Tải bản đầy đủ (.pdf) (192 trang)

Hướng dẫn sử dụng mô hình điện thân xe lexus

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.45 MB, 192 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM K THU T TH NH PH H CHỸÂỐ Ồ䤃Ā MINH

<b>KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG L C </b>Ự

<b>HƯỚNG D N S D NG MƠ HÌNH </b>ẪỬ Ụ

<b> ĐIỆN THÂN XE LEXUS </b>

<i><b><small>ĐÃ ĐƯỢC BỔ SUNG VÀ CHỈNH SỬA </small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

1

<b>LỜI NÓI ĐẦU</b>

Cuốn sách sơ đồ ạch điện này đượ m c biên soạn để cung cấp tất cả các thông tin về mơ hình h thệ ống điện xe Lexus. S sê ri: 0031 ố

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>A. HƯỚNG DẪN </b>

2

B <sup>CÁCH S D NG </sup><sub>CUỐN SÁCH NÀY </sub><sup>Ử Ụ</sup> Hướng d n cách s dẫ ử ụng cu n sách này. ố

liên quan ch t ch vặ ẽ ới sơ đồ ạ m ch c a h th ng. ủ ệ ố

TIẾT

Mô t v trí c a các gi c n i c a chi tiả ị ủ ắ ố ủ ết, các điểm chia,

đồ ạ m ch c a h th ng. ủ ệ ố

(SƠ ĐỒ KHỐI)

Mô t s phân chia ngu n t ngu n cung cả ự ồ ừ ồ ấp đến các phụ tải điện khác nhau.

trí của chúng được ch rõ và phân lo i b ng mã s tu ỉ ạ ằ ố ỳ

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>B. CÁCH S D NG CU N SÁCH NÀY </b>Ử Ụ Ố

3

đến từng điểm nối mát (t t c các công tấ ả ắc trong sơ đồ ạch điệ ở vị trí OFF). m n Khi chẩn đoán bấ ỳ ệ ống nào, trướt k h th c tiên ph i hi u rõ hoả ể ạt động c a mủ ạch có hư

phần “Vị trí của rơle” và “Vị trí các chi tiết” để tìm các chi tiết, hộp nối và gi c nắ ối, dây điện và gi c nắ ối dây điện và điểm n i mát c a h thố ủ ệ ống. Để ểu rõ hơn sự ố hi n i dây bên trong h p ộ nối, hãy xem sơ đồ đấu dây bên trong của hộp nối.

(từ..., đến...).

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>B. CÁCH S D NG CU N SÁCH NÀY </b>Ử Ụ Ố

4

điện trong phần “Mạch điện các hệ ống”. th

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Chỉ ra gi c nắ ối mà được nối v i chi tiớ ết (các ch s ch ra s chân) ữ ố ỉ ố Giải thích về việc sử dụng các chân

<i><b>Chân được dùng trong mạch điện này </b></i>

Khơng có chân

Các chân ch ra ch cho cỉ ỉ ấp độ cao nh t hay ch bao g m nh ng chân trong thông s ấ ỉ ồ ữ ố tiêu chu n. ẩ

Màu c a gi c n i ủ ắ ố

( ) Được dùng để ch dây và gi c n i khác ỉ ắ ố nhau…..theo thông số tiêu chu n khác nhau. ẩ Chỉ ra các hệ thống có liên quan.

Các s bên ngoài là s chân. ố ố

Chữ số đầu tiên c a ký hiủ ệu dây dẫn hay giắc nối dây dẫn ch ra v trí cỉ ị ủa chi tiết, có

Khi có hai hay nhi u gi c mà có ch cái u và th hai giề ắ ữ đầ ứ ống nhau thì chúng được phân

một lo i. ạ

như ký hiệu dùng trong phần “Vị trí của các chi tiết”.

