Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Công tác truyền thông trong thiên tai thảm họa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.09 KB, 31 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b> Nội dung</b>

<b>i- tình hình thiên tai, thảm họaii- vai trò của công tác ttGDSKiii- thực trạng</b>

<b>iv- Mục tiêu</b>

<b>v- giải pháp thùc hiƯn</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>I- Tình hình thiên tai, thảm họa</b>

<b><small>1- Nhận diện thủ phạm:</small></b>

<small>- Thủy: Bão Katrina 2005, bão số 7, bão số 1 Chan Chu… - Hỏa: Cháy chợ Đồng Xuân, cháy ITC.</small>

<small>- Đạo: Động đất ở Indo 2004, Philipin 2005, Indo 2006...- Tặc: Tai nạn giao thông, chết đuối…</small>

<small>Việt Nam: Bão lụt là số 1.</small>

<small>Các tỉnh MNPB: Lũ quét, lở đất năm nào cũng có.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b><small>2- Lỵi Ých:</small></b>

<small>- Cung cÊp n íc cho chăn nuôi, trồng trọt.- Dự trữ n ớc cho thuỷ điện.</small>

<small>- Điều hoà khí hậu.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>ii- vai trò của công tác truyền th«ng gdsk</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>1- Đánh giá của thế giới: </b>

- Chiến l ợc “Sức khoẻ cho mọi ng ời đến năm 2000”.

- 8 nội dung chăm sóc sức khoẻ ban đầu:

<i><b>Trong đó: Giáo dục sức khoẻ là nội dung thứ </b></i>

nhất.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>2- Đánh giá của Việt Nam:</b>

- Chiến l ợc chăm sóc sức khoẻ ban đầu.

<i>- 10 nội dung chăm sóc sức khoẻ ban đầu:Trong đó: Giáo dục sức khoẻ là nội dung </i>

thứ nht.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Đánh giá của Việt Nam (tiếp)</b>

- Chiến l ợc CS&BVSKND giai đoạn 2001- 2010.

<b> - Chỉ thị số 06-CT/TW của Ban Bí TW Đảng </b>

về củng cố và hoàn thiện mạng l ới y tế c¬ së.

- Chn Qc gia vỊ y tÕ x· giai đoạn 2001-

<i>2010. Chuẩn I: XÃ hội hoá y tế và công tác </i>

truyền thông- GDSK.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>3- Đánh giá của các nhà khoa học:</b>

- Đánh giá 20 năm thực hiện chăm sóc sức khoẻ ban đầu ở Việt Nam.

<i>- Về nội dung GDSK, nêu lên hai nhËn xÐt quan </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>4- Công tác dân vận của ngành y tế:</b>

Cán bộ y tế nói chung và đặc biệt là cán bộ làm cơng tác truyền thơng- GDSK nói riêng cịn là một cán bộ dân vận của Đảng và Nhà n c.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>III- Thực trạng truyền thông gdsk cđa c¸c TØnh mnpb</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>2- Về cơ sở hạ tầng và trang thiết bị:</b>

<small>- Cơ sở hạ tầng:</small>

<small>+ QN, LS, HB, PT, ĐB có trụ sở làm việc riêng.+ TN, BK, CB, TQ, YB, LC, SL ë chung víi SYT.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>3- Về đào tạo và NCKH:</b>

<small>- Về đào tạo: </small>

<small>+ Nội dung đào tạo chủ yếu về kỹ năng truyền thông- t vấn, xây dựng và quản lý kế hoạch, phát triển tài liệu…</small>

<small>+ Quy trình đào tạo: T5G đào tạo cho T4G; T4G đào tạo cho TTV và CBYTCS trên địa bàn.</small>

<small>- Về NCKH ch a đ ợc quan tâm:</small>

<small>+ Nội dung nghiên cứu chủ yếu về KT- TĐ- TH và nhu cầu về tài liệu TTGDSK.</small>

<small>+ Hầu hết đề tài cấp cơ sở, một số đề tài cấp </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>4- Về công tác phối hợp:</b>

<small>- Hợp tác trong ngành y tế: 100% T4G phối hợp với các đơn vị ngành y tế theo cơ chế phối hợp, lồng ghép.</small>

<small>- Hợp tác trong n ớc: 50% T4G phối hợp với các cơ quan, ban ngành, đoàn thể (ngoài ngành y tế).- Hợp tác quốc tế thơng qua các ch ơng trình, dự </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>iv- mơc tiªu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>1- Mục tiêu chung:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>2- Các mục tiêu cơ thĨ:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

2.2- Nâng cao nhận thức của ng ời dân để họ tự thay đổi hành vi khơng có lợi cho sức khoẻ bằng hành vi có lợi cho sức khoẻ, chủ

động phịng chống dịch bệnh, tự bảo vệ sức khoẻ cho bản thân và tích cực tham cơng tác chăm sóc sức khoẻ cho cộng đồng trong mùa

