Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Trắc nghiệm Kinh tế doanh nghiệp_NTTU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.77 KB, 25 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>KINH TẾ DOANH NGHIỆP</b>

<b>Câu 1: Sản phẩm thuốc của nhà máy sản xuất thuốc có vốn 100% của Mỹ đầu tư tại Việt Nam sẽ được tính vào</b>

A. GNP Việt Nam B. GDP Việt Nam C. GDP Mỹ D. GNP Mỹ

<b>Câu 2: Thuế xuất nhập khẩu sẽ được miễn giảm cho hàng hóa</b>

A. Mậu dịch tiểu ngạch B. Tạm nhập, tái xuất

C. Phí mậu dịch hợp pháp D. Khu chế xuất

<b>Câu 3: Lương dược sĩ khoa dược bệnh viện được xem là chi phí</b>

A. Cố định

B. Vốn C. Biến đổi D. Gián tiếp

<b>Câu 4: Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng, đối với hàng hóa cao cấp</b>

A. Tăng giá so với trước

B. Số lượng sản phẩm giảm C. Điểm cân bằng giữ nguyên D. Giảm giá so với trước

<b>Câu 5: Đối tượng sau đây phải nộp thuế tiêu </b>

C. Cách thức sử dụng nguồn tài nguyên ở phạm vi cá nhân người tiêu dùng

D. Phân tích vấn đề kinh tế trong mối liên hệ tương tác với nhau

<b>Câu 7: Thước đo thường dùng để đánh giá sự phát triển của một quốc gia</b>

A. GDP

B. GNP

C. GLP D. GMP

<b>Câu 8: Để tìm ra chênh lệch chi phí giữa hai thuốc có chỉ số hiệu quả ngang nhau ta dùng </b>

A. CMA (Cost Minimiyation Analysis)

B. CEA (Cost Effectiveness Analysis) C. CUA (Cost Utility Analysis) D. COI (Cost Of Illness)

<b>Câu 9: Trong đồ thị giải thích nguyên nhân lạm phát do cầu kéo ta thấy</b>

A. Cung AS giảm và cầu AD giảm B. Cung AS không đổi và cầu AD tăng

C. Cung AS tăng và cầu AD không đổi D. Cung AS tăng và cầu AD giảm

<b>Câu 10: Việc tăng giá của các yếu tố đầu vào sẽlàm cho</b>

A. Đường cung sẽ dịch chuyển sang phải B. Đường cầu sẽ dịch chuyển sang phải C. Đường cung sẽ dịch chuyển sang trái

D. Đường cầu sẽ dịch chuyển sang trái

<b>Câu 11: Hàng hóa sau đây thuộc hình thức mậu dịch</b>

A. Hàng hóa của cơ quan đại diện ngoại giao ở Việt Nam

B. Hàng hóa của khu chế xuất

C. Quà biếu tặng của các tổ chức nước ngoài

D. Dụng cụ nghề nghiệp của người xuất nhập cảnh

<b>Câu 12: Tiêu thụ quốc dân + Tổng số đầu tư + Chi tiêu chính phủ + (Xuất khẩu – Nhập </b>

<b>Câu 13: Xét chi phí sản xuất của hai mặt hàng café và sắt ở hai quốc gia Việt Nam và Mỹ</b>

<b>Việt Nam nên chuyên môn hóa mặt hàng gì để giao thương với Mỹ?</b>

A. Café và Sắt B. Café

C. Khơng mặt hàng nào có lợi cho Việt Nam D. Sắt

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 14: Phân loại thành kinh tế vi mô và kinh tế học vĩ mô dựa trên</b>

A. Đối tượng nghiên cứu

B. Mục đích nghiên cứu C. Ngành kết hợp

D. Phương pháp nghiên cứu

<b>Câu 15: Những đối tượng sau đây bị phân phốilại của cải xã hội khi lạm phát diễn ra</b>

A. Người đi vay với lãi suất danh nghĩa cố định

B. Người nắm giữ tiền mặt, đặc biệt là dollars C. Chủ nợ với lãi suất danh nghĩa cố định

D. Người nắm giữ hàng hóa, đặc biệt là vàng

<b>Câu 16: Đối với phương pháp CMA, chọn ý SAI</b>

A. Thuốc nào có chi phí điều trị thấp hơn được xem là hiệu quả hơn

B. Đầu ra hay hiệu quả của các thuốc là

<b>Câu 17: Những thay đổi về mặt sức khỏe khôngtrực tiếp được ghi nhận ngay sau khi dùng thuốc gọi là chỉ số</b>

