Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.42 MB, 46 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU 2.1. CHU</b>ẨN ĐẦU RA
- Trình bày được kết cấu, thông số định m c, nguyên lý làm vi c c a máy ứ ệ ủ điện một chiều.
- Trình bày được mối quan h giệ ữa các đại lượng dịng, áp, sức điện động, mơ men, công suất trong máy điện một chiều.
- Tính tốn các đại lượng điện từ ở các chế độ làm vi c c a mệ ủ áy điện một chiều.
- Phân tích được q trình biến đổi năng lượng, tính cơng suất, hiệu su t, mơ ấ men, đặc tính của máy phát điện m t chiộ ều và động cơ điện m t chi u. ộ ề
<b> 2.2. TÓM T</b>ẮT LÝ THUYẾT
2.2.1. KẾT CẤU, NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC, TRỊ SỐ ĐỊNH MỨC, TỪ TRƯỜNG LÚC CÓ TẢI CỦA MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
<b>2.2.1.1. K t c u </b>ế ấ
<i>a. Ph n tầ ĩnh (Stator) </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>Hình 2.1. Cấu tạo stato máy điện một chiều. </b>
- C c t chính: g m lõi s t c c t và dây qu n kích t lự ừ ồ ắ ự ừ ấ ừ ồng ngoài lõi sắt c c ự
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">+ Là ph n sinh ra sầ ức điện động và có dịng điện ch y qua. ạ + Thường làm bằng dây đồng có bọc cách điện.
- C góp: ổ
+ Dùng để biến đổi dịng điện xoay chiều thành một chiều.
+ Thường được làm b i nhi u phiở ề ến đồng mỏng được cách điện với nhau bằng nh ng tữ ấm mica dày 0,4 đến 1,2 mm.
- Các b ph n khác: ộ ậ
+ Cánh quạt: dùng để quạt gió làm ngu i máy. ộ
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">+ Trục máy: trên đó có đặt lõi thép ph n ng, c góp, cánh qu t và bi. ầ ứ ổ ạ ổ Trục máy thường được làm bằng thép cacbon tốt.
<b>2.2.1.2. Nguyên lý làm vi c </b>ệ
<i>a) Máy phát điện </i>
<b>Hình 2.5. Nguyên lý làm việc của máy phát điện một chiều. </b>
Máy g m mồ ột khung dây hai đầu nối v i hai phiớ ến góp. Khung dây và phiến góp được quay quanh trục c a nó v i m t v n tủ ớ ộ ậ ốc không đổi trong từ trường của hai c c nam châm. Các chự ổi than đặ ố địt c nh và ln tì sát vào phi n ế góp. Khi cho khung quay theo định luật cảm ứng điện từ, trong thanh dẫn sẽ cảm ng nên sứ ức điện động
(2.1) Với là t cừ ảm nơi thanh dẫn quét qua, là chi u dài thanh d n n m trong ề ẫ ằ từ trường, là tốc độ dài c a thanh d n. ủ ẫ
Chiều c a sủ ức điện động được xác định theo quy t c bàn tay phắ ải.
<i>b) Động cơ điện </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>Hình 2.6. Nguyên lý làm việc của động cơ điện một chiều. </b>
Nếu ta cho dòng điện một chiều đi vào chổi than thì do dịng điện chỉ đi vào thanh dẫn dướ ực N và đi ra ởi c các thanh d n nẫ ằm dướ ực S nên dưới c i tác dụng c a tủ ừ trường s sinh ra mẽ ộ momen có chi u khề ông đổi làm cho quay máy. Chi u c a lề ủ ực điệ ừ được xác địn t nh theo quy t c bàn tay trái. ắ
- : Dịng điện kích t song song, [A]. ừ - : Dịng điện kích t nối ti p, [A]. ừ ế
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">- : Dòng điện mở máy, [A]. - : Điện trở phần ng, [ứ Ω]. - : Điện trở kích từ, [Ω].
- : Điện trở kích từ song song, [Ω]. - : Điện trở kích từ nối tiếp, [Ω].
