TRAN DINH KHANG, NGUYEN HONG PHUONG, TRAN DINH KHANG, NGUYEN HONG PHUONG,
DO BA LAM, NGUYEN LINH GIANG DO BA LAM, NGUYEN LINH GIANG
BÀI TẬP. BÀI TẬP.
i TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
NHÀ XUAT BAN BACH KHOA - HA NOI NHÀ XUAT BAN BACH KHOA - HA NOI
Bản quyền thuộc về trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. ; Bản quyền thuộc về trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
Moi hình thức xuất bản, sao chụp mà khơng có sự cho phép bằng văn bản của ị Mọi hình thức xuất bản, sao chụp mà khơng có sự cho phép bằng văn bản của
trường là vi phạm pháp luật. . trường là vi phạm pháp luật. .
Mã số: 964-2012/CXB/17-42/BKHN ¬ Mã số: 964-2012/CXB/17-42/BKHN
% %
Biên mục trên xuất bản phẩm của Thư viện Quốc gia Việt Nam £ 12 4 nae sã a (GK alain
Biên mục trên xuất bản phẩm của Thư viện Quốc gia Việt Nam
Bài tập tin học đại cương / Trần Dinh Khang, Nguyễn Hồng Phương, Đỗ Bá ì Bat tập tin học đại cương / Trần Đình Khang, New y ến Hồng Phương, Đã Be
Lâm, Nguyễn Linh Giang. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2012. - 100tr. : hình vẽ, : - Lâm, Nguyễn Linh Giang. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2012. - 100tr. : hình vẽ,
bảng ; 24cm bang ; 24cm
“Thư mục: tr. 99 Thư mục: tr. 99
2
1. Tin học đại cương 2. Lập trình 3. Bài tập 4. Tài liệu học tập 1, Tin học đại cương 2. Lập trình 3. Bài tập 4. Tài liệu học tập
005.1076 - de14 / 005.1076 - dol4
BKH0012p-CIP BKH0012p-CIP
° ` 4 oid _LỜI NÓI ĐẦU
LOI NOI DAU
Tìn học đại cương giảng, dạy tại Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Sách được sử . Cuốn Bài tập Tìm học đại cương được biên soạn theo chương trình môn học Cuốn Bài tập Tìm học đại cương được biên soạn theo chương trình mơn học
đụng để bổ trợ cho Giáo trình Tìn học đại cương,.có thể làm tài liệu học tập cho. Tin hoc dai cương giảng dạy tại Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Sách được sử.
« đụng để bổ trợ cho Giáo trình Tìn học đại cương,.có thể làm tài liệu học tập cho.
sinh viên Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, cũng như các trường Đại học, Cao
đẳng kỹ thuật và công nghệ trong cả nước. sinh viên Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, cũng như các trường Đại học, Cao
đẳng kỹ thuật và công nghệ trong cả nước.
Với mục tiêu cung cấp tài liệu học tập cho sinh viên, nhóm tác giả đã tập hợp các bài tập và kinh nghiệm của nhiễu thầy, cô giáo trọng Viện Công nghệ Với mục tiêu cung cấp tài liệu học tập cho sinh viên, nhóm tác giả đã tập
hợp các bài tập và kinh nghiệm của nhiễu thầy, cô giáo trọng Viện Công nghệ
thông tin và Truyền thông, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, để biên tập thành
thông tin và Truyền thông, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, để biên tập thành
cuốn bài tập này. ‘ - 8 cuốn bài tập này. ‘ - 8
Đố cục sách bao gồm các phần chính như sau: si ~ Bố cục sách bao gồm các phan chính như sau:
...„. Phần các câu hỏi trắc nghiệm: có 348 câu hỏiLtrắc nghiệm bố cục theo các ; ...„. Phần các câu hỏi trắc nghiệm: có 348 câu hỏiLtrắc nghiệm bố cục theo các ;
phần Tìn học căn bản, Giải quyết bài tốn và lập trình, “~\ — - phần Tìn học căn bản, Giải quyết bài tốn và Lập trình, “~~ ,
. Phần các bài tập tự luận: là các bài tập lập trình, với một Số bải-cở ïv: : l
mẫu và một số bài để người đọc tự giải.
. Phần các bài tập tự luận: là các bài tập lập trình, với một Số bải-cở ïv:
TH T mẫu và một số bài để người đọc tự giải.
dụng. Các tác giả hy vọng cuốn bài tập này sẽ là một tài liệu hữu ích cho người SỬ „ dụng. Các tác giả hy vọng cuốn bài tập này sẽ là một tài liệu hữu ích cho người sử „
Các tác giả xin bày tỏ sự biết ơn chân thành đối với các thầy cô giáo, các đồng Các tác giả xin bày tỏ sự biết ơn chân thành đối với các thầy cô giáo, các đồng
nghiệp trong Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông, Trường Đại học Bách Khoa.
Hà Nội, đã giúp đỡ và động viên rất nhiều trong quá trình biên soạn giáo trình, Đặc ` ' nghiệp trong Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông, Trường Đại học Bách Khoa
biệt, xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới PGS, Đặng Văn Chuyết và TS. Phạm Đăng Ị Hà Nội, đã giúp đỡ và động viên rất nhiều trong quá trình biên soạn giáo trình, Đặc
_ 44 danh thdi gian doc ban thao và cho những ý kiến đồng góp quý báu. ` Hải : biệt, xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới PGS, Đặng Văn Chuyết và TS. Phạm Đăng
! .. đã dành thời gian đọc bản thảo và cho những ý kiến đồng góp quý báu. ` Hải
Trong quá trình biên soạn, mặc đù đã rất cổ ging; nhung sai sót là điều khó Trong quá trình biên soạn, mặc đù đã rất cổ gắng, nhưng sai sót là điều khó
tránh khỏi, các bản tác sa g u iả đư rấ ợ t c m h o o n à g n n t h h ậ i n ện đ h ư ơ ợ n c . Ý kiến đóng góp của . b ° ạn a đ a ọc để lần tái tránh khỏi, các bản tác sa g u iả đư rấ ợ t c m h o o n à g n n t h h ậ i n ện đ h ư ơ ợ n c . Ý kiến đóng góp của . b ° ạn a đ a ọc để lần tái
: , . : , .
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về: Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông, Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về: Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông,
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, số I Đại Cô Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, số I Đại Cô Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
CÁC TÁC GIÁ CÁC TÁC GIÁ
i i
MỤC LỤC MUC LUC
PHAN I, TIN HOC CĂN BẢN PHAN I, TIN HOC CAN BAN
PHAN I. GIAI QUYET BÀI TOÁN PHAN I. GIAI QUYET BÀI TOÁN
PHAN ULL. LAP TRINE. wsessnsssnseemseuntetnssstntntecnesesnmnsennsssentenenne 36 TANT TAL GAP WIREUDE D0000 0000000000 0000700 00000 00 0 00 o2. 36
PBAN IV. BAL TAP TI LUAN LAP TRINE .... PBAN IV. BÀI TẬP TỰ LUẬN LẬP TRÌNH .....
T:1..Phần oath CONG gies csscsstecveanesseseectscosussecsieseochsnessensnoatggsnstog TVET PBN 0ÁI tập C6¡:ÌðglDh baestanndaeaiesiinaiaelrluakaaoialirnseslraoeersooửE
1V.2. Phan bai tp ban doc ty gidi sce
V.2. Phần bài ẬP:Dgn)Q6 tỆ TA Hdtuss2nsenananssandledlioiseseaslinsseelsansssssoĐỘI
PHAN |. TIN HOC CAN BAN PHAN |. TIN HOC CAN BAN
Câu 1. Trình tự xử lý thơng tin trong hệ thống thông tin? Câu 1. Trình tự xử lý thơng tin trong hệ thống thông tin?
a, Dữ liệu —> Thông tin —> Tri thức a, Dữ liệu —> Thông tin —> Tri thức
°b. Thông tin —> Dữ liệu —> Tri thức °b. Thông tin —> Dữ liệu —> Tri thức
e. Dữ liệu —> Tri thức —> Thông tỉn e. Dữ liệu —> Tri thức —> Thông tỉn
, d. Thông tin —> Tri thức —> Dữ liệu d. Thông tin —> Tri thức —> Dữ liệu
Câu 2. Phát biểu nào đưới đây là sai? - Câu 2. Phát biểu nào đưới đây là sai? -
a. Dữ liệu có thể tồn tại ở nhiều dạng như tín hiệu vật lý, các ký hiệu, số liệu a. Dữ liệu có thể tồn tại ở nhiều dạng như tín hiệu vật lý, các ký hiệu, số liệu
b. Thông tin không thể được truyền từ người này sang người khác ' TS b. Thông tin không thể được truyền từ người này sang người khác ' TS
c. Trị thức là sự hiểu biết (nhận thức) vềthông tin| c. Trị thức là sự hiểu biết (nhận thức) vềthơng tin|
d. Máy tính điện tử giúp quả trình xử lý đữ liệu, diễn T:Tả “hanh chứng và d. Máy tính điện tử giúp quả trình xử lý đữ liệu, diễn T:Tả “hanh chứng và
chính xác hơn so với xử lý thủ công. chính xác hơn so với xử lý thủ cơng.
