Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 37 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<i><b> Chi phí kế tốn: là chi phí bằng tiền mà doanh nghiệp </b></i>
đã chi ra để mua các yếu tố sản xuất trong quá trình sản xuất kinh doanh và những khoản chi này được ghi chép đầy đủ trong sổ sách kế tốn..
<i><b>Chi phí kế tốn: là chi phí bằng tiền mà doanh nghiệp </b></i>
đã chi ra để mua các yếu tố sản xuất trong quá trình sản xuất kinh doanh và những khoản chi này được ghi chép đầy đủ trong sổ sách kế tốn..
<i><b> Chi phí ẩn: là phần giá trị lớn nhất của thu nhập hay lợi </b></i>
nhuận đã bị mất đi bởi khi thực hiện phương án này ta đã bỏ qua cơ hội thưc hiện các phương án tốt nhất cịn lại có mức rủi ro tương tự.
<i><b>Chi phí ẩn: </b></i>là phần giá trị lớn nhất của thu nhập hay lợi nhuận đã bị mất đi bởi khi thực hiện phương án này ta đã bỏ qua cơ hội thưc hiện các phương án tốt nhất cịn lại có mức rủi ro tương tự.
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>Tổng lợi nhuận (Pr) = Tổng doanh thu (TR) - Tổng chi phí (TC)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Một cửa hàng văn phịng phẩm có doanh thu hàng tháng là 90 triệu đồng. Các chi phí mà chủ cửa hàng đồng thời là người quản lý đã trả bao gồm: tiền mua hàng hóa: 40 triệu đồng, tiền lương nhân viên: 15 triệu đồng, tiền thuê cửa hàng và điện nước: 7 triệu đồng, tiền thuế: 1 triệu đồng.
Để thực hiện công việc kinh doanh này, chủ cửa hàng đã từ bỏ công việc nhân viên văn phòng với mức lương 8 triệu đồng/tháng. Đồng thời, chủ cửa hàng đã đầu tư 300 triệu của mình vào cửa hàng, lãi suất huy động của ngân hàng hiện là 10%/năm.
Tính lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán của chủ cửa hàng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>Lợi nhuận kế toán: 27</b>
<b>16,5</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Ít nhất 1 yếu tố sản xuất không thay đổi Qui mô không đổi, sản lượng có thể thay
(bao gồm chi phí cố định và biến đổi)
<b>Dàihạn</b>
Có thể thay đổi bất kỳ yếu tố sản xuất nào Sản lượng thay đổi
(tất cả chi phí đều là biến phí)
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Là tồn bộ chi phí doanh nghiệp phải chi ra cho các yếu tố sản xuất cố định như tiền thuế đất, khấu hao máy móc thiết bị…
<b> TFC khơng đổi, không phụ </b>
thuộc vào mức sản lượng.
<b>TFC</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><i><b>Tổng chi phí biến đổi (TVC): </b></i>
Là tồn bộ chi phí doanh nghiệp phải chi ra cho các yếu tố sản xuất biến đổi.
TVC phụ thuộc đồng biến với sản lượng:
→ <small>Ban đầu tốc độ gia tăng của TVC chậm hơn tốc độ tăng của sản lượng.</small>
<small>→ Sau đó, tốc độ gia tăng của TVC nhanh hơn tốc độ tăng của sản lượng.</small>
và yếu tố sản xuất biến đổi trong mỗi đơn vị thời gian.
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><i><b>Chi phí biến đổi trung bình (AVC): </b></i>
Là chi phí biến đổi tính trung bình cho mỗi đơn vị sản phẩm
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><i><b>Chi phí trung bình (AC): </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><i><b>Chi phí biên (MC): </b></i>
Là sự thay đổi trong tổng chi phí hay trong tổng chi phí biến đổi khi thay đổi một đơn vị sản
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small>•MC < AVC → AVC giảm dần•MC > AVC → AVC tăng dần•MC = AVC → AVC</small><sub>min</sub>
<small>a.</small>
<small>c.</small>
vụ nhất định trong thời kỳ dài hạn với các yếu tố sản xuất biến
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><i><b>Chi phí trung bình dài hạn (LAC): </b></i>
Là chi phí tính bình qn cho một đơn vị sản phẩm trong dài hạn.
<i><b>Đường chi phí trung bình dài hạn (LAC) là đường có </b></i>
chi phí trung bình thấp nhất có thể có tương ứng ở mỗi mức sản lượng, khi doanh nghiệp tự do thay đổi sản lượng theo ý muốn.
<i><b>Đường chi phí trung bình dài hạn (LAC) là đường có </b></i>
chi phí trung bình thấp nhất có thể có tương ứng ở mỗi mức sản lượng, khi doanh nghiệp tự do thay đổi sản lượng theo ý muốn.
<i>QLTCLAC </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">Nguyên tắc: ln sản xuất với chi phí tối thiểu ở bất kỳ sản lượng nào Qui mô được chọn phụ thuộc vào sản lượng sản xuất
Doanh nghiệp có thể thiết lập bất kỳ qui mơ sản xuất nào có hàng loạt đường SAC
<small>Đường LAC bao quanh tất cả các đường SAC. LAC tiếp xúc với tất cả các đường SAC</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>Trường hợp 2: Doanh nghiệp có tính kinh tế thay đổi theo quy mơ</b>
<small></small><b><small> Tính kinh tế theo quy mơ</small></b>
<small>trình độ tay nghề được nâng cao, năng suất cao, chi phí lao động giảm</small>
<small>điều kiện trang bị kỹ thuật, công nghệ hiện đại dẫn đến tiết kiệm nguyên liệu, ít sản phẩm hỏng, năng suất lao động cao, giá thành hạ.</small>
<small>móc, thiết bị…</small>
<b><small>LAC giảm → Đường LAC đi xuống</small></b>
<small></small><b><small> Tính phi kinh tế theo quy mơ</small></b>
<small>khả năng quản lý làm cho việc điều hành quản lý kém hiệu </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><i><b>Chi phí biên dài hạn (LTC): </b></i>
là sự thay đổi tổng chi phí trong dài hạn khi thay đổi một đơn
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">Là doanh thu tính bình qn cho 1 đơn vị sản phẩm tiêu thụ
<b> AR = TR / Q</b>
Là doanh thu tăng thêm khi tiêu thụ thêm 1 đơn vị sp
<b> MR= ∆TR/∆Q hay MR = TR’</b>
Lợi nhuận là phần còn lại của doanh thu trừ đi tổng chi phí
<b> ∏ = TR -TC</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><b><small>LOGO</small></b>
<small></small>
<small></small>
<small></small>