Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Trắc nghiệm ôn thi MKT Dược_NTTU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.77 KB, 10 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>1. “Cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được”, Đây là khái niệm </b> c. Công ty – Đối thủ cạnh tranh – NCC d. KH – Công ty – Đối thủ cạnh tranh

<b>4. 2 mục tiêu chính của MKT Dược: Sức khỏe và Kinh tế5. Chọn ý sai khi nói về giai đoạn Giới thiệu sản phẩm</b>

<b>a. Hầu như chưa có lợi nhuận hoặc thậm chí có thể thua lỗb. Mục tiêu là tạo sự nhận biết đối với sản phẩm và dùng thửc. Chi phí cao nhằm giới thiệu và thúc đẩy sản phẩm</b>

<b>d. Doanh số tăng lên do thâm nhập thị trường tốt</b>

<b>6. Chọn ý sai khi nói về giai đoạn chín muồi của chu kỳ sống của sản phẩm</b>

a. Doanh số tăng mạnh và có thể đạt đỉnh điểm

b. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận đồng thời giữ vững thị trường c. Lợi nhuận tăng nhanh tới mức cao nhất

d. Chi phí cịn tương đối cao

<b>7. Hình thức trao đổi gồm 3 đối tượng: bệnh nhân, thầy thuốc và người bán thuốc: </b>

Hình thức trao đổi phức tạp

<b>8. Bước đầu tiên trong bán hàng cá nhân: Thăm dị và đánh giá (tìm ra KH tiềm năng) </b>

=> Tiền tiếp xúc => tiếp xúc => Giới thiệu => Xử lý các lời từ chối => Kết thúc => Theo dõi và duy trì sau bán hàng.

<b>9. Lựa chọn phát biểu đúng về khái niệm thị trường trong bối cảnh ngày nay: Nơi tập </b>

hợp tất cả những người mua thật sự hay những người mua tiềm tàng đối với một sản phẩm

<b>10. “Marketing là quá trình kế hoạch hóa & thực hiện các kế hoạch, định giá, khuyến mãi và phân phối hàng hóa và dịch vụ để tạo sự trao đổi, từ đó thỏa mãn mục tiêu của các cá nhân và tổ chức”: Hiệp hội MKT Hoa Kỳ (Mỹ)</b>

<b>11. Chính sách “Promotion” trong 4P của MKT là gì? Xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh12. Chữ R trong phương pháp phân tích SMART có nghĩa là: </b>

<b>a. Có khoảng thời gian chính xácb. Tính hợp lý, chấp nhận đượcc. Có khả năng đo lường được</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>d. Tất cả đều sai</b>

<b>13. MKT bệnh viện cần có sự quan tâm đặc biệt đến vùng sâu vùng xa, dân cư có điều kiện sống kém, phụ nữ và trẻ em: Xác định các phân đoạn nhạy cảm</b>

<b>14. Sơ đồ các tổ chức có quan hệ với hoạt động MKT Dược, Không bao gồm: Hệ thống </b>

các Hiệp Hội Y Khoa (Hệ thống sử dụng thuốc, phân phối thuốc, cung cấp hệ thống, thành phần thứ 3)

<b>15. MKT hỗn hợp trong bệnh viện thường đề cập đến bao nhiêu “P”: 7Ps16. Các thành phần bị thu hút vào MKT dược, không bao gồm:</b>

<b>a. Các khoa Dược bệnh viện, trung tâm Y tếb. Công ty bảo hiểm, cơ quan BHXH/BHYTc. NSX và buôn bán thuốc, nguyên liệu SX thuốc</b> d. Môi trường kinh tế

<b>18. Chọn ý sai khi nói về MKT chung và MKT Dược</b>

a. MKT Dược có 2 mục tiêu rõ ràng là sức khỏe và kinh tế b. Đều có 1 loại KH duy nhất

c. Đều áp dụng chính sách 4P của MKT

d. MKT Dược kinh doanh hàng hóa đặc biệt và phải đáp ứng tiêu chí 5 đúng

<b>19. Chữ S trong phân tích PEST có nghĩa là: </b>

b. Sản phẩm chỉ bao gồm hàng hóa, khơng bao gồm dịch vụ c. Sản phẩm nói chung = sản phẩm hữu hình + sản phẩm vơ hình d. Hàng hóa gồm 2 nhóm lớn là Hàng tiêu dùng và hàng cơng nghiệp

