Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Ac07 bài tập và đán án môn kế toán thuế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (28.25 MB, 26 trang )

AC07 - KẾ TOÁN THUẾOnt

BIEN SOAN ZALO HAI YEN - 0788 011 352

1. Biểu thuế suất TNCN lũy tiến gồm mấy mức?

> 7

2. Biéu thué suất TNCN lũy tiến hiện nay gồm.... mức?

> >1va<8
>10

1

10<

3. Các trường hợp được hoàn thuế nhập khẩu:
)- Hàng nhập khẩu còn lưu kho lưu bãi được tái xuất và Hàng nhập khẩu ít hơn so với khai báo
Hàng nhập khẩu ít hơn so với khai báo
Hàng nhập khẩu còn lưu kho lưu bãi được tái xuất hoặc Hàng nhập khẩu ít hơn so với khai báo
Hàng nhập khẩu còn lưu kho lưu bãi được tái xuất

4. Cách tính thuế TNCN của cá nhân cư trú như thế nào?

Theo thu nhập tính thuế theo từng bậc và thuế suất biểu thuế lũy tiến
Theo mức thuế ấn định

Theo tỷ lệ % trên doanh thu

Theo tỷ lệ % trên thu nhập tính thuế


5. Căn cứ tính thuế TNDN theo thu nhập tính thuế là:

Thu nhập tính thuế và thuế suất thuế TNDN

Khơng có phương án nào đúng
Thu nhập tính thuế và chi phí được trừ

Thuế suất thuế TNDN và chỉ phí được trừ
6. Căn cứ tính thuế TTĐB dựa trên:

> Giá tính thuế, thuế suất
Giá tính thuế
Mức thuế tuyệt đối quy định
Thuế suất
7. Căn cứ tính thuế TTĐB dựa trên:
> Giá tính thuế, thuế suất
Giá tính thuế
Mức thuế quy định
Thuế suất
8. Căn cứ tính thuế TTĐB trong trường hợp được khấu trừ là:

Thuế TTĐB của hàng bán ra trong kỳ và Thuế TTĐB đã nộp ở khâu nhập khẩu của nguyên vật liệu đầu

vào tương ứng

Thuế TTĐB của hàng bán ra trong kỳ
Thuế suất
Thuế TTĐB đã nộp ở khâu nhập khẩu của nguyên vật liệu đầu vào tương ứng

BIEN SOAN ZALO HAI YEN - 0788 011 352


Căn cứ tính thuế xuất nhập khẩu theo tỷ lệ % dựa trên:
Tat cả các phương án
SAI. Giá tính thuế từng mặt hàng
Số lượng từng mặt hàng
Thuế suất từng mặt hàng
10. Căn cứ vào chứng từ nào để ghi nhận thuế xuất nhập khẩu?

- Tờ khai hải quan
Vận đơn
Hóa đơn thương mại

Hợp đồng
11. Chữ viết tắt sau: HSKT có nghĩa là gì trong quản lý thuế

) Hồ sơ khai thuế
Cả 3 phương án
Hồ sơ khấu trừ
Hồ sơ kiểm tra
12. Chứng từ có liên quan tới kế toán thuế TNDN là:
> Tat ca các phương án
Chứng từ về chi phí được giảm trừ
Chứng từ về doanh thu
Chứng từ về nộp thuế, kê khai, quyết tốn thuế
13. Chứng từ có liên quan tới kế toán thuế XNK là:
> Tat ca các phương án
Chứng từ cảng và tầu
Chứng từ hải quan

Chứng từ khác


14. Có mấy cách tính thuế TNDN:
>2

4

3

4

15. Có mấy phương pháp tính thuế XNK?
>2

4

3
4

16. Có mấy phương pháp xác định giá tính thuế của hàng nhập khẩu?

> 6
2

4

8

17. Có những cách tính thuế TNDN nào?
- Theo tỷ lệ % trên thu nhập tính thuế và theo tỷ lệ % trên doanh thu


Khơng có phương án nào đúng

Theo tỷ lệ % trên doanh thu và theo mức thuế ấn định

BIEN SOAN ZALO HAI YEN - 0788 011 352

Theo tỷ lệ % trên thu nhập tính thuế và theo mức thuế ấn định
18. Công việc kế toán thuế thuộc quản lý trực tiếp của:

- Phịng kế tốn
Cán bộ quản lý thuế
Ban giám đốc
Hội đồng quản trị
19. Cuối kỳ kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ thực hiện như thế nào?
> No TK33311C6 TK133
No TK133C6 TK33311
No TK33312C6 TK33311
Tất cả các phương án
20. Cuối năm, thuế TNDN số phải nộp là 250 tr.đ, số tạm tính là 200 tr.đ thì định khoản:

Nợ TK8211/Có TK3334 50 tr.đ
Nợ TK138/Có TK3334 50 tr.đ
Nợ TK3338/Có TK112 50 tr.đ
Nợ TK8212/Có TK3334 50 tr.đ