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<small>2.3. Đẩy mạnh xã hội hoá và đa dạng hố cơng tác truyền thơng- GDSK, tạo mơi tr ờng thuận lợi để ng ời dân tự chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ thông qua các mơ hình: Làng Văn hố- Sức khoẻ, tạo ra phong trào tồn dân vì sức khoẻ, tích cực tham gia cơng tác phịng chống tai nạn th ơng tích trong mùa bão lụt, xây dựng cộng đồng an toàn...</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>2.4. Nâng cao năng lực của hệ thống truyền thông GDSK từ tuyến tỉnh đến cơ sở. </small>

<small>Đặc biệt củng cố mạng l ới tổ chức và cơ chế phối hợp thực hiện TTGDSK của các đơn vị y tế trên đại bàn huyện.</small>

<small>2.5. Đảm bảo tài chính, cơ sở làm việc và trang thiết bị cho hoạt động truyền thông GDSK từ tỉnh đến cơ sở.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>v- giải pháp thực hiện</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>1- Tr ớc lũ lụt:</b>

1.1- Chủ động phổ biến các chủ tr ơng, đ ờng lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà n ớc về phòng chống thiên tai, thảm họa nói chung và phịng chống bão lụt nói riêng (tập trung về phịng chống lũ quét, lở đất).

1.2- Đẩy mạnh tuyên truyền về phong trào thi

<i>đua xây dựng “Làng văn hoá- sức khoẻ” góp phần thực hiện cuộc vận động “Tồn dân </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

1.3- Tuyên truyền vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh mơi tr ờng, bảo vệ nguồn n ớc, quản lý thuốc bảo vệ thực vật, quản lý chất

1.4- Đẩy mạnh công tác tuyên truyền về các hoạt động của ngành y tế nh xây dựng kế hoạch phòng chống bão lụt, tổ chức diễn tập, chuẩn bị cơ số thuốc và hóa chất, đảm bảo ph ơng tiện xử lý vệ sinh và chôn cất tử thi…

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

1.5. Phát triển các loại tài liệu truyền thơng (tài liệu in ấn, băng hình, băng tiếng…) về phòng chống bão lụt và phòng chống dịch

bệnh trong mùa bão lụt theo h ớng đa dạng hoá để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao và đa dạng của cộng đồng, phù hợp với trình độ hiểu biết, phong tục tập quán và ngôn ngữ

1.6. Cấp phát các loại tài liệu truyền thơng tới các nhóm dân c , nhất là đối với ng ời nghèo ở vùng sâu, vùng xa, đồng bào dân tộc thiểu số.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>2- Trong lũ lụt:</b>

2.1. Chủ động phối hợp với các cơ quan thông tin đại chúng trên địa bàn để triển khai

công tác truyền thông GDSK về các nội dung trên.

2.2. Tổ chức các tổ truyền thông l u động tới nơi bị thiên tai, thảm hoạ, phổ biến các chủ tr ơng biện pháp của Ban chỉ đạo, phân

phát các tài liệu truyền thông, tham gia các đội cấp cứu, tổ chức cấp cứu, cứu chữa ng ời bị tai nạn, bị bệnh, bị đuối n ớc...

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

2.3. Đẩy mạnh sự hợp tác với các ban, ngành, đoàn thể và cá nhân trong việc tuyên

truyền vận động nhân dân chủ động phòng chống và giảm nhẹ thiệt hại do lũ quét, lở đất gây ra.

2.4. TTV và CBYTCS đẩy mạnh truyền thông trực tiếp tại các cuộc họp cộng

đồng, thăm hộ gia đình, thảo luận nhóm về các biện pháp giữ vệ sinh, quản lý

chăm sóc trẻ...

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>3- Sau lũ lụt:</b>

3.1. Chủ động phối hợp với các cơ quan

thông tin đại chúng trên địa bàn để triển khai công tác truyền thông về cứu trợ, sớm các bệnh th ờng xảy ra sau bão lụt nh tiêu chảy cấp, đau mắt đỏ, sốt xuất

huyết… và có ph ơng án bao vây, nhanh chóng dập tắt dịch nếu xảy ra.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

3.3. Tăng c ờng công tác quản lý chất l ợng cố chuồng trại chăn nuôi, sửa chữa nhà tiêu, biết cách pha thuốc khử trùng để xử lý môi tr ờng, dùng vôi bột trong chôn cất xác ng ời và xác động vật...

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Câu hỏi thảo luận:</b>

MNPB th ờng bị lũ quét, lở đất xảy ra bất ngờ.

- Chia 3 nhóm, bầu TN và TK. N1 thảo luận câu 1. N2 thảo luận câu 2. N3 thảo luận câu 3. Thi

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Xin trân trọng cảm ¬n</b>

</div>

×