<b>21. Để thực hiện trao đổi tự nguyện, cần có bao nhiêu điều kiện: 5</b>

<b>22. Đây là khái niệm gì? Bên A trao cho bên B một vật X nào đó nhưng bên A lại khơngnhận được một thứ gì cả: Chuyển giao</b>

<b>23. Đối tượng cần cho sự tồn tại của MKT Dược là “...” chứ không phải nhà sản xuất hay các cửa hàng dược. Điền vào chỗ trống: Bệnh nhân</b>

24.<b>“Chủng loại, mẫu mã, chất lượng, đặc tính, dịch vụ kèm theo” là chính sách nào </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>25. Chiến lược WO là: </b>

a. Dựa trên ưu thế cty để tận dụng các cơ hội thị trường b. Dựa trên ưu thế cty để tránh các nguy cơ của thị trường c. Tất cả đều sai

d. Dựa trên khả năng vượt qua các điểm yếu để tránh các nguy cơ thị trường

<b>26. Chữ M trong phương pháp phân tích SMART:</b>

a. Tính cụ thể, chi tiết

b. Có khoảng thời gian chính xác c. Có khả năng đo lường được d. Tính khả thi

27.<b>Bác sỹ là khách hàng mục tiêu của các cơng ty dược và MKT dược vì:</b>

a. Bệnh nhân khơng thể tự điều trị, họ cần có sự chẩn đoán và kê đơn của bác sĩ b. Bác sĩ là người có chun mơn về y khoa

c. MKT Dược nhằm phục vụ bệnh nhân d. MKT chung chỉ có KH là mục tiêu duy nhất

<b>28.Vị trí trung tâm trong phương pháp phân tích 7S: Shared values29. MKT được phổ cập ở VN vào thời gian nào: đầu thập kỷ 90</b>

<b>30.Lựa chọn đáp án phù hợp nhất khi đánh giá mục tiêu: “Nhà thuốc thu hút được sự quan tâm chú ý của nhân dân vùng xung quanh”</b>

<b>32. Chọn ý sai khi nói về mục tiêu của MKT: Mở rộng dịng sản phẩm (lợi nhuận, an tồn </b>

trong kinh doanh, tạo lợi thế kinh doanh)

33.<b>“Lựa chọn kênh, điều khiển và quản lý kênh” là chính sách nào của 4P của MKTa. Giá</b>

<b>b. Phân phốic. Sản phẩm</b>

<b>d. Xúc tiến & hỗ trợ kinh doanh</b>

<b>34.Chọn ý sai khi nói về chiến lược phân phối mạnh:</b>

a. Sử dụng một vài hệ thống trung gian để phân phối sản phẩm b. Chi phí phân phối lớn

c. Phân phối rộng khắp và tối đa sản phẩm của mình trên thị trường d. Áp dụng cho các sản phẩm tiêu dùng thiết yếu, tần suất sử dụng cao

<b>35. Chọn ý sai khi nói về phương pháp phân tích SWOT</b>

a. Các dữ liệu được sắp xếp dưới một trật tự logic b. O&T là các yếu tố tác động bên ngoài

c. S&W là các yếu tố nội tại của công ty

d. Không thể kết hợp phương pháp phân tích PEST

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>36.Trong bệnh viện nếu con người thiếu chuyên nghiệp và không tận tâm với cơng việc thì mọi trang thiết bị hiện đại và cơ sở hạ tầng tiện nghi đều không mang lại hiệu quả trong cung cấp dịch vụ có chất lượng. Phát biểu này đề cập đến chữ P nào trongMKT bệnh viện</b>

a. Tất cả đều sai – con người People b. Sản phẩm và dịch vụ (Product) c. Quy trình (process)

d. Thu hút bằng thực tế (Physical attraction)

<b>37. MKT là tổng hợp các hoạt động của doanh nghiệp hướng tới ...., gợi mở những nhu cầu của người tiêu dùng trên thị trường để đạt được mục tiêu lợi nhuận”. Điền vào </b>