Hộp nối. Số được đặt trong hình ơvan là số c a h p nủ ộ ối (J/B) và ký hi u c a gi c n i ệ ủ ắ ố được ch ra bên c nh nó. H p nỉ ạ ộ ối được tô xám để tách chúng ra kh i các chi ti t khác. ỏ ế

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Chỉ ra các điểm chia c a dây d n (ký hiủ ẫ ệu “E” là trong khoang động cơ, “I” là hộp

Ví d : ụ

Số trang

Ch ỉ ra điểm n i mát ố

Chữ số đầu tiên của ký hiệu điểm nối ch ra v trí c a chi tiỉ ị ủ ết, có nghĩa là “E” là trong

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Khi c hai chi ti t cùng chung m t gi c n i, tên c a gi c n i chi ti t dùng trong ph n ả ế ộ ắ ố ủ ắ ố ế ầ đấu dây được đặt trong dấu [ ].

báo hỏng đèn và đồng thời đi qua đèn báo hỏng đèn sau tớ ựi c c 4 c a c m biên báo ủ ả hỏng đèn.

RƠLE ĐÈN TAIL

4,8-mát: khoảng 12V khi khóa điệ ở ịn v trí ON

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>: GI C N I H P N</b>Ắ Ố Ộ ỐI VÀ DÂY ĐIỆ<b>N </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>B. CÁCH S D NG CU N SÁCH NÀY </b>Ử Ụ Ố Mô t khái quát nguyên lý hoả ạt động c a h th ng. ủ ệ ố

Chỉ ra trang cần tham khảo để ết v trí c bi ị ủa chi tiết trong hệ thống trên mơ hình. Ví d : Chi tiụ ết “C12” (Cụm công t c) là trang 24 c a cu n sách này. ắ ở ủ ố

của nó trong các chi tiết bắt đầu bằng chữ cái này.

Chỉ ra số trang tham kh o cho biả ết v trí cị ủa hộp rơle trong mạch điện trên mơ hình h tệ hống điện.

Ví d : Hụ ộp rơle số 2 được mô t trang 18, 19 c a cu n sácả ở ủ ố h này và nó đượ ắ ởc l p bên phải của bảng táplô.

Chỉ ra số trang tham kh o cho biả ết v trí cị ủa h p nộ ối trong mạch điện trên mơ hình hệ thống điện.

Ví d : Gi c nụ ắ ối “1H” nố ới dây điện vách ngăn và hội v p n i s ố ố 1. Nó được mơ t ả ở trang 18, 20 c a cu n sách này. ủ ố

Chỉ ra số trang tham kh o mô tả ả gi c nắ ối dây điện với dây điện (giắc dây điện cái chỉ ra trước, sau đó là giắc dây điện đực.)

Ví d : Giụ ắc “IE1” được th hi n trang 30 c a cu n sách này. ể ệ ở ủ ố Chỉ ra số trang tham khảo để ết v trí c bi ị ủa điểm nối mát trên mơ hình.

Ví dụ: điểm nối mát “BP” được mơ t trang 28 c a cuả ở ủ ốn sách này và đượ ắ ởc l p phía đi của mơ hình.

bao g m m t c c n i tồ ộ ự ố ắt để ố n i m t s ộ ố dây điện v i ớ nhau. Luôn ti n hành ki m tra v i c c n i tế ể ớ ự ố ắt đang đượ ắc l p (khi lắp dây điện, dây có thể được nối đến

Như vậy, trên mơ hình, một cực nối tắt có thể được nối v i nhiớ ều dây điện c a các chi tiủ ết khác).

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>B. CÁCH S D NG CU N SÁCH NÀY </b>Ử Ụ Ố

thống. Do tất cả các sơ đồ ạch điệ m n hệ thống đều bắt đầ ừ mạch nguu t ồn nên trước tiên phải hiểu rõ hệ th ng m ch ngu n. ố ạ ồ

*Mạch điện ở đây chỉ là ví dụ. Nó khác v i mớ ạch điện thực tế trong phần “Mạch điện các hệ thống”

</div><span class="text_page_counter">Trang 100</span><div class="page_container" data-page="100">

<b>HỆ TH</b>ỐNG ĐIỀ<b>U KHI</b>ỂN ĐÈN TỰ ĐỘ<b>NG </b>

96

</div><span class="text_page_counter">Trang 101</span><div class="page_container" data-page="101">

<b>HỆ THỐNG KHÓA C A </b>Ử

97 Từ m ch ngu n h th ng (Trang 39) ạ ồ ệ ố

</div><span class="text_page_counter">Trang 102</span><div class="page_container" data-page="102">

