Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Luyện dịch hn3 (đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (590.79 KB, 11 trang )

1. Ngày hơm kia, tơi cùng với đồn du lịch cùng nhau đến Thượng Hải.

BUA Fx hit — tt]C78,

2. Tôi vừa xuống máy bay anh ấy đã đến đón tơi rồi.

AX— h GALLI.

3. Vào kỳ nghỉ, tôi đến làm việc tại một công ty du lịch.

IzEH13K—3xÌK?14l†]_L/-LÍE.

4. Tơi khơng đến Trung Quốc đề du học mà là đến làm việc.

224-Z>x⁄mBIE4Z19J, RAK LIEN,

5. Chúng ta không thể qua loa được, phải làm việc chăm chỉ.

3ÈlÏ]^8E/E/ö5 3/8, S28 Lf.

6. Tôi không đi xe đạp đến mà là đi xe buýt đến.

AAR SHIRA , FREMOHAASSRA,

7. Tuan sau chúng tôi sẽ về Việt Nam, tôi đã bàn bạc với vợ roi, về muộn vài

ngày, tôi muốn đi một chuyến đến Di Hòa Viên. ƒ, H#ip|JL2K, #48Zk—

FRl#ÄdilSIeltlEa2+Z, ‡iRZ3¿/Š-fñiS1f
Ki BH] Ex.


8. Buổi chiều là thời gian hoạt động tự do, các em có thê đi trung tâm thương
mại mua đồ hoặc đi thăm bạn bè.
F T~&EHEH?mzj}MiR|, fñ1iJnJDÀ2J12HiùXkFt5i SAAR.

9, Phát âm của tôi không chuẩn lắm, người Trung Quốc vừa nghe là biết tôi là

người nước ngoài rồi.

#925282), HBỊA —mrã14IiE43tZEZ?7k/0ktH~^ƒ,.

10. Từ kỳ nghỉ hè năm ngối tơi mới bắt đầu học tiếng trung, đến nay đã được
hơn một năm rồi.

12M S#=lEm711987Xì8mX ƒ, SllfểfĐ—#£ f.

11.Tơi khơng đến Trung Quốc một mình mà là đến cùng với người yêu.

`EZ ` À*— xmBRBl13, 2$Z0RzHH
12.Ngày mai tan học là tôi đến bệnh viện thăm bạn ngay.

HHX— hlã‡*702ZlsSlTf.

13.C6 ay vừa tốt nghiệp là đã tìm được cơng việc roi, nhanh hơn tôi rất nhiều.

tù —EEll:#‡XSIl L7, tri.

14.Sai Gon là thành phố đông dân nhất của Việt Nam.

mZt'mi^ LIEZ 9Jhtrh.


15. Vào mùa hè nhiệt độ của Sài Gòn cao hơn Hà Nội khoảng 10 độ.

RS^X£tñ3*tãLtn]NH9R 10 #2.

16.Anh ay dinh tuần sau sẽ quay về Đức.

(HiT FEliel&BlZ.

17. Bạn cảm thấy phát âm tiếng Trung của tôi thế nào?

MOL ERA) HSLAABFF ?

18.Anh ấy biết tơi rất thích uống trà Trung Quốc, cho nên, hễ đi Trung Quốc là
anh ấy liền mua trà về tặng tơi.

{:#l:5ä3ÈSXXIðttBMZt, Fib\—rnBlã>~2tIil3K;S33.

19.Mũi, tóc và mắt của người nước ngồi khơng giống với chúng ta, vừa nhìn là

biết họ khơng phải người Việt Nam tồi.
7©À? 9S. >⁄ZÄMIRERRfE‡il2`—†‡£, —7ããÃ1iš{tb{Ï]2S<
#ES,À. f2

20.Sếp tơi nói rằng ơng ấy hy vọng chúng tơi có thê giúp đỡ lẫn nhau, cùng
nhau hoàn thành dự án này.

FLAY AR ith SRE STAB) , — eee NMA.

