Tải bản đầy đủ (.pdf) (121 trang)

THIẾT KẾ MÔN HỌC ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT VÀ ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.34 MB, 121 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THƠNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH KHOA KINH TẾ VẬN TẢI </b>

<b>CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ XÂY DỰNG </b>

<b>THIẾT KẾ MÔN HỌC </b>

<b>ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT VÀ ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG</b>

<b>Sinh viên thực hiện : MSSV : </b>

<b> Lớp : KX22SG </b>

Bình Dương, ngày 08 tháng 01 năm 2024

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>LỜI CẢM ƠN </b>

Lời đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Th.S Đỗ Thị Đan Vân. Trong quá trình học tập tại trường Đại học Giao thông Vận tải Tp. Hồ Chí Minh, em tin chắc rằng học phần Thiết kế môn học định mức kỹ thuật và định giá sản phẩm xây dựng và những bài giảng tâm huyết của cô sẽ là bước đệm vững chắc trong hành trình ba năm học tập của em tại trường. Thông qua bài thiết kế môn học này, từ những đúc kết và những kiến thức mà cơ truyền tải, em sẽ thực hiện đo bóc khối lượng và lập dự tốn xây dựng cơng trình. Đây là một trong những học phần giúp sinh viên tiếp xúc với kiến thức thực tế, cơ hội để sinh viên có thể rèn luyện khả năng đưa ra các con số dự báo trước thông qua việc thực hiện tính tốn một cách tổng thể các hạng mục nhằm mục đích để có thể chuẩn bị một kế hoạch thật chu đáo trước khi bắt tay vào thực hiện xây dựng cơng trình.

Kiến thức là vơ hạn, do đó trong q trình hồn thành bài thiết kế môn học em sẽ không tránh khỏi thiếu sót và sai lầm. Em rất mong nhận được những góp ý đến từ cơ và giảng viên phản biện để bài của em được hồn thiện hơn. Kính chúc cô và giảng viên phản biện nhiều sức khỏe, và thành công trên con đường sự nghiệp trồng người.

Cuối cùng là lời cảm ơn đến các bạn các lớp KX22SG đã cùng đồng hành và hỗ trợ em trong môn học này. Như câu tục ngữ “Một cây làm chẳng nên non; Ba cây chụm lại nên hịn núi cao”, sự hồn thành mơn học này có tốt một phần nhờ các bạn đã cùng hợp tác làm việc và hỗ trợ lẫn nhau. Kính chúc các bạn nhiều sức khỏe và thành cơng trong sự nghiệp của mình.

Trân trọng,

Bình Dương, ngày 08 tháng 01 năm 2024

<b> Sinh viên thực hiện </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>TRƯỜNG ĐH GTVT TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </b>

- Đo bóc khối lượng và lập dự tốn xây dựng cơng trình (dự tốn thiết kế). - Thời gian lập dự tốn: Tính tại thời điểm nhận nhiệm vụ TKMH

- Công cụ lập dự toán: Phần mềm Excel, Phần mềm dự toán, khác….

<b>THÀNH PHẦN HỒ SƠ YÊU CẦU: </b>

1. Thuyết minh dự toán thiết kế

2. Bảng tổng hợp dự tốn xây dựng cơng trình (Gxd, Gtb, Gqlda, Gtv, Gk, Gdp) 3. Bảng tổng hợp dự tốn chi phí xây dựng cơng trình (Gxd)

4. Bảng tiên lượng (Bảng chi tiết khối lượng công tác xây dựng) 5. Bảng tổng hợp VL, NC, MTC

6. Bảng phân tích hao phí vât tư

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

7. Bảng tổng hợp chi phí vật liệu 8. Bảng tổng hợp chi phí nhân cơng 9. Bảng tổng hợp chi phí máy thi cơng

10. Bảng tính cước vận chuyển vật liệu (nếu có) 11. Bảng tính giá ca máy

12. Bảng tính lương nhân cơng

13. Bảng tính chi tiết khối lượng (nếu có) 14. Bảng tính chi phí dự phịng

15. Bảng đơn giá dự thầu 16. Bảng đơn giá chi tiết

17. Thông báo giá vật liệu xây dựng của sở XD của địa phương.

<b>GHI CHÚ: </b>

– Sinh viên nộp file excel và PDF cho GV theo đúng tiến độ yêu cầu, in ấn khi bảo vệ. – Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc liên hệ GV hướng dẫn để được hỗ trợ.

