Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.31 MB, 173 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ </b>
1. 1 Thuế tạo nguồn thu chủ yếu cho NSNN bởi vì A. Nguồn thu từ thuế chiếm tỷ trọng lớn trong tổng thu NSNN
B. Thuế thể hiện ý chí của Nhà nước C. Thuế đóng vai trị điều tiết vĩ mơ D. Cả 1, 2, 3 đều đúng
D
2. 2 Thuế là:
A. Khoản thu mang tính bắt buộc của Nhà nước đối với các tổ chức và cá nhân
B. Khoản thu duy nhất của Nhà nước
C. Khoản thu thứ yếu và Nhà nước còn nhiều khoản thu khác
D. Cả 1, 2, 3 đều sai
A
3. 3 Nhà nước thu thuế để:
A. Phục vụ cho hoạt động chi tiêu công của Nhà nước
B. Chứng tỏ quyền lực của Nhà nước C. Phục vụ cho hoạt động từ thiện
5. 5 Loại mức thuế nào sau đây có thuế suất tăng dần theo mức độ tăng của cơ sở thuế: A. Mức thuế lũy tiến
A. Thuế trực thu, thuế gián thu
B. Thuế thu nhập, thuế tiêu dùng, thuế tài sản C. Thuế trung ương, thuế địa phương D. Thuế tổng hợp, thuế có lựa chọn Phương án đúng: A
A
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">7. 7 Phân loại thuế căn cứ vào cơ sở đánh thuế gồm:
A. Thuế thu nhập, thuế tiêu dùng, thuế tài sản B. Thuế trực thu, thuế gián thu
C. Thuế trung ương, thuế địa phương D. Thuế tổng hợp, thuế có lựa chọn Phương án đúng: A
A
8. 8 Tiêu thức nào sau đây không phải là tiêu thức xây dựng hệ thống thuế, chính sách thuế: A. Tiêu thức ngang giá
10. 10 Thuế điều tiết bớt một phần ……… phát sinh từ hoạt động kinh tế:
A. Thu nhập của nhà sản xuất và thu nhập của người tiêu dùng
B. Thu nhập của nhà sản xuất C. Thu nhập của người tiêu dùng D. Câu 1,2,3 đúng
Phương án đúng: A
A
<b>CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU </b>
11. 1 Công ty A ủy thác cho công ty B để nhập khẩu một lô hàng từ nhà sản xuất C ở Thụy Điển. Đối tượng nộp thuế nhập khẩu ở trường hợp này
12. 2 Đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu theo luật thuế xuất nhập khẩu của Việt Nam là: A. Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam
B. Hàng hóa được phép xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam
C. Hàng hoá được đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước
D. Câu a và c đúng Phương án đúng: D
D
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">13. 3 Thời điểm tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
14. 4 Xác định thuế XK phải nộp trong năm của cty S với các tài liệu sau:
Tình hình sản xuất trong năm: SX 120.000 sp A (A không thuộc diện chịu thuế TTDB), khơng có hàng tồn đầu kỳ
Tình hình tiêu thụ trong năm:
1) Xuất khẩu 10ngàn sp điều kiện FOB với giá 60.000 đ/sp và 30ngàn sp điều kiện CIF với giá 66.700 đ/sp. Phí vận chuyển và bảo hiểm là 15% giá FOB
2) Bán cho doanh nghiệp khu chế xuất 40.000 sp, giá bán 62.000 đ/sp.
3) Xuất đại lý 20ngàn sp, giá bán của đại lý chưa có thuế GTGT là 55.000 đ/sp. Cuối năm
15. 5 Hàng hóa đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan thuộc đối tượng chịu thuế : A. Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu B. Thuế xuất khẩu
C. Thuế nhập khẩu D. Câu b và c đều đúng Phương án đúng: B
B
16. 6 Hàng hóa đưa từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước thuộc đối tượng chịu thuế : A. Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu B. Thuế xuất khẩu
C. Thuế nhập khẩu D. Câu avà b đều đúng Phương án đúng: C
C
17. 7 Những hàng hóa nào dưới đây khi được xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng miến thuế thuế xuất nhập khẩu:
A. Hàng hóa từ khu Phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài, hàng hóa từ nước ngồi nhập khẩu vào khu phi thuế quanvà chỉ sử dụng trong khu phi thuế quan; hàng hoá đưa từ khu phi thuế quan này sang khu phi thuế quan khác
B. Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc mượn đường qua cửa khẩu, biên giới VN
D
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">C. Hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ khơng hồn lại
D. Câu a, b đúng Phương án đúng: D
18. 8 Những hàng hóa nào dưới đây khi được xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng miễn thuế xuất nhập khẩu:
A. Hàng hoá tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập để tham dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm; máy móc, thiết bị, dụng cụ nghề nghiệp tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập để phục vụ công việc trong thời hạn nhất định.
B. Hàng hoá là tài sản di chuyển của tổ chức, cá nhân Việt Nam hoặc nước ngoài mang vào Việt Nam hoặc mang ra nước ngoài trong mức quy định
C. Hàng hóa xuất nhập khẩu thông qua hợp đồng mua bán ngoại thương
D. Câu a, b đúng Phương án đúng: D
D
19. 9 Những hàng hóa nào dưới đây khi được xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng miễn thuế xuất nhập khẩu
A. Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu của tổ chức, cá nhân nước ngoài được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ ngoại giao tại Việt Nam.
B. Hàng hoá nhập khẩu để gia cơng cho phía nước ngoài được miễn thuế nhập khẩu và khi xuất trả sản phẩm cho phía nước ngoài được miễn thuế xuất khẩu. Hàng hoá xuất khẩu ra nước ngoài để gia cơng cho phía Việt Nam được miễn thuế xuất khẩu, khi nhập khẩu trở lại được miễn thuế nhập khẩu trên phần trị giá của hàng hoá xuất khẩu ra nước ngồi để gia cơng theo hợp đồng.
C. Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu trong tiêu chuẩn hành lý miễn thuế của người xuất cảnh, nhập cảnh; hàng hoá là bưu phẩm, bưu kiện thuộc dịch vụ chuyển phát nhanh có trị giá tính thuế tối thiểu theo quy định
D. Câu a,b,c đúng Phương án đúng: D
D
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">20. 10 Những hàng hóa nào dưới đây khi được xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng không chịu thuế xuất nhập khẩu
A. Hàng hoá nhập khẩu để tạo tài sản cố định của dự án đầu tư vào lĩnh vực được ưu đãi về thuế nhập hoặc địa bàn được ưu đãi về thuế nhập khẩu, dự án đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) được miễn thuế nhập khẩu,
B. Giống cây trồng, vật nuôi được phép nhập khẩu để thực hiện dự án đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp.
C. Hàng hoá nhập khẩu để phục vụ hoạt động dầu khí
D. Câu a,b,c sai Phương án đúng: D
D
21. 11 Những hàng hóa nào dưới đây khi được xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng được miễn thuế xuất nhập khẩu
A. Đối với cơ sở đóng tàu được miễn thuế xuất khẩu đối với các sản phẩm tàu biển xuất khẩu và miễn thuế nhập khẩu đối với các loại máy móc, trang thiết bị để tạo tài sản cố định; phương tiện vận tải nằm trong dây chuyền công nghệ để tạo tài sản cố định; nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm phục vụ cho việc đóng tàu mà trong nước chưa sản xuất được.
