Tải bản đầy đủ (.pdf) (126 trang)

22 thi cong cau kien co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.93 MB, 126 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

1

<b>HUẤN LUYỆN</b>

<b>THI CÔNG CẤU KIỆN CƠ BẢN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

2

ở tất cả các dự án, tuy nhiên chất lượng đâu đó ở các công

lưỡng công việc chi tiết để triển khai và kiểm sốt đội thi cơng.

vấn đề về hệ cây chống…)

<b>ĐẶT VẤN ĐỀ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

3

<b>MỤC TIÊU ĐẶT RA </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

4

<b>NỘI DUNG </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>1. CÔNG TÁC CƠ BẢN </b>

<b>1.1 CÔNG TÁC CỐT THÉP </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Bước 2: Cơng tác chuẩn bị </b>

 Thí nghiệm cường độ thép, coupler

 Vệ sinh, tạo nhám ( nếu có) vị trí cấu kiện cần lắp dựng trước khi thi công.

 Định vị da betong của cấu kiện (để cân chỉnh phù hợp).

<i><b>Bước 3: Lắp dựng cốt thép <sup> Quy tắc: “chủ trước đai sau, dưới trước trên sau”. </sup></b><sub> Bố trí số vị trí chờ (lổ biện pháp) </sub></i>

<b>Bước 4: Lắp đặt thép chờ cho cấu </b>

kiện liên quan ( nếu có)

 Định vị các cấu kiện liên quan để lắp dựng thép chờ hoặc thi công cấu kiện liên quan (dầm lõi thang, thép chờ

sàn…)

 Lưu ý cao độ của cấu kiện lắp đặt chờ.

<b>Bước 5: Nghiệm thu </b>

 Kiểm tra đủ số lượng, đường kính, mác thép, kích thước và hình dáng theo bản vẽ thiết kế quy định để đảm bảo khả năng chịu lực.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>1. CÔNG TÁC CƠ BẢN </b>

<b>1.1 CÔNG TÁC CỐT THÉP </b>

Mặt bằng thi cơng <b>KHƠNG ĐẠT </b>

<b>Mặt bằng thi cơng ĐẠT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>1. CƠNG TÁC CƠ BẢN </b>

<b>1.1 CƠNG TÁC CỐT THÉP </b>

Vị trí thép lõi thang vướng shoring không thể chờ đủ chiều dài thép để nối chồng

Vị trí góc lõi thang thép d32, chiều dày

vách 200mm quá nhỏ không thể nối chồng

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>1. CÔNG TÁC CƠ BẢN </b>

<b>1.1 CÔNG TÁC CỐT THÉP </b>

Kiềm lực dùng để nghiệm thu coupler <sup>Chỉ số kiềm lực dùng để nghiệm thu theo </sup>đường kính thép

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>1. CÔNG TÁC CƠ BẢN </b>

<b>1.1 CÔNG TÁC CỐT THÉP </b>

Bảng detail thép

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Cơng trình :</b>

<b>Hạng mục :</b> ITP số : ( Ghi số theo công trường)

<b>Đội TCGiám sátI</b>

<i><b>1Bản vẽ chi tiết thi công</b></i> Kiểm tra/ duyệt Bằng mắt

<i><b>2Biện pháp thi công</b></i> Tuân theo bản vẽ chi tiết gia cơng cốt thép Bằng mắt

<i><b>3An tồn lao động</b></i> Giàn giáo bao che/ Sàn thao tác/ Lan can Bằng mắt

Hệ thống điện/ đèn chiếu sáng Bằng mắt

<i><b>4Trắc đạc</b></i> Tim trục, cao độ kiểm tra Bằng máy, thước

Mực cao độ trên tường rào, tường vây Bằng máy, thước

Kết quả thí nghiệm cường độ thép Bằng mắt Máy gia công thép (cắt, uốn, …) Bằng mắt

