Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Đề cương toán lý hóa 10 học kỳ 1 thđ 2223

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.79 MB, 49 trang )

CHUONG 1: MO DAU
CHU DE 1: LAM QUEN VOI VAT Li
Cau 1: Déi tượng nghiên cứu của Vật lí gồm
A. Vat chat va nang lượng . es„

C. các dạng vận động của vật chất và năng lượng. B. Các chuyền động cơ học và năng lượng
D. Các hiện tượng tự nhiên
Câu 2: Chọn cụm từ thích hợp điển vào chỗ trồng: Đối tượng nghiên cứu của Vật lí gồm các dạng ..
của vật chất và năng lượng.
A. trong B. chất C. năng lượng D. vận động
Câu 3: Mục tiêu của môn Vật lí là:
A. khám phá ra quy luật tơng qt nhất chi phối sự vận động của vật chất và năng lượng, cũng như từ
tác giữa chúngở mọi cấp độ: vi mô, vĩ mô.

B. khám phá ra quy luật tổng quát nhất chỉ phối sự vận động của vật chất và năng lượng.
C. khảo sát sự tương tác của vật chấtở mọi cấp độ: vi mô, vĩ mô.
D. khám phá ra quy luật vận động cũng như tương tác của vật chấtở mọi cấp độ: vi mô, vĩ mô
Câu 4: Cấp độ vi mô là:

A. cap dé ding dé mô phong vat chat nho bé.
B. cấp độ to, nhỏ tùy thuộc vào quy mô được khảo sát

C. cấp độ dùng đề mô phỏng tầm rộng lớn hay rất lớn của vật chất
D. cấp độ tính vi khi khảo sát một hiện tượng vật lí.

Câu 5: Cấp độ vĩ mô là:

A. cấp độ dùng để mô phỏng vật chất nhỏ bé, Phương pháp lí thuyết có tf
B. cap độ to, nhỏ tùy thuộc vào quy mô được khảo sát Ii thuyét aé phát hiện một k8
C. cấp độ dùng đễ mô phỏng tầm rộng lớn hay rất lớn của vật chất
D. cấp độ tỉnh ví khí khảo sát một hiện tượng vật lí,


Câu 6: Chọn câu đúng khi nói về phương pháp thực nghiệm:
quyết định. A. Hai phương pháp thực nghiệm và lí thuyết hỗ trợ cho nl 1au,
B. Phương m p ớ h i á . p thực nghiệm sử dụng ngơn ngữ tốn h lu 9¢ va suy luan

C. Phương pháp thực nghiệm dùng thí nghiệm để phát hiện kết quả mới giúp kiểm chứng, hồn thiện, bơ
D. Kết quả được phát hi s ệ u n ng từ p ha h y ươn bá g c ph b á ỏ p t gi h ả ực t n h g u h yế i t ệm n c à ầ o n đ đ ư ó ợ . c kiểm chứng bằng lí thuyết
A. Hai phương Câ ph u áp 7 t : hự C c h n ọ g n hiệ câ m u và đ lí ú t n h g uyế kh t i hỗ n t ó r i ợ c v h ề o n p h h a ư u ơ , n tr g ong p đ h ó áp phư lí ơ t n h g u p y h ết á : p lí thuyết-có tính
quyết định.
ôn ngữ tốn học và suy luận lí thuyết để phát hiện một kết quả mới.
C. Phương pháp lí thuy B ế . t d P ù h ng ư th ơ í n n g g ph h ả i p ệ lí m để th ph u á y t ế h t s i ử ệ d n k ụ ế n t q g n uả g mới giúp kiểm chứng, hoàn thiện, bổ sung
hay bác bỏ giả thuyết nào đó.
D. Kết quả được phát hiện từ phương pháp thực nghiệm cần được kiểm chứng bằng lí thuyết

Câu 8: Cho các dữ kiện sau: 2. Hình thành giả thuyết

1. Kiểm tra giả thuyết 3. Rút ra kết luận
5. Quan sát hiện tượng, suy luận
4. Đề xuất vẫn đề
Sắp xếp lại đúng các bước tìm hiểu thế giới tự nhiên đưới góc độ vật lí.
B.2-1-5-4-3.
A.1-2-3-4-5.
D.5-4-2-1-3.
C.5-2-1-4-3
Câu 9: Kết luận đúng về ảnh hưởng của vật lí đến một số lĩnh vực trong đời sống và kĩ thuật

A. Vật lí là cơ sở của khoa học tự nhiên và cơng nghệ.

B. Vật lí ảnh hưởng đến một số lĩnh vực: Thông tin liên lạc; Y tế; Công nghiệp; Nông nghiệp; Nghiên

cứu khoa học.


