Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.77 MB, 38 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY </b>
<b>Giảng viên HD: PGS.TS Văn Hu Thnh </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><small>Trường ĐHSPKT TP. HCM Khoa Cơ khí Chế tạo máy Bộ mơn Thiết kế máy </small>
<b><small>TIỂU LUẬN MƠN HỌC NGUN LÝ – CHI TIẾT </small></b>
<small>MÁY </small>
<b><small>TÍNH TỐN HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI </small></b>
<small>HK: II, Năm học: 2020 – 2021 </small><b><small>Đề: 02</small></b>
<small>Phương án: 17</small> Giảng viên môn học: PSG.TS. Văn Hu Thnh
Sinh viên thực hiện: Hà Đức Hạnh MSSV: 19145371
<b><small>SỐ LIỆU CHO TRƯỚC: </small></b>
<small>1. L ực kéo trên băng tải F (N): 3700 2. V n t c vòng cậ ốủa băng tải V (m/s): 1,35 3. Đường kính tang D (mm): 360 4. Số năm làm việc a (năm): 5 </small>
<small>5. Số ca làm việc: 2 (ca), th i gian: 6h/ca, s ngày làm viờốệc: 300 ngày/năm 6. Góc nghiêng đường n i tâm b truy n ngoài @: 150 ốộề(độ) </small>
<small>7. Sơ đồ ả ọng như hình 2 t i tr</small>
<b><small>Khối lượng sinh viên thực hiện: 01 bản thuyết minh tính tốn gồm: </small></b>
<small>1. Chọn động cơ điện và phân ph i t s truy n ố ỉ ốề</small> 2. <small>Tính tốn thi t k b truy n ngoài c a HGTế ế ộềủ</small> 3. <small>Tính tốn thi t k b truy n c a HGTế ế ộềủ</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">1.3. Công su t c n thi t trên tr<b>ấ ầếục động cơ ... 1</b>
1.4. S <b>ố vòng quay sơ bộ ủa động cơ</b> c ... 1
2. Tính tốn thi t k các thơng s <b>ế ếố đai ... 4</b>
<b>PHẦN III: TÍNH TỐN THI T K C A B TRUY N C A H P GIẾẾ ỦỘỀỦỘẢM </b>
2.3. Ki m nghi<b>ểệm răng về độ bền tiếp xúc ...12</b>
2.4. <b>Kiể</b>m nghi<b>ệm răng về độ bền uốn ...15</b>
2.5. Ki m nghi<b>ểệm răng về quá tải ...16</b>
<b>PHẦN IV. TÍNH TỐN THI T K ẾẾ TRỤ</b>C C A H<b>ỦỘ</b>P GI M T C ...18<b>ẢỐ</b> 1. <b>Chọn vật li u ch t o tr cệế ạụ ...18</b>
2. X<b>ác đị</b>nh t<b>ải tr ng tác d ng lên tr cọụụ ...19</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">3. X<b>ác đị</b>nh kho ng cách gi a các g<b>ảữối đỡ và điểm đặ ự ...19</b>t l c
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">1
<b>Phần I: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN – PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUY N Ề</b>
<b>1. Chọn động cơ điện </b>
1.1. Công su t trên tr<b>ấục công tác </b>
- Công su t trên tr c công tác: ấ ụ P = <sup>F.v</sup> + η<sub>br</sub>= 0,98 (Hi u su t b truyệ ấ ộ ền bánh răng) + η<sub>đ</sub> = 0,96 (Hi u su t b truyệ ấ ộ ền đai) + η<sub>ô</sub> = 0,99 (Hi u su t c a mệ ấ ủ ột cặp ổlăn) - Công su t c n thi t trên trấ ầ ế ục động cơ:
η<sup>= 5,47 (kW) </sup>
1.4. S <b>ố vòng quay sơ bộ ủa động cơ</b> c - S vịng quay trên tr c cơng tác: ố ụ
+ 𝑢 = 5<sub>ℎ</sub> (Tỉ ố s truy n c a h p gi m t c 1 cề ủ ộ ả ố ấp bánh răng trụ răng nghiêng) + 𝑢 = 2<sub>đ</sub> (Tỉ ố s truyền của b truyền bánh đai) ộ