<i><b>1Chất lượng</b></i> Đường kính cốt thép Bằng mắt, thước

Cao độ cốt thép <sup>Bằng máy thủy </sup><sub>bình, thước</sub>

Bằng mắt, thước Bằng mắt, thước

Cốt thép biện pháp, thép gia cường lỗ mở Bằng mắt, thước Bằng tay, mắt

<i><b>2Công tác vệ sinh</b></i> Đục nhám bê tông cũ Bằng mắt

Dọn dẹp, vệ sinh khu vực thi công Bằng mắt

<b>STTCông việcKiểm tra<sub>Kiểm tra</sub><sup>P.P.</sup></b>

<b>BIÊN BẢN NGHIỆM THU NỘI BỘ</b>

<i><b>ISO 9001 - 2000</b></i>

<b>Đội thi cơngPhịng QL&TC Kết cấuChỉ huy trưởngGhi chúCƠNG TÁC CHUẨN BỊ</b>

<i><b>Vật tư thi cơng (Số lượng và tình trạng)</b></i>

<b>NGHIỆM THU</b>

Cốt thép chờ: Đ/kính, số lượng, vị trí, cao độ Lớp BT bảo vệ: Cục kê, gối đỡ (chân chó) Coupler: Đường kính, số lượng, vị trí, cao độ Chất lượng buộc cốt thép (độ chặt mối buộc, độ thẳng của thanh thép)

<i><b>Kết luậnChữ ký</b></i>

<i><b>** Ký hiệu :  - Đạt 0 - Chưa đạt, sửa và nghiệm thu lại X - Công tác phải có sự chứng kiến của Đại diện P.Kết cấu** Ghi chú : Ngồi các cơng tác được đánh dấu X, các cơng tác cịn lại Phịng TV&QLTC kết cấu chỉ kiểm tra mang tính chất xác suất.</b></i>

ITP-KC-06 – MẪU NGHIỆM THU CƠNG TÁC LẮP ĐẶT CỐT THÉP

<b>1. CƠNG TÁC CƠ BẢN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>1. CÔNG TÁC CƠ BẢN </b>

<b>1.2 CÔNG TÁC CỐP PHA </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>CẤU KIỆN NGANG </b>

-Bước 2: lắp ván, xà gồ (hoặc tấm coffa đã gia công sẵn), xỏ ty. Lưu ý: phải định vị vị trí ty để cốt thép né.

-Bước 3: lắp dựng <b>chống xiên cho cột </b>/ vách hoặc móng cao.

-Bước 4: cân chỉnh <b>ngay ngắn</b>, <b>độ thẳng đứng. Chèn </b>

<b>vữa chân cột / vách để chống mất nước. </b>

-<b>Bước 1: chỉnh chiều cao đế U, chân kích. </b>

Tiến hành lắp giằng 1.2m và 1.7m. Lắp dàn giáo coma.

-Bước 2: <b>định vị đáy đà </b>(vị trí và cao độ), lắp đáy đà chính và phụ.

-Bước 3: lắp thành đà, đi coma sàn, lắp xà gồ 50x100 và 50x50. Lợp ván sàn, hồn cơng cao độ và cân chỉnh từ bước này.

-Bước 4: gông ti dầm, lắp coffa treo / sàn giật cấp.

<b>QUAN TRỌNG: khe hở & vệ sinh coffa </b><i>là 2 vấn đề quan trọng, hậu quả sẽ thấy ngay sau khi đổ betong. </i>

<i><b>CẦN LƯU Ý: cao độ bum bê đáy sàn / dầm; coffa thành biên hay bị phình, coffa đầu cột / vách. </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>1. CÔNG TÁC CƠ BẢN </b>

<b>1.2 CÔNG TÁC CỐP PHA </b>

<b>HỆCỐP PHANHÔM </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>1. CÔNG TÁC CƠ BẢN </b>

<b>1.2 CÔNG TÁC CỐP PHA </b>

<b>KẾT HỢP HỆCỐP PHA NHÔM - VÁN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>1. CÔNG TÁC CƠ BẢN </b>

<b>1.2 CÔNG TÁC CỐP PHA </b>

<b>HỆ CỐP PHA CẢI TIẾN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>1. CÔNG TÁC CƠ BẢN </b>

<b>1.2 CÔNG TÁC CỐP PHA </b>

<b>HỆ CỐP PHA VÁN + COMA </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>1. CÔNG TÁC CƠ BẢN </b>

<b>1.2 CÔNG TÁC CỐP PHA </b>

<b>HỆ CỐP PHA VÁN + GIÁO NEM </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>1. CÔNG TÁC CƠ BẢN </b>