<b>38. Quốc gia GDP tăng sẽ kéo theo, ngoại trừ:</b>

a. Giảm số lượng hàng hóa, dịch vụ b. Tăng quy mô thị trường

c. Các doanh nghiệp phải đáp ứng kịp thời, thay đổi về mọi mặt d. Nhu cầu tăng lên

<b>39. Sản phẩm được thiết kế lại, sửa lại dạng bào chế, thay đổi công thức: sản phẩm cải </b>

<b>40. Chọn ý sai khi nói về phương thức phân phối trực tiếpa. Người sản xuất nắm vững được các biến động thị trường</b>

<b>b. Hàng hóa được phân phối trực tiếp từ người sản xuất đến người tiêu dùng mà không </b>

cần qua trung gian

<b>c. Giúp doanh nghiệp tiếp xúc trực tiếp với khách hàng (không cần qua trung gian)d. Ít chịu rủi ro, ít tốn kém</b>

<b>41. Chọn ý sai khi nói về chiến lược kéo: Áp dụng cho các sản phẩm thông dụng (chuyên </b>

dùng mới đúng)

<b>42. Chọn ý sai khi nói về hạn chế của phương pháp phân tích SWOT</b>

a. Thơng tin có thể bị gị ép vào vị trí khơng phù hợp với bản chất vấn đề b. Nhiều đề mục có thể bị nhầm lẫn giữa thái cực S-W hoặc O-T

c. Các thông tin được sắp xếp vào phân tích một cách giản lược d. Không phụ thuộc chất lượng thông tin thu thập được (có phụ thuộc)

<b>43. Bệnh viện cần có chiến lược phát triển nhằm mở rộng cơ sở vật chất, nâng cao chất lượng trang thiết bị, giải quyết các khó khăn về tài chính: tạo ra các dịch vụ chất </b>

lượng một cách kịp thời

44.<b>3 yếu tố căn bản để định giá sản phẩm, không bao gồm:</b>

<b>a. Xác định các yếu tố của thị trường (nhu cầu, giá của đối thủ cạnh tranh)b. Định mức giá thăm dò</b>

<b>c. Xác định chi phí sản phẩmd. Xác định mục tiêu định giá</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>45. Phương pháp phân tích của quản trị học nhằm phân tích đánh giá mục tiêu chiến </b>

<b>46. Liên quan đến quảng cáo và PR, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>

a. Quảng cáo dễ được chấp nhận hơn PR

b. Quảng cáo giúp thông tin truyền tải dễ được công chúng tin tưởng hơn PR c. PR mang tính thương mại rõ hơn quảng cáo

d. PR mang tính khách quan hơn quảng cáo và khó kiểm sốt hơn

<b>47. Mặc dù được đăng ký bảo hộ độc quyền nhưng hai đối tượng thường bị khiếu nại dovi phạm nhiều nhất là: Nhãn hiệu hàng hóa và kiểu dáng công nghiệp</b>

<b>48. Việc phân loại thương hiệu thành thương hiệu cá biệt, thương hiệu tập thể, thương hiệu gia đình và thương hiệu quốc gia được tiếp cận theo góc độ: quản trị thương hiệu</b>

và marketing

49.<b>Giá trị kỳ vọng và giá trị cảm nhận đối với một sản phẩm dùng để đánh giá: Sự thỏa </b>

<b>50. Khi thương hiệu lần đầu tiên xuất hiện trên thị trường, yếu tố tiền đề giúp khách hàng chọn mua sản phẩm mang thương hiệu là, ngoại trừ:</b>

a. Thương hiệu b. Kết cấu, hình dáng c. Giá cả

d. Các dịnh vụ sau bán hàng

<b>51.Trong trường hợp chất lượng được cảm nhận của các thương hiệu cạnh tranh là tương đồng thì yếu tố trở nên quyết định trong truyền thông về thương hiệu: Các </b>

liên kết thương hiệu

<b>52. Thương hiệu chung cho tất cả các hàng hóa dịch vụ của một doanh nghiệp, được gọilà: Thương hiệu gia đình</b>

<b>53. Mục tiêu quan trọng nhất của chiến lược thương hiệu: Được người tiêu dùng ưa </b>

chuộng hơn hẳn đối thủ cạnh tranh

<b>54. Mục tiêu lớn nhất của xây dựng thương hiệu: Đạt mức lợi nhuận như mong muốn55. Việc chuyển những đặc tính của sản phẩm, độ hấp dẫn, giá trị, hình ảnh của thương</b>