<b>HỆ TH NG KHÓA C A </b>Ố Ử

98

Từ m ch ngu n h th ng (Trang 39) ạ ồ ệ ố

</div><span class="text_page_counter">Trang 103</span><div class="page_container" data-page="103">

<b>HỆ THỐNG KHÓA C A </b>Ử

99

</div><span class="text_page_counter">Trang 104</span><div class="page_container" data-page="104">

<b>HỆ TH NG KHÓA C A </b>Ố Ử

100

</div><span class="text_page_counter">Trang 105</span><div class="page_container" data-page="105">

<b>HỆ THỐNG KHÓA C A </b>Ử

101

Dịng điện ln được cấp đến cực A1 của rơle tích hợp thơng qua cầu chì DOOR. Khi khóa

PWR (phía tiếp điểm) => cực 7 của cơng tắc điều khiển khóa cửa trái P9 => cực 1 => mát làm cho đèn hiển thị sáng lên.

<b>1. KHĨA CỬA </b>

Khi cơng tắc điều khiển khóa cửa (P9, D15) hoặc cơng tắc khóa và mở cửa bằng chìa khóa (D13, D14) được bật sang vị trí LOCK thì tín hiệu LOCK đưa vào cực A16 hay A18 của

2 của mơtơ khóa cửa => cực 3 của mơtơ khóa cửa =>cực A25 của rơle => cực 10 => mát làm môtơ khóa cửa quay để khóa cửa.

<b>2. MỞ CỬA </b>

Khi cơng tắc điều khiển khóa cửa hoặc cơng tắc khóa và mở cửa bằng chìa khóa được kéo sang vị trí UNLOCK thì tín hiệu UNLOCK đưa vào cực A17 hay A19 hay A20 của rơle tích hợp làm cho rơle hoạt động. Dịng điện đi từ cực A1 của rơle => cực A25 => cực 3 của mơtơ khóa cửa => cực 2 của mơtơ khóa cửa => cực A12 của rơle => cực 10 => mát làm mơtơ khóa cửa quay để mở cửa.

<b>3. CHỨC NĂNG MỞ TẤT CẢ CÁC CỬA BẰNG CÁCH NHẤN 2 LẦN </b>

Khi cơng tắc khóa và mở cửa bằng chìa khóa bên trái được bật sang phía UNLOCK thì chỉ có cửa tài xế là được mở. Khi bật cơng tắc khóa và mở cửa bằng chìa khóa bên trái sang vị trí UNLOCK, làm cho tín hiệu đi vào cực A19 của rơle và nếu bật lại công tắc này sang vị trí UNLOCK trong vịng 3 giây tiếp theo thì dịng điện đi từ cực A25 của rơle tích hợp => cực 3 của mơtơ khóa cửa => cực 2 của mơtơ khóa cửa => cực A12 của rơle =>cực 10 => mát làm cho các mơtơ khóa cửa hoạt động nên tất cả các cửa được mở.

<b>4. CHỨC NĂNG CHỐNG QN CHÌA </b>

♦ Khi chìa được cắm vào ổ khóa điện (cơng tắc cảnh báo mở cửa ON) và cần khóa cửa bị ấn trong khi cửa mở thì tất cả các cửa khơng khóa. Cụ thể là dịng điện đi từ cực A1 của rơle tích hợp => cực A25 =>cực 3 của mơtơ khóa cửa => cực 2 của mơtơ khóa cửa =>

♦ Khi cơng tắc điều khiển khóa cửa ở vị trí LOCK với chìa cắm trong ổ khóa điện và cửa mở thì tất cả các cửa khóa tạm thời sau đó mở. Nhờ tín hiệu đi vào cực A5 (trước trái) hay A7 (trước phải) hay A8 (sau trái, phải) của rơle nên có dịng điện trong ECU chạy từ

cực 12 của rơle => cực 10 => mát làm cho các cửa khóa rồi lại mở.

♦ Khi chưa rút chìa khóa (cơng tắc cảnh báo mở cửa ON) và cửa đóng, nếu ấn cần khóa cửa trong khoảng 0.2 giây hay lâu hơn thì cửa vẫn ở trạng thái khóa. Nếu sau đó đóng cửa thì tín hiệu từ CT đèn cửa đi vào cực 4 hay 6 hay A6 của rơle tích hợp. Do tín hiệu

mơtơ khóa cửa => cực 2 của mơtơ khóa cửa => cực A12 của rơle =>cực 10 => mát làm mở tất cả các cửa.