Câu 3. Chọn câu trả lời chính xác nhất: : Quy trình.xử lý-thong tin có trình tự là? Câu 3. Chọn câu trả lời chính xácnhất : Quy trình,xế lý-thong tin cổ trình tự là?
a. Nhập dữ liệu —> Lưu trữ ~> Xuất dữ) liệu a. Nhập dữ liệu —> Lưu trữ ~> Xuất dữ) liệu
b. Nhập thông tin —> Xử lý —> Xuắt thông tin b. Nhập thông tin —> Xử lý —> Xuắt thông tin
c. Nhập đữliệu —» Xử lý —› Lưu tữ ~> Xuất dữ liệu / c. Nhập đữliệu —» Xử lý —› Lưu tữ ~> Xuất dữ liệu /
d. Nhập dữ liệu —› Xử lý —> Xuất đữ liệu d. Nhập dữ liệu —› Xử lý —> Xuất đữ liệu
Câu 4. Phát biểu nào dưới đây là đúng? ˆ
Câu 4. Phát biểu nào dưới đây là đúng? ˆ
a. Tin học nghiên cứu việc xử lý thông tin thành trỉ thức
b. Công nghệ thông tỉn hỗ trợ việc quản lý nhân sự, quản Ìý tài sản...trong a. Tin học nghiên cứu việc xử lý thông tin thành trỉ thức
các doanh nghiệp b. Công nghệ thông tin hỗ trợviệc quản lýnhân sự, quản Ìý tài sản...trong
các doanh nghiệp
c. Thuật ngữ công nghệ thông tin và truyền thông và Internet lanhu nhau c. Thuật ngữ công nghệ thông tin và truyền thông và Internet lanhu nhau
‘d. Céng nghé théng tin chi lién quan tới các bàitoán lớn,phúc tạp như xử ly ‘d. Céng nghé théng tin chi lién quan tới các bàitoán lớn,phúc tạp như xử ly
đữ liệu lớn, tính tốn phức tạp... đữ liệu lớn, tính toán phức tạp...
Câu 5. Hệ đếm cơ số b (b >2 và nguyên dương) sử dụng bao nhiêu chữ số? Câu 5. Hệ đếm cơ số b (b >2 và nguyên dương) sử dụng bao nhiêu chữ số?
`, a. Có 10 chữ số l b. Có b chữ số `, a. Có 10 chữ số l b. Có b chữ số
` e. C6 b-1 chữ số ` e. C6 b-1 chữ số
d. Cé 2 chit sé 14 Ova b-1 d. Cé 2 chit sé 14 Ova b-1
Chu 6. BIT là viết tắt của cụm từ? Chu 6. BIT là viết tắt của cụm từ?
a. Binaty Information Tranmission a. Binaty Information Tranmission
b, Binary Information Technology b, Binary Information Technology
c, Binary Information uniT c, Binary Information uniT
d. Binary digIT d. Binary digIT
Câu 7. Số 5678 có thể là biểu diễn của một giá trị trong hệ đếm cơ số nào? Câu 7. Số 5678 có thể là biểu diễn của một giá trị trong hệ đếm cơ số nào?
iyty a. Hệ đếm sơ số 1n a. Hệ đếm sơ số 1n
b. Hệ đếm cơ số 2vas b. Hệ đếm cơ số 2vas
e. Hệ đếm cơ số 8, 10 ja 16
e. Hệ đếm cơ số 8, 10 ja 16
ủ. Hệ đếm cơ số 10 và 16-..
ủ. Hệ đếm cơ số 10 và 16-..
Câu 8. Số 101.11; ge prt có gid trj bang? b bà thập _ có giá trịbằng?
a. 5.75 OPS yb, 5.525 a. 5.75 - ø TRu§.825
275 2 ¬ aan Ẵ725 2 2 >>.
Câu 9. Một số nguyên biểu diễn oi 6 (hệ Hex) là 2008. Hỏi giá trị a hệ 10 là Câu 9. Một số nguyên biểu diễn oi 6 (hệ Hex) là 2008. Hỏi giá trị a hệ 10 là
bao nhiêu? mA % bao nhiêu? mA %
“a, 8020 —— b.2080 _ “a, 8020 —— b.2080 _
c. 8200 c. 8200
d. 2820 d. 2820
Câu 10. Ding thức 131 —45= 53 đúng trong hệ cơ số nào? - Câu 10. Ding thức 131 —45= 53 đúng trong hệ cơ số nào? -
a.6 b.7 a.6 b.7
c.8 c8
d.9 a9
Câu 11. Sốnhị phán,11 1000 1110 có biểu diễn trong hệ đếm cơ số 16 là? Câu 11. Sốnhị phán,11 1000 1110 có biểu diễn trong hệ đếm cơ số 16 là?
a. E32 b.38E a. E32 b.38E
c.D32 c.D32
: d.38D : d.38D
Câu 12. Số nhị phân 110011.01 có biểu điễn trong hệ đếm cơ số 16 là? Câu 12. Số nhị phân 110011.01 có biểu điễn trong hệ đếm cơ số 16 là?
a.33.1 > baa a.33.1 > baa
c. C3.4 d. 33.4 c. C3.4 d. 33.4
Câu 13. Số nhị phân 1100101001 có biểu điễn trong hệ cơ số 8 là? Câu 13. Số nhị phân 1100101001 có biểu điễn trong hệ cơ số 8 là?
a. 1451 b. 4451 a. 1451 b. 4451
c. 6241 d. 6244 c. 6241 d. 6244
Câu 14. Số nhị phân 11001.01001 có biểu diễn trong hệ cơ số 8 là? Câu 14. Số nhị phân 11001.01001 có biểu diễn trong hệ cơ số 8 là?
a. 61.21 b. 31.22 a. 61.21 b. 31.22
6.31.21 d. 61.22 6.31.21 d. 61.22
Câu 15. Để biểu diễn cùng một giá trị, trong các hệ đếm sau, hệ đếm cơ số nào sử Câu 15. Để biểu diễn cùng một giá trị, trong các hệ đếm sau, hệ đếm cơ số nào sử
dụng nhiều chữ số nhất? dụng nhiều chữ số nhất?
a. Cơ số 2 b. Cơ số 8 a. Cơ số 2 b. Cơ số 8
e. Cơ số 10 d. Cơ số 16 , ; e. Cơ số 10 d. Cơ số 16 , ;
s } s }
Câu 16. Để biểu diễn cùng một giá trị,trọng các hệ đếm sau, hệ mm cơ số nào sử Câu 16. Để biểu diễn cùng một giá trị,trọng các hệ đếm sau, hệ mm cơ số nào sử
dụng ít chữ số nhất? ¿ dụng ít chữ số nhất? ;
a. Cơ số 2 i a. Cơ số 2 ef
e. Cơ số 10 b. Cơsố 8 ~ ` ị e. Cơ số 10 b.Cơsố§ 7 ~ `
: d. Cơ số 16 :
d. Cơ số 16
Câu 17. Tại sao lại sử đụng hệ đếm Hexa trong tin học? i Câu 17. Tại sao lại sử đụng hệ đếm Hexa trong tin học? i
a. Vì nó là hệ đếm mà máy tính có thể hiểu được a. Vì nó là hệ đếm mà máy tính có thể hiểu được
\ b. Vì nó là hệ đếm cơ số lớn nhất
b. Vì nó là hệ đếm cơ số lớn nhất Ũ
c. Vì nó dé hiểu với con người và được c. Vì nó dé hiểu với con người và được
con người Ũ
con người
sử dụng ic ea en ee | Câu 18. Một số nhị phân 32 bit nếu biểu diễn.tong hệ cỡ số 8 sẽ có xẻ đa bao d. Vì nó biểu diễn ngắn gọn hệ đếm nhị phân |Ịsử dụng
d. Vì nó biểu diễn ngắn gọn hệ đếm nhị phân
Câu 18. Một số nhị phân 32 bit nếu biểu diễn.tong hệ cỡtr số 8 sẽ có xẻ đa bao | nhiêu chữ số? |
nhiêu chữ số?
a.8 b.10 a.8 b.10
ell đ.4 h ell đ.4 h
Câu 19. Số thập phân 19.75 trong hệ nhị phân được biểu diễn là? Câu 19. Số thập phân 19.75 trong hệ nhị phân được biểu diễn là?
a.1011.11 b.10011.11 - a.1011.11 b.10011.11 -
e. 1011.011 d. 1001.101. e. 1011.011 d. 1001.101.