C. Dựa trên nên tảng vật lý các công nghệ mới được sáng tạo với tốc độ vũ bão.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 10: Kết luận sai về ảnh hưởng của vật lí đến một số lĩnh vực trong đời sống và kĩ thuật

A. Vật lí đem lại cho con người những lợi ích tuyệt vời và khơng gây ra một ảnh hưởng xấu nảo.

B. Vật lí ảnh hưởng mạnh mẽ và có tác động làm thay đổi mọi lĩnh vực hoạt động của con người.

C. Kiến thức vật lí trong các phân ngành được áp dụng kết hợp dé tạo ra kết quả tối ưu.

D. Vật lí là cơ sở của khoa học tự nhiên và công nghệ.

CHU DE 2: VAN DE AN TOAN TRONG VAT Li
Câu 1: Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an tồn khi làm việc với phóng xạ:

A. Giảm thời gian tiếp xúc với nguồn phóng xạ

B. Tăng khoảng cách từ ta đến nguồn phóng xạ

C. Đảm bảo che chắn những cơ quan trọng yếu của cơ thể

D. Mang áo phịng hộ và khơng cần đeo mặt nạ

Câu 2: Chọn đáp á án sai. Cần tuân thủ các biển báo an tồn trong phỏng thực hành nhằm mục đích:

A. Tạo ra nhiều sản phẩm mang lại lợi nhuận


B. Hạn chế các trường hợp nguy hiểm như: đứt tay, ngộ độc,....
C. Tránh được các tôn thất về tài sản nếu không làm theo hướng dẫn.

D. Chống cháy, nỗ.

Câu 3: Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an tồn trong phịng thí nghiệm:

A. Đọc kĩ hướng dẫn SỬ dụng thiết bị và quan sát các chỉ dẫn, các kí hiệu trên các thiết bị thí nghiệm.
B. Tắt cơng tác nguồn thiết bị điện sau khi cắm hoặc tháo thiết bị điện.

C. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng.

D. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm.

. j nơhiem: An a 3

Fon phong thi nghigm

Câu 4: Chọn đáp án sai khi nói về những quy me Thiết bị a 2gkilfU có nhiệt độ cao ngay Khi có đụng
A. Tuyệt đối không tiếp xúc với các vật và các ĐH
bảo hộ. “i

B. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi °
C. Chỉ cắm phích/giắc cắm của thiết bị điện và
hiệu điện thế định mức của dụng cụ. : qua lai
D. Phải bố trí đây điện gọn gàng, khơng bị vướng khi q12 & ong thí nghiệm:
Câu 5: Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc a
senatehoncgó nhiệt độ cao khi khơng có dung
A. Khơng tiếp xúc trực tiếp với các vật và các thiết bị thí nghệ
bảo hộ.

B. Khơng đề nước cũng ah dé chay 6 ga n thibiédtién.
như các dung dịch dẫn điện, dung dich dê chảy
C. Được phép tiến hành thí nghiệm khi đã mang đỗ bảo hộ. *- vật. thí nghiệm có các v[E§
Ð. Giữ khoảng cách an tồn khi tiến hành thí nghiệm nung nóng các vật, thi 161% a
tia laser.
, oR ae |
Cau 6: Chon đáp án đúng khi nói về những quy tắc an toản trong phịng thí nghiệm:
B. Tắt cơng tắc nguồn thiết bị điện sau khi cắm hoặc tháo thiết bị điện. . sf
A. Tuyệt đối không tiếp xúc với các vật và các thiết bị thí nghiệm có nhiệt độ cao ngay khí có dụng,
bảo hộ.
C. Được phép tiến hành thí nghiệm khi đã mang đồ bảo hộ.
D. Phải vệ sinh, sắp xếp gọn gàng, các thiết bị và dụng cụ thí nghiệm, bỏ chất thải thí nghiệm vao di _

nơi quy định sau khi tiến hành thí nghiệm.
Cau 7: Kí hiệu DC hoặc dấu ““-” mang ý nghĩa:
A. Dòng điện 1 chiều B. Dòng điện xoay chiều
C. Cực dương
Cau 8: Kí hiệu AC hoặc dau “~” mang ý nghĩa: D. Cực âm

