Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

giáo trình: hệ thống thoát nước trong nhà pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.36 MB, 26 trang )

Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 97 = ÂHBKÂN










I
I I
I -

- KHẠI NIÃÛM, PHÁN L
KHẠI NIÃÛM, PHÁN L KHẠI NIÃÛM, PHÁN L
KHẠI NIÃÛM, PHÁN LOẢI
OẢIOẢI
OẢI


HTTN
1
trong nh dng âãø thu táút c cạc loải nỉåïc thi tảo ra trong quạ trçnh sinh hoảt
sn xút ca con ngỉåìi v c nỉåïc mỉa âãø âỉa ra mảng lỉåïi thoạt nỉåïc bãn ngoi.
Ty theo tênh cháút v âäü báøn ca nỉåïc thi, cạc HTTN trong nh âỉåüc phán ra nhỉ
sau:
 HTTN sinh hoảt : Dng âãø dáùn nỉåïc thi chy ra tỉì cạc dủng củ vãû sinh (häú xê,
cháûu rỉía, cháûu tàõm, )


 HTTN sn xút : Dng âãø thu nỉåïc thi ra tỉì cạc thiãút bë sn xút.
 HTTN mỉa: Dng âãø thoạt nỉåïc mỉa tỉì cạc mại nh, sán vỉåìn.
Cạc HTTN trong nh cọ thãø thiãút kãú riãng nhỉ trãn hay cọ thãø thiãút kãú chung tỉång
ỉïng våïi HTTN bãn ngoi. Trong cạc nh åí v nh cäng cäüng thỉåìng chè xáy dỉûng HTTN sinh
hoảt v hãû thäúng thoạt nỉåïc mỉa trãn mại, cn bãn ngoi nỉåïc mỉa cho chy trn trãn bãư màût
âáút. Trong cạc xê nghiãûp cäng nghiãûp cọ thãø cọ nhiãưu HTTN ty theo tênh cháút, thnh pháưn v
lỉu lỉåüng cng nhỉ nhiãût âäü ca nỉåïc thi. Nỉåïc tỉì cạc thạp lm ngüi, tỉì cạc thiãút bë lảnh cọ
thãø sỉí dủng lải hồûc cho vo HTTN mỉa. Nỉåïc báøn cọ thnh pháưn nỉåïc thi sinh hoảt cọ thãø
cho vo HTTN sinh hoảt räưi âỉa âãún trảm lm sảch. Nỉåïc thi sn xút cọ cháút âäüc hải, nhiãưu
dáưu måỵ, axêt, thç khỉí âäüc, thu dáưu måỵ, trung ha axêt trỉåïc khi thi ra mảng lỉåïi thoạt nỉåïc
bãn ngoi.
II
II II
II -

- CẠC BÄÜ PHÁÛN CA
CẠC BÄÜ PHÁÛN CA CẠC BÄÜ PHÁÛN CA
CẠC BÄÜ PHÁÛN CA HTTN TRONG NH
HTTN TRONG NH HTTN TRONG NH
HTTN TRONG NH


1/ CẠC THIÃÚT BË THU NỈÅÏC THI:
Thiãút bë thu nỉåïc thi lm nhiãûm vủ thu nỉåïc thi tỉì cạc khu vãû sinh, nhỉỵng nåi sn
xút cọ nỉåïc thi: cháûu rỉía màût, cháûu giàût, thng rỉía häú xê, áu tiãøu, lỉåïi thu nỉåïc,


1
HTTN: hãû thäúng thoạt nỉåïc
Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC

Nguùn Âçnh Hún = 98 = ÂHBKÂN
2/ XI PHÄNG TÁÚM CHÀÕN THY LỈÛC:
Âãø trạnh mi häi thoạt ra ngoi thám nháûp vo phng vãû sinh. Nỉåïc thi trong nh s
phạt sinh ra nhiãưu khê âäüc hải v häi hạm khạc nhau: H
2
S, NH
3
, CH
4
, CO
2
, Vç váûy cáưn phi
cọ bäü pháûn ngàn ngỉìa cạc khê ny vo phng nh hỉåíng âãún tiãûn nghi säúng ca ngỉåìi trong
nh.
3/ MẢNG LỈÅÏI ÂỈÅÌNG ÄÚNG THOẠT NỈÅÏC :
Bao gäưm âỉåìng äúng âỉïng, äúng nhạnh, äúng x, äúng sán nh: dáùn nỉåïc thi tỉì cạc thiãút
bë thu nỉåïc thi ra mảng lỉåïi thoạt nỉåïc bãn ngoi. Trong cạc nh sn xút cọ thãø dng äúng
hồûc mạng hồûc thiãút kãú tỉû chy.
4/ CẠC CÄNG TRÇNH CA HÃÛ THÄÚNG THOẠT NỈÅÏC BÃN TRONG NH:
Trong trỉåìng håüp cáưn thiãút, HTTN trong nh cọ thãø cọ thãm cạc cäng trçnh sau:
 Trảm båm củc bäü: âỉåüc xáy dỉûng trong trỉåìng håüp nỉåïc thi trong nh khäng thãø
tỉû chy ra mảng lỉåïi thoạt nỉåïc bãn ngoi.
 Cạc cäng trçnh xỉí l củc bäü: âỉåüc sỉí dủng khi cáưn thiãút phi xỉí l củc bäü nỉåïc
thi trong nh trỉåïc khi cho chy vo mảng lỉåïi thoạt nỉåïc bãn ngoi hồûc x ra ngưn.























Hçnh 8.1:
Hçnh 8.1: Hçnh 8.1:
Hçnh 8.1: Hãû thäúng thoạt nỉåïc trong nh
Hãû thäúng thoạt nỉåïc trong nhHãû thäúng thoạt nỉåïc trong nh
Hãû thäúng thoạt nỉåïc trong nh.

.


a/ Så âäư; b/ Cạc k hiãûu.

X

+


X

+

1

2

3

4

5

6

7

8

1. cạc thiãút bë thu nỉåïc thi 5. äúng thäng håi
2. äúng nhạnh 6. äúng sục rỉía
3. äúng âỉïng 7. äúng kiãøm tra
4. äúng thạo (äúng x) 8. giãúng thàm
a/

b/

Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC

Nguùn Âçnh Hún = 99 = ÂHBKÂN
III
IIIIII
III

-

- CẠC THIÃÚT BË THU
CẠC THIÃÚT BË THU CẠC THIÃÚT BË THU
CẠC THIÃÚT BË THU NỈÅÏC THI
NỈÅÏC THINỈÅÏC THI
NỈÅÏC THI


Âãø thu nỉåïc thi ngỉåìi ta thỉåìng dng cạc thiãút bë nhỉ: áu xê, áu tiãøu, mạng tiãøu, thiãút
bë vãû sinh cho phủ nỉỵ, cháûu rỉía tay, rỉía màût, cháûu giàût, cháûu rỉía nh bãúp, cháûu tàõm, lỉåïi thu
nỉåïc âàût trãn sn, Ty theo tênh cháút ca ngäi nh m trang bë cạc thiãút bë vãû sinh cho ph
håüp. Âãø thu nỉåïc thi sn xút cọ thãø dng lỉåïi thu, phãùu thu, cháûu rỉía Âäúi våïi nỉåïc mỉa cọ
cạc mạng nỉåïc (xãnä) v phãùu hồûc lỉåïi thu nỉåïc mỉa.
1/ CẠC U CÁƯU CÅ BN ÂÄÚI VÅÏI THIÃÚT BË THU NỈÅÏC THI:
 Táút c cạc thiãút bë (trỉì áu xê) âãưu phi cọ lỉåïi chàõn bo vãû âãø phng rạc rỉåíi chui
vo lm tàõc äúng.
 Táút c cạc thiãút bë âãưu phi cọ xi phäng âàût åí dỉåïi hồûc ngay trong thiãút bë âọ âãø
âãư phng mi häi thäúi v håi âäüc tỉì mảng lỉåïi thoạt nỉåïc bäúc lãn.
 Màût trong thiãút bë phi trån, nhàõn, êt gy gọc âãø âm bo dãù dng táøy rỉía v c
sảch.
 Váût liãûu chãú tảo phi bãưn: khäng tháúm nỉåïc , khäng bë nh hỉåíng båíi họa cháút.
Váût liãûu täút nháút l sỉï, snh hồûc cháút do, ngoi ra cọ thãø bàòng gang, khi âọ cáưn ph ngoi
bàòng mäüt låïp men sỉï mng. Trong trỉåìng håüp âån gin, r tiãưn mäüt säú thiãút bë nhỉ cháûu rỉía,
giàût trong cạc gia âçnh v táûp thãø dng gảch xáy lạng vỉỵa xi màng åí ngoi hồûc granitä, äúng

gảch men kênh.
 Kãút cáúu v hçnh dạng thiãút bë phi âm bo vãû sinh v tiãûn låüi, tin cáûy v an ton
khi sỉí dủng, qun l, cọ kêch thỉåïc nh, trng lỉåüng nhẻ ph håüp våïi viãûc xáy dỉûng làõp ghẹp
nhanh chọng.
 Âm bo thåìi gian sỉí dủng, tỉìng chi tiãút ca thiãút bë phi âäưng nháút v dãù dng
thay thãú.
2/ HÄÚ XÊ:
Häú xê gäưm cạc bäü pháûn sau:
- Áu xê.
- Thiãút bë rỉía häú xê: thng rỉía hồûc vi rỉía v cạc äúng dáùn nỉåïc rỉía.
- Cạc âỉåìng äúng dáùn nỉåïc phán vo mảng lỉåïi thoạt nỉåïc trong nh.
ÅÍ ta thỉåìng dng kiãøu ngäưi xäøm. Hiãûn nay trong cạc nh åí cäng cäüng âàûc biãût v nh
åí gia âçnh cng dng loải xê kiãøu ngäưi bãût.
a/ Áu xê:
Áu xê cọ thãø bàòng xê trạng men thỉåìng âục ln våïi xi phäng hồûc bàòng snh, granitä
cọ xi phäng riãng r. Khi âọ cọ thãø sỉí dủng xi phäng âỉïng, nghiãng hồûc ngang.

Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn ỗnh Huỏỳn = 100 = HBKN





















- Loaỷi hỗnh õộa: aùy ỏu luọn coù mọỹt lồùp nổồùc khoaớng 12- 13cm õóứ giổợ cho cỷn bỏứn
khoới õoỹng laỷi. Xi phọng taỷo ra mọỹt maỡng ngn bũng nổồùc traùnh bọỳc muỡi họi õi lón.
- Loaỷi hỗnh phóựu: Khaùc vồùi loaỷi trón laỡ khọng coù lồùp nổồùc ồớ õaùy ỏu maỡ chố coù xi
phọng, loaỷi naỡy ờt coù muỡi họi hồn.
b/ Thióỳt bở rổớa xờ:
Gọửm hai loaỷi: thuỡng rổớa vaỡ voỡi rổớa, thổồỡng bọỳ trờ trong
caùc nhaỡ ồớ, nhaỡ cọng cọỹng vaỡ laỡ loaỷi thọng duỷng hồn caớ.
Voỡi rổớa thổồỡng õỷt trong caùc nhaỡ vóỷ sinh cọng cọỹng
ngoaỡi phọỳ,cọng vión, nhaỡ ga Voỡi rổớa õoỡi hoới aùp lổỷc tổỷ do khọng
nhoớ hồn 10m.
Caùc yóu cỏửu õọỳi vồùi thióỳt bở rổớa laỡ:
- aớm baớo rổớa saỷch hoaỡn toaỡn, khọng õóứ cho vi truỡng vaỡ
chỏỳt bỏứn tổỡ maỷng lổồùi thoaùt nổồùc vaỡo cỏỳp nổồùc.
- Rổớa phaới thổỷc hióỷn nhanh choùng.
- Baớo õaớm õuớ nổồùc rổớa, õọửng thồỡi tióỳt kióỷm nổồùc.



Thuỡng rổớa:
Coù thóứ õỷt trón cao (caùch saỡn 0,6-2m tờnh õóỳn tỏm
Hỗnh 8.2:

Hỗnh 8.2: Hỗnh 8.2:
Hỗnh 8.2:
Caùc loaỷi họỳ xờ
Caùc loaỷi họỳ xờ Caùc loaỷi họỳ xờ
Caùc loaỷi họỳ xờ
.

.



Hỗnh 8.3:
Hỗnh 8.3: Hỗnh 8.3:
Hỗnh 8.3:
Thuỡng rổớa tay giỏỷt
Thuỡng rổớa tay giỏỷtThuỡng rổớa tay giỏỷt
Thuỡng rổớa tay giỏỷt



Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 101 = ÂHBKÂN
thng), cọ thãø l loải tay giáût âàût trãn cao. Khi giáût ân báøy náng chng lãn v nỉåïc theo äúng
nỉåïc rỉía x xúng, äúng nỉåïc rỉía cọ âỉåìng kênh khong 32mm bàòng thẹp trạng km, åí cúi
äúng cọ âáưu bẻp v tiãút diãûn thu hẻp cho nỉåïc phun mảnh v räüng âãø rỉía áu xê.
Loải tỉû âäüng cọ cáúu tảo sao cho cỉï 15-20 phụt nỉåïc tỉû âäüng x ra mäüt láưn, loải ny
khäng kinh tãú, nãn sỉí dủng åí cạc nh vãû sinh cäng cäüng.


























Vi rỉía:
Cọ hai kiãøu pêt tän v mng ngàn. Vi rỉía cọ thãø håí hồûc âàût trong tỉåìng, cao cạch
sn 0,8m. Khi ta báúm nụt hồûc tay âáøy, chán gảt, nỉåïc s tỉû âäüng phun ra âãø rỉía häú xê.


Hçnh 8.4:
Hçnh 8.4: Hçnh 8.4:
Hçnh 8.4:

Cáúu tảo thng rỉía xê
Cáúu tảo thng rỉía xêCáúu tảo thng rỉía xê
Cáúu tảo thng rỉía xê
.

.



1- V thng; 2- Chng ụp; 3- Cại cäúc; 4- ÄÚng näúi våïi äúng rỉía;
5- Ãcu; 6- Ân báøy; 7- Van hçnh cáưu; 8- Phao cáưu; 9- Dáy giáût.
1- Gáưu âäúi trng; 3- ÄÚng nỉåïc vo
2- Xi phäng 4- ÄÚng nỉåïc rỉía.
Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 102 = ÂHBKÂN
3/ HÄÚ TIÃØU:
Cọ thãø l áu tiãøu hồûc mạng tiãøu, thiãút bë nỉåïc rỉía v cạc äúng dáùn nỉåïc tiãøu vo
mảng lỉåïi thoạt nỉåïc . Áu tiãøu chia ra loải trãn tỉåìng v loải trãn sn nh dng trong cạc nh
cäng cäüng âàûc biãût, mạng tiãøu chia ra mạng tiãøu nam v mạng tiãøu nỉỵ.
a/ Áu tiãøu treo tỉåìng:
Áu tiãøu treo tỉåìng thỉåìng âỉåüc lm bàòng sỉï hồûc snh trạng men, âàût cao cạch sn
0,6m âäúi våïi ngỉåìi låïn, 0,4-0,5m âäúi våïi tr em trong trỉåìng hc, nh tr. Khong cạch täúi
thiãøu giỉỵa cạc áu tiãøu treo tỉåìng l 0,7m v gàõn chàût vo tỉåìng bàòng hai âinh äúc.
Viãûc rỉía áu tiãøu âỉåüc thỉûc hiãûn bàòng cạc vi måí bàòng tay gàõn vo äúng rỉía nhä lãn åí
phêa trãn ca áu tiãøu. ÄÚng rỉía l mäüt vnh âai cọ chám nhiãưu läù nh nàòm xung quanh mẹp
trãn ca áu tiãøu, nỉåïc phun âãưu qua cạc läù âãø rỉía.













Hçnh 8.5:
Hçnh 8.5: Hçnh 8.5:
Hçnh 8.5: Áu tiãøu treo tỉåìng
Áu tiãøu treo tỉåìngÁu tiãøu treo tỉåìng
Áu tiãøu treo tỉåìng.

.


b/ Áu tiãøu trãn sn:
Chia lm nhiãưu ngàn, cạch nhau bàòng cạc bỉïc tỉåìng, mäùi ngàn thỉåìng cọ kêch thỉåïc:
Räüng x Sáu x Cao = 700 x 345 x 1050mm.
Tỉåìng ngàn mäüt hồûc ton bäü cạc ngàn cọ âàût lỉåïi thu nỉåïc tiãøu. Tỉåìng v chäù âỉïng
thỉåìng lạt gảch men hồûc mi granitä cao âãún 1,5m trãn sn. Rỉía cạc áu tiãøu ny cọ thãø dng
cạc vi rỉía âàût trãn tỉåìng cho tỉìng ngàn hồûc cọ thãø dng äúng nỉåïc rỉía nhỉ trong mạng tiãøu
nam.
Âạy v thnh mạng cọ thãø lm bàòng gảch men (tiãu chøn cao) hồûc granitä, lạng
vỉỵa xi màng (tiãu chøn tháúp) cao âãún 1,5m,âạy mạng cọ âäü däúc täúi thiãøu i
min
= 0,001. Kêch
thỉåïc mạng täúi thiãøu: Di x Räüng x Sáu = 1800 x 500 x 50mm.
Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC

Nguùn Âçnh Hún = 103 = ÂHBKÂN
Nỉåïc rỉía mạng thỉåìng dng äúng chám läù, âỉåìng kênh äúng 15-25mm, âàût cao cạch
sn 1m. Âỉåìng kênh läù 1-2mm, cạch nhau 5-10cm, âàût sao cho tia nỉåïc phun nghiãng 45
o
so
våïi màût tỉåìng.
d/ Mạng tiãøu nỉỵ:
Cng chia lm nhiãưu ngàn nhỉ áu tiãøu trãn sn. Gảch men, granitä, vỉỵa xi màng chè
lạt v lạng cao âãún 1m. Âạy mäùi ngàn cọ bãû nhỉ häú xê kiãøu ngäưi xäøm, cọ rnh nỉåïc tiãøu chy
vo mạng chung. Viãûc rỉía mạng cọ thãø thỉûc hiãûn bàòng äúng nỉåïc âàût trong hãû thäúng , cho nỉåïc
chy qua cạc läù chám hồûc cạc mai ra (äúng bẻt, tiãút diãûn thu hẻp nhỉ cúi äúng rỉía häú xê) âàût
åí cạc rnh nỉåïc tiãøu åí mäùi ngàn.








