Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.11 MB, 18 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>UỶ BAN NHÂN DÂN </b>

<b>Về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất </b>

<b>huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ </b>

<i>Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; </i>

<i>Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; </i>

<i>Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018; </i>

<i>Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; </i>

<i>Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; </i>

<i>Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; </i>

<i>Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; </i>

<i>Theo đề nghị của UBND huyện Thanh Ba (Tờ trình số 1448/TTr-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Mơi trường (Tờ trình số 542/TTr-TNMT ngày 26 tháng 8 năm 2021). </i>

<b>QUYẾT ĐỊNH: </b>

<b>Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế </b>

hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ với các nội dung chủ yếu như sau:

<b>1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất </b>

Tổng diện tích đất tự nhiên là 19,465.35 ha, trong đó:

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

- Diện tích đất nơng nghiệp là 12,803.38 ha, chiếm 65,78% tổng diện tích tự nhiên.

<i>(Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2,601.36 ha). </i>

- Diện tích đất phi nông nghiệp là 6,490.90 ha, chiếm 33,35% tổng diện tích tự nhiên.

- Diện tích đất chưa sử dụng là 171.07 ha, chiếm 0,88% tổng diện tích tự nhiên.

<i>(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo). </i>

<b>1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất </b>

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 2.084,74 ha, gồm: - Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 1,916.76 ha.

<i>(Đất chuyên trồng lúa nước là 403.20 ha). </i>

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 155.81 ha. - Đất nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 12,17 ha.

<i> (Chi tiết theo Biểu số 02 kèm theo). </i>

<b>1.3. Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng </b>

Trong kỳ quy hoạch đã đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 64,88 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp: 11,04 ha. - Đất phi nông nghiệp: 53,84 ha.

<i> (Chi tiết theo Biểu số 03 kèm theo). </i>

<b>2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác </b>

định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử

<b>dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ. Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện Thanh Ba với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: </b>

<b>1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch </b>

Tổng diện tích đất tự nhiên là 19,465.35 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là

<i> (Chi tiết theo Biểu số 04 kèm theo). </i>

<b>2. Kế hoạch thu hồi đất </b>

Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, diện tích các loại đất cần thu hồi

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

với tổng diện tích 215,82 ha. Trong đó:

- Thu hồi đất nơng nghiệp với tổng diện tích 192.12 ha. - Thu hồi đất phi nơng nghiệp với tổng diện tích 23.70 ha.

<i> (Chi tiết theo Biểu số 05 kèm theo). </i>

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở 9.61 ha. - Đất nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở 11,02 ha.

<i> (Chi tiết theo Biểu số 06 kèm theo). </i>

<b>4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng </b>

Diện tích đất chưa sử dụng năm 2021 khai thác đưa vào sử dụng 0,73 ha cho các mục đích phi nơng nghiệp.

<i>(Chi tiết theo Biểu số 07 kèm theo). </i>

<b>Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân </b>

huyện Thanh Ba có trách nhiệm:

<b>1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng </b>

quy định của pháp luật về đất đai.

<b>2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng </b>

đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

<b>3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo </b>

quy định của Luật Đất đai năm 2013.

<b>Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và </b>

các cơ quan liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Ba căn cứ Quyết

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Biểu 01: Diện tích, cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất </b>

2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch </b>

<i> (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch (tiếp) </b>

<i> (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch đến năm 2030 </b>

<i> (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ) </i>

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 12,88 0,48 0,48 0,48 0,98 - 0,66 0,64 0,75 1,31 1,10 2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS - - - -

2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX - - - -

2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã <sup>DHT </sup> <sup>14,47 </sup> <sup>0,71 </sup> <sup>0,54 </sup> <sup>1,65 </sup> <sup>0,80 </sup> <sup>0,13 </sup> <sup>0,41 </sup> <sup>0,81 </sup> <sup>0,40 </sup> <sup>3,25 </sup> <sup>0,38 </sup> 2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL - - - -

2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH - - - -

2.12 Đất khu vui chơi giải trí cơng cộng DKV - - - -

2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 5,54 - 0,10 0,42 0,06 - 1,60 0,95 0,23 0,15 - 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,18 0,18 - - - -

2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,01 - - - 0,01 - - - -

2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS - - - -

2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG - - - -

2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN - - - -

2.19 Đất sơng, ngịi, kênh, rạch, suối SON - - - -

2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC - - - -

2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK - - - -

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch đến năm 2030 (tiếp) </b>

<i> (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ) </i>

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 12,88 - 0,66 1,78 1,08 0,55 0,70 0,40 0,40 0,43 2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS - - - -

2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX - - - -

2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã <sup>DHT </sup> <sup>14,47 </sup> <sup>0,35 </sup> <sup>0,71 </sup> <sup>0,45 </sup> <sup>0,76 </sup> <sup>0,69 </sup> <sup>0,61 </sup> <sup>0,79 </sup> <sup>0,62 </sup> <sup>0,41 </sup> 2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL - - - -

2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH - - - -

2.12 Đất khu vui chơi giải trí cơng cộng DKV - - - -

2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 5,54 0,01 - - 0,45 1,03 - 0,02 0,17 0,35 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,18 - - - -

2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,01 - - - -

2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS - - - -

2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG - - - -

2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN - - - -

2.19 Đất sơng, ngịi, kênh, rạch, suối SON - - - -

2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC - - - -

2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK - - - -

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Biểu 04: Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021 </b>

<i> (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Biểu 04: Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021 (tiếp) </b>

<i> (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Biểu 05: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 </b>

<i> (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /8/2021của UBND tỉnh Phú Thọ) </i>

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,47 0,23 - - - 0,20 0,04 - 2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS - - - - -

2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX - - - - -

2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã <sup>DHT </sup> <sup> 12,52 </sup> <sup>9,32 </sup> <sup>0,01 </sup> <sup>0,37 </sup> <sup>0,12 </sup> <sup>0,01 </sup> <sup>- </sup> <sup>0,15 </sup> <sup>0,53 </sup> <sup>0,06 </sup> <sup>0,03 </sup> 2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL - - - - -

2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH - - - - -

2.12 Đất khu vui chơi giải trí cơng cộng DKV - - - - -

2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 5,36 - - 1,20 - - - - 1,00 - - 2.14 Đất ở tại đô thị ODT - - - - -

2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,79 - - 0,02 0,73 - - 0,02 - - -

2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS - - - - -

2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG - - - - -

2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN - - - - -

2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 2,81 - - - 2,81 - - 2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 1,75 - - - 0,94 - - - 0,81 - - 2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK - - - - -

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Biểu 05: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (tiếp) </b>

<i> (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /8/2021của UBND tỉnh Phú Thọ) </i>

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,47 - - - -

2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS - - - - -

2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX - - - - -

2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã <sup>DHT </sup> <sup> 12,52 </sup> <sup>0,21 </sup> <sup>- </sup> <sup>0,01 </sup> <sup>0,03 </sup> <sup>0,65 </sup> <sup>0,01 </sup> <sup>0,93 </sup> <sup>0,08 </sup> <sup>- </sup> 2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL - - - - -

2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH - - - - -

2.12 Đất khu vui chơi giải trí cơng cộng DKV - - - - -

2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 5,36 1,25 - - 0,70 1,20 - - 0,01 - 2.14 Đất ở tại đô thị ODT - - - - -

2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,79 0,02 - - - -

2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS - - - - -

2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG - - - - -

2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN - - - - -

2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 2,81 - - - -

2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 1,75 - - - -

2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK - - - - -

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Biểu 06: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 </b>

<i> (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Biểu 06: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (tiếp) </b>

<i> (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Biểu 07: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 </b>

<i> (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ) </i>

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC - - - -

2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS - - - -

2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX - - - -

2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã <sup>DHT </sup> <sup>0,34 </sup> <sup>- </sup> <sup>0,01 </sup> <sup>0,10 </sup> <sup>- </sup> <sup>- </sup> <sup>- </sup> <sup>- </sup> <sup>- </sup> <sup>- </sup> <sup>- </sup>

2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL - - - -

2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH - - - -

2.12 Đất khu vui chơi giải trí cơng cộng DKV - - - -

2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,28 - - 0,14 - - - - 0,08 - - 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,01 0,01 - - - -

2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC - - - -

2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS - - - -

2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG - - - -

2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN - - - -

2.19 Đất sơng, ngịi, kênh, rạch, suối SON - - - -

2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC - - - -

2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK - - - -

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Biểu 07: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (tiếp) </b>

<i> (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ) </i>

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC - - - -

2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS - - - -

2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX - - - -

2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã <sup>DHT </sup> <sup>0,34 </sup> <sup>0,11 </sup> <sup>- </sup> <sup>- </sup> <sup>- </sup> <sup>0,11 </sup> <sup>0,01 </sup> <sup>- </sup> <sup>- </sup> <sup>- </sup>

2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL - - - -

2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH - - - -

2.12 Đất khu vui chơi giải trí cơng cộng DKV - - - -

2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,28 0,01 - - - 0,03 - 0,02 - - 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,01 - - - -

2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC - - - -

2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS - - - -

2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG - - - -

2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN - - - -

2.19 Đất sơng, ngịi, kênh, rạch, suối SON - - - -

2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC - - - -

2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK - - - -

</div>

×