Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

câu hỏi mội trường cơ bản potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.79 KB, 16 trang )

Câu 1:Các dạng tồn tại của chất thải rắn
Câu 2: Chất thải rắn là vật chất được thải ra trong:
A.Dạng rắn
B. Dạng lỏng
C. Dạng sệt
D. Dạng rắn và sệt
A.Các quá trình sinh hoạt
B. Quá trình sản xuất
C. Các hoạt động chăn nuôi, vận tải
D. Sinh hoạt, sản xuất và các hoạt động khác
Câu 3: Trọng lượng riêng của CTR đóng vai trò quyết định
về
Câu 4: Rác thải đô thị là rác có nguồn gốc phát sinh
A. Lựa chọn phương thức vận chuyển và phương thức xử

B. Lựa chọn thiết bị thu gom, phương pháp xử lý
C. Lựa chọn phương thức vận chuyển
D. Lựa chọn thiết bị thu gom và phương thức vận chuyển
A.Sinh hoạt, thương mại, khu công cộng
B.Xây dựng
C.Công nghiệp
D.Cả Avà B đúng
Câu 5: Rác thải công nghiệp có mấy loại.
Câu 6: Công nghệ ủ rác thành phân bón hữu cơ
(composting) diễn ra mấy quá trình.
A.2
B.3
C.4
D.5
A.1
B.2


C.3
D.4
Câu 7:Trong rác thực phẩm quá trình nên men thối
cao nhất là trong điều kiện nhiệt độ, độ ẩm nào?
Câu 8: Thành phần chủ yếu của tro là?
A. Độ ẩm không khí 85 – 90%, nhiệt độ 30- 80
0
C
B. Độ ẩm không khí 35 – 80%, nhiệt độ 30- 90
0
C
C. Độ ẩm không khí 30 – 80%, nhiệt độ 30- 35
0
C
D. Độ ẩm không khí 85 – 90%, nhiệt độ 30- 35
0
C
A. Carbon và kali
B. Nitơ,photpho
C. Carbon, nitơ
D. Photpho, kali
Câu 9:Tro bếp và tro trong các nghành công nghiệp
có khả năng ?
Câu 10: Tính chất đặc trưng của rác thải thực phẩm là?
A. Làm trung hòa môi trường axit
B. Làm trung hòa môi trường bazo
C. Cả A,B đều đúng
D. Cả A,B đều sai
A. Có quá trình lên men thối cao
B. Gây mùi thối nồng nặc

C. Phát tán vào không khí nhiều bào tử nấm
bệnh
D. Cả A,B, C đều đúng
Câu 11:Rác tạp bao gồm
Câu 12: Rác tạp được phân thành loại nào.
A. Là rác từ khu đô thị, khu xây dựng
B. Là rác từ nông thôn,từ Giao thông vận tải
C. Là rác từ công sở, từ nhà ăn, các khu chợ
D. Tất cả đáp án
A. Có loại phân giải nhanh chóng, có loại phân giải
chậm hoặc khó phân giải
B. Loại đốt được
C. Loại không cháy gồm
D. Tất cả đáp án trên
Câu 13: Theo số liệu của công ty dịch vụ công
cộng, lượng xà bần hiện nay
Câu 14: Chất thải rắn đô thị có thể xem như chất thải
công cộng ngoại trừ các loại nào sau đây:
A.Giảm 1000 tấn / ngày
B. Tăng 1000 tấn / ngày
C. Giảm 1100 tấn/ ngày
D. Tăng 1100 tấn / ngày
A.Từ hoạt động SX công nghiệp
B.Từ hoạt động SX nông nghiệp
C.Từ hoạt động xây dựng
D.Cả A và B đều đúng
Câu 15: Ở thành phố Hồ Chí Minh lượng rác mùa mưa
như thế nào so với mùa nắng?
Câu 16: Có mấy phương pháp chôn lấp rác?
A. Nhỏ hơn