Câu 20. Bịt là gì? Câu 20. Bịt là gì?
a. Là chữ số nhị phân a. Là chữ số nhị phân
b. Là đơn vị nhỏ nhất để biểu điễn thôngtin ` b. Là đơn vị nhỏ nhất để biểu điễn thôngtin `
c. Là đơn vị nhỏ nhất để lưu trữ thông tin c. Là đơn vị nhỏ nhất để lưu trữ thông tin
d. Cả 3 câu trên đều đúng d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 21. Cần bao nhiêu khối nhớ 8 KB để có được dung lượng 1 MB? Câu 21. Cần bao nhiêu khối nhớ 8 KB để có được dung lượng 1 MB?
a. 64 b. 512°
c. 256 a. 64
Câu 22. Một Megabyte bằng? : c.256
Câu 22. Một Megabyte bằng?
a.2!°B 3 a.2!°B 3
c.2!KB - : „ c.2!KB -
Câu 23. Một Gigabyte bằng?
¬ xế - : Câu 23. Một Gigabyte bằng?
a. 1024 KB b.2B a. 1024 KB
c. 2° KB d. 2° KB c. 2° KB d. 2° KB
Câu 24. Một Terabyte bằng? Câu 24. Một Terabyte bằng?
a. 2!° GB = b. 2'° MB a. 2!° GB = b. 2'° MB
c. 1000'MB ˆ đ, 1000 GB c. 1000'MB ˆ đ, 1000 GB
Câu 24. Trong các giá trị thể hiện kích thước file như sau, giá trị nào lớn nhất? Câu 2%. Trong các giá trị thể hiện kích thước file như sau, giá trị nào lớn nhất?
ˆ 9,100 KB b.1GB 4 | “ a.100 KB b.1GB
c.2!' MB d. 1000 MB ị c.2!' MB d. 1000 MB
Câu 26. Trong các giá trị thể hiện kích thước file như sau, giá trị nào nhỏ nhất? i Câu 26. Trong các giá trị thể hiện kích thước file như sau, giá trị nào nhỏ nhất?
a. 1000 B a. 1000 B
b. 100 KB b. 100 KB :
c.10MB ` c.10MB `
d.1GB d.1GB ; :
Câu 27. Sử dụng 4 bit nhị phân để biểu diễn số nguyên không dấu. Hỏi giá trị số Câu 27. Sử dụng 4 bit nhị phân để biểu diễn số nguyên không dấu. Hỏi giá trị số
nguyên lớn nhất có thể biểu diễn là bao nhiêu? nguyên lớn nhất có thể biểu diễn là bao nhiêu?
a. 16 ` B.15 a. 16 ` B.15
c.8 c.8
a7 . a7 .
Câu 28. Sử dụng 4 bit nhị phân để biểu diễn số nguyên có dấu. Hỏi giá trị số Câu 28. Sử dụng 4 bit nhị phân để biểu diễn số nguyên có dấu. Hỏi giá trị số
nguyên lớn nhất có thể biểu diễn là bạo nhiêu? nguyên lớn nhất có thể biểu diễn là bạo nhiêu?
a. 16 a. 16
b.15 b.15
c8 a7 c8 a7
Câu 29. Sử dụng 11 bit để biểu diễn một số nguyên có dấu, dải biểu diễn sẽ là? Câu 29. Sử dụng 11 bit để biểu diễn một số nguyên có dấu, dải biểu diễn sẽ là?
a.~1024 tới +1023 b. -2048 tei +2047. ° a.~1024 tới +1023 b. -2048 tei +2047. °
c. -1024 toi +1024 c. -1024 toi +1024
d. -2048 tới +2048 d. -2048 tới +2048
8
Câu 30. Một số nguyên có đấu biểu diễn dưới dạng số nhị phân 8 bit là 01010101. Câu 30. Một số nguyên có đấu biểu diễn dưới dạng số nhị phân 8 bit là 01010101.
Giá trị của số đó trong hệ thập phân lả? Giá trị của số đó trong hệ thập phân lả?
a. +85 b.-85 a. +85 b.-85
c.-43 d. +43 c.-43 d. +43
Câu 31. Số nguyên -86 được biểu diễn dưới dạng số nhị phân 8 bit là? Câu 31. Số nguyên -86 được biểu diễn dưới dạng số nhị phân 8 bit là?
a, 0101 0101 b. 0011 0011 a, 0101 0101 b. 0011 0011
e. 1010 1010 d. 1010 1001 e. 1010 1010 d. 1010 1001
Câu 32. Cho các số nguyên không dấu X =6A;s, Y=153;, Z =105g. Thứ tự sắp . Câu 32. Cho các số nguyên không dấu X =6A;s, Y=153;, Z =105g. Thứ tự sắp .
xếp giảm dần sẽ là? xếp giảm dần sẽ là?
a.X,Y,Z b.Y,X,Z a.X,Y,Z b.Y,X,Z
c.Z,Y,X d.Y,Z,X c.Z,Y,X d.Y,Z,X
Câu 33. Cho 4 số nguyên 16 bit có dấu có mã hexa là: 5931, AC43, B571, E755. Câu 33. Cho 4 số nguyên 16 bit có dấu có mã hexa là: 5931, AC43, B571, E755.
Số lớn nhất là? Số lớn nhất là?
a. 5931 a. 5931
b. B571 b. B571
c. AC43 c. AC43
d. E755 d. E755
Câu 34. Cách biểu diễn số âm trong máy tính là? Câu 34. Cách biểu diễn số âm trong máy tính là?
a. Thêm đầu — vào trước giá trị nhị phân đương tương ứng a. Thêm đầu — vào trước giá trị nhị phân đương tương ứng
b. Sử dụng mã bù 10 b. Sử dụng mã bù 10
c. Đảo các bít của giá trị nhị phân đương tương ứng c. Đảo các bít của giá trị nhị phân đương tương ứng
đ. Sử dụng mã bù 2 đ. Sử dụng mã bù 2
Câu 35. Tìm câu trả lời thích hợp nhất cho câu hỏi: Trong máy tính chúng ta biểu Câu 35. Tìm câu trả lời thích hợp nhất cho câu hỏi: Trong máy tính chúng ta biểu
diễn số nguyên có đấu bằng mã bù 2 bởi vì ưu điểm của phương pháp này diễn số nguyên có đấu bằng mã bù 2 bởi vì ưu điểm của phương pháp này
là? là?
a. Không phải sử dụng dấu +, - a. Không phải sử dụng dấu +, -
b. Cộng, trừ số có dấu quy về một phép cộng với số nguyên không dấu b. Cộng, trừ số có dấu quy về một phép cộng với số nguyên không dấu
c. Khả năng biểu diễn (đải biểu diễn) lớn hơn phương pháp dùng dấu +, - c. Khả năng biểu diễn (đải biểu diễn) lớn hơn phương pháp dùng dấu +, -
d. Khơng có hiện tượng tràn số . d. Khơng có hiện tượng tràn số .
