Tải bản đầy đủ (.pdf) (185 trang)

Đề luyện thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội Sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.73 MB, 185 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐÈ SOI</b>

<b>ĐÈ THI THAM KHẢO</b>

<b>KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG Lực</b>

<b>HỌC SINH TRUNG HỌC PHÔ THÔNG 2024</b>

<b>Hà Nội, 03/2024</b>

<i>Năm 2024</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Nội dung đề thi cấu trúc chung của đề thi</b>

<b>Lĩnh vựcCâu hỏi<sup>Thời gian </sup></b>

<b>(phút)<sup>Điểm tối đa</sup>Phần 3: Khoa học</b> Tự nhiên - Xã hội 50 60 50

<b>Đề thi tham khảo</b>

<b>Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông</b>

Nội dung trong đề thi

<b>Phần thiLĩnh vực kiến thứcMục tiêu đánh giá</b> cấu tạo ngun tử); Hóa vơ cơ; Hóa hữu năng giải quyết vấn đề và sáng tạo, tư duy, lập luận và tổng hợp, ứng dụng, am hiểu đời sống kinh tế xã hội; khả năng tái hiện sự kiện, hiện tượng, nhân vật lịch sử thông qua lĩnh vực Lịch sử; Khả năng nhận thức thế giói theo quan điểm không gian thông qua

giới cận - hiện đại Lịch sử Việt Nam cận - hiện

đại... <sup>Mỗi mơn có 10 </sup><sub>câu đều là trắc </sub> <b>Công dân: Địa lý tự </b>

nhiên, Địa lý dân cư, Chuyển dịch cơ cấu

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

(4) Có kiểu gen đồng hợp về tất cà các cặp gen.

Ý nào dưới đây khơng đúng vói hiệu q trao đổi khí ở động vật?

<b>A. Có sự lưu thơng khí tạo ra sự cân hằng về nồng độ khí co2 và 02 để các khí đó khuếch tán </b>

qua hề mặt trao đổi khí.

<b>B. Có sự lưu thơng khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí CO2 và O2 để các khí đó khuếch </b>

tán qua hề mặt trao đổi khí.

<b>c. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp co2 và 02 dễ dàng khuếch tán qua.D. Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hơ hấp.</b>

Theo Đacuyn, ngun nhân làm cho sinh giói ngày càng đa dạng, phong phú là?

<b>A. Sự tác động của chọn lọc tự nhiên lên cơ thể sinh vật ngày càng ít.</b>

<b>B. Điều kiện ngoại cành không ngùng hiến đổi nên sự xuất hiện các hiến dị ở sinh vật ngày </b>

Hiện tượng rắn lột xác để lớn lên là thuộc kiểu phát triển nào?

<b>A. Phát triển qua hiến thái hoàn toànB. Phát triển qua hiến thái khơng hồn tồnc. Phát triển khơng qua hiến thái</b>

<b>D. Phát triển không qua hiến thái vào giai đoạn đầu, sau đó đến thời điểm lột xác là phát triển </b>

qua hiến thái khơng hồn tồn.

Đâu là hất lợi khi kích thước quần thể vượt quá mức tối đa?

<b>A. Quan hệ hỗ trợ giữa những cá thể trong quần thể tăng,B. Quan hệ cạnh tranh giữa những cá thể trong quần thể giảm c. Mức ô nhiễm môi trường cao và mất cân hằng sinh học. D. Khả năng truyền dịch hệnh giảm</b>

<b>Câu 148Câu 144</b>

Năm 1928, Kapetrenco đã tiến hành lai cây hắp cài (lồi Brassica 2n=18) vói cây cài củ (loài Raphanus 2n=18) tạo ra cây lai khác loài, hầu hết các cây lai này đều hất thụ, một số cây lai ngẫu nhiên hị đột hiến số lượng nhiễm sắc thể làm tăng gấp đôi nhiễm sắc thể tạo thành các thể song nhị hội. Trong các đặc điểm sau, có hao nhiêu đặc điểm đúng vói các thể song nhị hội này? (1) Mang vật chất di truyền của hai loài han đầu.

(2) Trong tế hào sinh dưỡng, các nhiễm sắc thể tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm 4 nhiễm sắc thể tương đồng.

(3) Có khả năng sinh sàn hữu tính.

Dựa vào kiến thức sinh học, chọn chính xác mối quan hệ giữa chim cốc hiển và chim điên chân đỏ, hiết chim cốc hiển cướp thức ăn từ miệng của chim điên chân đỏ, hằng những hành động khác

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 149</b>

Chu trinh sinh địa hóa của một hệ sinh thái có liên quan đến yếu tố vô cơ cũng như hữu cơ của hệ sinh thái đó, trong các chu trinh đó đặc điểm nào sau đây hồn tồn khơng được nhắc tói?

<b>A. Sự chuyển hóa các chất hữu cơ thành vơ cơ và ngược lại.B. Con đường vật chất từ ngoài vào cơ thể.</b>

<b>c. Con đường vật chất từ trong cơ thể ra mơi trường.D. Chu trình năng lượng trong hệ sinh thái.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>ĐÈ SOI</b>

<b>ĐÈ THI THAM KHẢO</b>

<b>KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG Lực</b>

<b>HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024</b>

<b>Hà Nội, 03/2024</b>

<i>Năm 2024</i>

<b>Nội dung đề thi cấu trúc chung của đề thi</b>

<b>Lĩnh vựcCâu hỏi<sup>Thời gian </sup></b>

<b>(phút)<sup>Điểm tối đa</sup>Phần 3: Khoa học</b> Tự nhiên - Xã hội 50 60 50

Nội dung trong đề thi

<b>Phần thiLĩnh vực kiến thứcMục tiêu đánh giá</b> cấu tạo ngun tử); Hóa vơ cơ; Hóa hữu năng giải quyết vấn đề và sáng tạo, tư duy, lập luận và tổng hợp, ứng dụng, am hiểu đời sống kinh tế xã hội; khả năng tái hiện sự kiện, hiện tượng, nhân vật lịch sử thông qua lĩnh vực Lịch sử; Khả năng nhận thức thế giói theo quan điểm không gian thông qua

giới cận - hiện đại Lịch sử Việt Nam cận - hiện

đại... <sup>Mỗi môn có 10 </sup><sub>câu đều là trắc </sub> <b>Cơng dân: Địa lý tự </b>

nhiên, Địa lý dân cư, Chuyển dịch cơ cấu

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 141</b>

<b>Đề thi tham khảo</b>

<b>Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông</b>

<b>PHẦN 3:KHOA HỌC</b>

Lĩnh vực:Khoa học tự nhiên vàxãhội

50 câuhỏi -60 phút

Ý nào dưới đây khơng đúng vói hiệu q trao đổi khí ở động vật?

<b>A. Có sự lưu thơng khí tạo ra sự cân hằng về nồng độ khí co2 và 02 để các khí đó khuếch tán </b>

qua hề mặt trao đổi khí.

<b>B. Có sự lưu thơng khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí CO2 và O2 để các khí đó khuếch </b>

tán qua hề mặt trao đổi khí.

<b>c. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp co2 và 02 dễ dàng khuếch tán qua.D. Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hơ hấp.</b>

<b>Phương pháp giải</b>

Trao đổi khí là quá trinh sinh học mà theo đó các khí di chuyển thụ động hởi sự khuếch tán qua hề mặt.

<b>Lời giải</b>

Có sự lưu thơng khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí CO2 và O2 để các khí đó khuếch tán qua hề mặt trao đổi khí => A khơng đúng, B đúng

Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp khí khuếch tán qua dễ dàng => c

Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hơ hấp giúp khí khuếch tán qua

Hội chứng down là hất thường của nhiễm sắc thể số 21 có thể gây ra khuyết tật về trí tuệ chậm phát triển trí tuệ chậm phát triển trí tuệ được đặc trưng hởi sự giảm đáng kể trong các hoạt động trí tuệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 143</b>

Hiện tượng rắn lột xác để lớn lên là thuộc kiểu phát triển nào?

<b>A. Phát triển qua biến thái hồn tồnB. Phát triển qua biến thái khơng hồn tồnc. Phát triển khơng qua biến thái</b>

<b>D. Phát triển khơng qua biến thái vào giai đoạn đầu, sau đó đến thời điểm lột xác là phát triển </b>

qua biến thái khơng hồn tồn.

<b>Phương pháp giải</b>

Phát triển là sự biến đổi về chất trong cấu trúc và chức năng của tế bào, mô, cơ quan và cơ thể, diễn ra trong quá trình phát sinh cá thể.

<b>Lời giải</b>

<b>Phát triển qua biến tháứlàkỉểu phát triển mà ấu trùng có hình dạng, cấu tạo và sinh lí khác con </b>

trưởng thành.

<b>Phát triển qua biến thái khơng hồn tồn: là kiểu phát triển mà ấu trùng có hình dạng, cấu tạo </b>

và sinh lí gần giống con trưởng thành (ví dụ: châu chấu khơng có cánh hoặc cánh chưa phát triển đầy đủ). Trài qua nhiều lần lột xác, ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành.

<b>Phát triển không qua biến thái (phát triển trực tiếp) : là kiểu phát triển mà con non có các đặc </b>

điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí tương tự con trưởng thành. Con non phát triển thành con trưởng thành không trài qua giai đoạn lột xác.

Vì hiện tượng lột xác của rắn chỉ là để cởi bỏ lớp vảy sừng, tạo điều kiện thuận lợi cho cơ thể lớn lên. Và các đặc điểm hình thái, cấu tạo của rắn ngay khi mói sinh đã gần hồn thiện như con trưởng thành. => Biến thái khơng hồn tồn

=> Chọn B

<b>Câu 144</b>

Năm 1928, Kapetrenco đã tiến hành lai cây bắp cài (loài Brassica 2n=18) vói cây cài củ (lồi Raphanus 2n=18) tạo ra cây lai khác loài, hầu hết các cây lai này đều bất thụ, một số cây lai ngẫu nhiên bị đột biến số lượng nhiễm sắc thể làm tăng gấp đôi nhiễm sắc thể tạo thành các thể song nhị bội. Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm đúng vói các thể song nhị bội này? (1) Mang vật chất di truyền của hai loài ban đầu.

(2) Trong tế bào sinh dưỡng, các nhiễm sắc thể tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm 4 nhiễm sắc thể tương đồng.

(3) Có khả năng sinh sàn hữu tính.

(4) Có kiểu gen đồng hợp về tất cà các cặp gen.

<b>Phương pháp giảiLời giải</b>

- Có 3 đặc điểm đúng là (1), (3), (4).

- Đặc điểm (2) sai. Vì ở thể song nhị bội, thì trong tế bào sinh dưỡng, các nhiễm sắc thể tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm 2 nhiễm sắc thể tương đồng chứ không phải là 4 NST tương

Theo Đacuyn, nguyên nhân làm cho sinh giói ngày càng đa dạng, phong phú là?

