Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Bien phap thi cong san phang daivu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.17 MB, 33 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

CONCRETE FLOOR CASTING METHOD OF STATEMENT

I.General information. I. Thông tin chung. II.Preparation works. II. Công tác chuẩn bị. III. Concrete floor casting. III. Đổ bê tông sàn.

IV. Floor surface densify & polishing. IV. Tăng cứng và đánh bóng bề mặt sàn.V.Quality management. V. Quản lí chất lượng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

I. GENERAL INFORMATION

THÔNG TIN CHUNG

1. Flat floor specification.

Thông số kỹ thuật của sàn phẳng. 2. Sequence of works.

Trình tự cơng việc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

I.1. Flat floor specification – Thông số kỹ thuật của sàn phẳng

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

I.2. Sequence of works – Trình tự công việc

<small>TOUCH-UP, CLEAN & HAND OVERXỬ LÝ LỖI, VỆ SINH & BÀN GIAOFLOOR SURFACE DENSIFY & POLISHINGTĂNG CỨNG & ĐÁNH BÓNG BỀ MẶT SÀN</small>

<small>QUALITY CHECKING & REPORTINGKIỂM TRA CHẤT LƯỢNG & BÁO CÁO</small>

<small>CONCRETE FLOOR CASTINGĐỔ BÊ TÔNG SÀN</small>

<small>SITE PREPARATION CHECKINGKIỂM TRA TÍNH SẴN SÀNG THI CƠNG</small>

<small>FORMWORK EXECUTIONCƠNG TÁC VÁN KHUÔN</small>

<small>MOCK-UP CASTING THI CÔNG MẪU</small>

<small>CONCRETE DESIGN MIX CHECKINGKIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BÊ TƠNG</small>

<small>SAFETY TRAININGHỌC AN TỒN</small>

<small>WORKING RESOURCES MOBILIZATIONHUY ĐỘNG NGUỒN LỰC THI CÔNG</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

II. PREPARATION WORKS

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ

1. List of equipment & tools.

Danh mục thiết bị và dụng cụ thi công. 2. Working teams.

Đội ngũ thực hiện công việc. 3. Other preparation works.

Những công việc chuẩn bị khác.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

A. CONCRETE VIBRATING AND LEVELING – ĐẦM & LÀM PHẲNG BỀ MẶT BÊ TÔNG

I.1. List of equipment & tools – Danh mục thiết bị & dụng cụ thi công. (1)

MASTERSCREED MS575 (U.K) x 02 units (máy) Automated robotic laser guide screeding machine

Máy đầm và cán phẳng bề mặt bê tông cân bằng laser tự động.

M.Q (US) x 01 units (máy)

Truss screed (using in special cases or sercuse purpose). Máy cán ray MQ (dung trong trường hợp cần thiết).

02 units (máy)

Handheld concrete vibrator and screeding .Máy cán phẳng và đầm rung cầm tay.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

B. CONCRETE FLOOR FINSIHING, JOINT CUTTING & FILLING – HOÀN THIỆN BỀ MẶT VÀ XỬ LÝ KHE CẮT BÊ TÔNG I.1. List of equipment & tools – Danh mục thiết bị & dụng cụ thi công. (2)

B-MAC (Belgium) x 02 units (máy).

Flat floor ride-on power trowels + round pans + blades. Máy xoa đôi cho sàn phẳng + mâm xoa phẳng + lưỡi xoa nhẵn.

Walk-behide power trowels x 05 units (máy). Máy xoa đơn + mâm xoa phẳng + lưỡi xoa.

Dry shake harderner spreader x 01 unit (chiếc). Hộp rải bột tăng cứng.

Joint cutting machine x 01 unit (máy) and joint filling machine x 01 unit (máy).

Máy cắt khe bê tông và máy trám khe cắt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

C. FLOOR SURFACE GRINDING & POLISHING – MÀI VÀ ĐÁNH BÓNG BỀ MẶT SÀN.

I.1. List of equipment & tools – Danh mục thiết bị & dụng cụ thi công. (3)

HTC (Sweden) & ASL (China) x 12 units (máy). Profesional concrete grinding & polishing machine. Máy mài bóng sàn bê tông chuyên dụng.