A. Dòng điện I chiều B. Dòng điện xoay chiều

C. Cực dương D. Cực âm
Câu 9: Kí hiệu “+” hoặc màu đỏ mang ý nghĩa:
A. Đầu vào
Œ. Cực dương B. Đầu ra
Câu 10: Kí hiệu “-” hoặc màu xanh mang ý nghĩa: D. Cực âm

A. Đầu vào B. Đầu ra
D. Cực âm
C. Cực dương

Câu 11: Kí hiệu “Input (I)” mang ý nghĩa:
A. Đâu vào
C. Cực dương B. Đầu ra
D. Cực a
Câu 12: Kí hiệu “Outpuf” mang ý nghĩa: see ao
A. Dau vao
C. Cuc duong ‘
B. Dau ra
D. Cực âm
Câu 13: Kí hiệutt mang y nghia:
= Dune vee wine bỏ vào thùng rác.
B. Tránh ánh ning Oe tiép

Câu 14: Ki hiệups mang y nghia: amt \ dề võ

C: Dang en dit i ene :
B. Tránh ánh ning cig trực tiếp
° “ụng cụ để vỡ
Trường THPT Trần Hưng Đạo Thanh Xuân - D2 cương ôn tập HKI _ Khay TT =——
7a

CHU DE 3: DON VỊ VA SAI SO TRONG VAT Li
Câu 1. Sai số nào có thể loại trừ trước khi đo?
A. Sai số hệ thống. B. Sai số ngẫu nhiên. C. Sai số dụng cụ. — D. Sai số tuyệt đối.

Câu 2. Sai số hệ thống
A. là sai số do cầu tạo dụng cụ gây ra....
B. là sai số đo điểm 0 ban đầu của dụng cụ đo bị lệch.
C. không thể tránh khỏi khi đo.


D. là do chịu tác động ele cac yếu tổ ngẫu nhiên bên ngoài.

Câu 3. Chọn ÿ sai? Sai số ngẫu nhiên chuẩn.

A. khơngcó nguyên nhân rõ ràng. _ B. là những sai xót mắc phải khi do.

C. có thể do khả năng giác Kinh của con người dẫn đến thao tác đo không

D. chịu tắc động của các yêu tô ngẫu nhiên bên ngoài.

Câu 4. Phép đo của một đại lượng vật lý

A. là những sai xót gặp phải khi đo một đại lượng vật lý.

B. là sai số gặp phải khi dụng cụ đo một đại lương vật lý.

C. là phép so sánh nó với một đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị.
D. là những công cụ đo các đại lượng vật lý như thước, cân...VV.

Câu 5. Chọn phát biểu sai?
A. Phép đo trực tiếp là phép so sánh trực tiếp qua dụng cu do.

B. Các đại lượng vật lý ln có thể đo trực tiếp.
C. Phép đo gián tiếp là phép đo thông qua từ hai phép đo trực tiếp trở lên.
D. Phép đo gián tiếp thông qua một công thức liên hệ với các đại lượng đo trực tiếp.

Câu 6 : Trong đơn vị SĨ, đơn vị nào là đơn vị dẫn xuất ? D. Vôn (V).
._Œ. mol(mol).
A. mét(m). B. giây (S).
Câu 7. Chọn phát biểu sai? Sai số dụng cụ AA' có thể

A. lấy nửa độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
B. Lấy bằng một độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
C. được tính theo cơng thức do nhà sản xuất quy định
D. loại trừ khi đo bằng cách hiệu chỉnh khi đo.
Câu 8. Người ta có thể bỏ qua sai số dụng cụ khi phép đo không gồm yếu tố nào sau đây?
A. Công thức xác định đại lượng đo gián tiếp tương đối phức tạp.
B. Các dụng cụ đo trựctiếp có độ chính xác tương đối cao.
C. Sai số phép đo chủ yếu gây ra bởi các yếu tố ngẫu nhiên
D. Trong công thức xác định sai số gián tiếp có chứa các hằng số.
Cau 9. Cho các số 13,1; 13,10; 1,3.10°; 1,30. 10; 1,3.102; 1,30.103.
a. Có mấy số có hai chữ số có nghĩa?
B. 2 Œ.4 . D3
A. |
A. b. 1 Có mấy số có B. ba 2 chữ số có ngh Œ ĩ . a 4 2 D.3
c. Có A.mấ 1y số có bốn ch B ữ .2 số có nghĩa ? C. 4 D. 3
Cau 10. Gọi à là giá trị trung bình, AA’ 1a sai số dụng cụ, 4 là sai số ngẫu nhiên, AA là sai số tuyệt đối.
Sai số tỉ đối của phép đo là