A. Chất lượng cuộc sống B. Sức khỏe

C. Hiệu quả trực tiếp D. Hiệu quả gián tiếp

<b>Câu 18: Chỉ số hiệu quả nào bị ảnh hưởng nhiều bởi yếu tố cá nhân</b>

A. Cung AS giảm và cầu AD tăng B. Cung AS tăng và cầu AD giảm C. Cung AS giảm và cầu AD giảm D. Cung AS tăng và cầu AD tăng

<b>Câu 21: Nền kinh tế mở bắt đầu ở Việt Nam từ</b>

A. 1995 B. 1985 C. 1997 D. 1986

<b>Câu 22: Xét chi phí sản xuất của hai mặt hàng café và sắt ở hai quốc gia Việt Nam và Mỹ</b>

<b>Nếu chuyên môn hóa café rồi giao thương với Mỹ, Việt Nam sẽ được tăng thêm của cải là baoB. Chi phí chia cho hiệu quả</b>

<b>C.</b> Tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp

<b>D. Tổng chi phí y tế và chi phí ngồi y tếCâu 24: Hệ số co giãn của cầu theo giá cho biết</b>

<b>A. Phần trăm thay đổi của giá khi số cầu thay</b>

<b>Câu 25: Mậu dịch tiểu ngạch là hình thứcA. Thương mại quốc tế bất hợp pháp</b>

<b>B. Thương mại quốc tế hợp pháp có hợp đồng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 26: Kinh tế mở là một loại hình kinh tế, trong đó có sự giao thương rộng rãi giữa các nước trên thế giới, không phân </b>

<b>Câu 27: Cơ sở nhập khẩu sản phẩm phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt thì phải</b>

<b>A. Miễn thuế nhập khẩu lẫn thuế tiêu thụ đặc </b>

<b>Câu 28: Những thay đổi của các chỉ số sinh lý hóa dưới tác dụng của thuốc được phản ánh </b>

<b>Câu 29: Tổng giá tri bằng tiền của các sản phẩm cuối cùng và dịch vụ mà công dân của một nước làm ra trong một năm tài chính là </b>

<b>Câu 30: Phần thu nhập mất đi do bệnh nhân bịbệnh sẽ được tính vào chi phí</b>

<b>A.</b> Gián tiếp

<b>B. Phí vật chấtC. Trực tiếp y tếD. Trực tiếp ngoài y tế</b>

<b>Câu 31: Chỉ số sức khỏe được kí hiệuA.</b> LYG (Life Years Gained)

<b>B. HAPY (Health Adjusted Person Year)C. QALY (Quality Adjusted Life Years)D. YHL (Year of Healthy Life)</b>

<b>Câu 32: Lạm phát sẽ được kiềm chế nhờ chính sách sau, NGOẠI TRỪ</b>

<b>A. Tăng nguồn thu ngân sáchB.</b> Giảm thuế

<b>C. Điều chỉnh lãi suất hợp lýD. Giảm chi ngân sách</b>

<b>Câu 33: Thuế xuất nhập khẩu được áp dụng đối với hàng hóa</b>

<b>A. Quà biếu của tổ chức nước ngồi, tiểu </b>

ngạch

<b>B.</b> Mậu dịch chính ngạch, tiểu ngạch

<b>C. Hàng hoá khu chế xuất, nguyên vật liệu </b>

gia cơng cho nước ngồi

<b>D. Hàng viện trợ, tham dự triển lãmCâu 34: Khi tỷ giá đối hoái tăng sẽ làm cho</b>

<b>A.</b> Xuất khẩu thuận lợi

<b>B. Tăng cầu ngoại tệC. Xuất khẩu khó khănD. Gia tăng hàng nhập khẩu</b>

<b>Câu 35: Để tìm ra những bệnh là gánh nặng về mặt kinh tế cho người bệnh và xã hội cần dùng phương pháp </b>

<b>A. CEA (Cost Effectiveness Analysis)B.</b> COI (Cost of Illness)

<b>C. CUA (Cost Utility Analysis)</b>

<b>D. CMA (Cost Minimiyation Analysis)Câu 36: Một người đạt trạng thái sức khỏe là hoàn toàn khỏe mạnh sẽ tương ứng với hệ số </b>

<b>Câu 37: Nhập hàng hóa nước ngồi để bổ sung hàng trong nước sẽ làm cho tỷ lệ lạm phát </b>

<b>Câu 39: Điểm lợi thế hơn hẳn của một chủ thể trong các mối so sánh tương quan với một hya nhiều chủ thể khác. Ta gọi là:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