Câu 36. Khi cộng hai số ngun có đấu trong máy tính, trường hợp nào chắc chắn Câu 36. Khi cộng hai số ngun có đấu trong máy tính, trường hợp nào chắc chắn
không tràn? không tràn?
a. Cộng hai số nguyên đương a. Cộng hai số nguyên đương
b. Cộng hai số nguyên âm b. Cộng hai số nguyên âm
c. Cộng hai số khác dấu
c. Cộng hai số khác dấu
d. Tat cả các phương án trên đều sai
d. Tat cả các phương án trên đều sai Câu 37. Khi thực hiện trừ bai số nguyên có dấu trong máy tính, trường hợp nào
Câu 37. Khi thực hiện trừ bai số ngun có dấu trong máy tính, trường hợp nào
cần phải kiểm tra hiện tượng tràn số học?
cần phải kiểm tra hiện tượng tràn số học? a. Trừ hai số khác đấu
a. Trừ hai số khác đấu b. Trừ hai số nguyên dương
b. Trừ hai số nguyên dương ©. Trừ hai số nguyên âm
©. Trừ hai số nguyên âm
d. Không cần kiểm tra vì phép trừ ln cho kết quả đúng
d. Không cần kiểm tra vì phép trừ ln cho kết quả đúng
Câu 38. Phát biểu nào sau đây là đúng khi thực hiện phép nhân 2 số nguyên có
Câu 38. Phát biểu nào sau đây là đúng khi thực hiện phép nhân 2 số nguyên có
dấu trong máy tính?
dấu trong máy tính? a, Trước khi thực hiện phép nhân cần chuyển cả 2 thừa số thành đối số
a. Trước khi thực hiện phép nhân cần chuyển cả 2 thừa số thành đối số b.Trước khi thực hiện phép nhân cần chuyển cả 2 thừa số thành số dương
b.Trước khi thực hiện phép nhân cần chuyển cả 2 thừa số thành số dương
c, Nếu hiện tượng tràn số xây ra thì dấu của tích ngược đấu 2 thừa số.
c, Nếu hiện tượng tràn số xây ra thì dấu của tích ngược đấu 2 thừa số.
d. Nếu 2 thừa số khác dấu thì khơng cần hiệu chỉnh lại dấu của tích.
d. Nếu 2 thừa số khác dấu thì khơng cần hiệu chỉnh lại dấu của tích.
Câu 39. Khi thực hiện phép chia hai số nguyên có dấu trong máy tính, sau khi
Câu 39. Khi thực hiện phép chia hai số nguyên có dấu trong máy tính, sau khi chuyển số bị chia và số chia thành số dương thì thực hiện phép chia. Trường
chuyển số bị chia và số chia thành số dương thì thực hiện phép chia. Trường
hợp nào phải đảo lại đấu của cả thương và số dư?
hợp nào phải đảo lại đấu của cả thương và số dư? a. Số bị chia dương, số chia đương
b. Số bị chia dương, số chia âm
a. Số bị chia dương, số chia đương
b. Số bị chia dương, số chia âm e. Số bị chia âm, số chia đương
e. Số bị chia âm, số chia đương d. Số bị chia âm, số chia âm
d. Số bị chia âm, số chia âm Câu 40. Cho 2 giá trị A = 195, B = 143 được biểu diễn đưới dạng số nguyên
Câu 40. Cho 2 giá trị A = 195, B = 143 được biểu diễn đưới dạng số nguyên khơng dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả của phép tốn A+B mà máy tính
khơng dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả của phép tốn A+B mà máy tính thực hiện là bao nhiêu?
thực hiện là bao nhiêu?
a.338 b. 256 a.338 b. 256
e.0 d. 82 e.0 d. 82
Câu 41. Cho 2 giá trị A = +95, B = +43 được biểu diễn đưới dạng số nguyên có Câu 41. Cho 2 giá trị A = +95, B = +43 được biểu diễn đưới dạng số nguyên có
dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả của phép tốn A+B mà máy tính thực hiện dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả của phép tốn A+B mà máy tính thực hiện
được là bao nhiêu? được là bao nhiêu?
a. +138 b. +127 a. +138 b. +127
€.—118 d. -138 €.—118 d. -138
10 10
Câu 42. Cho 2 giá trị A = +95, B = 43 được biểu điễn đưới dang số nguyên có Câu 42. Cho 2 gid tri A = +95, B = —43 dugc bidu dién đưới dang số nguyên có
dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả của phép tốn AB mà máy tính thực hiện dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả của phép toan A-B ma may tinh thyc hién
được là bao nhiêu? được là bao nhiêu?
a, +138 b. -118 a, +138 b. -118
6-1 d. +127 6-1 d. +127
Câu 43. Cho 2 gid tri A = —43, B = -95 dugc biểu diễn dưới dang số nguyên có Câu 43. Cho 2 gid tri A = —43, B = -95 dugc biểu diễn dưới dang số nguyên có
dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả của phép tốn A+B mà máy tính thực hiện dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả của phép tốn A+B mà máy tính thực hiện
được là bao nhiêu? được là bao nhiêu?
a.—138 b.—118 a.—138 b.—118
c.+118 d. +256 c.+118 d. +256
Câu 44. Cho biết kết quả của biểu thức khi biểu điễn ở dang số nguyên có dấu 8 Câu 44. Cho biết kết quả của biểu thức khi biểu điễn ở dang số nguyên có dấu 8
bit? NOT 106qø bit? NOT 106qø
a. 00010110 b. 00010101 a. 00010110 b. 00010101
e. 10010110 d. 10010101 e. 10010110 d. 10010101
Câu 45. Kết quả của biểu thức 10010110 XOR 01101001 là bao nhiêu? Câu 45. Kết quả của biểu thức 10010110 XOR 01101001 là bao nhiêu?
a. 10010110 b. 00000000 a. 10010110 b. 00000000
€.11111111 d, 01101001 €.11111111 d, 01101001
Câu 46. Theo chuẩn IEEE 754/85, với cách biểu diễn số thực độ chính xác đơn Câu 46. Theo chuẩn IEEE 754/85, với cách biểu diễn số thực độ chính xác đơn
(dùng 32 bit) thì số bit dùng biểu diễn phần mã lệch (e) sẽ là? (dùng 32 bit) thì số bit dùng biểu diễn phần mã lệch (e) sẽ là?
a. 7 bit b. 9 bit a. 7 bit b. 9 bit
c. 8 bịt d.6 bit c. 8 bịt d.6 bit
Câu 47. Theo chuẩn IEEE 754/85, biéu dién sé thuc 46 chinh xác kép (64 bit) thì Câu 47. Theo chuẩn IEEE 754/85, biéu dién sé thuc 46 chinh xác kép (64 bit) thì
số bit dùng biểu diễn phần mã lệch (e) sẽ là? số bit dùng biểu diễn phần mã lệch (e) sẽ là?
a. 8 bịt b.10 bịt a. 8 bịt b.10 bịt
c. 9bit d. 11 bit c. 9bit d. 11 bit
Câu 48. Biểu diễn số thực X = 9.6875 dưới dạng số dấu chấm động theo chuẩn Câu 48. Biểu diễn số thực X = 9.6875 dưới dạng số dấu chấm động theo chuẩn
IEEE 754 với 32 bit thì phần mã lệch (e) có giá trị là bao nhiêu? IEEE 754 với 32 bit thì phần mã lệch (e) có giá trị là bao nhiêu?
a. 1000 0001 b.1000 0010 a. 1000 0001 b.1000 0010
c. 1000 0011 d. 0000 0011 c. 1000 0011 d. 0000 0011
Câu 49. Xác định giá trị thập phân của số thực X có dạng biểu diễn theo chuẩn Câu 49. Xác định giá trị thập phân của số thực X có dạng biểu diễn theo chuẩn
IEEE 754 với 32 bit như sau: IEEE 754 với 32 bit như sau:
0011 1111 1000 0000 0000 0000 0000 0000 0011 1111 1000 0000 0000 0000 0000 0000
Il Il
al b.-1 al b.-1
c.0 4.2 c.0 4.2
Câu 50. Trong chuẩn IEEE 754/85, NaN là một giá trị đặc biệt không biểu diễn Câu 50. Trong chuẩn IEEE 754/85, NaN là một giá trị đặc biệt không biểu diễn
cho một số. Phát biểu nào sau đây là đúng về giá trị NaN? cho một số. Phát biểu nào sau đây là đúng về giá trị NaN?
a. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 1, bit phần định trị tùy ý a. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 1, bit phần định trị tùy ý
b. Tắt cả các bit phần mã lệch bằng 1, phần định trị có giá trị khác 0 b. Tắt cả các bit phần mã lệch bằng 1, phần định trị có giá trị khác 0
c. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 0, tất cả các bit phần định trị bằng 1 c. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 0, tất cả các bit phần định trị bằng 1
d. TẤt cả các bit phần mã lệch bằng 0, phần định trị có giá trị khác 0 d. TẤt cả các bit phần mã lệch bằng 0, phần định trị có giá trị khác 0
Câu 51. Trong chuẩn IEEE 754/85, thuật ngữ "độ chính xác kép" để cập tới? Câu 51. Trong chuẩn IEEE 754/85, thuật ngữ "độ chính xác kép" để cập tới?
a. Số lượng bit đùng để biểu diễn số thực độ chính xác kép nhiều gấp 2 lần a. Số lượng bit đùng để biểu diễn số thực độ chính xác kép nhiều gấp 2 lần
số lượng bit dùng để biểu diễn số thực độ chính xác đơn số lượng bit dùng để biểu diễn số thực độ chính xác đơn
b. Dải biểu điễn số thực độ chính xác kép lớn gấp 2 lần dải biển điễn số thực b. Dải biểu điễn số thực độ chính xác kép lớn gấp 2 lần dải biển điễn số thực
độ chính xác đơn độ chính xác đơn
c. Số thực độ chính xác kép biểu diễn số thực có đấu, trong khi số thực độ c. Số thực độ chính xác kép biểu diễn số thực có đấu, trong khi số thực độ
chính xác đơn biểu diễn số thực khơng đấu chính xác đơn biểu diễn số thực khơng dấu
d. Số lượng các bit sau đấu phẩy trong biểu diễn số thực độ chính xác kép
d. Số lượng các bit sau đấu phẩy trong biểu diễn số thực độ chính xác kép
nhiều gấp 2 lần so với khi biểu diễn ở đạng số thực độ chính xác đơn. nhiều gấp 2 lần so với khi biểu diễn ở đạng số thực độ chính xác đơn.
Câu 52. Phát biểu nào sau day 1a sai vé b6 ma ASCII? Câu 52. Phát biểu nào sau day 1a sai vé b6 ma ASCII?
a. Là bộ mã biểu diễn ký tự a. Là bộ mã biểu diễn ký tự
b. Dùng 8 bit để biểu diễn ký tự b. Dùng 8 bit để biểu diễn ký tự
c. Bộ mã ASCI không phân biệt chữ hoa, chữ thường
c. Bộ mã ASCI không phân biệt chữ hoa, chữ thường d, Bộ mã ASCII có 128 ký tự chuẩn
d. Bộ mã ASCII có 128 ký tự chuẩn
Câu 53. Phát biểu nào sau đây là đúng về bộ mã ASCH?
Câu 53. Phát biểu nào sau đây là đúng về bộ mã ASCH? a. Mỗi ký tự trong bộ mã ASCH có độ dài 2 byte
a. Mỗi ký tự trong bộ mã ASCH có độ dài 2 byte
b. Bộ mã ASCTI không biểu diễn được chữ số '0'
b. Bộ mã ASCTI không biểu diễn được chữ số '0' c. Bộ mã ASCIT có 256 ký tự
c. Bộ mã ASCII có 256 ký tự
d. Bộ mã ASCIT có 128 ký tự mở rộng khơng thể thay đổi được
d. Bộ mã ASCIT có 128 ký tự mở rộng không thể thay đổi được
Câu 54. Muốn mã hóa một bảng mã gồm 100 ký tự phải sử dụng tối thiểu bao Câu 54. Muốn mã hóa một bảng mã gồm 100 ký tự phải sử dụng tối thiểu bao
nhiêu bit nhị phân cho mỗi từ? nhiêu bit nhị phân cho mỗi từ?
a. 5 bit b. 6 bit a. 5 bit b. 6 bit
c. 7 bit - d. 50 bit c. 7 bit - đ. 50 bịt
12 12
Câu 55. Trong các biểu thức so sánh dưới đây, biểu thức nào đúng, biết bảng mã Câu 55. Trong các biểu thức so sánh dưới đây, biểu thức nào đúng, biết bảng mã
được sử dụng là bảng mã ASCI được sử dụng là bảng mã ASCI
a.'00>1 b.'9'>'At a.'00>1 b.'9'>'At
c.'a'<'B! d. 'a'<'1' c.'a'<'B! d. 'a'<'1'
Câu 56. Một hệ thống mã sử dụng 2 byte để mã hóa các ký tự. Số lượng các ký tự Câu 56. Một hệ thống mã sử dụng 2 byte để mã hóa các ký tự. Số lượng các ký tự
có thể biểu diễn là: có thể biểu diễn là:
a, 2*28 b. 216 a, 2*28 b. 216
s9 d. 16*2° s9 d. 16*2°
Câu 57. Bảng mã ký tự Unicode la gi? Câu 57. Bảng mã ký tự Unicode la gi?
a. Là bảng mã ký tự chuẩn tiếng Latin dùng trên Internet a. Là bảng mã ký tự chuẩn tiếng Latin dùng trên Internet
b. Là bảng mã ký tự chuẩn 8 bit tiếng Việt b. Là bảng mã ký tự chuẩn 8 bit tiếng Việt
c. Là bảng mã ký tự chuẩn 32 bit của thế giới c. Là bảng mã ký tự chuẩn 32 bit của thế giới
d. Là bảng mã ký tự chuẩn 16 bit của thế giới d. Là bảng mã ký tự chuẩn 16 bit của thế giới
Câu 58. Chức năng quan trọng nhất của máy tính là? Câu 58. Chức năng quan trọng nhất của máy tính là?
a. Lưu trữ dữ liệu b. Xử lý dữ liệu a. Lưu trữ dữ liệu b. Xử lý dữ liệu
e. Nhập va xuất dữ liệu d. Điều khiển c. Nhập và xuất đữ liệu d. Điều khiển
Câu 59. Các thành phần cơ bản của một hệ thống máy tính gồm có: Câu 59. Các thành phần cơ bản của một hệ thống máy tính gồm có:
a. Mainboard, 6 cứng, màn hình a. Mainboard, 6 cứng, màn hình
b. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị ngoại vi, liên kết đữ liệu b. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị ngoại vi, liên kết đữ liệu
c. Chip vi xử lý, bộ nhớ, thiết bị vào ra, nguồn c. Chip vi xử lý, bộ nhớ, thiết bị vào ra, nguồn
d. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ chính, hệ thống vào ra, liên kết hệ thống d. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ chính, hệ thống vào ra, liên kết hệ thống
Câu 60. Các thao tác xử lý của máy tính gồm (1) Nhận lệnh, (2) Nhận dữ liệu nếu Câu 60. Các thao tác xử lý của máy tính gồm (1) Nhận lệnh, (2) Nhận dữ liệu nếu
cần, (3) Giải mã lệnh, (4) Thực hiện lệnh. Trình tự thực hiện hợp lý là? cần, (3) Giải mã lệnh, (4) Thực hiện lệnh. Trình tự thực hiện hợp lý là?
a.1,2,3,4 b.1,3,2,4 a.1,2,3,4 b.1,3,2,4
e.4,2,1,3 4:3, 2,4,1 e.4,2,1,3 4:3, 2,4,1
Câu 61. Các thành phần của CPU gồm? ` Câu 61. Các thành phần của CPU gồm? `
a. Control Unit, Bộ nhớ trong, Registers a. Control Unit, Bộ nhớ trong, Registers
b. Control Unit, Bộ nhớ ngoài, Registers b. Control Unit, Bộ nhớ ngoài, Registers
c. Control Unit, ALU, Registers c. Control Unit, ALU, Registers
d. Input-Output System, Bus, B6 nhé chinh d. Input-Output System, Bus, B6 nhé chinh
13
Câu 62. Thanh phan nao trong CPU đảm nhận việc thực hiện các phép xử lý dữ Câu 62. Thành phần nào trong CPU đảm nhận việc thực hiện các phép xử lý dữ
liệu? liệu?
a. CU b. Register Files a. CU b. Register Files
c. ALU d. Bus bén trong c. ALU d. Bus bén trong
Câu 63. CPU lưu mã lệnh đang được thực hiện ở đâu? ụ Câu 63. CPU lưu mã lệnh đang được thực hiện ở đâu?
a. CU b. ALU a. CU b. ALU
c. Thanh ghi d. Bus bén trong ©. Thanh ghỉ đ. Bus bên trong
Câu 64. Hình sau là sơ đề cơ bản của một máy tính. Biết ALU là khối số học và Câu 64. Hình sau là sơ đề cơ bản của một máy tính. Biết ALU là khối số học và
logic. Hãy chỉ ra sự kết hợp đúng của A, B, C trong hình. logic. Hãy chỉ ra sự kết hợp đúng của A, B, C trong hình.
inai i KG ni '' ''Ba '' 1 xa nn nn nn nnn ''
'' 1'
Ỷ' Ì' I 1 1 ' '' \1 !I i '
Ỷ I
' I 1 : ¥. ¥.
