Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Giấy phép làm việc - Không gian hạn chế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.17 KB, 1 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

GPLV_BM.05_HSE_LT2 KG han che Trang 1/1 GIẤY PHÉP VÀO KHU VỰC KHÔNG GIAN HẠN CHẾ

(CONFINE SPACE ENTRY WORK PERMIT)

Lắp , mài ,cắt , hàn, kiểm tra / Fitting , grinding , cutting , welding, inspection

1. Máy hàn , máy cắt , máy mài /Grinding machine, cutting machine , welding machine

2. Pa lăng, Lắc tay, kích thủy lực / Chain block , lever hoist , hydro jack

<i>Đăng ký giấy phép từ/Valid period: Từ: Ngày ………Đến ngày ……… </i>

<i>Phần 1: Phần kiểm tra của Giám sát/ Inspection by Supervisor </i>

Tôi đảm bảo rằng những biện pháp/u cầu phịng ngừa an tồn sau đây đã được thực hiện

<i>trước khi bắt đầu và trong suốt q trình tiến hành cơng việc/I shall ensure that the </i>

<i>following safety precautions/requirements are complied with prior to the commencement and during work: </i>

<i>Vị trí làm việc/ Location: ………... </i>

- Kết quả kiểm tra (kèm theo)/Result of Test % LEL(Refer to attached)

- <i>Các mối nguy hiểm về điện/ Electrical Hazards </i> Yes No

- <i>Bình chữa cháy/ Fire extinguisher </i>Yes No - <i>Vệ sinh khu vực làm việc/ Housekeeping require </i>Yes No - <i>Thông gi / Ventilation </i>Yes No

- <i>Yêu cầu Khác/Other </i>

………...

Tôi cam kết và chịu trách nhiệm đã triển khai đầy đủ các biện pháp kiểm soát đảm bảo AT

<i>để thực hiện công việc trên/ I have taken all control measures to ensure the work carried </i>

<i>out in safe manner under my overall responsibility </i>

<i>Phần 02: Xác nhận của phụ trách thi công/ Endorsement by Construction Manager. Tôi đã đánh giá những mối liên quan của công việc với rủi ro và nguy hiểm/I have </i>

<i>evaluated the risk and hazards associated with the job and coordinated the same. </i>

<i> Tơi hồn tồn hài lịng về việc đánh giá khu vực làm việc và vùng phụ cận là phù hợp/I </i>

<i>am satisfied that thorough assessment of the work area and its surrounding has been made. </i>

<i> Tôi thấy rằng các biện pháp phịng ngừa an tồn cần thiết đã được thực hiện đầy đủ/I </i>

<i>am satisfied that all necessary safety measures have been taken. </i>

<i> Không tồn tại những sự không phù hợp để tiến hành công việc/There would not be any </i>

<i>incompatible work carried out. </i>

<i>Phần 03: Nhân viên an toàn kiểm tra và phê duyệt/Inspection and </i>

<i>Approval by HSE Personnel </i>

Tôi đã kiểm tra và xác nhận các biện pháp an toàn đã được thực hiện

<i>để tiến hành công việc/ I have inspected and confirmed that the </i>

<i>safety measures are in place and that the work. </i>

Yêu cầu phòng ngừa bổ sung/ Additional instruction/precaution: personnel/ Phê duyệt giấy phép bởi nhân

<i>Phần 04: Thơng báo hồn thành/huỷ bỏ công việc bởi giám sát/ Notification of Work Completion/ Cancellation by supervisor </i>

<i>Cơng việc trên đã hồn thành/huỷ bỏ ngày(The above work was completed/cancelled on) :____/____/____ vào lúc/at _______giờ /hours. Tên/ Chức vụ (Name/Designation ) :……….………….…... Chữ ký (Signature) : …..………..………. </i>

</div>

×