Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (821.92 KB, 94 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
b. Các chức năng quản trị có mối quan hệ với nhau
<i><b>c. Nhà quản trị cấp trung là người lên kế hoạch chiến lược</b></i>
d. Kỹ năng tư duy quan trọng nhất với các nhà quản trị cấp cao
b. Luôn tồn tại một công thức quản trị tốt nhất cho mọi tổ chức
<i><b>c. Tất cả các tổ chức đều cần được quản trị</b></i>
d. Các hoạt động quản trị tại các tổ chức đều đồng nhất như nhau
<i><b>a. Đánh giá năng suất của nhân viên</b></i>
b. Lên kế hoạch chiến lược
c. Dự trù trước những khó khăn sẽ xảy đến với tổ chức
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><i><b>b. Xây dựng chiến lược tổng quát và phát triển tổ chức</b></i>
c. Thực thi các chiến lược và kế hoạch của tổ chức
d. Hướng dẫn và động viên các thuộc cấp trong các công việc hàng ngày
b. A. Maslow c. Mc Gregor
<i><b>d. H. Taylor</b></i>
a. Khả năng phát ngôn nhằm truyền tải thông tin đến các đối tượng liên quan
<i><b>b. Sự thành thạo trong chun mơn nào đó</b></i>
c. Khả năng giải quyết xung đột
d. Khả năng truyền thông với người khác của nhà quản trị
<i><b>b. Tất cả các đáp án trên đều đúng</b></i>
c. Vai trò ra quyết định
d. Vai trò quan hệ với con người
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">a. Người quản trị cấp chỉ huy b. Người quản trị cấp cao
<i><b>c. Người quản trị cấp trung</b></i>
a. Trường phái tâm lý – xã hội b. Trường phái quản trị hiện đại
<i><b>c. Trường phái quản trị hành chính</b></i>
d. Trường phái quản trị cổ điển
a. Sinh lý – Tình cảm – Tự khẳng định – An tồn – Tình cảm b. Sinh lý – An tồn – Tự trọng – Tình cảm – Tự khẳng định c. An tồn – Tâm lý – Tình cảm – Tự trọng – Tự khẳng định
<i><b>d. Sinh lý – An toàn – Xã hội – Tự trọng – Tự khẳng định</b></i>
a. Kỹ năng tư duy kém quan trọng nhất với các nhà quản trị cấp cao b. Kỹ năng tư duy cần thiết cho các nhà quản trị ở mọi cấp bậc
<i><b>c. Kỹ năng tư duy là kỹ năng quan trọng nhất với các nhà quản trị ở mọi cấp bậc.</b></i>
d. Kỹ năng tư duy kém quan trọng nhất với các nhà quản trị cấp cao
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">b. Peter Drucker c. Haroll Koontz
<i><b>d. Taylor</b></i>
a. Lý thuyết Z
<i><b>b. Lý thuyết Kaizen</b></i>
c. Lý thuyết quản trị theo tiến trình d. Lý thuyết quản trị hệ thống
a. Khả năng giao tiếp với người khác của nhà quản trị b. Khả năng phát ngôn nhằm bảo vệ tổ chức
c. Khả năng giải quyết xung đột
<i><b>d. Sự thành thạo một hoạt động chuyên mơn nào đó</b></i>
<i><b>a. H. Fayol</b></i>
b. H. Koontz c. P. Drucker d. F. Taylor
a. Kỹ năng kỹ thuật quan trọng nhất với các nhà quản trị cấp cơ sở
<i><b>b. Kỹ năng tư duy là kỹ năng quan trọng nhất với các nhà quản trị ở mọi cấp bậc.</b></i>
c. Kỹ năng tư duy quan trọng nhất với các nhà quản trị cấp cao d. Kỹ năng tư duy cần thiết cho các nhà quản trị ở mọi cấp bậc
b. Taylor
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><i><b>c. Fayol</b></i>
d. Maslow
a. Tất cả các đáp án trên đều sai
b. Lợi ích người lao động, khơng vì lợi ích của nhà cung cấp
<i><b>c. Lợi ích của Nhà nước và lợi ích của Xã hội, khách hàng, tổ chức, người lao động và nhàcung cấp</b></i>
d. Lợi ích của khách hàng, khơng vì lợi ích của tổ chức (chủ đầu tư)
a. Ứng dụng công nghệ sẽ giúp tăng năng suất b. Mục tiêu của tổ chức có thể là tìm kiếm lợi nhuận
<i><b>c. Nhà quản trị giỏi ln làm hài lịng tất cả mọi người</b></i>
d. Trong một tổ chức có thể tồn tại nhiều nhà quản trị
<i><b>c. Tất cả các tổ chức đều cần được quản trị</b></i>
d. Hoạt động quản trị trong các tổ chức đều giống nhau
<i><b>b. Định hướng mục tiêu</b></i>
c. Làm hài lòng tất cả nhân viên d. Tạo việc làm cho mọi người
b. Được chia thành 3 cấp dựa theo tầm hạn quản trị c. Được chia thành 3 cấp dựa theo kinh nghiệm quản trị
<i><b>d. Được chia thành 3 cấp dựa theo quyền hạn và trách nhiệm</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">a. Khơng được tự quản trị, quản trị nhóm và quản trị một tổ chức
