Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Bài giảng Khử hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.35 KB, 42 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>2. tác nhân khử hoá</b>

- Tác nhân hóa học

- Tác nhân H

<sub>2</sub>

/ xúc tác- Tác nhân điện hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>2.1. Tác nhân khử hoá hoá học:</b>

<i><b>2.1.1. Kim loại trong môi trờng acid, kiềm:</b></i>

- Sử dụng khử các nitro, nitrozo thành amin.

<i><b>+ Sắt trong m«i trưêng acid (Bechamp) :</b></i>

4ArNO<sub>2</sub> + 9Fe + 4H<sub>2</sub>O = 4ArNH<sub>2</sub> + 3Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>

- Ph¶n øng hiƯu st tèt khi sư dơng bột gang xám (giàu graphit, dễ nghiền thành bột mịn).

- Xúc tác: FeCl<sub>2</sub>, FeSO<sub>4</sub>, FeCl<sub>3</sub>, CaCl<sub>2</sub>, MgCl<sub>2</sub>...

<small>5</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i><b>+ Thiếc trong môi trờng acid:</b></i>

- Giá thành cao, sử dụng hạn chế.

- Tin hnh: hi lưu chất cần khử trong dung dịch nước-acid hydrocloric. Sau đó, cho từ từ bột thiếc và acid hydrocloric đặc vào khối phản ứng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i><b>+ KÏm trong môi trờng acid:</b></i>

ã Tỷ lệ mol: 1-1,1 mol kẽm/1 mol chất cần khử, 2,5 mol acid /1 mol kẽm.

ã Các acid thờng sử dụng: HCl, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, CH<sub>3</sub>COOH. ã Môi trờng phản ứng: nớc-cồn, acid acetic,

ã Khử đợc liªn kÕt C=C, quinon, epoxy, nitro, halogen.

<small>7</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i><b>+ Kẽm trong môi trờng kiềm:</b></i>

ã Chủ yếu dùng khử các hợp chất nitro.

ã 1 mol hợp chất nitro cần 3-3,4 mol bột kẽm. ã Lợng kiÒm: 5-10%

<small>2ArNO</small><sub>2</sub> <small>+ 5Zn + 10NaOH → Ar-NH-NH-Ar + 5Zn(ONa)</small><sub>2</sub> <small>+ 4H</small><sub>2</sub><small>O</small>

<small>Zn(ONa)</small><sub>2</sub> <small>+ 2H</small><sub>2</sub><small>O → Zn(OH)</small><sub>2</sub> <small>+ 2NaOH</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>2.1.2. Hỗn hống kim loại:</b>

- Hỗn hống natri ®ưỵc sư dơng nhiỊu nhÊt (5% natri).

- ĐiỊu chÕ: Cho từ từ 30-50 phần thuỷ ngân vào natri kim loại / N<sub>2</sub>. Nghiền thành bột lúc đang nóng.

- Hydro phân liên kết C-N của muối amonium, liên kÕt C-O.

<small>9</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>2.1.3. Kim loại kiềm trong alcol:</b>

- Thường sử dụng Na trong các alcol 2-5 carbon. - Phản ứng tuyệt đối khan nước.

- Phân huỷ natri d

ư

bằng alcol.

- Khử các ester, aldehyd và ceton thành alcol; nitril thành amin.

- Có thể khử oxim, nhân thơm, dị vịng.

- Loại nhóm benzyl trong hoá học hydratcarbon.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>2.1.4. Kim loại và amoniac:</b>

- Sử dụng khử các hợp chất có cản trở khơng gian lớn, tác nhân khử khác không tác dụng.

- Thường dùng lithi hoặc natri trong amoniac lỏng.

- Nhiệt độ khử: -33,4<sup>0</sup>C.

- Hydro phân các liên kết C-O, C-S, C-halogen,

- Khử olefin thành parafin, acetylen thành olefin, ester thành alcol, naphtalen thành 1,4-dihydro-naphtalen.

<small>11</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>2.1.5. Kim loại và amin:</b>

- Kim loại: Li (ít dùng Na).

- Amin hữu cơ: ethylamin, ethylendiamin.

- Nhiệt độ: t<sup>0</sup> phòng hoặc nhiệt độ sơi của amin.