<b>2.2.1.4. Từ trường lúc có t i c</b>ả ủa máy điệ<b>n m t chi</b>ộ <b>ều </b>
- S ph tố ụ ải đường trên đơn vị chiều dài , [A/m]:
(2.2)
Với: là dòng điện trong thanh d n. ẫ : số đôi mạch nhánh song song.
2.2.2. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
<b>2.2.2.1. Sức điện động cảm ứng trong dây quấn máy điện một chiều - Sức điện động cảm ứng trung bình trong một thanh dẫn: </b>
(2.6)
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Trong đó:
: t c m trung bình trong khe h . ừ ả ở
: từ thông dưới m i c c t trong khe hỗ ự ừ ở khơng khí. - Sức điện động cảm ứng của máy điện m t chiộ ều:
<b>2.2.2.2. Moment và công su</b>ất điệ<b>n t </b>ừ
- Moment điện từ tác dụng lên dây qu n ph n ng: ấ ầ ứ
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>2.2.2.3. Quá trình năng lượng và các phương trình cân bằng </b>
<i>a. T</i>ổn hao trong máy điệ<i>n m t chi u </i>ộ ề Tổn hao cơ ΔP<small>cơ</small>
(2.11) T n hao s t ổ ắ ΔP<i><small>Fe</small></i>
(2.12) Trong đó:
: h s kinh nghiệ ố ệm xét đến sự tăng thêm tổn hao thép do gia công, l p ghép lõi thép, t thông phân bắ ừ ố không đều … thường ch n ọ
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">: điện tr ph n ng. ở ầ ứ
: điện trở của dây quấn c c t phự ừ ụ.
: điện trở tiếp xúc c a chủ ổi than v i vành góp. ớ
, nếu máy khơng có dây qu n bù. ấ
, nếu máy có dây qu n bù.ấ <sup>(2.17) </sup> T ng t n hao trong máy ổ ổ
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>Hình 2.7. Giản đồ năng lượng của </b>MP điện một chiều kích từ độc lập.
: moment cơ đưa vào trục máy phát điện. : moment điện từ phát ra của máy phát điện. Động cơ điện
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>Hình 2.8. Giản đồ năng lượng của ĐCĐ ột chiều kích từ song song.</b> m - Công suất điện mà động cơ nhậ ừ lướn t i vào:
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><i>b. Xê d ch ch i than kh i vùng trung tính hình h c </i>ị ổ ỏ ọ
- Khi máy làm vi c chệ ở ế độ máy phát thì ta ph i xê dả ịch ch i than m t góc ổ ộ từ đường trung tính hình h c theo chi u quay c a phọ ề ủ ần ứng. - Khi máy làm vi c chệ ở ế độ động cơ thì ta phải xê d ch ch i than m t góc ị ổ ộ
từ đường trung tính hình học ngược chi u quay c a ph n ng. ề ủ ầ ứ
<i>c. Dây qu n bù </i>ấ
- S c tứ ừ động c n thi t cầ ế ủa dây quấn bù dưới m t mộ ặt c c: ự
(2.41)
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">- S vòng dây c a dây quố ủ ấn bù dưới một cực:
(2.42) 2.2.4. MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU
<b>2.2.4.1. Phân lo i </b>ạ
Theo phương pháp kích từ, máy điện một chiều được phân thành: - Máy phát điện một chiều kích từ độ ậc l p.
<i>Hình 2.9. Sơ đồ điện máy phát điện kích từ độc lập. </i>
Phương trình mơ tả máy phát điện m t chi u kích tộ ề ừ độ ậc l p:
G m : ồ
+ Máy phát điện m t chi u kích t bộ ề ừ ằng điệ ừn t .
+ Máy phát điện một chiều kích t b ng nam châm vừ ằ ĩnh cửu. - Máy phát điện một chiều tự kích:
+ Máy phát điện m t chiộ ều kích t song song. ừ
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><i>Hình 2.10. Sơ đồ điện máy phát điện kích từ song song. </i>
Phương trình mơ tả máy phát điện một chiều kích t song song: ừ
Với điều ki n ph i có tệ ả ừ dư.
+ Máy phát điện m t chiộ ều kích t nừ ối tiếp.