<i><b>b. Tự quản trị, quản trị nhóm và quản trị một tổ chức</b></i>
c. Không được tự quản trị và quản trị một tổ chức mà chỉ quản trị nhóm d. Khơng được tự quản trị và quản trị nhóm mà chỉ quản trị một tổ chức
<i><b>a. Mối quan hệ con người trong tổ chức</b></i>
b. Sử dụng người dài hạn
c. Vấn đề lương bổng cho người lao động d. Đào tạo đa năng
a. Xuất phát từ khách hàng; Kết hợp hài hồ các lợi ích
b. Tn thủ quy luật khách quan; Thực hiện nghiêm chỉnh pháp luật và quy định của tổ chức c. Cả A và B đều sai
<i><b>d. Cả A và B đều đúng</b></i>
a. Công việc chiếm nhiều thời gian nhất của các nhà quản trị cấp cao là hướng dẫn công việc cho nhân viên cấp dưới
<i><b>b. Hoạt động quản trị là một chuỗi các chức năng có sự tương tác với nhau</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">c. Chỉ có các tổ chức với quy mơ lớn mới có kế hoạch chiến lược d. Tổ chức ln phải đạt được mục tiêu bằng mọi giá
b. Cơng bằng trong đánh giá thành tích của nhân viên c. Phân tích mơi trường hoạt động của tổ chức
<i><b>d. Tất cả các hoạt động trên</b></i>
<i><b>a. Trường phái quản trị cổ điển</b></i>
b. Trường phái tâm lý – xã hội c. Trường phái quản trị hiện đại d. Trường phái quản trị định lượng
<i><b>a. Đạt được tính hiệu quả trong các hoạt động</b></i>
b. Áp dụng những kỹ thuật mới nhất vào sản xuất c. Làm hài lòng tất cả nhân viên
d. Mang đến môi trường cạnh tranh công bằng giữa các doanh nghiệp
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><i><b>a. Trường phái quản trị hành chính</b></i>
b. Trường phái quản trị khoa học c. Trường phái quản trị hành vi d. Trường phái quản trị phương đông
b. Người thu thập thơng tin
<i><b>c. Doanh nhân</b></i>
d. Người phân phối tài nguyên
a. Trường phái quản trị khoa học
<i><b>b. Trường phái quản trị định lượng</b></i>
c. Trường phái quản trị phương đông d. Trường phái quản trị hiện đại
a. Nhà quản trị cấp trung b. Nhà quản trị cấp cao
c. Vừa là nhà quản trị cấp cao vừa là nhà quản trị cấp thấp
<i><b>d. Nhà quản trị cấp thấp</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">b. Công việc chiếm nhiều thời gian nhất của các nhà quản trị cấp cao là hướng dẫn công việc cho nhân viên cấp dưới
c. Chỉ có các tổ chức bài bản mới có kế hoạch chiến lược
<i><b>d. Hoạt động quản trị là một tiến trình các chức năng POLC</b></i>
b. Quan điểm hành vi học
<i><b>c. Tất cả đều đúng</b></i>
d. Những nghiên cứu ở nhà máy Hawthorne
<i><b>a. nhà thương thuyết</b></i>
b. người phân phối tài nguyên c. người giải quyết các xáo trộn d. nhà kinh doanh
a. Tính thống nhất trong hoạt động quản trị
<i><b>b. Tính nghệ thuật trong hoạt động quản trị</b></i>
c. Tính đồng nhất trong hoạt động quản trị d. Tính khoa học trong hoạt động quản trị
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">b. Quản trị theo cách của Mỹ
<i><b>c. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản</b></i>
d. Các cách hiểu trên đều sai
a. Quản trị một tổ chức là tiến trình thực hiện các chức năng: Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra
b. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra là tiến trình quản trị một tổ chức.
<i><b>c. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra là các hoạt động được tiến hành đồng thời trongtiến trình quản trị một tổ chức</b></i>
d. Quản trị một tổ chức là quy trình thực hiện tuần tự các chức năng: Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra.
a. Tính thống nhất trong hoạt động quản trị b. Tính khoa học trong hoạt động quản trị
<i><b>c. Tính nghệ thuật trong hoạt động quản trị</b></i>
d. Tính đồng nhất trong hoạt động quản trị
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">a. Thâm niên công tác và trách nhiệm b. Nhu cầu
c. Độ tuổi và quyền hạn
<i><b>d. Trách nhiệm và quyền hạn</b></i>
a. Kết quả hay còn gọi là hiệu quả của quá trình quản trị là đầu ra của q trình đó
<i><b>b. Hiệu quả của q trình quản trị chỉ đầy đủ ý nghĩa khi nó hàm ý so sánh kết quả với mụctiêu</b></i>