AÃ B. 5A = —AA-!.100%0

A. 6A = = .100% p.sA = 44A .100%

C.8A = ~AA.100%

__ Trường THPT Trần Hưng Đạo Thanh Xuân - Để cương ôn tập HK1 — Khối 10. Năm học 2022 — 2023

CHU DE 4: CHUYEN DONG Chuong 2. DONG HOC

DANG 1:
Câu 1. Chat điểm là:

'Á. một vật B. một có điểm kích hình thước học vơ cùng bé
4 .

C. một vật khi ta nghiên cứu chuyển động của nó trong một khoảng rất nhỏ
Ð. một vật có kích thước rất nhỏ so với độ dài đường đi
Câu 2. Trường hợp nào sau đây quỹ đạo của vật là đường thăng?

A. Một học sinh đi xe từ nhà đến trường C.
B. Một viên đá được ném theo phương ngang Một ôtô chuy én dong mn ae ơi tự d
Câu 3. Các chuyển động nào sau đây không
D. Mt vién bi sat được Chế F01 hộ có
A. Sự di chuyển của máy bay trên bầu trời phải là chuyên động cơ học?
C. Sự truyền của ánh sáng B. Sự rơi của viên bi `
D. Sự chuyển đi chun lại củ.a quả¬.bóng banà
Cau 4. Cho mét hoc sinh chuyén động từ nhà đến trường
A. Vị trí giữa học sinh và nhà làm mốc thay đổi
B. Học sinh đi được quãng đường sau một khoảng thời gian
C. Khoảng cách giữa học sinh và nhà làm mốc thay đổi
D. Ca A, B và C đều đúng.
Cầu 5. Trường hợp nào sau đây vật không thẻ coi là chất điểm?
A. Ơ tơ chuyển động từ Hà Nội đi Hà Nam C. Hà nội trên bản đồ Việt Nam
B. Một học sinh di chuyển từ nhà đến trường
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất? D. Học sinh chạy trong lớp

A. Chuyển động cơ học là sự thay đổi khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc
B. Quỹ đạo là đường thắng mà vật chuyển động vạch ra trong không gian
C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc
D. Khi khoảng cách từ vật đến vật làm mốc là khơng đổi thì vật đứng n
Câu 7. Muốn xác định chuyển động của một vật cần có điều kiện nào:
A. một vật làm mốc

C. một đồng hồ đo thời gian với gốc thời gian !. một hệ tọa độ
D. cả 3 điều kiện trên
Câu 8. Chọn câu sai.
A. Toạ độ của 1 điểm trên trục 0x là khoảng cách từ vật mốc đến điểm đó.
B. Toạ độ của 1 điểm trên trục Ox là khoảng cách từ gốc 0 đến điểm đó.
C. Đồng hồ dùng để đo khoảng thời gian.
D. Giao thừa năm Mậu Thân là một thời điểm.
Câu 9. “Lúc 15h30p hôm qua, xe chúng tôi đang chạy trên quốc lộ 5, cách Hải
định tốc độ của ơtơ như trên cịn thiếu yếu tố gì? Dương 10km”. Việc xác
A. Vật làm mốc
C. Thước đo và đồng hồ B. Mốc thời gian
D. Chiều dương trên đường đi,
Câu 10. Hồ nói với Bình: “Mình đi mà hóa ra đứng, cậu đứng mà hóa ra di!” -
làm mốc là. Trong câu nói nay thì
B. Bình
A. Hịa C. Cả hòa lẫn Bình _ D. Khơng phải Hịa cũng khơng
phải Bình

Ắ DẠNG 2: XÁC ĐỊNH VẬN TĨC TRUNG BÌNH - TỐC ĐỘ TRUNG BÌN 3
TRI TRONG CHUYEN BONG THANG ĐỀU, tt XAC ih
BAI TAP TRAC NGHIEM DINE CÁC

—————— ee

Cau 1. Chuyển động thăng đều là chuyển động thẳng trong đó

A. Chất điểm thực hiện được những độ dời bằng nhau trong những khoảng thời gian bắt kỳ.
B. Chất điểm thực hiện được những độ dời bat ky trong những khoảng thời gian bằng nhau.

