Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

11 thi cong va nghiem thu coc khoan nhoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8 MB, 43 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>1.TỔNG QUAN </b>

<b>Hiện nay, gói thầu thi công tường vây, cọc nhồi thường được giao nhà thầu phụ chuyên nghiệp, GS Coteccons quản lý </b>

<b>phục chủ đầu tư thi công đảm bảo chất lượng, yêu cầu kỹ thuật </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>2. Giới thiệu chung </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>3. Thi cơng hiện trường </b>

<b>TRÌNH TỰ THI CƠNG ĐIỂN HÌNH </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Hạ ống vách tạm Bước 1 </b>

Công tác khoan sẽ được tiến hành bằng máy khoan xoay thủy lực

Ống vách tạm được sử dụng để giữ ổn định cho lớp đất yếu phía trên.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Hạ ống vách tạm Bước 1 </b>

<b> Vị trí: Kiểm tra tim ống vách bằng máy toàn đạc </b>

<b> Độ thẳng đứng: Kiểm tra bằng thước thủy </b>

<b> Cao độ đỉnh ống vách: Xác định bằng máy toàn đạc </b>

<b> Sự ổn định ống vách: Ống vách cần được cố định chắc chắn trong tồn bộ q trình </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Hạ ống vách tạm Bước 1 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Khoan tới cao độ yêu cầu Bước 2 </b>

Đường ống cấp

Công tác tạo lỗ được tiến hành bởi cần khoan xoay

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Khoan tới cao độ yêu cầu Bước 2 </b>

<b> Dung dịch khoan: Kiểm tra chất lượng dung dịch trước khi khoan, tại vị trí đầu cấp </b>

<b> Cao độ dung dịch: Ln phải được duy trì cao hơn mực nước ngầm theo yêu cầu </b>

<b> Địa chất hố khoan: Mẫu đất đá nên được lấy, ghi nhận thực tế vào hồ sơ cọc </b>

<b> Cao độ yêu cầu : Kiểm tra bằng thước dây có gắn quả dọi thép đủ nặng </b>

<b> Độ thẳng đứng của cọc : Phụ thuộc vào thiết bị và người vận hành, kiểm tra bằng thiết bị KODEN (Nếu có) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Khoan tới cao độ yêu cầu Bước 2 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Hạ lồng thép Bước 4 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Hạ lồng thép Bước 4 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Đổ bê tông Bước 5 </b>

<b> Dung dịch khoan: Phải được kiểm tra tại đáy hố khoan trước khi đổ </b>

<b>Kiểm tra tổ hợp ống đổ : Số lượng ống đổ phải đủ theo chiều dài cọc </b>

<b> Nút chặn bê tông: Đặt trong ống đổ. Có thể là bóng/ bọt biển/ nút/ .. </b>

<b> Độ sụt, nhiệt độ (nếu có) của bê tông: Kiểm tra 100% xe bê tông tại công trường </b>

<b> Ống đổ: Đảm bảo chiều dài ngập tối thiểu trong bê tông </b>

<b> Cao độ bê tông : Cao độ dừng đổ phải cao hơn cắt cọc + dự phòng rút ống vách </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Đổ bê tông Bước 5 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Đổ bê tông Bước 5 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Đổ bê tông Bước 5 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Lấp hố trống Bước 7 </b>

Lỗ trống bên trên cao độ đổ bê tơng sẽ được lấp bằng vật liệu thích hợp sau khi bê tông đã đông cứng.

Dung dịch khoan

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Lấp hố trống, rửa ống siêu âm Bước 7 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>1. Bentonite 2. Polymer </b>

<b>3.Loại khác: nước, khơng khí,.. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Một số dụng cụ thí nghiệm Bentonite, Polymer </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b><small>QUALITY RECORDS </small></b>

<b><small>INSPECTION & TEST PLAN PLAN FOR : BORED CAST-IN-SITU PILE CONSTRUCTION </small></b>

<b><small>Client : </small></b> <small> Work Section : PILING WORKS Item Description of </small> <sup> </sup> <sup> </sup> <small>Records </small> <b><sup>INSPECTIONS </sup></b> <small>No. Operation </small> <sup>Control Document </sup> <sup>Type of Test </sup> <sup>Test Criteria </sup> <sup>Kept </sup> <sup>CONTR. </sup> <sup>MAIN </sup>