c. Kết quả của quá trình quản trị cao thì hiển nhiên hiệu quả của q trình quản trị đó cũng sẽ cao
d. Kết quả của 1 q trình quản trị là nói về hiệu quả của q trình đó
a. Nhu cầu
<i><b>b. Trách nhiệm và quyền hạn</b></i>
c. Độ tuổi
d. Thâm niên công tác
<i><b>a. Hiệu quả</b></i>
b. Lợi nhuận
c. Năng suất lao động d. Con người
<i><b>a. Kỹ năng nhân sự cần thiết với nhà quản trị ở mọi cấp bậc</b></i>
b. Các nhà quản trị cấp cơ sở không cần kỹ năng tư duy
c. Nghiên cứu về vai trò của nhà quản trị trong tổ chức là của tác giả Robert Katz
d. Hoạt động kiểm tra năng suất lao động của nhân viên là thuộc chức năng lãnh đạo của nhà quản trị
a. Chỉ thực hiện nghiêm chỉnh pháp luật, không phải quy định của tổ chức
<i><b>b. Tất cả các đáp án trên đều sai</b></i>
c. Không xuất phát từ khách hàng
d. Không nhất thiết phải tuân thủ theo quy luật khách quan
<i><b>a. W.Taylor</b></i>
b. Harold Koontz c. C. Barnard d. H.Fayol
b. Các chức năng quản trị có tính quá trình
c. Kỹ năng tư duy quan trọng nhất với các nhà quản trị cấp cao
<i><b>d. Nhà quản trị cấp cơ sở là người lên kế hoạch chiến lược</b></i>
<i><b>a. môi trường</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><i><b>a. Hoạt động kiểm năng tra năng suất lao động của nhân viên là thuộc chức năng kiểm soát</b></i>
b. Kỹ năng nhân sự chỉ cần thiết với nhà quản trị cấp cao c. Các nhà quản trị cấp cơ sở không cần kỹ năng tư duy
d. Nghiên cứu về Vai trò của nhà quản trị trong tổ chức là của tác giả Robert Katz
<i><b>a. Mọi người kết hợp với nhau làm việc</b></i>
b. Dân số tăng
c. Các doanh nghiệp cạnh tranh nhau d. Toàn cầu hóa xảy ra
<i><b>a. Giải quyết</b></i>
b. Trả lời c. Mô tả d. Mô phỏng
b. Hoạt động quản trị cần thiết để kết nối mọi người làm việc với nhau c. Quản trị là một nghề
<i><b>d. Những doanh nghiệp với quy mô lớn mới cần nhà quản trị</b></i>
a. Giúp tổ chức chủ động trước sự biến đổi của môi trường quản trị b. Phân phối hợp lý nguồn lực có hạn của tổ chức
c. Phối hợp con người lại với nhau
<i><b>d. Đạt được mục tiêu</b></i>
<i><b>a. Quản trị là sử dụng tối đa nguồn lực để đạt được mục tiêu</b></i>
b. Quản trị là việc thiết lập và duy trì một mơi trường nơi mà các cá nhân làm việc với nhau trong từng nhóm có thể hoạt động hữu hiệu và có kết quả, nhằm đạt các mục tiêu của nhóm
c. Quản trị là nghệ thuật khiến cho công việc được thực hiện thông qua người khác
d. Quản trị là quá trình tác động thường xuyên, liên tục và có tổ chức của chủ thể quản trị đến đối tượng quản trị nhằm phối hợp các hoạt động giữa các bộ phận, các cá nhân, các nguồn lực lại với nhau một cách nhịp nhàng, ăn khớp để đạt đến mục tiêu của tổ chức với hiệu quả cao nhất.
<i><b>b. Xây dựng, phát triển nguồn nhân lực và các nguồn lực khác của tổ chức</b></i>
c. Phát triển nguồn nhân lực không nhằm thực hiện các mục tiêu của tổ chức một cách hiệu quả nhất
d. Chỉ xây dựng, phát triển nguồn nhân lực và không cần quan tâm đến các nguồn lực khác của tổ chức
<i><b>b. Đánh giá năng suất của nhân viên</b></i>
c. Xác định mục tiêu
d. Dự trù trước những khó khăn sẽ xảy đến với tổ chức
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><i><b>a. Lãnh đạo</b></i>
b. Tổ chức c. Kiểm soát d. Hoạch định
b. Người thu thập thông tin
<i><b>c. Doanh nhân</b></i>
d. Người đại diện
a. Tất cả các câu trên đều sai b. Do quy định của tổ chức
c. Do trình độ quản trị ở các cấp quản trị khác nhau.
<i><b>d. Do vai trò, nhiệm vụ của các cấp quản trị khác nhau</b></i>
a. Nhờ có internet, tầm quan trọng của nhà quản trị giảm dần b. Mục tiêu của mọi tổ chức đều là tìm kiếm lợi nhuận c. Nhà quản trị giỏi ln làm hài lịng tất cả mọi người
<i><b>d. Trong một tổ chức có thể tồn tại nhiều nhà quản trị</b></i>
a. Quản trị sản xuất và tác nghiệp
b. Quản trị bằng phương pháp hành chính
<i><b>c. Quản trị bằng phương pháp khoa học</b></i>
d. Quản trị hành vi
a. Nhà quản trị giỏi ln làm hài lịng tất cả mọi người b. Mục tiêu của mọi tổ chức là tìm kiếm lợi nhuận