C. Chất điểm thực hiện được những quảng đường bằng nhau bất kỳ trong những khoảng thời gian bằng

nhau bất kỳ.
D. Chất điểm thực hiện được những độ dời bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau.
Câu 2. Cơng thức nào sao đây có thé ding dé tinh vận tốc trung bình của chuyển động thẳng, không đổi
hướng.
A.v=st_ B.v=vs+l⁄2a.U
C.v=(vị +v2)/2 D. CAảvà C
Câu 3. Trong các trường hợp dưới đây, tốc độ nào là tốc độ trung bình:
A. viên đạn bay khỏi nòng súng với tốc độ 600m/s
B. tốc độ chuyển động của búa máy khi va chạm là 8m/s
C. xe lửa chạy với tốc độ 40km/h khi chạy từ HN đến HP
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4. Điều nào sau đây sai khi nói về tọa độ của một vật chuyển động thẳng đều?
A. Toa dé cia vật luôn thay đổi theo thời gian.
B. Tọa độ của vật có thể dương, âm hoặc bằng 0.
C. Tọa độ của vật biến thiên theo hàm số bậc nhất đối với thời gian.
D. Tọa độ của vật biến thiên theo hàm số bậc hai đối với thời gian.
Câu 5. Chọn câu SAI. Chuyển động thăng đều:
A. là chuyển động thăng với vận tốc có chiều khơng đổi.
B. có đồ thị vận tốc theo thời gian là 1 đường thăng song song với trục Ot.
C. có vận tốc tức thời khơng đổi.
D. có đồ thị toạ độ, vận tốc theo thời gian là những đường thẳng.
Câu 6. Một vật chuyển động đều từ A đến B rồi rẽ phải một góc 900 để đến C. Biết AB = 600m; BC =
800m và thời gian đi mắt 20 phút. Tốc độ trung bình của vật bằng

A. 70m/phút. B. 50m/phtt. C. 800m/phut. D. 600m/phút.

xDẠNG 3. PHƯƠNG TRINH CHUYEN BONG CUA VAT

Câu 1. Một vật chuyển động thắng đều theo trục Ox có phương trình tọa độ là: x = xo + vt. Với xẹ # 0 và


v #0. Điều khăng định nào sau đây là chính xác:
A. Tọa độ của vật có giá trị khơng đổi theo thời gian.
B. Tọa độ ban đầu của vật không trùng với gốc tọa độ.
C. Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.

D. Vật chuyên động ngược chiều dương của trục tọa độ.

Câu 2. Chọn câu đúng. Phương trình chuyển động của chuyển động thing déu doc theo truc Ox trong
trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là?

Á.x=xo +vt. B.s= vI. Œ. x=\vI. D. Một phương trình khác.
Câu 3. Phương trình chuyển động của một vật chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox trong trường hợp
vật xuất phát từ gốc tọa độ là

A.s=Vt; B.s =so+ vt; C. x =vt; D. x = xo + vt;

Câu 4. Phương trình nào sau đây mơ tả chuyển động thăng đều?
A.x=2t+3. B.x= 5Ẻ. C.x=6. D.v=4-1.
Cau 5. Phuong trình chuyén động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60t (x đo bằng km;
t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm
A. O, với vận tốc 5 km/giờ. B. O, với vận tốc 60 km/giờ.
C. M, cach O là 5 km, với vận tốc 5 km/giờ.
D. M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/giờ.
--
Trường THPT Trần Hưng Đạo Thanh Xuân - ĐỀ cương ôn tập HK1 — Khối 10. Năm học 2022 — 2023 9

Š " . . gis uz A Au xo, ? vaGn toc V Và gốc thời gian không ting
Cầu 6. Một vật chuyền động thắng đều có toa độ ban đâ u là
thẳng đề D. x = X0 + v(t ~ to).
thời điểm xuất phát. Phương trình tọa độ của chuyên TH” hei