B. Nhập khẩu nguyên liệu, vật tư phục vụ trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm phần mềm mà trong nước chưa sản xuất được. C. Hàng hoá nhập khẩu để sử dụng trực tiếp vào hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
D. Câu a,b,c đúng Phương án đúng: D
D
22. 12 Những hàng hóa nào dưới đây khi được xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng được miễn thuế xuất nhập khẩu
A. Hàng hoá nhập khẩu để bán tại cửa hàng miễn thuế
B. Hàng hoá vận chuyển quá cảnh hoặc chuyển khẩu qua cửa khẩu Việt Nam theo quy định của pháp luật
C. Hàng hoá là phần dầu khí thuộc thuế tài nguyên của Nhà nước khi xuất khẩu
D. Câu b,c đúng Phương án đúng: A
A
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">23. 13 Những hàng hóa nào dưới đây khi được xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng được xét miễn thuế xuất nhập khẩu
A. Hàng hoá nhập khẩu là hàng chuyên dùng trực tiếp phục vụ cho quốc phòng, an ninh, giáo dục và đào tạo, nghiên cứu khoa học
B. Hàng hoá là quà biếu, quà tặng, hàng mẫu của tổ chức, cá nhân nước ngoài cho tổ chức, cá nhân Việt Nam hoặc ngược lại được xét miễn thuế trong định mức.
C. Hàng hoá vận chuyển quá cảnh hoặc chuyển khẩu qua cửa khẩu Việt Nam theo quy định của pháp luật
D. Câu a,b đúng Phương án đúng: D
D
24. 14 Những hàng hóa nào dưới đây khi được xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng được xét giảm thuế xuất nhập khẩu
A. Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đang trong quá trình giám sát của cơ quan Hải quan nếu bị hư hỏng, mất mát được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền giám định, chứng nhận
B. Hàng hoá nhập khẩu để bán tại cửa hàng miễn thuế
C. Hàng hoá vận chuyển quá cảnh hoặc chuyển khẩu qua cửa khẩu Việt Nam theo quy định của pháp luật
D. Hàng hoá là phần dầu khí thuộc thuế tài nguyên của Nhà nước khi xuất khẩu
Phương án đúng: A
A
25. 15 Những hàng hóa nào dưới đây khi xuất khẩu, nhập khẩu được hoàn thuế xuất nhập khẩu A. Hàng hoá nhập khẩu đã nộp thuế nhập khẩu nhưng còn lưu kho, lưu bãi tại cửa khẩu và đang chịu sự giám sát của cơ quan Hải quan, được tái xuất ra nước ngồi.
B. Hàng hố xuất khẩu, nhập khẩu đã nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu nhưng không xuất khẩu, nhập khẩu.
C. Hàng hoá đã nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu nhưng thực tế xuất khẩu hoặc nhập khẩu ít hơn.
D. Câu a,b,c đúng Phương án đúng: D
D
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">26. 16 Những hàng hóa nào dưới đây khi xuất khẩu, nhập khẩu khơng được hồn thuế xuất nhập khẩu
A. Hàng hoá nhập khẩu để sản xuất hàng hoá xuất khẩu hoặc xuất vào khu phi thuế quan nếu đã nộp thuế nhập khẩu thì được hoàn thuế tương ứng với tỷ lệ sản phẩm thực tế xuất khẩu và không phải nộp thuế xuất khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu có đủ điều kiện xác định là được chế biến từ toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu. B. Hàng hoá đã nộp thuế nhập khẩu sau đó xuất khẩu trong các trường hợp sau:. Hàng hoá nhập khẩu để giao, bán cho nước ngồi thơng qua các đại lý tại Việt Nam; Hàng hoá nhập khẩu để bán cho các phương tiện của các hãng nước ngoài trên các tuyến đường quốc tế qua cảng Việt Nam và các phương tiện của Việt Nam trên các tuyến đường quốc tế theo quy định của Chính phủ.
C. Hàng hoá tạm nhập khẩu để tái xuất khẩu hoặc hàng hoá tạm xuất khẩu để tái nhập khẩu; hàng hoá nhập khẩu uỷ thác cho phía nước ngồi sau đó tái xuất đã nộp thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu, bao gồm cả trường hợp hàng hoá nhập khẩu tái xuất vào khu phi thuế quan D. Câu a, b,c sai
Phương án đúng: D
D
27. 17 Những hàng hóa nào dưới đây khi xuất khẩu, nhập khẩu được hoàn thuế xuất nhập khẩu A. Hàng hoá đã xuất khẩu nhưng phải nhập khẩu trở lại Việt Nam
B. Hàng hoá nhập khẩu nhưng phải tái xuất trả lại chủ hàng nước ngoài hoặc tái xuất sang nước thứ ba hoặc xuất vào khu phi thuế quan C. Câu a,b đúng
D. Hàng hoá vận chuyển quá cảnh hoặc chuyển khẩu qua cửa khẩu Việt Nam theo quy định của pháp luật
Phương án đúng: C
C
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">28. 18 Những hàng hóa nào dưới đây khi xuất khẩu, nhập khẩu được hoàn thuế xuất nhập khẩu A. Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất (trừ trường hợp đi thuê) để thực hiện các dự án đầu tư, thi công xây dựng, lắp đặt cơng trình, phục vụ sản xuất đã nộp thuế nhập khẩu, khi tái xuất ra khỏi Việt Nam hoặc xuất vào khu phi thuế quan
B. Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu qua đường dịch vụ bưu chính, chuyển phát nhanh quốc tế mà doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ này đã nộp thuế thay cho chủ hàng nhưng khơng giao được hàng hố cho người nhận phải tái xuất, tái nhập hoặc trường hợp hàng hoá bị tịch thu, tiêu huỷ theo quy định của pháp luật thì được hồn lại số
29. 19 Những hàng hóa nào dưới đây khi xuất khẩu, nhập khẩu khơng hồn thuế xuất nhập khẩu A. Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất (trừ trường hợp đi thuê) để thực hiện các dự án đầu tư, thi cơng xây dựng, lắp đặt cơng trình, phục vụ sản xuất đã nộp thuế nhập khẩu, khi tái xuất ra khỏi Việt Nam hoặc xuất vào khu phi thuế quan
B. Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu qua đường dịch vụ bưu chính, chuyển phát nhanh quốc tế mà doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ này đã nộp thuế thay cho chủ hàng nhưng không giao được hàng hoá cho người nhận phải tái xuất, tái C. Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đã nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu nhưng sau đó được miễn thuế, giảm thuế theo quyết định cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Câu a,b,c sai Phương án đúng: D
D
30. 20 Đối tượng nộp thuế chấp hành tốt pháp luật về thuế có hàng hóa nhập khẩu là vật tư nguyên liệu để SX hàng xuất khẩu thì thời hạn nộp thuế nhập khẩu nguyên liệu là :
A. Nộp thuế trước khi nhận hàng
B. 15 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Phương án đúng: D
31. 21 Thời điểm tính thuế xuất nhập khẩu là:
A. Ngày đối tượng nộp thuế đăng ký TKHQ hàng hóa xuất nhập khẩu với CQHQ theo luật HQ
B. Ngày ký hợp đồng ngoại thương
C. Ngày đối tượng nộp thuế nhận được hàng với hàng nhập khẩu và đưa hàng ra khỏi cảng, cửa khẩu đối với xuất khẩu
D. Ngày hàng hóa nhập khẩu cập cảng hoặc hàng hóa xuất khẩu đưa ra khỏi cảng
Phương án đúng: A
A
32. 22 Hàng hóa mua bán giữa các DN/KCX theo Luật thuế Xuất, nhập khẩu qui định hiện hành là hàng hóa thuộc diện:
A. Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu
B. Chịu thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu C. Chịu thuế xuất khẩu
D. Chịu thuế nhập khẩu Phương án đúng: B
B
33. 23 Cty ANZ xuất khẩu trực tiếp lô hàng bán ra nước ngoài gồm 5.000 Sp theo điều kiện CIF là 150.000 đ/sp, Chi phí vận chuyển F và phí bảo hiểm I là 10.000 đ/sp, thuế suất thuế xuất khẩu là 1%. Thuế xuất khẩu công ty phải nộp là:
34. 24 Xuất khẩu một lô hàng nhận gia công cho nước ngồi, tổng trị giá lơ hàng theo điều kiện CIF là 2.000 trđ, chi phí vận chuyển F và bảo hiểm I là 200trđ, thuế suất thuế xuất khẩu là 1%. Thuế xuất khẩu phải nộp là:
35. 25 Cty X bán cho Cty A thuộc khu chế xuất lô hàng Y có giá trị 1.000trđ , biết rằng thuế suất thuế xuất khẩu của mặt hàng Z là 1%, hàng Z không thuộc diện chịu thuế TTĐB, thuế GTGT 10%. Tổng số thuế xuất khẩu Cty A phải nộp là:
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Phương án đúng: D
36. 26 DN khu chế xuất B mua hàng của Cty N một lơ hàng Y có giá trị 5.000trđ, biết hàng Y chịu thuế xuất khẩu 2%, thuế GTGT 10%, hàng Y không chịu thuế TTĐB. Tổng số thuế xuất khẩu & thuế
37. 27 Cty XYZ nhập khẩu 2.500 kg nguyên liệu A theo giá CIF là 200.000đ/kg, phí vận chuyển F và phí bảo hiểm I là 2.000đ/kg, thuế suất thuế NK là
38. 28 Cty XYZ nhập khẩu 5.000 Sp X theo giá FOB là 55.000đ/sp, phí vận chuyển F và phí bảo hiểm I là 5.000đ/kg, thuế suất thuế NK là 20%. Thuế
39. 29 Cty XYZ nhập khẩu một lô hàng để gia công trực tiếp cho nước ngoài, tổng giá trị lô hàng theo điều kiện CIF là 1.000trđ, phí vận tải F và bảo hiểm I là 100trđ, thuế suất thuế NK là 10%.