<b>hiệu sang cho một thương hiệu khác định giữ lại, gọi là:</b>

a. Bán thương hiệu (vẫn còn tạo ra lợi nhuận, nhưng còn phù hợp với chiến lược kinh doanh của DN)

b. Hợp nhất thương hiệu

c. Loại bỏ hoàn toàn thương hiệu (cần chú ý giữ nguyên quyền sử dụng sau khi loại bỏ hoàn toàn thương hiệu)

d. Khai thác hết thương hiệu (không đầu tư thêm để doanh số từ từ giảm xuống)

<b>56. Yteco, Vimedimex,...là ví dụ của: Các nhà bán sỉ nhiều loại mặt hàng</b>

<b>57. Tính đại diện của thương hiệu gia đình được phát triển chủ yếu theo: chiều rộng58. Tương ứng với quy mô quản lý kinh tế, có mấy hệ thống MKT: 2 (Vi mô và vĩ mô)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>59. Rủi ro về mặt chức năng mà khách hàng có thể gặp phải khi mua sản phẩm là:</b>

a. Sản phẩm không phù hợp với văn hóa và tín ngưỡng (rủi ro về xã hội) b. Sản phẩm không tương xứng với giá đã trả (rủi ro về tài chính)

c. Sản phẩm không được như mong muốn

d. Sản phẩm đe dọa sức khỏe hoặc thể lực người sử dụng (rủi ro vật chất)

<b>60. Thương hiệu tập thể giống với thương hiệu gia đình ở: tính khái qt và tính đại diện </b>

61.<b>Các hàng hóa mà lợi ích của nó được đánh giá bằng mắt, gọi là: hàng hóa tìm kiếm</b>

62.<b>Có mấy loại rủi ro mà KH có thể gặp phải: 5</b>

<b>63. Nếu tên thương hiệu được định vị “Tốt hơn nhưng giá cao hơn” thì tên thương hiệu cần phải có liên kết với: giá trị sản phẩm</b>

<b>64. Doanh nghiệp thường mở rộng thương hiệu theo mấy trường hợp cơ bản: 4 (mở </b>

rộng Th, mở rộng dòng SP, Các Th mới, Đa TH)

<b>65. Đặc điểm của đối thủ cạnh tranh trong giai đoạn chín muồi: Ổn định và bắt đầu giảm66. Sự thể hiện nhu cầu an toàn: Việc làm được đảm bảo.</b>

<b>67. Đăng ký bảo hộ thương hiệu nhằm mấy mục đích cơ bản: 5</b>

<b>68. Doanh nghiệp sử dụng tem chống hàng giả, chíp điện tử thể hiện doanh nghiệp đangsử dụng loại rào cản nào để bảo vệ thương hiệu: có 3 loại rào cản</b>

a. Rào cản pháp lý (pháp luật bảo hộ) b. Rào cản kinh tế (mạng lưới phân phối) c. Rào cản kỹ thuật bên ngoài

d. Rào cản kỹ thuật bên trong (ứng dụng trong sản xuất)

<b>69. Hầu hết lợi nhuận của thương hiệu thường chỉ dựa vào khoảng...tổng số thương hiệu: 20%</b>

<b>70. Thời gian bảo hộ độc quyền tên thương hiệu</b>

a. 10 năm, gia hạn nhiều lần (nhãn hiệu hảng hóa=> bị nhái nhiều nhất) b. 20 năm, không gia hạn (bằng sáng chế)

c. 5 năm, gia hạn 2 lần (kiểu dáng công nghiệp => bị nhái nhiều nhất) d. Trong suốt thời gian hoạt động của doanh nghiệp

<b>71. Có bao nhiêu cách để thanh lý thương hiệu: 4 ( cũng là 4 giai đoạn)72. Tổ chức bán lẻ của chính khách hàng: hợp tác xã tiêu thụ</b>

<b>73. Bất lỳ điều gì đó nối trí nhớ của khách hàng đến thương hiệu một cách trực tiếp hoặc gián tiếp, được gọi là: Liên kết thương hiệu</b>