<b>A. Sự tác động của chọn lọc tự nhiên lên cơ thể sinh vật ngày càng ít.</b>

<b>B. Điều kiện ngoại cành không ngùng biến đổi nên sự xuất hiện các biến dị ở sinh vật ngày </b>

- Các cá thể sinh vật luôn phải đấu tranh vói nhau để giành quyền sinh tồn và do vậy chỉ một số ít cá thể được sống sót qua mỗi thế hệ.

- Trong cuộc đấu tranh sinh tồn, những cá thể sinh vật nào có biến dị di truyền giúp chúng thích nghi tốt hơn dẫn đến khả năng sống sót và sinh sàn cao hơn cá thể khác thì những cá thể đó sẽ để lại nhiều con hơn cho quần thể. Theo thời gian, số lượng cá thể có các biến dị thích nghi sẽ ngày một tăng và số lượng các cá thể có biến dị khơng thích nghi sẽ ngày một giảm. Quá trình này gọi là chọn lọc tự nhiên.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Câu 149</b>

- Chọn lọc tự nhiên tác động lên cơ thể sinh vật thông qua 2 đặc tính là biến dị và di truyền Chọn đáp án D

<b>Câu 147</b>

Đâu là bất lợi khi kích thước quần thể vượt quá mức tối đa?

<b>A. Quan hệ hỗ trợ giữa những cá thể trong quần thể tăng,B. Quan hệ cạnh tranh giữa những cá thể trong quần thể giảmc. Mức ô nhiễm môi trường cao và mất cân bằng sinh học.D. Khà năng truyền dịch bệnh giảm</b>

<b>Phương pháp giải</b>

Quần thể là đơn vị tồn tại, đơn vị sinh sàn, đơn vị tiến hố của lồi. Các cá thể trong quần thể có thể hỗ trợ nhau hoặc cạnh tranh nhau.

<b>Lời giải</b>

- Khi kích thước quần thể vượt quá mức tối đa sẽ có những bất lợi sau:

+ Quan hệ hỗ trợ giữa những cá thể trong quần thể giảm, quan hệ cạnh tranh tăng., + Khả năng truyền dịch bệnh tăng => sự phát sinh các ổ dịch dẫn đến chết hàng loạt. + Mức ô nhiễm môi trường cao và mất cân bằng sinh học

=> A, B, D không đúng

<b>c đúng</b>

=> Chọn c

<b>Câu 148</b>

Dựa vào kiến thức sinh học, chọn chính xác mối quan hệ giữa chim cốc biển và chim điên chân đỏ, biết chim cốc biển cướp thức ăn từ miệng của chim điên chân đỏ, bằng những hành động khác

Đáp án: A. Chim cốc biển cướp thức ăn từ miệng của chim điên chân đỏ, bằng những hành động khác biệt => cạnh tranh khác lồi

Chu trình sinh địa hóa của một hệ sinh thái có liên quan đến yếu tố vô cơ cũng như hữu cơ của hệ sinh thái đó, trong các chu trình đó đặc điểm nào sau đây hồn tồn khơng được nhắc tói?

<b>A. Sự chuyển hóa các chất hữu cơ thành vơ cơ và ngược lại.B. Con đường vật chất từ ngoài vào cơ thể.</b>

<b>c. Con đường vật chất từ trong cơ thể ra mơi trường.D. Chu trình năng lượng trong hệ sinh thái.</b>

<b>Phương pháp giải</b>

Một chu trình sinh địa hố gồm có các phần: tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước.

<b>Lời giải</b>

Chu trình sinh địa hóa của một hệ sinh thái có liên quan đến yếu tố vô cơ cũng như hữu cơ của hệ sinh thái đó, trong đó đặc điểm chu trình năng lượng trong hệ sinh thái hồn tồn khơng được

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>ĐÈ SỐ 2</b>

<b>ĐÈ THI THAM KHẢO</b>

<b>KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG Lực</b>

<b>HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024</b>

<b>Hà Nội, 03/2024</b>

<i>Năm 2024</i>

<b>Nội dung đề thi cấu trúc chung của đề thi</b>

<b>Lĩnh vựcCâu hỏi<sup>Thời gian </sup></b>

<b>(phút)<sup>Điểm tối đa</sup>Phần 3: Khoa học</b> Tự nhiên - Xã hội 50 60 50

Nội dung trong đề thi

<b>Phần thiLĩnh vực kiến thứcMục tiêu đánh giá</b> cấu tạo ngun tử); Hóa vơ cơ; Hóa hữu năng giải quyết vấn đề và sáng tạo, tư duy, lập luận và tổng hợp, ứng dụng, am hiểu đời sống kinh tế xã hội; khả năng tái hiện sự kiện, hiện tượng, nhân vật lịch sử thông qua lĩnh vực Lịch sử; Khả năng nhận thức thế giói theo quan điểm không gian thông qua

giới cận - hiện đại Lịch sử Việt Nam cận - hiện

đại... <sup>Mỗi mơn có 10 </sup><sub>câu đều là trắc </sub> <b>Cơng dân: Địa lý tự </b>

nhiên, Địa lý dân cư, Chuyển dịch cơ cấu

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Câu 111</b>

<b>Đề thi tham khảo</b>

<b>Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thơng</b>

Máu trao đổi chất vói tế bào ở đâu?

Hoocmơn nào sau đây có tác động kích thích sự nở hoa ở thực vật?

<b>A. Êtilen. B. Axit abxixic.c. Gibêrelin. D. Florigen.</b>

<b>Câu 114</b>

<b>Đọc vàtrả lòi các câu hỏi từ 101 đến150</b>

Đối vói nhân bàn vơ tính ở động vật, sau khi thu được phôi bằng phương pháp tách một phôi thành nhiều phần, sau đó cho mỗi phần phát triển thành một phơi riêng biệt, người ta có thể tạo ra các cá thể khác nhau. Theo lí thuyết, đặc điểm của những cá thể này là

<b>A. khác nhau về giói tính.</b>

<b>B. có kiểu gen trong nhân hồn tồn giống nhau.</b>

<b>c. có kiểu gen khác nhau nhưng có kiểu hình hồn tồn giống nhau.D. khơng có khà năng sinh sàn hữu tính.</b>

<b>Câu 115</b>

Sử dụng tia tử ngoại gây đột biến gen thì cần tác động vào pha nào của chu ki thế bào?

<b>A. Pha s. B. Ki trung gian.c. Pha GI. D.PhaG2.</b>

<b>Câu 116</b>

Nhân tố nào sau đây làm biến đổi nhanh nhất tần số tương đối của các alen về một gen nào đó?

<b>A. Giao phối khơng ngẫu nhiên.c. Chọn lọc tự nhiên.</b>

<b>B. Các cơ chế cách li.D. Đột biến.</b>

<b>BẮT ĐẰU</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Câu 117</b>

Đe diệt sâu đục thân lúa, người ta thà ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đây là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào

Các nhóm sinh vật thuộc hậc dinh dưỡng cấp I của hệ sinh thái này là

<b>A. I và V. B. IU và IV. c. I và IU. D.n và IV.</b>

<b>Câu 119</b>

Khi nói về hệnh ung thư ở người, phát hiểu nào sau đây là đúng?

<b>A. Những gen ung thư xuất hiện trong các tế hào sinh dưỡng được di truyền qua sinh sàn hữu </b>

<b>B. Trong hệ gen của người, các gen tiền ung thư hình thường đều là những gen có hại.c. Bệnh ung thư thường liên quan đến các đột hiến gen hoặc đột hiến nhiễm sắc thể.D. Sự tăng sinh của các tế hào sinh dưỡng ln dẫn đến hình thành các khối u ác tính.</b>

<b>Câu 120</b>

Bệnh hạch tạng do đột hiến gen lặn trên NST thường, alen trội tương ứng quy định người hình thường. Một cặp vợ chồng đều mang gen gây hệnh ở thể dị hợp. về mặt lí thuyết, hãy tính xác suất để cặp vợ chồng sinh con trai và hình thường.

<b>—HẾT ĐỀ THI—</b>

<b>NỘP BÀI</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>ĐÈ SỐ 2</b>

<b>ĐÈ THI THAM KHẢO</b>

<b>KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG Lực</b>

<b>HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024</b>

<b>Hà Nội, 03/2024</b>

<i>Năm 2024</i>

<b>Nội dung đề thi cấu trúc chung của đề thi</b>

<b>Lĩnh vựcCâu hỏi<sup>Thời gian </sup></b>

<b>(phút)<sup>Điểm tối đa</sup>Phần 2: Tư duy định tính</b> Ngữ văn - Ngôn ngữ 50 60 50

Nội dung trong đề thi

<b>Phần thiLĩnh vực kiến thứcMục tiêu đánh giá</b> cấu tạo ngun tử); Hóa vơ cơ; Hóa hữu năng giải quyết vấn đề và sáng tạo, tư duy, lập luận và tổng hợp, ứng dụng, am hiểu đời sống kinh tế xã hội; khả năng tái hiện sự kiện, hiện tượng, nhân vật lịch sử thông qua lĩnh vực Lịch sử; Khả năng nhận thức thế giói theo quan điểm không gian thông qua

giới cận - hiện đại Lịch sử Việt Nam cận - hiện

đại... <sup>Mỗi môn có 10 </sup><sub>câu đều là trắc </sub> <b>Cơng dân: Địa lý tự </b>

nhiên, Địa lý dân cư, Chuyển dịch cơ cấu

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Câu 111</b>

<b>Đề thi tham khảo</b>

<b>Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thơng</b>

Máu trao đổi chất vói tế bào ở đâu?

<b>A. Qua thành động mạch và mao mạch. B. Qua thành động mạch và tĩnh mạch.c. Qua thành mao mạch. D. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.</b>

<b>Hướng dẫn giải:</b>

Trong hệ tuần hồn kín, máu từ tim -» động mạch -> mao mạch -»tĩnh mạch -» tim, máu trao đổi chất vói tế bào qua thành mao mạch.

Nước và chất khống hồ tan trong đất được các tế bào lơng hút hấp thụ vào rễ rồi vận chuyển từ rễ lên thân cây và lá nhờ mạch gỗ (dòng đi lên). Chất hữu cơ do lá tổng hợp được vận chuyển đến nơi cần dùng hoặc nơi dự trữ nhờ mạch rây (dòng đi xuống).

<b>Câu 113</b>

<b>Đọc và trả lời các câu hỏi từ 101 đến 150</b> <sup>Hoocmôn nào sau đây có tác động kích thích sự nở hoa ở thực vật?</sup>

<b>A. Êtilen. B. Axit abxixic. c. Gibêrelin. D. Florigen.</b>

<b>Hướng dẫn giải:</b>

Florigen là một hormone kích thích sự nở hoa ở thực vật. Florigen được sàn xuất trong lá và hoạt động trong mô phân sinh ngọn của chồi và các mấu đang lớn.