40. 30 Cty XYZ nhập khẩu 15.000Sp A để gia cơng trực tiếp cho nước ngồi, theo điều kiện FOB là 50.000 đ/sp, phí vận tải F và bảo hiểm I là 10.000 đ/sp, thuế suất thuế NK là 10%. Thuế
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">41. 31 Cty XYZ Nhập khẩu một lô hàng để gia công trực tiếp cho nước ngoài, tổng giá trị lô hàng theo điều kiện CIF là 1.000trđ, phí vận tải F và bảo hiểm I là 100trđ, trong kỳ gia cơng hồn thành 100%. Tuy nhiên khi xuất trả gia cơng có 15% số thành phẩm bị bên giao gia công từ chối nhận do không đúng chất lượng, số hàng không xuất trả được đã tiêu thụ nội địa, thuế suất thuế
42. 32 Cty Y Xuất khẩu 30.000Sp do nhận gia cơng trực tiếp cho nước ngồi theo điều kiện FOB là
43. 33 Cty Z Xuất khẩu một lô hàng do nhận gia công trực tiếp cho nước ngoài, tổng giá trị lô hàng theo điều kiện CIF là 2.000 trđ, phí vận chuyển F và I là 200 trđ, thuế xuất khẩu là 2%. Thuế XK
44. 34 Cty PQ Trực tiếp xuất khẩu 25.000sp K cho nước ngoài, giá xuất khẩu lô hàng theo điều kiện FOB là 40.000đ/sp, phí vận chuyển F và I là 1.000đ/sp, thuế xuất khẩu là 2%. Thuế XK
45. 35 Cty ANZ Nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất khẩu là 700.000đ/chai, chi phí vận tải, bảo hiểm đến cửa khẩu đầu tiên là 80.000đ/chai, thuế suất thuế NK là 150%. Thuế
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Phương án đúng: D
46. 36 Cty XQ Nhập khẩu ủy thác 2.500 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất là 500.000đ/chai, chi phí vận tải, bảo hiểm đến cửa khẩu đầu tiên cho cả lô hàng là 100trđ, hoa hồng ủy thác chưa kể thuế GTGT là 10% tính trên giá tính thuế NK, thuế suất thuế NK là 150%. Thuế NK phải nộp là
47. 37 Cty MHP Nhập khẩu một lô nguyên liệu, thuế nhập khẩu đã nộp ở khâu nhập khẩu là 150trđ, nhập khẩu 1 dây chuyền máy móc để sản xuất sản phẩm, thuế nhập khẩu đã nộp là 200trđ. DN sử dụng toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu và đã đưa dây chuyền SX vào hoạt động để tạo thành 12.000 sp A. DN bán 5.000 sp A với giá chưa
48. 38 Thuế XNK được nộp bằng đồng tiền:
A. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được nộp bằng đồng Việt Nam
B. Trường hợp nộp thuế xuất nhập khẩu bằng ngoại tệ thì đối tượng nộp thuế phải nộp bằng ngoại tệ tự do chuyển đổi
C. Trường hợp nộp thuế xuất nhập khẩu bằng ngoại tệ thì đối tượng nộp thuế phải nộp bằng ngoại tệ không được tự do chuyển đổi.
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">50. 40 Thuế suất đối với hàng hoá nhập khẩu được quy định như sau:
A. Thuế suất ưu đãi áp dụng đối với hàng hố nhập khẩu có xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam. Thuế suất ưu đãi được quy định cụ thể cho từng mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi; B. Thuế suất ưu đãi đặc biệt áp dụng đối với hàng hố nhập khẩu có xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam theo thể chế khu vực thương mại tự do, liên minh thuế quan hoặc để tạo thuận lợi cho giao lưu thương mại biên giới và trường hợp ưu đãi đặc biệt khác;
C. Thuế suất thông thường áp dụng đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ không thực hiện đối xử tối huệ quốc và không thực hiện ưu đãi đặc biệt về thuế nhập khẩu với Việt Nam.Thuế suất thông thường được áp dụng thống nhất bằng 150% mức thuế suất ưu đãi của từng mặt hàng tương ứng
D. Câu a,b,c đúng Phương án đúng: D
D
51. 41 Nguyên tắc xác định trị giá tính thuế đối với hàng hoá xuất khẩu là:
A. Giá bán thực tế tại cửa khẩu xuất khẩu (giá FOB, giá DAF) khơng bao gồm phí bảo hiểm quốc tế (I) và phí vận tải quốc tế (F)
B. Giá bán thực tế tại cửa khẩu xuất khẩu CIF C. Giá bán thực tế tại cửa khẩu xuất (giá FOB, giá DAF) bao gồm phí bảo hiểm quốc tế (I) và phí vận tải quốc tế (F)
D. Câu a,b,c đúng Phương án đúng: A
A
52. 42 Trị giá tính thuế đối với hàng hoá xuất khẩu chưa có giá chính thức tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan được xác định như sau:
A. Đối với hàng hoá xuất khẩu chưa có giá chính thức tại thời điểm đăng ký tờ khai do hợp đồng mua bán hàng hoá thoả thuận thời điểm chốt giá sau khi hàng hố đã xuất khẩu, thì người khai hải quan khai báo giá tạm tính tại thời điểm đăng ký tờ khai.). Nhà xuất khẩu thực hiện chốt giá tối đa là 90 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan hàng hố xuất khẩu
B. Người khai hải quan khơng phải khai báo giá tạm tính tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan hàng xuất khẩu
C. Thời hạn 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai A
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">xuất khẩu, Cơ quan hải quan phải xác định trị
A. Trị giá tính thuế đối với hàng hố nhập khẩu là giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên. Giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên được xác định bằng cách áp dụng tuần tự sáu phương pháp xác định trị giá tính thuế cụ thể: Phương pháp trị giá giao dịch; Phương pháp trị giá giao dịch của hàng hoá nhập khẩu giống hệt; Phương pháp trị giá giao dịch của hàng hoá nhập khẩu tương tự; Phương pháp trị giá khấu trừ; Phương pháp trị giá tính tốn; Phương pháp suy luận.