<i>Hình 2.11. Sơ đồ điện máy phát điện kích từ nối tiếp. </i>
Phương trình mơ tả máy phát điện m t chi u kích t n i ti p: ộ ề ừ ố ế
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">và <i>(2.45) </i>
Với điều ki n ph i có tệ ả ừ dư. + Máy phát điện một chiều kích t h n hừ ỗ ợp.
<i>Hình 2.12. Sơ đồ điện máy phát điện kích từ hỗn hợp. </i>
Phương trình mơ tả máy phát điện m t chi u kích t h n h p: ộ ề ừ ỗ ợ
Với điều ki n ph i có tệ ả ừ dư.
<b>2.2.4.2. Các đặc tính c</b>ủa máy phát điệ<b>n một chi u </b>ề
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><i>Hình 2.23. Đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc lập. </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">(2.61) - Điều kiện làm vi c không ệ ổn định của động cơ:
(2.62) Điều ch nh tỉ ốc độ
- Điều ch nh tỉ ốc độ ằ b ng cách thay đổi từ thông.
- Điều ch nh tỉ ốc độ ằng cách thay đổi điệ b n tr ph trên mở ụ ạch phần ng. ứ (2.63) - Điều ch nh tỉ ốc độ ằng cách thay đổi điệ b n áp.
<i>b. Động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><i> là h s hi u ch nh: </i>ệ ố ệ ỉ + N u mế ắc sun dây qu n: ấ
Với là điện tr sun. ở
+ Nếu thay đổ ối s vòng dây c a dây qu n kích t : ủ ấ ừ
- Thêm điện trở phụ vào mạch phần ứng:
Dòng điện ph n ầ ứng sau khi đặt thêm điện trở phụ :
(2.67)
- Điều ch nh tỉ ốc độ ằng cách thay đổi điệ b n áp.
2.2.6. MÁY ĐIỆN MỘT CHIỂU ĐẶC BIỆT CƠNG SUẤT NHỎ
<b>2.2.6.1. Động cơ một chiều khơng ch i than </b>ổ
Cấu tạo động cơ điện m t chi u không ch i than g m 3 thành ph n chính: ộ ề ổ ồ ầ - Stato và rôto, trên stato được ghép b ng các lá thép k thuằ ỹ ật điện có x rãnh, ẻ
bên trong có đặt cuộn ứng m pha và rôto được làm b ng nam châm vằ ĩnh cửu. - C m biả ến vị trí đặt cùng trục với động cơ có chức năng cảm nh n v trí c a ậ ị ủ rơto và biến đổi tín hiệu đó thành tín hiệu điều khiển xác định thời điểm và thứ tự đổi chi u. ề
- B phộ ận đổi chiều không chổi than cấu t o b ng các linh kiện điện tử thực ạ ằ hiện đổi chiều dòng điện c a các cuộn cảm trên stato động cơ theo tín hiệu ủ điều khiển t c m bi n vừ ả ế ị trí.
<b>2.2.6.2. Động cơ chấp hành một chiều </b>
<i>a. Đặc điểm </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">Động cơ chấp hành thường đáp ứng các yêu cầu cơ bản sau:
- Điều khiển t i công su t l n g n trên tr c v i tín hiả ấ ớ ắ ụ ớ ệu điều khi n bé. ể
<i>b. </i>Các phương pháp điề<i>u khi</i>ển động cơ chấ<i>p hành m t chi u </i>ộ ề
là điện trở của mạch điện phần ứng. là điện áp điều khiển.
