Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.35 KB, 42 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">
4ArNO<sub>2</sub> + 9Fe + 4H<sub>2</sub>O = 4ArNH<sub>2</sub> + 3Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>
- Ph¶n øng hiƯu st tèt khi sư dơng bột gang xám (giàu graphit, dễ nghiền thành bột mịn).
- Xúc tác: FeCl<sub>2</sub>, FeSO<sub>4</sub>, FeCl<sub>3</sub>, CaCl<sub>2</sub>, MgCl<sub>2</sub>...
<small>5</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">- Tin hnh: hi lưu chất cần khử trong dung dịch nước-acid hydrocloric. Sau đó, cho từ từ bột thiếc và acid hydrocloric đặc vào khối phản ứng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">ã Tỷ lệ mol: 1-1,1 mol kẽm/1 mol chất cần khử, 2,5 mol acid /1 mol kẽm.
ã Các acid thờng sử dụng: HCl, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, CH<sub>3</sub>COOH. ã Môi trờng phản ứng: nớc-cồn, acid acetic,
ã Khử đợc liªn kÕt C=C, quinon, epoxy, nitro, halogen.
<small>7</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">ã Chủ yếu dùng khử các hợp chất nitro.
ã 1 mol hợp chất nitro cần 3-3,4 mol bột kẽm. ã Lợng kiÒm: 5-10%
<small>2ArNO</small><sub>2</sub> <small>+ 5Zn + 10NaOH → Ar-NH-NH-Ar + 5Zn(ONa)</small><sub>2</sub> <small>+ 4H</small><sub>2</sub><small>O</small>
<small>Zn(ONa)</small><sub>2</sub> <small>+ 2H</small><sub>2</sub><small>O → Zn(OH)</small><sub>2</sub> <small>+ 2NaOH</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">- Hỗn hống natri ®ưỵc sư dơng nhiỊu nhÊt (5% natri).
- ĐiỊu chÕ: Cho từ từ 30-50 phần thuỷ ngân vào natri kim loại / N<sub>2</sub>. Nghiền thành bột lúc đang nóng.
- Hydro phân liên kết C-N của muối amonium, liên kÕt C-O.
<small>9</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">- Thường sử dụng Na trong các alcol 2-5 carbon. - Phản ứng tuyệt đối khan nước.
- Phân huỷ natri d
- Khử các ester, aldehyd và ceton thành alcol; nitril thành amin.
- Có thể khử oxim, nhân thơm, dị vịng.
- Loại nhóm benzyl trong hoá học hydratcarbon.
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">- Sử dụng khử các hợp chất có cản trở khơng gian lớn, tác nhân khử khác không tác dụng.
- Thường dùng lithi hoặc natri trong amoniac lỏng.
- Nhiệt độ khử: -33,4<sup>0</sup>C.
- Hydro phân các liên kết C-O, C-S, C-halogen,
- Khử olefin thành parafin, acetylen thành olefin, ester thành alcol, naphtalen thành 1,4-dihydro-naphtalen.
<small>11</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">- Kim loại: Li (ít dùng Na).
- Amin hữu cơ: ethylamin, ethylendiamin.
- Nhiệt độ: t<sup>0</sup> phòng hoặc nhiệt độ sơi của amin.
<b>- Có thể khử:</b>
- Olefin thành parafin, acetylen thành olefin, parafin,
- Aldehyd và ceton thành alcol,
- Nitril, nitro thành amin, benzen thành hỗn hợp cyclohexen và cyclohexan, naphtalen thành decalin...