<b> Giảng viên </b>

<i><b> ThS. Đỗ Thị Đan Vân </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN </b>

TP. Hồ Chí Minh, ngày ….tháng 01 năm 2024

<b> Giảng viên hướng dẫn </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN </b>

TP. Hồ Chí Minh, ngày…..tháng 01 năm 2024

<b> Giảng viên phản biện </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>MỤC LỤC </b>

THUYẾT MINH LẬP DỰ TỐN CƠNG TRÌNH: NHÀ DÂN DỤNG 04 ... 8

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH ... 9

BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ NHÂN CƠNG... 39

BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ MÁY THI CƠNG ... 40

BẢNG TÍNH GIÁ CA MÁY ... 41

BẢNG TÍNH LƯƠNG NHÂN CƠNG ... 43

BẢNG DIỄN GIẢI KHỐI LƯỢNG ... 45

BẢNG TÍNH CHI PHÍ DỰ PHỊNG ... 65

BẢNG ĐƠN GIÁ DỰ THẦU ... 68

BẢNG PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ DỰ THẦU CHI TIẾT ... 71

BẢNG PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ CHI TIẾT ... 104

CƠNG VĂN THƠNG BÁO GIÁ VLXD TỈNH KHÁNH HỊA………...……….. 122

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>THUYẾT MINH LẬP DỰ TỐN</b>

CƠNG TRÌNH: NHÀ DÂN DỤNG 04 ĐỊA ĐIỂM: NHA TRANG, KHÁNH HÒA

<b><small>I. CƠ SỞ LẬP DỰ TOÁN: </small></b>

- Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình; - Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ: Về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng cơng trình;

- Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức xây dựng;

- Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng cơng trình;

- Căn cứ Quyết định 698/QĐ-UBND ngày 31/03/2020 của UBND tỉnh Khánh Hịa về việc Cơng bố đơn giá nhân cơng xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa; - Căn cứ Quyết định 697/QĐ-UBND ngày 31/03/2020 của UBND tỉnh Khánh Hịa về việc cơng bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

- Căn cứ vào khối lượng xác định từ hồ sơ bản vẽ thiết kế.

- Căn cứ Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ Công thương về việc điều chỉnh giá bán điện bình quân và quy định giá bán điện; - Căn cứ Quyết định 3555/QĐ-UBND năm 2016 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thành phố Nha Trang do Công ty Cổ phần Cấp thốt nước Khánh Hịa sản xuất, cung ứng;

<b><small>II. GIÁ TRỊ DỰ TOÁN: 1,168,268,000</small></b>

<i>Bằng chữ: Một tỷ một trăm sáu mươi tám triệu hai trăm sáu mươi tám nghìn đồng chẵn ./. </i>

Ngày 08 tháng 01 năm 2024

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH </b>

<b>4 Chi phí tư vấn đầu tư xây </b>

4.4 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng (Bảng 2.19 Thông tư 12/2021/TT-BXD)

0.432% Dự tốn gói thầu trước thuế x tỷ lệ 3,425,238 274,019 3,699,257 Glcnt

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

4.5 Chi phí giám sát thi cơng xây dựng (Bảng 2.21 Thông tư 12/2021/TT-BXD)

3.285% Gxd trước thuế x tỷ lệ 26,046,080 2,083,686 28,129,766 Ggstcxd

4.6 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm

6.1 Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lượng phát sinh

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

3 Chi phí một số cơng việc khơng xác định được

<i>Bằng chữ: Tám trăm năm mươi sáu triệu ba trăm lẻ chín nghìn bốn trăm sáu mươi tư đồng chẵn./. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG XÂY DỰNG </b>