- Moment m máy: ở
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">là điện áp rơi trên chổi than. - Điện áp ra:
(2.78)
<b>2.3. BÀI T</b>ẬP ỨNG DỤNG
<i>2.3.1. BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI </i>
<b>Bài 1. Máy phát điện một chiều có P = 85 kW, U = 230 V, t</b><small>đmđm</small> ốc độ n = 1470 <small>đm </small>
vg/ph, hi u su t ệ ấ ɳ<small>đm </small>= 0,895. Tính dịng điện, moment cơ và tổng tổn hao công suất
<i>của động cơ sơ cấp ở chế độ định mức. </i>
<b>GI I:</b>Ả
Với máy phát điện ta có dịng điện định mức:
Cơng suất cơ của động cơ sơ cấp là:
Moment cơ của động cơ sơ cấp theo (2.28):
Tổng t n hao công suổ ất động cơ sơ cấp:
<b>Bài 2. Máy phát điện một chiều kích từ song song có cơng su</b>ất định m c P = 25 ứ <small>đm </small>
kW, điện áp định mức U<small>đm </small>= 115 V, điện tr dây qu n kích t song song R = 12,5 ở ấ ừ <small>kt </small>
Ω, R<small>ư </small>= 0,02 Ω, số đôi mạch nhánh song song a = 2, s c c 2p = 4, t ng s thanh ố ự ổ ố dẫn N = 300, tốc độ quay n = 1300 vg/ph.
a. Tính sức điện động E và t thông .ừ
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">b. Khi I là h ng s<small>kt</small> ằ ố, tính điện áp đầu cực máy phát khi dịng điện gi m xuả ống đến giá tr I = 80 A (b qua ph n ng ph n ị ỏ ả ứ <i>ầ ứng). </i>
<b>GI I:</b>Ả
a. Sức điện động và t thơng ừ
Dịng điện định mức chạy trong dây qu n stato: ấ
Do kích từ song song nên điện áp kích từ chính bằng điệ áp trên hai đần u cực của máy phát nên dòng điện kích t là: ừ
Vì máy phát kích t song song nên ta có: ừ
Theo phương trình mơ tả máy điện một chiều kích từ song song ta có sức điện
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b>Bài 3. Một </b>máy phát điện m t chi u kích t h n h p có dịng ộ ề ừ ỗ ợ điện ph tải I = 100 ụ A, điện áp 220 V, điện tr ph n ng R = 0,07 ở ầ ứ <small>ư</small> Ω, điện tr m ch kích t R = 0,05 ở ạ ừ <small>ktnt</small>
a. Tính trong dây qu n phấ ần ứng máy phát
Từ sơ đồ mạch tương đương của phần ứng máy phát điện như Hình 2.8 ta có:
Suy ra:
Vì máy điện m t chi u kích t h n h p nên : ộ ề ừ ỗ ợ
b. Các t n hao ổ ∆P<small>ư </small>, ∆P<small>ktnt </small>, ∆P<small>kt//</small>
Tổn hao trong dây qu n ph n ng: ấ ầ ứ
Tổn hao dây quấn kích t song song và nừ ối tiếp:
c. Công suất đầu ra c a máy phát và hiủ ệu suất
Theo cơng th c (2.18) ta có hiứ ệu su t: ấ
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><b>Bài 4. Một máy phát điện một chiều kích t n i ti p có dịng </b>ừ ố ế điện mạch ngồi I = 25 A, điện áp 220V, hiệu suất điện 0,92. Tính:
<b>Bài 5. Một động cơ điệ</b>n một chiều kích từ song song có số liệu như sau: U<small>đm</small> = 220V, R = 0,4 <small>ư</small> Ω, dòng điện định m c cứ ủa động cơ I<small>đm</small> = 52 A, điện tr m ch kích ở ạ
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">Động cơ kích từ song song nên điện áp kích t bừ ằng điện áp ph n ng. ầ ứ Dịng điện kích t : ừ
Dòng điện ph n ầ ứng động cơ điện m t chi u: ộ ề
Vì động cơ điện kích từ song song nên sức điện động ph n ng là: ầ ứ
Công suất điện t : ừ
Moment điện t lúc từ ải định mức tính theo cơng th c (2.8):ứ
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><b>Bài 6. Một động cơ điện một chiều kích t song song công su</b>ừ ất định m c P = ứ <small>đm</small>
5,5 kW, U = 110 V, I = 58 A, n<small>đmđmđm</small> = 1470 vg/ph. Điện tr phở ần ứng R<small>ư</small> = 0,15 Ω, điện trở mạch kích từ R = 137 <small>kt</small> Ω, điện áp giáng trên ch i than 2ổ ∆U<small>tx</small> = 2 V. Tính sức điện động ph n ng, dòng ầ ứ điện ph n ầ ứng và moment điện từ.