- S ố vòng quay sơ bộ ủa động cơ: c
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">- Chọn t s truy n cỉ ố ề 𝑢<sub>đ</sub> ủa b truyộ ền đai thang: u<sub>đ</sub>= 2,5
- T s truy n b truyỉ ố ề ộ ền bánh trụ răng nghiêng của hộp giảm tốc:
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Công suất trên bánh đai dẫn: P<sub>m</sub>= 5,48 kW Tốc độ quay của bánh đai dẫn: n<sub>đc</sub>= 716 (vg/ )ph T s truyỉ ố ền: u<sub>đ</sub>= 2,5
- Chọn ti t diế ện đai:
D a vào thông sự ố đầu vào, t ditiế ện đai thang được ch n d a theo công suọ ự ất P<sub>m</sub> và tốc độ quay n<sub>đc</sub> c a bánh ủ đai dẫn b ng ( ả đồ th hình 3.2). Ta chọn được đai hình thang thường có tiết diện là Ƃ<small>. </small>
2. Tính tốn thi t k các thông s <b>ế ếố đai </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Thỏa mãn điều kiện. - Tính chiều dài đai:
l =2a+ 0,5π(d<sub>1</sub>+ d<sub>2</sub>) + (d − d<sub>2</sub> <sub>1</sub>)<small>2</small>/( )4a
2.491+ 0,5.3,14(180 + 450) + 450 − 180)( <small>2</small>/(4.491) = 2009 (mm) Chọn theo tiêu chuẩn l = 2000 mm
- Kiểm nghi m v ệ ề điều ki n ti u thệ ể ọ
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">C<sub>α</sub>= 0,91: h s k n ệ ố ể đế ảnh hưởng của góc ơm với α<sub>1</sub>= 148°. C<sub>l</sub>= 0,97: hệ số kể đến ảnh hưởng của chiều dài đai với <sup>l</sup> <sub>l</sub>
<small>0</small>=<sup>2000</sup> <small>2240</small>= 0,89 C<sub>u</sub>= 1,136 : h s k ệ ố ể đến ảnh hưởng của tỉ số truyền với u = 2,55.
Cz= 0,95 ( ứng với z sơ bộ b ng 2 ) : h s k ằ ệ ố ể đến ảnh hưởng c a s phân b ủ ự ố không đều tải trọng cho các dây đai.
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Với F<sub>v</sub>= q . v<sub>m</sub> <small>2</small> : Lực căng do lực li tâm sinh ra.
Tiết diện đai loại Ƃ<small>, </small>tra bảng 4.22 ta được q<sub>m</sub>= 0,178 kg/m
Lực căng tác dụng lên trục <sub>Fr</sub> <sub>2254,2 N </sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Do khơng u cầu gì đặc bi t v v t liệ ề ậ ệu và quan điểm th ng nh t hóa thi t kố ấ ế ế ở đây ta chọn vật li u 2 cệ ấp bánh răng như sau:
- Theo b ng 5.2 v i thép 45 tôi cả ớ ải tiến đạt độ ứng HB c 180 350÷ có: + Ứng su t ti p xúc cho phép: ấ ế <small>0</small>σ<sub>Hlim</sub>= 2.HB + 70 (MPa)
+ Ứng su t u n cho phép: ấ ố <small>0</small>σ<sub>Flim</sub>= 1,8. HB (MPa) + H s an tồn khi tính v p xúc: ệ ố ề tiế S = 1,1<sub>H</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">- S chu kố ỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử v uề ốn: N<sub>FO</sub>= 4.10<small>6</small> - S chu kố ỳ thay đổi ứng suất tương đương: N<sub>HE</sub>, N<sub>FE</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">+ K<sub>a</sub>= 43 (MPa<small>1/3</small>): hệ số phụ thuộc vào v t li u cậ ệ ủa cặp bánh răng & loại răng (răng nghiêng).
