Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

Tiểu Luận - Phân Tích Các Chỉ Số Tài Chính Theo 15 - 2006 -Qđ-Btc Của Công Ty Cp Dược Hậu Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.46 MB, 23 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<i>Đề tài: Phân tích các chỉ số tài </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>1.Hệ số thanh toán ngắn hạn</b>

<b> Công thức:</b>

Hệ số thanh toán ngắn hạn=

<b> Ý nghĩa:</b>

Hệ số này cho thấy khả năng đáp ứng các khoản nợ ngắn hạn là cao hay thấp. Nếu chỉ tiêu này lớn hơn hoặc bằng 1 thì DN có đủ khả năng thanh tốn các khoản nợ ngắn hạn và tình hình tài chính khả quan.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>2.Hệ số khả năng thanh tốn nhanh</b>

<b> Cơng thức:</b>

<i>Hệ số khả năng thanh toán nhanh=</i>

<b> Ý Nghĩa:</b>

-Đo lường khả năng thanh toán nợ ngắn hạn với sự chuyển đổi thành tài sản ngắn hạn không kể hàng tồn kho thanh tiền để trả nợ. - Nếu tỷ số thanh toán nhanh bằng tiền mặt > 0.5 thì tình hình

thanh toansnhanh của cơng ty tốt, có nhiều thuận lợi trong thanh tốn và ngược

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>3. Hệ số khả năng thanh toán nhanh bằng tiền</b>

<b> Công thức:</b>

<i> Hệ số khả năng thanh toán nhanh bằng tiền =</i>

<b> Ý nghĩa:</b>

-Cho biết sự khủng hoảng tài chính của cơng ty.

-Nếu chỉ số thanh tốn bằng tiền q cao, thì quyết định đầu tư bằng tiền là cần thiết được xem xét hơn là dự trữ tiền mặt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Nhóm tỷ số hoạt động</b>

<b>1. Vòng quay hàng tồn kho2. Vòng quay khoản phải thu</b>

<b>3. Hiệu suất luân chuyển TSNH4. Hiệu suất sử dụng TSDH</b>

<b>5. Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Cho biết bình quân HTK quay được bao nhiêu vòng trong kỳ để tạo ra doanh thu.

Vòng quay HTK lớn cho thấy tốc độ quay vòng của HTK kho là nhanh và ngược lại.

<small></small> 

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

- Số ngày tồn kho cho biết bình quân tồn kho của doanh nghiệp mất hết bao nhiêu ngày.

<b>2. Vòng quay khoản phải thu:</b>

<i>Vòng quay khoản phải thu= Kỳ thu tiền bình qn= </i>

<small></small> 

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small></small><b><small>Ý nghĩa:</small></b>

<small>- Vịng quay KPT cao cho biết khả năng thu hồi nợ tốt, ngược lại vịng quay KPT thấp cho biết chính sách bán chịu khơng hiệu quả có nhiều rủi ro.</small>

<small>- Kỳ thu tiền bq cho biết BQ doanh nghiệp mất bao nhiêu ngày cho một khoản phải thu.</small>

<small>-Vòng quay KPT càng cao thì kỳ thu tiền BQ càng thấp và ngược lại.</small>

<b>3. Hiệu suất luân chuyển TSNH:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>4. Hiệu suất sử dụngTSDH</b>

<i>Vòng quay TSDH = </i>

<b> Ý nghĩa:</b>

- Cho biết mỗi đồng TSDH của công ty tạo ra được bao nhiêu đồng doanh thu.

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>5. Hiệu suất sử dụng tồn bộ TSCơng thức:</b>

<i>Hiệu suất sử dụng toàn bộ TS = </i>

<b>Ý nghĩa:</b>

- Cho biết mỗi đồng TS của công ty tạo ra được bao nhiêu đồng doanh thu.

<small></small> 

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>1)Tỷ số nợ trên tài sản</b>

<b>Công thức:</b>

<small>Ý nghĩa:</small>

<small>-Tỷ số này cho biết có bao nhiêu phần trăm tài sản của doanh nghiệp là từ đi vay. Qua đây biết được khả năng tự chủ tài chính của doanh nghiệp. </small>

<small>-Tỷ số này mà quá nhỏ, chứng tỏ doanh nghiệp vay ít. Điều này có thể hàm ý doanh nghiệp có khả năng tự chủ tài chính cao. Song nó cũng có thể hàm ý là doanh nghiệp chưa biết khai thác địn bẩy tài chính, tức là chưa biết cách huy động vốn bằng hình thức đi vay. Ngược lại, tỷ số này mà cao quá hàm ý doanh nghiệp khơng có thực lực tài chính mà chủ yếu đi vay để có vốn kinh doanh. Điều này cũng hàm ý là mức độ rủi ro của doanh nghiệp </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small></small><b>Tỷ số này nhỏ chứng tỏ doanh nghiệp ít phụ </b>

<b>thuộc vào hình thức huy động vốn bằng vay nợ; có thể hàm ý doanh nghiệp chịu độ rủi ro thấp. Tuy nhiên, nó cũng có thể chứng tỏ doanh </b>

<b>nghiệp chưa biết cách vay nợ để kinh doanh và khai thác lợi ích của hiệu quả tấm chắn thuế.</b>

<small></small> 

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>Thể hiện mối quan hệ giữa nguồn vốn vay và vốn chủ sở hữu, thể hiện khả năng tự chủ về tài chính của DN. Hệ số này cũng cho phép đánh giá tác động tích cực hoặc tiêu cực của việc vay vốn đến ROE.</small>

<small></small> 

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Nhóm chỉ số về doanh lợi</b>

<b>1. Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu (ROS).2. Tỷ số lợi nhuận ròng trên </b>

<b>3. Tỷ số lợi nhuận ròng trên VCSH (ROE).</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>1. Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu (ROS)</b>

<b>Công thức:</b>

<i>ROS = *100</i>

<b> Ý nghĩa:</b>

- Cho biết lợi nhuận bằng bao nhiêu% doanh thu

<b>2. Tỷ số lợi nhuận rịng trên tàisản(ROA)</b>

<b>Cơng thức:</b>

<i>ROA= *100</i>

<small></small> 

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b> Ý nghĩa:</b>

Cho biết lợi nhuận bằng bao nhiêu % tổng tài sản

<b>3. Tỷ số lợi nhuận ròng trên VCS(ROE)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>1. Thu nhập mỗi cổ phiếu (EPS).</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>2. Tỷ lệ chi trả lợi tức cổ phần.</b>

<b>Ý nghĩa:</b>

Tỷ lệ trả lợi tức cổ phần cho biết chính sách phân phối lợi nhuận của doanh nghiệp .

Đây là1 nhân tố quyết định tới giá trị thị trườngcủa cổ phiếu.

<small></small> 

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>3. Tỷ số giá trị thị trường trên thu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i><b>CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN CHÚ Ý LẮNG </b></i>

<i><b>NGHE</b></i>

</div>

×