c. Nhờ có internet, tầm quan trọng của nhà quản trị giảm dần
<i><b>d. Trong một tổ chức tồn tại nhiều nhà quản trị</b></i>
b. Làm hài lịng tất cả nhân viên
c. Mang đến mơi trường cạnh tranh công bằng giữa các doanh nghiệp
<i><b>d. Đạt được tính hiệu quả trong các hoạt động</b></i>
<i><b>a. Những doanh nghiệp với quy mô lớn mới cần nhà quản trị</b></i>
b. Hoạt động quản trị cần thiết để kết nối mọi người làm việc với nhau c. Quản trị là một nghề
d. Kỹ năng nhân sự cần thiết với tất cả các nhà quản trị
b. Quản trị định lượng c. Quan trị hành chính
<i><b>d. Quản trị Hành vi</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><i><b>a. Doanh nhân</b></i>
b. Người phân phối tài nguyên c. Người thu thập thông tin
d. Người đại diện
a. Tổ chức b. Kiểm soát
<i><b>c. Hoạch định</b></i>
d. Lãnh đạo
b. Dân số tăng
c. Tồn cầu hóa xảy ra
<i><b>d. Mọi người kết hợp với nhau làm việc</b></i>
a. Một tổ chức là một thực thể có một mục đích riêng
<i><b>b. Một tổ chức là một doanh nghiệp, một công ty</b></i>
c. Một tổ chức có một cơ cấu mang tính hệ thống d. Một tổ chức bao gồm nhiều thành viên
b. Năng suất lao động không ổn định c. Tăng dân số
<i><b>d. Tồn cầu hóa</b></i>
<i><b>a. Tất cả các đáp án trên đều đúng</b></i>
b. Phương pháp cạnh tranh c. Phương pháp né tránh
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">d. Phương pháp thương lượng- liên kết
b. Kỹ năng tư duy, không cần kỹ năng kỹ thuật và nhân sự c. Tất cả các đáp án trên đều sai
<i><b>d. Kỹ thuật, nhân sự, tư duy</b></i>
<i><b>a. Cả A và B đều đúng</b></i>
b. Cả A và B đều sai
c. Phương pháp kinh tế; Phương pháp giáo dục và tác động tâm lý d. Phương pháp tổ chức; Phương pháp hành chính
<i><b>a. Trường phái quản trị hành vi</b></i>
b. Trường phái quản trị khoa học c. Trường phái quản trị hành chính d. Trường phái quản trị phương đơng
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><i><b>a. Sẵn sàng làm việc</b></i>
b. Làm việc vì lợi ích vật chất c. Ít tham vọng
d. Lười nhác và sợ trách nhiệm
<i><b>c. Tất cả các loại hình tổ chức</b></i>
d. Các doanh nghiệp
<i><b>a. Các hoạt động quản trị đều phải trải qua 4 bước như nhau: hoạch định – tổ chức – lãnhđạo – kiểm sốt</b></i>
b. Ln tồn tại một cơng thức quản trị tốt nhất cho mọi tổ chức c. Các hoạt động quản trị tại các tổ chức đều đồng nhất như nhau d. Nhà quản trị cấp cao là người có quyền hành cao nhất trong tổ chức
a. Có rất nhiều tác phẩm viết về lịch sử quản trị đã, đang và sẽ được xuất bản
<i><b>b. Các nhà quản trị sử dụng những lý thuyết quản trị và kinh nghiệm quản trị trong lịch sửvào các hoạt động tác nghiệp của mình</b></i>
c. Khơng có phương án nào đúng
d. Hầu hết sinh viên đều phải học “Quản trị học”.
<i><b>b. Phân tích mơi trường hoạt động của tổ chức</b></i>
c. Tất cả các hoạt động trên
d. Cơng bằng trong đánh giá thành tích của nhân viên
b. Quản trị là quản trị con người
<i><b>c. Quản trị là 1 tiến trình</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">d. Tất cả đều đúng
b. Không được doanh nghiệp quan tâm trong vấn đề văn hoá doanh nghiệp
<i><b>c. Ảnh hưởng đến hành vi của con người về cách thức giao tiếp</b></i>
d. Không chứa đựng giá trị lịch sử
b. Được chia thành 3 cấp dựa theo tầm hạn quản trị
<i><b>c. Được chia thành 3 cấp dựa theo quyền hạn và trách nhiệm</b></i>
d. Được chia thành 3 cấp dựa theo kinh nghiệm quản trị
a. Văn hố phó thác b. Văn hố quy trình.
<i><b>c. Văn hố nam nhi</b></i>
d. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi
a. Mục tiêu của mọi tổ chức đều là tìm kiếm lợi nhuận b. Nhà quản trị giỏi ln làm hài lịng tất cả mọi người c. Nhờ có internet, tầm quan trọng của nhà quản trị giảm dần
<i><b>d. Trong một tổ chức có thể tồn tại nhiều nhà quản trị</b></i>
<i><b>a. Môi trường vĩ mô</b></i>
b. Môi trường nội bộ c. Môi trường cơng nghệ d. Mơi trường văn hóa-xã hội
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">a. Hình thành một sức mạnh thống nhất trong doanh nghiệp. b. Là tài sản tinh thần của doanh nghiệp.