<b>1.2 CÔNG TÁC CỐP PHA </b>

<b>HỆ CỐP PHA VÁN + RINGLOCK </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>1. CÔNG TÁC CƠ BẢN </b>

<b>1.2 CÔNG TÁC CỐP PHA </b>

<b>HỆ CỐP PHA VÁN + GIÁO CHÉN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

ITP-KC-05 – MẪU NGHIỆM THU CƠNG TÁC LẮP ĐẶT COFFA

<b>Cơng trình :</b>

<b>Hạng mục :</b> ITP số : ( Ghi số theo công trường)

<b>Đội TCGiám sátI</b>

<i><b>1Bản vẽ chi tiết thi công</b></i> Kiểm tra/ duyệt Bằng mắt

<i><b>2Biện pháp thi cơng</b></i> Tn theo Bằng mắt

<i><b>3An tồn lao động</b></i> Giàn giáo bao che/ Sàn thao tác/ Lan can Bằng mắt

Hệ thống điện/ đèn chiếu sáng Bằng mắt

<i><b>4Trắc đạc</b></i> Tim trục, cao độ kiểm tra Bằng máy, thước

Mực cao độ trên tường rào, tường vây Bằng máy, thước

<i><b>1Chất lượng</b></i> Vị trí, độ thẳng (lưu ý các đà biên) Thước, dây, mắt

Cáp/ Gơng/ ti/ Giằng liên kết Bằng tay, Cờ-lê Kích thước, cao độ theo thiết kế Bằng thước, máy Bằng mắt, bản vẽ Độ bum bê đáy dầm/ đáy sàn Máy thủy bình Độ kín, thẳng đứng, vng góc, vát cạnh Bằng thước, ke góc Vị trí, chất lượng mạch ngừng Thước, dây, mắt

<i><b>2Lỗ chờ kỹ thuật</b></i> Hệ thống M&E Bằng mắt, bản vẽ Lỗ thông sàn/ Thang cuốn/ Thang bộ/ … Bằng mắt, bản vẽ Lỗ chờ biện pháp (Ống bơm, lỗ trắc đạc,...) Bằng mắt, bản vẽ

<i><b>3Công tác vệ sinh</b></i> Vệ sinh mạt cưa, BT, xà bần đáy dầm Bằng mắt

<i><b>1Công tác vệ sinh</b></i> Vệ sinh, tưới nước rửa cốp pha Bằng mắt

<i><b>2Taluy, mái dốc hố đào</b></i> Độ cứng và ổn định của Hệ kích Bằng tay, búa Độ cứng và ổn định của Hệ giằng Bằng tay, búa <b>CƠNG TÁC CHUẨN BỊ</b>

<i><b>Vật tư thi cơng </b></i>

<b>LẮP DỰNG</b>

<b>Nghiệm thu bởi</b>

<i><b>(Số lượng và tình trạng)</b></i>

Các chi tiết đặt trước trong bê tông (thép chờ, màng ngăn nước, hệ thống M&E,...)

<b>TRONG VÀ SAU KHI ĐỔ BÊ TÔNG</b>

<i><b>Kết luậnChữ ký</b></i>

<i><b>** Ký hiệu :  - Đạt 0 - Chưa đạt, sửa và nghiệm thu lại X - Cơng tác phải có sự chứng kiến của Đại diện P.Kết cấu** Ghi chú : Ngoài các cơng tác được đánh dấu X, các cơng tác cịn lại Phịng TV&QLTC kết cấu chỉ kiểm tra mang tính chất xác suất.</b></i>

<b>1. CƠNG TÁC CƠ BẢN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>1. CÔNG TÁC CƠ BẢN </b>

<b>1.3 CÔNG TÁC BÊ TÔNG </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

- Lên <b>kế hoạch </b>cho 1 mẻ đổ betong, theo tiến độ thi công & nghiệm thu tháo dỡ coffa thành biên, tháo dỡ coffa giật cấp…

-Đổ betong theo kế hoạch đề ra, Lưu ý: các vị trí kỹ thuật sàn giật cấp, khu vực tạo dốc, vị trí betong khác Mác

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

LẬP KẾ HOẠCH ĐỔ BÊ TÔNG

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>1. CÔNG TÁC CƠ BẢN </b>

-Khối lượng betong: <b>tính tốn khối lượng</b> (lưu ý trừ lỗ trống, thép chiếm chỗ…) -Kế hoạch đổ betong:

+ <b>Số lượng bơm </b>và <b>thời gian đổ betong</b>: phụ thuộc vào vị trí cơng trình, năng lực nhà cung cấp betong, khối lượng 1 mẻ đổ, mặt bằng cơng trình cho phép, bơm dự phịng.