A. Lợi thế so sánh tuyệt đối

B. Lợi thế

C. Lợi thế so sánh tương đối D. Lợi thế so sánh

<b>Câu 40: Hệ số co giản chéo cho biết</b>

A. Phần trăm thay đổi của giá hàng hóa bổ sung khi số cầu thay đổi 1%

B. Phần trăm thay đổi của giá hàng hóa thay thế khi số cầu thay đổi 1%

C. Phần trăm thay đổi của số cầu khi giá hàng hóa bổ sung thay đổi 10%

D. Phần trăm thay đổi của số cầu khi giá hàng hóa thay thế thay đổi 1%

<b>Câu 41: Kinh tế học là khoa học</b>

A. Của sự lựa chọn

B. Nghiên cứu về Marketing C. Về sự phân phối

D. Về kinh doanh

<b>Câu 42: Nguồn thu chủ yếu (trên 70%) của ngân sách quốc gia đến từ </b>

A. Tài sản phạm pháp, tài sản vắng chủ B. Thuế

C. Lợi tức của Nhà nước từ các công ty cổ phần

D. Các khoản viện trợ khơng hồn lại

<b>Câu 43: Trong kinh tế dược thường tính chi phí bằng</b>

A. Phương pháp từ dưới lên B. Chi phí trực tiếp

C. Chi phí gián tiếp

D. Phương pháp từ trên xuống

<b>Câu 44: Lệ phí nhằm đảm bảo quyền lợi hợp pháp của sự chuyển dịch tài sản là</b>

A. Thuế môn bài B. Thuế trước bạ

C. Thuế chuyển nhượng quyền sử dụng D. Lệ phí kinh doanh

<b>Câu 45: Thuế nào sau đây là thuế trực thu</b>

A. Thuế xuất nhập khẩu

B. Thuế thu nhập doanh nghiệp

C. Thuế tiêu thụ đặc biệt D. Thuế giá trị gia tăng

<b>Câu 46: Cơ sở sản xuất gặp khó khăn do thiên tai khi nộp thuế tiêu thụ đặc biệt sẽ được</b>

<b>A. Miễn hoàn toàn tương ứng số lỗ</b>

<b>B.</b> Mức giảm thuế không vượt quá 30% số thuế phải nộp của năm xảy ra thiệt hại

<b>C. Mức giảm thuế phải vượt quá giá trị tài sản</b>

bị thiệt hại sau khi được bồi thường

<b>D. Giảm thuế liên tiếp 2 năm</b>

<b>Câu 47: Những thay đổi về mặt sức khỏe được đánh giá trong một khoảng thời gian dài sau khi dùng thuốc gọi là chỉ số</b>

<b>A.</b> Sức khỏe

<b>B. Hiệu quả gián tiếpC. Chất lượng cuộc sốngD. Hiệu quả trực tiếp</b>

<b>Câu 48: Thuế tài nguyên là loại thuế điều tiết thu nhập về hoạt động khai thác và sử dụng </b>

<b>A. Kim loại, chăn nuôi thủy hải sảnB.</b> Nước khoáng, sản xuất lâm nghiệp

<b>C. Vật liệu xây dựng, sử dụng đất sản xuất </b>

<b>D. Lạm phát ỳ ngăn cản mọi người đầu tưCâu 51: Khi hệ số co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1 chứng tỏ</b>

<b>A. Cầu co giãn đơn vịB. Cầu co giãn ít</b>

<b>C.</b> Số phần trăm thay đổi của cầu lớn hơn số phần trăm thay đổi của giá

<b>D. Số phần trăm thay đổi của cầu nhỏ hơn số </b>

phần trăm thay đổi của giá

<b>Câu 52: Tìm ra nguyên nhân của sự tăng hay giảm giá của một mặt hàng thuốc là đối tượng nghiên cứu của</b>

<b>A.</b> Kinh tế vi mô

<b>B. Kinh tế vĩ môC. Kinh tế dượcD. Marketing dược</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 53: Công nghệ sản xuất được cải tiến sẽ </b>

<b>Câu 54: Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng hóa là giá bán hàng hóa của cơ sở</b>

<b>A. Chưa có thuế bảo vệ mơi trường và đã có </b>

thuế giá trị gia tăng

<b>B. Đã có thuế bảo vệ mơi trường và giá trị gia</b>

<b>C. Đã có thuế bảo vệ mơi trường và chưa có </b>

thuế giá trị gia tăng

<b>D.</b> Chưa có thuế bảo vệ mơi trường và giá trị <b>C. Chi phí nguyên liệu tăng</b>

<b>D. Điều kiện khí hậu trở nên khó khănCâu 56: Tình trạng mức giá chung của nền kinh tế giảm xuống trong một thời gian nhất </b>

<b>A. Đường cung sẽ dịch chuyển sang phảiB. Đường cung sẽ dịch chuyển sang tráiC. Đường cầu sẽ dịch chuyển sang phảiD.</b> Đường cầu sẽ dịch chuyển sang trái