4/ CHÁÛU RỈÍA TAY, RỈÍA MÀÛT:
Cọ nhiãưu loải khạc nhau:
- Theo kãút cáúu chia ra: cọ loải cọ lỉng v cọ loải khäng cọ lỉng.
- Theo hçnh dạng chia ra: cháûu rỉía màût chỉỵ nháût, nỉía trn, cháûu rỉía màût âàût åí gọc
tỉåìng
- Theo váût liãûu chia ra: Cháûu rỉía màût lm bàòng sỉï, bàòng snh, bàòng gang, thẹp trạng
men, bàòng cháút do, bàòng gảch lạng vỉỵa xi màng.









Hçnh 8.6:
Hçnh 8.6: Hçnh 8.6:
Hçnh 8.6:
Mạng tiãøu nỉỵ.
Mạng tiãøu nỉỵ.Mạng tiãøu nỉỵ.
Mạng tiãøu nỉỵ.



Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 104 = ÂHBKÂN







Hçnh 8.7:
Hçnh 8.7: Hçnh 8.7:
Hçnh 8.7: Cạc loải cháûu rỉía
Cạc loải cháûu rỉíaCạc loải cháûu rỉía
Cạc loải cháûu rỉía.

.



5/ CHÁÛU RỈÍA GIÀÛT:
Dng âãø giàût gi, rỉía bạt âéa, rỉía tay. Kêch thỉåïc v lỉu lỉåüng thoạt loải ny låïn hån
loải cháûu rỉía màût. Mẹp cháûu cạch sn khong 1,1m.
Cháûu rỉía cọ thãø cọ dảng hçnh chỉỵ nháût, nỉía trn lm bàòng gang thẹp trạng men, cháút
do hồûc snh, sỉï, gảch lạng vỉỵa xi màng ÄÚng thạo nỉåïc ca cháûu rỉía thỉåìng bàòng thẹp cọ
âỉåìng kênh 40mm.
6/ CHÁÛU TÀÕM:
















Hçnh 8.8: Cháûu tàõm.
Hçnh 8.8: Cháûu tàõm.Hçnh 8.8: Cháûu tàõm.
Hçnh 8.8: Cháûu tàõm.



1- Thnh cháûu; 2- ÄÚng läưng; 3- Ãcu; 4- ÄÚng d=25mm; 5-
Cụt; 6- ÄÚng d=25mm; 7- Xiphäng trãn sn; 8- Läù thoạt
nỉåïc; 9
-

ù nỉåïc trn; 10
-
Chán âåỵ cháûu tàõm.

Xiphäng trãn sn

Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 105 = ÂHBKÂN
Thỉåìng bäú trê trong khạch sản, bãûnh viãûn, nh an dỉåỵng, nh tr, âäi khi trong c nh
gia âçnh. Ngỉåìi ta thỉåìng hay dng loải cháûu tàõm bàòng gang trạng men hçnh chỉỵ nháût cọ kêch
thỉåïc di 1510-1800mm, räüng khong 750mm, sáu 460mm (khäng kãø chán). Âàût trãn 4 chán
cng bàòng gang cao 150mm, gàõn chàût vo sn nh. Dung têch ca cháûu tàõm khong 225-325
lêt nỉåïc.
7/ BƯNG TÀÕM:
Bäú trê trong cạc nh sn xút cọ nhiãưu bủi báûm, cạc phán xỉåíng nọng, cạc nh mạy
thỉûc pháøm, cạc nh àn táûp thãø, cung thãø thao, sán váûn âäüng, bãûnh viãûn, nh tàõm cäng cäüng
v c trong cạc nh åí gia âçnh.
Bưng tàõm hỉång sen cọ kêch thỉåïc 0,9x0,9m. Khi bäú trê nhọm hỉång sen thç vạch
ngàn giỉỵa cạc bưng cao täúi thiãøu l 2m. Trong bưng tàõm hỉång sen cng trang bë cạc vi
nỉåïc hay vi träün. Hỉång sen bäú trê åí âäü cao thêch håüp nhỉ cháûu tàõm. Âãø thu nỉåïc tàõm thç
trong bưng tàõm phi âàût cạc lỉåïi thu nỉåïc dáùn nỉåïc vãư cạc äúng âỉïng thoạt nỉåïc. Trong
trỉåìng håüp cọ mäüt nhọm bưng tàõm thç cọ thãø bäú trê chung mäüt äúng lỉåïi thu, khi âọ thiãút kãú
cạc rnh håí trãn sn âãø dáùn nỉåïc vãư lỉåïi thu. Sn bưng tàõm phi lm bàòng váût liãûu khäng
tháúm nỉåïc v cọ âäü däúc i = 0,01 - 0,02 vãư phêa lỉåïi thu hồûc rnh håí.Rnh håí thu nỉåïc cọ
chiãưu räüng khäng nh hån 0,2m v cọ chiãưu sáu ban âáưu 0,05m, cọ âäü däúc 0,01 vãư phêa lỉåïi

thu. Chiãưu räüng hnh lang giỉỵa hai dy bưng tàõm hỉång sen täúi thiãøu l 1,5m.
8/ CHÁÛU VÃÛ SINH PHỦ NỈỴ:
Âỉåûc lm bàòng sỉï, mẹp cao cạch sn 30cm, di 720mm, räüng 340mm. ÅÍ giỉỵa cháûu
hồûc trãn thnh cháûu phêa trỉåïc màût cọ vi phun qua lỉåïi hỉång sen âãø tảo ra nhiãưu tia nỉåïc
nh v mảnh, ngoi ra cn cọ cạc vi nỉåïc hay vi träün bäú trê trãn mẹp cháûu. Âạy cháûu cọ läù
thạo nỉåïc v xi phäng.
9/ LỈÅÏI THU NỈÅÏC :











Hçnh 8.9: Chàõn rạc.
Hçnh 8.9: Chàõn rạc.Hçnh 8.9: Chàõn rạc.
Hçnh 8.9: Chàõn rạc.




Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 106 = ÂHBKÂN
Lỉåïi thu nỉåïc bäú trê trãn màût sn khu vãû sinh v cạc bäü pháûn thoạt nỉåïc khạc âãø ngàn
rạc rỉåíi khi vo äúng âỉïng thoạt nỉåïc.
Lỉåïi thu nỉåïc giäúng nhỉ mäüt xiphäng, phêa trãn cọ lỉåïi chàõn (mäüt hồûc hai táưng lỉåïi

chàõn) thỉåìng âục bàòng gang xạm màût trong trạng men màût ngoi quẹt mäüt låïp nhỉûa âỉåìng,
khi âàût lỉåïi vo sn nh phi cọ låïp cạch thy täút âãø trạnh nỉåïc tháúm vo sn nh.
Lỉåïi thu thỉåìng cọ kêch thỉåïc: Våïi âỉåìng kênh thu D=150mm cọ kêch thỉåïc
150x150mm, sáu 135mm. Khi D=100mm kêch thỉåïc tỉång ỉïng l 250x250mm v sáu
200mm. Âỉåìng kênh läù hồûc chiãưu räüng khe håí ca lỉåïi chàõn khäng nh hån 10mm.

IV
IV IV
IV -

- C
C C
CẠC LOẢI XI PHÄNG
ẠC LOẢI XI PHÄNGẠC LOẢI XI PHÄNG
ẠC LOẢI XI PHÄNG





















Hçnh 8.10:
Hçnh 8.10: Hçnh 8.10:
Hçnh 8.10: C
CC
Cạc loải xi phäng.
ạc loải xi phäng.ạc loải xi phäng.
ạc loải xi phäng.


a/ Xiphäng âỉïng; b/Xiphäng xiãn; c/Xiphäng ngang;
d/ Xi phäng kiãøm tra; e/Xiphäng hçnh chai.
Xi phäng hay cn gi l táúm chàõn thy lỉûc cọ nhiãûm vủ ngàn ngỉìa mi häi thäúi, cạc
håi âäüc tỉì mảng lỉåïi thoạt nỉåïc bay håi vo phng. Nọ thỉåìng âỉåüc âàût dỉåïi cạc thiãút bë thoạt
nỉåïc.
Theo cáúu tảo xi phäng âỉåüc chia ra thnh cạc loải:
- Xi phäng ún khục kiãøu thàóng âỉïng, nàòm ngang v nghiãng 45
o
thỉåìng sỉí dủng cho
áu xê.
Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 107 = ÂHBKÂN
- Xi phäng kiãøm tra thỉåìng sỉí dủng cho cạc cháûu rỉía, nåi dãù bë tàõc.
- Xi phäng hçnh chai thỉåìng âàût dỉåïi cạc cháûu rỉía màût, áu tiãøu trãn tỉåìng.
- Xi phäng trãn sn sỉí dủng cho cạc bưng tàõm, mạng tiãøu.
- Xi phäng äúng dng cho mäüt áu tiãøu.