Á2 .X=xo+vt . l B.. x=vt ° C.A x k= Xo ‘ ot ô xuất phát từ một địa điểm |
` ox biét
Câu 7. Một ôtô chuyển động thẳng đều với van t6c 1a SO KMIBI 2's aang cata 8t6. Phượn, s`u
bến 15 km. Chọn gốc tọa độ là vị trí xuất phát, chiêu dựơng l4 °” pl
chuyển động của ôtô là B. x = 50t. C. x = 50t+ 15. Sot
A. x = 50t—15.

DANG 4: CHO HAI VAT CHUYEN BONG XAC BINH THOI DIEM, VI TR HAT Ve ath vad
Câu 1. Lúc 8h một người khởi hành từ A đi xe đạp với vận tốc 15km/h đuôi theo gu áo thôi Van
3km/h đã đi được 8km. Chọn gốc tọa độ tại A, chiều đương là chiều từ A đên B vả § gian là|

người đi xe đạp khởi hành.
1. Phương trình chuyển động của người đi xe đạp và người đi bộ lần lượt là:
B. x1 = 15.t; x2 = 8 + 3.t (km).
A. X1 = 15.t; x=23.t (km) D. x1 = 15.t; x2= -8 + 3.t (km)
C. x1 = 8 + 15.t; x2= 3.t (kim)
II. Thời điểm gặp nhau và quãng đường người đi bộ đi thêm được cho đến lúc gặp nhau Ia:
A.8h40minl0km B.40min2km C.8h40min;2km. D. 40min;l0km l
Câu 2. Một xe máy đi từ Hà Nam đến Hà Nội với vận tốc đều là 36 km/h. Củng lúc đó ơ tơ đi từ Hà)
về Hà Nam với vận tốc đều là 15m/s. Biết quãng đường Hà Nội và Hà Nam dài 90km.
I. Nếu chọn gốc tọa độ tại Hà Nam, chiều dương từ Hà Nam đến Hà Nội ; gốc thời gian là lúc bắt đầu k†
sát chuyển động thì phương trình chuyển động của 2 xe là (với x có đơn vị km, t có đơn vị giờ):

A. xi = -36t; xa = 90 — 54t B. xị = 36t; xa = 90 + 54t
€,. xị = 36t; xa = 90 — 54t D. x1 = 36t; x=290 — 15t
H. Hai xe gặp nhau bao lâu sau khi chuyển động?
A. 1,765h B. lh C. Sh D. 1,5h

II. Đến lúc gặp nhau, mỗi xe đi được I quãng đường tương ứng là:


A. sị = 36km; s¿ = 54km B. sị = 36km; s¿ = 15km

Œ. sị =36km; sz = 48km D. sị = 54km; sạ = 36km

Câu 3. Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, khởi hành cùng lúc từ 2 địa điểm A và B cách nhau 120k
Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, xe đi từ B là 20km/h.
I. Phương trình chuyển động của hai xe khi chọn trục toạ độ 0x hướng từ A sang B, gốc 0 = A là
A. xa = 40t(km); xp = 120 + 20t(km) C. xa = 40t(km); xn = 120 -20t(km) -

B. xa = 120 + 40t(km); xp = 20t(km) D. xa = 120 - 40t(km); xp = 20t(km)
Il. Thoi điểm mà 2 xe gặp nhau là

A.t=2h B.t=4h C.t=6h D. t= 8h
HI. Vị trí hai xe gặp nhau là

A. Cách A 240km và cách B 120km C. Cách A 80km và cách B 200km

B. Cách A 80km và cách B 40km D. Cách A 60km và cách B 60km
Câu 4. Hai thành phố A và B cách nhau 250km. Lúc 7h sáng, 2 ô tô khởi hành từ hai thành phố đó hướ
về nhau. Xe từ A có vận tốc vị = 60km/h, xe kia có vận tốc v2 = 40 kmíh. Hỏi 2 ơ tơ sẽ gặp nhau lúc a
giờ? Tai vi trí cách B bao nhiêu km? g