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>2.1.6. Các hydrid kim loại:</b>
<small>Li [Al(OCH)</small><sub>4</sub><small>]+</small> <sup>4</sup> <small>H</small><sub>2</sub><small>O4CHOH+LiOH+Al(OH)</small><sub>3</sub>
<small>Na [B(OCH)</small><sub>4</sub><small>]+</small> <sup>4</sup> <small>H</small><sub>2</sub><small>O4CHOH+NaOH+B(OH)</small><sub>3</sub>
<small>13</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><small>15</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b><small>Natri sulfid (Na</small><sub>2</sub><small>S): </small></b>
<small>- Thưêng dïng lo¹i kü thuËt, hàm lợng 60-65%, </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Ar-NO<sub>2</sub> + 3Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O → Ar-NH<sub>2</sub> + 3Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
Ar-NH<sub>2</sub> + NaHSO<sub>4</sub> → Ar-NH-SO<sub>3</sub>Na + H<sub>2</sub>O
<small>19</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>2.2. Tác nhân khử là hydro phân tử với xúc tác:</b>
- Khi có xúc tác, hydro được hoạt hóa.
- Độ hoạt hố của xúc tác thể hiện bằng lượng hydro hấp phụ trên một đơn vị khối lượng.
- Hydro hố có ý nghĩa trong sản xuất cơng nghiệp.
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><small>21</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">-Cã thĨ sư dơng mét <small>mình</small> hc cïng chất mang. *Hỗn hợp Cu-Cromit có thể hydro hoá các ester và amid.
-Là hỗn hợp của Cu, CuO, CuCr<sub>2</sub>O<sub>4</sub> và Cu<sub>2</sub>Cr<sub>2</sub>O<sub>4</sub>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><small>23</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><small>25</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>• Nhiệt độ:</b>
- Nhịêt độ tăng: Tốc độ phản ứng tăng, phản ứng dehydro hoá xuất hiện và tính chọn lọc của xúc tác giảm.
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><small>27</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b>3. ứng dụng của Phản ứng Khử hoá:</b>
<b>3.1. Khử hoá liên kết carbon-carbon không no:</b>
<b>- Khử hoá olefin:</b>
<i><b>Tác nhân: - Natri kim lo¹i trong alcol, - Natri kim lo¹i trong amin, </b></i>
<i><b>- Hydro hoá xúc tác (Pd, Pt, Ni-Raney).</b></i>
<i><b>Mạch carbon dài, nhiều nhánh càng khó khử. Cis-olefin dễ hydro hoá hơn trans-olefin.</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>Kh hoỏ ni ụi tạo đồng phân khơng gian:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><b>Khư ho¸ acetilen:</b>
-Có thể khử thành parafin, olefin bằng tác nhân hoá học hay hydro hoá xúc tác.
-Hydro hoá liên kết CC ë ci m¹ch carbon dƠ
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><b>Hydro hoá nhân thơm:</b>
- Khó hơn các hợp chất không no mạch thẳng.
- Ví dụ: Khử hoá benzen bằng natri trong amoiac:
- Nhóm hút điện tử trên nhân làm tng khả năng khử hoá và ngợc lại.
- Các hợp chất thơm đa vòng dễ hydro hoá hơn benzen.
<small>31</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b>3.2. Khử hoá hợp chất nitro:</b>
<b>3.2.1. Khử hoá với Fe trong môi trờng acid:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><b>3.2.2. Khử hoá với kim loại (Fe, Zn) trong môi trưêng </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><b>3.2.3. Khư ho¸ b»ng c¸c hỵp chÊt cđa lưu hnh:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">- Tuỳ tác nhân và điều kiện khử có thể thu được alcol, pinacol hoặc hydrocarbon.
- Khử aldehyd thành alcol: hỗn hống natri, hỗn hống nhôm hay kim loại trong amoniac.
- Ceton mạch thẳng với kim loại kiềm trong alcol có thể khử thành alcol bậc hai.
- Tác nhân khử nhóm carbonyl đặc hiệu nhất là hydrid kim loại.
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><small>37</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">- Hơi ra đợc ngng tụ, tách pha.
- Pha trên: Dung dịch nớc chứa 4% anilin và nitrobenzen, thu hồi đa lại phản ứng.
- Pha dưíi: Anilin chøa 0,5% nitrobenzen vµ 5% nưíc, cất phân đoạn thu anilin.
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42"><b>-ĐiỊu kiƯn khư hãa:</b>
</div>