</div><span class="text_page_counter">Trang 106</span><div class="page_container" data-page="106">

<b>HỆ TH NG KHÓA C A </b>Ố Ử

102

<b>I 14 RƠLE TÍCH HỢP </b>

10-mát: luôn luôn thông mạch 6-mát: thông mạch khi cửa tài xế mở A1-mát: luôn luôn khoảng 12V

♦ Cơng tắc điều khiển khóa cửa khóa khi chìa khóa ở trong ổ và cửa tài xế mở (chức năng nhắc lấy chìa khóa)

♦ Nút nhấn khóa cửa mở khi khi chìa khóa ở trong ổ và cửa tài xế mở (chức năng nhắc lấy chìa khóa) ♦ Mở cửa tài xế và hành khách bằng chìa khóa

A16-mát: 0V khi cơng tắc điều khiển khóa cửa khóa

A5-mát: thơng mạch khi nút nhấn mở cửa tài xế mở

A7-mát: thơng mạch khi nút nhấn khóa cửa hành khách trước mở A17-mát: 0V khi công tắc điều khiển khóa cửa mở

A20-mát: 0V khi cửa hành khách được mở bằng chìa

A19-mát: 0V khi cửa tài xế được mở bằng chìa

A18-mát: 0V khi cửa tài xế và hành khác được khóa bằng chìa

<b>D9, D10 CƠNG TẮC ĐÈN CỬA TRƯỚC TRÁI, PHẢI </b>

1-mát: đóng khi mỗi cửa mở

<b>D13 CƠNG TẮC KHĨA VÀ MỞ KHĨA CỬA BẰNG CHÌA KHĨA TRƯỚC TRÁI </b>

<b>-D14 CƠNG TẮC KHĨA VÀ MỞ KHĨA CỬA BẰNG CHÌA KHĨA TRƯỚC PHẢI </b>

2-1: đóng khi khóa cửa bằng chìa 3-1: đóng khi mở cửa bằng chìa

<b>D16, D17, D18, D19 MƠTƠ KHĨA CỬA VÀ CƠNG TẮC PHÁT HIỆN MỞ KHÓA CỬA TRƯỚC,SAU TRÁI, PHẢI </b>

1-4: đóng khi ở vị trí mở

<b>U1 CƠNG TẮC BÁO MỞ KHĨA (KHĨA ĐIỆN) </b>

1- Đóng khi chìa khóa ở trong ổ

</div><span class="text_page_counter">Trang 109</span><div class="page_container" data-page="109">

<b>HỆ THỐNG NÂNG KÍNH </b>

105 Từ m ch ngu n h th ng (Trang 39) ạ ồ ệ ố

</div><span class="text_page_counter">Trang 110</span><div class="page_container" data-page="110">

<b>HỆ TH NG NÂNG KÍNH </b>Ố

106

</div><span class="text_page_counter">Trang 111</span><div class="page_container" data-page="111">

<b>HỆ THỐNG NÂNG KÍNH </b>

107

cực A3 => cực 1 của rơle PWR => cực 2 => mát => làm kích hoạt rơle nên dịng điện chạy

cửa sổ điện.

<b> HOẠT ĐỘNG BÌNH THƯỜNG (CỬA SỔ LÁI XE) </b>

Khi khóa điện bật ON và cơng tắc chính cửa sổ điện (lái xe) ở vị trí UP, dịng điện chạy từ

sổ điện => cực 2 => cực 13 của công tắc chính => cực 1 => mát làm mơtơ cửa sổ điện quay theo hướng lên trên. Cửa sổ chỉ nâng lên khi công tắc được ấn. Ở hoạt động hạ xuống, dòng điện chạy từ cực 7 của cơng tắc chính cửa sổ điện đến cực 13 của cơng tắc chính làm cho dịng điện chạy từ cực 2 của môtơ => cực 1 => cực 6 cửa cơng tắc chính =>

xuống.