“Thiết bị vào ¡t'
¥. ¥. Thiét bj vao + ' B Thiết bị ra
B CRG
1 i 1t ' t i 1 1
' t
t
| C _ Cc
... Luỗng điều khiển —— Luồng dữ liệu ----+ Ludng diéu khién ——— Luồng dữ liệu
A B Cc £ oA B G
a ALU Bộ nhớ Khối điều khiển : a ALU Bộ nhớ Khối điều khiển
ALU Bộ nhớ
b | Khối điều khiến ALU Bộ nhớ b | Khối điều khiển Bộ nhớ ALU
© | Khối điều khiển
© | Khối điều khiển Bộ nhớ ALU Khối điều khiển ALU
d B6 nhé Khối điều khiển ALU d Bộ nhớ
14 14
Câu 65. Chức năng chính của tập các thanh ghỉ là? Câu 65. Chức năng chính của tập các thanh ghỉ là?
a. Điều khiển nhận lệnh a. Điều khiển nhận lệnh
b. Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt động của CPU b. Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt động của CPU
c. Van chuyển thông tin giữa các thành phan trong máy tính c. Van chuyển thông tin giữa các thành phan trong máy tính
d. Khơng có câu trả lời nào ở trên là đúng d. Khơng có câu trả lời nào ở trên là đúng
Câu 66. Phát biểu nào sau đây là sai về CPU? Câu 66. Phát biểu nào sau đây là sai về CPU?
a. Các thành phan chính của CPU bao gồm CU, ALU và tập các thanh ghi a. Các thành phan chính của CPU bao gồm CU, ALU và tập các thanh ghi
b. CPU hoạt động theo chương trình nằm trong bộ nhớ chính b. CPU hoạt động theo chương trình nằm trong bộ nhớ chính
c. CPU đảm nhận tất cả các chức năng của hệ thống máy tính c. CPU đảm nhận tất cả các chức năng của hệ thống máy tính
d. Tốc độ của CPU phụ thuộc vào tần số xung nhịp của đồng hồ d. Tốc độ của CPU phụ thuộc vào tần số xung nhịp của đồng hồ
Câu 67. Phát biểu nào sau đây là đúng về CPU? Câu 67. Phát biểu nào sau đây là đúng về CPU?
a. CPU hoạt động theo các chương trình nằm trên 6 cứng a. CPU hoạt động theo các chương trình nằm trên 6 cứng
b. Khối điều khiển CU trong CPU điều khiển hoạt động của tắt cả các bộ b. Khối điều khiển CU trong CPU điều khiển hoạt động của tắt cả các bộ
phận khác trong máy tính phận khác trong máy tính
c. Tập các thanh ghỉ của CPU là một số ngăn nhớ có địa chỉ xác định của bộ c. Tập các thanh ghỉ của CPU là một số ngăn nhớ có địa chỉ xác định của bộ
nhớ chính nhớ chính
d. Khối tính tốn số hoc va logic ALU trong CPU thy hiện với các dữ liệu d. Khối tính tốn số hoc va logic ALU trong CPU thy hiện với các dữ liệu
nằm trên tập thanh ghi nằm trên tập thanh ghi
Câu 68. Phát biểu nào sau đây là đúng về bộ nhớ chính? Câu 68. Phát biểu nào sau đây là đúng về bộ nhớ chính?
a. Bộ nhớ chính bao gồm RAM và ổ cửng a. Bộ nhớ chính bao gồm RAM và ổ cửng
b. Bộ nhớ chính được chia thành các ngăn nhớ có kích thước 1 MB b. Bộ nhớ chính được chia thành các ngăn nhớ có kích thước 1 MB
c. Dung lượng bộ nhớ chính có thể lớn tùy ý c. Dung lượng bộ nhớ chính có thể lớn tùy ý
đ, CPU có thể trao đổi đữ liệu trực tiếp với bộ nhớ chính đ, CPU có thể trao đổi đữ liệu trực tiếp với bộ nhớ chính
Câu 69. Chức năng chính của RAM? Câu 69. Chức năng chính của RAM?
a. Lưu trữ đữ liệu lâu dài a. Lưu trữ đữ liệu lâu dài
b. Lưu trữ dữ liệu và chương trình đang thực hiện b. Lưu trữ dữ liệu và chương trình đang thực hiện
c. Lưu trữ chương trình dùng để khởi động máy tính c. Lưu trữ chương trình dùng để khởi động máy tính
d. Tất cả các đáp án trên d. Tất cả các đáp án trên
Câu 70. Bộ nhớ đệm nhanh cache dùng để? Câu 70. Bộ nhớ đệm nhanh cache dùng để?
a. Tăng cường dung lượng nhớ của CPU thay cho các thanh ghi a. Tăng cường dung lượng nhớ của CPU thay cho các thanh ghi
b. Nhằm giảm độ chênh lệch tốc độ giữa CPU và bộ nhớ chính (RAM) b. Nhằm giảm độ chênh lệch tốc độ giữa CPU và bộ nhớ chính (RAM)
c. Để có thê lưu đữ liệu khi mắt điện c. Để có thê lưu đữ liệu khi mắt điện
d. Tất cả các phương án trên đều sai d. Tất cả các phương án trên đều sai
15 15
Câu 71. Phát biểu nào sau đây là SAI? Câu 71. Phát biểu nào sau đây là SAT?
a. Tốc độ truy cập bộ nhớ trong nhanh hơn tốc độ truy cập bộ nhớ ngoài a. Tốc độ truy cập bộ nhớ trong nhanh hơn tốc độ truy cập bộ nhớ ngoài
b. Nội dung của ngăn nhớ có thể thay đổi nhưng địa chỉ ngăn nhớ thì cố định b. Nội dung của ngăn nhớ có thể thay đổi nhưng địa chỉ ngăn nhớ thì cố định
e. Nội dung RAM mắt đi khí mất điện e. Nội dung RAM mắt đi khí mất điện
d. Dung lượng bộ nhớ cache lớn hơn dung lượng của RAM d. Dung lượng bộ nhớ cache lớn hơn dung lượng của RAM
Câu 72. Lựa chọn nào sau đây chỉ chứa các thành phần là bộ nhớ trong? Câu 72. Lựa chọn nào sau đây chỉ chứa các thành phần là bộ nhớ trong?
a. RAM, ROM-BIOS, CD-ROM a. RAM, ROM-BIOS, CD-ROM
b. RAM, ROM-BIOS, bộ nhớ Cache b. RAM, ROM-BIOS, bộ nhớ Cache
c. ROM-BIOS, đĩa cứng, bộ nhớ Cache c. ROM-BIOS, đĩa cứng, bộ nhớ Cache
d. RAM, USB Memory stick, CD-ROM d. RAM, USB Memory stick, CD-ROM
Câu 73. Chỉ ra lựa chọn tương ứng với các thành phần thuộc bộ nhớ ngoài: Câu 73. Chỉ ra lựa chọn tương ứng với các thành phần thuộc bộ nhớ ngoài:
a. ROM, RAM a. ROM, RAM
b. Đĩa cứng, CD-ROM, ROM b. Đĩa cứng, CD-ROM, ROM
o. Đĩa cứng, đĩa mềm o. Đĩa cứng, đĩa mềm
d, Đĩa cứng, đĩa mềm, bộ nhớ cache d, Đĩa cứng, đĩa mềm, bộ nhớ cache
Câu 74. Trong các nhóm thiết bị dưới đây, nhóm nào chỉ chứa các thiết bị thuộc Câu 74. Trong các nhóm thiết bị dưới đây, nhóm nào chỉ chứa các thiết bị thuộc
bộ nhớ ngoài? bộ nhớ ngoài?