C² Power Polish (USA) x 02 units (máy)

Using ride-on power trowels for concrete floor grinding & polishing.

Dùng máy xoa đơi mài bóng sàn cơng nghệ C2 Power Polish.

High speed floor burnisher x 02 units (chiếc).

Máy đánh bóng bề mặt sàn tốc độ cao sử dụng pad đánh bóng gia nhiệt.

Auto-scrubbler x 03 units (máy)

Máy vệ sinh chà hút tự động sử dụng chổi và pad chà sàn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

D. SUPPORTING MACHINE & TOOLS – MÁY, CÔNG CỤ HỖ TRỢ.

I.1. List of equipment & tools – Danh mục thiết bị & dụng cụ thi cơng. (3)

Wet concrete surface finishing tools Dụng cụ hồn thiện bề mặt bê tông

Xe đẩy, xe nâng tay vận chuyển hànghóa trong coogn trường.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

E. QUALITY MEASURING & TESTING – KIỂM TRA, KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG.

I.1. List of equipment & tools – Danh mục thiết bị & dụng cụ thi công. (3)

01 units (bộ).

DIPSTICK Floor Profiler (US) Floor flatness and levelness measurement instrument.

Thiết bị đo xác định độ phẳng và độ

nhẵn bề mặt sàn.<sup>03 units (bộ).</sup>

Optical & laser level surveyors.

Thiết bị đo cao độ (độ phẳng) bề mặt sàn sử dụng quang học và sử dụng laser.

02 units (bộ).

Straight edge flatness checking tools. Thước đo kiểm tra độ nhẵn bề mặt sàn.

Related measuring instruments: length, distance, hardness, moistures, etc.

Các dụng cụ đo đạc liên quan: đo chiều dài, khoảngcách, độ cứng, độ ẩm,…

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

I.2. Working Teams – Đội ngũ thực hiện công việc.

<small>01 Site ManagerPhụ trách công trường</small>

<small>01 03 Concrete Team Leader Đội trường đội bê tông</small>

<small>01 03 Concreting TeamsCác đội thi công bê tông sàn.</small>

<small>18-36 workers (công nhân)</small>

<small>01 03 Polishing Team Leader Đội trưởng đội đánh bóng</small>

<small>01 03 Polishing Teams</small>

<small>Các đội thi cơng tăng cứng và đánh bóngsàn.</small>

<small>15-25 workers (cơng nhân)</small>

<small>01 02 Support Team Leader Đội trưởng đội hỗ trợ</small>

<small>01 02 Supporting TeamsCác đội hỗ trợ thi cơng</small>

<small>Quản quản lí kho, vận chuyển, bảodưỡng, vệ sinh.</small>

<small>10-20 workers (công nhân)01 Site Assistant </small>

<small>Responibility in document works.Trợ lí cơng trường phụ trách hồ sơ</small>

<small>01 Site Technician</small>

<small>Responibility in safety & technical.</small>

<small>Kỹ thuật viên phụ trách an toàn và kỹ thuật chung</small>

Personnel should be work at the construction site. Nhân sự sẽ làm việc tại công trường.

Estimated (dự kiến)

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

I.3. Other preparation works – Những công việc chuẩn bị khác.

1. Site office and storage preparation

Chuẩn bị văn phòng và kho tại công trường

3. Check and gathering equipment, tools, and materials. Kiểm tra và tập kết thiết bị, dụng cụ và vật tư.

4. Transport equipment, tools, and materials to site.

Vận chuyển và nhập kho thiết bị, dụng cụ và vật tư tới công trường. 2. Prepare documents needed as requests.

Chuẩn bị các tài liệu theo yêu cầu

5. Materials checking and submit for approval.Kiểm tra, nghiệm thu vật liệu đầu vào.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

III. FLOOR CONCRETE CASTING

CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG SÀN

1. Concrete floor casting segment

Phân đoạn công việc đổ bê tông sàn.

2. Sequence of concrete floor casting works. Trình tự cơng việc thi công bê tông sàn. 3. Concrete floor casting details step by step.