<small>1 SET OUT PILE POSITION IFC DRAWINGS OPTICAL/TAPE SPECIFICATION N 2 REFERENCE POSITION METHOD STATEMENT TAPE/PIN SPECIFICATION R 3 CASING INSTALLATION METHOD STATEMENT VISUAL METHOD STATEMENT R 4 CASING POSITION/VERTICALITY METHOD STATEMENT OPTICAL/TAPE SPECIFICATION N H 5 BORE SOIL IN CASING METHOD STATEMENT VISUAL/TAPE METHOD STATEMENT R 6 STABILISE OPEN BORE METHOD STATEMENT FLUID LEVEL METHOD STATEMENT R 7 BORE TO FOUNDING LEVEL METHOD/SPECIFICATION TAPE SPECIFICATION N H 8 CLEAN PILE BASE METHOD STATEMENT CLEANING TOOL METHOD STATEMENT R 9 RECYCLE/TEST FLUID METHOD STATEMENT VARIOUS METHOD STATEMENT R H 10 SPOIL CLEARANCE METHOD STATEMENT MECHANICAL CLEANLINESS R 11 REINFORCEMENT DELIVERY QUALITY PLAN VISUAL SPECIFICATION R 12 CAGE FABRICATION IFC DRAWING VISUAL SPECIFICATION R 13 CAGE PLACEMENT METHOD STATEMENT VISUAL CENTRAL/LEVEL R H 14 CONCRETE DELIVERY METHOD STATEMENT CHECK D.O. VERIFY N 15 PRE-CONCRETE INSPECTION METHOD STATEMENT VISUAL/TAPE SPECIFICATION H H 16 CONCRETE CUBES SPECIFICATION COMPRESSION SPECIFICATION N 17 CONCRETE SLUMP SPECIFICATION SLUMP SPECIFICATION N 18 TREMIE PLACEMENT METHOD STATEMENT VISUAL METHOD STATEMENT R 19 CONCRETE PLACEMENT METHOD STATEMENT VISUAL METHOD STATEMENT N </small>

<b>KẾ HOẠCH KIỂM TRA-NGHIỆM THU </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>LƯU GIỮ HÌNH ẢNH THI CÔNG </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>MỤC MÔ TẢ NGUY CƠ NGUN NHÂN HẬU QUẢ </b>

hoặc thiếu kinh phí

Khơng được chuyển tới

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>MỤC MÔ TẢ NGUY CƠ NGUYÊN NHÂN HẬU QUẢ </b> <sup>HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC/ </sup><b><sub>BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA </sub></b>

<b>2 </b> Các nguy cơ liên quan tới

2.1 Định vị sai vị trí cọc Hệ thống mốc sai Sai toàn bộ hệ cọc <sup>Kiểm tra lưới khống chế ngay </sup> khi nhận công trường

năng lực

khi thi công 2.2 Hạ ống vách không ổn định

(thẳng đứng, cố định) <sup>Ống vách khơng đủ cứng </sup>

Bị móp, méo. Gàu khoan không xuống được

Sử dụng ống vách đủ cứng, tôn dày từ 1cm

Ống vách không được cố định với mặt bằng (không hàn với tôn kê, hoặc các phương pháp tương đương)

Tụt ống vách trong các quá trình tiếp theo

Cố định ống vách chắc chắn trước khi khoan

2.3 Gặp chướng ngại vật khi khoan

Ngoài những chướng ngại không lường. Việc san lấp

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>MỤC MÔ TẢ NGUY CƠ NGUYÊN NHÂN HẬU QUẢ </b> <sup>HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC/ </sup> quan, chi phí chờ đợi thiết kế hoặc thay đổi trình tự khoan

Thiết kế lại nền móng 2.4 Sập thành hố khoan <sup>Sử dụng dung dịch khoan </sup>

Thiết kế, tính tốn: loại và thành phần dung dịch

Hạn chế thiết bị rung mạnh (búa rung, lu rung,..)