B. Trị giá tính thuế hàng hóa nhập khẩu được xác định theo giá bán thực tế tại cửa khẩu xuất khẩu (FOB)
C. Trị giá tính thuế hàng hóa nhập khẩu được xác định theo bảng giá tính thuế hàng nhập khẩu do cơ quan có thẩm quyền quy định D. Câu b,c đúng
Phương án đúng: A
A
54. 44 Doanh nghiệp X ở Hải Phòng, nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá bán tại cửa xuất khẩu: 500.000 đồng/chai; chi phí vận chuyển và bảo hiểm đến cửa nhập khẩu đầu tiên (Tp.HCM): 100.000 đồng/chai; vận chuyển và bảo hiểm từ Tp.HCM đến Hải Phòng: 20.000 đồng/chai. Thuế suất
55. 45 Nhận nhập ủy thác lơ hàng hóa B cho Cơng ty X với tổng trị giá mua theo giá CIF 30.000 USD (trong đó I + F = 2.000 USD), tỷ giá tính thuế là 20.500 đồng/USD. Thuế nhập khẩu 30%. Xác
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">56. 46 Cty XNK BM trong tháng 3 có các nghiệp vụ kinh doanh phát sinh như sau:
Ngày 2/3 NK trực tiếp 15.000 SP giá CIF quy ra tiền VN là 45.000 đ/sp
Ngày 6/3 XK trực tiếp 12.000 sp, giá FOB quy ra tiền VN là 43.000đ/sp.
Ngày 10/3 nhận ủy thác XK 13.000 sp của công ty M, giá CIF là 3USD/sp.
Ngày 12/3 bán cho cty XNK N: 18.000sp, giá
Ngày 27/3 bán cho cty N: 8.000 sp, giá bán là 42.000đ/sp, theo hợp đồng là để N xuất khẩu Ngày 28/3 cty NK NVL để sản xuất hàng XK, trị giá của NVL theo giá CIF là 25.000 USD Biết rằng thuế suất:
+ Hàng NK 10% + Hàng XK 2%
Tỷ giá NH qui định là 20.230đ/USD, phí vận tải và bảo hiểm quốc tế là 3.000đ/sp
Số thuế XK –NK của cty phải nộp:
<b>CHƯƠNG 3: THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT </b>
57. 1 Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hố gia cơng chịu thuế TTĐB là câu:
A. Giá tính thuế của hàng hố bán ra của cơ sở giao gia cơng
B. Giá tính thuế của sản phẩm cùng loại tại cùng
58. 2 Giá tính thuế TTĐB của hàng hố sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB là:
A. Giá bán của cơ sở sản xuất.
B. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT;
C. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT và TTĐB trừ (-)thuế bảo vệ môi trường chia cho 1 cộng (+) thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt
D. Không câu trả lời nào trên là đúng. Phương án đúng: C
C
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">59. 3 Trường hợp cơ sở sản xuất hàng hoá chịu thuế TTĐB bằng nguyên liệu đã chịu thuế TTĐB thì số thuế TTĐB phải nộp trong kỳ là:
A. Thuế TTĐB của hàng hoá tiêu thụ trong kỳ. B. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu mua vào tương ứng với số hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ (nếu có chứng từ hợp pháp)
C. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu mua vào (nếu có chứng từ hợp pháp)
D. Khơng có câu nào trên là đúng. Phương án đúng: B
B
60. 4 Những hàng hoá dưới đây, hàng hoá nào thuộc diện chịu thuế TTĐB:
A. Tàu bay du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh;
B. Xe ơ tô chở người từ 24 chỗ trở lên; C. Điều hồ nhiệt độ có cơng suất trên 90.000 BTU;
D. Xe mơ tơ hai bánh có dung tích trên 125cm3. Phương án đúng: D
D
61. 5 Trường hợp nào dưới đây mà người nộp thuế sản xuất hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB được xét giảm thuế TTĐB:
A. Gặp khó khăn do thiên tai và bị lỗ;
D. Có hiệu lực thi hành từ 1/4/2009; các quy định đối với mặt hàng rượu và bia có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2010.
Phương án đúng: D
D
63. 7 Căn cứ tính thuế TTĐB là gì?
A. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB và thuế suất thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ đó.
B. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB
C. Thuế suất thuế TTĐB D. Thuế suất thuế GTGT
A
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Phương án đúng: A
64. 8 Giá tính thuế TTĐB đối với hàng nhập khẩu thuộc diện chịu thuế TTĐB là?
A. Giá tính thuế nhập khẩu
B. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu C. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế suất nhập khẩu + Thuế GTGT
D. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế suất nhập khẩu + Thuế Bảo vệ môi trường
Phương án đúng: B
B
65. 9 Giá tính thuế của hàng hóa sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB là?
A. Giá do cơ quan thuế quy định
B. Giá do cơ sở sản xuất bán ra là giá chưa có thuế GTGT, thuế bảo vệ mơi trường (nếu có) và chưa có thuế TTĐB và khơng loại trừ giá trị vỏ bao bì.
C. Giá thanh tốn D. Cả a,b,c đều sai Phương án đúng: B
B
66. 10 Phương pháp tính thuế TTĐB như thế nào? A. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB x Thuế suất thuế TTĐB.
B. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB+ Thuế GTGT
C. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB + Thuế nhập khẩu
D. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB + Thuế bảo vệ môi trường
Phương án đúng: A
A
67. 11 Giá tính thuế TTĐB của hàng hố gia công chịu thuế TTĐB là?
A. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại cùng thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT, thuế bảo vệ mơi trường (nếu có) và chưa có thuế TTĐB.
B. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế TTĐB. C. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT D. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng có thuế bảo vệ mơi trường nhưng chưa có thuế GTGT Phương án đúng: A
A
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">68. 12 Giám đốc công ty B mua 1 chiếc du thuyền để vận chuyển hành khách và phục vụ khách du lịch, trường hợp này chiếc du thuyền đó có phải chịu thuế TTĐB khơng?
A. Chịu thuế TTĐB B. Không chịu thuế TTĐB C. Miễn thuế thuế TTĐB
71. 15 Trong kỳ tính thuế tháng 7/2009, Cơng ty A mua hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB của cơ sở sản xuất D để xuất khẩu nhưng chỉ xuất khẩu một phần, phần cịn lại thì tiêu thụ hết ở trong nước. Công ty A phải khai và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt kỳ tính thuế tháng 7/2009 cho: A. Tồn bộ số hàng hoá đã mua của cơ sở sản xuất D trong kỳ tính thuế tháng 7/2009. B. Tồn bộ số hàng hoá đã xuất khẩu mua của cơ sở sản xuất D trong kỳ tính thuế tháng 7/2009 .
C. Tồn bộ số hàng hố đã tiêu thụ trong nước mua của cơ sở sản xuất
A. Hàng hoá chịu thuế tiêu thụ đặc biệt mua của cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng khơng xuất khẩu.
B. Hàng hố do cơ sở sản xuất uỷ thác cho cơ sở kinh doanh khác để xuất khẩu.
C. Xe ô tô chở người dưới 24 chỗ nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan
D. Xe môtô 2 bánh có dung tích xi lanh trên 125 B
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">cm.