Chi tiết các bước đổ bê tông sàn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>III.1. Concrete floor casting segment – Phân đoạn đổ bê tông sàn</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Step 1. Fixing and leveling of the guide rail around boundary of casting panel. Cover the space under the guide rail using steel net to prevent the lost of concrete paste.

Bước 1. Cố định và xác định cao độ của ván khn xác định cao độ tạm thời vịng quanh khu vực sẽ đổ bê tông. Phủ lưới thép nhỏ tại khoảng trống của ván khuôn để chống mất vữa bê tông.

Step 2. Fixing and installing armored joints and dowels if any. Bước 2. Lắp đặt và cố định khe bảo vệ co dãn và thanh truyền lực giữa các tấm bê tơng nếu có.

<b>III. 3. Concrete floor casting step by step – Chi tiếp các bước đổ bê tông sàn (1)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>III. 3. Concrete floor casting step by step – Chi tiếp các bước đổ bê tông sàn (2)</b>

Step 3. Check the slump, concrete pumping, placing and vibrating using handheld vibrator or magic screeding machine to be sure concrete can be placed well and has a semi-compacted status. Bước 3. Kiểm tra độ sụt, bơm bê tông lên sàn, cán đều và đầm bê tông sử dụng máy đầm tay hoặc máy đầm thước nhằm đảm bảo bê tơng được tình trạng đều và tương đối chặt.

Step 4. Concrete leveling and vibrating using automated laser screed machine Masterscreed MS575 (or truss creed for special condition) and/or magic screeding machine to creates the expected floor levelness also compacts concrete well.

Bước 4. Làm phẳng và đầm bề bê tông sử dụng máy cán laser tự hành Masterscreed MS575 (hoặc máy cán ray trong trường hợp đặc biệt) và/hoặc máy đầm thước để đảm bảo tạo ra bề mặt sàn đạt độ phẳng yêu cầu và được đầm chặt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Step 5.Using straight edging with check rod, continuing repeatedly until concrete stiffens and then use bump cutter to eliminate any small undulations (avoid walking on freshly placed concrete before initial setting).

Bước 5. Dùng check rod giúp thiện mặt cải thiện độ phẳng, tiếp tục lặp lại nhiều lần cho đến khi bê tơng cứng lại và sau đó sử dụng bump cutter để cắt điểm lồi cao và bù điểm thấp để loại bỏ bất kỳ sự nhấp nhô nhỏ nào (tránh đi lại trên bê tông mới đổ trước khi bê tông bắt đầu ninh kết).

<b>III. 3. Concrete floor casting step by step – Chi tiếp các bước đổ bê tông sàn (3)</b>

Step 6. Do the trials to determine the consumption then use spreader box to spreads the dry shake hardener. Only start while the concrete surface dried enough (normally footprint depth below than 3mm while step on the wet surface).

Bước 6. Thử nghiệm và kiểm tra định mức rải bột rồi tiến hành rải bộttăng cứng sử dụng hộp rải bột. Tiến hành rải bột khi bề mặt đảm bảo đủđiều kiện (thông thường vết chân dẫm lên bề mặt bê tông ướt không sâuquá 3mm).

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>III. 3. Concrete floor casting step by step – Chi tiếp các bước đổ bê tông sàn (4)</b>

Step 7. Trowels the wet concrete surface using walk-behide trowels machine to be sure the concrete paste homogenous on the surface. Using trowels with pan before and after spread dry shake hardener with slow speed.

Bước 7. Xoa bề mặt bê tông ướt bằng máy xoa đơn để đảm bảo lớp bê tơng có được bề mặt đồng nhất. Luôn xoa bằng máy xoa đơn dùng mâm xoa với tốc độc chậm trước và sau khi rải bột tăng cứng.

Step 8. Compact and smooth the surface using ride-on trowels machine attached flat pans. Then using ride-on trowels machine attached polishing blades to polish the wet concrete surface. Always uses hand trowels to fix the small pinholes, scratches, etc. and smooth the side areas where machine can not works.