21. Đặc điểm của thuế là tính bắt buộc cao do

- Do khơng có thỏa thuận trong giao dịch chuyển tiền từ người nộp sang ngân sách mà hồn tồn mang

tính bắt buộc

Có sự thỏa thuận trong chuyền tiền nộp thuế
Do dam bao vé ha tang
Do người nộp muốn ràng buộc Nhà nước
22. Đặc điểm của thuế là tính pháp lý cao do
»> Các quy định về Thuế do cơ quan có thẳm quyền cao trong bộ máy Nhà nước ban hành
Do mong muốn của người dân
Do người nộp muốn ràng buộc Nhà nước
Do yêu cầu của nền kinh tế
23. Đặc điểm của thuế là:
Tất cả các phương án
Tính bắt buộc
Tính khơng hồn trả trực tiếp

Tính pháp lý cao

24. Đại lý thuế khơng có chức năng nào sau đây
> Tu van thuế
Quyết toán thuế
Tất cả các phương án
Kê khai thuế

25. Điều kiện để khấu trừ thuế tiêu thụ đặc biệt với trường hợp nhập khẩu nguyên vật liệu chịu thuế TTĐB sản
xuất hàng chịu thuế TTĐB là có:
>> Chứng từ nộp thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu
Hợp đồng mua
Cả 3 phương án

Hóa đơn mua nguyên vật liệu

BIEN SOAN ZALO HAI YEN - 0788 011 352


26. Điều kiện khấu trừ thuế là:
»> Có hóa đơn GTGT hoặc chứng từ nộp thuế GTGT ở khâu nhập khẩu, chứng từ nộp thuế GTGT trong

trường hợp mua dịch vụ từ nước ngồi; Có chứng từ thanh tốn khơng dùng tiền mặt với những hóa đơn từ

20 triệu đồng trở lên; Với hàng hóa dịch vụ xuất khẩu cần có hợp động ngoại, hóa đơn hàng hóa dịch vụ,
chứng từ thanh tốn khơng dùng tiền mặt, tờ khai hải quan.

Có chứng từ thanh tốn khơng dùng tiền mặt với những hóa đơn từ 20 triệu đồng trở lên; Với hàng hóa dịch

vụ xuất khẩu cần có hợp động ngoại, hóa đơn hàng hóa dịch vụ, chứng từ thanh tốn khơng dùng tiền mặt,
tờ khai hải quan.
Có hóa đơn GTGT hoặc chứng từ nộp thuế GTGT ở khâu nhập khẩu, chứng từ nộp thuế GTGT trong trường

hợp mua dịch vụ từ nước ngồi.
Hóa đơn GTGT sai quy định không ghi hoặc ghi không đúng tên, địa chỉ, mã số thuế của người bán, người

mua, hóa đơn giả, hóa đơn tẩy xóa, hóa đơn khống, hóa đơn ghi khơng đúng giá trị thực tế.
27. Điều kiện thực hiện kế tốn giảm (hồn) thuế TTĐB là:

Tat cả các phương án
Thuế TTĐB đã nộp khi nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ, nếu được hồn ghi giảm giá vốn hàng bán (nếu xuất
hàng đề bán) hoặc giảm giá trị hàng hóa (nếu xuất trả lại do vay, mượn...); Thuế TTĐB đã nộp khi nhập khẩu
TSCĐ, nêu được hoàn ghi giảm chi phi khác (nếu bán TSCĐ) hoặc giảm nguyên giá TSCĐ (nếu xuất trả lại);

Thuế TTĐB đã nộp khi nhập khẩu hàng hóa, TSCĐ nhưng đơn vị khơng có quyền sở hữu, khi được hồn ghi
giảm khoản phải thu khác.

Thuế TTĐB phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhưng sau đó được hồn, được giảm thì kế tốn


ghi nhận vào thu nhập khác.

28. Điều kiện thực hiện kế toán hoàn thuế TTĐB đã nộp là:
> TẤt cả các phương án
Hàng hóa là nguyên vật liệu nhập khẩu dé gia công, sản xuất hàng xuất khẩu
Hàng tạm nhập tái xuất
Thuế TTĐB nộp thừa khi sáp nhập, chia tách, giải thể , phá sản... và một số trường hợp khác

29. Doanh nghiệp có vốn đăng ký là 5 tỷ đồng thì nộp thuế mơn bài theo mức nào trong năm N? ( dự kiến thành

lập từ quý 4 /N)

> 1.000.000
3.000.000
2.000.000
1.500.000

30. Đối tượng áp dụng phương pháp tính thuế theo khấu trừ là:
Tất cả các phương án

DN, hop tac xã có doanh thu năm dưới 1 tỷ đồng đã thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, chứng từ...