B. Lớn hơn
C. Có khi nhỏ, có khi lớn
D. Bằng nhau
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 17: Một cách tổng quát, xử lý CTR bằng phương
pháp sinh học diễn ra mấy quá trình phân hủy:
Câu 18: Chọn phát biểu sai: Xử lý chất thải
rắn bằng phương pháp đốt:
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Có thể xử lý CTR trơ
B. Cần ít diện tích về mặt hóa học
C. Không gây ô nhiễm thứ cấp
D. Thời gian xử lý nhanh
Câu 19: Thành phần CTR đô thị Việt Nam có
đặc điểm chung là:
Câu 20: Chọn đáp án sai: Trọng lượng riêng CTR
thay đổi phụ thuộc vào:
A. Hợp phần có nguồn gốc hữu cơ cao
B. Độ ẩm thấp
C. Nhiệt trị cao
D. Độ ẩm và nhiệt trị cao
A. Vị trí địa lý
B. Thời gian lưu trữ chất thải
C. Mùa trong năm

D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Tại sao phải phân loại rác tại nguồn?
Câu 22: Thứ tự ưu tiên trong quản lý chất thải rắn:
A. Giúp cho việc thu hồi, tái sử dụng, tái chế
hiệu quả hơn.
B. Làm cho việc xử lý rác thải phức tạp hơn.
C. Là hình thức làm cho có phong trào.
D. Gúp cho người dân có việc làm.
A. Bãi chôn lấp
B. Giảm lượng chất thải rắn
C. Đốt
D. Tái sử dụng
Câu 23: Quản lý chất thải rắn là hoạt động kiểm
soát chất thải bao gồm các khâu:
Câu 24: Biện pháp cuối cùng trong quản lý chất thải
rắn là:
A. Phát sinh
B. Thu gom, lưu trữ, vận chuyển
C. Xử lý và thiêu hủy
D. Phát sinh,thu gom,lưu trữ, vận chuyển, xử lý
và thiêu hủy
A. Giảm thiều chất thải
B. Chôn lấp
C. Tái sử dụng
D. Đốt
Câu 25: Chất thải rắn gây ô nhiễm tới mấy
loại môi trường
A. 2
B. 3
C. 4

D. 5
Câu 26: Điều kiện nhiệt độ và độ ầm thích hợp để rác
phân hủy gây ô nhiễm không khí:
Câu 27: Tác nhân chính của chất thải rắn làm
ô nhiễm môi trường nước:
A. Nhiệt độ 35
0
C và độ ẩm 70%
B. Nhiệt độ 37
0
C và độ ẩm 50%
C. Nhiệt độ 35
0
C và độ ẩm 80%
D. Nhiệt độ 36
0
C và độ ẩm 80%
A. Phần nổi của chất thải
B. Phần chìm của chất thải
C. Phần trung gian từ sự phân hủy phần chìm và phần nổi
D. Cả phần chìm, phần nổi và phần trung gian
Câu 29: Các khí chủ yếu được các bãi rác thải ra:
Câu 30: Khí CO
2
và CH
4
chiếm bao nhiêu phần
trăm so với các khí khác trong bãi rác
A. NH
3

, CO
2
, CO, H
2
, H
2
S, CH
4
, NH
2
B. NH
3
, CO
2
, CO, H
2
C. H
2
S, CH
4
, NH
2
D. CO
2
, CH
4

A. 60%
B. 70%
C. 80%

D. 90%
Câu 30: Thành phần BOD
5
từ nước rỉ rác thường dao
động…(mg/l)
Câu 31: Đặc điểm cơ bản của thành phần rác thải ở
các nước đang phát triển
A. 2.000 – 30.000
B. 3.000 – 40.000
C. 4.000 – 50.000
D. 5.000 – 60. 000
A. Ít gây ô nhiễm môi trường
B. Có khối lượng, thành phần ít hơn so với các nước
phát triển
C. Có thành phần hữu cơ và độ ẩm cao.
D. Được phân loại tại nguồn.

×