<b> HOẠT ĐỘNG TỰ ĐỘNG HẠ XUỐNG </b>

Khi công tắc điều khiển cửa sổ trước trái bị kéo về vị trí DOWN, dịng điện chạy từ cực 7 của cơng tắc chính => cực 13 => cực 2 của mơtơ cửa sổ điện => cực 1 => cực 6 của công

động nên môtơ cửa sổ điện tiếp tục hoạt động thậm chí khi mà cơng tắc chính cửa sổ điện được nhả ra. Khi cửa sổ tài xế được hạ xuống hồn tồn thì mạch giữ tắt và rơle tắt vì thế hoạt động tự động hạ xuống ngừng.

<b> NGỪNG XUỐNG TỰ ĐỘNG Ở CỬA SỔ LÁI XE </b>

Khi công tắc cửa sổ lái xe được ấn ở vị trí UP trong khi đang xuống tự động thì mạch nối mát trong cơng tắc chính bị hở nên dịng điện khơng chạy đến cực 6 của cơng tắc chính => cực 1, vì thế mơtơ ngừng hoạt động. Nếu cơng tắc cửa sổ lái xe được kéo sang vị trí UP liên tục thì mơtơ quay theo hướng lên ở chế độ thường.

HOẠT ĐỘNG NÂNG KÍNH KHI RÚT CHÌA KHĨA

Khi khóa điện chuyển từ ON sang OFF, rơle tích hợp hoạt động và dịng điện từ cầu chì DOOR đi tới cực A1 của rơle => cực A3 => cực 1 của rơle PWR => cực 2 => mát trong vòng 43 giây. Giống như ở chế độ hoạt động bình thường, dịng điện đi từ cầu chì POWER => cực 5 của rơle PWR => cực 3 => cực 7 của công tắc chính cửa sổ điện. Kết quả là khoảng 43 giây sau khi khóa điện tắt thì rơle có thể nâng hoặc hạ cửa kính. Đồng thời, nếu mở cửa trước (công tắc phát hiện cửa mở bật) trong khoảng 43 giây sau khi khóa điện tắt thì tín hiệu được đưa vào cực 6 hay A6 cửa rơle tích hợp. Kết quả là rơle tắt và cửa sổ không thể nâng hay hạ được nữa.

</div><span class="text_page_counter">Trang 112</span><div class="page_container" data-page="112">

<b>HỆ TH NG NÂNG KÍNH </b>Ố

108

<b>P9 CƠNG TẮC CHÍNH CỬA SỔ ĐIỆN </b>

7-mát : khoảng 12V khi khóa điện ON 1-mát : luôn thông mạch

6-mát : khoảng 12V khi khóa điện ON và cơng tắc điều khiển cửa trước trái ở vị trí UP 13-mát : khoảng 12V khi khóa điện ON và công tắc điều khiển cửa trước trái ở vị trí UP hay ở vị trí AUTO DOWN.

</div><span class="text_page_counter">Trang 115</span><div class="page_container" data-page="115">

<b>HỆ THỐNG N P </b>Ạ

111

<b>G 2 B : MÁY PHÁT </b>

<b>B 1-mát : 0-</b>4 V khi khóa điện ở vị trí ON

</div><span class="text_page_counter">Trang 117</span><div class="page_container" data-page="117">

<b>RADIO VÀ CATSSET</b>

113 Từ m ch ngu n h th ng (Trang 39) ạ ồ ệ ố

</div><span class="text_page_counter">Trang 118</span><div class="page_container" data-page="118">

<b>RADIO VÀ CATSSET</b>

114

<small>R </small>

<small>W </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 119</span><div class="page_container" data-page="119">

<b>RADIO VÀ CATSSET</b>

115

C7-mát : luôn luôn thông mạch

C3-mát : khoảng 12V khi khóa điện ở vị trí ON hay ACC C4-mát : luôn luôn khoảng 12V

<b>C4 CD </b>

12-mát : khoảng 12V khi khóa điện ở vị trí ON hay ACC 5-mát : luôn luôn khoảng 12V

8-mát : luôn luôn thông mạch

1G

20

</div><span class="text_page_counter">Trang 121</span><div class="page_container" data-page="121">

<b>I. ĐIỂM N I MÁT</b>Ố

117

</div><span class="text_page_counter">Trang 135</span><div class="page_container" data-page="135">