+ Mặt bằng <b>bố trí bơm và hướng đổ betong</b>: thuận tiện khi rút ống bơm về 1 vị trí, đặt gần vị trí thốt hiểm để khơng quay lại vị trí đã đổ betong.

+ Mặt bằng <b>lối di chuyển </b>bên trong dàn giáo coffa để đi lại

+ Số lượng nhân công đổ betong, thiết bị đầm dùi (và dự phòng), giám sát phụ trách đổ betong (phân công & phân nhiệm rõ ràng).

+ Chi tiết về betong: <b>mác, độ sụt</b>, số lượng mẫu, điều phối…

+ Xoa nền bằng gì? Có sử dụng chất làm cứng bề mặt hay khơng?

+ <b>Dự phịng</b> cho rủi ro khi đổ betong: công nhân trực coffa, thiết bị dự phịng để xử lý sự cố (nếu có).

-<b>Họp </b>các bên về kế hoạch đổ betong liên quan đến từng người; phổ biến kế hoạch chi tiết. -Tiến hành <b>đặt hàng, thông báo </b>kế hoạch đổ cho các bên liên quan.

<b>VÀ THỰC TẾ LÀ </b>

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ:

<b>1.3 CÔNG TÁC BÊ TÔNG </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Đầm dùi, búa cao su.

 Lưu ý: dây dùi dài hơn chiều cao

Bảng phân loại đầu dùi

Đường kính Chiều dài Bán kính tác dụng

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>1. CÔNG TÁC CƠ BẢN </b>

KỸ THUẬT ĐẦM DÙI BÊ TÔNG

<b>Một số nguyên tắc: </b>

<b> Sàn: Đầu dùi </b>ngập hết bề dày sàn.

<b>Cột, vách: Đầu dùi ngập trong lớp cũ </b>10-15cm

<b>Mục đích: </b>

Phân bố đều cốt liệu

Thốt bọt khí trong BT  giảm nguy cơ nứt.

Đầu dùi thẳng đứng.

Mỗi điểm dùi 3-5s  <b>bọt khí thốt ra hết. </b>

(Lớp BT càng dày thì thời gian dùi lâu hơn)

Khoảng cách các điểm dùi tạm tính @=0.2-0.3m.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>1. CƠNG TÁC CƠ BẢN </b>

-Đặt vào vị trí thấp nhất rồi chuyển sang vị trí khác. Betong sau khi đầm sẽ <b>se lại </b>(nếu không là betong bị ninh kết hoặc tính cơng tác thấp).

-Việc đầm kết thúc khi: <b>bong bóng khi xuất hiện</b>, cốt liệu lớn đã được bao bọc bởi lớp vữa mỏng.

<b>- Không dùng đầm để san bằng betong</b>.

-Đổ nhiều lớp thì đầm phải ngậm vào lớp cũ khoảng

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>1. CÔNG TÁC CƠ BẢN </b>

<b>1.3 CÔNG TÁC BÊ TÔNG </b>

KỸ THUẬT CHỐT BÊ TÔNG:

<b>QUYẾT ĐỊNH </b>

<b>THÔNG TIN </b>

-<b>Khối lượng </b>tính tốn từng vị trí.

-<b>Cập nhật </b>thường xun khối lượng đang đổ, khối lượng đã đến công

-<b>Bản vẽ tính tốn khối lượng trên mặt bằng</b>, để tính tốn tương đối. Thường lúc đó, tính nhẩm dễ bị sai.

-<b>Thời gian hạn chế</b>: ưu tiên chốt sớm.

-<b>So sánh với kế hoạch </b>(về thời gian đổ & kế hoạch đổ) liên tục. -Nếu bị <b>hạn chế về thời gian</b>, ưu

tiên <b>chốt sớm </b>để tránh bị thiếu betong.