c. Là kim chỉ nam định hướng cho toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp. d. Làm nên một hợp lực hướng tâm chung trong doanh nghiệp
<i><b>a. Chỉ đạo</b></i>
b. Tập thể
c. Không có phong cách đặc trưng nào
d. Quyền lực có thể giao cho bất kỳ thành viên nào
a. Tính đồng nhất trong hoạt động quản trị
<i><b>b. Tính nghệ thuật trong hoạt động quản trị</b></i>
c. Tính thống nhất trong hoạt động quản trị d. Tính khoa học trong hoạt động quản trị
a. Tên thương hiệu b. Logo của thương hiệu c. Bằng phát minh, sáng chế
<i><b>d. Khẩu hiệu</b></i>
a. Phản ánh nhu cầu sản phẩm, dịch vụ với mức độ tin cậy thấp b. Vì nó làm tăng lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
c. Vì đó là sự phê phán về hành vi hay quyết định phi đạo đức
<i><b>d. Đóng vai trị quan trọng bảo đảm sự tồn tại của doanh nghiệp</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">a. Cơng nghệ
<i><b>b. Chính trị-luật pháp</b></i>
c. Xã hội d. Nội bộ
b. Kỹ năng tư duy quan trọng nhất với các nhà quản trị cấp cao
<i><b>c. Nhà quản trị cấp trung là người lên kế hoạch chiến lược</b></i>
d. Hoạt động quản trị cần để ý đến tính hiệu quả
a. Quản trị hành vi b. Quản trị khoa học
<i><b>c. Quản trị cổ điển</b></i>
d. Quản trị hành chính
a. Văn hố nam nhi
b. Văn hố phó thác và văn hóa nam nhi
c. văn hóa nam nhi và văn hố làm ra làm, chơi ra chơi
<i><b>d. Văn hố quy trình và văn hố phó thác</b></i>
<i><b>b. Phân tích mơi trường hoạt động của tổ chức</b></i>
c. Duy trì mối quan hệ với nhân viên d. Tất cả các hoạt động trên
a. Công việc chiếm nhiều thời gian nhất của các nhà quản trị cấp cao là hướng dẫn công việc cho nhân viên cấp dưới
<i><b>b. Hoạt động quản trị là một tiến trình các chức năng POLC</b></i>
c. Tổ chức luôn phải đạt được mục tiêu bằng mọi giá
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">d. Chỉ có các tổ chức bài bản mới có kế hoạch chiến lược
b. Một số trường phái khác nhau
<i><b>c. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc</b></i>
d. Trường phái quản trị hệ thống và trường phái ngẫu nhiên
<i><b>b. Môi trường đơn giản và môi trường phức tạp</b></i>
c. Môi trường năng động và môi trường phức tạp d. Môi trường đơn giản và môi trường ổn định
a. Thờ ơ
<i><b>b. Chu đáo</b></i>
c. Hiệp lực d. Thử thách
a. Kỹ năng tư duy cần thiết cho các nhà quản trị ở mọi cấp bậc b. Kỹ năng tư duy kém quan trọng nhất với các nhà quản trị cấp cao
<i><b>c. Kỹ năng tư duy là kỹ năng quan trọng nhất với các nhà quản trị ở mọi cấp bậc.</b></i>
d. Kỹ năng tư duy kém quan trọng nhất với các nhà quản trị cấp cao
a. Văn hóa ứng xử giúp củng cố và phát triển địa vị của mỗi cá nhân trong nội bộ doanh nghiệp. b. Văn hóa ứng xử tạo điều kiện phát huy dân chủ cho mọi thành viên.
<i><b>c. Cả 3 đáp án trên đều đúng</b></i>
d. Văn hóa ứng xử giúp cho doanh nghiệp dễ dàng thành công hơn.
a. Max Weber
<i><b>b. Frank và Lilian Gilbreth</b></i>
c. Henry Gantt
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">d. Frederich Taylor
<i><b>a. Chiến lược – Cấu trúc – Hệ thống – Kỹ năng – Nhân viên – Phong cách quản trị - Chia sẻgiá trị</b></i>
b. Kỹ năng – Nhân viên – Phong cách quản trị - Chiến lược – Cấu trúc – Hệ thống – Chia sẽ giá trị
c. Chia sẻ giá trị - Nhân viên – Hệ thống – Cấu trúc – Chiến lược – Phong cách quản trị - Kỹ năng Trường phái
d. Chiến lược – Kỹ năng – Cấu trúc – Nhân viên – Hệ thống – Phong cách quản trị - Chia sẻ giá trị
a. Văn hố là toàn bộ hoạt động vật chất, tinh thần mà loài người sáng tạo ra trong lịch sử trong mối quan hệ với con người, tự nhiên và xã hội.
<i><b>b. Văn hóa mang tính khơng ổn định, bền vững và có khả năng di truyền qua nhiều thế hệ.</b></i>
c. Văn hoá là nhắc tới con người đồng thời đề cập đến việc phát huy năng lực bản thân nhằm hoàn thiện con người và xã hội.
d. Văn hoá là tất cả những gì gắn liền với con người và ý thức để rồi lại trở về với chính nó.
<i><b>a. Là chỉ ra bản chất mâu thuẫn thể hiện trên nhiều phương diện khác nhau như quan điểm,triết lý, mục tiêu, lợi ích…</b></i>
b. Phải thơng qua một sự việc, tình huống cụ thể c. Là khảo sát duy nhất quan điểm của đối tượng
d. Là đánh giá hành động tiềm ẩn mâu thuẫn hay chứa đựng nhân tố phi đạo đức
<i><b>b. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi</b></i>
c. Văn hố phó thác d. Văn hố quy trình.
a. Các yếu tố thuộc môi trường nội bộ b. Tất cả các đáp án trên đều đúng
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><i><b>c. Các yếu tố thuộc môi trường vĨ mô</b></i>
d. Các yếu tố thuộc môi trường vi mô
b. Cách thức huấn luyện nếp văn hóa mới của các giám đốc điều hành c. Sự ủng hộ của các thành viên
<i><b>d. A và B đều đúng</b></i>
a. Kết quả của quá trình quản trị cao thì hiển nhiên hiệu quả của q trình quản trị đó cũng sẽ cao b. Kết quả hay còn gọi là hiệu quả của quá trình quản trị là đầu ra của q trình đó
c. Kết quả của 1 q trình quản trị là nói về hiệu quả của q trình đó
<i><b>d. Hiệu quả của quá trình quản trị chỉ đầy đủ ý nghĩa khi nó hàm ý so sánh kết quả với mụctiêu</b></i>
<i><b>b. Cơng nghệ biến đổi nhanh hơn xã hội-văn hóa</b></i>
c. Văn hóa-xã hội biến đổi nhanh hơn cơng nghệ d. Có cùng tốc độ biến đổi
a. Trường phái quản trị hiện đại b. Trường phái quản trị phương đông c. Trường phái quản trị khoa học
<i><b>d. Trường phái quản trị định lượng</b></i>
a. Kinh tế b. Cơng nghệ c. Văn hoá
<i><b>d. Tất cả các đáp án trên đều sai</b></i>
a. Tên thương hiệu có khả năng giữ nguyên giá trị và ý nghĩ trong bất kỳ một môi trường nào.