<b>74. Đối với thương hiệu, phát biểu nào sau đây là sai: </b>

a. Do doanh nghiệp xây dựng

b. Bao gồm giấy chứng nhận, đăng ký c. Được khách hàng công nhận d. Là sự kỳ vọng của khách hàng

<b>75. Cơ sở ban đầu để neo kết mọi ấn tượng, cảm nhận về phong cách thương hiệu: Mức </b>

độ nhận biết thương hiệu

<b>76. Loại cam kết không bị ràng buộc về mặt pháp lý, nó chỉ ràng buộc bằng uy tín của doanh nghiệp và sự trung thành của khách hàng: </b>

a. Cam kết ngầm định

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

b. Cam kết pháp lý

<b>1. Căn cứ vào thuộc tính và lợi ích của sản phẩm, có thể phân loại sản phẩm thành mấy nhóm: 3 (hàng hóa tìm kiếm, hàng hóa tin tưởng, hàng hóa kinh nghiệm)</b>

<b>2. Chi phí chuyển đổi thương hiệu (cao) và số lượng KH trung thành (nhiều) có mối quan hệ: tỷ lệ thuận</b>

<b>3. Sản phẩm khơng được như mong muốn dẫn đến mất đi chi phí cơ hội để tìm sản phẩm khác thuộc loại rủi ro</b>

<b>a. Rủi ro vật chất (đe dọa sức khỏe)</b>

<b>b. Rủi ro chức năng (ko được như mong muốn)c. Rủi ro tài chính (ko tương xứng giá)</b>

<b>d. Rủi ro thời gian</b>

<b>4. Trong mơ hình giá trị thương hiệu của Aaker, hai thành tố sau được xác định là:</b>

góp thêm giá trị cho doanh nghiệp

<b>5. Đặc tính quan trọng trong xây dựng thương hiệu là: Bao bì</b>

<b>6. Doanh nghiệp lựa chọn giữa các khả năng và tập trung vào một khía cạnh để dẫn đầu trong khía cạnh đó, được gọi là: Lựa chọn định vị rộng</b>

<b>7. Liên quan đến quảng cáo và PR, phát biểu sau đây là sai:</b>

a. PR dễ kiểm soát hơn quảng cáo

<b>b. Khác với quảng cáo, nội dung thông điệp PR thường được chuyển tải qua bên thứ </b>

c. Thơng điệp của PR có thể khơng ấn tượng bằng quảng cáo

d. PR không đến được với một lượng khách hàng trong một thời gian ngắn như quảng cáo

<b>8. Lý do cam kết của thương hiệu gắn với yếu tố nào sau đây: Why (5W – 2H)9. Tamiflu được xem là thuốc trị và phòng dịch cúm gia cầm hiệu quả đầu tiên trên</b>

<b>thế giới là ví dụ của: </b>

<b>a. Thương hiệu thể hiện qua sản phẩm (dễ sao chép)b. Thương hiệu thể hiện qua tổ chức (khó sao chép)c. Thương hiệu thể hiện qua con người</b>

<b>d. Thương hiệu thể hiện qua biểu tượng</b>

<b>10. Yếu tố chiếm tỷ lệ cao nhất trong đo lường sức mạnh thương hiệu ( 7 tiêu chí đo </b>

lường – 12 tiêu chí đánh giá)

<b>a. Xu hướng lợi nhuậnb. Giới hạn địa lý – dẫn đầuc. Sự bảo vệ (thấp nhất)d. Thị trường</b>

<b>11. Nguyên tắc ưu tiên áp dụng với: Đơn đầu tiên đăng ký bảo hộ có ghi rõ đề nghị </b>

được hưởng quyền ưu tiên

<b>12. Từ thương hiệu ban đầu, mở rộng theo chiều sâu hoặc chiều rộng của phổ hàng, được gọi là: Mở rộng thương hiệu phụ</b>

<b>13. Tỷ lệ thành cơng khi nghiên cứu một thuốc hồn tồn mới là: 20%</b>

<b>14. Giai đoạn nào trong chu kỳ sống của sản phẩm có đối tượng khách hàng là thị trường đại chúng: Tăng trưởng và chín muồi</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>15. Một cơng ty có mấy cách lựa chọn trong việc xây dựng chiến lược thương hiệu của mình: 4</b>