Theo dõi và bù dung dịch liên tục trong quá trình khoan (thường cao hơn mực nước ngầm 2m)

Sử dụng con kê lăn. Kiểm tra

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>MỤC MÔ TẢ NGUY CƠ NGUYÊN NHÂN HẬU QUẢ </b> <sup>HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC/ </sup> <b>BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA </b>

2.5 Rơi lồng thép Cáp cẩu lồng không đảm bảo <sup>Rơi lồng thép trong quá trình </sup><sub>nâng, hạ </sub> <sup>Sử dụng cáp thích hợp, kiểm </sup><sub>tra tải cáp </sub>

Rơi đoạn dưới lồng thép vào trong hố khoan trong quá trình hạ

Mối nối hàn/ nối buộc/ nối U-bolt đảm bảo như biện pháp đệ Nếu sử dụng thanh ngáng: đai tăng cường+thanh ngáng phải đủ cứng

đổ

Sử dụng bê tông linh động cao, hạn chế việc nhồi bê tông. Nếu tụt, tiếp tục đổ -> Đập bê tông nhiều hơn sau này

2.6 Cao độ đỉnh lồng thép thiếu Tính thanh treo sai Khơng đảm bảo chiều dài ngàm

thép vào bệ móng <sup>Kiểm tra trước khi lắp </sup>

khoan

Chiều dài thanh treo tính đúng -> cao độ đỉnh thép thiếu

Kiểm tra cao độ đỉnh vách sau khoan để tính thanh treo 2.7 Cắt cầu bê tông không thành

Bê tông và dung dịch trộn lẫn vào nhau -> Hỏng bê tông thân cọc

Kiểm tra chắc chắn đã bỏ nút chặn trước khi đổ xe đầu tiên Ống đổ phải được vệ sinh sạch

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

2.8 Tắc ống tremie trong quá trình

Tháo ống đổ, cắt cầu lại. Trên phễu có lưới sắt, mắt 15cm để lọc

dụng bê tơng có độ sụt đảm bảo

Cung cấp bê tông kịp thời. Liên tục nâng lên, hạ xuống ống đổ, tránh bị đông cứng vào bê tông

thi công do việc chờ đợi <sup> </sup> 2.11 Bê tông đổ mất quá nhiều do

kết cấu móng liền kề <sup>Kết cấu móng cũ </sup> <sup>Tăng khối lượng đổ bê tông </sup> <sup>Cung cấp thêm bê tông </sup> 2.12 Chất lượng bê tông không tốt Độ sụt không đảm bảo <sup>Không thể đổ bê tông cọc do độ </sup>

linh động bê tông thấp <sup>Cung cấp bê tông chất lượng tốt </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>MỤC MÔ TẢ NGUY CƠ NGUYÊN NHÂN HẬU QUẢ </b> <sup>HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC/ </sup> <b>BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA </b>

2.13 Ống siêu âm bị tắc (khi chuẩn

bị siêu âm) <sup>Bị hở trong q trình lắp đặt </sup> <sup>Vữa bê tơng chui vào khe </sup>

Hàn kỹ mối nối. Đổ nước vào ống trong quá trình hạ. Sử dụng máy thổi rửa áp lực cao, rửa ống ngay sau khi đổ

Buộc chặt ống vào thép chủ trong quá trình hạ lồng. Sử dụng máy thổi rửa áp lực cao, rửa ống ngay sau khi đổ

xuất tại nhà máy

Đầu dị siêu âm khơng xuống được

Mài bên trong mép đầu ống trước khi hàn nối

<b>3 </b> Các nguy cơ liên quan tới

3.1 Giảm ma sát thành

Thời gian thi công lâu, lớp màng dung dịch trên thành cọc dày thêm

Không đánh giá hết được ma sát thành -> Đầu vào thiết kế không tốt

Thi công càng nhanh càng tốt

3.2 Giảm sức kháng mũi Mùn đầu cọc

Không đánh giá hết được sức kháng mũi -> Đầu vào thiết kế không tốt

Thổi rửa mũi cọc sạch trước khi đổ bê tông. Kiểm tra hàm lượng cát của dung dịch dưới

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>… thank you for your attention. </b>

</div>

×