<b>Câu 59: Dùng phương pháp phân tích chi phí hiệu quả (CEA) thì KHƠNG cần biết</b>

<b>A. Chỉ số chi phí/ hiệu quả</b>

<b>B. Chỉ số gia tăng chi phí hiệu quả ICERC.</b> Chỉ số gia tăng chất lượng cuộc sống LYG

<b>C. Là hiện tượng xã hội do con người định raD.</b> Mang tính chất hồn trả trực tiếp cho

<b>Câu 62: Tăng hay giảm thuế gián thu nhằmA. Đảm bảo công bằng xã hội</b>

<b>B. Tăng thu ngân sách Nhà nướcC. Điều tiết lĩnh vực sản xuất hàng hóaD.</b> Điều tiết người tiêu dùng

<b>Câu 63: Nghiên cứu đầu tiên trong lĩnh vực kinh tế được giới thiệu</b>

<b>A. 1978 bởi RowlandB. 1978 bởi BootmanC. 1979 bởi RowlandD.</b> 1979 bởi Bootman

<b>Câu 64: Hàng hóa phải được sản xuất và trao đổi trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết,đây chính là quy luật</b>

<b>A. Cạnh tranh (chi phí thấp hơn, chất lượng </b>

tốt hơn để thu lợi nhuận cao so với hàng

<b>Câu 65: Khái niệm phân tích chi phí hiệu quả được giới thiệu năm</b>

<b>A. 1993B. 1970</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>C. 1979D.</b> 1978

<b>Câu 66: Thuế gián thu là loại thuếA. Tính theo mức thuế suất lũy tiếnB. Thu trực tiếp vào người nộp thuế</b>

<b>C.</b> Người nộp thuế chỉ là người nộp thay cho

<b>A. Đánh thuế trực tiếp vào người tiêu dùngB.</b> Tăng hay giảm thuế trực thu

<b>C. Điều tiết thuế giá trị gia tăngD. Tăng hay giảm thuế gián thu</b>

<b>Câu 68: Chọn ý ĐÚNG khi nói về thị trườngA. Thị trường là chủ quan</b>

<b>B.</b> Qua thị trường có thể nhận biết sự phân phối các nguồn lực thông qua hệ thống giá

<b>Câu 69: Khi thu nhập người tiêu dùng tăng làm hệ số co giãn của cầu theo thu nhập đối với</b>

<b>D. Ngân hàng trung ươngCâu 71: Từ “Oikosnomos” nghĩa</b>

<b>A. Kinh tế</b>

<b>B. Kinh bang tế thếC. Quản lý xã hội</b>

<b>D.</b> Quy tắc quản lý gia đình

<b>Câu 72: Quốc gia đầu tiên sử dụng kết quả phân tích kinh tế dược vào chính sách nhà </b>

<b>Câu 72: Cái mà người bệnh cho rằng tốt nhất với họ được gọi là </b>

<b>A.</b> Mong muốn

<b>B. Yêu cầuC. CầuD. Cần</b>

<b>Câu 73: Cung cầu ln có xu thế chuyển động xích lại gần nhau để tạo ra cân bằng thị trường, đây chính là nhờ sự chi phối của</b>

A. Quy luật giá trị B. Quy luật cung cầu

C. Quy luật giá trị thặng dư D. Quy luật cạnh tranh

<b>Câu 74: Hai mặt hàng thuốc A và B có cùng hoạt chất và hàm lượng, nhưng A có giá thành rẻ hơn, nghĩa là A có……... so với B</b>

A. Lợi thế so sánh tuyệt đối

B. Lợi thế so sánh

C. Lợi thế so sánh tương đối D. Lợi thế

<b>Câu 75: Khi thu nhập người tiêu dùng tăng làm hệ số co giãn của cầu theo thu nhập đối với</b>

<b>Câu 76: Mục tiêu của cán bộ y tế là nâng cao nhận thức người dân về cách thức điều trị sao cho</b>

A. Cầu gần với mong muốn B. Yêu cầu gần với cầu C. Cầu gần với cần

D. Mong muốn gần với cầu

<b>Câu 77: Những nhận định nào sau đây là SAI</b>

A. Tai hại chính của lạm phát là nạn thất nghiệp luôn xảy ra khi chính phủ tìm biện pháp để giảm lạm phát

B. Lạm phát là hình thức tăng thuế mà chính phủ khơng cần thơng qua đạo luật về thuế

C. Lạm phát là cơ hội trấn lột của các công ty kinh doanh thuốc đối với người dân

D. Lạm phát làm giảm mức sinh hoạt của các hộ dân cư

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 78: Lợi thế so sánh là điểm mạnh (điểm lợithế) được tìm thấy trong một chủ thể khi so sánh tương quan giữa………với nhau</b>