Doanh nghiệp mới thành lập có thực hiện đầu tư mua sắm TSCĐ, máy móc
Cơ sở kinh doanh đang hoạt động có doanh thu hàng năm từ bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ từ một tỷ đồng

trở lên và thực hiện đầy đủ ché độ kế tốn, hóa đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật về kế tốn, hóa

đơn, chứng từ


31. Đối tượng áp dụng phương pháp tính thuế theo khấu trừ là:
Tất cả các phương án

Cơ sở kinh doanh đăng ký tự nguyện áp dụng phương pháp khấu trừ thuế, trừ hộ, cá nhân kinh doanh nộp

thuế theo phương pháp tính trực tiếp: DN, hợp tác xã có doanh thu năm dưới 1 tỷ đồng đã thực hiện đầy đủ
chế độ kế toán, chứng từ...
Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ hóa đơn, chứng từ chế độ kế toán theo quy định của pháp luật về
kế tốn và hóa đơn chứng từ:

Cơ sở kinh doanh đang hoạt động có doanh thu hàng năm từ bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ từ một tỷ đồng

trở lên và thực hiện đầy đủ ché độ kế tốn, hóa đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật về kế tốn, hóa

đơn, chứng từ

BIEN SOAN ZALO HAI YEN - 0788 011 352

32. Đối tượng nào áp dụng tính thuế GTGT theo khấu trừ:

» Cơ sở KD có doanh thu năm từ 1 tỷ đồng trở lên (trừ trường hợp khác theo quy định); Cơ sở kinh doanh
đăng ký tự nguyện áp dụng; Tổ chức, cá nhân nước ngồi cung cấp hàng hóa, dịch vụ liên quan tới dầu khí
Cơ sở KD có doanh thu năm từ 1 tỷ đồng trở lên (trừ trường hợp khác theo quy định)
Cơ sở kinh doanh đăng ký tự nguyện áp dụng
Tổ chức, cá nhân nước ngồi cung cấp hàng hóa, dịch vụ liên quan tới dầu khí
33. Đơn vị kinh doanh vàng bạc đá quý nộp thuế GTGT theo phương pháp nào?

) Phương pháp trực tiếp
Phương pháp khấu trừ
Phương pháp khấu trừ và Phương pháp trực tiếp


Khơng có phương án
34. Đơn vị kinh doanh vàng bạc đá quý nộp thuế GTGT theo phương pháp nào?

) Phương pháp trực tiếp
Phương pháp khấu trừ
Tat cả các phương án
35. Giá tính thuế của hàng nhập khẩu không bao gồm:
> Tat ca các phương án
Thuế bảo vệ môi trường
Thuế giá trị gia tăng
Thuế nhập khẩu
36. Giá tính thuế GTGT của hàng nhập khẩu bao gồm:
> TẤt cả các phương án
Giá mua từ đối tác nước ngoài
Thuế nhập khẩu
Thuế TTĐB, Thuế bảo vệ môi trường
37. Giá tính thuế GTGT của hàng nhập khẩu bao gồm:
> TẤt cả các phương án
Giá mua từ đối tác nước ngoài
Thuế nhập khẩu

Thuế TTĐB

38. Giá tính thuế hàng nhập khẩu bao gồm:

» Giá tính thuế xác định theo một trong 6 phương pháp trị giá hải quan
Khơng có phương án nào đúng

Thuế nhập khẩu

Thuế TTĐB
39. Giá tính thuế hàng nhập khẩu bao gồm:

» Giá tính thuế xác định theo một trong 6 phương pháp
Khơng có phương án nào đúng

Thuế nhập khẩu
Thuế TTĐB
40. Giá tính thuế hàng xuất khẩu bao gồm:
> FOB
CIF

BIEN SOAN ZALO HAI YEN - 0788 011 352

Cả 3 phương án
Giá hóa đơn GTGT
41. Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng nhập khẩu bao gồm:

Thuế nhập khẩu
Thuế bảo vệ môi trường
Thuế giá trị gia tăng

Khơng có phương án nào đúng

42. Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng trong nước không bao gồm :
- Thuế bảo vệ môi trường và Thuế giá trị gia tăng

Khơng có phương án nào đúng

Thuế bảo vệ môi trường và Thuế nhập khẩu

Thuế giá trị gia tăng và Thuế nhập khẩu
43. Giá tính thuế TTĐB của hàng nhập khẩu bao gồm:
»> Giá mua từ đối tác nước ngoài và Thuế nhập khẩu
Giá mua từ đối tác nước ngoài
Giá mua từ đối tác nước ngoài hoặc Thuế nhập khẩu
Thuế nhập khẩu
44. Giá tính thuế TTĐB của hàng nhập khẩu bao gồm:
Tat cả các phương án
Giá mua từ đối tác nước ngoài
Thuế nhập khẩu
Thuế TTĐB
45. Hàng hóa dịch vụ xuất khẩu áp dụng thuế suất GTGT nào?

> 0%
10%
5%

Tất cả các phương án

46. Hàng hóa nào sau đây khơng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?
> Duong
Rượu

Thuốc lá

Vàng mã
47. Hàng hóa nào sau đây thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

> Tat ca các phương án


Rượu vang

Thuốc lá điều

Vàng mã

48. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt để tiêu dùng nội bộ, cho, biếu, tặng, khuyến mại, quảng cáo
không thu tiền, ghi:

Nợ TK641, 642/Có TK156,154/Có TK3332
Nợ TK632/Có TK156,154
Nợ TK632/Có TK156,154/Nợ TK641,642/Có TK511/Có TK3332