<b>16. Có bao nhiêu mức độ nhận biết thương hiệu: 4 (nhớ ra đầu tiên, nhớ ra ngay, nhớ </b>

khi có gợi ý, ko biết đến TH)

<b>17. Đặc điểm của thương hiệu gia đình: tính khái qt và đại diện cao</b>

<b>18. Có mấy thành phần cơ bản tạo nên ấn tượng đầu tiên khi tiếp cận bệnh viện: 2 </b>

(môi trường cảnh quan + trang phục của NV)

<b>19. Công ty sử dụng một tên thương hiệu mới để giới thiệu một sản phẩm chủng loạimới, được gọi là:</b>

a. Mở rộng dòng sản phẩm (TH cũ – SP cũ) b. Mở rộng thương hiệu (TH cũ – SP mới) c. Nhiều thương hiệu (TH mới – SP cũ) d. Các thương hiệu mới

<b>20. Trong trường hợp có nhiều đơn của nhiều người khác nhau đăng ký cho cùng một phát minh sáng chế thì văn bằng bảo hộ được cấp cho: Đơn hợp lệ có ngày </b>

ưu tiên hoặc ngày nộp đơn sớm nhất

<b>21. Loại mơ hình thương hiệu thường áp dụng với các sản phẩm kinh doanh của doanh nghiệp có tính đặc thù cao: Cá biệt</b>

<b>22. Phương pháp phân tích quản trị học nhằm đánh giá mục tiêu, chiến lược: </b>

<b>23. Các doanh nghiệp có quy mơ nhỏ và vừa nhưng năng động thường lựa chọn áp dụng mô hình: Cá biệt</b>

<b>24. Trong các hoạt động bề chìm, khuyến mãi đối với nhà phân phối không bao gồm: Xổ số may mắn, thẻ cào, quà tặng</b>

<b>25. MKT bệnh viện cần được tư duy và thực hiện một cách phù hợp với việc ứng dụng nhiều nguyên lý của...hơn so với nhiều dịch vụ thông thường khác:a. MKT xã hôi</b>

<b>b. MKT dịch vụ (là cái cơ bản)</b>

<b>26. Pediasure là thức uống dinh dưỡng tốt nhất thay thế bữa ăn là ví dụ của: Định vị</b>

theo tình huống sử dụng

<b>27. Hàng hóa được lựa chọn thơng qua các lợi ích có được khi thử sản phẩm thật và kinh nghiệm sử dụng sản phẩm: Hàng hóa kinh nghiệm</b>

<b>28. Đối tượng tuân thủ quy trình cung cấp dịch vụ chuẩn mực trong bệnh viện: Mọi </b>

đối tượng có liên quan

<b>29. Các hoạt đông PR không bao gồm:a. Quan hệ với giới truyền thôngb. Tài trợ</b>

<b>c. Tổ chức sự kiệnd. Giảm giá, quà tặng</b>

<b>30. Có mấy thành tố chính cấu thành nên giá trị của thương hiệu: 5 (sự trung thành, </b>

mức độ nhận diện, cảm nhận thực tế, Sự liên kết, liên kết thương hiệu)

<b>31. Điểm mạnh của thương hiệu gia đình: Chi phí cho thương hiệu ít 32.Kênh marketing thực hiện bao nhiêu chức năng: (P161): 7 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>33. Trong trường hợp người tiêu dùng phải đưa ra quyết định lựa chọn sản phẩm của nhà cung cấp này hay của nhà cung cấp khác, có mấy khả năng xảy ra: 3 </b>

(KH biết TH và từng SD, KH biết TH và chưa SD, KH chưa biêt TH và SD

<b>34. Kênh cung cấp dịch vụ trong bệnh viện hướng sự quan tâm của nhà quản lý đến mấy khía cạnh quan trọng: 2 (địa điểm bệnh viện, quá trình cung cấp dịch vụ)35. Các doanh nghiệp có thể tái định vị thương hiệu bằng mấy cách thức cơ bản: 336. Việc công khai dịch vụ khám chữa bệnh cùng với lịch khám chữa bệnh của các </b>