Phương án đúng: B
73. 17 Giá tính thuế Tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB là: A. Giá do cơ sở sản xuất bán ra.
B. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt và chưa có thuế Giá trị gia tăng. D. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế Giá trị gia tăng
Phương án đúng: C
C
74. 18 Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá nhập khẩu chịu thuế TTĐB là:
A. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế Tiêu thụ đặc biệt
B. Giá chưa bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế Tiêu thụ đặc biệt
C. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu chưa bao gồm thuế Tiêu thụ đặc biệt
D. Cả 3 trường hợp trên đều sai: Phương án đúng: C
C
75. 19 Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá bán theo phương thức trả góp chịu thuế TTĐB là:
A. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của hàng hố đó cộng với khoản lãi trả góp. B. Giá bán chưa có thuế GTGT, thuế bảo vệ mơi trường (nếu có) và chưa có thuế TTĐB của hàng hóa bán theo phương thức trả tiền một lần, khơng bao gồm khoản lãi trả góp, lãi trả chậm.
C. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hố đó.
D. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hố đó chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Phương án đúng: B
B
76. 20 Người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt được hoàn thuế đã nộp trong trường hợp nào? A. Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu. B. Hàng hoá là nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu
C. Hàng hoá là nguyên liệu nhập khẩu để gia công hàng xuất khẩu
D. Cả 3 trường hợp trên. Phương án đúng: D
D
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">77. 21 Doanh nghiệp B nhập khẩu 1000 chai rượu 39 độ giá chưa có thuế TTĐB là 300.000 đồng/chai, thuế suất thuế TTĐB là 45%. Giá tính thuế GTGT của 01 chai rượu đó là bao nhiêu?
78. 22 Doanh nghiệp A mua 1.000 chai rượu từ doanh nghiệp sản xuất B để xuất khẩu, tuy nhiên doanh nghiệp A chỉ xuất khẩu được 950 chai theo hợp đồng xuất khẩu 1.000 chai rượu đã ký kết với nước ngoài khi mua rượu từ doanh nghiệp B, 50 chai còn lại doanh nghiệp A đã bán trong nước trong nước:
A. 50 chai rượu bán trong nước chịu thuế TTĐB, doanh nghiệp B là người phải nộp thuế TTĐB.
B. 50 chai rượu bán trong nước không chịu thuế TTĐB.
C. 50 chai rượu bán trong nước chịu thuế TTĐB, doanh nghiệp A và doanh nghiệp B là người phải nộp thuế TTĐB.
D. 50 chai rượu bán trong nước chịu thuế TTĐB, doanh nghiệp A là người phải nộp thuế TTĐB.
Phương án đúng: D
D
79. 23 Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá dịch vụ dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ, biếu, tặng, cho, khuyến mại chịu thuế TTĐB là A. Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các hoạt động này
B. Giá hạch toán đối với hàng hoá dịch vụ dùng để trao đổi,
C. Giá tạm tính đối với hàng hóa tiêu dùng nội bộ, biếu, tặng, cho, khuyến mại
D. Câu a, b,c đều đúng Phương án đúng: A
A
80. 24 Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hố do cơ sở kinh doanh xuất khẩu mua hàng chịu thuế TTĐB của cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu mà bán trong nước thì giá tính thuế TTĐB
A. Giá bán bao gồm thuế giá trị gia tăng và thuế bảo vệ môi trường
B. Giá nhập khẩu cộng thuế nhập khẩu
C. Giá bán trong nước của cơ sở xuất khẩu chưa có thuế GTGT trừ(-) Thuế bảo vệ môi trường (nếu có) chia 1 cộng (+) thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt
C
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">D. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của hàng hố đó cộng với khoản lãi trả góp Phương án đúng: C
81. 25 Giá tính thuế đối với dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt là giá
A. Giá dịch vụ chưa có thuế GTGT chia cho 1 (+) thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt
B. Giá bán trong nước của cơ sở xuất khẩu chưa có thuế GTGT trừ(-)Thuế bảo vệ môi trường chia 1 cộng (+) thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt
C. Tổng số tiền người mua trả D. Câu a, b, c đều sai Phương án đúng: A
A
82. 26 Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với kinh doanh gôn:
A. Là doanh thu chưa có thuế GTGT về bán thẻ hội viên, bán vé chơi gôn, bao gồm cả tiền bán vé tập gôn, tiền bảo dưỡng sân cỏ, hoạt động cho thuê xe (buggy) và thuê người giúp việc trong khi chơi gơn (caddy), tiền ký quỹ (nếu có) và các khoản thu khác liên quan đến chơi gôn do người chơi gôn, hội viên trả cho cơ sở kinh doanh gôn chia cho 1 cộng (+) thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt
B. Giá do cơ sở kinh doanh bán ra
C. Giá dịch vụ bao gồm thuế giá trị gia tăng và thuế nhập khẩu chia cho 1 cộng (+) thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt
D. Giá người mua đã trả cho người bán Phương án đúng: A
A
83. 27 Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với kinh doanh ca-si-nơ, trị chơi điện tử có thưởng là:
A. Là doanh thu từ kinh doanh ca-si-nô, trị chơi điện tử có thưởng đã trừ tiền trả thưởng cho khách
B. Là doanh thu từ kinh doanh ca-si-nơ, trị chơi điện tử có thưởng từ số tiền thu được của khách hàng
C. Là doanh thu từ kinh doanh ca-si-nơ, trị chơi điện tử có thưởng đã trừ tiền trả thưởng cho khách tức là bằng số tiền thu được (chưa có thuế GTGT) do đổi cho khách trước khi chơi tại quầy đổi tiền hoặc bàn chơi, máy chơi trừ đi số tiền đổi trả lại khách hàng chia cho 1 cộng (+) thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt
D. Câu a,b,c đều đúng Phương án đúng: C
C
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">84. 28 Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với kinh doanh đặt cược
A. là doanh thu bán vé đặt cược trừ (-) tiền trả thưởng cho khách hàng (giá chưa có thuế GTGT), không bao gồm doanh số bán vé vào cửa xem các sự kiện giải trí gắn với hoạt động đặt cược chia cho 1 cộng (+)thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt
B. Tổng số tiền thu được từ bán vé vào cửa xem các sự kiện giải trí gắn với hoạt động đặt cược
C. là doanh thu bán vé đặt cược trừ (-) tiền trả thưởng cho khách hàng (giá chưa có thuế GTGT), bao gồm doanh số bán vé vào cửa xem các sự kiện giải trí gắn với hoạt động đặt cược chia cho 1 cộng (+)thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt
D. Là doanh thu bán vé đặt cược và vé vào cửa xem các sự kiện giải trí gắn với hoạt động đặt cược trừ (-) tiền trả thưởng cho khách hàng Phương án đúng: A
A
85. 29 Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với kinh doanh vũ trường, mát-xa và ka-ra-ô-kê
A. Là doanh thu chưa có thuế GTGT của các hoạt động trong vũ trường, cơ sở mát-xa và karaoke, bao gồm cả doanh thu của dịch vụ ăn uống và các dịch vụ khác đi kèm chia cho 1 cộng (+)thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt
B. Là doanh thu có thuế GTGT của các hoạt động trong vũ trường, cơ sở mát-xa và karaoke, bao gồm cả doanh thu của dịch vụ ăn uống và các dịch vụ khác đi kèm chia cho 1 cộng (+)thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt
C. Là doanh thu có thuế GTGT của các hoạt động trong vũ trường, cơ sở mát-xa và karaoke, không bao gồm cả doanh thu của dịch vụ ăn uống và các dịch vụ khác đi kèm chia cho 1 cộng (+)thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt
D. Câu a, b, c đều đúng Phương án đúng: A
A
86. 30 Trong tháng n/X Cty AB có doanh thu kinh D doanh vũ trường 100.000.000đ (bao gồm cả doanh thu dịch vụ ăn uống) thuế suất thuế TTĐB kinh doanh vũ trường là 40%, số thuế TTĐB Cty phải nộp trong tháng là
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">87. 31 Trong tháng n/X Nhà máy bia sài gòn xuất bán xuất bán 100.000 két bia chai giá bán chưa thuế giá trị gia tăng là 120.000đ/két thuế suất thuế TTĐB mặt hàng bia là 45%, số thuế TTĐB Cty - Xuất 80.000 đv NVL để sản xuất được