+ u<sub>br</sub>= 4: t s truyỉ ố ền của h p gi m tộ ả ốc. + (u + 1)<sub>br</sub> : bánh răng ăn khớp ngoài.
+ T<sub>1</sub>= 173727 Nmm: momen xo n trên trắ ục bánh răng dẫn. + σ<sub>H</sub>= 494 225, MPa: ứng su t ti p xúc cho phép. ấ ế
+ ψ = 0,4<sub>ba</sub> : bánh răng đối xứng với các ổ trong h p gi m t c (tra bộ ả ố ảng 5 ) .5 + Theo (5.17): ψ = 0, . ψ<small>bd</small> 53 <small>ba</small>(u<sub>br</sub>+ 1 = 0, .0,4. 4 + 1 = 1,) 53 ( ) 06
Tra b ng 5.6 ả K<sub>Hβ</sub>= 1,05: hệ ố ể đế s k n phân bố không điều t i tr ng trên ả ọ chi u rề ộng vành răng khi tính về tiếp xúc.
Do bánh tr ụ răng nghiêng nên: 8° ≤ β ≤ 20°
Chọn sơ bộ 𝛽 = 10°, theo công th c (5.23) s ứ ố răng bánh nhỏ: Z<sub>1</sub>= <sup>2a ×cos β</sup><small>w</small>
<small>mn×(u</small><sub>br</sub><small> +1)</small>=<sup>2.165.cos 10°</sup>
<small>2,5. 4+1()</small> = 25 99, V y chậ ọn: Z<sub>1</sub>= 26 răng
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">12
S ố răng bánh b dẫn: Z<sub>2</sub>= u . Z<sub>br</sub> <sub>1</sub>= 4.26 104= răng T s truy n th c t : ỉ ố ề ự ế u =<sup>104</sup>
<small>26</small> = 4 Sai s t s truyố ỉ ố ền ∆u =<sup>4−4</sup>
<small>4</small> . 100% 0%= <2% thỏa điều kiện. 2.3. Ki m nghi<b>ểệm răng về độ bền tiếp xúc </b>
- Ứng su t ti p xúc trên mấ ế ặt răng làm việc:
+ Theo công th c (5.27) ứ tan β = cos α . tan β<sub>b</sub> <sub>t</sub> Đối với bánh răng nghiêng không dch chỉnh:
α = α = arctan(<sub>tw</sub> <sub>t</sub> <sup>tan α</sup>
cos β<sup>) = arctan(</sup> tan 20°
0,9848<sup>) =</sup><sup>20</sup><sup>,284°</sup> Theo tiêu chu n TCVN1065-71: ẩ α = 20°
tan β<sub>b</sub>= cos20,284° . tan10°= 0,1654=> β = 9,39°<sub>b</sub> + Theo công th c (5.26) ứ Z<sub>H</sub>= √<sup>2 cos β</sup><small>b</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">15 2.4. Ki m nghi<b>ểệm răng về độ bền uốn </b>
- Ứng su t u n sinh ra tấ ố ại chân răng được xác đnh theo công th c (5.38) và ứ
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">Như vậy thỏa điều kiện độ ề b n uốn.
2.5. Ki m nghi<b>ểệm răng về quá tải </b>
- H s quá tệ ố ải K<sub>qt</sub>=<sup>T</sup><small>max</small>
<small>T</small> = 2,2
- Đề tránh bi n dế ạng dư hoặc gãy giòn bề mặt:
+ Ứng su t ti p xúc cấ ế ực đại ph i thả ỏa điều ki n theo công th c (5.42): ệ ứ σ<small>Hmax</small>= σH√Kqt= 492,5 2,2 =√ 730,5 MPa < [σ<small>H</small>]<sub>max</sub>= 1260 MPa + Ứng su t u n cấ ố ực đại phải thỏa điều kiện theo công th c (5.43): ứ σ<sub>F1max</sub>= σF1√Kqt= 103 74, √2,2 = 153,87 MPa < [σ<small>F1</small>]<sub>max</sub>= 464 MPa
σ<small>F2max</small>= σF2√Kqt= 96 75, √2,2 = 143,5 MPa < [σ<small>F2</small>]<sub>max</sub>= 360 MPa Các thông s ố thỏa mãn điều kiện.