a. ROM, RAM, CDROM a. ROM, RAM, CDROM
b. Đĩa cứng, đĩa mềm, CDROM b. Đĩa cứng, đĩa mềm, CDROM
c. Đĩa cứng, đĩa mềm, cache c. Đĩa cứng, đĩa mềm, cache
d. Đĩa cứng, đĩa mềm, DVD, ROM
d. Đĩa cứng, đĩa mềm, DVD, ROM
Câu 75. Lựa chọn nào dưới đây chỉ ra thứ tự tăng tốc độ trao đổi đữ liệu của các
Câu 75. Lựa chọn nào dưới đây chỉ ra thứ tự tăng tốc độ trao đổi đữ liệu của các
loại bộ nhớ?
loại bộ nhớ?
a. Tập thanh ghi, Cache, RAM, Dia cimg
a. Tập thanh ghi, Cache, RAM, Dia cimg
b. RAM, Đĩa cứng, Tập thanh ghi, Cache
b. RAM, Đĩa cứng, Tập thanh ghi, Cache
c. RAM, ROM, Đĩa cứng, Tập thanh ghi
d. Đĩa cứng, RAM, Cache, Tập thanh ghi c. RAM, ROM, Đĩa cứng, Tập thanh ghi
Câu 76. Trong các lý do sau, lý do nào giải thích việc dung lượng của bộ nhớ d. Đĩa cứng, RAM, Cache, Tập thanh ghi
Câu 76. Trong các lý do sau, lý do nào giải thích việc dung lượng của bộ nhớ
ngồi có thể lớn hơn bộ nhớ trong rất nhiều?
a. Vì cơng nghệ chế tạo bộ nhớ ngồi rẻ hơn bộ nhớ trong rất nhiều ngồi có thể lớn hơn bộ nhớ trong rất nhiều?
b. Vì bộ nhớ trong chịu sự điều khiển trực tiếp của CPU. a. Vì cơng nghệ chế tạo bộ nhớ ngồi rẻ hơn bộ nhớ trong rất nhiều
16 b. Vì bộ nhớ trong chịu sự điều khiển trực tiếp của CPU.
16
c. Vì bộ nhớ ngồi khơng bị giới hạn bởi khơng gian địa chỉ của CPU c. Vì bộ nhớ ngồi khơng bị giới hạn bởi không gian địa chỉ của CPU
d, Vì hệ thống vào ra cho phép ghép nối với bộ nhớ có dung lượng lớn d, Vì hệ thống vào ra cho phép ghép nối với bộ nhớ có dung lượng lớn
Câu 77. Phát biểu nảo sau đây là sai về hệ thống vào ra? Câu 77. Phát biểu nảo sau đây là sai về hệ thống vào ra?
a. Hệ thống vào ra gồm có 2 thành phần chính là các thiết bị vào ra và a. Hệ thống vào ra gồm có 2 thành phần chính là các thiết bị vào ra và
mô-đun vào ra mô-đun vào ra
b. Mỗi cổng vào ra kết nối được với duy nhất một thiết bị vào ra xác định b. Mỗi cổng vào ra kết nối được với duy nhất một thiết bị vào ra xác định
e. Các thiết bị vào ra kết nói với CPU thông qua mô-đun ghép nối vào ra e. Các thiết bị vào ra kết nói với CPU thơng qua mơ-đun ghép nối vào ra
d. Mỗi cổng vào ra có I địa chỉ xác định, đo CPU đánh địa chỉ d. Mỗi cổng vào ra có I địa chỉ xác định, đo CPU đánh địa chỉ
Câu 78. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị vào? Câu 78. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị vào?
a. Máy quét b. Màn hình a. Máy quét b. Màn hình
e. Máy in d. Máy chiếu e. Máy in d. Máy chiếu
Câu 79. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị ra? Câu 79. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị ra?
a. Máy quét b. Bàn phím a. Máy quét b. Bàn phím
c. Con chuột d. May chiếu c. Con chuột d. May chiếu
Câu 80. Ò đĩa cứng được xếp loại là: Câu 80. Ò đĩa cứng được xếp loại là:
a. Thiết bị vào b. Thiếtbị ra a. Thiết bị vào b. Thiếtbị ra
c. Thiết bị lưu trữ c. Thiết bị lưu trữ
d. Cả 3 đáp án trên đều sai d. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 81. Trong máy tính bộ phận nào đảm nhiệm việc vận chuyển thông tỉn giữa Câu 81. Trong máy tính bộ phận nào đảm nhiệm việc vận chuyển thông tỉn giữa
các thành phần bên trong máy tính? các thành phần bên trong máy tính?
a. Bộ xử lý trung tâm b. BUS a. Bộ xử lý trung tâm b. BUS
c. Các thanh ghi d. Bộ nhớ trong c. Các thanh ghi d. Bộ nhớ trong
Câu 82. Một máy tính sử dụng bộ vi xử lý có độ rộng của đường bus địa chỉ Câu 82. Một máy tính sử dụng bộ vi xử lý có độ rộng của đường bus địa chỉ
(Address Bus) là 32 bit. Hỏi với máy tính này; dung lượng tối đa của bộ nhớ (Address Bus) là 32 bit. Hỏi với máy tính này; dung lượng tối đa của bộ nhớ
chính là bao nhiêu biết mỗi ơ nhớ có kích thước 1: Byte? chính là bao nhiêu biết mỗi ơ nhớ có kích thước 1: Byte?
a.4GB a.4GB
b. 2°48 Byte b. 2°48 Byte
c. 4 Byte c. 4 Byte
d. Không giới hạn d. Không giới hạn
.Câu 83. Một máy tính có độ rộng bus địa chỉ (Address Bus) 1a 32 bit, 46 réng bus .Câu 83. Một máy tính có độ rộng bus địa chỉ (Address Bus) 1a 32 bit, 46 réng bus
đữ liệu @ata bus) là 24 bit. Hỏi bộ xử lý, trong một lần truy Sắp bộ nhớ, có
kế liệu (ata bus) là 24 bit. Hỏi bộ xử lý, trong một lần truy Sắp bộ nhớ, có thể trao đổi tối đa bao nhiêu byte?
a. 4GB b. 4 byte a. 4GB b. 4 byte
c. 16MB d.3 byte
c. 16MB d.3 byte
17
Câu 84. Bus dia chi khong vận chuyển thông tỉn nào sau đây? Câu 84. Bus địa chỉ không vận chuyển thông tỉn nào sau đây?
a, Dia chỉ ngăn nhớ chứa dữ liệu trong b6 nhé RAM a, Dia chỉ ngăn nhớ chứa dữ liệu trong b6 nhé RAM
b. Địa chỉ tệp tin trên ổ cứng b. Địa chỉ tệp tin trên ổ cứng
c. Địa chỉ ngăn nhớ chứa lệnh cần nap vao CPU c. Địa chỉ ngăn nhớ chứa lệnh cần nap vao CPU
d, Địa chỉ cổng vào-ra cần trao đổi đữ liệu d, Địa chỉ cổng vào-ra cần trao đổi đữ liệu
Câu 85. Phát biểu nào dưới đây là sai? Câu 85. Phát biểu nào dưới đây là sai?
a. Cấu trúc dữ liệu đề cập tới việc biểu diễn dữ liệu trong máy tính a. Cấu trúc dữ liệu đề cập tới việc biểu diễn dữ liệu trong máy tính
b. Giải thuật do những chuyên gia tin học đưa ra b. Giải thuật do những chuyên gia tin học đưa ra
e. Giải thuật phải bao gồm đấy hữu hạn các thao tác xử lý e. Giải thuật phải bao gồm đấy hữu hạn các thao tác xử lý
d. Phần mềm máy tính bao gồm dữ liệu và giải thuật d. Phần mềm máy tính bao gồm dữ liệu và giải thuật
Câu 86. Ông N.Wirth người sáng lập ra trường phái lập trình có cấu trúc cho Câu 86. Ông N.Wirth người sáng lập ra trường phái lập trình có cấu trúc cho
rang? rang?