<b><small> Vật liệu Nhân công Máy Vật liệu Nhân công Máy </small></b> <small>3 AB.66144 Đắp cát cơng trình bằng máy đầm </small>

<small>đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,98 </small>

<small>100m3 </small> <sup> </sup>

<small>2.137 </small> <sup> 12,200,000 822,066 886,945 26,075,060 1,757,002 1,895,667 </sup> <small> </small> <b><small>T* Tổng: CÔNG TÁC ĐẤT </small></b> <small> </small> <b><small> 26,075,060 5,061,885 3,970,026 </small></b>

<small>4 AF.11111 Bê tơng lót móng SX bằng máy </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>13 AF.83111 Ván khn bằng ván ép cơng </small>

<small>nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao <= 28m </small>

<small>100m2 </small> <sup> </sup>

<small>1.067 </small> <sup> 2,130,778 4,490,452 464,571 2,272,688 4,789,516 495,511 </sup> <small>14 AF.81161 Ván khn bằng ván ép cơng </small>

<small>nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cầu thang, chiều cao <= 28m </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>24 AF.61812 Công tác gia công lắp dựng cốt </small>

<small>thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 28m </small>

<small>tấn </small> <sup> </sup>

<small>0.266 </small> <sup> 17,659,436 3,428,100 162,479 4,702,708 912,903 43,268 </sup> <small>25 AF.61822 Công tác gia công lắp dựng cốt </small>

<small>thép. Cốt thép cầu thang, đường 27 AE.63123 Xây gạch ống 8x8x19, xây tường </small>

<small>thẳng chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 28m, vữa XM mác 75 </small>

<small>m3 </small> <sup> </sup>

<small>0.271 </small> <sup> 1,405,417 380,250 52,010 380,868 103,048 14,095 </sup> <small>28 AE.63123 Xây gạch ống 8x8x19, xây tường </small>

<small>thẳng chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 28m, vữa XM mác 75 </small>

<small>m3 </small> <sup> </sup>

<small>13.338 </small> <sup> 1,405,417 380,250 52,010 18,745,872 5,071,889 693,719 </sup> <small>29 AE.54123 Xây gạch thẻ 4x8x19, xây các bộ </small>

<small>phận kết cấu khác, chiều cao <= </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>34 AK.82510 Bả bằng bột bả vào tường ngoài </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

1 N1307 Nhân cơng bậc 3,0/7 - Nhóm 1 công 178,322 41.7613 7,446,970

2 N1357 Nhân cơng bậc 3,5/7 - Nhóm 1 cơng 195,000 283.7635 55,333,884

3 N1407 Nhân cơng bậc 4,0/7 - Nhóm 1 công 211,678 280.0884 59,288,444

4 N1457 Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm 1 cơng 230,280 28.5515 6,574,821

5 N2357 Nhân cơng bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công 211,250 65.7685 13,893,599

6 N2407 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 cơng 229,317 26.3761 6,048,510

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>BẢNG PHÂN TÍCH HAO PHÍ VẬT TƯ </b>

<b>CƠNG TRÌNH: NHÀ 04 </b>

<b>ĐỊA ĐIỂM: TP. NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HỊA </b>

2 AB.11322 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu

3 AB.66144 Đắp cát cơng trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg,

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

5 AF.31114 Bê tơng móng, rộng <=250cm, máy bơm BT tự hành,

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

NC Nhân công

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

ZM999 - Máy khác % 1 9 AF.12614 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng

thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 <sup>m3 </sup> <sup>1.8781 </sup> <sup> </sup> <sup> </sup>

11 AF.81141 Ván khn gỗ, ván khn giằng móng, dầm 100m2 0.8293

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

NC Nhân công

12 AF.81132 Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật 100m2 0.8556

Ván khuôn bằng ván ép cơng nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn mái,

14 AF.81161

Ván khn bằng ván ép cơng nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cầu thang, chiều cao <= 28m

