Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

Tìm hiểu các phương tiện giao tiếp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.53 MB, 27 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Phương tiện giao tiếp – Nhóm 10

<small>Nguyễn Minh Huy </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Làm thế nào để có kĩ năng giao tiếp hiệu

quả ?

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>Là hành động </small><i><b><small>trao đổi thông tin </small></b></i><small>từ một thực thể hoặc một nhóm này (</small><i><b><small>Senders</small></b></i><small>) sang một thực thể hoặc nhóm khác (</small><i><b><small>Receivers</small></b></i><small>) thông qua việc sử dụng các </small><i><b><small>ký, tín hiệu</small></b></i><small> đã </small><i><b><small>được quy ước chung</small></b></i><small>, nhằm đạt được những mục đích nhất định.</small>

<b>1. Khái niệm</b>

<small>Giao tiếp (Communication):</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>2. Tầm quan trọng của giao tiếp</b>

2.1. Ví dụ

2.3. Phân loại giao tiếp

2.2. Kỹ năng giao tiếp tớt

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

2.1. Ví dụ

<small>Chim cánh cụt có thể tìm ra con trong cả mợt </small>

<small>rừng đờng loại của mình.</small>

<small>Nhà sinh thái học Richard Karban đang nghiên cứu khả </small>

<small>năng giao tiếp của cây ngải bụi.</small>

<small>Thai nhi giao tiếp với mẹ qua dây rốn.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

2.2. Kỹ năng giao tiếp tớt

<small>Nếu có được kỹ năng giao tiếp tớt, chúng ta có thể:</small>

<small>1. Xây dựng, duy trì và phát triển mối quan h tốt đẹp với mọi người.ệ</small>

<small>2. Nh n được sự yêu mến, tin tưởng và ận được sự yêu mến, tin tưởng và kính trọng của đồng nghi p, bạn bè.ệ3. Được mọi người lắng nghe.</small>

<small>4. Gây dựng được niềm tin và khuyến khích mọi người làm tốt công vi c.ệ5. Tạo ra được những con đường, cầu </small>

<small>nối đến những cơ h i mới.ộ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>Phân loại giao tiếp</small>

<small>Theo hoạt đ ngộ</small>

<small>giao tiếp trong xã h iộ</small>

<small>Giao tiếp truyền thông</small>

<small>Theo hình thức,tính chất giao tiếp</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>“Communication is the bridge between confusion and clarity”. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

3.1. Môi trường giao tiếp

<small>(kênh truyền)Giải mã</small>

<b><small>4. Truyền tải/Nhận thông điệp</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

3.2. Ký hiệu giao tiếp

<b><small>Hình thức quy ước</small></b>

<b><small>của ký hiệu</small><sup>Vật mang ký hiệu</sup></b>

<small>- Là sự </small><b><small>thể hiện của ký hiệu </small></b><small>mà đã được thống nhất giữa người gửi và người nhận ký hiệu đó. Thơng tin được chứa đưng trong hình thức của ký hiệu.</small>

<small>- Thành phần </small><i><b><small>bất biến </small></b></i><small>của ký hiệu.</small>

<small>- Là </small><b><small>hình ảnh vật lý của ký hiệu</small></b><small>, trên đó hình thức quy ước của ký hiệu được thể hiện.</small>

<small>- Thành phần </small><i><b><small>thay đổi </small></b></i><small>của ký hiệuVí dụ:</small>

<small>= “đi thẳng”</small>

<small>Ví dụ:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>• Ln giữ ý nghĩa trong mới liên quan với các ký hiệu dạng </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

4. Các rào cản trong giao tiếp:

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

4.1. Rào cản vận được sự yêu mến, tin tưởng và t lý (Physical barriers):

Thường do yếu tố tự nhiên của môi trường

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

4.2. Thiết kế hệ thống:

Đề cập đến các vấn đề với cấu trúc hoặc hệ thống tại chỗ trong một tổ chức.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

4.3. Các rào cản về thái độ, quan điểm

Là kết quả của các vấn đề với nhân viên trong tổ chức

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

4.4. Sự mơ hồ của các câu từ:

Các từ ngữ phát âm giống nhau nhưng mang ý nghĩa khác nhau…

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

4.5. Khả năng ngôn ngữ của mỗi cá nhân:

Sử dụng các từ lóng, khó hiểu;

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

4.6. Các rào cản thuộc về yếu tố tâm sinh lý:

Thuộc về tâm sinh lý của từng cá nhân. Ví dụ: bệnh tật, cá khuyết tật bẩm sinh,…

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

4.7. Các rào cản về giới tính:

Do sự khác biệt về giới tính.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

4.8. Tính đa nhiệm công

nghệ và khả năng lĩnh hợi:

Tính đa nhiệm cơng nghệ và khả năng lĩnh hội

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

4.9. Bypassing:

Xuất hiện khi người gửi và người nhận khơng có cùng ngữ nghĩa biểu tượng

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

4.10. Các khía cạnh văn hoá:

Sự khác biệt vùng miền, dân tộc, thổ ngữ … giữa các nhóm trong tổ chức.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Các phương tiện giao tiếp</b>

5

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Các phương tiện giao tiếp

<small>Phương tiện ngôn ngữ</small>

<small>Phương tiện phi ngôn ngữ</small>

<small>Phương tiện giao tiếp ngôn ngữ là quá trình mà cá nhân sử dụng một thứ tiếng để giao tiếp và tư duy. Cần chú ý đến tất cả yếu tố của ngôn ngữ như: nội dung, ngữ pháp, phát âm, giọng nói, tớc đợ nói, ngữ điệu, phong cách ngơn ngữ v.v…</small>

<small>Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ bao gờm giọng nói (ngữ điệu, chất giọng, độ cao...) và hình ảnh (nét mặc trưng t, dáng vẻ, trang phục, di chuyển, hành vi, cử chỉ...) được sử dụng trong quá trình giao tiếp.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b><small>Các phương tiện giao </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Thank You!

</div>

×