a, Chương trình = Cấu trúc dữ liệu + Xử lý a, Chương trình = Cấu trúc dữ liệu + Xử lý
_ b. Chương trình = Dữ liệu + Xử lý _ b. Chương trình = Dữ liệu + Xử lý
c, Chương trình = Cấu trúc dữ liệu + Giải thuật c, Chương trình = Cấu trúc dữ liệu + Giải thuật
d. Chương trình = Dữ liệu + Giải thuật d. Chương trình = Dữ liệu + Giải thuật
Câu 87. Phát biểu nào dưới đây là đúng? Câu 87. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
a. Máy tính có thể hiểu được ngơn ngữ lập trình bậc cao a. Máy tính có thể hiểu được ngơn ngữ lập trình bậc cao
b. Thông dịch là cách dịch tồn bộ chương trình nguồn sang ngơn ngữ đích b. Thơng dịch là cách dịch tồn bộ chương trình nguồn sang ngơn ngữ đích
c. May tính chỉ hiểu trực tiếp được ngôn ngữ máy c. May tính chỉ hiểu trực tiếp được ngôn ngữ máy
đ. Ngôn ngữ máy khơng phải là ngơn ngữ lập trình đ. Ngơn ngữ máy khơng phải là ngơn ngữ lập trình
Câu 88. Trong cách tiếp cận phần mềm, việc viết code của chương trình được Câu 88. Trong cách tiếp cận phần mềm, việc viết code của chương trình được
thực hiện ở bước? thực hiện ở bước?
a. Bước thực hiện chương trình a. Bước thực hiện chương trình
b. Bước biên dịch b. Bước biên dịch
e. Bước xây dựng chương trình e. Bước xây dựng chương trình
d, Bước triển khai d, Bước triển khai
Câu 89. Trong các loại mạng sau đây, mạng nào có kích thước nhỏ nhất? Câu 89. Trong các loại mạng sau đây, mạng nào có kích thước nhỏ nhất?
a, LAN b. MAN a, LAN b. MAN
c. GAN d. WAN c. GAN d. WAN
Câu 90. Trong các mang sau đây, mạng nào là mạng diện rộng ? Câu 90. Trong các mang sau đây, mạng nào là mạng diện rộng ?
a. LAN b. WAN a. LAN b. WAN
c. Internet d. Intranet c. Internet d. Intranet
18 18
Câu 91. Trong các mạng sau, mạng nào là mạng cục bộ? Câu 91. Trong các mạng sau, mạng nào là mạng cục bộ?
a. WAN b. LAN a. WAN b. LAN
c, Internet d. GAN c, Internet d. GAN
Câu 92. Dau khơng phải là thành phần của mạng máy tính? Câu 92. Dau khơng phải là thành phần của mạng máy tính?
a. Hệ điều hành mạng a. Hệ điều hành mạng
b. Bộ định tuyến b. Bộ định tuyến
c. Cáp quang c. Cáp quang
d. Control Panel d. Control Panel
Câu 93. Cấu hình (Topology) nao sau đây khơng phải là cấu hình mang? Câu 93. Cấu hình (Topology) nao sau đây khơng phải là cấu hình mang?
a. Ring b. Star a. Ring b. Star
c. Bus d.Line - c. Bus d.Line -
Câu 94. Dịch vụ nào sau đây không phải là dịch vụ dựa trên mạng Internet? Câu 94. Dịch vụ nào sau đây không phải là dịch vụ dựa trên mạng Internet?
a, Email b. Online chat a, Email b. Online chat
c. Telnet d. Programming c. Telnet d. Programming
Câu 95. Trong môi trường mạng, FTP là: Câu 95. Trong môi trường mạng, FTP là:
a. Dịch vụ tìm kiếm thơng tin a. Dịch vụ tìm kiếm thơng tin
b. Dịch vụ thư điện tử b. Dịch vụ thư điện tử
c. Giao thức tán gẫu c. Giao thức tán gẫu
d, Giao thức truyền file d, Giao thức truyền file
Câu 96. Các thành phần cơ bản của một mạng máy tính bao gồm? Câu 96. Các thành phần cơ bản của một mạng máy tính bao gồm?
a. Các máy tính, thiết bị vào ra, đường truyền, các thiết bị kết nối mạng a. Các máy tính, thiết bị vào ra, đường truyền, các thiết bị kết nối mạng
b. Các máy tính, card mạng, máy chủ, các thiết bị kết nối mạng b. Các máy tính, card mạng, máy chủ, các thiết bị kết nối mạng
©. Các máy tính, card mạng, đường truyền, các thiết bị kết nối mạng ©. Các máy tính, card mạng, đường truyền, các thiết bị kết nối mạng
d, Các máy tính, card mạng, đường truyền, phần mềm kết nối mạng d, Các máy tính, card mạng, đường truyền, phần mềm kết nối mạng
Câu 97. Mạng Internet thuộc loại mạng? Câu 97. Mạng Internet thuộc loại mạng?
a. LAN b. GAN a. LAN b. GAN
c. WAN d. Peer to Peer c. WAN d. Peer to Peer
Câu 98. Đâu là một địa chỉ email hợp lệ? Câu 98. Đâu là một địa chỉ email hợp lệ?
a. gmail.com b. yahoo.com.vn a. gmail.com b. yahoo.com.vn
c. www.gmail.com.vn đ. c. www.gmail.com.vn đ.
19 19
Cầu 99. Trang web nào cho phép tạo một địa chỉ email miễn phí? . Cầu 99. Trang web nào cho phép tạo một địa chỉ email miễn phí? .
a, Www.grnail.com b. www.yahoo.com.va a. www.gmail.com b. www.yahoo.com.vn
c, www.facebook.com đ. Đáp án a và b c, www.facebook.com đ. Đáp án a và b
Câu 100. Trong các lĩnh vực của tin học, lĩnh vực nào nghiên cứu cơ chế điều Câu 100. Trong các lĩnh vực của tin học, lĩnh vực nào nghiên cứu cơ chế điều
khiển và phối hợp khai thác có hiệu quả các tài nguyên của may tinh? khiển và phối hợp khai thác có hiệu quả các tài nguyên của may tinh?
a. Thiết kế và chế tạo máy tính a. Thiết kế và chế tạo máy tính
b, Hệ điều hành
b, Hệ điều hành
c. Thuật toán và cấu trúc đữ liệu
c. Thuật toán và cấu trúc đữ liệu
d. Tương tác người máy
d. Tương tác người máy
Câu 101. Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung Câu 101. Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung
gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là? gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là?
a. Phần cứng a. Phần cứng
b. Hệ điều hành b. Hệ điều hành
e. Các loại trình địch e. Các loại trình địch
d. Tất cả đều đúng d. Tất cả đều đúng
Câu 102. Chọn phát biểu đúng về vai trò của hệ điều hành? Câu 102. Chọn phát biểu đúng về vai trò của hệ điều hành?
a. Quản lý tài nguyên của máy tính a. Quản lý tài nguyên của máy tính
b. Biên địch chương trình nguồn sang mã máy b. Biên địch chương trình nguồn sang mã máy
c. Kiểm tra phần cứng hệ thống khi khởi động c. Kiểm tra phần cứng hệ thống khi khởi động
d. Soạn thảo văn bản d. Soạn thảo văn bản
Câu 103. Trong các tên dưới đây, đâu là tên của một hệ điều hành? Câu 103. Trong các tên dưới đây, đâu là tên của một hệ điều hành?
a. WORD b.UNIX a. WORD b.UNIX
e. Windows Explorer d. Microsoft Office e. Windows Explorer d. Microsoft Office
Câu 104. Các ký tự nào sau đây không được dùng để đặt tên tệp, thư mục trong hệ Câu 104. Các ký tự nào sau đây không được dùng để đặt tên tệp, thư mục trong hệ
điều hành Windows?
điều hành Windows? a*AVS>, 5 6.@1
a3 VS>, | b.@,I
© @,1,% d.~.@,#,§ c. @,1,% d.~.@,#,§
Câu 105. Trong hệ điều hành MS-DOS, tên tệp tin nào sau đây được chấp nhận? Câu 105. Trong hệ điều hành MS-DOS, tên tệp tin nào sau đây được chấp nhận?
a. KET/\QUA?.TXT b. *KETQUA.TXT a. KET/\QUA?.TXT b. *KETQUA.TXT
c. KETQU@.TXT d.KETQUA:TXT c. KETQU@.TXT d.KETQUA:TXT
20 20