Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Giấy phép làm việc - Thử áp suất cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.54 KB, 1 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

GPLV_BM.08.HSE_LT2-Thu ap xuat cao Trang 1/1 GIẤY PHÉP THỬ ÁP SUẤT CAO

(PERMIT TO WORK FOR HIGH PRESSURE TESTING WORK)

<i>Tên Công Ty/ Company name: </i>

<i>Ngày yêu cầu/ Date required .../.../... <sup>Vị trí làm việc/ Location: ………... </sup>Đăng ký giấy phép từ/Valid period: Từ: Ngày……….Đến ngày……../……../…... </i>

<i><b>Phần 1: Phần kiểm tra của Giám sát/ Inspection by Supervisor </b></i>

Tôi đảm bảo rằng những biện pháp phịng ngừa an tồn sau đây đã được thực hiện trước khi

<i>bắt đầu và trong suốt quá trình tiến hành cơng việc/I shall ensure that the following safety </i>

<i>precautions/requirements are complied with prior to the commencement and during work: </i>

Bố trí hệ thống thơng gió và chiếu sáng phù hợp trong suốt quá trình làm việc (khu vực

<i>xung quanh)/ Adequate lighting & ventilation are maintained during the progress of </i>

<i>work. (enclosed spaces) </i>

Khu vực làm việc và vùng lân cận xung quanh khơng tiến hành cơng việc nóng, phát

<i>lửa và các nguồn nhiệt khác/ The work area and its surrounding vicinity are free from </i>

<i>hotwork, sparks and other heat sources. </i>

<i> Đặt biển cảnh báo tại lối vào khu vực hạn chế hoặc khu vực xung quanh./ Display </i>

<i>warning signboards at the entrances of confined or enclosed spaces. </i>

<i> Bất cứ chất gì bị đổ ra phải được tẩy rửa sạch ngay lập tức/ Any spillage must be </i>

<i>immediately cleaned up </i>

Phải trang bị đầy đủ quần áo bảo hộ và các trang thiết bị an toàn cần thiết để tiến hành

<i>công việc/ All protective clothing and safety equipment necessary for the job must be </i>

<i> Chỉ những người có chun mơn/thẩm quyền cho phép tiến hành công việc về điện/Only </i>

<i>competent/authorized personnel are allowed to carry out the electrical energisation work </i>

<i> Khác/ others:.--- Tôi xin chịu trách nhiệm về công việc và các biện pháp phòng ngừa nêu trên/The work and </i>

<i>precautions detailed above will be carried out under my overall responsibility. </i>

<i><b>Phần 02: Xác nhận của phụ trách thi công/ Endorsement by Construction Manager. </b></i>

<i> Tôi đã đánh giá những mối liên quan của công việc với rủi ro và nguy hiểm./I have </i>

<i>evaluated the risk and hazards associated with the job and coordinated the same. </i>

<i> Tơi hồn tồn hài lòng về việc đánh giá khu vực làm việc và vùng phụ cận là phù hợp/I </i>

<i>am satisfied that thorough assessment of the work area and its surrounding has been made. </i>

<i> Tôi thấy rằng các biện pháp phịng ngừa an tồn cần thiết đã được thực hiện đầy đủ./I </i>

<i>am satisfied that all necessary safety measures have been taken. </i>

<i> Không tồn tại những sự không phù hợp để tiến hành công việc/There would not be any </i>

<i>incompatible work carried out </i>

<i><b>Phần 03: Nhân viên an toàn kiểm tra và phê duyệt/Inspection </b></i>

<i><b>and Approval by HSE Personnel </b></i>

Tôi đã kiểm tra và xác nhận các biện pháp an toàn đã được thực

<i>hiện để tiến hành công việc/I have inspected and confirmed that the </i>

<i>safety measures are in place and that the work. </i>

<i>Yêu cầu phòng ngừa bổ sung/ Additional instruction/precaution: </i>

---

Working time: from…to…/ Date… Thời gian làm việc: Từ… đến …/ ngày… personnel/ Phê duyệt giấy

phép bởi nhân viên An (Full name/ ghi rõ họ tên)

<i>Phần 04: Thơng báo hồn thành/huỷ bỏ công việc bởi giám sát/Notification of Work Completion/Cancellation by supervisor </i>

<i>Cơng việc trên đã hồn thành/huỷ bỏ ngày(The above work was completed/cancelled on) :____/____/____ vào lúc/at _______giờ /hours. Tên/ Chức vụ (Name/Designation ) :……….………….…... Chữ ký (Signature) : …..………..………. </i>

</div>

×