250.000sp thuộc diện chịu thuế TTĐB - Xuất bán cty Thương mai X 200.000sp với
giá bán tại nơi SX chưa thuế GTGT là 5.000 đ/sp. Biết rằng thuế suất thuế TTĐB
1. Nhập khẩu 10.000 lít rượu trên 40 độ, thuế TTĐB đã nộp khi nhập khẩu 100 triệu;
2. Xuất kho 8.000 lít rượu trên 40 độ để sản xuất 16.000 chai rượu thuốc cùng dung tích;
3. Xuất bán 14.000 chai rượu thuốc với giá bán chưa thuế GTGT 60.000đ/chai.
Biết rằng thuế suất thuế TTĐB phải nộp của rượu thuốc dưới 20 độ là 20%. Số thuế TTĐB cơ sở sản xuất rượu phải nộp :
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">90. 34 Trong tháng 8/2010 công ty xuất nhập khẩu A mua của CTY sản xuất rượu X 100.000 chai rượu 25 độ để xuất khẩu theo hợp đồng với giá thanh tốn là 60.000 đ/chai. Nhưng vì lý do khách quan công ty A không xuất khẩu được lơ hàng nói trên, phải bán lại 100.000 chai rượu cho Cty ABC với giá 58.000 đ/chai (giá chưa có GTGT). Biết: Thuế suất thuế GTGT kinh doanh rượu là 10%,thuế suất thuế TTĐB đối với sản
<b>CHƯƠNG 4: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP </b>
91. 1 Người nộp thuế TNDN là ai trong những câu sau đây:
A. Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế. B. Hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hố, dịch vụ có thu nhập chịu
92. 2 Trường hợp doanh nghiệp đã nộp thuế TNDN hoặc loại thuế tương tự thuế TNDN ở ngoài Việt Nam thì khi tính thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam, doanh nghiệp được tính trừ:
A. Số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài. B. Số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài nhưng tối đa không quá số thuế TNDN phải nộp theo quy định của Luật thuế TNDN tại Việt Nam. C. Khơng có trường hợp nào nêu trên. D. Được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp Phương án đúng: B
B
93. 3 Khoản chi nào đáp ứng đủ các điều kiện để được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?
A. Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp;
B. Khoản chi có đủ hố đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật và không vượt mức khống chế theo quy định.
C. Câu a,b đúng
D. Khoản chi thực tế phát sinh không liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh
C
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">nghiệp
Phương án đúng: C
94. 4 Khoản chi nào dưới đây khơng được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?
A. Khoản chi khơng có đủ hố đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật.
B. Khoản chi khơng có hố đơn nhưng có bảng kê và bảng kê này thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
C. Khoản chi thưởng sáng kiến, cải tiến có quy chế quy định cụ thể về việc chi thưởng sáng kiến, cải tiến, có hội đồng nghiệm thu sáng kiến, cải tiến.
D. Chi cho giáo dục đào tạo đúng đối tượng và có đầy đủ hóa đơn chứng từ theo quy định Phương án đúng: A
A
95. 5 Phần trích khấu hao TSCĐ nào dưới đây khơng được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:
A. Khấu hao đối với TSCĐ đã khấu hao hết giá trị nhưng vẫn đang được sử dụng.
B. Khấu hao đối với TSCĐ có giấy tờ chứng minh được thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp (trừ TSCĐ thuê mua tài chính). C. Khấu hao đối với TSCĐ được quản lý, theo dõi, hạch toán trong sổ sách kế toán của doanh nghiệp theo chế độ quản lý TSCĐ và hạch toán kế toán hiện hành.
D. Câu a,b,c đều sai Phương án đúng: A
A
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">96. 6 Doanh nghiệp khơng được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi trả cho người lao động nào dưới đây: A. Tiền lương, tiền công trả cho người lao động có hóa đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật.
B. Tiền thưởng cho người lao động không ghi cụ thể điều kiện được hưởng trong hợp đồng lao động hoặc thoả ước lao động tập thể. C. Tiền mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động không ghi cụ thể điều kiện được hưởng trong hợp đồng lao động hoặc thoả ước lao động tập thể.
D. Câu b,c đều đúng Phương án đúng: D
D
97. 7 Doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây:
A. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo mức quy định.
B. Khoản chi tài trợ cho giáo dục theo đúng quy định.
C. Các khoản chi về đầu tư xây dựng cơ bản trong giai đoạn đầu tư để hình thành tài sản cố định;
D. Khơng có khoản chi nào nêu trên. Phương án đúng: C
C
98. 8 Doanh nghiệp thành lập từ năm 2009 trở về sau này, trong 3 năm đầu được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với phần chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi giới; chi tiếp tân, khánh tiết, hội nghị không vượt quá bao nhiêu % tổng số chi được
99. 9 Khoản chi nào sau đây khơng được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế: A. Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân; Tiền lương, tiền công của chủ công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (do một cá nhân làm chủ).
B. Tiền lương trả cho các thành viên của hội đồng quản trị trực tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ.
C. Cả hai khoản chi (a) và (b) nêu trên.
A
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">D. Tiền lương, tiền công dịch vụ thuê ngoài Phương án đúng: A
100. 10 Doanh nghiệp được tính vào chi phí khoản chi nào dưới đây khi có đầy đủ hố đơn chứng từ. A. Phần trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của đối tượng không phải là tổ chức tín dụng hoặc tổ chức kinh tế vượt quá 150% mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm vay.
B. Chi trả lãi tiền vay để góp vốn điều lệ hoặc chi trả lãi tiền vay tương ứng với phần vốn điều lệ đã đăng ký còn thiếu.
C. Chi trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của tổ chức tín dụng khi đã góp đủ vốn điều lệ. D. Khơng có khoản chi nào cả.
Phương án đúng: C
C
101. 11 Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây:
A. Thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ hoặc hoàn.
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp. C. Thuế thu nhập cá nhân
D. Khơng có khoản chi nào nêu trên. Phương án đúng: C
C
102. 12 Doanh nghiệp khơng được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây:
A. Thuế tiêu thụ đặc biệt. B. Thuế xuất nhập khẩu. C. Thuế thu nhập doanh nghiệp. D. Thuế tài nguyên
Phương án đúng: C
C
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">103. 13 Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây:
A. Chi tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai và làm nhà tình nghĩa cho người nghèo theo đúng quy định.
B. Chi ủng hộ địa phương; chi ủng hộ các đoàn thể, tổ chức xã hội ngồi doanh nghiệp.
C. Chi phí mua thẻ hội viên sân golf, chi phí chơi golf.
D. Khơng có khoản chi nào nêu trên. Phương án đúng: A
A
104. 14 Doanh nghiệp được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam được trích tối đa bao nhiêu phần trăm (%) thu nhập tính thuế hàng năm trước khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp để lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp?