<b>Câu 114</b>

<b>BẮT ĐẰU</b>

Đối vói nhân bàn vơ tính ở động vật, sau khi thu được phôi bằng phương pháp tách một phôi thành nhiều phần, sau đó cho mỗi phần phát triển thành một phơi riêng biệt, người ta có thể tạo ra các cá thể khác nhau. Theo lí thuyết, đặc điểm của những cá thể này là

<b>A. khác nhau về giói tính.</b>

<b>B. có kiểu gen trong nhân hồn tồn giống nhau.</b>

<b>c. có kiểu gen khác nhau nhưng có kiểu hình hồn tồn giống nhau.D. khơng có khả năng sinh sàn hữu tính.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Hướng dẫn giải:</b>

Trong nhân bàn vơ tính ở động vật, phơi gồm các tế bào giống nhau, nếu tách phơi thành nhiều phần nhỏ thì mỗi phần này sẽ phát triển thành một phôi riêng biệt giống nhau về kiểu gen trong nhân tế bào.

<b>Câu 115</b>

Sử dụng tia tử ngoại gây đột biến gen thì cần tác động vào pha nào của chu ki thế bào?

<b>A. PhaS. B. Ki trung gian. c. Pha GI. D. PhaG2.</b>

<b>Hướng dẫn giải:</b>

Muốn gây đột biến thì tác động vào pha s của chu ki phân bào -» ADN đang nhân đôi, cấu trúc không bền vững và dễ lắp ráp nhầm.

<b>Câu 116</b>

Nhân tố nào sau đây làm biến đổi nhanh nhất tần số tương đối của các alen về một gen nào đó?

<b>A. Giao phối khơng ngẫu nhiên. B. Các cơ chế cách li.</b>

<b>Hướng dẫn giải:</b>

Áp lực của quá trình đột biến biểu hiện ở tốc độ biến đổi tương đối của alen bị đột biến. Mà tần số đột biến vói tùng gene rất thấp 10'6 đến 10'4 -» đột biến gene là thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gene của quần thể rất chậm và không theo chiều hướng xác định.

Giao phối không ngẫu nhiên cần qua các thế hệ mói có sự thay đổi nhiều cịn CLTN thì nếu chọ lọc gene trội thì các alen trội bị tác động chọn lọc nhanh hơn các alen lặn -»làm cho tần số alen biến đổi rất nhanh, nhanh hơn so vói các nhân tố cịn lại.

Cách li chỉ duy tri sự khác biệt tần số alen và thành phần kiểu gene giữa các quần thể.

<b>Câu 117</b>

Đe diệt sâu đục thân lúa, người ta thà ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đây là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào

<b>A. cân bằng sinh học. B. cân bằng quần thể.c. cạnh tranh cùng loài. D. khống chế sinh học.</b>

<b>Hướng dẫn giải:</b>

Khống chế sinh học là hiện tượng loài này phát triển số lượng sẽ kìm hãm sự phát triển của lồi khác. Ví dụ: Ong mắt đỏ đẻ trứng lên trứng của sâu xám, trứng ong nở trước sẽ lấy chất dinh

dưỡng của trứng sâu làm thức ăn khiến sâu khơng thể phát triển.

Các nhóm sinh vật thuộc bậc dinh dưông cap I của hệ sinh thái này là

<b>Hướng dẫn giải:</b>

Trong hệ sinh thái, các sinh vật thuộc bậc dinh dưông cấp 1 gồm những sinh vật có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ của môi trường (đa số là thực vật). Trong các sinh vật trên, cỏ và lúa có khả năng quang hợp tổng hợp chất hữu cơ từ chất vơ cơ.

<b>Câu 119</b>

Khi nói về bệnh ung thư ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?

<b>A. Những gen ung thư xuất hiện trong các tế bào sinh dưỡng được di truyền qua sinh sàn hữu </b>

<b>B. Trong hệ gen của người, các gen tiền ung thư bình thường đều là những gen có hại.c. Bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể.D. Sự tăng sinh của các tế bào sinh dưỡng ln dẫn đến hình thành các khối u ác tính.</b>

<b>Hướng dẫn giải:</b>

- Bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể.

- Sự tăng sinh của các tế bào sinh dưỡng có thể hình thành u lành khơng gây ảnh hưởng đến quá trình sống của cơ thể.

- Những gen ung thư xuất hiện trong các tế bào sinh dưỡng được di truyền qua sinh sàn hữu tính. (Chưa được chứng minh).

- Các gen tiền ung thư không gây hại cho cơ thể người.

<b>Câu 120</b>

Bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn trên NST thường, alen trội tương ứng quy định người bình thường. Một cặp vợ chồng đều mang gen gây bệnh ở thể dị hợp. về mặt lí thuyết, hãy tính xác

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

suất để cặp vợ chồng sinh con trai và hình thường.

<b>Hướng dẫn giải:</b>

Kiểu gen của hố mẹ là Aa

Xác suất để hai cặp vợ chồng sinh con trai là 50%

Xác xuất để cặp vợ chồng sinh con không hị hệnh là: 75% (25%AA và 50% Aa) Xác suất để cặp vợ chồng sinh con trai không hệnh là: 0,5 X 0,75 = 37.5%

<b>ĐÊ SÔ 3</b>

<b>ĐÈ THI THAM KHẢO</b>

<b>KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG Lực HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG</b>

<b>Hà Nội, 03/2024</b>

<i>Năm 2024</i>

<b>NỘP BÀI</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Câu 121</b>

<b>Đề thi tham khảo</b>

<b>Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông</b>

<b>PHẦN 3:KHOA HỌC</b>

Lĩnh vực:Khoa học tự nhiên vàxãhội

50 câuhỏi -60 phút

Căn cứ vào bề mặt trao đổi khí thì có thể phân chia hơ hấp ở động vật thành 4 hình thức chủ yếu: hơ hấp thông qua bề mặt cơ thể, hô hấp qua hệ thống ống khí, hơ hấp dùng mang, hơ hấp phổi. Nhận định nào dưới đây khơng chính xác về hình thức hơ hấp ở một số lồi động vật?

<b>A. Lưỡng cư hơ hap bằng da.</b>

<b>B. Lồi hơ hấp được như ống khí hoặc khí qn thuộc lớp cá.c. Cơn trùng hơ hấp bằng hệ thống ống khí.</b>

<b>D. Các lồi thuộc lớp bị sát, chim, thú hơ hấp bằng phổi.</b>

<b>Câu 122</b>

Hạn chế của sinh sàn hữu tính là?

<b>A. Tạo ra thế hệ con cháu không đa dạng về mặt di truyềnB. Gặp trường hợp môi trường bất lợi, quần thể có thể diệt vong</b>

<b>c. Các cá thể dễ gặp gỡ nhau để giao phối cà kể trong trường hợp mật độ quần thể thấpD. Các cá thể cái gặp bất lợi khi mang thai, sinh đẻ.</b>

<b>Đọc vàtrả lòi các câu hỏi từ 101 đến150</b>

<b><sup>Câu 123</sup></b>

Nhận định nào sau đây chính xác về sự sinh trưởng và phát triển của một số loài động vật? I. Chim là loài có sự phát triển khơng qua biến thái

n. Ếch là lồi có sự phát triển qua biến thái khơng hồn tồn IU. Cào cào là lồi có sự phát triển qua khơng qua biến thái hồn tồn IV. Ong là lồi có sự phát triển qua biến thái hồn tồn

Trong hệ gen phân mành của sinh vật nhân chuẩn, nhận xét đúng về số exon và intron là?

<b>A. So exon = so intron + 2 B. So exon = so intron + 1c. So exon = so intron - 2 D. So exon = so intron - 1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Câu 126</b>

Nhận định nào sau đây khơng chính xác khi nói về học thuyết tiến hóa Dacuyn? I. Có sự tích lũy những hiến dị có lợi nhưng khơng có sự đào thài những hiến dị có hại n. Chưa làm rõ được cơ chế phát sinh các hiến dị và cơ chế di truyền của các hiến dị

IU. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên lồi mói được hình thành theo con đường phân ly tính

Nhận định nào sau đây chính xác về hậc dinh dưông cấp 3?

<b>A. Là sinh vật ăn sinh vật sàn xuất B. Là sinh vật tiêu thụ hậc 3c. Là sinh vật tự dưông D. Là sinh vật tiêu thụ hậc 2</b>

<b>Câu 130</b>

Cho hiết mỗi tính trạng do một gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Cho cây có q trịn, vị ngọt dị hợp hai cặp gen (P) lai vói cây có q trịn, vị chua được Fi có 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình quà hầu dục, vị chua chiếm tỉ lệ 16%. Tần số hoán vị gen là?

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>BẢNG ĐÁP ÁN</b>

<b>PHẦN 3: KHOA HỌC Tự NHIÊN, CÔNG NGHỆ VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI</b>

<b>ĐÊ SÔ 3</b>

<b>121. B 122. D 123. D 124. C 125. B 126. D 127. B 128. C 129. D130. 36</b>

<b>ĐÈ THI THAM KHẢO</b>

<b>KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG Lực HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG</b>

<b>Hà Nội, 03/2024</b>

<i>Năm 2024</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Câu 121</b>

=> D đúng

Căn cứ vào bề mặt trao đổi khí thì có thể phân chia hơ hấp ở động vật thành 4 hình thức chủ yếu: hô hấp thông qua bề mặt cơ thể, hơ hấp qua hệ thống ống khí, hơ hấp dùng mang, hô hấp phổi. Nhận định nào dưới đây khơng chính xác về hình thức hơ hấp ở một số lồi động vật?

<b>A. Lng cư hơ hap bằng da.</b>

<b>B. Lồi hơ hấp được như ống khí hoặc khí qn thuộc lớp cá.c. Cơn trùng hơ hấp bằng hệ thống ống khí.</b>

<b>D. Các lồi thuộc lớp bị sát, chim, thú hô hấp bằng phổi.</b>

<b>Phương pháp giải</b>

Căn cứ vào bề mặt trao đổi khí thì có thể phân chia hơ hấp ở động vật thành 4 hình thức chủ yếu: hô hấp thông qua bề mặt cơ thể, hơ hấp qua hệ thống ống khí, hơ hấp dùng mang, hơ hấp phổi

<b>Lời giải</b>

Chỉ có phát biểu B khơng đúng, lồi hơ hấp được như ống khí hoặc khí quàn thuộc lớp côn trùng. Lớp cá hô hap bằng mang.

<b>A, c, D đúng</b>

=> Chọn B

<b>Câu 122</b>

<b>Câu 123</b>

Nhận định nào sau đây chính xác về sự sinh trưởng và phát triển của một số loài động vật? I. Chim là lồi có sự phát triển khơng qua biến thái

n. Ếch là lồi có sự phát triển qua biến thái khơng hồn tồn IU. Cào cào là lồi có sự phát triển qua khơng qua biến thái hồn tồn IV. Ong là lồi có sự phát triển qua biến thái hoàn toàn

<b>Phương pháp giải</b>

Phát triển của cơ thể động vật là quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái cơ thể.

<b>Lời giải</b>

I, IV đúng

n không đúng, Ếch là lồi có sự phát triển qua biến thái hồn tồn, phát triển của động vật qua biến thái hoàn tồn là kiểu phát triển mà ấu trùng có hình dạng, cấu tạo và sinh lí rất khác vói con trưởng thành, trài qua giai đoạn trung gian, ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành.