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">- Xác đnh sơ bộ đường kính trục, đường kính trục th ứ k ứng v i k=1;2. ớ - Đường kính các trục được xác đnh theo công thức (10.9) :
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">3. X<b>ác đị</b>nh kho ng cách gi a các g<b>ảữối đỡ và điểm đặt lực </b>
- D a theo b ng 10.2 chi u r ng các ự ả ề ộ ổ lăn là b<sub>01</sub>= 22,6 mmvà b<sub>02</sub>=
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">- Chuy n mơ hình tính tốn t chi ti t máy v mơ hình s c b n v t li u. ể ừ ế ề ứ ề ậ ệ - Phương trình cân bằng momen tại A theo phương Y:
∑ M<sub>A</sub>= 0 ↔ F<sub>r1</sub>. AB + M<sub>a1</sub>− Y<sub>C</sub>. AC − F<sub>đy</sub>. AD = 0 ↔ F . l + M − Y<small>r1 12a1C. l11</small>− Fđ. sin(180− @ . l) <sub>13</sub>= 0
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">Trong đó [σ<sub>1</sub>] – ứng su t cho phép c a thép ch t o tr c I, tra b ng (10.5) và ấ ủ ế ạ ụ ả với d1 = 39 mm, ta được: [σ<sub>1</sub>] = 57 15, MPa
Từ đó, ta lần lượt tính được các đường kính trục qua các ti t di n t i B, C và ế ệ ạ
Tr s dố <small>j tại các ti t di n l</small>ế ệ ắp ổ lăn, bánh lăn, bánh đai và khớp n i ph i l y theo ố ả ấ tiêu chuẩn nên ta có được:
d<sub>A</sub><sup>(1)</sup>= d<sub>C</sub><sup>(1)</sup>= 35 mm d<sub>B</sub><sup>(1)</sup>= 38 mm d<sub>D</sub><small>(1)</small>= 30 mm
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">- Chuy n mơ hình tính tốn t chi ti t máy v mơ hình s c b n v t li u. ể ừ ế ề ứ ề ậ ệ - Phương trình cân bằng momen t D ại theo phương Y:
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">Trong đó [σ<sub>2</sub>] – ứng suất cho phép của thép chế tạo trục I, tra bảng (10.5) và với d2 = 49 mm, ta được: [σ<sub>2</sub>] = 50,65 MPa
Từ đó, ta lần lượt tính được các đường kính trục qua các ti t di n t i B, C và ế ệ ạ
Tr s dố <small>j tại các ti t di n l</small>ế ệ ắp ổ lăn, bánh lăn, bánh đai và khớp n i ph i l y theo ố ả ấ tiêu chuẩn nên ta có được:
d<sub>A</sub><sup>(2)</sup>= 50 mm d<sub>B</sub><sup>(2)</sup>= d<sub>D</sub><sup>(2)</sup>= 50 mm d<sub>C</sub><sup>(2)</sup>= 52 mm
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">29 5. Tính toán v b n m<b>ề độ ềỏi </b>
- K t c u tr c v a thi t kế ấ ụ ừ ế ế đảm bảo được độ ề b n m i n u h s an toàn t i các ỏ ế ệ ố ạ tiết di n nguy hi m thệ ể ỏa mãn điều kiện:
s<sub>j</sub>= <sup>s</sup><sup>σj</sup><sup>. s</sup><sup>τj</sup> √sσj<sup>2</sup> + s<sub>τj</sub><small>2</small>
≥ [s]
Trong đó: [𝑠] = (1,5 ÷ 2,5) ệ ố: h s an toàn cho phép.
s , s<sub>σj</sub> <sub>τj</sub>: h s an toàn ch xét riêng ng ệ ố ỉ ứ suất pháp và h s an toàn ệ ố chỉ xét riêng ng xu t ti p tứ ấ ế ại tiết di n j. ệ
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">30
+ V i W và W là momen c n u n và momen c n xoớ <small>joj</small> ả ố ả ắn tại ti t di n j c a tr c, ế ệ ủ ụ được xác đnh theo bảng (10.6).