A. Hai hay nhiều chủ thể

B. Hai

C. Các đối thủ cạnh tranh D. Nhiều chủ thể

<b>Câu 79: Việc sản xuất thêm sản phẩm sẽ khơnglàm thay đổi chi phí trung bình khi</b>

A. Chi phí biên nhỏ hơn chi phí trung bình

B. Chi phí biên tỷ lệ nghịch chi phí trung bình C. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình D. Chi phí biên bằng chi phí trung bình

<b>Câu 80: Thơng số tổng sản phẩm được tính theo quyền sở hữu của công dân một nước </b>

<b>Câu 81: Điểm lợi thế hơn hẳn của một chủ thể trong các mối so sánh tương quan với một hay với nhiều chủ thể khác. Ta gọi là:</b>

A. Lợi thế

B. Lợi thế so sánh

C. Lợi thế so sánh tuyệt đối

D. Lợi thế so sánh tương đối

<b>Câu 82: Mức thuế suất cao nhất của thuế thu </b>

A. Hiệu quả trực tiếp

B. Hiệu quả gián tiếp

C. Sức khỏe

D. Chất lượng cuộc sống

<b>Câu 84: Tỷ lệ tử vong hay tỷ lệ tàn tật chính là chỉ số:</b>

A. Hiệu quả trực tiếp B. Hiệu quả gián tiếp

C. Lạm phát ngăn cản mọi người đầu tư

D. Lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp khơng có liên

C. Thu nhập từ quà tặng là chứng khoán

D. Lãi từ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ

<b>Câu 86: Tình trạng mức giá chung của nền kinh tế giảm xuống trong một thời gian nhất định</b>

A. Lạm phát

B. Giảm phát

C. Suy thoái kinh tế D. Sức ỳ của nên kinh tế

<b>Câu 88: “Tổng giá trị thị trường của tất cả những mặt hàng và dịch vụ được sản xuất trong nước, đến tay người tiêu dùng ở một giai đoạn thời gian cụ thể” là định nghĩa</b>

<b>Câu 91: Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân là người nước ngồi có mặt tại Việt Nam tối </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Câu 92: Các quốc gia nghèo thường có các mặt hàng khơng có lợi thế tuyệt đối nhưng nếu tìm được cho mình những mặt hàng có lợi thế so sánh tương đối, thì theo………. là vẫn có thể có lợi kinh doanh với quốc gia khác</b>

A. Cung AS tăng và cầu AD giảm B. Cung AS giảm và cầu AD giảm

C. Cung AS giảm và cầu AD tăng

D. Cung AS tăng và cầu AD tăng

<b>Câu 95: Nhà thuốc mới thành lập khi xin giấy phép phải nộp:</b>

A. Thuế giá trị gia tăng B. Thuế trước bạ

C. Thuế thu nhập cá nhân

D. Thuế môn bài

<b>Câu 96: Chi tiêu sau đây là của kinh tế vĩ mô</b>

A. GDP (Good Distributinon Practice) B. GMP (Good Manufacturing Practice)

C. GDP (Good Domestic Product)

D. GSP (Good Storage Pratice)

<b>Câu 97: Cái mà người bệnh cho rằng tốt nhất với họ được gọi là</b>

A. Cần

B. Mong muốn

C. Yêu cầu D. Cầu

<b>Câu 98: Mục tiêu của cán bộ y tế là nâng cao nhận thức người dân về cách thức điều trị sao cho:</b>

A. Mong muốn gắn với cầu B. Cầu gắn với mong muốn C. Yêu cầu gắn với cầu

D. Cầu gắn với cần

<b>Câu 99: Kinh tế mở là một loại hình kinh tế, trong đó có sự giao thương rộng rãi giữa các nước trên thế giới, không phân biệt………trên nền tảng tôn trọng chủ quyền của các nước lẫn </b>

A. Nghiên cứu hoạt động của các đơn vị kinh tế B. Cách thức sử dụng nguồn tài nguyên ở phạm vi cá nhân người tiêu dùng

C. Tìm hiểu cơng ty sản xuất cái gì, giá bao nhiêu

D. Phân tích vấn đề kinh tế trong mối liên hệ tương tác với nhau

<b>Câu101: Quyết định lựa chọn dịch vụ y tế của bệnh nhân ít khi dựa vào</b>

A. Tính sẵn có B. Chất lượng

<b>Câu 102: thuế thu nhập cá nhân tính trên:</b>

A. Khoản thu nhập thường xuyên (ổn định, lặp đi lặp lại)

B. Khoản thu nhập không thường xuyên (đột xuất) C. Tổng thu nhập kể cả phụ cấp độc hại

D. Khoản thu nhâp thường xuyên lẫn đột xuất

<b>Câu 103: Tổng giá trị bằng tiền của các sản phẩm cuối cùng và dịch vụ mà công dân của một nước làm ra trong một năm tài chính là </b>