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

15 AF.61110 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng,

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

V11436 Thép tròn D>18mm kg 1,020.0000 43.3500

19 AF.61412 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ,

đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 28m <sup>tấn </sup> <sup>0.0906 </sup> <sup> </sup> <sup> </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

20 AF.61422 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ,

đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 28m <sup>tấn </sup> <sup>0.6912 </sup> <sup> </sup> <sup> </sup>

Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao

Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 28m

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

23 AF.61711 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn

mái, đường kính cốt thép <=10mm, chiều cao <= 28m <sup>tấn </sup> <sup>0.8997 </sup> <sup> </sup> <sup> </sup>

Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <=

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

NC Nhân công

Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao <=

26 AE.64123 Xây tường bằng gạch ống 8x8x18cm câu gạch thẻ

4x8x19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 <sup>m3 </sup> <sup>42.5782 </sup> <sup> </sup> <sup> </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

ZV999 Vật liệu khác % 5

27 AE.63123 Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <=

10cm, chiều cao <= 28m, vữa XM mác 75 <sup>m3 </sup> <sup>0.2710 </sup> <sup> </sup> <sup> </sup>

28 AE.63123 Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <=

10cm, chiều cao <= 28m, vữa XM mác 75 <sup>m3 </sup> <sup>13.3383 </sup> <sup> </sup> <sup> </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

M Máy thi công

29 AE.54123 Xây gạch thẻ 4x8x19, xây các bộ phận kết cấu khác,

31 AK.21223 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

34 AK.82510 Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà m2 223.2010

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

V01249 - Bột bả kg 0.6580 146.8663

35 AK.82510 Bả bằng bột bả vào tường trong nhà m2 304.4025

36 AK.82520 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà m2 166.2200

37 AK.84114 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn

38 AK.84112 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

V06458 - Sơn phủ nội thất lít 0.2020 61.4893

39 AK.51283 Lát nền, sàn, gạch ceramic 600x600, vữa XM mác 75 m2 94.2400

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

43 AK.56213 Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 m2 8.9550

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

V12582 - Xi măng PCB30 kg 1.2 19.5096

47 AI.63121 GCLD cửa sổ nhôm xingfa hệ 55, kính cường lực

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ VẬT LIỆU </b>

<i>(Theo thơng báo giá tháng 9,10 năm 2023 Khánh Hịa ) </i>

<i><small>Đơn vị tính: Đồng </small></i>

2 V00227 Bật sắt D10mm cái Cửa hàng tôn sắt thép Minh Đức 3,000 3 V01886 Cát đổ nền m3 Công ty TNHH ĐTXD & DVTM Hưng Lộc Phát 100,000

6 V01897 Cát vàng m3 Công ty CP xây dựng và Phát triển Môi trường Xanh 180,000

12 V05934 Gạch chỉ 4x8x19cm viên Cửa hàng VLXD Gạch tuynel Hưng Thắng 700

14 V06229 Gạch thẻ 4x8x19cm viên Cửa hàng VLXD Gạch tuynel Hưng Thắng 700

19 V07168 Khung xương nhôm kg Công ty TNHH Phụ Kiện Và Cốp Pha Việt 15,000 20 V03692 Cột chống thép ống kg Công ty TNHH Phụ Kiện Và Cốp Pha Việt 20,909

23 V11428 Thép tròn D<=10mm kg Công ty TNHH MTV Thép VAS Việt Mỹ 17,215 24 V11430 Thép tròn D<=18mm kg Công ty TNHH MTV Thép VAS Việt Mỹ 17,985 25 <sub>V11434 </sub> <sub>Thép tròn D>10mm </sub> <sub>kg </sub> Công ty TNHH MTV Thép VAS Việt Mỹ 17,985

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

26 <sub>V11436 </sub> <sub>Thép trịn D>18mm </sub> <sub>kg </sub> Cơng ty TNHH MTV Thép VAS Việt Mỹ 17,985