<b>GI I:Ả </b>
Dịng điện kích t : ừ
Dòng điện ph n ng: ầ ứ
Vậy sức điện động ph n ng: ầ ứ
Moment điện t theo công th c (2.8): ừ ứ
<b>Bài 7. Một máy phát điện một chiều kích từ song song, điện áp định mức U</b><small>đm </small>= 115 V, cung cấp dòng điện I = 98,3 A cho tải. Điện trở phản ứng R<small>ư </small>= 0,0735 Ω, điện trở dây quấn kích từ song song R<small>kt// </small>= 19 Ω. Tổn hao cơ, sắt từ và phụ bằng 4% công suất điện.
a. Xác định E và <small>ư</small> của máy ở chế độ tải trên.
b. Tính dòng điện ngắn mạch khi n ắn mạch hai đầu cực máy phát. Cho biết từ g thông dư bằng 3% từ thông của máy ở chế độ tải trên và tốc độ của máy không đổi.
<b>GIẢI: </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">a. Dịng điện kích từ:
Dịng điện phản ứng:
Suất điện động phản ứng:
Tổn hao trong dây quấn khích từ song song:
Tổn hao trong dây quấn phản ứng:
Tổn hao phụ:
Hiệu suất:
b. Khi ngắn mạch đầu cực, dòng điện ngắn mạch chạy trong dây quấn phản ứng:
Trong đó:
Ở máy phát kích từ song song, dòng điện ngắn mạch nhỏ hơn dòng điện định mức.
<b>Bài 8. Một máy điện kích ừ song song, cơng suất định mức P = 25 kW, điện áp </b> t <small>đm </small>
định mức U<small>đm </small>= 115 V, có các thơng số sau: điện trở dây quấn phần ứng R<small>ư </small>= 0,0238 Ω, R<small>kt//</small> =12,5 Ω, số đôi nhánh a = 2, số đôi cực từ p = 2, số thanh dẫn N =
<b>300, tốc độ quay n = 1300 vg/ph. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">a. Xác định và .
b. Giả sử dịng điện kích từ khơng đổi, bỏ qua phản ứng phần ứng. Hãy xác định điện áp đầu cực máy khi dòng điện giảm xuống I = 80,8A.
<b>Bài 9: Một động cơ điện một chiều kích từ song song có U</b><small>đm</small> = 220V, R<small>ư</small> = 0,4Ω, I<small>đm</small> = 52A, R<small>kt</small> = 110Ω, tốc độ không tải n = 1100vg/ph. Hãy tính: <small>0</small>
a. E lúc t<small>ư</small> ải định mức. b. Tốc độ lúc tải định mức. c. P , M lúc tải định mức.
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><b>GIẢI: </b>
a. Tính E <small>ư</small>
Theo cơng th c (2.48) ta có dịng ứ điện ph n ng: ầ ứ
Theo công th c (2.48) ta có sứ ức điện động phần ứng:
<b>Bài 10: Một độ</b>ng cơ điện một chiều kích từ hỗn hợp có R<small>ư</small> = 0,06Ω; R<small>kt//</small>= 125Ω; R<small>ktnt</small> = 0,04Ω khi làm việc với điện áp U = 250V, dịng điện I = 200A, mơmen định mức M<small>đt</small> = 696Nm. Hãy tính:
a. Cơng suất động cơ điện tiêu thụ. b. Tốc độ n của động cơ.
<b>GI I:Ả </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">a. Tính cơng suất động cơ điện tiêu th ụ Công suất động cơ điện tiêu th : ụ
b. Tính tốc độ của động cơ
Theo cơng th c (2.50) ta có dịng ứ điện phần ứng:
Từ công th c (2.50) suy ra sứ ức điện động phần ng: ứ
Công suất điện t : ừ
Từ công th c (2.14) suy ra tứ ốc độ ủa động cơ: c
b. Moment điện từ khi tải định mức.