<i><b>b. Sử dụng tên riêng không giúp doanhnghiệp tạo được sự thân thiết với khách hàng.</b></i>
c. Khi sử dụng tên riêng làm tên thương hiệu cần tính đến sự khác biệt văn hóa. d. Tên thương hiệu có thể dùng cho nhiều sản phẩm trong cùng một chủng loại
a. Mơi trường bên trong và mơi trường bênngồi b. Mơi trường vi mơ và môi trường vĩ mô
c. Cả B và C đều đúng
d. Môi trường bên trong, môi trường vi mô và môi trường vĩ mơ
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">a. A và B đều sai b. Định lượng c. A và B đều đúng
<i><b>d. Định tính</b></i>
b. Vì quyền lực - cơng nghệ, khơng phải trong các hoạt động phối hợp chức năng c. Trong mối quan hệ giữa đối tác - đối thủ, không phải trong cộng đồng, xã hội
<i><b>d. Về quyền lực - cơng nghệ, trong các hoạt động phối hợp chức năng</b></i>
a. Khơng cần đưa ra biện pháp quản lý, khắc phục những trở ngại có thể dẫn đến bất đồng b. Hỗ trợ thiết lập chương trình rèn luyện, hướng dẫn, giúp nhân viên lưu tâm đến khía cạnh đạo đức
c. Động viên việc ngăn cản các hành vi phi đạo đức
<i><b>d. Nhận thức được bản chất của mối quan hệ trong kinh doanh, các vấn đề mâu thuẫn tiềmẩn</b></i>
a. Khơng được cơng nhận là một bộ phận chính thức của tổ chức b. Khơng được giao phó quyền lực và trách nhiệm ra quyết định
<i><b>c. Khơng có ảnh hưởng quan trọng nào đến tổ chức</b></i>
d. Vị trí và vị thế khơng đáng kể so với các nhóm chính thức
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">a. Chế độ thưởng phạt công minh
b. Xây dựng cơ chế tuyển chọn, bổ nhiệm cơng khai, bình đẳng, dùng người đúng chỗ
<i><b>c. Quan tâm đến thông tin phản hồi từ phía nhân viên</b></i>
d. Quan tâm quá sâu sát đến cuộc sống riêng tư của nhân viên
b. Tác động vào hành vi của người lao động c. Tăng năng suất lao động
<i><b>d. Khắc phục hạn chế của trường phái quản trị cổ điển</b></i>
a. Các cá nhân khơng thể tự nhận thứcđược văn hố doanh nghiệp
<i><b>b. Liên quan đến nhận thức, và có tính thực chứng</b></i>
c. Khơng bao giờ được kế thừa
d. Nhân viên có trình độ hiểu biết khác nhau sẽ mơ tả văn hố doanh nghiệp khác nhau
b. Tài chính
<i><b>c. Khách hàng</b></i>
d. Marketing
<i><b>b. Phong cách lãnh đạo dân chủ</b></i>
c. Trả lương theo thâm niên d. Thuê mướn công nhân suốt đời
a. Hướng nội và ít chú trọng đến khách hàng.
<i><b>b. Rủi ro sẽ được hạn chế đến mức thấp nhất</b></i>
c. Việc ra quyết định không được phân bổ cho nhiều người quản lý trung gian
d. Xuất hiện khi một tổ chức hoạt động trong môi trường nhiều rủi ro nhưng lại không cần sự phản ứng nhanh.
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">a. Kỹ năng tư duy kém quan trọng nhất với các nhà quản trị cấp cao
<i><b>b. Kỹ năng tư duy cần thiết cho các nhà quản trị ở mọi cấp bậc</b></i>
c. Kỹ năng tư duy là kỹ năng quan trọng nhất với các nhà quản trị ở mọi cấp bậc. d. Kỹ năng tư duy kém quan trọng nhất với các nhà quản trị cấp cao
<i><b>b. Douglas McGregor</b></i>
c. Henry Fayol d. William Ouchi
<i><b>a. Sự thành thạo một hoạt động chun mơn nào đó</b></i>
b. Khả năng giao tiếp với người khác của nhà quản trị c. Khả năng phát ngôn nhằm bảo vệ tổ chức
d. Khả năng giải quyết xung đột
a. Xuất hiện khi một tổ chức hoạt động trong môi trường nhiều rủi ro nhưng lại không cần sự phản ứng nhanh.
b. Hướng nội và ít chú trọng đến khách hàng.
<i><b>c. Rủi ro sẽ được hạn chế đến mức thấp nhất</b></i>
d. Việc ra quyết định không được phân bổ cho nhiều người quản lý trung gian
b. Nắm bắt xu hướng thay đổi trong tương lai
c. Nắm được mối quan hệ giữa các thành phần mơi trường trong q trình biến đổi
<i><b>d. Loại bỏ các tác động không không mong muốn</b></i>
a. Không giúp doanh nghiệp nghiên cứu nhu cầu, tạo ra sản phẩm và dịch vụ.
<i><b>b. Xác định cách thức hành động thuận lợi nhất để hoàn thành mục tiêu.</b></i>
c. Xây dựng môi trường nội bộ tốt. d. Giảm chi phí cho doanh nghiệp.