<b>- Có thể khử:</b>

- Olefin thành parafin, acetylen thành olefin, parafin,

- Aldehyd và ceton thành alcol,

- Nitril, nitro thành amin, benzen thành hỗn hợp cyclohexen và cyclohexan, naphtalen thành decalin...

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>2.1.6. Các hydrid kim loại:</b>

<small>Li [Al(OCH)</small><sub>4</sub><small>]+</small> <sup>4</sup> <small>H</small><sub>2</sub><small>O4CHOH+LiOH+Al(OH)</small><sub>3</sub>

<small>Na [B(OCH)</small><sub>4</sub><small>]+</small> <sup>4</sup> <small>H</small><sub>2</sub><small>O4CHOH+NaOH+B(OH)</small><sub>3</sub>

<small>13</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>- LiAlH</b>

<b><sub>4 </sub></b>

<b>:</b>

- Khö aldehyd, ceton, epoxy, acid carboxylic, ester thµnh alcol;

- Amid, nitril, nitro thành amin; - RX thành hydrocarbon.

- Dung môi: Diethylether, THF khan.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

-Khi hoạt hoá b»ng AlCl

<sub>3</sub>

, ZnCl

<sub>2</sub>

, MgCl

<sub>2</sub>

... Cã thĨ khư acid, ester, anhydrid thµnh alcol; amid, nitro, nitril thµnh amin; C-halogen thành C-H.

<small>15</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>2.1.8. Các hợp chất chứa lưu huúnh:</b>

<b><small>Natri sulfid (Na</small><sub>2</sub><small>S): </small></b>

<small>- Thưêng dïng lo¹i kü thuËt, hàm lợng 60-65%, </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Natri disulfid (Na</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>S</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>):</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Natri sulfit và natri bisulfit (Na</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>và NaHSO</b>

<b><sub>3</sub></b>

) Dùng để khử dẫn chất nitro thành amin:

Ar-NO<sub>2</sub> + 3Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O → Ar-NH<sub>2</sub> + 3Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>

Chú ý: bisulfat taọ với amin thành acid sulfamic.

Ar-NH<sub>2</sub> + NaHSO<sub>4</sub> → Ar-NH-SO<sub>3</sub>Na + H<sub>2</sub>O

<small>19</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>2.2. Tác nhân khử là hydro phân tử với xúc tác:</b>

- Khi có xúc tác, hydro được hoạt hóa.

- Độ hoạt hố của xúc tác thể hiện bằng lượng hydro hấp phụ trên một đơn vị khối lượng.

- Hydro hố có ý nghĩa trong sản xuất cơng nghiệp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

-DiƯn tÝch bỊ mỈt lín: caolanh, titan dioxyd, than hoạt, silicagel...

*Thông thờng khoảng 5% xúc tác đợc đa lên chất mang.

<small>21</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

-Cã thĨ sư dơng mét <small>mình</small> hc cïng chất mang. *Hỗn hợp Cu-Cromit có thể hydro hoá các ester và amid.

-Là hỗn hợp của Cu, CuO, CuCr<sub>2</sub>O<sub>4</sub> và Cu<sub>2</sub>Cr<sub>2</sub>O<sub>4</sub>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>*Các kim loại quý:</b>

- Gåm cã: platin, palladi, rutheni vµ rhodi. - Thưêng trén víi chÊt mang (3-10%).

- Platin:

- Xóc t¸c hydro hoá nhiều loại nhóm chức (trừ acid carboxylic, amid vµ ester).

<small>23</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

- Palladi:

- TÝnh chän läc tèt h¬n Platin. Cã thĨ sư dơng khử hoá hầu hết các nhóm chức.

- Rutheni và rhodi:

- Không tác dụng với quá

trỡnh

hydro phân.

- Rutheni có thể xúc tác khử hoá acid carboxylic.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>2.2.1.2. Các hợp chất phi kim loại:</b>

ã Các oxyd-kim loại, sulfid-kim loại, borid-kim loại ít đợc sử d

ng.

ã Các sulfid-kim loại sử dụng hydro hoá hay hydro phân các hợp chất của S.