IU sai, Cào cào là lồi có sự phát triển qua qua biến thái khơng hồn tồn => Chọn D

Hạn chế của sinh sàn hữu tính là?

<b>A. Tạo ra thế hệ con cháu khơng đa dạng về mặt di truyềnB. Gặp trường hợp môi trường bất lợi, quần thể có thể diệt vong</b>

<b>c. Các cá thể dễ gặp gỡ nhau để giao phối cà kể trong trường hợp mật độ quần thể thấpD. Các cá thể cái gặp bất lợi khi mang thai, sinh đẻ.</b>

<b>Phương pháp giải</b>

Sinh sàn hữu tính là hình thức sinh sàn có sự kết hợp giữa giao tử đực (tinh trùng) và giao tử cái (trứng) tạo thành hợp tử, hợp từ phát triển thành phôi, phôi phát triển thành cơ thể mói

<b>Lời giải</b>

Hạn chế của sinh sàn hữu tính:

- Sử dụng nguồn nguyên liệu lớn để duy tri số lượng rất lớn, con đực không trực tiếp đẻ con. - Trong trường hợp mật độ quần thể thấp, các cá thể khó có thể gặp gỡ nhau để giao phối. - Con non được hình thành từ hợp tử phải trài qua nhiều giai đoạn phức tạp và gặp nhiều rủi ro (dễ bị tử vong bởi các tác động của môi trường hoặc sự săn lùng của vật ăn thịt).

- Các cá thể cái gặp bất lợi khi mang thai, sinh đẻ.

Ở pha G2, các NST vừa mói được nhân đơi nên mỗi NST gồm 2 sợi nhiễm sắc. => Te bào Xôma ở châu chấu 2n = 24 => Pha G2 có 2.24 = 48 sợi nhiễm sắc.

<b>Câu 125</b>

Trong hệ gen phân mành của sinh vật nhân chuẩn, nhận xét đúng về số exon và intron là?

<b>A. So exon = so intron + 2 B. So exon = so intron + 1c. So exon = so intron - 2 D. So exon = so intron - 1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Phương pháp giải</b>

Gen của sinh vật nhân chuẩn là gen phân mành

<b>Lời giải</b>

Trong hệ gen phân mành của sinh vật nhân chuẩn, số exon = số intron + 1.

phối gần tạo điều kiện cho các alen lặn có hại tổ hợp vói nhau biểu hiện kiểu hình lặn.

=> Ở cây giao phấn, tự thụ phấn qua nhiều thế hệ khơng gây hiện tượng thối hóa khi cơ thể ban đầu có kiểu gen đồng hợp về các gen trội có lợi.

=> Chọn B

Nhận định nào sau đây khơng chính xác khi nói về học thuyết tiến hóa Dacuyn? l. Có sự tích lũy những biến dị có lợi nhưng khơng có sự đào thài những biến dị có hại n. Chưa làm rõ được cơ chế phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền của các biến dị

<b>m. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên lồi mói được hình thành theo con đường phân ly tính </b>

IV. Từ học thuyết tiến hóa Dacuyn, có thể hiểu biết đầy đủ về các nhân tố tiến hóa.

<b>Phương pháp giải</b>

Theo học thuyết tiến hóa Dacuyn, sinh giói đã tiến hố theo 3 chiều hướng cơ bàn: Ngày càng đa dạng phong phú, tổ chức ngày càng cao, thích nghi ngày càng hợp lí.

<b>Lời giải</b>

Theo học thuyết tiến hóa Dacuyn, cơ chế tiến hóa là sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thài các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên => I sai

Những hạn chế của học thuyết tiến hóa Dacuyn: chưa hiểu biết đầy đủ về các nhân tố tiến hóa, chưa làm rõ được cơ chế làm phát sinh các biến dọ và cơ chế di truyền của các biến dị. => n

Thối hóa là hiện tượng các cá thể kế tiếp có sức sống kém dần, biểu hiện như phát triển chậm, chiều cao cây và năng suất giảm dần, nhiều cây bị chết.

<b>Lời giải</b>

Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ dẫn đến hiện tượng thối hóa giống vì giao

Điều nào dưới đây là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự biến đổi số lượng cá thể của quần thể? I. Mức tử vong.

n. Mức sinh sàn. IU. Mức xuất cư và nhập cư.

<b>Lời giải</b>

Nguyên nhân trực tiếp gây ra sự biến đổi số lượng cá thể của quần thể là mức tử vong, mức sinh sàn, mức xuất cư và nhập cư

Nhận định nào sau đây chính xác về bậc dinh dưỡng cấp 3?

<b>A. Là sinh vật ăn sinh vật sàn xuất</b>

Bậc dinh dưỡng cấp 1 (sinh vật sàn xuất): sinh vật tự dưỡng

Bậc dinh dưỡng cấp 2 (sinh vật tiêu thụ bậc 1): động vật ăn sinh vật sàn xuất Bậc dinh dưỡng cấp 3 (sinh vật tiêu thụ bậc 2): động vật ăn sinh vật tiêu thụ bậc 1 Bậc dinh dưỡng cấp 4, cấp 5 (sinh vật tiêu thụ bậc 3, bậc 4)

Bậc dinh dưỡng cấp cao nhất: bậc cuối cùng trong chuỗi thức ăn. => Chọn D

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Câu 130</b>

<b>ĐÊ SÔ 4</b>

Cho biết mỗi tính trạng do một gen quy định, alen trội là trội hồn tồn. Cho cây có q tròn, vị ngọt dị hợp hai cặp gen (P) lai vói cây có q trịn, vị chua được Fi có 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình quà bầu dục, vị chua chiếm tỉ lệ 16%. Tần số hoán vị gen là?

Đáp án là:_________%

<b>Phưorng pháp giải</b>

Quy ước gen

Từ kiểu hình quà bầu dục, vị chua => xác định giao tử liên kết và giao tử hoán vị

=> Giao tử ab có tỉ lệ 0,32 > 0,2 nên đây là giao tử liên kết.

<b>ĐÈ THI THAM KHẢO</b>

<b>KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG Lực HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

n. Bàn chất của sự tạo chồi là quá trinh nguyên phân và giảm phân. m. Gặp ở động vật: họt hiển, ruột khoang.

IV. Này chồi là hình thức sinh sàn mà chồi mọc ra từ cơ thể mẹ.

Hệ tuần hồn hở có ở động vật nào?

<b>A. Đa số động vật thân mềm và chân khớp.B. Các loài cá sụn và cá xương.</b>

<b>c. Động vật đa hào cơ thể nhỏ và dẹp.D. Động vật đơn hào</b>

<b>Câu 134</b>

Một học sinh khi so sánh tiêu hóa nội hào và ngoại hào đã đưa ra các nhận định giống nhau dưới đây, có hao nhiêu nhận định đúng?

I. Đeu là 2 cơ chế tiêu hóa thức ăn.

n. Đeu có sự tham gia của các enzyme tiêu hóa.

IU. Đeu là phân giải các chất phức tạp trong thức ăn thành các chất đơn giàn.

IV. Đeu thực hiện chung mục đích giúp cơ chế hấp thụ được các chất dinh dưỡng trong thức ăn.

<b>Câu 135</b>

Khi tìm hiểu về hệnh hơ hấp do thuốc lá, phát hiểu nào sau đây là sai?

<b>A. Khói thuốc lá chứa nhiều chất độc hại.</b>

<b>B. Gây ra những hậu q tương tự đối vói người hít phải.</b>

<b>c. Người khơng hút thuốc lá sống chung vói người hút thuốc lá thì khó hị hệnh hơ hấp.D. Nhiều chất độc hại trong khói thuốc lá gây ra những hậu quà xấu cho sức khoẻ người hút </b>

<b>Câu 132</b>

Nhận định nào sau đây khơng đúng về tuổi dậy thì ở người?

<b>A. Cơ thể phát triển nhanh về chiều cao và cân nặng.</b>

<b>B. Nữ thì hệ thống lơng mu, lơng nách phát triển, giọng nói trở nên trong trẻo hơn.c. Ở nam khối lượng cơ tăng nhanh, người nở nang, da thơ dày, giọng nói trầm, khàn.</b>

<b>D. Ở Nam, do tác dụng của hormone ostrogen phối hợp vói các hormone tăng trưởng khác làm </b>

cơ thể phát triển nhanh hơn.

<b>Câu 136</b>

Khi nói về q trình nhân đơi ADN, phát hiểu nào sau đây sai?

<b>A. Ở mạch khuôn 5’-3’, mạch mới được tổng hợp gián đoạn.</b>

<b>B. Sự tổng hợp mạch mói trên cà hai mạch khuôn đều cần enzim xúc tác.c. Enzym Ligaza hoạt động trên cà hai mạch mói được tổng hợp.</b>

<b>D. Ở mạch khn 3’ - 5’, mạch mói được tổng hợp liên tục và không cần đoạn mồi.</b>

<b>Câu 137</b>

Mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân 3'ATGXTAG5'. Trình tự các đơn phân tương ứng trên

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng họp là

<b>A. 3'ATGXTAG5'. B. 5'AUGXUA3'. c. 3'UAXGAUX5'. D. 5'UAXGAUX3'.</b>

<b>Câu 138</b>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN</b>

<b>PHẦN 3: KHOA HỌC Tự NHIÊN, CÔNG NGHỆ VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI</b>

<b>131. B132. D133. A134. D135. C136. D137. D138. A139. B140.10</b>

Một gen có chiều dài 1360Ả. Trên mạch hai của gen có số nuclêơtit loại A = 2T; có G = A + T; có X = 4T. Số nuclêôtit mỗi loại của gen là

<b>A. A = T = 120; G = X = 280. B. A = T = 80; G = X = 160.c. A = T = 408; G = X = 952. D. A = T = 952; G = X = 408.</b>

<b>Câu 139</b>

Trong q trình phiên mã, tính theo chiều trượt của enzim ARN pơlimeraza thì mạch được dùng làm khn tổng họp ARN là mạch có đặc điểm

<b>A. Ln có chiều từ 5’ -» 3’B. Ln có chiều từ 3’ -» 5’</b>

<b>c. Có chiều lúc đầu 3’ -» 5’, lúc sau 5’ -» 3’.D. Có chiều lúc đầu 5’ -» 3’, lúc sau 3’ -» 5’.</b>

<b>Câu 140</b>

Một gen ở sinh vật nhân sơ, trên mạch 1 có %A - %x = 10% và có %T - %x = 30%; Trên mạch 2 của gen có %x - %G = 20%. Theo lí thuyết, trong tổng số nucleotit trên mạch 1, số nucleotit loại X chiếm tỉ lệ hao nhiêu %?

<b>—HẾT ĐỀ THI—</b>

<b>NỘP BÀI</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Câu 131</b>

<b>ĐÊ SƠ 4</b>

Quan sát hình thức sinh sàn của động vật như hình dưới. Những phát hiểu nào khơng đúng về hình thức sinh sàn được nhắc đến?

