Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Chapter 4 logistics ngược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.56 MB, 20 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<small>• Council of Supply Chain Management Professionals (CSCMP) definition: </small>

<small>“Logistics management is that part of supply chain management that plans, implements, and controls the efficient, effective forward and reverse flow and storage of goods, services, and related </small>

<small>information between the point of origin and the point of consumption in order to meet customers’ requirements.” </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i><small>“In an ideal world, reverse logistics would not exist.” (Jim Whelan, 2001)</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Định nghĩa</b>

<small>• Logistics ngược là quản lý tất cả các hoạt động liên quan đến dịng vật chất, thơng tin và tài chính theo hướng ngược lại với logistics xuôi; giảm thiểu sự phát sinh chất thải và quản lý việc thu gom, vận chuyển, xử lý và tái chế chất thải nguy hại cũng như không nguy hại theo cách tối đa hoá lợi nhuận lâu dài của doanh nghiệp.• Reverse logistics is the management of all the activities involved </small>

<small>in the flow of goods, demand information and money in the opposite direction to the primary logistics flow; a reduction in the generation of waste, and the management of the collection, transport, disposal, and recycling of hazardous as well as non-hazardous waste in a way that maximises the long-term profitability of the business.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Logistics ngược (Reverse logistics và Logistics xuôi (Forward logistics)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Logistics ngược và Logistics xi</b>

<b><small>Tiêu chí so sánhLogistics xiLogistics ngược</small></b>

<small>Cơ chế điều khiểnKéo (Nhu cầu)Đẩy (Cung ứng)Hướng di chuyểnHội tụ và phân kỳHội tụ</small>

<small>Mục tiêu ưu tiênTốc độKhả năng phục hồi</small>

<small>Phân phối lạiThành viên tham giaNhà cung cấp</small>

<small>Nhà sản xuấtNhà phân phối</small>

<small>NCC dịch vụ logistics Khách hàng </small>

<small>Giống logistics xuôi & Người thu mua</small>

<small>Người tháo dỡNgười tái chế </small>

<small>Các tổ chức liên quan Chi phíRõ ràng và thấp hơnKhó dự tính và cao hơn</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>So sánh chi phí Logistics ngược và Logistics xi</b>

<b><small>Loại chi phíSo sánh với chi phí Logistics xi</small></b>

<small>Vận chuyểnCao hơn: quy mơ nhỏ, phân tán</small>

<small>Sở hữu hàng hố dự trữThấp hơn: sản phẩm có giá trị thấp hơnHao hụtThấp hơn nhiều: Hạn chế sử dụng</small>

<small>Khấu haoCó thể cao hơn: do phải trì hỗn</small>

<small>Tập hợpCao hơn nhiều: tiêu chuẩn hoá kémPhân loại, kiểm tra chất </small>

<small>Dự trữCao hơn nhiều: số lượng và kích cỡ khơng đồng nhất</small>

<small>Làm mớiKhơng có trong Logistics xiĐóng gói lạiKhơng có trong Logistics xi</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Logistics ngược và </b>

<b>Logistics xanh (Green Logistics)</b>

• Logistics xanh được định nghĩa là tất cả các nỗ lực để đo lường và tối thiểu hoá tác động sinh thái của các hoạt

động logistics.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Vai trò của Logistics ngược trong chuỗi cung ứng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Các hoạt động và kênh phân phối của Logistics ngược</b>

• Cơng cụ vận chuyển giá trị (Value carriers)

• Trả lại hàng hố khơng bán được (Return of unsold goods)

• Đởi trả hàng hố (Product returns and exchange) • Thu hồi sản phẩm (Product recalls)

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Các hoạt động và kênh phân phối của Logistics ngược</b>

<b>Công cụ vận chuyển giá trị (Value carriers)</b>

Trong logistics ngược, các cơng cụ này di chuyển ngược dịng bao gồm:

• Thùng chứa và bao bì

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Các hoạt động và kênh phân phối của Logistics ngược</b>

<b><small>Công cụ vận chuyển giá trị (Value carriers)</small></b>

<small>Trong logistics ngược, các công cụ này di chuyển ngược dịng bao gồm:</small>

<small>• Bình gas rỗng</small>

<small>• Pallet (kệ kê hàng) được trả lại để tái sử dụng</small>

<small>Vì những mặt hàng này có thể tái sử dụng nên chúng vẫn có giá trị đối với chuỗi cung ứng và được gọi là vật mang giá trị. Chúng cũng là một phần của hàng tồn kho kinh doanh của cơng ty.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Chi phí của Cơng cụ vận chuyển giá trị

Có hai loại cơng cụ vận chuyển chính:

1. Cơng cụ được phân phối cho khách hàng: • Được sử dụng nhiều lần

• Cơ chế hồn trả: đặt cọc (thùng đựng nước giải khát)

• Mục đích sử dụng nhất định: ít có giá trị bên ngồi chuỗi cụ thể (bình gas)

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Chi phí của Cơng cụ vận chuyển giá trị

Có hai loại cơng cụ chính:

2. Các cơng cụ được sử dụng trong một vịng khép kín (ví dụ:

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Return of unsold goods (Trả lại hàng không bán được)</b>

• Hàng hóa có thể được trả lại để thanh tốn nếu khơng bán được

• Khuyến khích các thành viên hạ nguồn lưu trữ nhiều hàng tồn kho hơn vì rủi ro được chuyển sang thượng nguồn

• Trả lại hàng hóa có thể bán lại phải được đóng gói lại và dán nhãn lại

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Đổi trả sản phẩm (Product returns and exchanges)</b>

• Hàng hố bị hư hỏng • Hàng hố đặt hàng sai

• Hàng hố cung cấp khơng đúng • Bảo hành hoặc sửa chữa

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Thu hồi sản phẩm (Product recalls)</b>

• Lỗi thiết kế hoặc lỗi sản xuất • Phân biệt: Thu hồi sản phẩm

vs Trả lại hàng hoá bị hư hỏng

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Hàm ý tài chính của Logistics ngược</b>

• Theo CSCMP (Council for Supply Chain Management

Professionals), chi phí logistics ngược chiếm khoảng 4% tởng chi phí logistics tại Mỹ.

• Chi phí logistics ngược có thể được thể hiện như sau:

<small>một thước đo tuyệt đối hoặc</small>

<small>tỷ lệ phần trăm của tởng chi phí logistics hoặcphần trăm giá vốn hàng bán hoặc</small>

<small>phần trăm lợi nhuận gộp</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Quản lý mơi trường</b>

• ISO 14 000 quan trọng đối với các tổ chức – nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của quản lý môi trường. • Quản lý mơi trường chính thức bằng cách:

<small> Thiết lập chính sách</small>

<small>Đặt chiến lược (mục tiêu, kế hoạch)</small>

<small>Đưa ra cơ cấu để đảm bảo tuân thủ chiến lượcĐặt mục tiêu và chỉ tiêu đo lường</small>

<small>Giám sát sự tuân thủ</small>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×