-Phải <b>nắm rõ thông tin </b>khối lượng đang đổ, khối lượng đã xuất

-Phải <b>tỉnh táo</b>, tránh bị áp lực bởi công nhân “la làng”.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>1. CÔNG TÁC CƠ BẢN </b>

KỸ THUẬT CHỐT BÊ TƠNG

<b>Cách 1: </b>Khốn cho Nhà cung cấp về khối lượng BT sẽ đổ (cộng hao hụt)  Nhà cung cấp tự kiểm soát khối lượng

<b>Cách 2: </b>Chốt theo khối lượng đổ thực tế dựa vào con số ước tính trước đó

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

 Xoa cánh quạt nằm vừa đủ để có độ nhám  cơng tác hồn thiện

Sàn hầm xe: hồn thiện bằng hardener thì xoa cánh quạt đứng để đánh bóng sàn

<i>Dấu chân lún 3-5mm </i>

<i>Xoa bằng máy xoa mâm </i>

<b>1.3 CÔNG TÁC BÊ TÔNG </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>1. CÔNG TÁC CƠ BẢN </b>

<b>1.3 CÔNG TÁC BÊ TÔNG </b>

SAU KHI ĐỔ BÊ TƠNG:

Cơng tác <b>bảo dưỡng </b>

betong (quan trọng)

Dọn dẹp <b>vệ sinh </b>

sau khi đổ betong Công tác khác liên quan: đục nhám đầu

cột / vách; tháo dỡ coffa thành biên, tháo dỡ coffa giật cấp…

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>4. THI CÔNG DẦM SÀN </b>

BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG

<b>1)Đối với cột, vách: </b>

Phun dung dịch bảo dưỡng: Antisol Quấn nilon ngay sau khi tháo coffa

Phun nước thường xuyên

<b>2)Đối với sàn: </b>

Phun dung dịch bảo dưỡng: Antisol

Trải nilon ngay sau khi xoa nền xong

Xịt nước bảo dưỡng thường xuyên

<b>1.3 CÔNG TÁC BÊ TÔNG </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

-<b>Trấn an </b>các giám sát chưa hiểu rõ. -Nếu chưa từng xử lý, <b>tìm hiểu thơng </b>

<b>tin</b> các anh em khác có kinh nghiệm hoặc liên hệ quản lý trực tiếp.

-Tiếp cận, tìm hiểu và đánh giá ở hiện trường.

-Cung cấp các thông tin để quản lý trực tiếp nắm rõ. -Phải mang tính “<b>hiện trường</b>”, khơng nên “<b>từ xa</b>”. -Nên đánh giá và đưa ra kèm giải pháp sơ bộ.

-Tinh thần “<b>tốc độ</b>” để ngăn chặn xảy ra tiếp.

-Phải “<b>tốc độ</b>” để tiếp tục công việc tiếp theo (đặc biệt trong quá trình đang đổ betong).

-Phải “<b>tốc độ</b>” ra quyết định và xử lý.

Một số sự cố đổ betong hay xảy ra: bung ti, nghẹt bơm, trời mưa to, trạm bị sự cố, coffa bị hỏng, đổ không đúng kế hoạch (bị hạn chế thời gian),

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b> Sika Monotop 615 HB: trám rỗ tổ ong  Sika Monotop R: trám rỗ, kháng hóa chất </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>1.3 CÔNG TÁC BÊ TÔNG </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>Cơng trình :</b>

<b>Hạng mục :</b> ITP số : ( Ghi số theo công trường)

<b>Đội TCGiám sátI</b>

<i><b>1Bản vẽ chi tiết thi công</b></i> Kiểm tra/ duyệt Bằng mắt

<i><b>2Biện pháp thi công</b></i> Tuân theo bản vẽ triển khai thi công Bằng mắt

<i><b>3An toàn lao động</b></i> Sàn thao tác/ Lan can/ Lưới an toàn Bằng mắt

Hệ thống điện/ đèn chiếu sáng Bằng mắt

<i><b>4Trắc đạc</b></i> Tim trục, cao độ kiểm tra Bằng máy, thước

Mực cao độ trên tường rào, tường vây Bằng máy, thước

<i><b>1Chất lượng</b></i> Bố trí mặt bằng đổ bêtơng Bằng mắt <b>X</b>

Bằng mắt Bằng mắt

Thước Dụng cụ, mắt

<i><b>2Sau khi đổ bê tơng</b></i> Bằng mắt <b>CƠNG TÁC CHUẨN BỊ</b>

<i><b>Vật tư thi cơng </b></i>

<b>ĐỔ BÊ TƠNG</b>

Loại bê tơng (Mác, độ sụt, tổng số lượng…) Máy bơm bêtông, phễu đổ bê tông Bạt che cốt thép (phần chưa đổ bê tông), bạt bao che xung quanh, bạt che mưa