21.Tôi thường đến Quảng Châu nhập hàng, cho nên biết rất nhiều quán ăn ngon

ở đây.

FoR MEGS , PROAROIE (RS 1k BAAR

22.Tôi ăn thử rất nhiều đồ ăn của Trung Quốc rồi, nhưng món ăn mà tơi thích
nhất vẫn là vịt quay Bắc Kinh.

ASWRS ABR , PRREUMHRASIRAIAC.

23.Tiếng Trung của tôi là do một thây giáo người Trung Quốc dạy.

1‡E9)X15/HXZ— 1UFRBIZZ J9.

24.Em đã tìm thấy áo khoác của anh chưa?

(RFR EW/ BRATSK T IRA ?

25.Hôm qua tôi đến đại sứ quán để làm visa.

HEX4#S^Xf€tfE7hSUIt.

26.Cơm tơi có thê khơng ăn. nước tơi có thể khơng uống, nhưng phim truyền

hình thì tơi khơng thê khơng xem được.
TREK BT LAANAZ , 7KATLA ANS , (AURBA ER A.

27.Túi xách của em anh treo ở đâu rồi?

1+9 †EE1fntFEfZMlJL f ?


28.Dạo này anh ấy rất hay qn, ln qn mất đồ của mình đề ở đâu.

RITES = SO, msìÿHCH9JS4E3itffl)L.
29.Cơ ấy là một người mê phim điện ảnh.

ath z= — “(SFL RK

30.T6i qua t6i ngu khong ngon, nén sang nay di hoc khéng thé tập trung được.

HERR ERS ANGE , PRUAS SF iRAY ARES Pte tH/ Se E SI.

31.Chiếc áo mà anh thích em đã mua cho anh rôi, đặt trong tủ quân áo ấy.

(REA RAZA RARER , MER HM.

32.Em đã ngủ chưa, mình nói chuyện một lát nhé.

(RRSƒ H8 ? ‡š1Ì]j#—SJLìãHE.

33.Câu chuyện này anh ấy đã dịch sang tiếng Trung.

XS SS BA S N AL PAS F.

34. Tòa nhà này bao giờ xây xong vậy?

IX BBR ITA ARETE ?

35.Chữ “ZK”bạn viết thành chữ “&“ tồi

“*”#{NShk“X”#f.


36. ng ăn đó chuẩn bị xong chưa?

ESE UR SE SCE BB IB ?

37.Từ điển của tơi mất rồi, tơi tìm cả nửa ngày cùng khơng tìm thấy.
FA aN AT , REX TFA S/T,
ee ro an soucessesuesscsucessesueeaesssesutsasessesassuesaeesuesateseeeateaneeeteaneeeeen

(ta SiCElax E/PRE LE Biel 8.

39.Bạn cứ cơ gắng làm việc, sau này cịn nhiều cơ hội mà.

81552) LTIEWE, Jƒđ2?8&Z#\S

40.Tơi muốn từ chức, nhưng sếp tôi không cho phép.

FY AS BYR ' (aX=E FLYER.

41.Tơi tận mắt nhìn thấy anh ấy đi vào phòng học rồi.

+22 RKS H/SSIbTEi5t522k Uƒ.

42.Bạn gái tôi bị ốm phải nằm viện. tơi muốn xin nghỉ để chăm sóc cơ ấy.

13ZHH&STãSE4tlT, 1X4SIIRXHEIEIU,

43.Tơi thấy những người mê bóng đá người nào cũng có chút khơng bình
thường.


0m11 ket — S$ TERA LAER.

44.Tam ảnh tôi chụp ở Cô Cung đã rửa xong chưa?

1700 51H/RESR9RRH JLM1/7U7U Í Hỗ ?

45.Những tâm ảnh này chụp đều rất tốt, bức nào cũng rất đẹp.

JXJLIKRBSET BBHSfG1KHT , SKSKAB IRSA.