- Xi phäng thu nỉåïc sn xút.

V
VV
V

-

- CÁÚU TẢO MẢN
CÁÚU TẢO MẢN CÁÚU TẢO MẢN
CÁÚU TẢO MẢNG LỈÅÏI THOẠT NỈÅÏC
G LỈÅÏI THOẠT NỈÅÏCG LỈÅÏI THOẠT NỈÅÏC
G LỈÅÏI THOẠT NỈÅÏC TRONG NH
TRONG NH TRONG NH
TRONG NH


Mảng lỉåïi thoạt nỉåïc trong nh bao gäưm cạc âỉåìng äúng v phủ tng näúi äúng (trong
âọ chia ra äúng nhạnh, äúng âỉïng, äúng thạo, cạc thiãút bë xem xẹt táøy rỉía v thäng håi).
1/ ÂỈÅÌNG ÄÚNG THOẠT NỈÅÏC V PHỦ TNG NÄÚI ÄÚNG:
a/ ÄÚng gang:
Thỉåìng dng trong cạc nh cäng cäüng quan trng v cạc nh cäng nghiãûp. ÄÚng gang
thỉåìng chãú tảo theo kiãøu miãûng loe cọ âỉåìng kênh 50, 100 v 150mm, chiãưu di 500-2000mm
v chiãưu dy äúng 4-5mm. Âãø âm bo nỉåïc khäng tháúm ra ngoi ta näúi äúng nhỉ sau: 2/3
miãûng loe nhẹt âáưy chàût såüi gai táøm bitum sau âọ nhẹt vỉỵa xi màng vo pháưn cn lải. Miãûng
loe ca äúng bao giåì cng âàût ngỉåüc chiãưu våïi hỉåïng nỉåïc chy.
Cng nhỉ trong cáúp nỉåïc , âãø näúi cạc chäù äúng ngồût cong, r, ngỉåìi ta thỉåìng dng
cạc phủ tng näúi äúng bàòng gang nhỉ: cụt 90
o
, 110

o
, 135
o
, 150
o
), cän, tã, tháûp thàóng hồûc chẹo
(45
o
hồûc 60
o
) cọ âỉåìng kênh âäưng nháút hồûc tỉì to sang nh, äúng cong hçnh S, cạc äúng ngàõn,














Hçnh 8.11:
Hçnh 8.11: Hçnh 8.11:
Hçnh 8.11:
ÄÚng gang thoạt nỉåïc
ÄÚng gang thoạt nỉåïc ÄÚng gang thoạt nỉåïc

ÄÚng gang thoạt nỉåïc



v phủ tng näúi.
v phủ tng näúi.v phủ tng näúi.
v phủ tng näúi.


a/ ÄÚng gang loải thäng thỉåìng.
c/ ÄÚng gang loải âàûc biãût.
c,d/ Cụt.
e/ ÄÚng cong chỉỵ S.
g/ ÄÚng läưng.
h,i/ Cän.
k/ Tã xiãn.
l/ Tã thàóng.
m/ Tháûp xiãn.
n/ Tháûp thàóng.
o/ ÄÚng ngàõn.
p/ ÄÚng kiãøm tra.
Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 108 = ÂHBKÂN
b/ ÄÚng snh:
Thỉåìng sỉí dủng trong cạc nh åí gia âçnh v táûp thãø (tiãu chøn tháúp), âäü bãưn kẹm, dãù
våỵ, cọ thãø dng lm äúng thoạt nỉåïc bãn trong nh cng nhỉ ngoi sán, cng chãú tảo theo kiãøu
miãûng loe v cọ phủ tng näúi äúng nhỉ äúng gang.
ÄÚng snh thỉåìng cọ âỉåìng kênh 50-150mm, chiãưu di 0,5-1m. Cạch näúi äúng snh
nhỉ äúng gang.
c/ ÄÚng thẹp:

Chè dng âãø dáùn nỉåïc thoạt tỉì cạc cháûu rỉía, cháûu tàõm, âãún äúng dáùn bàòng gang hồûc
snh trong sn nh, cọ âỉåìng kênh nh hån 50mm.
d/ ÄÚng fibräximàng:
Âỉåìng kênh äúng 100-150mm tråí lãn. Cọ thãø chãú tảo kiãøu miãûng loe (våïi äúng cọ
âỉåìng kênh nh) hồûc hai dáưu trån (våïi äúng cọ âỉåìng kênh låïn) âãø lm äúng thoạt nỉåïc trong
nh cng nhỉ sn nh. ÄÚng ny nàûng nãư, kêch thỉåïc låïn nãn ch úu dng bãn ngoi.
e/ ÄÚng bãtäng:
Âỉåìng kênh 150mm tråí lãn, di 1-2m, thỉåìng chãú tảo theo kiãøu 2 âáưu trån, dng lm
äúng thoạt nỉåïc ngoi sán nh.
f/ Cạc loải äúng thoạt nỉåïc khạc:
Âãø dáùn nỉåïc thi cọ tênh cháút xám thỉûc ngỉåìi ta dng cạc loải snh sỉï, thy tinh.
Ngy nay äúng cháút do â âỉåüc dng räüng ri åí nỉåïc ta v tråí thnh loải äúng dng phäø biãún
nháút trong hãû thäúng thoạt nỉåïc trong nh vç cọ nhiãưu ỉu viãût vãư âàûc tênh thy lỉûc, m quan, dãù
näúi,
2/ ÄÚNG NHẠNH THOẠT NỈÅÏC :
Dng âãø dáùn nỉåïc thi tỉì cạc thiãút bë vãû sinh vo äúng âỉïng thoạt nỉåïc. ÄÚng nhạnh cọ
thãø âàût sáu trong sn nh (trong låïp xè âãûm) hồûc dỉåïi tráưn nh - dảng äúng treo (khi âọ nãn cọ
tráưn che kên cho m quan). Chiãưu di mäüt äúng nhạnh thoạt nỉåïc khäng låïn quạ 10m âãø trạnh
bë tàõc v trạnh cho chiãưu di sn quạ låïn nãúu âàût äúng trong sn nh. Khi âàût äúng dỉåïi nãưn nh
thç chiãưu di äúng nhạnh cọ thãø låïn hån, nhỉng phi cọ giãúng kiãøm tra trãn mäüt khong cạch
nháút âënh. Khäng âỉåüc âàût äúng treo qua cạc phng åí, bãúp v cạc phng sn xút khạc khi sn
pháøm u cáưu vãû sinh cao. Âäü sáu âàût äúng nhạnh trong sn nh (âäü sáu âáưu tiãn) láúy xút phạt
tỉì âiãưu kiãûn âm bo cho äúng khi phạ hoải do tạc âäüng cå hc nhỉng phi sáu hån 10cm kãø
tỉì màût sn âãún âènh äúng. Trong cạc nh åí gia âçnh cäng cäüng khi u cáưu m quan âi hi
khäng cao làõm cọ thãø xáy cạc mạng håí âãø dáùn nỉåïc tàõm rỉía, giàût r âãún cạc äúng âỉïng. Trỉåïc
khi nỉåïc vo äúng âỉïng phi qua lỉåïi thu v xi phäng. Mạng cọ thãø lm bàòng gảch hồûc bã
täng, chiãưu räüng 100-200mm, âäü däúc täúi thiãøu l 0,01.
Nãúu dáùn phán : D
min
≥ 100 mm; L

max
≤ 6 m.
Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 109 = ÂHBKÂN
3/ ÄÚNG ÂỈÏNG THOẠT NỈÅÏC :
Thỉåìng âàût sút cạc táưng nh, thỉåìng bäú trê åí cạc gọc tỉåìng, chäù táûp trung nhiãưu
TBVS, nháút l häú xê, vç dáùn phán âi xa dãù tàõc. ÄÚng âỉïng cọ thãø bäú trê håí ngoi tỉåìng hồûc bäú
trê chung trong häüp våïi cạc âỉåìng äúng khạc, cọ thãø láøn vo tỉåìng hồûc nàòm trong khe giỉỵa hai
bỉïc tỉåìng (mäüt tỉåìng chëu lỉûc v mäüt tỉåìng che chàõn). Nãúu bäú trê äúng âỉïng âàût kên thç chäù
äúng kiãøm tra phi chỉìa cạc cỉía måí ra âọng vo dãù dng âãø thàm nom táøy rỉía âỉåìng äúng.
Âỉåìng kênh äúng âỉïng thoạt nỉåïc trong nh täúi thiãøu l 50mm, nãúu thu nỉåïc phán thç
d chè cọ mäüt häú xê âỉåìng kênh täúi thiãøu ca äúng âỉïng cng l 100mm (kãø c äúng nhạnh).
Thäng thỉåìng äúng âỉïng âàût thàóng âỉïng tỉì táưng dỉåïi lãn táưng trãn ca nh. Nãúu cáúu
trục ca nh khäng cho phẹp lm nhỉ váûy thç cọ thãø âàût mäüt âoản ngang ngàõn cọ hỉåïng däúc
lãn. Khi âọ khäng âỉåüc näúi äúng nhạnh vo âoản äúng ngang ny vç nọ lm cn tråí váûn täúc ca
nỉåïc chy trong äúng, dãù sinh ra tàõc äúng. Trỉåìng håüp chiãưu dy tỉåìng, mọng nh thay âäøi thç
dng äúng cong hçnh chỉỵ S.
D
min
≥ D
äúng nhạnh
.
4/ ÄÚNG THẠO (ÄÚNG X):
L äúng chuøn tiãúp tỉì cúi äúng âỉïng dỉåïi nãưn nh táưng 1 hồûc táưng háưm ra giãúng
thàm ngoi sán nh. Chiãưu di låïn nháút ca äúng thạo theo qui phảm láúy nhỉ sau:
ÄÚng : D = 50mm → l
max
= 10m.
D = 100mm → l
max