<b>J. CÁCH TÌM CÁC PAN TRÊN MƠ HÌNH</b>

131

<i><b>Các khu v c </b></i>ự

<i><b>có th x y ra </b></i>ể ả

<i><b>hư hỏng </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 136</span><div class="page_container" data-page="136">

<b>J. CÁCH TÌM CÁC PAN TRÊN MƠ HÌNH</b>

132

</div><span class="text_page_counter">Trang 137</span><div class="page_container" data-page="137">

<b>J. CÁCH TÌM CÁC PAN TRÊN MƠ HÌNH</b>

133

a. Khoanh trịn những khu vực có thể hư hỏng trên sơ đồ mạch điện.

b. Liệt kê ít nhất hai bộ phận nghi ngờ. Chọn hình thức kiểm tra (bằng mắt, vôn kế, ôm kế hay dây nối tắt…).

c. Liệt kê các thông số kỹ thuật, kết quả đo được và chẩn đoán hư hỏng vào cột bên

Bước 5: Sửa chữa hư hỏng

Xem xét nguyên nhân gây ra hư hỏng và xác định vị

</div><span class="text_page_counter">Trang 138</span><div class="page_container" data-page="138">

<b>J. CÁCH TÌM CÁC PAN TRÊN MƠ HÌNH</b>

134

<b>Pan 4</b>

<b>Bước 1: Mơ tả hư hỏng: </b>

<b> </b>

<b> </b>Hư hỏng xảy ra: liên tục

Bước 2: Xác định các triệu chứng có liên quan

a. Đọc phần mơ tả hệ thống trong phần H_“MẠCH ĐIỆN CỦA CÁC HỆ THỐNG” để hiểu nguyên lý hoạt động của mạch.

b. Quan sát thấy rằng tất cả các cửa khơng khố được nhưng vẫn mở được bằng P9 hay D15. Khi sử dụng cơng tắc khố và mở khố bằng chìa thì các cửa vẫn mở và khố được.

Mơtơ cửa trước trái

Chỉ hoạt động theo một chiều khi dùng

P9 hay D15

Khơng khóa được

Mơtơ cửa trước phải

Chỉ hoạt động theo một chiều khi dùng

P9 hay D15

Khơng khóa được

Mơtơ cửa sau trái

Chỉ hoạt động theo một chiều khi dùng

P9 hay D15

Khơng khóa được

Mơtơ cửa sau phải

Chỉ hoạt động theo một chiều khi dùng

P9 hay D15

Khơng khóa được

Bước 3: Phân tích triệu chứng

a. Dựa trên các triệu chứng có liên quan, ta xác định rằng : ✓ Loại hư hỏng: Hở mạch

✓ Xảy ra: Bất cứ khi nào khóa cửa bằng P9 hay D15

b. Sử dụng bút dạ quang để tơ sáng dịng điện đi qua các phần hoạt động tốt của mạch.

KHƠNG KHĨA ĐƯỢC TẤT CẢ CÁC CỬA BẰNG CƠNG TẮC ĐIỀU KHIỂN KHĨA CỬA P9 HAY D15

</div><span class="text_page_counter">Trang 139</span><div class="page_container" data-page="139">

<b>J. CÁCH TÌM CÁC PAN TRÊN MƠ HÌNH</b>

135

<i><b>Các khu v c </b></i>ự

<i><b>có th x y ra </b></i>ể ả

<i><b>hư hỏng </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 140</span><div class="page_container" data-page="140">

<b>J. CÁCH TÌM CÁC PAN TRÊN MƠ HÌNH</b>

136

</div><span class="text_page_counter">Trang 141</span><div class="page_container" data-page="141">

<b>J. CÁCH TÌM CÁC PAN TRÊN MƠ HÌNH</b>

137

</div><span class="text_page_counter">Trang 142</span><div class="page_container" data-page="142">

<b>J. CÁCH TÌM CÁC PAN TRÊN MƠ HÌNH</b>

138

</div><span class="text_page_counter">Trang 143</span><div class="page_container" data-page="143">

<b>J. CÁCH TÌM CÁC PAN TRÊN MƠ HÌNH</b>

139

Bước 4: Cách ly hư hỏng

a. Khoanh tròn những khu vực có thể hư hỏng trên sơ đồ mạch điện.

b. Liệt kê ít nhất hai bộ phận nghi ngờ. Chọn hình thức kiểm tra (bằng mắt, vơn kế, ôm kế hay dây nối tắt…).

c. Liệt kê các thông số kỹ thuật, kết quả đo được và chẩn đoán hư hỏng vào cột bên dưới.