46. Tâm anh chụp ở Đôn Hồng này khơng đẹp lắm, người chụp nhỏ q, khơng
nhìn rõ chút nào, mắt nhắm lại cả rồi.
ABRIVT , —RILE RAS , AR
RE FUSS / FREARANRAK GES,
8h J_Eƒs

47.Hơm nay tơi đến muộn bởi vì đường tắc, lại gặp tai nạn giao thông, vô cùng
den dui.

SRAARSAUAR RAGS , Mii CASAL , IER ES.

48.Tơi muốn đạp xe đi làm, bởi gì đạp xe có thể đảm bảo thời gian, cịn có thê
rèn luyện sức khỏe.

FAS CHE, AASB LARUEAT a] , REISA.

49.Mọi người không tuân thủ giao théng la mét trong nhitng nguyén nhan chu
yếu dẫn đến tai nạn giao thông.

AARNE T SSA EIS HY BALES RAZ,


50.Bạn đừng nhắc nữa, hôm nay tôi rất đen đủi, đi được nửa đường mới phát
hiện ra đã để quên sách ở nhà.

ml 7, SZK#(KBIS, XE f*#1 302/ i E S? MI S| ƒ.

51. Tôi có một người bạn mở một nhà hàng ở bên cạnh quảng trường.

AA SAARET 125127 í—3fRIR/TRfE.

52.Tơi rất thích xem triển lãm tranh sơn dâu. đợi có thời gian tôi sẽ đi máy bay
đến Thượng Hải để xem triển lãm.

a AB (BY) WA ZS MH WsS LES.WA

Reb,

53.Tơi khơng thích trời mưa, bởi vì tơi bị cận thị phải đeo kính, hễ trời mưa là

tơi khơng nhìn thấy đường.
KRSM PRS, AAR UERS SBIR , —R RHEL

54. Tôi vừa ra cửa liên bị ngã một cái, đồ cũng bị rơi xuông đât vỡ nát rôi.

Fx— Chl JRE— Bà, PRB et CRIATT.

55.Mấy năm nay bạn thay đổi nhiều quá, tôi suýt nữa khơng nhận ra rồi.

XJLFfiSSIUAX f7, SmJL)šì)\ h3.


56.Máy ảnh bị tôi không cân thận làm hỏng tồi.

HETHĐWLf-f/MÙE1TF.

57.Những bức ảnh này bức nào cũng giỗng như tranh sơn dầu vậy.

JC EE BE Fr SIC SI Ab (2 7HH I — 4

58. Vừa đến giờ tan làm là đường phó lại tắc nghẽn.

—#l| kImjiRlãlấ.

59.Người đến Việt Nam du lịch mỗi năm một nhiêu.
3K&#Egif{1H9J.À—†Ftt—®##.

60.Chiếc máy tính này hỏng rồi, biện pháp tốt nhất là bán nó đi và mua chiếc
khác.

JxfFRRMH4 7, ñ1fH9J7M)ÃZSX/% SCAM.

61.Quyên sách này tôi đọc không hiểu một chút nào cả.

JXZ?#—r34JLt)šXEIB.

62.Mỗi khi buôn tôi lại nghe bài hát đó vài lần, cảm thấy tâm trạng rất vui vẻ.

SET MIT) H Lipa ak , SOT Rt.
63.Chiếc đĩa CD đó đến lượt tơi thì bán hết, suýt nữa tôi đã mua được rồi.

HE5K3éfä4 ( eS) MRM, KARILEESIT.


64.Hôm nay trời có gió, chúng tơi đạp xe hơn 2 tiếng mới tới Vạn LY Trường
Thành.

^2đlx\L, ‡š17Ìti l€ 8 ;|\Hã ƒ24 I£ 5 3 SK},

6S.Chúng tơi đi ra từ một nhà hàng, sau đó lại bước vào một nhà hàng khác.

#È1Ì]}\ —3fRlhEtli3X, #4JäXiE1#t5—3xiRih2.

66.Lần này đến Trung Quốc, tôi muốn mua vài quyên sách tiếng Trung đem về
nước tặng cho bạn bè.