A. 9h30ph; 100km. B. 9h30ph; 150km. C.2h30ph; 100km. D. 2h30thpâhn; , d1a5u0kvmib
Câu 5. Ta có A cách B 72km. Lúc 7h30 sáng, Xe ơ tô một khởi hành từ A, chuyển động
v6i36km/h . Niza gid sau, xe ô tô hai chuyên động thang đều từ B dén A Và gặp nh Ề . g aie
Lúc hai ô tô cách nhau 18km là mấy giờ. ap nhau luc 8 gid 30 PP

A. 8h hoặc 9h B. 7h và 8h C. 6h hoặc 7h D. 9h và 10h

Trường THPT Trần Hưng Đạo Thanh Xuân - Đà cương ôn tập HKI — Khối 18. Năm học 2022 as . — 2023 Ì




cht

DẠNG 5 : BÀI TỐN MƠ TẢ ĐƠ THỊ

Câu 1. Trong các đỏ thị vật đưới đây, đồ thị nào mô tả chuyển động thăng đều ngược chiều trục toạ độ:

XA v VA x

0} —- f BS t0 ‘t Lo >

A. B. C. - D.
Câu 2.Hình vẽ bên là đồ thị tọa độ - thời gian của một chiếc xe chạy từ A đến B trên đường 1 đường thắng.
Xe này xuất phát lúc
A. 0 giờ (tính từ mốc thời gian), từ điểm A trùng với gốc tọa độ O. Axx(! km)
.....
B. 1 giờ ( tính từ mốc thời gian), từ điểm A trùng với gốc tọa độ O. 120Ƒ-—-†~~T”~"†~ “—
C. 0 giờ ( tính từ mốc thời gian), từ điểm A cách gốc tọa độ O 30km. a j
D. 1 giờ ( tính từ mốc thời gian), từ điểm A cách gốc O 30km. 30|-xf- “ng
Oo; 2 3.4 5°
CHU DE 5: CHUYEN DONG TONG HOP
Câu 1. Gọi vật 1 là bờ sơng, vật 2 là dịng nước, vật 3 là thuyền. Vận tốc của thuyền so với bờ sơng được
tính bằng biểu thức :

A. Ủịa =Ủia TỦ;a B. Ủy =Ủa -Ủ:a
C. Dị;=Ủi; + Ủy; D. Ủ¿;= Ởị; + V3
Câu 2. Cho ba vật bất kỳ đươc ký hiệu (1); (2); (3). Áp dụng cơng thức cộng vận tốc có thể viết được
phương trình nào kể sau?


A. 043 = Vyz + V23 B. 042 = 043 + V32
C. B23 = B21 + Ty3 D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 3. Một người đang ngồi trên chiếc thuyền thả trơi theo dịng nước, trong các câu sau đây câu nào

không đúng? B. Người đó chuyển động so với bờ sơng.

A. Người đó đứng n so với dòng nước. Ð. Người đó đứng yên so với chiếc thuyền.
C. Người đó đứng yên so với bờ sông.
Câu 4. Từ công thức 3,3 = 0,2 + #3. Kết luận nào sau đây là sai: thì vị: = vịa - V23.
A. Ta ln có vi3 2 VI2—V23. B. Nếu 0,2 TL G23 va |¥12| > |%23]
033.
C. Nếu ở; 11 ở; thìva=via+vas. D.Nếu ÿ¡; Lạ; thì tạ; = v2, +

D. 1,8s

CHUDE 6: THC HANH:

ĐO TÓC DO CUA VAT CHUYEN BONG THANG
Câu 1. Chọn câu đúng, để đo tốc độ trong phịng thí nghiệm, ta cần:
A. Đo thời gian và quãng đường chuyển động của vật.

B. Máy bắn tốc độ.

C. Đồng hỗ đo thời gian
D. thước đo quãng đường
Câu 2. Chọn câu sai về chức năng của động hồ đo thời gian hiện SỐ:
A. MODE B: Bo théi gian vật chắn công quang điện nối với 6 B.
e MODE A < B: Do tong của hai khoảng thời gian vật chan cổng quang điện nối với ôt A và vật chan
công quang điện nối với ô B.