<small>25</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>2.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến phản ứng hydro hố:</b>

<b>• Nhiệt độ:</b>

- Nhịêt độ tăng: Tốc độ phản ứng tăng, phản ứng dehydro hoá xuất hiện và tính chọn lọc của xúc tác giảm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>2.2.3. Kỹ thuật an toàn trong phản ứng hydro hoá:</b>

<i>-</i>Hydro dễ bị rò rỉ. Chú ý cẩn thận các chỗ nối, hệ thống ống dẫn, các van.

- Hydro tạo hỗn hợp nổ với không khí (4,1-74,2%), trớc khi làm phản ứng phải đuổi không khí khỏi thiết bị bằng khí trơ nhiều lần.

<small>27</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>3. ứng dụng của Phản ứng Khử hoá:</b>

<b>3.1. Khử hoá liên kết carbon-carbon không no:</b>

<b>- Khử hoá olefin:</b>

<i><b>Tác nhân: - Natri kim lo¹i trong alcol, - Natri kim lo¹i trong amin, </b></i>

<i><b>- Hydro hoá xúc tác (Pd, Pt, Ni-Raney).</b></i>

<i><b>Mạch carbon dài, nhiều nhánh càng khó khử. Cis-olefin dễ hydro hoá hơn trans-olefin.</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Kh hoỏ ni ụi tạo đồng phân khơng gian:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Khư ho¸ acetilen:</b>

-Có thể khử thành parafin, olefin bằng tác nhân hoá học hay hydro hoá xúc tác.

-Hydro hoá liên kết CC ë ci m¹ch carbon dƠ

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Hydro hoá nhân thơm:</b>

- Khó hơn các hợp chất không no mạch thẳng.

- Ví dụ: Khử hoá benzen bằng natri trong amoiac:

- Nhóm hút điện tử trên nhân làm tng khả năng khử hoá và ngợc lại.

- Các hợp chất thơm đa vòng dễ hydro hoá hơn benzen.

<small>31</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>3.2. Khử hoá hợp chất nitro:</b>

<b>3.2.1. Khử hoá với Fe trong môi trờng acid:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>3.2.2. Khử hoá với kim loại (Fe, Zn) trong môi trưêng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>3.2.3. Khư ho¸ b»ng c¸c hỵp chÊt cđa lưu hnh:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>3.3. Khử hoá các aldehyd và ceton:</b>

- Tuỳ tác nhân và điều kiện khử có thể thu được alcol, pinacol hoặc hydrocarbon.

- Khử aldehyd thành alcol: hỗn hống natri, hỗn hống nhôm hay kim loại trong amoniac.

- Ceton mạch thẳng với kim loại kiềm trong alcol có thể khử thành alcol bậc hai.

- Tác nhân khử nhóm carbonyl đặc hiệu nhất là hydrid kim loại.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>3.4. Khư ho¸ acid carboxylic, ester, amid:</b>

- Khử hoá acid carboxylic thành alcol:

-Hydrid kim loại, alcoxyhydrid kim loại.

-Hydro hoá xúc tác Cu-Cromid ở 250-400

<sup>0</sup>

C, áp st 200-300 bar.

-Khư ester:

<small>37</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>3.5. Khư ho¸ các hợp chất chứa nitơ không no:</b>

-Khử nitril thành amin có ý nghĩa thực tế nhất.-Tác nhân: hydro phân tử và hydrid kim loại.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

- Hydro phân alcol:

Dùng LiAlH

<sub>4</sub>

-AlCl

<sub>3</sub>

.

- Loại nhóm bảo vệ benzyl:

Natri trong alcol, hỗn hợp LiAlH

<sub>4</sub>

-AlCl

<sub>3</sub>

, hydro hoá xúc tác Pd.

- Hydro phân C-X:

Dùng kim loại-amoniac, hydro hoá với xúc tác Pd.

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

- Hơi ra đợc ngng tụ, tách pha.

- Pha trên: Dung dịch nớc chứa 4% anilin và nitrobenzen, thu hồi đa lại phản ứng.

- Pha dưíi: Anilin chøa 0,5% nitrobenzen vµ 5% nưíc, cất phân đoạn thu anilin.

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>5.2. Sản xt sorbit tõ glucose:</b>

<b>-ĐiỊu kiƯn khư hãa:</b>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×