= 15m.
D = 150mm → l
max
= 20m.
Trãn âỉåìng äúng thạo ra khi nh 3-5m ngỉåìi ta bäú trê mäüt giãúng thàm, chäù âỉåìng
äúng thạo gàûp âỉåìng äúng ngoi sán nh cng phi bäú trê mäüt giãúng thàm (thỉåìng kãút håüp hai
giãúng thàm âọ lm mäüt ).
Gọc ngồût giỉỵa äúng thạo v äúng ngoi sán nh khäng nh hån 90
o
theo chiãưu nỉåïc
chy. Cọ thãø näúi 1, 2 hay 3 äúng thạo chung trong mäüt giãúng thàm. ÄÚng thạo cọ âỉåìng kênh
bàòng hồûc låïn hån âỉåìng kênh äúng âỉïng. Cọ thãø näúi nhiãưu äúng âỉïng våïi mäüt äúng thạo. Khi âọ
âỉåìng kênh äúng thạo phi chn theo tênh toạn thy lỉûc. Chäù äúng thạo xun qua tỉåìng, mọng
nh phi chỉìa mäüt läù låïn hån âỉåìng kênh äúng täúi thiãøu l 30cm. Khe håí giỉỵa äúng v läù phi
bët kên bàòng âáút sẹt nho (cọ thãø träün våïi âạ dàm, gảch våỵ) nãúu l âáút khä. Trỉåìng håüp âáút ỉåït
cọ nỉåïc ngáưm thç phi âàût trong äúng bao bàòng thẹp hay gang cọ nhẹt kên khe håí bàòng såüi gai
táøm bitum. Cho phẹp âàût äúng thạo dỉåïi mọng nh nhỉng âỉåìng äúng phi âỉåüc bo vãû cáøn
tháûn trạnh tạc âäüng cå hc gáy bãø våỵ.
Âäü däúc ca äúng thạo ngoi nh cọ thãø láúy låïn hån tiãu chøn thäng thỉåìng mäüt chụt
âãø âm bo nỉåïc chy ra khi nh âỉåüc dãù dng, nhanh chọng, êt bë tàõc.
5/ ÄÚNG THÄNG HÅI:
L äúng näúi tiãúp äúng âỉïng âi qua háưm mại v lãn cao hån mại nh täúi thiãøu l 0,7m v
cạch xa cỉía säø, ban cäng nh lạng giãưng täúi thiãøu l 4m. Nọ cọ nhiãûm vủ dáùn cạc khê âäüc, cạc
Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 110 = ÂHBKÂN
håi nguy hiãøm cọ thãø gáy näø (nhỉ NH
3
, H
2
S, C

2
H
2
, CH
4
, ) ra khi mảng lỉåïi thoạt nỉåïc bãn
trong nh.
Viãûc thäng håi âỉåüc thỉûc hiãûn bàòng con âỉåìng tỉû nhiãn do cọ lỉåüng khäng khê lt
qua cạc khe håí ca nàõp giãúng thàm ngoi sán nh âi vo cạc äúng âỉïng thoạt nỉåïc. Do cọ sỉû
khạc nhau vãư nhiãût âäü v ạp sút giỉỵa khäng khê bãn trong äúng v ngoi tråìi, nọ bay lãn khi
mại nh v kẹo theo cạc håi âäüc, dãù näø. Trãn nọc äúng thäng håi cọ mäüt chọp hçnh nọn âãø che
mỉa bàòng thẹp lạ dy 1-1,5mm, v cọ cỉía âãø thoạt håi. Theo qui phảm khäng âỉåüc näúi äúng
âỉïng thoạt nỉåïc våïi äúng thäng khọi ca ngäi nh. Trong trỉåìng håüp mại bàòng sỉí dủng âãø âi
lải phåi phọng thç chiãưu cao ca äúng thäng håi phi låïn hån 3m. Âỉåìng kênh ca äúng thäng
håi cọ thãø láúy bàòng hồûc nh hån âỉåìng kênh äúng âỉïng thoạt nỉåïc mäüt chụt. Chäù càõt nhau
giỉỵa äúng thäng håi v mại nh phi cọ biãûn phạp chäng tháúm täút.









Hçnh 8.12:
Hçnh 8.12: Hçnh 8.12:
Hçnh 8.12: Chi tiãút äúng thäng håi.
Chi tiãút äúng thäng håi.Chi tiãút äúng thäng håi.
Chi tiãút äúng thäng håi.



Trong cạc nh cao táưng hồûc cạc nh â xáy dỉûng nay tàng thãm thiãút bë vãû sinh m
khäng thay âäøi äúng âỉïng âỉåüc thç lỉåüng håi nỉåïc trong äúng âỉïng ráút låïn (váûn täúc v>4m/s, låïp
nỉåïc chiãúm quạ nỉía âỉåìng kênh äúng ), khê khäng këp thoạt ra ngoi, khi âọ phi bäú trê cạc äúng
thäng håi phủ. ÄÚng thäng håi phủ cn cọ tạc dủng trạnh hụt nỉåïc ca xi phäng. Theo qui
phảm âỉåìng äúng thäng håi phủ phi âàût trong cạc trỉåìng håüp sau:
- Khi âỉåìng kênh äúng âỉïng thoạt nỉåïc D=50mm m lỉu lỉåüng >2 l/s.
- Khi âỉåìng kênh äúng âỉïng thoạt nỉåïc D=100mm m lỉu lỉåüng >9 l/s.
- Khi âỉåìng kênh äúng âỉïng thoạt nỉåïc D=150mm m lỉu lỉåüng >20 l/s.
- Khi äúng nhạnh cọ trãn 6 häú xê.
6/ CẠC THIÃÚT BË QUN L:
Âọ l cạc äúng kiãøm tra, äúng sục rỉía phủc vủ cho cäng tạc qun l mảng lỉåïi
TNBTN.
ÄÚng kiãøm tra âỉåüc bäú trê trãn äúng thoạt åí mäùi táưng nh, cạch màût sn khong 1m v
cao hån mẹp TBVS l 15cm v cng cọ thãø âàût trãn cạc äúng nàòm ngang. Khi cáưn kiãøm tra hay
thäng tàõc ta thạo ãcu måí nàõp kiãøm tra ra, dng nỉåïc ạp lỉûc mảnh hồûc gáûy mãưm thäng tàõc.
Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 111 = ÂHBKÂN
ÅÍ âáưu cạc äúng nhạnh cọ 2-3 thiãút bë tråí lãn (nháút l cạc äúng nhạnh dáùn nỉåïc phán tỉì
häú xê ra) nãúu åí phêa dỉåïi khäng bäú trê äúng kiãøm tra thç phi âàût äúng sục rỉía.
ÄÚng sục rỉía nhỉ mäüt cại cụt 90
o
cọ nàõp thạo ra dãù dng âãø thäng tàõc. ÄÚng sục rỉía
cn âàût trãn cạc äúng nhạnh nàòm ngang åí cạc chäù ngồût v chäù ún cong. Trãn cạc âỉåìng äúng
nhạnh hay äúng thạo quạ di cng phi âàût äúng kiãøm tra hồûc äúng sục rỉía.
















Hçnh 8.13:
Hçnh 8.13: Hçnh 8.13:
Hçnh 8.13: Giãúng kiãøm tra
Giãúng kiãøm traGiãúng kiãøm tra
Giãúng kiãøm tra


a/ Kiãøu vng; b/ Kiãøu trn.

7/ LIÃN HÃÛ GIỈỴA THOẠT NỈÅÏC TRONG V NGOI NH:
Nỉåïc thi tỉì mảng lỉåïi trong nh chy ra mảng lỉåïi thoạt nỉåïc sán nh vo mảng
lỉåïi tiãøu khu räưi âi vo mảng lỉåïi thoạt nỉåïc ngoi âỉåìng phäú.