%›XX⁄mBIỊ, #4ã8%J x4 B1i Ln|BI (2< ) 1S⁄âHH%.

67.Học kỳ sau chúng tôi phải học môn văn hóa Trung Quốc rồi, tơi muốn mua
mấy quyền sách giới thiệu văn hóa về đọc.

* #M#Ii|Š#mBRBIx{tià f, #ãXJLX7124x1t38®IH%S.

68.Chiếc hộp này to q, có thê đặt vào trong được khơng?

x7 Ậf, #nJbÄjjt 2H ?

69.Anh ấy đem từ nước ngồi về cho tơi một món q.

(th AE2S 8 Fes IS— R4L.

70.Nhìn thấy thầy giáo bước vào lớp, mọi người đều đứng lên.


BWEeMEHEABR , ARAUER.

71.Chiếc áo len mà anh thích em đã mua về rồi.

(REMMEKRAGRKS.
72.Tiền tôi đã rút về rồi đây.

RKO REI T

73.Tôi đã đến Vạn Lý Trường Thành rồi, tôi tự đi lên, không ngồi cáp treo.

KEZAWASRAT , KRACHELAN , KYW.

74.Bây giờ là giờ tan làm, đường đang tắc, chúng ta đi qua đó di.

fee RHE ie) , EBS ae , RAE VAIE,
as ve oo " 7 oe se ma sssssassesassesassesassesssacsesassevacsecscassacacsecscaaees

Mal , BARIEKBAT.

76.Chúng tôi leo hơn một giờ mới leo lên được, đứng ở trên núi nhìn xuống,
phong cảnh đẹp vơ cùng.

+1i]ƒl—l#È:lWj24lJÉ E2, ¿#LUi tt, MS 7,

77.Mẹ cô ấy không cần thận, từ trên câu thang ngã xuống. chân bị thương tồi.
SS SAN tee CPE RR , HERES.

78.Câu chuyện bạn kế thật khiến người khác dở khóc dở cười.
RRA AB TNS AILA RENE.


79.Ở Việt Nam, một năm có 2 học kỳ.

##dEg—?tfIfSẮẰ`H".

§0.Nhận được email anh ây gửi cho tôi, tôi vô cùng vui ve.

U3(th A 25 FRAY A ASE oR LEY , FRIES APD.

81. Con đường này đang sửa chữa, chúng mình đi đường khác di.

XSS/mIE7+z⁄£l , ‡š1Ì]/NB1Ì]XE2IIE)ZãHP.

82.Tơi đang định chạy xuống dưới lầu, thì nhìn thấy em trai tôi chạy lên.

JXIE4BIB k2, 8B fS555PME3Xf.

§3.Tơi nành0 bén nay, thay bon ho dang chay qua day.

Fae , Belle eer,

84. Tôi vừa đứng lên đi đóng cửa thì anh ấy chạy vào.

FX MURKC I (I EeAEK,

85.Bạn nhìn kìa, chú chim nhỏ kỉa đã bay lên rồi.

(RE , PBRNS ERT.

86.Em gái tôi từ trên giá sách lấy xuống một quyền sách, ngồi xuống và bắt đầu


đọc. BBE.

FAM BARES PR -AB , AERA

87.Tôi về đến nhà mới nhớ ra là đã để qn chìa khóa ở nhà bạn, đành phải qua

do lay.
Fx [0] BI Be 7 AB RCRA el / NE ARR ƒ, Hif1 2®,

88. Tay tôi xách theo một chiếc valy, từng bước từng bước đi xuống dưới lầu.

KF Hee MISE , Z— HE h2.

89.Cửa vẫn đang mở, bạn vào đi.

PARAM , (ERIE,

90.Cơ ay cao khoảng Im7, tóc đen, mắt to, đeo một chiếc kính, bên trên mặc
một chiếc áo lông vũ màu vàng. bên dưới mặc một chiếc quần màu đen.