Hình thức

Bước 5: Sửa chữa hư hỏng

Xem xét nguyên nhân gây ra hư hỏng và xác định vị trí

</div><span class="text_page_counter">Trang 144</span><div class="page_container" data-page="144">

<b>J. CÁCH TÌM CÁC PAN TRÊN MƠ HÌNH</b>

140

<b>Pan 5 </b>

<b>Bước 1: Mô tả hư hỏng: Hư hỏng xảy ra: liên tục </b>

Bước 2: Xác định các triệu chứng có liên quan

a. Đọc phần mô tả hệ thống trong phần H_“MẠCH ĐIỆN CỦA CÁC HỆ THỐNG” để hiểu nguyên lý hoạt động của mạch.

Bước 3: Phân tích triệu chứng

a. Dựa trên các triệu chứng có liên quan, ta xác định rằng:

✓ Loại hư hỏng: Hở mạch ở các đầu dây tín hiệu từ CD sang RADIO. ✓ Xảy ra: Bất cứ khi nào bật CD

b. Sử dụng bút dạ quang để tơ sáng dịng điện đi qua các phần hoạt động tốt của mạch.

LOA KHÔNG HOẠT ĐỘNG KHI MỞ CD

</div><span class="text_page_counter">Trang 145</span><div class="page_container" data-page="145">

<b>J. CÁCH TÌM CÁC PAN TRÊN MƠ HÌNH</b>

141

<i><b>Các khu v c </b></i>ự

<i><b>có th x y ra </b></i>ể ả

<i><b>hư hỏng </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 146</span><div class="page_container" data-page="146">

<b>J. CÁCH TÌM CÁC PAN TRÊN MƠ HÌNH</b>

142

<i><b>Các khu v c </b></i>ự

<i><b>có th x y ra </b></i>ể ả

<i><b>hư hỏng </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 147</span><div class="page_container" data-page="147">

<b>J. CÁCH TÌM CÁC PAN TRÊN MƠ HÌNH</b>

143

Bước 4: Cách ly hư hỏng

a. Khoanh tròn những khu vực có thể hư hỏng trên sơ đồ mạch điện.

b. Liệt kê ít nhất hai bộ phận nghi ngờ. Chọn hình thức kiểm tra (bằng mắt, vơn kế, ôm kế hay dây nối tắt…).

c. Liệt kê các thông số kỹ thuật, kết quả đo được và chẩn đoán hư hỏng vào cột bên

Bước 5: Sửa chữa hư hỏng

Xem xét nguyên nhân gây ra hư hỏng và xác định vị trí hư hỏng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 148</span><div class="page_container" data-page="148">

<b>J. CÁCH TÌM CÁC PAN TRÊN MƠ HÌNH</b>

144

<b>Pan 6</b>

<b>Bước 1: Mơ tả hư hỏng: Hư hỏng xảy ra: liên tục </b>

Bước 2: Xác định các triệu chứng có liên quan

c. Đọc phần mô tả hệ thống trong phần H_“MẠCH ĐIỆN CỦA CÁC HỆ THỐNG” để hiểu nguyên lý hoạt động của mạch.

d. Quan sát thấy rằng chỉ có các loa trước bên phải khơng hoạt động cịn các loa trước trái, sau trái, sau phải và loa trầm hoạt động bình thường.

Bước 3: Phân tích triệu chứng

c. Dựa trên các triệu chứng có liên quan, ta xác định rằng: ✓ Loại hư hỏng: Hở mạch

✓ Xảy ra: Bất cứ khi nào bật radio

d. Sử dụng bút dạ quang để tơ sáng dịng điện đi qua các phần hoạt động tốt của mạch.

CÁC LOA TRƯỚC BÊN TRÁI KHÔNG HOẠT ĐỘNG

</div>

×