Tất cả các phương án

BIEN SOAN ZALO HAI YEN - 0788 011 352

49. Hàng nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?
> Vang ma
Bia

Giấy học sinh

Cả ba loại

50. Hàng nông sản xuất khẩu áp dụng thuế suất nào?

> 0%
10%
5%


Tất cả các phương án

51. Hàng quý khi tạm tính thuế TNDN định khoản:
> No TK8211/C6 TK3334
No TK138/C6 TK3334
Nợ TK3334/Có TK112
Nợ TK8212/Có TK3334

52. Hàng tháng khi tạm tính thuế TNCN kế tốn định khoản:

Nợ TK334/Có TK3335
Nợ TK1388/Có TK3335
Nợ TK3334/Có TK112
Nợ TK138/Có TK3334

53. Hàng xuất khẩu để áp dụng thuế suất 0% cần điều kiện gì
Tất cả các phương án

Có chứng từ thanh tốn qua ngân hàng
Có hợp đồng ngoại
Chứng từ hải quan

5A. Hi nay tại Việt Nam để tính thuế GTGT sử dụng mấy phương pháp?

>
3

4
5


55. Hiện nay tại Việt Nam để tính thuế GTGT sử dụng phương pháp nào?
Trực tiếp và khấu trừ

Trực tiếp
Gián tiếp
Khấu trừ

56. Hiện nay tại Việt Nam để tính thuế GTGT sử dụng phương pháp tính thuế nào?
»> Khấu trừ và Trực tiếp
Khấu trừ

Khoán

Trực tiếp

57. Hiện nay tại Việt Nam Thuế TTĐB là thuế đánh vào đối tượng nào?

)- Hàng hóa thuộc diện hạn chế tiêu dùng như thuốc lá, rượu, bia, bài lá, vàng mã...
Cả 3 phương án

Dịch vụ thiết yếu như vận tải, sửa chữa...

BIEN SOAN ZALO HAI YEN - 0788 011 352

Hàng tiêu dùng thông thường
S8. Hiện nay tại Việt Nam Thuế TTĐB là thuế gì?

> Gian thu


Khấu trừ

Trực thu

Trực tiếp
59. Hiện nay thuế tài nguyên có mức thuế cao nhất là bao nhiêu %?

b 35%
65%
85%
95%

60. Hiện nay thuế tài nguyên có mức thuế cao nhất là bao nhiêu %2?

> 40%
100%
60%
80%

61. Hiện nay, phần mềm hỗ trợ kê khai thuế là phần mềm được cung cấp bởi:
» Tổng cục Thuế
Bộ tài chính
Chi cục Thuế
Cục thuế

62. Hồ sơ khai thuế có các loại
> TẤt cả các phương án

Theo năm
Theo Quý

Theo tháng

63. Hồ sơ khai thuế gồm ... giấy tờ
> Nhiều

Không
Một
Hai

64. Hồ sơ khai thuế liên quan đến đất được xử lý tại bộ phận nào của cơ quan thuế?
» Bộ phận quản lý các khoản thu từ đất
Bộ phận kê khai và khấu trừ thuế
Nơi nhận hồ sơ
Phòng dữ liệu của cơ quan thuế

65. Hồ sơ khai thuế liên quan đến đất được xử lý tại bộ phận nào?
» Bộ phận quản lý các khoản thu từ đất
Bộ phận kê khai và khấu trừ thuế
Nơi nhận hồ sơ
Phòng dữ liệu của cơ quan thuế

66. Kê khai thuế hiện nay dùng phần mềm gì:

)- htkk

BIEN SOAN ZALO HAI YEN - 0788 011 352

Misa
ehou
effect


67. Kế toán khoản Thuế nhập khẩu được hoàn (giảm) xuất trả lại hàng hóa có giá trị là 50 tr.đ kế tốn ghi:

) Nợ TK3333/Có TK632, 152,153,15650 tr.d
Khơng có phương án nào đúng
Nợ TK3333/Có TK511 50 tr.đ
Nợ TK3333/Có TK811 50 tr.đ

68. Kế tốn thuế có trách nhiệm và quyền hạn...
» Khác với các kế toán khác
Giống với cán bộ quản lý thuế
Giống với cán bộ thuế
Giống với các kế toán khác

69. Kế toán thué GTGT hang nhap khau sử dụng TK nào?

). TK33312
TK333
TK33311

Tat cả các phương án

70. Kế toán thué GTGT hang nhap khau tai doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì ghi

nhận:
> TK152,156,211.../ Có TK33312
Tât cả các phương án
Nợ TK133/ Có TK33312
TK642/ Có TK33312


71. Kế tốn thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ của hàng nội địa sử dụng tài khoản nào khác với tài khoản
kế toán thuế theo phương pháp trực tiếp
> TK133
TK33312
TK133 va TK33312
TK33311

72. Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ của hàng nội địa sử dụng TK nào?

> TK133 va TK33311
TK133
TK33311
TK33312

73. Kế toán thué GTGT theo phuong pháp trực tiếp của hàng nội địa sử dụng TK nào?

> TK33311

Tất cả các phương án

TK133
TK33312

74. Kế toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp sử dụng tờ khai thuế giá trị gia tăng nao?

)b. TK04/GTGT
TKO1/GTGT
TK02/GTGT

BIEN SOAN ZALO HAI YEN - 0788 011 352


TK0O3/GTGT
75. Kế tốn thuế nhập khẩu hàng hóa theo định khoản nào?

