Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Giấy phép làm việc Bơm nhiên liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.22 KB, 1 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

GPLV_BM.12.HSE_LT2-Bom nhien lieu Trang 1/1 GIẤY PHÉP BƠM NHẬN NHIÊN LIỆU

(FUEL OIL BUNKERING PERMIT)

Tên công ty/ Company name:……… Số/ No : ………….

Bộ phận yêu cầu/Requested Dep’t: ……….. Vị trí làm việc/ Location: ……….. Tên người yêu cầu(Viết hoa):

Requester Name(Print name)………

<i>Ngày yêu cầu/ Date required .../.../... </i>

<i>Đăng ký giấy phép từ/Valid period:Từ: Ngày……….Đến ngày……../……../…... </i>

<i><b>Phần 2: Biện pháp cảnh báo (Thực hiện bởi người chuẩn bị giấy phép)/Section 2: Precaution to be completed by permit requester </b></i>

<i>Trình bày ngắn gọn các phần sau bằng cách đánh dấu tick hoặc có hay khơng áp dụng/Indicate in all section that apply by initials or N/A </i>

Thực hiện kiểm tra nơi làm việc trước khi tiến hành

<i>công việc/ Pre-work sitoute inspection carried </i>

<i>Các chứng từ và GPLV khác/ Other permits required </i>

Công việc được thơng báo tới những người có liên quan

<i>Informed personel who are affect by this work </i>

Tiến hành họp an tồn trước khi tiến hành cơng việc

<i>Pre-job safety meeting conducted </i>

Dây giăng và biển cảnh báo đươc lắp đặt cô lập tại khu

<i>vực làm việc/ Barrier requipments and Warning signs </i>

<i>posted. </i>

Thiết bị khơng có vât liệu cháy nổ

<i>Equipments is free of flammable materials. </i>

<i>Đã cô lập nguồn điện/ High voltages isolation </i>

<i>completed </i>

Kiểm tra và cô lập nguồn điện bởi người có chun mơn

<i>Electric isolation checked by competent personel </i>

Hệ thống dị khí và báo cháy đã được cơ lập

<i>Fire and Gas dectection system completely isolated </i>

Có lối ra vào, thơng gió và hệ thống chiếu sáng

<i>Additional Access, ventilation and lighting provided </i>

Xác định vật liệu nguy hiểm/ các mối rủi ro tiềm ẩn

<i>Hazardous material/ potential risk identified. </i>

Áp dụng qui trình cơng việc đã được phê duyệt

<i>Job procedure developed and approved. </i>

Bố trí phương tiện chữa cháy: Bình bột khơ, Co<sub>2</sub>, vịi

<i>nước. v.v./ Provided fire extinguishers: ABC powder, </i>

<i>Co<sub>2 </sub>powder, fire hoses.etc… </i>

Có bố trí phương tiện xử lý tràn dầu như: bột cưa, tấm hút dầu.vải lau, thùng thu gom…không

<i>Are there available any oil pollution such as; sawdust, absorber sheet rags, empty drum…etc </i>

<i>Tôi cam kết và chịu trách nhiệm đã triển khai đầy đủ các biện pháp kiểm soát đảm bảo T để thực hiện công việc trên/ I have taken all control </i>

<i>measures to ensure the work carried out in safe manner under my overall responsibility. </i>

Tơi hiểu về tính chất cơng việc và đã hoàn thành các Đánh Giá Rủi Ro ở trên. Tôi đồng ý và tuân thủ theo những điều khoản trên và sẽ dừng công

<i>việc ngay lập tức nếu có bất kỳ thay đổi nào những điều khoản trên. I understand the nature of the work and have completed the safety </i>

<i>precautions above. I agree and accept the conditions and shall stop work immediately should any of the above conditions change. </i>

Tên/ chức vụ/chữ ký: Name………Position………..……. Signature. ……….……….

<i><b>Phần 3/ Section 3: Xác nhận của phụ trách thi công hoặc Trưởng bộ phận/ Endorsement by Construction Manager or Dept manager. </b></i>

<i> Tôi đã đánh giá những mối liên quan của công việc với rủi ro và nguy hiểm/I have evaluated the risk and hazards associated with the job and </i>

<i>coordinated the same. </i>

<i> Tơi hồn tồn hài lịng về việc đánh giá khu vực làm việc và vùng phụ cận là phù hợp/I am satisfied that thorough assessment of the work </i>

<i>area and its surrounding has been made. </i>

<i> Tơi thấy rằng các biện pháp phịng ngừa an toàn cần thiết đã được thực hiện đầy đủ/I am satisfied that all necessary safety measures have </i>

<i>been taken. </i>

<i> Chúng tôi cam đoan rằng công việc này khơng có sự mau thuẫn với cơng việc khác/ Chữ ký của người quản lý khác nếu được yêu cầu/ We </i>

<i>agree that this work does not conflict with other activities/ PVMS Construction Manager to dedicated additional signatures required.</i>

Tên/ Name Chữ Ký/ Signatures Thời gian/ Time Ngày/ Date

<i><b>Phần 4/ Section 4: Nhân viên n toàn dự án kiểm tra và phê duyệt/ Inspection and approval by HSE personnel. </b></i>

Tôi đã kiểm tra và xác nhận các biện pháp an toàn đã được thực hiện để tiến hành công việc/ I have inspected and confirmed that the safety measures are in place and that the work is:

<i> Phù hợp thực hiện (fit to commence) </i>

<i> Không phù hợp thực hiện (not fit to commence) </i>

<i>Yêu cầu phòng ngừa bổ sung/ Additional instruction/precaution:-- </i>

---

<i>Tên/ chức vụ/chữ ký: Name………Position………..……. Signature. ………</i>

<i><b>Phần 5/ Section 5: Thông báo hồn thành/huỷ bỏ cơng việc được thực hiện bởi giám sát/Notification of Work Completion/Cancellation by </b></i>

<i>supervisor </i>

Tơi xác nhận rằng cơng việc đã hồn thành và khu vực đã được đảm bảo điều kiện an toàn/ I hereby notify that the work is complete and the area has been left in a safe condition:

Đóng giấy phép được bàn giao đến phòng TSKMT/ Close out uthorization to be handed into the HSSE Office.

<i>Cơng việc trên đã hồn thành/huỷ bỏ ngày:____/____/____ vào lúc/at _______giờ /hours. </i>

(The above work was completed/cancelled on

Tên/ chức vụ/chữ ký: Name………Position………..……. Signature. ……….

</div>

×