29 <sub>V05905 </sub> Gạch Ceramic 300x300 m2 Công ty CP kinh doanh gạch ốp lát Viglacera 190,000 30 <sub>V05915 </sub> Gạch Ceramic 600x600 m2 Công ty CP kinh doanh gạch ốp lát Viglacera 236,000 31 V06208 Gạch ốp tường ≤0,25m2 m2 Công ty CP công nghiệp gốm sứ Taicera 224,000

33 <sub>V06456 </sub> Sơn lót nội thất lít Cơng ty TNHH Sơn Kansai - Alphanam 173,600 34 <sub>V06457 </sub> Sơn lót ngoại thất lít Cơng ty TNHH Sơn Kansai - Alphanam 559,000 35 V06458 Sơn phủ nội thất lít Cơng ty TNHH Sơn Kansai - Alphanam 368,000 36 V06459 Sơn phủ ngoại thất lít Cơng ty TNHH Sơn Kansai - Alphanam 486,000

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ NHÂN CƠNG </b>

<i>(Theo Bảng tính giá nhân cơng ) </i>

<i>Đơn vị tính: Đồng </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ MÁY THI CƠNG </b>

<i>(Theo Bảng tính giá ca máy) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>BẢNG TÍNH LƯƠNG NHÂN CƠNG</b>

<i>(Căn cứ theo Thơng tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng và Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.) </i>

<b>Hệ số </b>

<b> Đơn giá nhân công/ngày </b>

N1357 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 1 cơng 1.52 195,000 195,000

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

N2357 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 cơng 1.52 211,250 211,250

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>BẢNG DIỄN GIẢI KHỐI LƯỢNG </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<small>Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<small>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép <=10mm, chiều </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<small>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép <= 10mm, </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<small>25 AF.61822 </small>

<small>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều </small>

<small>Xây tường bằng gạch ống 8x8x18cm câu gạch thẻ 4x8x19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<small>Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 28m, vữa XM mác </small>

<small>Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 28m, vữa XM mác </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<small>29 AE.54123 Xây gạch thẻ 4x8x19, xây các bộ phận kết cấu </small>

<small>khác, chiều cao <= 28m, vữa XM mác 75 </small> <sup>m3 </sup> <sup> </sup> <sup> </sup> <sup> </sup> <sup> </sup> <sup> </sup> <sup> </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<small>37 AK.84114 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng </small>

<small>38 AK.84112 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

<b>3 Chi phí quản lý dự án (Gqlda):</b>29,508,424

<b>4 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (Gtv):</b>68,541,108

<b>Giá trị dự tốn XDCT trước chi phí dự phòng (Gxdct):</b>957,142,003

<b>1. Dự phòng cho yếu tố khối lượng cơng việc phát sinh (Gdp1)</b>

<b>2. Dự phịng cho yếu tố trượt giá (Gdp2)</b>

- T: thời gian xây dựng cơng trình xác định theo quý, năm;

- t: số thứ tự thời gian phân bổ vốn theo kế hoạch xây dựng công trình (t=1÷T)

- I

<sub>XDCTbq</sub>

: chỉ số giá xây dựng sử dụng tính dự phịng cho yếu tố trượt giá được xác định theo công thức sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

<i> Trong đó:</i>

<i>T: số năm (năm gần nhất so với thời điểm tính tốn sử dụng để xác định I</i>

<i><sub>XDCTbq</sub></i>

<i>; T≥3;I</i>

<i><sub>n</sub></i>

<i>: chỉ số giá xây dựng năm thứ n được lựa chọn;</i>

<i>I</i>

<i><sub>n+1</sub></i>

<i>: chỉ số giá xây dựng năm thứ n+1;</i>

4.34% - DI

<sub>XDCTbq</sub>

: mức biến động bình quân của chỉ số giá xây dựng theo thời gian dựng cơng trình so với

mức độ trượt giá bình quân của đơn vị thời gian (quý, năm) đã tính và được xác định trên cơ sở dự báoxu hướng biến động của các yếu tố chi phí giá cả trong khu vực và quốc tế bằng kinh nghiệm chuyên

</div>

×