. Nợ TK156/ Có TK3333
Nợ TK3338/ có TK3333
Nợ TK 642/ Có TK3333
Nợ TK211/ Có TK333

76. Kết chuyền chỉ phí thuế hiện hành vào cuối kỳ định khoản thế nào?

Nợ TK911/Có TK8211

Tat cả các phương án

Nợ TK421/Có TK8211
Nợ TK642/Có TK8211

77. Kết chuyển chỉ phí thuế hiện hành vào TK nào?

Nợ TK911/Có TK8211
Nợ TK421/Có TK8211
Nợ TK632/Có TK8211

Tat cả các phương án

78. Khai thuế GTGT theo quý áp dụng với doanh nghiệp:

»> Có tổng doanh thu năm liền kề dưới 50 tỷ
Có tổng doanh thu năm liền kề dưới 10 tỷ

Có tổng doanh thu năm liền kề trên 50 tỷ
Doanh thu trên 5 tỷ

79. Khai thuế GTGT theo quý áp dụng với doanh nghiệp:

Có tổng doanh thu năm liền kề dưới 20 tỷ
Có tổng doanh thu năm liền kề dưới 10 tỷ
Có tổng doanh thu năm liền kề trên 20 tỷ
Doanh thu trên 5 tỷ
80. Khai thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu áp dụng như thế nào?

Theo từng lần nhập

Theo quý
Theo tháng
Theo năm

81. Khai thuế XNK như thế nào trong trường hợp nhập xuất khẩu nhiều lần nhưng hàng khác nhau và thời gian

trên một tháng
Theo từng lần nhập, xuất

Theo quý
Theo tháng
Theo năm

82. Khai thuế XNK như thế nào?

Theo từng lần nhập, xuất


Theo quý
Theo tháng
Theo năm

83. Khi bán hàng hóa có thuế bảo vệ mơi trường kế toán định khoản thế nào trong trường hợp tách riêng được

BIEN SOAN ZALO HAI YEN - 0788 011 352

thuế bảo vệ môi trường? TK33381

. Nợ TK131/Có TK511/Có TK33311/Có
Nợ TK131/Có TK511/Có TK33311
Nợ TK511/Có TK33381

Tat cả các phương án

84. Khi chi trả cho các cá nhân bên ngoài doanh nghiệp, thu nhập phải chịu thuế TNCN là:
) Nợ TK622,641... /Có TK3335/Có TK111,112
Nợ TK622,641... /Có TK112
Nợ TK622,641... /Có TK334
Nợ TK622,641.../Có TK3335

85. Khi mua hàng hóa nhập khẩu dùng cho Sản xuất kinh doanh tính thuế TTĐB định khoản như thế nào?

)b. Nợ TK156/Có TK3332
Nợ TK156/Có TK331,112
Nợ TK156/Nợ TK3332/Có TK331,112

Tất cả các phương án


86. Khi mua hàng hóa nhập khẩu thanh tốn nhiều lần thì ghi số theo tỷ giá như thế nào?
) Nợ TK152,153.../Có TK3333
Tỷ giá tại các ngày thanh toán
Tat cả các phương án
Tỷ giá ngày nhận hàng

87. Khi mua hàng hóa nhập khẩu ủy thác (kế toán tại bên giao ủy thác) lúc nhận được hàng định khoản thuế
nhập khẩu được thông báo như thế nào?

> No TK152,153.../C6 TK3333
Nợ TK3333/Có TK111
Nợ TK3333/Có TK138

Tất cả các phương án

88. Khi mua hàng hóa nhập khẩu ủy thác (kết toán tại bên giao ủy thác) định khoản như thế nào?
> Tat ca các phương án

Nợ TK3333/Có TK111
Nợ TK3333/Có TK138
Nợ TK3333/Có TK338

89. Khi mua hàng hóa nhập kho dùng cho Sản xuất kinh doanh tính thuế theo phương pháp khấu trừ định khoản
như thế nào?
> No TK156No TK133Có TK331,112
Nợ TK632Nợ TK133Có TK331,112
Nợ TK156Có TK331,112
Tất cả các phương án

90. Khi mua vật liệu nhập khẩu dùng cho Sản xuất hàng chịu thuế TTĐB định khoản thuế TTĐB tính được như

thế nào?