<i><b>(Số lượng và tình trạng)</b></i>

<b>Nghiệm thu bởi</b>

<i><b>** Ký hiệu :  - Đạt 0 - Chưa đạt, sửa và nghiệm thu lại X - Cơng tác phải có sự chứng kiến của Đại diện P.Kết cấu** Ghi chú : Ngồi các cơng tác được đánh dấu X, các cơng tác cịn lại Phịng TV&QLTC kết cấu chỉ kiểm tra mang tính chất xác suất.</b></i>

Đầm dùi, máy thủy bình, máy xoa nền, máy bơm nước phục vụ vệ sinh

Phương án mạch ngừng thi công khi gặp sự cố cung cấp BT

Vệ sinh, làm ẩm bề mặt cốp pha trước khi đổ bêtông

Độ sụt bêtông

Phụ gia trộn vào bêtơng (nếu có)

Kích thước, cao độ cấu kiện sau khi tháo cốp pha

Tim trục cấu kiện sau khi tháo cốp pha Dọn dẹp, vệ sinh khu vực thi công

Bề mặt cấu kiện sau khi tháo cốppha

ITP-KC-08 – MẪU NGHIỆM THU CƠNG TÁC BÊ TƠNG

<b>1. CƠNG TÁC CƠ BẢN </b>

<b>1.3 CƠNG TÁC BÊ TƠNG </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

45

<b>NỘI DUNG </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

46

<b>2. THI CƠNG MĨNG </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>2. THI CƠNG MĨNG </b>

<b>2.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ </b>

<b>Triển khai bản vẽ Biện pháp cốp pha</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>2. THI CƠNG MĨNG </b>

<b>2.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ </b>

<b>Triển khai bản vẽ Biện pháp cốp pha</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>2. THI CƠNG MĨNG </b>

<b>2.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ </b>

<b>Triển khai bản vẽ bố trí thép</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

Ghép ván khn và đổ BT Tháo ván khn và bảo dưỡng móng

<b>2.2 CÁC BƯỚC THI CƠNG MĨNG </b>

Bảo dưỡng móng

<i>Bổ sung hình</i>

<b>6 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b>2. THI CƠNG MĨNG </b>

<b>2.3 NHỮNG LƯU Ý KHI THI CƠNG MĨNG </b>

Cao độ cắt đầu cọc cao hơn mặt BT lót<b> 5cm </b>

(bằng đúng bề dày lớp BT bảo vệ móng). Đục đầu cọc:

Cọc nhồi: dùng máy đục hơi hoặc đục cơ giới Cọc ly tâm: cắt cọc bằng máy theo giai đoạn

đào đất ( thường làm từng lớp 1m)

Cây chống thành thường chống vào đất  Giám sát cần kiểm tra kĩ

Việc hàn ty vào thép phải có đoạn lap 5cm

<i>Cây chống thành chống trực tiếp vào đất </i>

<i>Cắt cọc ép bằng thiết bị chuyên dùng </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

Móng thường: tưới nước để bảo dưỡng. Móng khối lớn: phương pháp ủ nhiệt, bọc

thành và được P.KC tư vấn và kiểm tra.