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">a. Tôn trọng người lao động.
<i><b>b. Đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.</b></i>
c. Giữ chữ tín.
d. Bí mật và trung thành với các trách nhiệm đặc biệt.
b. Hoạt động quản trị cần thiết để kết nối mọi người làm việc với nhau c. Quản trị là một nghề
<i><b>d. Những doanh nghiệp với quy mô lớn mới cần nhà quản trị</b></i>
b. Nắm được mối quan hệ giữa các thành phần mơi trường trong q trình biến đổi c. Đánh giá mức độ tác động của môi trường tới tổ chức
<i><b>d. Loại bỏ các tác động không không mong muốn</b></i>
<i><b>c. Nhà quản trị giỏi ln làm hài lịng tất cả mọi người</b></i>
d. Mục tiêu của tổ chức có thể là tìm kiếm lợi nhuận
a. Là sự quan tâm tới các quyết định của tổ chức đối với kết quả kinh doanh b. Ra các quyết định thể hiện mong muốn xuất phát từ nội bộ doanh nghiệp c. Là thể hiện những mong muốn, kỳ vọng xuất phát từ bên ngoài
<i><b>d. Là cam kết đối với xã hội, thể hiện mong muốn xuất phát từ bên trong</b></i>
b. Khơng có khả năng thích nghi với sự thay đổi
<i><b>c. Tôn trọng nhân cách riêng</b></i>
d. Không cần tuân thủ thời gian
b. Quá trình quản lý sự thay đổi có thể có những sai lầm vì khơng có điều gì là hồn hảo. c. Q trình thực hiện sự thay đổi cần phải được quản lý hoàn hảo.
<i><b>d. Quá trình quản lý sự thay đổi được nhìn nhận từ các góc độ khác nhau.</b></i>
<i><b>a. Hiệu quả</b></i>
b. Năng suất c. Tiết kiệm d. Công suất
b. Môi trường tự nhiên
<i><b>c. Môi trường ngành</b></i>
d. Môi trường kinh tế
<i><b>b. Nhà quản trị giỏi ln làm hài lịng tất cả mọi người</b></i>
c. Ứng dụng công nghệ sẽ giúp tăng năng suất d. Mục tiêu của tổ chức có thể là tìm kiếm lợi nhuận
b. Điều kiện tự nhiên
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><i><b>c. Năng lực và nguồn lực của công ty</b></i>
d. Tăng trưởng kinh tế
<i><b>a. Những doanh nghiệp với quy mô lớn mới cần nhà quản trị</b></i>
b. Hoạt động quản trị cần thiết để kết nối mọi người làm việc với nhau c. Quản trị là một nghề
d. Kỹ năng nhân sự cần thiết với tất cả các nhà quản trị
<i><b>a. Cả 3 đáp án trên.</b></i>
b. Gồm 2 nội dung: phương pháp hành động và sử dụng công cụ hành động. c. Là các công cụ, cách thức được sử dụng để hỗ trợ thực hiện mục đích nào đó.
d. Phương tiện là hành vi hay cách thức hành động của một người để đạt được mục đích đã định.
<i><b>a. Phong cách lãnh đạo là tổ chức định hướng hành vi</b></i>
b. Người lao động không định hướng rõ về vai trò, sứ mệnh của họ trong tổ chức
c. Không phù hợp với các tổ chức quan tâm đến việc đáp ứng những đòi hỏi của mơi trường bên ngồi.
d. Khơng coi trọng sự hồ đồng về sứ mệnh chung của tổ chức
a. Người quản trị cấp chỉ huy b. Người quản trị cấp cao
<i><b>c. Người quản trị cấp trung</b></i>
a. Văn hoá sứ mệnh b. Văn hố hồ nhập c. Văn hố thích ứng
<i><b>d. Văn hoá nhất quán</b></i>
a. Niềm tin là khái niệm nhận thức của con người về vấn đề đúng – sai.
<i><b>b. Niềm tin rất khó có thể giải thích được.</b></i>
c. Niềm tin được hình thành một cách có ý thức.
d. Niềm tin có thể được đưa ra diễn giải, tranh luận, đối chứng .
a. Cơ sở đặc điểm của cá nhân
<i><b>b. Cơ sở thuộc nhóm người</b></i>
c. Cơ sở đặc thù của cá nhân d. Cơ sở định kiến
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><i><b>b. Tất cả các tổ chức đều cần được quản trị</b></i>
c. Các hoạt động quản trị tại các tổ chức đều đồng nhất như nhau d. Nhà quản trị cấp cao là người có quyền hành cao nhất trong tổ chức
<i><b>b. Giúp các doanh nghiệp hạn chế được những vi phạm pháp luật.</b></i>
c. Giúp các doanh nghiệp giảm những khả năng bị phạt, giảm những phản ứng tiêu cực của công chúng đối với những hành động sai trái và đảm bảo tất cả các nhân viên của mình hiểu được những tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh, tuân thủ những chính sách và quy định về nhân cách. d. Đảm bảo các nhân viên của mình hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh và tuân thủ những chính sách và quy định về nhân cách.
a. Hoạt động quản trị cần thiết để kết nối mọi người làm việc với nhau b. Kỹ năng nhân sự cần thiết với tất cả các nhà quản trị
<i><b>c. Những doanh nghiệp với quy mô lớn mới cần nhà quản trị</b></i>
d. Quản trị là một nghề
a. Khi tuyển dụng các giám đốc sẽ chọn những người có phong cách giống họ nên văn hóa đã được định hình sẽ được nhân viên củng cố và phát triển.