D. Thường được đánh giá bằng nghiên cứu sàng

<b>Câu 105: Trong đồ thị giải thích nguyên nhân lạm phát do cầu kéo ta thấy</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

A. Cung AS tăng và cầu AD giảm B. Cung AS giảm và cầu AD giảm

C. Cung AS không đổi và cầu AD tăng

D. Cung AS tăng và cầu AD khơng đổi

<b>Câu 106: Để tìm ra chênh lệch chi phí giữa hai thuốc có chỉ số hiệu quả ngang nhau ta dùng</b>

A. COI ( Cost of Illness )

B. CMA ( Cost Minimiyation Analysis )

C. CEA ( Cost Effectiveness Analysis ) D. CUA ( Cost Utility Analysis )

<b>Câu 107: Trong đồ thị giải thích nguyên nhân lạm phát do chi phí đẩy ta thấy</b>

A. Cung AS tăng và cầu AD không đổi

B , Cung AS không đổi và cầu AD giảm

C. Cung AS không đổi và cầu AD tăng D. Cung AS giảm và cầu AD không đổi

<b>Câu 108: Khi thu nhập người tiêu dùng tăng làm hệ số co giãn của cầu theo thu nhập đối với</b>

<b>Câu 109: Các khoản thu nhập sau phải chịu thuế thu nhập cá nhân </b>

A. Thu nhập từ trúng thưởng sổ xố , học bổng của các tổ chức nước ngoài

B. Thu nhập từ bồi thường hợp đồng bảo hiểm của tổ chức nước ngoài nhân thọ , tiền lãi cho vay C. Thu nhập từ thừa kể bất động sản , lợi tức cổ

A. Cung AS tăng và cầu AD giảm B. Cung AS giảm và cầu AD giảm

C. Cung AS giảm và cầu AD tăng

D. Cung AS tăng và cầu AD tăng

<b>Câu 111: Để xem xét chi phí và kết quả của cácphương án khác nhau nhằm đạt được mục tiêu nhất định ta dùng</b>

A. COI ( Cost of Illness )

B. CMA ( Cost Minimiyation Analysis ) C. CEA ( Cost Effectiveness Analysis ) D. CUA ( Cost Utility Analysis )

<b>Câu 112: Xét chi phí sản xuất của hai mặt hàngcafé và sắt ở hai quốc gia Việt Nam và Mỹ </b>

1 tấn Việt Nam Mỹ Sắt 10USD 6USD Café 5USD 9USD

Việt Nam nên chun mơn hóa mặt hàng gì để giao thương với Mỹ?

A. Sắt

B. Café

C. Café và sắt

D. Không mặt hàng nào có lợi cho Việt Nam

<b>Câu 113: Phương pháp COI được tính bằng cách lấy</b>

A. Tổng chi phí vận chất và phi vật chất

B. Tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp

C. Tổng chi phí y tế và chi phí ngồi y tế D. Chi phí chia cho hiệu quả điều trị

<b>Câu 114: Phân loại thành kinh tế vi mô và kinhtế học vĩ mô dựa trên</b>

A. Phương pháp nghiên cứu

A. Số phần trăm thay đổi của cầu lớn hơn số phần trăm thay đổi về giá

B. Số phần trăm thay đổi của cầu nhỏ hơn số phần trăm thay đổi của gía

C. Cầu co giãn đơn vị

D Cầu co giãn ít

<b>Câu 116: Chỉ số hiệu quả thưởng được sử dụngnhất</b>

A. Hiệu quả trực tiếp B. Hiệu quả gián tiếp C. Sức khỏe

D. Chất lượng cuộc sống

<b>Câu 117: Theo phương pháp phân tích chi phí hiệu quả ( CEA ) phương án điều trị hiệu quả nhất là liệu pháp có </b>

A. Chỉ số chi phí/ hiệu quả cao nhất

B. Chỉ số chi phí/ hiệu quả thấp nhất

C. Chỉ số hiệu quả/ chỉ phí thấp nhất

D. Chỉ số chi phí / hiệu quả bằng ngưỡng chi trả

<b>Câu 118: Xét chi phí sản xuất của hai mặt hàngcafe và sắt ở hai quốc gia Việt Nam và Mỹ </b>

1 tấn Việt Nam Mỹ

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Sắt 10 USD 6 USD Cafe 5 USD 9 USD

Nếu chuyên mơn hóa café rồi giao thương với Mỹ , Việt Nam sẽ được tăng thêm của cải là bao nhiêu