<b>ĐÈ THI THAM KHẢO</b>

<b>KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG Lực HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG</b>

n. Bàn chất của sự tạo chồi là quá trinh nguyên phân và giảm phân. m. Gặp ở động vật: họt hiển, ruột khoang.

IV. Này chồi là hình thức sinh sàn mà chồi mọc ra từ cơ thể mẹ.

Sinh sàn hằng cách này chồi có ở Bọt hiển, Ruột khoang.

n. Bàn chất của sự tạo chồi là quá trình nguyên phân và giảm phân. => Sai —> Khơng có giảm phân.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Câu 132</b>

Nhận định nào sau đây không đúng về tuổi dậy thì ở người?

<b>A. Cơ thể phát triển nhanh về chiều cao và cân nặng.</b>

<b>B. Nữ thì hệ thống lơng mu, lơng nách phát triển, giọng nói trở nên trong trẻo hơn.c. Ở nam khối lượng cơ tăng nhanh, người nở nang, da thơ dày, giọng nói trầm, khàn.</b>

<b>D. Ở Nam, do tác dụng của hormone ostrogen phối hợp vói các hormone tăng trưởng khác làm </b>

cơ thể phát triển nhanh hơn.

<b>Phương pháp giải</b>

Tuổi dậy thì là một thời gian phát triển và tăng trưởng tương đối dài. Đây là thời gian phát triển cà về thể chất, tâm lý và đóng một vai trị quan trọng trong q trình phát triển của thanh thiếu niên.

<b>Lời giải</b>

Một số thay đổi ở người khi đến tuồi dậy thì: -Nữ:

+ Cơ thể phát triển nhanh về chiều cao và cân nặng.

+ Thân hình trở nên cân đối, mềm mại, có những đường cong thuôn dần do lớp mỡ dưới da phát triển, đặc hiệt ở một số vùng như ngực, mông.

+ Hệ thống lông mu, lông nách phát triển, giọng nói trở nên trong trẻo hơn. -Nam:

+ Do tác dụng của hormone sinh dục nam (testossteron) phối hợp vói các hormone tăng trưởng khác, cơ thể phát triển nhanh hơn.

+ Khối lượng cơ tăng nhanh, người nở nang, da thơ dày, giọng nói trầm, khàn. => D khơng đúng, hormone sinh dục nam là testossteron.

<i>mực ống, bạch tuộc và chân khớp), đây là hệ tuần hồn khơng có mao mạch. Gọi là "hở" hởi </i>

máu có thể thốt ra khỏi hệ thống tuần hoàn.

Máu sẽ được tim hơm vào một khoang chính gọi là khoang cơ thể hao xung quanh các cơ quan, cho phép các mô trao đổi chất trực tiếp vói máu và sau đó máu sẽ quay lại tim hằng hệ thống mạch góp.

<b>Câu 134</b>

Một học sinh khi so sánh tiêu hóa nội hào và ngoại hào đã đưa ra các nhận định giống nhau dưới đây, có hao nhiêu nhận định đúng?

I. Đeu là 2 cơ chế tiêu hóa thức ăn.

n. Đeu có sự tham gia của các enzyme tiêu hóa.

IU. Đeu là phân giải các chất phức tạp trong thức ăn thành các chất đơn giàn.

IV. Đeu thực hiện chung mục đích giúp cơ chế hấp thụ được các chất dinh dưỡng trong thức ăn.

<b>Phương pháp giải</b>

Xem lại lý thuyết tiêu hóa

<b>Lời giải</b>

- Tiêu hóa nội hào và tiêu hóa ngoại hào đều là 2 cơ chế tiêu hóa thức ăn.

- Cà tiêu hóa nội hào và tiêu hóa ngoại hào đều có sự tham gia của các enzyme tiêu hóa.

- Ket q của q trình tiêu hóa đều là phân giải các chất phức tạp trong thức ăn thành các chất đơn giàn.

- Cà 2 hình thức tiêu hóa đều thực hiện chung mục đích giúp cơ chế hấp thụ được các chất dinh dưỡng trong thức ăn.

=> Cà 4 đáp án đều đúng.

<b>Câu 133</b>

Hệ tuần hoàn hở có ở động vật nào?

<b>A. Đa số động vật thân mềm và chân khớp.</b>

Khi tìm hiểu về hệnh hơ hấp do thuốc lá, phát hiểu nào sau đây là sai?

<b>A. Khói thuốc lá chứa nhiều chất độc hại.</b>

<b>B. Gây ra những hậu q tương tự đối vói người hít phải.</b>

<b>c. Người khơng hút thuốc lá sống chung vói người hút thuốc lá thì khó hị hệnh hơ hấp.D. Nhiều chất độc hại trong khói thuốc lá gây ra những hậu quà xấu cho sức khoẻ người hút </b>

<b>Phương pháp giải</b>

Xem lại lý thuyết các hệnh về hô hấp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Lời giải</b>

Khói thuốc lá chứa nhiều chất độc hại không chỉ gây ra những hậu quà xấu cho sức khoẻ người hút thuốc lá mà còn gây ra những hậu q tương tự đối vói người hít phải khói thuốc lá do người khác hút.

=> Chọn c

Gen có hai mạch nhưng chỉ có một mạch được dùng làm khn để tổng hợp mARN, đó là mạch gốc.

Phân tử mARN có trình tự các đơn phân hổ sung với mạch gốc và có chiều ngược vói mạch gốc. Mạch gốc của gen là 3'ATGXTAG5' thì mARN là 5'UAXGAUX3'.

=> Vậy đáp án D đúng.

Khi nói về quá trình nhân đơi ADN, phát hiểu nào sau đây sai?

<b>A. Ở mạch khuôn 5’-3’, mạch mới được tổng hợp gián đoạn.</b>

<b>B. Sự tổng hợp mạch mói trên cà hai mạch khuôn đều cần enzim xúc tác.c. Enzym Ligaza hoạt động trên cà hai mạch mói được tổng hợp.</b>

<b>D. Ở mạch khn 3’ - 5’, mạch mói được tổng hợp liên tục và không cần đoạn mồi.</b>

<b>Phương pháp giải</b>

Xem lại lý thuyết q trình nhân đơi ADN

<b>Lời giải</b>

- Phát hiểu A đúng, ở mạch khn có chiều 5’ —> 3’ do ngược chiều vói chiều hoạt động của enzim ADN-polimeraza nên mạch mói được tổng hợp một cách gián đoạn, gồm nhiều đoạn okazaki, mỗi đoạn Okazaki cần một đoạn mồi.

- Phát hiểu B đúng vì enzim ADN- pilimeraza khơng tự tổng hợp được mạch polinucleotit mói nếu khơng có gốc 3’OH tự do, do đó cần đoạn mồi là một đoạn polirihonucleotit do enzim ARN- polmeraza tổng hợp nên.

- Phát hiểu c đúng vì mỗi đơn vị tái hàn gồm 2 chạc chữ Y,các enzim ở mỗi chạc hoạt động ngược chiều nhau. Ở chạc thứ nhất nếu mạch khuôn này là mạch có mạch hổ sung được tổng hợp gián đoạn thì ở chạc thứ hai, mạch khn kia lại là mạch có mạch hổ sung vói nó được tổng hợp gián đoạn. Do đó ở cà 2 mạch khn đều có sự hoạt động của enzim ligaza.

- Phát hiểu D sai vì tổng hợp mạch này cũng cần có đoạn mồi.

Một gen có chiều dài 1360A. Trên mạch hai của gen có số nuclêơtit loại A = 2T; có G = A + T; có X = 4T. Số nuclêơtit mỗi loại của gen là

Mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân 3'ATGXTAG5'. Trình tự các đơn phân tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là

<b>A. 3'ATGXTAG5'. B. 5'AUGXUA3'. c. 3'UAXGAUX5'. D. 5'UAXGAUX3'.</b>

<b>Phương pháp giải</b>

Dựa vào nguyên tắc hổ sung

<b>Lời giải</b>

<b>Câu 139</b>

Trong q trình phiên mã, tính theo chiều trượt của enzim ARN pưlimeraza thì mạch được dùng làm khn tổng hợp ARN là mạch có đặc điểm

<b>A. Ln có chiều từ 5’ -» 3’B. Ln có chiều từ 3’ -» 5’</b>

<b>c. Có chiều lúc đầu 3’ -» 5’, lúc sau 5’ -» 3’.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>D. Có chiều lúc đầu 5’ -» 3’, lúc sau 3’ -» 5’.</b>

<b>Phương pháp giải</b>

Xem lại lý thuyết phiên mã

<b>Lời giải</b>

Đáp án B. Vì enzim ARNpolimemraza chỉ sử dụng mạch có chiều 3’-> 5’ làm khuôn mẫu cho quá trinh tổnghợp mạch mói.

<b>Câu 140</b>

Một gen ở sinh vật nhân sơ, trên mạch 1 có %A - %x = 10% và có %T - %x = 30%; Trên mạch 2 của gen có %x - %G = 20%. Theo lí thuyết, trong tổng số nucleotit trên mạch 1, số nucleotit loại X chiếm tỉ lệ hao nhiêu %?

<b>Đe thi tham khảo</b>

<b>Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Câu 121c. Phát sinh vô hướngD. Phát sinh ngẫu nhiên</b>

Cho các chất dưới đây, chất nào không được phân giải hởi các enzyme dượt tiết ra trong ống tiêu

<b>A. Tĩnh mạch là những mạch máu có chức năng dẫn máu từ tim đí ra, Nên khi tiêm vào tĩnh </b>

mạch, thuốc sẽ theo máu lập tức đi đến các cơ quan khác trên cơ thể.

<b>B. Tiêm vào tĩnh mạch không gây ra các tác dụng phụ</b>

<b>c. Áp lực của máu chạy trong lòng động mạch lớn, nên rất khó cầm máu ở vị trí tiêmD. Tất cà các đáp án trên</b>

<b>Câu 123</b>

Auxin được sử dụng nhiều trong sàn xuất nông nghiệp. Vậy tại sao nếu sử dụng auxin nhân tạo để phun lên rau, củ thì sẽ gây độc cho cơ thể con người?

<b>A. Auxin nhân tạo làm gia tăng vi sinh vật gây hệnhB. Auxin nhân tạo khơng có enzim phân giải</b>

<b>c. Auxin nhân tạo làm ảnh hưởng đến hoạt động hô hấp của cơ thểD. Auxin nhân tạo làm rối loạn chuyển hóa trong tế hào</b>

<b>Câu 124</b>

Cho các phát hiểu sau về quá trình dịch mã, nhận định nào sau đây khơng chính xác?

<b>A. Mỗi rihoxom chỉ tổng hợp một loại protein nhất định.B. Mỗi rihoxom thường chỉ được sử dụng nhiều lầnc. Nhiều rihoxom được dùng để tổng hợp một loại polipeptitD. Mỗi chuỗi polipeptit chỉ có thể do 1 rihoxom tổng hợp </b>

Cấu trúc xương cánh tay ở người, chân trước ở háo, vây cá voi, cánh dơi là nhóm cơ quan tương đồng. Nhận định nào sau đây chính xác?