c. Tốc độ quay không t i lý t ng (I = 0) biả ưở <small>ư</small> ết I = I<small>đmưđm</small> + I<small>ktđm</small>.<small> </small>
<b>Đáp số: a. M</b><small>2</small><i> = 1833,6 [Nm]. </i>
b. M = 2007,9 [Nm].<small>đt</small>
c. n = 500 [vg/ph].<small>0</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><b> Bài 2. Máy phát điện một chiều có s</b>ố đôi cực 2p = 6, s ph n t dây qu n ph n ố ầ ử ấ ầ ứng S = 100, mỗi phần t có ử = 2 vòng, từ thông dưới m i c c t ỗ ự ừ
, tốc độ quay . Xác định:
a. S c ứ điện động ph n ng n u dây qu n ph n ng có d ng dây qu n xầ ứ ế ấ ầ ứ ạ ấ ếp đơn giản. b. Sức điện động ph n ng n u dây qu n ph n ng có d ng dây quầ ứ ế ấ ầ ứ ạ ấn sóng đơn
giản.
<b>Đáp số: a. E</b><small>ư1</small> = 80 [V] ; b. E<small>ư2</small><i> = 240 [V]. </i>
<b>Bài 3. Động cơ điện m t chi u kích t</b>ộ ề ừ độ ậc l p, dây qu n ph n ng d ng sóng ấ ầ ứ ạ đơn có s thanh dố ẫn N = 800, điện trở R<small>ư</small><b> = 0,4 </b>Ω, số cực 2p = 4, từ thông dưới mỗi cực từ , điện áp đặt vào động cơ U = 500 V, dòng điện ph t i I = 100 A. ụ ả Tính :
a. Tốc độ quay. b. Moment quay.
<i><b>Đáp số: a. 345 [vg/ph] ; b. 1273,3 [Nm]. </b></i>
<b>Bài 4. Cho m t máy </b>ộ phát điện kích t song song có P = 27kW, U = 115V, n ừ <small>đmđmđm</small>
= 1150vg/ph, I = 5A, hi u su t <small>kt//</small> ệ ấ ɳ<small>đm</small> = 86%. Điện tr trong m ch ph n ng R = ở ạ ầ ứ <small>ư</small>
<b>Câu 5: Một máy phát</b> một chiều kích từ song song, điện ở dây quấn phần ứng tr bằng 0,25Ω, điện trở mạch kích từ bằng 44Ω, điện trở tải bằng 4Ω. Điện áp đặt lên tải 220V. Tính:
a. Dịng điện ph n ng. ầ ứ
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">b. Sức điện động c a máy. ủ
<b>Đáp số: a. I = 60 [A].</b><small>ư</small>
b. E = 235 [v]. <small>ư</small>
<b>2.4. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 1. Phản ứng phần ứng trong máy điện một chiều sẽ l</b>àm? Hãy chọn câu đúng trong các lựa chọn sau:
a. Giảm từ trường trong máy. b. Giảm tốc độ động cơ. c. Giảm điện áp máy phát phát ra. d. Tất cả các câu trên.
<b>Câu 2. Dây qu</b>ấn xếp đơn trong máy điện một chiều có số đơi cực từ và số đôi mạch nhánh song song thế nào? Hãy chọn câu đúng trong các lựa chọn sau:
<i>a. a = 2p c. a < p b. a = p d. a > p </i>
<b>Câu 3. Để khắc phục hậu quả của phản ứng phần ứng trong máy điện một</b>chiều người ta? Hãy chọn câu đúng nhất trong các lựa chọn sau:
a. Dùng cực từ phụ và dây quấn bù mắc nối tiếp dây quấn phần ứng. b. Dây quấn bù mắc nối tiếp dây quấn phần ứng.
c. Dùng cực từ phụ và dây quấn bù mắc nối tiếp dây quấn phần ứng, nhưng từ trường ngược chiều với từ trường phần ứng.
d. Dùng cực từ phụ và dây quấn bù mắc nối tiếp dây quấn phần ứng, nhưng từ trường cùng chiều với từ trường phần ứng.
<b>Câu 4. Để điều chỉnh tốc độ động cơ điện một</b> chiều người ta dùng biện pháp? Hãy chọn câu đúng nhất trong các lựa chọn sau:
a. Thay đổi điện áp đặt vào dây quấn phần ứng. b. Thay đổi từ thông.
</div>