<b>Câu 119: Kinh tế học là khoa học </b>

A. Nghiên cứu về marketing

B. Của sự lựa chọn

C. Về sự phân phối D. Về kinh doanh

<b>Câu 120: Tìm ra nguyên nhân của sự tăng hay giảm giá của một mặt hàng thuốc là đối tượng khoản bảo hiểm ) . Phải nuôi 1 người con đưới 18 tuổi và khơng đóng góp cho hoạt động từ thiện. Hàng tháng người này phải nộp thuế thu</b>

<b>Câu 122: Người nước ngoài phải nộp thuế thu nhập cá nhân khi hợp đồng thuê nhà ở tại Việt nam có thời hạn tối thiểu </b>

A. 3 tháng

B. 5 tháng C 3 năm D. 5 năm

<b>Câu 123: Dùng phương pháp phân tích chi phí hiệu quả ( CEA ) thì KHƠNG cần biết </b>

A. Chỉ số chi phí/ hiệu quả

B. Chỉ số gia tăng chi phí hiệu quả ICER C. Ngưỡng chi trả WTP

D. Chỉ số gia tăng chất lượng cuộc sống LYG

<b>Câu 124: Hệ số co giãn chéo cho biết </b>

A. Phần trăm thay đổi của giá hóa bổ sung khi số cầu thay đổi 1 %

B. Phần trăm thay đổi của giá hàng hóa thay thế khi số cầu thay đổi 1%

C. Phần trăm thay đổi của số cầu khí giá hàng hóa thay thế thay đổi 1%

D. Phần trăm thay đổi của số cầu khi giá hàng bổ sung thay đổi 10%

<b>Câu 125: Từ " Oikosnomos " nghĩa</b>

A. Kinh tế

B. Kinh bang tế thể

C. Quy tắc quản lý gia đình

D. Quản lý xã hội

<b>Câu 126: Chỉ số sức khỏe được kí hiệu</b>

A. YHL ( Year of Healthy Life )

B. HAPY ( Health Adjusted Person Year )

C. LYG ( Life years gained )

D. QALY ( Quality Adjusted Life Years )

<b>Câu 127: Ngưỡng chi trả</b>

A. Được tính dựa trên tổng thu nhập quốc dân B. Giống nhau ở các quốc gia cùng nhóm phát triển hoặc đang phát triển

C. Là giá trị của đồng tiền muốn được chi trả cho một sự thay đổi về sức khỏe

D. Dùng để so sánh với ICER trong phương pháp CMA

<b>Câu 128: Khi thu nhập người tiêu dùng tăng làm hệ số co giãn của cầu theo thu nhập đối với</b>

A. Được miễn thuế thu nhập cá nhân

B. Tính thuế thu nhập cá nhân trên tiền lương cố định hàng tháng

C. Tính thuế thu nhập cá nhân theo hàng năm

D. Tính thuế thu nhập cá nhân theo thực lượng của tháng

<b>Câu 130: Biểu thuế lũy tiến của thuế thu nhập cá nhân có bao nhiêu bậc thuế </b>

A. 5 B. 6

C. 7

D. 8

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Câu 131: Kinh tế mở là một loại hình kinh tế , trong đó có sự giao thương rộng rãi giữa các nước trên thế giới , không phân biệt………. trên nền tảng tên trong chủ quyền của các </b>

<b>Câu 132: Những đối tượng sau đây bị phân phối lại của cái xã hội khi lạm phát diễn ra</b>

A. Người đi vay với lãi suất danh nghĩa cố định B. Người nắm giữ hàng hóa , đặc biệt là vàng

C. Chủ nợ với lãi suất danh nghĩa cố định

D. Người nắm giữ tiền mặt , đặc biệt là dollars

<b>Câu 133: Theo phương pháp phân tích chi phí hiệu quả (CEA) phương án điều trị hiệu quả nhất là liệu pháp có </b>

a. Chỉ số chi phí/hiệu quả cao nhất b. Chỉ số chi phí/hiệu quả thấp nhất

c. Chỉ số hiệu quả/chi phí thấp nhất

d. Chỉ số chi phí/hiệu quả bằng ngưỡng chi trả

<b>Câu 134: Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng, đối với hàng hóa cao cấp</b>

a. Giảm giá so với trước b. Số lượng sản phẩm giảm c. Tăng giá so với trước d. Điểm cân bằng giữ nguyên