<b>A. Nhóm cơ quan trên phàn ánh tiến hóa đồng quyB. Cấu tạo các cơ quan trên khác nhau hồn tồnc. Nhóm cơ quan trên khơng phàn ánh q trình tiến hóaD. Các cơ quan trên đàm nhận các chức năng khác nhau</b>

<b>Câu 127</b>

Lồi sinh vật A có giói hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 21 °C đến 35°C. Giói hạn chịu đựng về độ ẩm từ 74% đến 96%. Trong số các loại môi trường dưới đây thì mơi trường mà sinh vật khơng thể sống?

<b>A. Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 23°C đến 35°C, độ ẩm từ 75% đến 95%B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25°C đến 30°C, độ ẩm từ 85% đến 95%c. Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 25°C đến 30°C, độ ẩm từ 85% đến 95%D. Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 12°c đến 30°C, độ ẩm từ 90% đến 100%</b>

<b>Câu 128</b>

Đâu khơng phải ngun nhân khi lai khác dịng thì con lai có ưu thế lai cao nhất nhưng khơng dùng để nhân giống hang F1 phương pháp hữu tính ?

l. Nó mang gen lặn có hại, các gen trội khơng thể lấn át được n. Đời con có tỉ lệ dị họp giảm, xuất hiện đồng họp lặn có hại

<b>m. Nó mang một số tính trạng xấu của hố hoặc mẹ</b>

IV. Giá thành rất cao nên nếu làm giống thì rat tốn kém

<b>Câu 129Câu 125</b>

Cho các đặc điểm của đột hiến, đâu không phải điểm giống nhau của đột hiến trong tế hào chất và đột hiến trong nhân là?

<b>A. Phát sinh mang tính cá thể B. Phát sinh trên ADN dạng vịng</b>

Tại sao lại nói vi khuẩn Rhizobium là vi khuẩn cố định đạm? Biết vi khuẩn Rhizobium cộng sinh sống trong rễ cây họ Đậu và Parasponia.

<b>A. Chuyển hóa muối amoni thành nito tự do và sau đó cung cấp các họp chất nitơ hữu cơ cho </b>

cây

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>B. Chuyển hóa muối amoni thành amoniac và sau đó cung cấp các hợp chất nitơ hữu cơ cho </b>

Một gen cấu trúc thực hiện quá trinh nhân đôi liên tiếp 2 lần, mỗi gen con tạo ra phiên mã 2 lần. Số phân tử ARN thông tin (mARN) được tạo ra trong tồn bộ q trình trên là?

Đáp án là _______

<b>BẢNG ĐÁP ÁN</b>

<b>PHẦN 3. KHOA HỌC Tự NHIÊN, CÔNG NGHỆ VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI</b>

<b>ĐÈ số 5 </b>

<b>Đe thi tham khảo</b>

<b>Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thơng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Đe tiêu hóa được xenluloz thì các sinh vật này cần có enzyme Xenlulaza. => trong ống tiêu hóa k tiết enzym này nên k tiêu hóa được xenluloz

<b>Câu 122</b>

Nhận định nào dưới đây giải thích nguyên nhân khi tiêm người ta thường tiêm vào tĩnh mạch thay vì động mạch?

<b>A. Tĩnh mạch là những mạch máu có chức năng dẫn máu từ tim đí ra, Nên khi tiêm vào tĩnh </b>

mạch, thuốc sẽ theo máu lập tức đi đến các cơ quan khác trên cơ thể.

<b>B. Tiêm vào tĩnh mạch không gây ra các tác dụng phụ</b>

<b>c. Áp lực của máu chạy trong lịng động mạch lớn, nên rất khó cầm máu ở vị trí tiêmD. Tất cà các đáp án trên</b>

<b>Phương pháp giải</b>

Xem lại đặc điểm của động mạch và tĩnh mạch

<b>Lời giải</b>

-> Đáp án: c. Tĩnh mạch là những mạch máu có chức năng dẫn máu từ các cơ quan về tim. Đưa thuốc vào tĩnh mạch chính là trực tiếp đưa vào hệ tuần hoàn nên rất dễ gặp các tác dụng phụ.

<b>Câu 123</b>

Auxin được sử dụng nhiều trong sàn xuất nông nghiệp. Vậy tại sao nếu sử dụng auxin nhân tạo để phun lên rau, củ thì sẽ gây độc cho cơ thể con người?

<b>A. Auxin nhân tạo làm gia tăng vi sinh vật gây hệnhB. Auxin nhân tạo khơng có enzim phân giải</b>

<b>c. Auxin nhân tạo làm ảnh hưởng đến hoạt động hô hấp của cơ thểD. Auxin nhân tạo làm rối loạn chuyển hóa trong tế hào</b>

<b>Phương pháp giải</b>

Auxin là một loại hoocmon kích thích sinh trưởng thực vật

<b>Lời giải</b>

-> Đáp án: B. Auxin nhân tạo được con người tổng hợp trong điều kiện phòng thí nghiệm cho nên khơng có enxim phân giải. Do đó, khi phun auxin nhân tạp lên rau, củ thì sẽ tích lũy trong tế hào và gây độc cho người ăn.

<b>Câu 124</b>

Cho các phát hiểu sau về q trình dịch mã, nhận định nào sau đây khơng chính xác?

<b>A. Mỗi rihoxom chỉ tổng hợp một loại protein nhất định.B. Mỗi rihoxom thường chỉ được sử dụng nhiều lầnc. Nhiều rihoxom được dùng để tổng hợp một loại polipeptitD. Mỗi chuỗi polipeptit chỉ có thể do 1 rihoxom tổng hợp</b>

Rihoxom thường được sử dụng nhiều loại trong quá trình dịch mã => B đúng

Đây chính là polixom, nhiều rihoxom cùng trượt trên 1 mARN để tổng hợp 1 loại chuỗi polipeptit

<b>=> c đúng</b>

Mỗi chuỗi polipeptit chỉ có thể do 1 rihoxom tổng hợp => D đúng

<b>Câu 125</b>

<b>B. Phát sinh trên ADN dạng vòngD. Phát sinh ngẫu nhiên</b>

Cho các đặc điểm của đột hiến, đâu không phải điểm giống nhau của đột hiến trong tế hào chất và đột hiến trong nhân là?

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

đồng. Nhận định nào sau đây chính xác?

<b>A. Nhóm cơ quan trên phàn ánh tiến hóa đồng quyB. Cấu tạo các cơ quan trên khác nhau hồn tồnc. Nhóm cơ quan trên khơng phàn ánh q trình tiến hóaD. Các cơ quan trên đàm nhận các chức năng khác nhau</b>

<b>Phương pháp giải</b>

- Bằng chứng giải phẫu so sánh là hằng chứng dựa trên sự giống nhau về đặc điểm giải phẫu. - Các lồi có cấu tạo giải phẫu càng giống nhau thì càng có quan hệ họ hàng càng thân thuộc.

<b>Lời giải</b>

Cấu trúc xương cánh tay ở người, chân trước ở háo, vây cá voi, cánh dơi khá giống nhau nhưng các cơ quan này ở mỗi loài động vật lại đàm nhận các chức năng khác nhau

=> Nhóm cơ quan tương đồng => Phàn ánh tiến hóa phân ly => Chọn D

dùng để nhân giống hằng F1 phương pháp hữu tính ? l. Nó mang gen lặn có hại, các gen trội không thể lấn át được n. Đời con có tỉ lệ dị họp giảm, xuất hiện đồng họp lặn có hại m. Nó mang một số tính trạng xấu của hố hoặc mẹ

IV. Giá thành rất cao nên nếu làm giống thì rat tốn kém

<b>Phương pháp giảiLời giải</b>

Con lai có kiểu gen dị họp, do đó nó có ưu thế lai cao, cho năng suất cao. Tuy nhiên, người ta không F1 dùng giống có ưu thế lai để nhân giống vì khi nhân giống thì đời con sẽ phát sinh hiến dị tổ họp làm cho tỷ lệ dị họp giảm dần và xuất hiện các đồng họp lặn gây hai nên giống sẽ giảm năng suất

<b>Câu 129Câu 127</b>

Loài sinh vật A có giói hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 21 °C đến 35°c. Giói hạn chịu đựng về độ ẩm từ 74% đến 96%. Trong số các loại mơi trường dưới đây thì mơi trường mà sinh vật khơng thể sống?

<b>A. Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 23°c đến 35°c, độ ẩm từ 75% đến 95%B. Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 25°c đến 30°C, độ ẩm từ 85% đến 95%c. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25°c đến 30°C, độ ẩm từ 85% đến 95%D. Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 12°c đến 30°C, độ ẩm từ 90% đến 100%</b>

Tại sao lại nói vi khuẩn Rhizobium là vi khuẩn cố định đạm? Biết vi khuẩn Rhizobium cộng sinh sống trong rễ cây họ Đậu và Parasponia.

<b>A. Chuyển hóa muối amoni thành nito tự do và sau đó cung cấp các họp chất nitơ hữu cơ cho </b>

Rhizobium là một nhóm vi khuẩn Gram (-) được tìm thấy trong đất có nhiệm vụ cố định đạm. Rhizobium là một loại vi khuẩn cộng sinh cố định nitơ sống trong rễ cây họ Đậu và Parasponia. Qua quá trình quang họp thì cây sẽ cung cấp các chất hữu cơ cho vi khuẩn này.

<b>Lời giải</b>

Vi khuẩn Rhizobium xâm nhập vào tế bào rễ của cây, tạo ra các nốt sần trong đó chúng chuyển đổi nitơ khơng khí thành amoniac và sau đó cung cấp các họp chất nitơ hữu cơ cho cây, chẳng hạn như glutamine hoặc urê. Qua quá trình quang hợp thì cây sẽ cung cấp các chất hữu cơ cho vi khuẩn này.

Đâu không phải nguyên nhân khi lai khác dịng thì con lai có ưu thế lai cao nhất nhưng khơng

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>Câu 130</b>

<b>ĐÊ SƠ 6</b>

Một gen cấu trúc thực hiện quá trinh nhân đôi liên tiếp 2 lần, mỗi gen con tạo ra phiên mã 2 lần. Số phân tử ARN thông tin (mARN) được tạo ra trong tồn bộ q trình trên là?

Đáp án là _______

<b>Đáp án đúng là “8”Phương pháp giải</b>

Tính số gen tạo ra sau nhân đơi

Tính số mARN được tạo ra sau phiên mã.

<b>Lời giải</b>

1 gen nhân đôi 2 lần tạo 22 = 4 gen;

4 gen này phiên mã 2 lần tạo 2x4 = 8 mARN.

<b>Đề thi tham khảo</b>

<b>Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Câu 121</b>

<b>c. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là 4D. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là 5</b>

Trong quá trinh quang hợp diệp lục sẽ hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời sau đó tổng hợp cachonhidrat và oxygen được giải phóng. Khí oxygen được giải phóng ở giai đoạn nào?