Hçnh 8.14:
Hçnh 8.14: Hçnh 8.14:
Hçnh 8.14: Liãn hãû giỉỵa thoạt nỉåïc trong v ngoi nh.
Liãn hãû giỉỵa thoạt nỉåïc trong v ngoi nh.Liãn hãû giỉỵa thoạt nỉåïc trong v ngoi nh.
Liãn hãû giỉỵa thoạt nỉåïc trong v ngoi nh.


Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 112 = ÂHBKÂN
Chäù gàûp nhau giỉỵa äúng thoạt nỉåïc trong nh v mảng lỉåïi ngoi sán nh phi bäú trê
giãúng thàm. Våïi äúng thoạt nỉåïc tiãøu khu v äúng thoạt nỉåïc bãn ngoi cạch mẹp âỉåìng 1-
1,5m, phi bäú trê giãúng thàm, kiãøm tra.
Mảng lỉåïi thoạt nỉåïc sán nh thỉåìng âỉåüc xáy dỉûng song song våïi tỉåìng nh, cạch
tỉåìng nh täúi thiãøu l 3m våïi âỉåìng kênh täúi thiãøu l 125mm.
Mảng lỉåïi thoạt nỉåïc tiãøu khu, âäø ra mảng lỉåïi âỉåìng phäú theo con âỉåìng ngàõn nháút
våïi âỉåìng kênh täúi thiãøu l 150mm. Trãn cạc chäù ngồût, gàûp nhau, thay âäøi täúc âäü, âỉåìng kênh
ca mảng lỉåïi thoạt nỉåïc sán nh v tiãøu khu phi bäú trê cạc giãúng thàm, khong cạch giỉỵa
cạc giãúng thàm láúy nhỉ sau:
- Khi D = 150-600mm → L
max
= 50m.
- Khi D = 600-1400m → L
max
= 75m.
Gọc ngồût ca âỉåìng äúng giỉỵa cạc giãúng thàm khäng âỉåüc nh hån 90
o
theo chiãưu
nỉåïc chy âãø trạnh làõng âng càûn v tàõc âỉåìng äúng.














Hçnh 8.15:
Hçnh 8.15: Hçnh 8.15:
Hçnh 8.15: Giãúng thàm
Giãúng thàmGiãúng thàm
Giãúng thàm


a/ Näúi ngang âènh äúng; b/ Näúi ngang mỉïc nỉåïc
.
Giãúng thàm cọ thãø xáy bàòng gảch hồûc bàòng bã täng våïi âỉåìng kênh 0,7-1m. Nàõp
giãúng cao hån màût âỉåìng khong 1-2 cm. Trong giãúng thàm nỉåïc chy qua cạc mạng håí v
äúng cọ thãø näúi theo kiãøu ngang âènh äúng hồûc ngang mỉûc nỉåïc.
Khi mỉïc chãnh lãûch giỉỵa cäút âạy äúng thạo v äúng sn nh, tiãøu khu, thnh phäú tỉì
0,5m tråí lãn thç phi xáy cạc giãúng chuøn báûc âãø dng nỉåïc chy âỉåüc nhëp nhng v giãúng
khi bë phạ hoải. Giãúng chuøn báûc âån gin dng cho cạc äúng âỉåìng kênh nh (D <250mm).

Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC

Nguùn Âçnh Hún = 113 = ÂHBKÂN









Hçnh 8.16:
Hçnh 8.16: Hçnh 8.16:
Hçnh 8.16: Cạc loải giãúng c
Cạc loải giãúng cCạc loải giãúng c
Cạc loải giãúng chuøn báûc.
huøn báûc.huøn báûc.
huøn báûc.



VI
VIVI
VI

-

- TÊNH TOẠN MẢNG LỈ
TÊNH TOẠN MẢNG LỈ TÊNH TOẠN MẢNG LỈ
TÊNH TOẠN MẢNG LỈÅÏI THOẠT NỈÅÏC BÃN
ÅÏI THOẠT NỈÅÏC BÃNÅÏI THOẠT NỈÅÏC BÃN

ÅÏI THOẠT NỈÅÏC BÃN TRONG NH
TRONG NH TRONG NH
TRONG NH


Tênh toạn mảng lỉåïi thoạt nỉåïc trong nh bao gäưm: xạc âënh lỉu lỉåüng nỉåïc thi,
tênh toạn thy lỉûc âãø chn âỉåìng kênh äúng cng nhỉ cạc thäng säú lm viãûc ca âỉåìng äúng
thoạt nỉåïc.
1/ XẠC ÂËNH LỈU LỈÅÜNG NỈÅÏC THI TÊNH TOẠN:
Lỉu lỉåüng nỉåïc thi trong cạc gia âçnh, nh cäng cäüng phủ thüc vo säú lỉåüng thiãút
bë vãû sinh bäú trê trong nh cng nhỉ chãú âäü lm viãûc ca chụng. Trong cạc nh sn xút, lỉu
lỉåüng nỉåïc thi phủ thüc vo tiãu chøn thi nỉåïc ca tỉìng loải sn xút.
Âãø xạc âënh lỉu lỉåüng nỉåïc thi ca tỉìng âoản äúng, cáưn phi biãút lỉu lỉåüng nỉåïc thi
ca tỉìng loải thiãút bë vãû sinh chy vo âoản äúng âọ. Lỉu lỉåüng nỉåïc thi låïn nháút tênh toạn
cho thiãút bë vãû sinh khạc nhau, cọ thãø tham kho bng sau:
Bng 19: Lỉu lỉåüng nỉåïc thi tênh toạn ca cạc TBVS, âỉåìng kênh äúng dáùn v âäü däúc:

TT

Loải thiãút bë
Lỉu lỉåüng
nỉåïc thi,
Âỉåìng kênh
äúng
Âäü däúc äúng dáùn
[l/s] dáùn, [mm] Thäng thỉåìng Täúi thiãøu
1 Cháûu rỉía giàût 0,33 50 0,155 0,025
2 Cháûu rỉía nh bãúp 1 ngàn 0,37 30 0,055 0,025
3 Cháûu rỉía nh bãúp 2 ngàn 1,0 50 0,055 0,025
4 Cháûu rỉía màût 0,07-0,1 40-50 0,035 0,02

5 Cháûu tàõm 0,8-1,1 30 0,055 0,02
6 Tàõm hỉång sen 0,2 50 0,035 0,025
7 Cháûu vãû sinh nỉỵ 0,4 50 0,035 0,02
8 Häú xê våïi thng rỉía 1,4-1,6 100 0,035 0,02
9 Häú xê cọ vi rỉía 1-1,4 100 0,035 0,02
10 Mạng tiãưu cho 1m di 0,1 50 0,035 0,02
11 Áu tiãøu treo 0,1 50 0,035 0,02
12 Áu tiãøu rỉía tỉû âäüng 0,3-0,5 50 0,035 0,02
Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 114 = ÂHBKÂN
Lỉu lỉåüng tênh toạn ca cạc âoản äúng thoạt nỉåïc trong nh åí gia âçnh hồûc nh åí
cäng cäüng cọ thãø xạc âënh theo cäng thỉïc sau:
q
tt
= q
c
+ q
tb.max
, [l/s].
q
tt
: Lỉu lỉåüng nỉåïc thi tênh toạn , [l/s].
q
c
: Lỉu lỉåüng nỉåïc cáúp tênh toạn xạc âënh theo cäng thỉïc cáúp nỉåïc trong nh.
q
tb.max
: Lỉu lỉåüng nỉåïc thi ca thiãút biû vãû sinh cọ lỉu lỉåüng nỉåïc thi låïn nháút ca âoản äúng
tênh toạn láúy theo bng trãn.
Lỉu lỉåüng nỉåïc thi tênh toạn trong cạc phán xỉåíng, nh tàõm cäng cäüng v phng

sinh hoảt ca cäng nhán trong xê nghiãûp xạc âënh theo cäng thỉïc:

q
tt
= ∑
∑∑
∑ (q
o
.n.β
ββ
β) / 100 ,
[l/s].
q
th
: Lỉu lỉåüng nỉåïc thi tênh toạn .
q
o
: Lỉu lỉåüng nỉåïc thi ca tỉìng thiãút bë vãû sinh cng loải, láúy theo bng trãn.
n : Säú thiãút bë vãû sinh cng loải m âoản äúng phủc vủ.
β : Hãû säú hoảt âäüng âäưng thåìi thi nỉåïc ca cạc thiãút bë vãû sinh, cọ thãø láúy theo bng 20.
Bng 20: Trë säú
β
cho cạc phng sinh hoảt ca xê nghiãûp tênh bàòng %.
TT Tãn thiãút bë Säú lỉåüng thiãút bë vãû sinh trãn âoản äúng
vãû sinh 1 3 6 10 20 40 60 100 200
1 Cháûu rỉía màût, tay 100 100 100 100 100 100 100 100 100
2 Áu tiãøu tỉû âäüng 100 100 600 40 15 10 10 10 10
3 Áu tiãøu treo tỉåìng
våïi vi rỉía
100 70 50 40 35 30 30 25 25