Bước 8. Sử dụng máy xoa đôi dùng mâm phẳng để ép chặt vàlàm nhẵn bề mặt sàn. Sau khi hồn thành xoa bằng mâm thì sửdụng lưỡi đánh bóng chuyên dụng để đánh bóng mặt sàn bêtông ướt. Luôn sử dụng bàn bả nhẵn để xử lý các điểm bị lỗinhỏ nhưi lỗ, vết trầy,… và miết nhẵn các đường biên nơi máykhông tiếp cận được.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>III. 3. Concrete floor casting step by step – Chi tiếp các bước đổ bê tông sàn (5)</b>

Step 9. Saw cutting the floor control joints within 12-24 hours by a special cutting technology to minimize cracks. Fill the joints by suitable materials.

Bước 9. Tiến hành cắt khe trong vòng 12-24 giờ để giảm thiểu nguy cơ nứt sàn. Trám khe sàn bằng vật liệu phù hợp.

Step 10. Curing the concrete by spray dew water equally with low pressure to the surface immediately after finish the trowel works. Cover the floor surface by plastic sheets within 03 days (overlap at least 300mm).

Always keep site clean.

Bước 10. Tiến hành bảo dưỡng bê tơng ngay sau khi hồn thiện xoa bê tông bằng Phương pháp phun nước dạng sương với áp lực thấp. Phủ nilon giữ ẩm cho mặt sàn trong vòng 3 ngày (phù chồng 300mm giữa các tấm).

Luôn giữ sạch cho khu vực thi công.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

IV. FLOOR DENSIFY & POLISHING

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>CLEAN & REPAIR THE FLOOR SURFACE (IF NEED)Vệ sinh và sửa chữa bề mặt sàn</small>

<small>(nếu cần).</small>

<small>HORNING THE FLOOR SURFACE USING LOW GRID RESIN DIAMOND TOOLSMài nhẵn bề mặt sàn bằng lưỡi mài nhựa</small>

<small>số thấp.</small>

<small>DENSIFY THE FLOOR SURFACEPhủ hóa chất tăng cứng</small>

<small>POLISH THE SURFACE USING HIGH GRID RESIN DIAMOND TOOLS</small>

<small>Mài bóng bề mặt sàn sử dụng lưỡi màinhựa số cao.</small>

<small>BURNISH THE SURFACE USING HIGH SPEED BURNISHER USING C2 HEAT PAD.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

STEP 1. CLEAN & REPAIR THE FLOOR SURFACE (IF NEED)

Vệ sinh và sửa chữa bề mặt sàn (nếu cần).

1. Let the concrete surface cured at least 14 days before start the polishing work.

Chờ bê tông khô tối thiểu 14 ngày trước khi tiến hành thi cơng đánh bóng.

2. Clean the floor surface using autoscrubber machine, vacuum cleaner, floor squeeze and related tools.

Sử dụng máy chà sàn tự động, máy hút bụi, cần gạt nước và các dụng cụ cần thiết để tiến hành vệ sinh bề mặt sàn.

3. Fix the pinholes and cracks, fill the joints, repair the levelness (if any).

Sửa chữa các lỗ, điểm nứt vỡ, trám khe, sửa chữa độ phẳng (nếu có).

<b>IV.1. Sequence of works – Trình tự cơng việc (1)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

STEP 2. HORNING THE FLOOR SURFACE USING LOW GRID RESIN DIAMOND TOOLS

Mài nhẵn bề mặt sàn bằng lưỡi mài nhựa số thấp.

1. Using the professional grinding machine and/or ride-on powder trowels machine attached resin diamond tools grits #100, #200 to creates a smooth floor surface for whole floor areas.

Sử dụng máy mài sàn chuyên nghiệp hoặc/và máy xoa đôi gắn lưỡi mài nhựa các số #100, #200 để tạo bề mặt nhẵn cho toàn sàn.

2. Use handheld grinding/polishing machine attached resin diamond tools grits #100, #200 to creates a smooth surface at the narrow areas, bottom wall areas, plinths, etc. Sử dụng máy mài/đánh bóng cầm tay gắn lưỡi mài nhựa các số #100, #200 để tạo bề mặt nhẵn cho các khu vực hạn chế, chân tường, chân máy.