) Nợ TK152/Có TK3332
Nợ TK33311/Có TK3332
Nợ TK3332 đầu ra/Có TK3332 đầu vào
Nợ TK155/Có TK3332

91. Khi nào phải nộp quyết toán thuế TNDN?

BIEN SOAN ZALO HAI YEN - 0788 011 352

» 31/3
31/01
31/12
01/4
92. Khi quyết tốn thuế TNDN số phải nộp ít hơn số tạm tính thì giảm số thừa, định khoản:
> No TK3334/C6 TK8211
Nợ TK3338/Có TK112
Nợ TK8211/Có TK3334
Nợ TK8212/Có TK3334

93. Khi quyết tốn thuế TNDN số phải nộp ít hơn số tạm tính thì giảm số thừa:

> No TK3334/C6 TK8211
Nợ TK3338/Có TK112
Nợ TK8211/Có TK3334
Nợ TK8212/Có TK3334

94. Khi quyết tốn thuế TNDN số phải nộp lớn hơn số tạm tính thì bổ sung số thiếu :


Nợ TK8211/Có TK3334
Nợ TK138/Có TK3334
Nợ TK3338/Có TK112
Nợ TK8212/Có TK3334

95. Khi quyết tốn thuế TNDN số phải nộp lớn hơn số tạm tính thì bổ sung số thiếu, định khoản:

Nợ TK8211/Có TK3334
Nợ TK138/Có TK3334
Nợ TK3338/Có TK112
Nợ TK8212/Có TK3334

96. Khi tính lệ phí mơn bài kế toán định khoản:
Nợ TK642/Có TK3338, 112

Nợ TK3338/Có TK112
Nợ TK641/Có TK3338
Nợ TK138/Có TK3338

97. Khi tính thuế mơn bài kế tốn định khoản:

-.Nợ TK642/Có TK3338, 112
Nợ TK138/Có TK3338
Nợ TK3338/Có TK112
Nợ TK641/Có TK3338

98. Khi tinh thuế nhà đất kế toán định khoản thuế nào?

Nợ TK642/Có TK3337
Nợ TK627/Có TK3337

Nợ Tk632/Có TK3337
Nợ TK811/Có TK333

99. Khi tính thuế nhà đất, kế toán định khoản thế nào?
> No TK642/Co TK3337
Nợ TK627/Có TK3337
Nợ TK632/Có TK3337
Nợ TK811/Có TK333

BIEN SOAN ZALO HAI YEN - 0788 011 352

100.Khi tinh thuế Tài nguyên định khoản thuế nào
) Nợ TK627/Có TK3336
Nợ Tk632/Có TK3336
Nợ TK811/Có TK333

Tat cả các phương án

101.Khi tính thuế Tài nguyên, kế toán định khoản thế nào?

)b Nợ TK627/Có TK3336
Nợ TK632/Có TK3336
Nợ TK811/Có TK333

Tat cả các phương án

102.Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB mà chưa xác định được thuế tại thời điểm giao

dịch phát sinh thì kế tốn định khoản như thế nào?


> Nợ TK111,131/Có TK511, 33311( doanh thu gồm có cả thuế TTĐB)
Nợ TK511/ Có TK3332
Khơng có phương án nào
Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3332

103.Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB, không tách được riêng thuế khi phát sinh thì kế
tốn định khoản như thế nào?

> No TK111,131/C6 TK511; Dinh kyNo TK511/C6 TK3332
Khơng có phương án nào
Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3332

Tat cả các phương án

104.Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB, khơng tách được riêng thuế khi phát sinh thì kế
toán định khoản như thế nào?

> No TK111,131/C6 TK511; Dinh kyNo TK511/C6 TK3332
Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3332

Tất cả các phương án

105.Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB, tách được riêng thuế khi phát sinh thì kế tốn
định khoản như thế nào?

. Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3332
Khơng có phương án nào
Nợ TK111/131Có TK511; Định kỳ: Nợ TK511/Có TK3332

Tat cả các phương án


106.Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB, tách được riêng thuế khi phát sinh thì kế tốn
định khoản như thế nào?

. Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3332
Nợ TK111/131Có TK511; Định kỳ: Nợ TK511/Có TK3332

Tất cả các phương án

107.Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, không tách được riêng thuế khi phát sinh thì
kế toán định khoản như thế nào?

> No TK111,131/C6 TK511; Dinh ky: No TK511/C6 TK3333
Khơng có phương án nào đúng
Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3333
Nợ TK511,111/Có TK3333/

BIEN SOAN ZALO HAI YEN - 0788 011 352

108.Khi xuất bán hang hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, tach được riêng thuế khi phát sinh thì kế toán
định khoản như thế nào?

. Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3333
Khơng có phương án nào đúng
Nợ TK111,131/Có TK511; Định kỳ: Nợ TK511/Có TK3333
Nợ TK511,111/Có TK3333/

109.Khi xuất khẩu hàng hóa ra nước ngồi dùng hóa đơn gì:

)- Hóa đơn thương mại

Hóa đơn GTGT
Cả 3 trường hợp
Hóa đơn bán hàng thơng thường

110.Luật quản lý thuế có đối tượng áp dụng là ...
>> TẤt cả các phương án
Cơ quan quản lý thuế
Người nộp thuế
Công chức thuế

111.Luật quản lý thuế quy định về cách thức ghi chép, định khoản về thuế

> Sai
Dung
Không rõ
Tuy vùng

112.Luật quản lý thuế quy định về:
> TẤt cả các phương án
Phạm vi điều chỉnh
Quy định với người nộp thuế
Đối tượng áp dụng

113.Luật quản lý thuế sửa đổi 2019 sẽ áp dụng từ năm nào:

> 2020
2021
2022
2019
114.Mức giảm trừ gia cảnh với mỗi cá nhân nộp thuế TNCN hiện nay là:

> 9.000.000
6.000.000
1.000.000
3.000.000

115.Mức phạt tiền thấp nhất với hành vì nộp tờ khai thuế quá thời hạn quy định:

> 400.000
300.000
200.000
100.000

116.Néu tổng thuế đầu vào 55 tr.đ, đầu ra 65 tr.đ, Cuối kỳ kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ thực hiện như

BIEN SOAN ZALO HAI YEN - 0788 011 352

thé nao?