4 Häú xê cọ thng rỉía 100 30 25 20 15 10 10 10 5
2/ TÊNH TOẠN THY LỈÛC MẢNG LỈÅÏI THOẠT NỈÅÏC BÃN TRONG NH:
Tênh toạn thy lỉûc mảng lỉåïi våïi mủc âêch âãø chn âỉåìng kênh äúng, âäü däúc, âäü âáưy,
täúc âäü nỉåïc chy trong äúng.
a/ Xạc âënh âỉåìng kênh äúng:
Âỉåìng kênh äúng thoạt nỉåïc trong nh chè tênh cho cạc nh låïn, nh cäng cäüng cọ
nhiãưu TBVS hồûc cho cạc âoản äúng ngoi sán nh, cn thäng thỉåìng ngỉåìi ta chn theo kinh
nghiãûm. Âỉåìng kênh äúng thoạt nỉåïc báøn bao giåì cng låïn hån âỉåìng kênh äúng nỉåïc sảch cáúp
vo vç nỉåïc thi l tỉû chy, khäng âáưy äúng (cáưn cọ màût thoạng âãø thäng håi). Nọ phủ thüc
vo lỉu lỉåüng tênh toạn v cạc úu täú khạc nhỉ váûn täúc nỉåïc chy trong äúng, âäü âáưy v âäü däúc
âàût äúng.
Bng 21: Âỉåìng kênh äúng nhạnh v äúng âỉïng thoạt nỉåïc trong nh åí cäng cäüng :

Loải nh

Âỉåìng kênh
Lỉu lỉåüng nỉåïc thi cho phẹp
biãøu thë bàòng täøng säú thoạt nỉåïc N
[mm] ÄÚng nhạnh ÄÚng âỉïng
Âäü däúc nh nháút Âäü däúc tiãu chøn


Nh åí 50 3 6 16
Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 115 = ÂHBKÂN
gia âçnh 100 50 100 250
Nh åí 50 3 5 10
cäng cäüng 100 30 80 120
b/ Váûn täúc:
Khi chn váûn täúc nỉåïc chy trong äúng thoạt nỉåïc trong nh v sán nh cáưn âm bo

âãø äúng cọ thãø tỉû c sảch, càûn làõng khäng âng lải trong äúng. Vç váûy váûn täúc täúi thiãøu V
min

khäng âỉåüc nh hån 0,7m/s âäúi våïi äúng v khäng âỉåüc nh hån 0,4 m/s âäúi våïi mạng håí. Váûn
täúc låïn nháút cho phẹp trong cạc äúng khäng kim loải cọ thãø tåïi 4m/s v äúng kim loải 8 m/s.
Tuy nhiãn nãúu váûn täúc låïn quạ thç äúng dãù bë phạ hoải, khäng an ton. Riãng váûn täúc täúi âa
trong äúng âỉïng khäng âỉåüc quạ 4 m/s d l loải äúng gç.
c/ Âäü âáưy (h/D):
L tè säú giỉỵa chiãưu cao låïp nỉåïc trong äúng (h) våïi âỉåìng kênh äúng (D). Nãúu lỉu lỉåüng
trong äúng khäng âäøi, âäü däúc âàût äúng khäng âäøi, khi thay âäøi âỉåìng kênh äúng D thç tè säú h/D s
thay âäøi theo. Mäúi quan hãû phủ thüc âọ âỉåüc thãø hiãûn åí biãøu âäư hçnh cạ.
Trong hãû thäúng thoạt nỉåïc (trỉì äúng âỉïng), khi tênh toạn mäùi loải âỉåìng kênh äúng khạc
nhau s cọ âäü âáưy cho phẹp nháút âënh, láúy theo qui phảm trong bng dỉåïi âáy:
Bng 22: Âäü âáưy cho phẹp ca äúng gang thoạt nỉåïc:
Loải âỉåìng äúng Âỉåìng kênh äúng D
[mm]
Âäü âáưy h/D låïn
nháút
Âỉåìng äúng thoạt nỉåïc sinh hoảt (c phán) 50-125 <=0,5
Âỉåìng äúng thoạt nỉåïc sinh hoảt (c phán) 150-200 <=0,6
Âỉåìng äúng thoạt nỉåïc sn xút báøn 100-150 <=0,7
Âỉåìng äúng thoạt nỉåïc sn xút báøn >=200 <=0,8
Âỉåìng äúng thoạt nỉåïc khäng báøn báút k <=0,8
Mạng , rnh håí báút k <=0,8











Hçnh 8.1
Hçnh 8.1Hçnh 8.1
Hçnh 8.1
7
77
7
: Biãøu âäư h/D.
: Biãøu âäư h/D.: Biãøu âäư h/D.
: Biãøu âäư h/D.



0,1

0,2

0,3

0,4

0,5

0,6

0,7


0,8

0,9

0

0,2

0,4

0,6

0,8

1,0

1,2

h

D

Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 116 = ÂHBKÂN
d/ Âäü däúc âàût äúng:
Âäü däúc âàût äúng cọ nh hỉåíng tåïi váûn täúc nỉåïc chy trong äúng. Trong cạc âoản äúng
nàòm ngang, nãúu lỉu lỉåüng v âỉåìng kênh khäng thay âäøi m âäü däúc låïn thç váûn täúc låïn v âäü
däúc nh thç váûn täúc nh. Nãúu gim âäü däúc âãún mäüt mỉïc no âọ (âäü däúc täúi thiãøu) thç nỉåïc s
ngỉìng chy, trong äúng cọ hiãûn tỉåüng làõng càûn. Trong tênh toạn ngỉåìi ta cäú gàõng ạp dủng âäü
däúc tiãu chøn âãø bn càûn khäng âng lải trong äúng. Âäü däúc âàût äúng nhạnh thoạt nỉåïc trong

nh cọ thãø láúy theo bng 23.
Bng 23: Âäü däúc v âäü âáưy cho phẹp ca äúng thoạt nỉåïc sinh hoảt .
Âỉåìng kênh äúng Âäü âáưy cho phẹp Âäü däúc
D [mm] täúi âa (h
max
/D) Tiãu chøn Täúi thiãøu
50 0,5 D 0,035 0,025
100 0,5 D 0,020 0,012
125 0,5 D 0,015 0,010
150 0,6 D 0,019 0,007
200 0,6 D 0,008 0,005



Ghi chụ: D - âỉåìng kênh äúng. Våïi D=50mm dáùn nỉåïc thi tỉì cạc cháu tàõm ra cho phẹp láúy
bàòng 0,3D.
3/ KIÃØM TRA KÃÚT QU TÊNH TOẠN :
Sau khi så bäü chn âỉåìng kênh äúng, cáưn kiãøm tra lải âäü âáưy h/D ca nỉåïc trong äúng
v váûn täúc nỉåïc chy v trong äúng cọ ph håüp våïi tiãu chøn qui âënh khäng.
a/ Kiãøm tra âäü âáưy h/D:
Âãø kiãøm tra âäü âáưy h/D, ngỉåìi ta cọ thãø sỉí dủng biãøu âäư hçnh cạ. Mún váûy hy láûp tè
säú:

A = q
tt
/ q
nt

q
tt

: Lỉu lỉåüng nỉåïc thi tênh toạn ca âoản äúng nàòm ngang.
q
nt
: Lỉu lỉåüng nghiãûm toạn, xạc âënh theo bng 24.
Bng 24 : Lỉu lỉåüng nghiãûm toạn qtt v täúc âäü nghiãûm toạn vnt ca Siec-ni-cäp.
Âäü däúc D= 50mm D= 75mm D= 100mm
âàût äúng q
nt
[l/s] v
nt
[m/s]
q
nt
[l/s]
v
nt
[m/s] q
nt
[l/s] v
nt
[m/s]
0,010 0,82 0,42 2,56 0,54 5,26 0,60
0,015 1,00 0,56 2,90 0,65 6,34 0,80
0,020 1,16 0,59 3,40 0,77 7,44 0,93
0,025 1,30 0,63 3,78 0,85 8,26 1,04
0030 1,40 0,72 4,16 0,94 9,10 1,14
0,035 1,52 0,78 4,43 1,02 9,80 1,23
0,040 1,62 0,83 4,80 1,09 10,52 1,32
0,045 1,72 0,86 5,00 1,16 11,14 1,40
0,050 1,82 0,90 5,20 1,23 11,76 1,43

Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn ỗnh Huỏỳn = 117 = HBKN
0,055 1,90 0,98 5,24 1,28 12,32 1,55
0,060 2,00 1,02 5,88 1,33 12,90 1,62
ọỹ dọỳc i D= 125mm D= 150mm D= 200mm
0,009 8,84 0,72 14,46 0,82 31,20 1,00
0,010 9,34 0,76 15,24 0,86 32,80 1,05
0,012 10,10 0,82 16,40 0,92 35,36 1,13
0,015 11,16 0,91 18,16 1,02 39,20 1,25
0,020 13,00 1,06 20,88 1,19 45,60 1,45
0,025 14,84 1,21 24,00 1,36 52,00 1,66
0,030 21,00 1,71 34,20 1,93 73,60 2,34
Tổỡ hóỷ sọỳ A tra bióứu õọử hỗnh caù seợ xaùc õởnh õổồỹc õọỹ õỏửy h/D:













b/ Kióứm tra vỏỷn tọỳc nổồùc chaớy trong caùc ọỳng õổùng vaỡ ọỳng ngang:






ọỳi vồùi ọỳng õổùng, sau khi tờnh õổồỹc lổu lổồỹng, sồ bọỹ choỹn õổồỡng kờnh ọỳng, cn cổù
vaỡo baớng 25 tỗm vỏỷn tọỳc cuớa ọỳng õổùng. Vỏỷn tọỳc õoù phaới thoớa maợn õióửu kióỷn v
4 m/s. Nóỳu
khọng thỗ phaới choỹn õổồỡng kờnh ọỳng lồùn hồn rọửi kióứm tra laỷi.
Hỗnh 8.18: Bióứu õọử hỗnh caù.
Hỗnh 8.18: Bióứu õọử hỗnh caù.Hỗnh 8.18: Bióứu õọử hỗnh caù.
Hỗnh 8.18: Bióứu õọử hỗnh caù.



Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn ỗnh Huỏỳn = 118 = HBKN
Baớng 25: Kióứm tra vỏỷn tọỳc nổồùc chaớy trong caùc ọỳng õổùng vaỡ ọỳng ngang thoaùt nổồùc:
Vỏỷn tọỳc ọỳng

Lổu lổồỹng nổồùc thaới tờnh toaùn cuớa ọỳng õổùng [l/s]
ổùng [m/s] D=50mm D=75mm D=100mm D=150mm D=200mm
0,5 0,25 0,30 1,30 2,00 4,00
1,0 0,50 1,00 2,20 4,50 7,50
1,5 0,80 2,00 3,50 7,00 11,00
2,0 1,00 2,50 4,50 9,00 14,00
2,5 1,50 3,00 5,80 11,50 16,00
3,0 1,80 3,50 7,00 11,00 20,00
4,0 2,25 5,00 9,00 19,00 29,00
5,0 2,90 6,00 11,00 23,00 37,00
ọỳi vồùi caùc ọỳng nhaùnh nũm ngang (ọỳng nhaùnh vaỡ ọỳng xaớ): vỏỷn tọỳc tờnh toaùn trong caùc
õoaỷn nũm ngang õổồỹc tờnh theo cọng thổùc:
v

tt
= B.v
nt
, [m/s]
v
tt
: vỏỷn tọỳc tờnh toaùn trong caùc õoaỷn ọỳng nũm ngang.
v
nt
: vỏỷn tọỳc nghióỷm toaùn tỗm õổồỹc trong baớng trón sau khi õaợ choỹn õổồỹc õổồỡng kờnh ọỳng hồỹp
lyù nhỏỳt.
B : Trở sọỳ tỗm õổồỹc trong bióứu õọử caù khi h/D õaợ thoớa maợn õióửu kióỷn cho pheùp.
Vỏỷn tọỳc trón phaới thoớa maợn õióửu kióỷn v
tt
0,7m/s (vỏỷn tọỳc thoaùt nổồùc tióu chuỏứn).
Nóỳu khọng thoớa maợn õióửu kióỷn trón, tổùc laỡ v
tt
< 0,7m/s thỗ phaới tng õọỹ dọỳc õỷt ọỳng lón, tỗm laỷi
b, v
nt
vaỡ tờnh laỷi v
tt
rọửi so saùnh vồùi vỏỷn tọỳc tióu chuỏứn cho õóỳn khi naỡo õaỷt yóu cỏửu laỡ 0,7m/s
thỗ thọi. ọỹ dọỳc õỷt ọỳng thổỷc tóỳ laỡ õọỹ dọỳc coù v
tt
0,7m/s.












Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn ỗnh Huỏỳn = 119 = HBKN
4/ Vấ DU TấNH TOAẽN THOAẽT NặẽC TRONG NHAè :
Tính toán thiết kế mạng thoát nớc trong nhà cho khu WC nh hình vẽ.
Cho biết đây là nhà tập thể 3 tầng. Mỗi tầng nhà cao 3,6m.
Đờng ống thoát nớc bên ngoài cách tờng nhà 7m. Chôn sâu 1,5m.










Hớng dẫn:
1/ Chọn vị trí ống đứng:
- Vị trí ống đứng thờng đặt ở góc tờng, đảm bảo mỹ quan.
- Trung tâm của các thiết bị thải nớc, đặc biệt là hố xí.
- Có thể kết hợp với các ống khác trong cùng hộp kỹ thuật.
- Gần với đờng ống thoát ngoài nhà.











500

800

1100

1000

1000

900

700

700

300

7000

2100


600

900

900

600

1900

4000

ống ngoi nh

7000

500

800

1100

1000

1000

900

700


700

300

7000

2100

600

900

900

600

1900

4000

ống ngoi nh

5000

ống ứng

Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn ỗnh Huỏỳn = 120 = HBKN
2/ Vẽ sơ đồ không gian:























3/ Tra bảng đơng lợng đơn vị của các thiết bị dùng nớc có trên sơ đồ:
Tên thiết bị Ký hiệu đơng lợng N Q
THảI

Rửa Mặt RM 0,33 0,09
Chậu Giặt CG 1 0,33
Hơng Sen HS 0,67 0,20
Máng tiểu (1m) MT 0,3 0,10

Hố Xí HX 0,5 1,50
0,00

3,6

7,2

B

D

E

C


A

HS

HS

HS

RM

RM

CG


CG

CG




HS

HS

HS

RM

RM

CG

CG

CG

MT




HS


HS

HS

RM

RM

CG

CG

CG

MT

HX

HX

HX

HX

HX

HX

HX


HX

HX

HX

A
1
B
1
C
1
D
1
MT

F

E
1

Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn ỗnh Huỏỳn = 121 = HBKN
4/ Xác định lu lợng tính toán từng đoạn ống:

max
iảthcấptt
qqq +=
[l/s].
q

cấp
: lu lợng cấp nớc của đoạn ống tính toán:
Nhà công cộng:
N 2,0q
cấp
=
[l/s]. Nhà tập thể nên = 2,5 (bảng 15).
Đoạn Các thiết bị


N
q
cấp
[l/s] q
thải
max
q
tt
A-B 2RM+3HS 2,67 0,60 0,20 0,80
B-D 2RM+3HS+3CG+1MT 6,30 1,25 0,33 1,58
D-E 4RM+6HS+6CG+2MT 12,60 1,77 0,33 2,10
E-F 6RM+9HS+9CG+3MT 18,90 2,17 0,33 2,50
C-B 3CG+1MT 3,63 0,95 0,33 1,28
A
1
-B
1
3HX 1,50 0,30 1,50 1,80
B
1

-C
1
3HX 1,50 0,30 1,50 1,80
C
1
-D
1
6HX 3,00 0,60 1,50 2,10
D
1
-E
1
9HX 4,50 1,06 1,50 2,56

6/ Chọn ống và lập bảng tính thuỷ lực:
* Ông ngang A-B: q
tt
= 0,8 [l/s].
- Chọn ống D=50mm h
max
/D = 0,5; i = 0,035 q
nt
=1,52 [l/s]; v
nt
= 0,78 [m/s].
53,0
52,1
8
,
0

q
q
A
nt
tt
===
dựa vào biểu đồ hình cá h/D = 0,53 > 0,5 không đạt.
- Chọn ống D=75mm h
max
/D = 0,5; i = 0,03 q
nt
=4,16 [l/s]; v
nt
= 0,94 [m/s].
19,0
16,4
8
,
0
q
q
A
nt
tt
===
dựa vào biểu đồ hình cá h/D = 0,29 < 0,5 OK.
A = 0,19 B = 0,77 v
tt
= B.v
nt

= 0,77.0,94 = 0,72 > 0,7 m/s OK.



* Ông ngang C-B: q
tt
= 1,28 [l/s].
- Chọn ống D=75mm h
max
/D = 0,5; i = 0,03 q
nt
=4,16 [l/s]; v
nt
= 0,94 [m/s].
31,0
16,4
28
,
1
q
q
A
nt
tt
===
dựa vào biểu đồ hình cá h/D = 0,38 < 0,5 OK.
A = 0,31 B = 0,88 v
tt
= B.v
nt

= 0,88.0,94 = 0,83 > 0,7 m/s OK.



* Ông đứng B-D: q
tt
= 1,58 [l/s].
Chọn ống D=75mm, dựa vào bảng 25 v
tt
= 1,3 [m/s] < 4 [m/s] OK.

* Ông đứng D-E: q
tt
= 2,1 [l/s].
Chọn ống D=75mm, dựa vào bảng 25 v
tt
= 1,6 [m/s] < 4 [m/s] OK.

* Ông đứng E-F: q
tt
= 2,5 [l/s].
Vậy ống ngang A
-
B có đờng kính D = 75mm, i = 0,03.

Vậy ống ngang C
-
B có đờng kính D = 75mm, i = 0,03.


×