105. 15 Trong thời hạn 5 năm, kể từ khi trích lập, nếu Quỹ phát triển khoa học và công nghệ không được sử dụng hết bao nhiêu % thì doanh nghiệp phải nộp ngân sách nhà nước phần thuế TNDN tính trên khoản thu nhập đã trích lập quỹ mà không sử dụng hết và phần lãi phát sinh từ số
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">106. 16 Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp dùng để tính số thuế thu hồi đối với phần Quỹ phát triển khoa học công nghệ không được sử dụng. A. Thuế suất 20%
B. Thuế suất 25%.
C. Thuế suất áp dụng cho doanh nghiệp trong thời gian trích lập quỹ.
D. Thuế suất 30% Phương án đúng: C
C
107. 17 Lãi suất tính lãi đối với số thuế thu hồi tính trên phần Quỹ phát triển khoa học công nghệ không sử dụng hết là:
A. Lãi suất trái phiếu kho bạc loại kỳ hạn một năm áp dụng tại thời điểm thu hồi.
B. Lãi suất tính theo tỷ lệ phạt chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế.
C. Lãi suất cho vay của ngân hàng thương mại áp dụng tại thời điểm thu hồi.
D. Lãi suất cơ bản ngân hàng nhà nước công bố áp dụng tại thời điểm thu hồi.
Phương án đúng: A
A
108. 18 Lãi suất tính lãi đối với số thuế thu hồi tính trên phần Quỹ phát triển khoa học công nghệ sử dụng sai mục đích là:
A. Lãi suất trái phiếu kho bạc loại kỳ hạn một năm áp dụng tại thời điểm thu hồi.
B. Lãi suất tính theo tỷ lệ phạt chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế.
C. Lãi suất kỳ phiếu ngân hàng loại kỳ hạn một năm áp dụng tại thời điểm thu hồi.
D. Lãi suất cơ bản ngân hàng nhà nước công bố áp dụng tại thời điểm thu hồi.
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">D. Không giới hạn thời gian chuyển lỗ. Phương án đúng: A
110. 20 Quá thời hạn 5 năm kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ nếu số lỗ phát sinh chưa bù trừ hết thì:
A. Doanh nghiệp sẽ được giảm trừ tiếp vào thu nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau. B. Doanh nghiệp sẽ không được giảm trừ tiếp vào thu nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau.
C. Khơng có trường hợp nào nêu trên. D. Doanh nghiệp được gia hạn giảm trừ Phương án đúng: B
B
111. 21 Doanh thu tính thuế TNDN đối với DN nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế là:
A. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. B. Bao gồm cả thuế giá trị gia tăng. C. Không chịu thuế giá trị gia tăng D. Câu a,b, c đều đúng
Phương án đúng: A
A
112. 22 Doanh thu tính thuế TNDN đối với DN nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng là:
A. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. B. Bao gồm cả thuế giá trị gia tăng. C. Câu a,b đều đúng
D. Không chịu thuế giá trị gia tăng Phương án đúng: B
B
113. 23 Thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dị, khai thác dầu khí và tài ngun quý hiếm khác tại VN là:
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">Phương án đúng: C
114. 24 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán bao gồm:
A. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu. B. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng trái phiếu, chứng chỉ quỹ.
C. Bao gồm thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ và các loại chứng khoán khác theo quy định.
D.Thu nhập từ chuyển nhượng thương phiếu Phương án đúng: C
C
115. 25 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản bao gồm:
A. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất; chuyển nhượng quyền thuê đất; cho thuê lại đất của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản.
B. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất; chuyển nhượng quyền thuê đất; cho thuê lại đất của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản gắn với tài sản trên đất.
C. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng nhà ở.
D. Bao gồm tất cả các trường hợp nêu trên Phương án đúng: D
D
116. 26 Khi phát sinh thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản thì doanh nghiệp phải làm gì? A. Tách riêng để kê khai nộp thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản.
B. Được cộng chung vào tổng thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính của doanh nghiệp để tính thuế TNDN.
C.Bù trừ thu nhập chịu thuế sản xuất kinh doanh với kinh doanh bất động sản để kê khai
D.Được cộng 50%thu nhập từ kinh doanh bất động sản vào hoạt động kinh doanh để kê khai Phương án đúng: A
A
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">117. 27 Trường hợp DN đang trong thời gian hưởng ưu đãi thuế TNDN có phát sinh thu nhập chuyển nhượng bất động sản thì doanh nghiệp thực hiện kê khai như thế nào?
A. Cộng chung vào thu nhập chịu thuế của hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hoá của doanh nghiệp và hưởng ưu đãi về thuế TNDN đối với toàn bộ thu nhập.
B. Tách riêng để kê khai nộp thuế TNDN đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản và không hưởng ưu đãi về thuế TNDN đối với khoản thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.
C. Bù trừ số lỗ thu nhập chịu thuế sản xuất kinh doanh với số lãi kinh doanh bất động sản để hưởng ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp D. Được cộng 50%thu nhập từ kinh doanh bất động sản vào hoạt động kinh doanh để hưởng ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp
C. Thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định và đăng ký nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo kê khai.
D. Câu A,B đúng Phương án đúng: C
C
119. 29 Trong cùng một kỳ tính thuế nếu có một khoản thu nhập đáp ứng các điều kiện để được hưởng ưu đãi thuế TNDN theo nhiều trường hợp khác nhau thì khoản thu nhập đó được áp dụng ưu đãi như thế nào?
A. Được tổng hợp tất cả các trường hợp ưu đãi. B. Lựa chọn một trong những trường hợp ưu đãi có lợi nhất.
C. Bù trừ số lỗ thu nhập chịu thuế sản xuất kinh doanh với số lãi kinh doanh bất động sản để hưởng ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp D. Được cộng 50%thu nhập từ kinh doanh bất động sản vào hoạt động kinh doanh để hưởng ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp Phương án đúng: B
B
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">120. 30 Thủ tục để được hưởng ưu đãi thuế TNDN như thế nào?
A. Doanh nghiệp phải đăng ký với cơ quan thuế để được hưởng ưu đãi thuế TNDN.
B. Doanh nghiệp tự xác định các điều kiện ưu đãi, mức ưu đãi và tự kê khai, quyết toán thuế. C. Doanh nghiệp phải đề nghị với Tổng cụ thuế để được cấp ưu đãi về thuế TNDN
D. Doanh nghiệp phải đề nghị với Bộ Tài Chính để được cấp ưu đãi về thuế TNDN
Phương án đúng: B
B
121. 31 Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là? A. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công mà DN được hưởng.
B. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ mà DN được hưởng.
C. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ, trợ giá mà DN được hưởng. D. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung cấp dịch vụ, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng.
B. Thu nhập tính thuế và thuế suất
C. Doanh thu trong kỳ tính thuế của doanh nghiệp và thuế suất
D. Thu nhập ròng của doanh nghiệp và thuế suất
Phương án đúng: B
B
123. 33 Doanh nghiệp có lỗ được chuyển lỗ sang các năm sau và trừ vào thu nhập tính thuế TNDN số lỗ đó khơng q bao nhiêu năm kể từ năm tiếp theo năm phát sinh lỗ.
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">Phương án đúng: C
124. 34 Các khoản Thu nhập được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp:
A. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản của tổ chức được thành lập theo Luật hợp tác xã.
B. Thu nhập từ việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp.
C. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số, người tàn tật, trẻ em có hồn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội theo quy định của pháp luật.
A. Thu nhập từ việc thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, sản phẩm đang trong thời kỳ sản xuất thử nghiệm, sản phẩm làm ra từ công nghệ mới lần đầu áp dụng tại Việt Nam theo quy định của pháp luật. B. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số, người tàn tật, trẻ em có hồn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội theo quy định của pháp luật.
C. Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động giáo dục, nghiên cứu khoa học, văn hoá, nghệ thuật, từ thiện, nhân đạo và hoạt động xã hội khác tại Việt Nam theo quy định của
A. Thu nhập chịu thuế trừ (-) các khoản lỗ được kết chuyển từ các năm trước.
B. Thu nhập chịu thuế trừ (-) thu nhập được miễn thuế trừ (-) các khoản lỗ được kết chuyển
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">127. 37 Thu nhập chịu thuế TNDN gồm :
A. Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ của doanh nghiệp.
B. Thu nhập từ hoạt động chính của doanh nghiệp và các khoản thu nhập ngoài Việt Nam C. Thu nhập từ hoạt động sản suất kinh doanh hàng hoá, dịch vụ và thu nhập khác của doanh nghiệp.
D. Không phải các phương án trên. Phương án đúng: C
C
128. 38 Thu nhập được miễn thuế TNDN:
A. Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng, cho thuê, thanh lý tài sản.
B. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản của tổ chức được thành lập theo Luật Hợp tác xã.
C. Thu nhập từ lãi tiền gửi.
D. Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán Phương án đúng: B
B
129. 39 Khoản chi nào dưới đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN :
A. Chi mua bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật cho người lao động. B. Phần chi phí quản lý kinh doanh do doanh nghiệp nước ngoài phân bổ cho cơ sở thường trú tại Việt Nam theo quy định của pháp luật Việt Nam.
C. Chi lãi tiền vay vốn tương ứng với vốn điều lệ còn thiếu.
D. Chi tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai và làm nhà tình nghĩa cho người nghèo theo quy định của pháp luật.
Phương án đúng: C
C
130. 40 Kỳ tính thuế TNDN đối với doanh nghiệp nước ngồi khơng có cơ sở thường trú tại Việt Nam
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">131. 41 Một doanh nghiệp A thành lập năm 2001. Trong năm 2009 DN có kê khai:
- Doanh thu bán hàng: 6.000 triệu đồng - Tổng các khoản chi được trừ khi tính thuế TNDN (không bao gồm chi quảng cáo, tiếp thị ...) là 3.500 triệu đồng.
- Phần chi quảng cáo, tiếp thị ... liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh có đầy đủ hóa đơn, chứng từ hợp pháp : 430 triệu đồng Thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 4.000 triệu đồng - Tổng hợp chi phí phát sinh trong kỳ: 3.000 triệu đồng, trong đó:
+ Chi phí xử lý nước thải: 300 triệu đồng + Chi tiền lương trả cho người lao động nhưng thực tế khơng chi trả: 200 triệu đồng.
+ Các chi phí còn lại là hợp lý. - Thuế suất thuế TNDN là 25%,
Thuế TNDN mà doanh nghiệp phải nộp trong
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">133. 43 Doanh nghiệp X trong năm tính thuế có tài liệu sau:
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 8.000 triệu đồng - Tổng hợp chi phí phát sinh trong kỳ: 6.000 triệu đồng, trong đó:
+ Chi trả lãi tiền vay vốn tương ứng với phần vốn điều lệ còn thiếu: 300 triệu đồng
+ Chi đào tạo tay nghề cho công nhân: 200 triệu đồng
+ Các chi phí cịn lại được coi là hợp lý. - Thuế suất thuế TNDN là 25%,
Thuế TNDN doanh nghiệp A phải nộp trong
134. 44 Doanh nghiệp B trong năm có số liệu sau: - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 7.000 triệu đồng - Chi phí doanh nghiệp kê khai: 5.000 triệu đồng, trong đó:
+ Tiền lương cơng nhân viên có chứng từ hợp pháp: 500 triệu đồng
+ Tiền trích trước vào chi phí khơng đúng quy định của pháp luật: 200 triệu đồng
+ Các chi phí cịn lại được coi là chi phí hợp lý
- Thu nhập từ việc thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đang trong thời kỳ sản xuất thử nghiệm (có chứng nhận đăng ký và được cơ quan quản lý có thẩm
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">135. 45 Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có số liệu :
- Doanh thu bán hàng : 5.000 triệu đồng - DN kê khai : Tổng các khoản chi được trừ vào
136. 46 Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có số liệu như sau:
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 3.500 triệu đồng - Chi phí phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ: 2.500 triệu đồng, trong đó:
+ Chi tiền lương trả cho người lao động nhưng thực tế không chi trả : 100 triệu đồng
- Thuế suất thuế TNDN là 25%.Các chi phí
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 6.000 triệu đồng - Chi phí phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ: 5.000 triệu đồng.
- Thu nhập nhận được từ dự án đầu tư tại nước ngoài : 1.000 triệu đồng (thu nhập sau khi đã nộp thuế thu nhập theo Luật của nước doanh nghiệp X đầu tư là 300 triệu đồng)
- Thuế suất thuế TNDN là 25%.Các chi phí
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">138. 48 Một công ty cổ phần trong năm tính thuế có số liệu như sau:
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 10.000 triệu đồng
- Chi phí doanh nghiệp kê khai: 8.500 triệu đồng, trong đó:
+ Tiền lương của các sáng lập viên doanh nghiệp nhưng không tham gia điều hành doanh nghiệp có chứng từ hợp pháp: 500 triệu đồng
Thuế suất thuế TNDN là 25%.
Thuế TNDN phải nộp trong năm tính thuế :
Doanh thu trong kỳ là : 10.000 triệu đồng Chi phí doanh nghiệp kê khai : 8.100 triệu đồng, trong đó :
- Chi nộp tiền phạt do vi phạm hành chính là 100 triệu đồng
- Chi tài trợ cho cơ sở y tế theo đúng quy định của pháp luật là : 100 triệu đồng
Thu nhập chịu thuế :
140. 50 Doanh nghiệp Y thành lập từ năm 2000. - Trong năm 2009, DN kê khai chi phí là (chưa bao gồm chi phí quảng cáo, tiếp thị) : 25.000
+ Chi trả lãi vay vốn Ngân hàng dùng cho sản xuất, kinh doanh : 300 triệu đồng
- Chi phí quảng cáo, tiếp thị có đủ hố đơn chứng từ : 2.500 triệu
Xác định chi phí quảng cáo, tiếp thị được tính vào chi phí hợp lý của DN trong năm 2009:
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">141. 51 Doanh nghiệp sản xuất A thành lập năm 2002, báo cáo quyết tốn thuế TNDN năm 2009 có số liệu về chi phí được ghi nhận như sau :
- Phần chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi giới; chi tiếp tân, khánh tiết liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh có đầy đủ hóa đơn, chứng từ hợp pháp: 600 triệu đồng
- Tổng các khoản chi phí được trừ (không bao gồm: phần chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi giới; chi tiếp tân, khánh tiết liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh): 5 tỷ đồng.
Vậy tổng chi phí được trừ bao gồm cả chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại hoa hồng môi giới; chi tiếp tân, khánh tiết khi xác định thu nhập chịu thuế trong năm 2009 là bao nhiêu?
142. 52 Doanh nghiệp Việt Nam C có một khoản thu nhập 850 triệu đồng từ dự án đầu tư tại nước ngoài. Khoản thu nhập này là thu nhập sau khi đã nộp thuế thu nhập theo Luật của nước ngoài. Số thuế thu nhập phải nộp tính theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp của nước ngoài là 250 triệu đồng.
Trường hợp này doanh nghiệp VN C sẽ phải nộp thêm thuế TNDN tại Việt Nam là bao nhiêu? A. Không phải nộp thêm thuế TNDN
</div>