+ D a vào k t c u tr c và biự ế ấ ụ ểu đồ momen tương ứng, có thể thấy ti t diế ện nguy hiểm đối với các trục là:
Trục I: v trí l ắp bánh răng B, v trí lắp ổ lăn C, v trí lắp bánh đai D. Trục II: v trí l p ắ khớp n i A, v trí lố ắp ổ lăn B, v trí lắp bánh răng C. + Chọn l p ghép: Các ắ ổ lăn lắp trên trục theo k6, bánh răng, bánh đai, nối trục
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">31
Theo b ng (10.12) khi dùng dao phay ngón, h s t p trung ng su t t i rãnh ả ệ ố ậ ứ ấ ạ then ứng v i v t li u có = 600 MPa là ớ ậ ệ σ<sub>b</sub> K<sub>σ</sub> = 1,76, K<sub>τ</sub> = 1,54. Theo b ng ả (10.10) tra h sệ ố kích thước ε<sub>σ</sub> và ε<sub>τ</sub> ứng với đường kính của ti t di n nguy ế ệ hiểm, t ừ đó xác đnh được tỉ s ố K<sub>σ</sub>/ε<sub>σ</sub> và K<sub>τ</sub>/ε<sub>τ</sub> t i rãnh then trên các ti t diạ ế ện này. Theo b ng (10.11) ả ứng v i ki u lớ ể ắp đã chọn, σ<sub>b</sub>= 600 MPa và đường kính của ti t di n nguy hiế ệ ểm tra đượ ỉ ố Kc t s <sub>σ</sub>/ε<sub>σ</sub> và K<sub>τ</sub>/ε<sub>τ</sub> do lắp căng tại các tiết diện này, trên cơ sở đó dùng giá tr ớn hơn trong hai giá tr l của K<sub>σ</sub>/ε<sub>σ</sub> tính để K<sub>σd</sub> và giá tr l ớn hơn trong hai giá tr c ủa K<sub>τ</sub>/ε<sub>τ</sub> tính để K<sub>τd</sub>.
B ng k<b>ảết quả tính tốn h số ệan toàn đố ớ</b>i v i các ti t di n c<b>ếệủa hai trục: </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">32 6. Tính ki<b>ểm nghiệm độ bề</b>n c a then <b>ủ</b>
V i các ti t di n tr c dùng m i ghép then cớ ế ệ ụ ố ần tiến hành ki m nghi m mể ệ ối ghép về độ b n dề ập theo (9.1) và độ ề b n c t theo (9.2). Chi u dài then chắ ề ọn l = 1,35d; k t ế quả tính tốn như sau:
B ng k<b>ảết quả tính tốn kiểm nghiệm then đối với các tiết diện trục: </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">33
TÀI LI U THAM KH O <b>ỆẢ</b>
1. PGS.TS. Trnh Chất - TS. Lê Văn Uyển : Tính tốn thi t k h dế ế ệ ẫn động cơ khí tập m t. ộ NXB Giáo d c Viụ ệt Nam. ( 2010)
2. PGS.TS. Trnh Chất - TS. Lê Văn Uyển : Tính tốn thi t k h dế ế ệ ẫn động cơ khí hai. NXB Giáo d c Vi t Nam. (2010) ụ ệ
3. PGS.TS. Văn Hu Thnh: Các file hướng dẫn tính tốn ti u luể ận.
</div>