<b>A. Giai đoạn cố định carhon dioxideB. Pha sáng</b>

<b>c. Giai đoạn khử</b>

<b>D. Giai đọan tái sinh chất nhận</b>

<b>Câu 122</b>

Cho các tập tính của một số động vật, tập tính thuộc nhóm tập tính hẩm sinh là?

<b>A. Ve sầu kêu vào mùa hè oi à</b>

<b>B. Gà chạy đi an nấp khi thấy có người đến hắtc. Người dùng đèn đỏ trên đường</b>

<b>D. Chó nghiệp vụ nghe kẻng sẽ chạy đến chỗ ăn</b>

<b>Câu 123</b>

Thuốc tránh thai hàng ngày marvelon chứa hoạt chất ethinylestradiol (tác dụng tương tự estrogen) và desogestrel (tác dụng tương tự progesterone) được đóng vỉ 21 viên. Khi phụ nữ sử dụng loại thuốc này sẽ có những thay đổi nào trong cơ thể?

l. Progesterone tăng dần n. Progesterone giảm

m. Trứng không phát triển và rụng IV. Trứng vẫn phát triển và rụng V. Niêm mạc tử cung phát triển. VI. Niêm mạc tử cung không phát triển.

<b>A. I, m, IV B. I, m, V c. n, IV, VI D. n, m, VI</b>

<b>Câu 125</b>

Cho các loại đột hiến gen dưới đây, loại đột hiến nào không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng lại làm thay đổi số liên kết hidro?

I. Đột hiến thêm 1 cặp A-T

n. Đột hiến thay thế cặp G-X thành 1 cặp A-T IU. Đột hiến thêm 2 cặp A-T

IV. Đột hiến thay thế cặp A-T thành 1 cặp G-X V. Đột hiến thay thế cặp A-T thành 1 cặp T-A

<b>Câu 126</b>

Quá trình điều hịa gen Operon Lac ở vi khuẩn E.coli, trong trường hợp mơi trường khơng có lactozo, điều gì khơng thể xảy ra?

<b>A. ARN polymeara gắn được vào promoterB. Gen điều hòa tổng hợp protein ức chế</b>

<b>c. Các gen cấu trúc không tổng hợp được enzyme phân giải LactozoD. Chất ức chế hám vào vùng vận hành</b>

<b>Câu 127</b>

Cấu trúc xương cánh tay ở người, chân trước ở háo, vây cá voi, cánh dơi là nhóm cơ quan tương đồng. Nhận định nào sau đây khơng chính xác?

<b>A. Nhóm cơ quan trên phàn ánh tiến hóa phân ly</b>

<b>B. Cấu tạo các cơ quan trên khá giống nhau nhưng vẫn khác nhau ở một vài đặc điểmc. Các cơ quan có cấu tạo giống nhau hồn tồn</b>

<b>D. Các cơ quan trên đàm nhận các chức năng khác nhauCâu 124</b>

Có 7 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần hằng nhau đã tổng hợp được 98 mạch mói lấy ngun liệu hồn tồn từ mơi trường nội hào. Nhận định nào sau đây chính xác?

<b>A. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là 2B. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là 3</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

quần thể

<b>B. Mật độ cá thể của quần thể ành hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống, mức độ tử vong và </b>

mức độ sinh sàn của các cá thể trong quần thể

<b>c. Mật độ cá thể của quần thể có thể thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy theo điều kiện của môi </b>

trường sống

<b>D. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên q cao so vói sức chứa của mơi trường sẽ làm tăng khả </b>

năng sinh sàn của cá thể trong quần thể

l. Có tính đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên. n. Có tính ổn định cao hơn hệ sinh thái tự nhiên. m. Có năng suất cao hơn hệ sinh thái tự nhiên. IV. Có chuỗi thức ăn dài hơn hệ sinh thái tự nhiên.

<b>Câu 130</b>

Một gen cấu trúc thực hiện q trình nhân đơi liên tiếp 4 lần, mỗi gen con tạo ra phiên mã 2 lần. Số phân tử ARN thông tin (mARN) được tạo ra trong tồn bộ q trình trên là?

<b>Đáp án là _______</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Câu 121</b>

<b>ĐÈ SỐ 6 </b>

<b>Đe thi tham khảo</b>

<b>Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông</b>

<b>PHẦN 3:KHOA HỌC</b>

Lĩnh vực:Khoa học tự nhiên vàxãhội

50 câuhỏi -60 phút

<b>Đọc vàtrả lòi các câu hỏi từ 101 đến150</b>

Trong quá trinh quang hợp diệp lục sẽ hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời sau đó tổng hợp cachonhidrat và oxygen được giải phóng. Khí oxygen được giải phóng ở giai đoạn nào?

<b>A. Giai đoạn cố định carhon dioxide</b>

Trong pha sáng, năng lượng ánh sáng được sử dụng để thực hiện quá trình quang phân li nước —> Giải phóng oxi, hù lại electron cho diệp lục a, các proton H+ đến khử NADP+ thành NADPH => Chọn B

<b>Câu 122</b>

Cho các tập tính của một số động vật, tập tính thuộc nhóm tập tính hẩm sinh là?

<b>A. Ve sầu kêu vào mùa hè oi à</b>

<b>B. Gà chạy đi ẩn nấp khi thấy có người đến hắtc. Người dùng đèn đỏ trên đường</b>

<b>D. Chó nghiệp vụ nghe kẻng sẽ chạy đến chỗ ăn</b>

<b>Phương pháp giải</b>

Tập tính hẩm sinh là những hoạt động cơ hàn của động vật, có từ khi sinh ra, được di truyền từ hố mẹ, đặc trưng cho loài.

Thuốc tránh thai hàng ngày marvelon chứa hoạt chất ethinylestradiol (tác dụng tương tự estrogen) và desogestrel (tác dụng tương tự progesterone) được đóng vỉ 21 viên. Khi phụ nữ sử dụng loại thuốc này sẽ có những thay đổi nào trong cơ thể?

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

I. Progesterone tăng dần n. Progesterone giảm

in. Trứng không phát triển và rụng IV. Trứng vẫn phát triển và rụng V. Niêm mạc tử cung phát triển. VI. Niêm mạc tử cung không phát triển.

<b>A. I, m, IV B. I, m, V c. n, IV, VI D. n, m, VI</b>

<b>Phương pháp giải</b>

Thuốc tránh thai hằng ngày là 1 trong những hiện pháp tránh thai

<b>Lời giải</b>

Khi uống thuốc tránh thai hằng ngày thì progesterone tăng dần trong máu => Tuyến yên thông qua vùng dưới đồi ức chế tiết FSH và LH => Trứng khơng phát triển và rụng.

Khi có cà hai hoocmone progesterone và estrogen thì niêm mạc tử cung phát triển. Khi progesterone cao thì phải tăng estrogen thì tâm sinh lý mói hình thường. => I, IU, V đúng

n, IV, VI khơng đúng => Chọn c

<b>Câu 124</b>

Có 7 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần hằng nhau đã tổng hợp được 98 mạch mói lấy ngun liệu hồn tồn từ mơi trường nội hào. Nhận định nào sau đây chính xác?

<b>A. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là 2B. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là 3c. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là 4D. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là 5</b>

<b>Phương pháp giải</b>

Dù ở đợt tự nhân đôi nào, trong so ADN con tạo ra từ 1 ADN han đầu, vẫn có 2 ADN con mà mỗi ADN con này có chứa 1 mạch cũ của ADN mẹ. Có nghĩa là ln có 2 mạch ADN han đầu. Vì vậy so ADN con cịn lại có cà 2 mạch có ngun liệu hồn tồn từ nucleotit mói của mơi trường nội hào.

Một số dạng hài tập

<b>Lời giải</b>

98 mạch nucleotit mói hồn tồn từ mơi trường nội hào + 14 mạch nucleotit cũ => có tất cà 112 mạch đơn ADN ứng vói 56 phân tử ADN khi kết thúc nhân đôi

Số lần nhân đôi: 7 X 2n = 56 => 2n = 8 => n = 3

<b>Câu 125</b>

Cho các loại đột hiến gen dưới đây, loại đột hiến nào không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng lại làm thay đổi số liên kết hidro?

I. Đột hiến thêm 1 cặp A-T

n. Đột hiến thay thế cặp G-X thành 1 cặp A-T IU. Đột hiến thêm 2 cặp A-T

IV. Đột hiến thay thế cặp A-T thành 1 cặp G-X V. Đột hiến thay thế cặp A-T thành 1 cặp T-A

<b>Phương pháp giải</b>

Đột hiến gen là những hiến đổi nhỏ xảy ra trong cấu trúc của gen. Những hiến đổi này liên quan đến một cặp nucleotit gọi là đột hiến điểm hoặc một số cặp nucleotit.

<b>Lời giải</b>

Đột hiến thêm, mất sẽ làm thay đổi chiều dài của chuỗi nucleotit, chuỗi polipeptit.

Đột hiến đào vị trí các cặp nuclêôtit hoặc thay thế cặp A - T hằng T - A; thay cặp G - X hằng X - G không làm thay đổi chiều dài gen đột hiến và tỉ lệ nuclêôtit.

Đột hiến thay thế không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng thay đổi số liên kết hidro. => n, IV đúng

=> Chọn D

<b>Câu 126</b>

Quá trình điều hịa gen Operon Lac ở vi khuẩn E.coli, trong trường hợp mơi trường khơng có lactozo, điều gì khơng thể xảy ra?

<b>A. ARN polymeara gắn được vào promoterB. Gen điều hòa tổng hợp protein ức chế</b>

<b>c. Các gen cấu trúc không tổng hợp được enzyme phân giải Lactozo</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<i>Khi mơi trường khơng có Lactozo: Protêin ức chế do gen điều hòa tổng hợp sẽ liên kết vào vùng </i>

vận hành làm ngăn càn quá trinh phiên mã của gen cấu trúc. => Chọn A

Điều này là sai. Khi mật độ tăng lên quá cao so vói sức chứa, sự cạnh tranh giữa các cá thể tăng cao sẽ làm tăng tỉ lệ tử vong. Ngồi ra nó cịn tác động tiêu cực đến sự sinh sàn như : nơi làm tổ, nguồn sống... dẫn đến tỉ lệ sinh sàn giảm

=> Chọn D

<b>Câu 127</b>

Cấu trúc xương cánh tay ở người, chân trước ở háo, vây cá voi, cánh dơi là nhóm cơ quan tương đồng. Nhận định nào sau đây khơng chính xác?

<b>A. Nhóm cơ quan trên phàn ánh tiến hóa phân ly</b>

<b>B. Cấu tạo các cơ quan trên khá giống nhau nhưng vẫn khác nhau ở một vài đặc điểmc. Các cơ quan có cấu tạo giống nhau hồn tồn</b>

<b>D. Các cơ quan trên đàm nhận các chức năng khác nhau</b>

<b>Phương pháp giải</b>

- Bằng chứng giải phẫu so sánh là hằng chứng dựa trên sự giống nhau về đặc điểm giải phẫu. - Các lồi có cấu tạo giải phẫu càng giống nhau thì càng có quan hệ họ hàng càng thân thuộc.