<b>Câu 135: Công nghệ sản xuất được cải tiến sẽ </b>

<b>Câu 137: Dùng phương pháp phân tích chi phí hiệu quả (CEA) thì KHƠNG cần biết </b>

a. Chỉ số chi phí/hiệu quả

b. Chỉ số gia tăng chi phí hiệu quả ICER c. Ngưỡng chi trả WTP

d. Chỉ số gia tăng chất lượng cuộc sống LYG

<b>Câu 138: Kinh tế học là khoa học</b>

a. Nghiên cứu về Marketing b. Của sự lựa chọn

c. Về sự phân phối d. Về kinh doanh

<b>Câu 139: Cơ sở sẽ tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế khi</b>

a. Tổ chức, cá nhân người nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam

b. Cơ sở chưa thực hiện đầy đủ các điều kiện về kế tốn

c. Cơ sở có đầy đủ hóa đơn chứng từ d. Cá nhân sản xuất, kinh doanh là người

Việt Nam

<b>Câu 140: Vai trò lớn nhất của thuế</b>

a. Điều tiết kinh tế vi mô b. Điều tiết kinh tế vĩ mơ

c. Xác lập kĩ cương trong xã hội

d. Giảm tình trạng hàng giả, hàng nhái ngoài thị trường

<b>Câu 141: Tình trạng mức giá chung của nền kinh tế giảm xuống trong một thời gian nhất </b>

<b>Câu 142: Khoản thu mang tính chất bù đắp chiphí thường xuyên về xây dựng cơng trình giao thơng được gọi là</b>

b. Điều kiện khí hậu trở nên khó khăn hơn c. Chi phí nguyên liệu tăng

d. Dự báo giá hàng hóa trong tương lai giảm

<b>Câu 144: Phân tích nào là dạng đặc biệt của phân tích chi phí hiệu quả với đơn vị đầu ra là QALY</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

a. COI (Cost of Illness)

b. CMA (Cost Minimiyation Analysis) c. CEA (Cost Effectiveness Analysis) d. CUA (Cost Utility Analysis)

<b>Câu 145: Hệ số co giãn của cầu theo giá cho </b>

<b>Câu 146: Nghiên cứu đầu tiên trong lĩnh vực kinh tế dược được giới thiệu</b>

a. 1978 bởi Bootman b. 1979 bởi Bootman

c. 1978 bởi Rowland d. 1979 bởi Rowland

<b>Câu 147: Để xem xét chi phí và kết quả của cácphương pháp khác nhau nhằm đạt được mục tiêu nhất định ta dùng</b>

a. COI (Cost of Illness)

b. CMA (Cost Minimiyation Analysis) c. CEA (Cost Effectiveness Analysis)

d. CUA (Cost Utility Analysis)

<b>Câu 148: Trong kinh doanh thường người ta chỉ tìm thấy các mặt hàng có</b>

a. Lợi thế

b. Lợi thế so sánh tuyệt đối c. Lợi thế so sánh tương đối d. Cùng đối thủ cạnh tranh

<b>Câu 149: Khi cơ sở sản xuất hàng hóa khơng xác định được từng mức thuế suất thì</b>

a. Tính và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt theo mức thuế suất cao nhất của hàng tại cơ sở

b. Tính và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt theo mức thuế suất thấp nhất của hàng tại cơ sở c. Tính và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt theo

mức thuế suất trung bình của hàng tại cơ sở

<b>d. Được miễn thuế tiêu thụ đặc biệt</b>

<b>Câu 150: Quốc gia đầu tiên sử dụng kết quả phân tích kinh tế dược vào chính sách nhà </b>

<b>Câu 151: Các quốc gia nghèo thường có các mặt hàng khơng có lợi thế tuyệt đối nhưng nếu tìm được cho mình những mặt hàng có lợi thế so sánh tương đối, thì theo…….là vẫn có thể cólợi khi kinh doanh với các quốc gia khác</b>

a. Cung AS tăng và cầu AD giảm b. Cung AS giảm và cầu AD giảm c. Cung AS giảm và cầu AD tăng

d. Cung AS tăng và cầu AD tăng

<b>Câu 154: Nhà thuốc mới thành lập khi xin giấy phép phải nộp</b>

a. Thuế giá trị giá tăng b. Thuế trước bạ

c. Thuế thu nhập cá nhân d. Thuế môn bài

<b>Câu 155: Chi tiêu sau đây là của kinh tế vĩ mô</b>

a. GDP (Good Distribution Practice) b. GMP (Good Manufacturing Practice) c. GDP (Gross Domestic Product)

d. GSP (Good Storage Practice)

<b>Câu 156: Cái mà người bệnh cho rằng tốt nhất với họ được gọi là</b>

a. Cần

b. Mong muốn

c. Yêu cầu d. Cầu

<b>Câu 157: Mục tiêu của cán bộ y tế là nâng cao nhận thức người dân về cách thức điều trị sao cho</b>

a. Mong muốn gắn với cầu b. Cầu gần với mong muốn

</div>

×