3. Clean the horned surface using floor squeeze and vacuum cleaner. Always check the surface smooth and appearance quality.

Vệ sinh bề mặt đã được mài nhẵn bằng thanh gạt sàn và máy hút bụi. Ln kiểm tra độ nhẵn và hình thức của bề mặt.

<b>IV.1. Sequence of works – Trình tự công việc (2)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

STEP 3. DENSIFY THE FLOOR SURFACE Thi công phủ háo chất tăng cứng bề mặt sàn.

1. Clean the floor surface, let it dry. Use the liquid sprayer to sprays densifier evenly on the surface.

Vệ sinh bề mặt sàn, đợi khơ. Sử dụng bình phun để phun hóa chất tắng cứng đồng đều lên bề mặt sàn.

2. Use microfiber to spread the densifier on the surface to cover all areas on the floor surface. Sử dụng tấm lau sàn chuyên dụng để lau cho hóa chất được dàn đều và phủ kín trên bề mặt sàn..

3. Let the densifier penetrate into floor surface and dry at least 30 minutes before go for next step.

Đợi cho hóa chất tăng cứng ngấm vào bề mặt bê tơng và khô trong tối thiểu 30 phút trước khi thực hiện bước tiếp theo.

<b>IV.1. Sequence of works – Trình tự công việc (3)</b>

Suggested to use chemical is lithium densifier from CreteColor (US) C2 Hard, C2 Super Hard or equivalent product.

Đề xuất sử dụng hóa chất tang cứng C2 Hard, C2 Super Hard của hang CRETE COLORS (Mỹ) hoặc sản phẩm tương đương.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

STEP 5. POLISH THE FLOOR SURFACE USING HIGH GRID RESIN DIAMOND TOOLS

Mài bóng bề mặt sàn bằng lưỡi mài nhựa số cao.

1. Using the professional grinding machine and/or ride-on powder trowels machine attached resin diamond tools grits #400, #800 and #1500 to creates a glossy floor surface for whole floor areas.

Sử dụng máy mài sàn chuyên nghiệp hoặc/và máy xoa đôi gắn lưỡi mài nhựa các số #400, #800 và #1500 để tạo bề mặt bóng cho tồn sàn.

2. Use handheld grinding/polishing machine attached resin diamond tools grits #400, #800 and #1500 to creates a glossy surface at the narrow areas, bottom wall areas, plinths, etc.

Sử dụng máy mài/đánh bóng cầm tay gắn lưỡi mài nhựa các số #100, #200 để tạo bề mặt bóng cho các khu vực hạn chế, chân tường, chân máy.

3. Clean the polished surface using floor squeeze and vacuum cleaner. Always check the surface glossy and appearance quality.

Vệ sinh bề mặt đã được mài bóng bằng thanh gạt sàn và máy hút bụi. Ln kiểm tra độ bóng và hình thức của bề mặt.

<b>IV.1. Sequence of works – Trình tự công việc (2)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

STEP 5. BURNISH THE FLOOR SURFACE USING HIGH SPEED BURNISHER WITH C2 HEAT PAD.

Đánh bóng bề mặt sàn sử dụng máy đánh bóng tốc độ cao gắn pad đánh bóng C2 Heat.

1. Using the high speed burnisher andhandheld grinding/polishing machine attached with polishing pad C2 Heat to enhance the glossy of the floor surface.

Sử dụng máy đánh bóng tốc độ cao và máy mài/đánh bóng cầm tay có gắn pad đánh bóng C2 Heat để tang cường độ bóng cho tồn bề mặt sàn.

2. Clean the floor surface and hand over. Not recommend to wash the floor using flush water within 03 days after finished. Vệ sinh bề mặt sàn và bàn giao. Khuyến nghị không vệ sinh sàn bằng phun ngập nước trong vịng 03 ngày kể từ ngày hồn thành.

<b>IV.1. Sequence of works – Trình tự cơng việc (5)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>FINISHED PROJECT FOR REFERENCEMột số hình ảnh dự án đã hoàn thiện</b>

</div>

×