> No TK33311 55C6 TK133 55
Nợ TK133 55Có TK33311 55
Nợ TK33312 65Có TK33311 65

Tat cả các phương án

117.Nguyên tắc khấu trừ thuế là thuế GTGT dùng cho sản xuất kinh doanh và kê khai khấu trừ đúng kỳ?
> Sai

Dung
Tuy doanh nghiép
Tuy vung


118.Nguyên tắc khấu trừ thué là:
Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế

GTGT được khấu trừ tồn bộ, kể cả thuế GTGT khơng được bồi thường của hàng hóa, dịch chịu thuế bị tổn
thất và Thuế GTGT đầu vào phát sinh trong kỳ nào được kê khai khấu trừ khi xác định số thuế phải nộp của

kỳ đó

Kê khai thuế cho nhiều kì khác nhau để khấu trừ
Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT
được khấu trừ toàn bộ, kể cả thuế GTGT khơng được bồi thường của hàng hóa, dịch chịu thuế bị tổn that.
Thuế GTGT đầu vào phát sinh trong kỳ nào được kê khai khấu trừ khi xác định số thuế phải nộp của kỳ đó.

119.Nguyên tắc khấu trừ thuế là: xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT
> Tất cả các phương án thường của hàng hóa, dịch chịu thuế bị tổn that.
Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản khấu trừ khi xác định số thuế phải nộp của kỳ đó.
được khấu trừ tồn bộ, kể cả thuế GTGT không được bồi
Thuế GTGT đầu vào phát sinh trong kỳ nào được kê khai

120.Nhập khẩu 1.000 chai rượu 42 độ, giá tính thuế nhập khẩu 1.000.000 đ, thuế nhập khẩu 65%, thuế tiêu thụ
đặc biệt 65%, thuế TTĐB định khoản như thế nào?
»> Nợ TK156/ Có TK3332 1.072.500.000
Nợ TK156/ Có TK3332 650.000.000
Nợ TK156/ Có TK3332 1.000.000.000
Nợ TK156/ Có TK3332 1.650.000.000

121.Nồng độ rượu là mức nào để phân chia thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt?

)›. 20 độ

30 độ
10 độ
40 độ

122.Nộp kê khai thuế có thê tiến hành phan lớn theo hình thức nào?

> Nop qua mang

Nộp trực tiếp

Nộp qua thư
Nộp tại bộ phận quản lý

123.Nộp thuế có thể tiền hành bằng nộp trực tiếp bằng tiền mặt hoặc nộp qua tại cán bộ thuế

> Sai
Dung

Tuy quéc gia

Tuy vung

BIEN SOAN ZALO HAI YEN - 0788 011 352

124.Nộp thuế có thê tiến hành bằng:
» Nộp tiền mặt và nộp chuyển khoản
Nộp chuyển khoản
Nộp tiền mặt
Nộp trực tiếp


125.Phân loại thuế theo đối tượng chịu thuế có loại thuế nào trong các loại sau
Thuế Tài sản

Thuế địa phương
Thuế gián thu
Thuế trung ương

126.Phân loại thuế theo đối tượng chịu thuế gồm có máy loại thuế?
> 3
2

4

5

127.Phân loại thuế theo thầm quyền gồm có mấy loại thuế?
>2

4
3
5

128.Phân loại thuế theo thẳm quyền gồm:
Thuế Trung ương và thuế địa phương

Thuế địa phương
Thuế Trung ương
Thuế cơ sở

129.Quản lý thuế qua đối tượng tổ chức kinh doanh dịch vụ thì gọi đối tượng này là gì?

> Đại lý thuế
Doanh nghiệp tư vấn
Phòng tư vấn thuế
Tất cả các phương án

130. Quản lý thuế qua đối tượng tổ chức kinh doanh dịch vụ thì gọi đối tượng này là gì?
> Dai ly thué
Doanh nghiép thué
Phòng tư vấn thuế
Tất cả các phương án

131.Quyết toán thuế TNDN:

> Theo nam
Theo quy
Theo thang

Theo từng lần nhập, xuất

132.Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp Khấu trừ: -

> Thue GTGT đâu ra — Thuê GTGT đâu vào được Khâu trừ
Thuê đâu ra

BIEN SOAN ZALO HAI YEN - 0788 011 352

Thuế đầu ra — Thuê đầu vào

Thuê tính trực tiêp trên doanh thu


133. Tài khoản để định khoản kế toán Tài sản thuế thu nhập hoãn lại là:

). TK243
TK247
TK333
TK8212

134.Tài khoản dé kế tốn chỉ phí thuế hỗn lại là:

> TK8212
TK333
TK821
TK8211

135. Tài khoản để kế tốn định khoản chi phi thuế hỗn lại là:

> TK8212
TK821
TK8211
TK333

136. Tài khoản để kế toán định khoản lệ phí mơn bài là:
> TK3338
TK3331
TK3332
TK333

137.Tài khoản đề kế toán định khoản thuế bảo vệ môi trường là:

> TK33381

TK3334
TK3335
TK333

138. Tài khoản dé kế toán định khoản thuế nhà đất là:

> TK3337
TK3333
TK3335
TK3332

139. Tài khoản dé ké toán định khoản thuế Tài nguyên là:
> TK3336
TK3331
TK3332
TK333

140. Tài khoản đề kế tốn định khoản thuế thu nhập hỗn lại phải trả là:

> TK347
TK247
TK333
TK243

141.Tài khoản dé kế toán ghi chép theo dõi thuế xuất và nhập khẩu là:

BIEN SOAN ZALO HAI YEN - 0788 011 352

> Chung médt TK 3333
TK3331

TK3338

TK333 mở chỉ tiết riêng cho thuế xuất khẩu và nhập khẩu

142.Tài khoản dé kế toán Tài sản thuế thu nhập hoãn lại là:

> TK243
TK247
TK333
TK8212

143.Tai khoan dé ké toan theo déi chi phí thuế TNDN hiện hành là:
> TK8211
TK821
TK333
TK811

144. Tài khoản để kế toán Thuế bảo vệ môi trường
> 1K33381
TK333
TK3334
TK3335

145. Tài khoản dé kế toán thuế định khoản thu nhập doanh nghiệp?

). TK3334
TK3331
TK3332
TK333


146. Tài khoản để kế tốn thuế mơn bài là:

> TK3338
TK333
TK3331
TK3332

147.Tài khoản để kế toán thuế nha dat định khoản là:

> TK3337
TK3332
TK3333
TK3335

148. Tài khoản để kế toán thuế nhập khẩu là:

> TK3333
TK33312
TK3332
TK33311

149.Tài khoản để kế toán thuế thu nhập cá nhân là:
> TK3335
TK3331
TK3334
TK333

BIEN SOAN ZALO HAI YEN - 0788 011 352

150. Tài khoản dé kế toán thuế Thu nhập doanh nghiệp?


> TK3334
TK333
TK3331
TK3332

151.Tài khoản đề kế tốn Thuế thu nhập hỗn lại phải trả là:

TK243
TK247
TK333
TK347

152.Tài khoản đề kế toán thuế TTĐB của hàng nhập khẩu là:

> TK3332
TK33311
TK33312
TK3333

153.Tai khoản dé ké toán thuế TTĐB của hàng nội địa là:
> TK3332
TK333
TK3331
TK3333

154. Tài khoản để kế toán thuế Xuất khẩu là:
> TK3333
TK3331
TK3332

TK333

155.Tai khoan dé theo dõi thuế TTĐB của hàng nhập khẩu là:

> TK3332
TK333
TK156
TK151

156.Tai Viét Nam hiện nay mức thuế suất thuế GTGT nào cho hàng bán ra trong nước nộp thuế theo phương
pháp khấu trừ là phổ biến nhát?

> 10%
0%
12%
5%

157.Tại Việt Nam hiện nay, sử dụng .... mức thuế suất thuế TTĐÐB?
- Nhiều

Hai
Một
Ba

158.Tại Việt Nam sử dụng mấy mức thuế suất thuế GTGT cho hàng bán ra trong nước nộp thuế theo phương

pháp khâu trừ hiện nay?

BIEN SOAN ZALO HAI YEN - 0788 011 352-ANY


159.Tại Việt Nam sử dụng mấy mức thuế suất thué GTGT?
> TẤt cả các phương án

0%
10%
5%

160. Tại Việt Nam sử dụng mấy mức thuế suất thuế TTĐB?

10
7
8
9

161.Tại Việt Nam sử dụng những mức thuế suất thuế GTGT nào cho hàng bán ra trong nước nộp thuế theo
phương pháp khấu trừ hiện nay?
> Tat ca các phương án

10%
5%
0%
162.Tạm tính thuế TNDN theo thời gian nào ?
> Quy
Nam
Thang

Tuan

163.Thoi hạn cuối nộp thuế TNDN mỗi quý là:


> Ngay 30 của quý tiếp theo
Ngày cuối cùng của quý sau
Ngày đầu tiên quý sau
Ngày 45 của quý tiếp
164. Thu nhập chịu thuế xác định bằng:

> Doanh thu — chi phí được giảm trừ + Thu nhập khác
Doanh thu - chỉ phí được giảm trừ
Doanh thu — chi phi được giảm trừ - Thu nhập khác

Tat cả các phương án

165. Thu nhập chịu thuế xác định:
- Doanh thu - chi phí được giảm trừ + Thu nhập khác
Doanh thu - chi phí được giảm trừ
Doanh thu — chi phi được giảm trừ - Thu nhập khác

Tat cả các phương án
166. Thu nhập tính thuế gồm :

Thu nhập chịu thuế
Các khoản lỗ được kết chuyển

Chi phí được trừ


×