#2: f—X C21, XS, KRIKRR, Si BIRKii, LSS
—ft£f“M)H2\H, b57ãS— SH H9J1tf.

91.Bạn gái tôi là MC của đài truyền hình, đây là ước mơ từ nhỏ của cơ ấy.

Fx AAR SBMA , eM AT RAIS,

92.Hôm qua cô ấy đưa tôi đến tham dự hôn lễ của một người bạn Trung Quốc,


đây là lần đầu tiên tơi nhìn thấy một hơn lễ thú vị như vay.
HEX#tgit2<®)JII— 2-'IBIRIZEl9iš4L, ERA RBS ix
As BAAgE AL.

93.Trước cửa nhà tôi treo một chiếc đèn long đỏ rất to, trên cửa dán một chữ

phúc. , [EIS —MES.

FR! HU —- E MRA SZT

94.Lúc tôi bước vào, trên bài bày rất nhiều đồ ăn ngon, mẹ tôi từ trong bếp
bước ra, trên tay còn bê | bat canh.

J37Z#!XHJ, f7 LiSSKZ1f1zH9%, 159UNBIPEETELH%X, .L/
FSt ins — BUN.

95.Bạn trai cô ay là một anh chàng rất đẹp trai, mặc một bộ đồ vest màu đen,

đeo cà vạt màu đỏ. , FER ENR , S21.

aH SAAR EN

96.Cơ ấy nhiệt tình mới chúng tơi ăn thử món ăn mà cơ ấy mới làm.

#U72\†Ê Hh1R| 4XeMÍÌA SZ

97.Sắp đến tết rồi, bọn trẻ con khơng ngừng cười cười nói nói, khơng khí vơ
cùng náo nhiệt.

IÈflT› //ilZf, íX4#1ÌIE1bii653S, “NÄđFM7Mlil,


98.Tơi nhìn thấy mẹ tơi đang đứng trước cửa, vui vẻ nói chuyện với một người
phụ nữ.

+ M3È454H1Ebhftl lR, 7TibHh`4iÀKM—Ụ.

99.Tôi vừa gọi điện cho cơ ấy, cơ ấy đã ra ngồi mất rồi, bây giờ chắc vẫn đang
đi trên đường.

+YMIZÀ2#b‡†]EBìáã, 12£iH2; f/Hl |7, MffV4/PJREItfril L7ZE®.

100. Trên áo sơ mi của tơi có viết mẫy chữ tiếng Anh tơi đọc khơng hiểu.
1+4Ð93+1‡⁄.L55J1L`1# ®lÃl9Xxìn|18/BỊ,

101. Tôi có mua cho bạn một món quà, hy vọng bạn sẽ thích.
13/21 f7 —11/#/2`4L3⁄2, ®5⁄1nS1A.

102. Tơi vừa đi vào phịng của anh ấy liền nhìn thấy bức tranh treo trên
tường.
3—7E1tftbt9EsIBl ( %/3%) 8 #Il©f£ti_LÉ9J3BRiEI,

103. Hơm nay cơ ay mặc một chiếc áo khốc màu xanh da trời, đeo một
chiếc kính râm.
SRMSEE-ARBENAWAE , Teale.

104. Em không cần lẫy ghế cho thây đâu, tôi không quen ngồi giảng bài.

(RAKSHA , KRABI.

105. Trên tay cơ ấy cam một chiếc micro, tơi đốn cơ ấy chính là người

diễn thuyết hôm nay.
WF DFRSE-TErM , X3RE2MXIbN PH9 À2

106. Người cầm máy quay phim không nhất định là người quay phim.
# i5 50)LSH— 9XE Jl,ãmÀDo

107. ngoài. Thời tiết càng ngày càng lạnh rồi, mọi người đều mặc áo bông ra

X¬S-*Xkt-X 7, X85 S†XHÍ J/H2.

108. Tơi sắp say mất rồi, bạn đừng rót rượu cho tôi nữa.
Fx IRISH RY , aa Ee.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×