<b>Lời giải</b>

Cấu trúc xương cánh tay ở người, chân trước ở háo, vây cá voi, cánh dơi khá giống nhau nhưng các cơ quan này ở mỗi loài động vật lại đàm nhận các chức năng khác nhau

=> Nhóm cơ quan tương đồng => Phàn ánh tiến hóa phân ly

<b>B. Mật độ cá thể của quần thể ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống, mức độ tử vong và </b>

mức độ sinh sàn của các cá thể trong quần thể

<b>c. Mật độ cá thể của quần thể có thể thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy theo điều kiện của môi </b>

trường sống

<b>D. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao so vói sức chứa của mơi trường sẽ làm tăng khả </b>

năng sinh sàn của cá thể trong quần thể

l. Có tính đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên. n. Có tính ổn định cao hơn hệ sinh thái tự nhiên. m. Có năng suất cao hơn hệ sinh thái tự nhiên. IV. Có chuỗi thức ăn dài hơn hệ sinh thái tự nhiên.

<b>Phương pháp giải</b>

Xem lại đặc điểm hệ sinh thái nông nghiệp

<b>Lời giải</b>

Hệ sinh thái nông nghiệp được hình thành do tác động của con người vào hệ sinh thái tự nhiên thơng qua q trình lao động nhằm tăng năng suất của nền nông nghiệp để phục vụ cho nhu cầu của con người.

Các hệ sinh thái không phải hệ sinh thái nông nghiệp là: (1),(2),(4) => Chọn c

<b>Câu 130</b>

Một gen cấu trúc thực hiện q trình nhân đơi liên tiếp 4 lần, mỗi gen con tạo ra phiên mã 2 lần. Số phân tử ARN thơng tin (mARN) được tạo ra trong tồn hộ quá trình trên là?

<b>Đáp án là _______</b>

<b>Đáp án đúng là “16”Phương pháp giải</b>

Tính so gen tạo ra sau nhân đơi

Tính số mARN được tạo ra sau phiên mã.

<b>Lời giải</b>

1 gen nhân đôi 2 lần tạo 23 = 8 gen;

8 gen này phiên mã 2 lần tạo 2x8=16 mARN.

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

Đáp án: 16

<b>ĐÈ SỐ 7</b>

<b>Câu 121</b>

Đường đi của máu trong hệ tuần hồn kín của động vật?

<b>A. Tim -> tĩnh mạch -> mao mạch -> động mạch -> tim.B. Tim -> động mạch -> tĩnh mạch -> mao mạch -> tim.c. Tim -> động mạch -> mao mạch -> tĩnh mạch -> tim.D. Tim —> mao mạch —> tĩnh mạch —> động mạch —> tim.Câu 122</b>

Ở những vùng đất có hiện tượng xâm thực nước hiển, người ta nhận thấy một số loại cây trồng không sống được trên vùng đất nhiễm mặn đó. Điều này được giải thích là do

<b>A. đất mặn nghèo chất dinh dưỡng nên cây khơng thể hút được khống.B. cây hị sốc ion Na+, lượng Na+xâm nhập vào nhiều làm cây mất nước và chết.c. cây khơng thể hút khống do các ion Na+hám chặt vào rễ cây gây càn trở.D. cây không thể hút được nước do áp suất thẩm thấu của rễ thấp hơn môi trường.Câu 123</b>

Sự phối hợp của những loại hoocmôn nào làm cho niêm mạc dạ con dày và phồng lên, tích đầy máu trong mạch chuẩn hị cho sự làm tổ của phôi trong tử cung?

<b>A. Phân tử và tế hào. B. Quần xã và hệ sinh thái.c. Quần thể và quần xã. D. Cá thể và quần thể.Câu 125</b>

Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này hị số lượng cá thể của quần thể khác lồi kìm hãm là hiện tượng

<b>A. cạnh tranh giữa các loài. B. khống chế sinh học.c. cạnh tranh cùng loài. D. đấu tranh sinh tồn.Câu 126</b>

Khi nói về Opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, phát hiểu nào sau đây là đúng?

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>A. Gen điều hòa </b>

(

r

)

nằm trong thành phần của Opêron Lac.

<b>B. Vì thuộc cùng 1 operon nên các gen cấu trúc A, z và Y có số lần phiên mã hằng số lần tái </b>

<b>c. Khi mơi trường khơng có lactơzơ thì gen điều hịa (R) khơng phiên mãD. Các gen cấu trúc A, Y,z trong 1 tế hào luôn có số lần nhân đơi hằng nhau.</b>

đều trội lặn hồn tồn thì tỉ lệ kiểu hình lặn về cà 3 cặp tính trạng ở F1 là:

Đặc điểm nào sau đây không phải là hiểu hiện của ưu thế lai?

<b>A. Cơ thể lai F1 có sức sống cao, sinh trưởng phát triển mạnh.B. Cơ thể lai F1 có năng suất giảm.</b>

<b>c. Cơ thể lai F1 có khà năng chống chịu tốt hơn vói các điều kiện mơi trường so vói cơ thể </b>

<b>D. Ưu thế lai hiểu hiện cao nhất ở Fl, sau đó giảm dần qua các thế hệ.Câu 128</b>

Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tói:

<b>A. Khối lượng nguồn sống trong môi trường phân hố của quần thể.B. Mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sàn và tử vong của quần thể.c. Tập tính sống hầy đàn và hình thức di cư của các cá thể trong quần thể.D. Hình thức khai thác nguồn sống của quần thể.</b>

<b>Câu 129</b>

“Thủy triều đỏ hay còn gọi là tào nở hoa là hiện tượng quá nhiều tào sinh sàn vói số lượng nhanh trong nước. Các nhà khoa học gọi đây là "hiện tượng tào nở hoa độc hại". Thảm họa "thủy triều đỏ" ở Bình Thuận trung tuần tháng 7/2002 tùng làm khoảng 90% sinh vật trong vùng triều, kể cà cá, tôm trong các lồng, hè hị tiêu diệt; môi trường hị ô nhiễm nặng, mấy tháng sau mói hồi phục". Có hao nhiêu phát hiểu sau đây đúng về hiện tượng trên?

I. Tào nở hoa gây hại cho các sinh vật hiển là ví dụ về mối quan hệ ức chế - cảm nhiễm.

n. Sự tồn tại của các loại tào (gây hiện tượng thủy triều đỏ) là hoàn tồn khơng có lợi cho hệ sinh thái.

IU. Thắt chặt việc kiểm soát nguồn chất thài, nhất là ở vùng nuôi trồng thủy, hài sàn là một trong những hiện pháp hạn chế hiện tượng này.

IV. Loại hỏ các loài tào ra khỏi hệ sinh thái sẽ đàm hào sự phát triển cân hằng của hệ sinh thái.

<b>Câu 130</b>

Cho phép lai AaBhDd X AaBhdd cho hiết mỗi gen quy định một tính trạng và các cặp tính trạng

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>ĐÊ sô 7</b>

<b><sup>A. Phân tử và tế hào. </sup><sup>B. Quần xã và hệ sinh thái,</sup>c. Quần thể và quần xã. D. Cá thể và quần thể.</b>

<b>Câu 121</b>

Đường đi của máu trong hệ tuần hồn kín của động vật?

<b>A. Tim -> tĩnh mạch -> mao mạch -> động mạch -> tim.B. Tim -> động mạch -> tĩnh mạch -> mao mạch -> tim.c. Tim -> động mạch -> mao mạch -> tĩnh mạch -> tim.D. Tim —> mao mạch —> tĩnh mạch —> động mạch —> tim.</b>

<b>Câu 122</b>

Ở những vùng đất có hiện tượng xâm thực nước hiển, người ta nhận thấy một số loại cây trồng không sống được trên vùng đất nhiễm mặn đó. Điều này được giải thích là do

<b>A. đất mặn nghèo chất dinh dưỡng nên cây không thể hút được khoáng.B. cây hị sốc ion Na+, lượng Na+xâm nhập vào nhiều làm cây mất nước và chết.c. cây không thể hút khoáng do các ion Na+hám chặt vào rễ cây gây càn trở.D. cây không thể hút được nước do áp suất thẩm thấu của rễ thấp hơn môi trường.</b>

<b>Hướng dẫn giải:</b>

Đất nhiễm mặn có nồng độ Na+rất cao

-> Dung dịch đất có áp suất thẩm thấu cao hơn áp suất thẩm thấu của rễ

-> Nước đi từ rễ ra ngồi mơi trường (Do nước đi từ nơi có thế nước cao đến nơi có thế nước thấp) -> rễ cây không hút được nước, cây không sống được.

<b>-> Chọn D.</b>

<b>Câu 125</b>

Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này hị số lượng cá thể của quần thể khác lồi kìm hãm là hiện tượng

<b>A. cạnh tranh giữa các loài. B. khống chế sinh học.c. cạnh tranh cùng lồi. D. đấu tranh sinh tồn.</b>

<b>Câu 126</b>

Khi nói về Opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, phát hiểu nào sau đây là đúng?

<b>A. Gen điều hòa </b>

(

r

)

nằm trong thành phần của Opêron Lac.

<b>B. Vì thuộc cùng 1 operon nên các gen cấu trúc A, z và Y có số lần phiên mã hằng số lần tái </b>

<b>c. Khi môi trường khơng có lactơzơ thì gen điều hịa (R) khơng phiên mãD. Các gen cấu trúc A, Y,z trong 1 tế hào ln có số lần nhân đơi hằng nhau.</b>

<b>Hướng dẫn giải:</b>

A sai vì gen điều hịa khơng nằm trong operon Lac.

B sai vì A,Z,Y thuộc cùng 1 operon => có số lần nhân đơi hằng nhau, số lần phiên mã hằng nhau, nhưng số lần phiên mã và nhân đơi có thể khơng hằng nhau (gen chỉ phiên mã khi có lactose, cịn sự tái hàn khơng do lactose chi phối).

<b>c sai vì gen điều hịa ln phiên mã dù mơi trường có hay khơng có lactose.</b>

D đúng. Do 3 gen này cùng thuộc 1 operon.

<b>-> Chọn D.</b>

<b>Câu 123</b>

Sự phối hợp của những loại hoocmôn nào làm cho niêm mạc dạ con dày và phồng lên, tích đầy máu trong mạch chuẩn hị cho sự làm tổ của phôi trong tử cung?

Đặc điểm nào sau đây không phải là hiểu hiện của ưu thế lai?

<b>A. Cơ thể lai F1 có sức sống cao, sinh trưởng phát triển mạnh.B. Cơ thể lai F1 có năng suất giảm.</b>

<b>c. Cơ thể lai F1 có khả năng chống chịu tốt hơn vói các điều kiện mơi trường so vói cơ thể </b>

<b>D. Ưu thế lai hiểu hiện cao nhất ở Fl, sau đó giảm dần qua các thế hệ.</b>

</div>

×