b. Các thành viên đã cảm thấy thoải mái với văn hóa hiện tại c. Nó đã thành thói quen được hình thànhtrong nhiều năm
<i><b>d. Tất cả các ý trên đều đúng</b></i>
a. Văn hố sứ mệnh
<i><b>b. Văn hố hồ nhập</b></i>
c. Văn hố nhất qn d. Văn hố thích ứng
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><i><b>b. Không thể diễn đạt bằng ngôn từ, chỉ dẫn, chỉ tiêu, mục tiêu, chỉ báo.</b></i>
c. Định nghĩa cụ thể về giá trị, niềm tin, lối sống, khuôn mẫu hay quy tắc hành động chủ đạo mà các thành viên tổ chức cần tôn trọng và thực hiện.
d. Trong các tổ chức định hướng đạo đức thì chuẩn mực đạo đức là nhân tố quan trọng trong các phương pháp và công cụ quản lý, nó tập hợp thành hệ thống tuyên bố chính thức về giá trị của tổ chức.
<i><b>a. Khơng có quyền lực</b></i>
b. Để kiểm sốt việc thực thi trách nhiệmxã hội và các chính sách liên quan đến đạo đức của các nhân viên trong một tổ chức.
c. Có quyền lực khá lớn và dưới sự điều hành của một trong những lãnh đạo cao nhất của tổ chức d. Nằm dưới sự điều hành của một trong những lãnh đạo cao nhất của tổ chức
<i><b>a. Tính cập nhật của thơng tin</b></i>
b. Thể hiện hiểu biết của chuyên gia phân tích c. Chủ động trong việc lựa chọn nguồn thơng tin
d. Có ảnh hưởng ở phạm vi rộng đến cáchthức hành động của các thành viên
a. Lý tưởng có thể thay đổi dễ dàng hơn so với niềm tin. b. Khơng có sự khác biệt giữa niềm tin và lý tưởng. c. Niềm tin
d. Lý tưởng có thể đưa ra, diễn giải, tranh luận, đối chứng; cịn niềm tin thì khơng thể.
<i><b>e. Lý tưởng được hình thành một cách tự nhiên và khó giải thích rõ ràng, cịn niềm tin thì</b></i>
b. Văn hóa cá nhân, văn hóa quyền lực, văn hóa phường hội và văn hóa thứ bậc
c. Văn hóa làm ra làm chơi ra chơi, văn hoá đồng thuận hay văn hoá phường hội, văn hóa phó thác
<i><b>d. Văn hố kinh tế hay văn hoá thị trường, văn hoá triết lý hay văn hoá đặc thù, văn hoá đồngthuận hay văn hoá phường hội, văn hố thứ bậc.</b></i>
<i><b>b. Phong cách nhạc trưởng</b></i>
c. Phong cách dân chủ d. Phong cách ủy thác
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">b. Môi trường năng động và môi trường phức tạp
<i><b>c. Môi trường ổn định và môi trường năng động</b></i>
d. Môi trường đơn giản và môi trường ổn định
<i><b>b. Khắc phục hạn chế của trường phái quản trị cổ điển</b></i>
c. Tăng lợi ích cho người lao động d. Tăng năng suất lao động
b. Áp dụng những kỹ thuật mới nhất vào sản xuất
<i><b>c. Đạt được tính hiệu quả trong các hoạt động</b></i>
d. Làm hài lòng tất cả nhân viên
<i><b>b. Khơng phát huy được tính sáng tạo của nhân viên trong quá trình ra quyết định</b></i>
c. Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề d. Khơng có lợi trong mọi trường hợp
a. Lựa chọn phương án
<i><b>b. Tất cả các đáp án trên đều sai</b></i>
c. Chẩn đoán và phân tích nguyên nhân
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><i><b>d. Mang tính khoa học và nghệ thuật</b></i>
<i><b>b. Lựa chọn một giải pháp cho vấn đề đã xác định</b></i>
c. Một cơng việc mang tính nghệ thuật
d. Hoạt động tác nghiệp hàng ngày của nhân viên
b. Lãng phí thời gian của nhà quản trị
<i><b>c. Phối hợp nỗ lực của toàn bộ doanh nghiệp tốt hơn</b></i>
d. Loại trừ được sự thay đổi của mơi trường
b. Ý muốn của đa số nhân viên c. Tính cách của nhà quản trị
<i><b>d. Nhiều yếu tố khác nhau</b></i>
b. Sử dụng các mơ hình kinh tế lượng c. Phương pháp hàm xu hướng
<i><b>d. Lấy ý kiến của bộ phận bán hàng</b></i>
a. Dựa vào nền tảng của những quyết định trong quá khứ b. Chỉ nhìn thấy những gì mình muốn thấy
<i><b>c. Tất cả các đáp án trên đều đúng</b></i>
d. Bị tác động bởi những ấn tượng ban đầu
b. Xác định đúng quy mô của tổ chức
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">c. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
<i><b>d. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp</b></i>
b. Cấp công ty, cấp đơn vị chức năng
c. Cấp đơn vị chức năng, cấp đơn vị kinh doanh
<i><b>d. Cấp công ty, cấp đơn vị kinh doanh, cấp đơn vị chức năng</b></i>
a. Giới hạn
<i><b>b. Giải pháp</b></i>
c. Ngân sách d. Quan điểm
a. WT
<i><b>b. SO</b></i>
c. ST d. WO
</div>