<i>Phương pháp ủ nhiệt </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

53

<b>NỘI DUNG </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

54

<b>3. THI CÔNG CỘT – VÁCH </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b>3. THI CÔNG CỘT - VÁCH </b>

<b>3.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b>3. THI CÔNG CỘT - VÁCH </b>

<b>3.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<b>3. THI CÔNG CỘT - VÁCH </b>

<b>3.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<b>3. THI CÔNG CỘT - VÁCH </b>

<b>3.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<b>3. THI CÔNG CỘT - VÁCH </b>

<b>3.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<b>3. THI CÔNG CỘT - VÁCH </b>

<b>3.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

<b>3. THI CÔNG CỘT - VÁCH </b>

<i>Lỗ ty sau khi tháo ván </i>

<i>Lỗ ty sau khi tháo cone </i>

<b>3.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

<b>3. THI CÔNG CỘT - VÁCH </b>

Lăn dầu hỗ trợ tháo ván, dán băng keo chống mất nước

<b>3.2 CÁC BƯỚC THI CƠNG </b>

<b>Thi cơng cốp pha: </b>

<b>1 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

<b>3. THI CÔNG CỘT - VÁCH </b>

<b>Đổ bê tông : </b>

Lắp sàn thao tác thi công

bê tông cột <sup>Đổ BT cột, đỉnh cột cao </sup><sub>hơn đáy đà 2cm </sub><sup>Tháo coffa, bảo dưỡng bê </sup><sub>tơng cột, đục nhám </sub>

<b>3.2 CÁC BƯỚC THI CƠNG </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

<b>3. THI CÔNG CỘT - VÁCH </b>

<b>THI CÔNG CỐT THÉP </b>

Lắp thép lõi thang

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

cho cột. Tuy nhiên, vì là hệ dài nên cần lưu ý độ thẳng theo phương ngang.

<i>Chi tiết khóa góc </i>

<b>THI CƠNG CỐP PHA VÁCH LÕI THANG </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

<b>3. THI CÔNG CỘT - VÁCH </b>

<b>THI CÔNG CỐP PHA VÁCH LÕI THANG </b>

Cẩu lõi vào vị trí Vệ sinh và lăn hợp chất hỗ trợ tháo dỡ ván

khuôn, bôi mỡ bị vào đầu bị góc trước khi vơ lõi

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

<b>3. THI CÔNG CỘT - VÁCH </b>

<b>THI CÔNG CỐP PHA VÁCH LÕI THANG </b>

Lõi thang sau khi tổ hợp Lắp đầu bò đơn ở lần tổ hợp đầu tiên

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

<b>3. THI CÔNG CỘT - VÁCH </b>

<b>THI CÔNG CỐP PHA VÁCH RAM DỐC </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

<b>3. THI CÔNG CỘT - VÁCH </b>

<b>THI CƠNG CỐP PHA VÁCH BỂ NƯỚC </b>

Gơng ty tường coppha một mặt Khoan cấy ty coppha tường một mặt

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

<b>3. THI CÔNG CỘT - VÁCH </b>

<b>THI CƠNG CỐP PHA VÁCH BỂ NƯỚC </b>

Dụng cụ tháo Cơn Sau khi tháo Côn

</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77">

<b>3. THI CÔNG CỘT - VÁCH </b>

Đổ bằng Bơm cần hay Cẩu tháp?

Bơm cần: ban đầu bơm chậm để tránh tắc bơm. Hướng đổ ?

Kiểm tra cao độ bê tơng: thắt cử cao độ lên thép, đóng đinh vào mặt trong ván khuôn.

Tưới mạch ngừng bằng Sika latex.

<b>BIỆN PHÁP ĐỔ BÊ TÔNG </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">

<b>3. THI CÔNG CỘT - VÁCH </b>

 Trám chân: bơm foam hoặc vữa (trước 4h).

Buộc cục kê đủ 4 mặt.

Bịt lỗ trên coffa nếu là ván tái sử dụng

Dán băng keo xốp tại cạnh cột, vách để chống mất nước bê tông

Bước gông và chống phải được tính tốn từ

Bảng tính

Cột biên được lắp cả cáp giằng và cây chống

Kiểm tra dọi: Công nhân đo trên trước, Giám sát đo bên dưới.

<b>3.3 NHỮNG LƯU Ý KHI THI CƠNG CỘT - VÁCH </b>

<b>Cơng tác cốp pha: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">

<b>3. THI CÔNG CỘT - VÁCH </b>

Trám chân bằng đất… …và hậu quả !!!

Không vệ sinh sau khi đổ BT... <sup>…và hậu quả !!! </sup>

<b>3.3 NHỮNG LƯU Ý KHI THI CÔNG CỘT - VÁCH </b>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×