<b>bác sỹ trên website của bệnh viện thuộc chính sách: Kênh cung cấp dịch vụ37. Chữ M trong SMART: khả năng đo lường</b>

<b>38. Đối với thuốc chuyên khoa, chính sách xúc tiến hỗ trợ kinh doanh thường được áp dụng: Bán hàng cá nhân</b>

<b>39. Đặc điểm của chiến lược giá linh hoạt, câu nào sau đây là sai:a. Thông dụng trong kinh doanh nhỏ lẻ, bán hàng đắt tiềnb. Giá cả khó kiểm sốt</b>

<b>c. Tạo tâm lý khơng hài lịng đối với một số khách hàng</b>

<b>d. Người bán được tự ý linh hoạt quyết định mọi mức giá, mà không tuân thủ theo </b>

bất kỳ một khung giá nào (phải tuân thủ mức giá trần – sàn)

<b>40. Đặc trưng về lợi nhuận của giai đoạn tăng trưởng:</b>

a. Giảm liên tiếp

b. Tăng nhanh tới mức cao nhất c. Đã xuất hiện, từng bước tăng nhanh d. Hầu như chưa có, thậm chí thua lỗ

<b>41. Bệnh viện tham gia qun góp, tài trợ từ thiện là ví dụ của chính sách: Quan hệ </b>

cộng đồng

<b>42. Phương pháp phân tích hữu dụng trong việc lập kế hoạch kinh doanh, xây dựng chiến lược, đánh giá đối thủ cạnh tranh, tiếp thị, phát triển sản phẩm và dịch vụ:</b>

SWOT

<b>43. Phương pháp phân tích PEST dùng để phân tích mơi trường: vĩ mơ</b>

<b>44.Khi trên thị trường xuất hiện thêm đối thủ cạnh tranh thì động lực dẫn dắt người tiêu dùng đến với doanh nghiệp và hàng hóa dịch vụ của doanh nghiệp là, ngoại trừ:</b>

<b>a. Giá trị truyền thống của doanh nghiệp</b>

<b>b. Kết cấu, hình dáng, kích thước, màu sắc (KH lựa chọn)c. Hồi ức về hàng hóa, dịch vụ</b>

<b>d. Sự khác biêt rõ nét của thương hiệu so với các đối thủ cạnh tranh</b>

<b>45. Đàn ơng mạnh mẽ, đích thực (X-men) là ví cụ của cam kết: cam kết ngầm định 46. Yếu tố quyết định gián tiếp đến hành vi tiêu dùng của khách hàng: Liên kết </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>49. Doanh nghiệp tăng số lượng mẫu mã các mặt hàng đưa ra thị trường, được gọi là phát triển danh mục theo chiều:</b>

<b>a. Dài (sắp xếp theo thứ tự ưu tiên)b. Rộng (Tăng số lượng nhóm hàng)c. Sâu</b>

<b>50. Tất cả các mặt hàng mà doanh nghiệp có khả năng cung cấp ra thi trường được xếp thành mấy chiều: 3 (Rộng Dài Sâu)</b>

<b>51. Khái niệm về tầm nhìn của thương hiệu dùng để chỉ: Hình ảnh, bức tranh sinh </b>

động về điều có thể xảy ra của thương hiệu trong tương lai

<b>d. Thương hiệu chung cho tất cả hàng hóa dịch vụ của doanh nghiệp (Gia đình)53. “Như Tide mới là trắng” là ví dụ của định vị theo:</b>

<b>54. Thuật ngữ “ Below The Line” dùng để chỉ:</b>

a. Các hoạt động bề chìm (Khuyến mãi)

b. Các hoạt động bề nổi (above the line) (PR – quảng cáo)

<b>55. Đặc điểm cơ bản của mơ hình thương hiệu cá biệt: Tên doanh nghiệp thường </b>

không thể hiện trên nhãn hàng hóa

<b>56. Đối tượng khách hàng của những sản phẩm trong giai đoạn giới thiệu: Người có </b>

tư tưởng đổi mới

<b>57.Phân phối chọn lọc áp dụng cho giai đoạn: Giới thiệu và suy thoái</b>

<b>58. Đối tượng của hoạt động quản trị thương hiệu: Chất lượng được cảm nhận 59.</b>

</div>

×