11
Trường THPT Trần Hưng Đạo Thanh Xuân - Để cương ôn tập HK1 — Khối 10. Năm học 2022 ~ 2023

‹ sa .- tr cảng quang điện nói v|ới ð A tới công quang
C. MODE AGB: Bo thai gian vật chuyển động tử cone
với ô B. quang điện nỗi với ô A.
D. MODE T: Do khoảng thời gian vật chuyển don thoi gian hién số:
Câu 3. Chọn câu đúng về chức năng của động ho do chan cong quang điện nối với ô B,
A. MODE A: Do thdi gian tir hic vat chuyên động để n khi vật
B. MODE: Chọn kiểu làm việc cho máy đo thời gian. ab ctiin cỗn 8

C. MODE B: Do thời gian từ lúc vật chuyên động đến g auaeng điện nỗi V ới ỗ A tới công quang điện,
D. MODE A + B: Đo thời gian vật chuyên động từ côn q
với ô B. j

Câu 4. Chọn câu sai về chức năng của động hồ đo thời gian hiện sỐ:
A. MODE: Chọn kiểu làm việc cho máy đo thời gian
B. MODE A: Xác định thời điểm vật chắn công quang điện nối với ỗ A.
C. MODE T: Đo khoảng thời gian T của ng chu kì dao động.
D. Nút RESET: Đặt lại chỉ số của đồng hồ về giá trị 0.000.
Câu 5. Chọn câu đúng về chức năng của động hồ đo thời gi an hiện sô:;
A. MODE A: Do thi gian tir lic vat chuyên động đến khi vật chắn công quan điệ n nối với ơA.
B. MODE A © B: Do thời gian vật chuyển động từ công quang điện nối với ô A tới công quang điện:
với ô B.
ODE B: Do thoi gian từ lúc vật chuyển động đến khi vật chắn công quang điệ n nối với ô B.
D. MOD C E A <> B: Đ . M o tổng của hai khoảng thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ôt A và vật
công quang điện nối với ô B.

CHUYEN BONG BIEN DOI

BAI 7: GIA TOC— CHUYEN DONG THANG BIEN DOI DEU
DANG 1: BAI TAP VAN DUNG Li THUYET
Cau 1: Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được trong chuyển động thăng biến.

đều? B. v2 + vo" = 2as. C. v - vọ = V2as. D. v2 - vọ? = 2as.
A. v+vo=V2Zas.

Câu 2: Phương trình nào sau đây mơ tả chuyển động thắng biến đổi đều của một chất điểm:
A.x=xo+vot+a⁄2 B.s=vot+at2 C. v? - vo? = 2as D. v=o

Câu 3: Chọn câu đúng. Phương trình chuyên động của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
A.s=Vo +aŸ/2 (a, vo cùng dấu). - B. s= vo +af/2 (a, vọ trái dấu).

C. x= xo + vot + at/2 (a, vo cùng dâu). D. x= xo + vot + at?/2 (a, vo trai dau).
Câu 4: Vận tốc của vật chuyên động thăng có giá trị âm hay dương phụ thuộc vào:
A. Chiều chuyền động. ‹ B. Chiều dương được chọn.
D. Câu A và B. ‘
C. Chuyên động là nhanh hay chậm.
Câu 5: Điều nảo sau đây là đúng khi nói đến đơn vị gia tốc?
A. m/s? B. cm/phút C. km/h D. mie

Câu 6: Viết cong thức liên hệ giữa đường đi, vận tốc và gia tốc của vật chuyển động thăng nhanh dan đà

A. vŸ— vớ = as (a va vo cùng dau), DB.. vv*2 ——vvoo2? == 22aass ((aa vvaà Vvo trai dau). |
C. v — vo= 2as (a va Vo cling dau).
Câu 7: Biểu thức nào sau đây xác định quãng đường đi đ 0 cùng dấu).
B. s =- vo+ att?/2 š Ø1 được trong chuyển động thẳng biến đổiE đều:
A.s=vtt at?/2 C.s=vo+at/2
D.s=vo+a2-
Câu 8: Một vật chuyển động nhanh dần đều thì: B. Gia tốc a > 0,

A. Gia tốa c< 0.
C. ° Tích số gia tốc và vậ°n tốc a..v > 0 , D. Tj z
- Tích sơ gia a tỐtốcc và và vận tô c a.v <0,£

Trường THPT Trần Hưng Đạo Thanh Xuân - Đề cương ôn tập HK]— KH T0 N

Câu 9: Biểu thức nào sau đây dùng đề xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều?
A.a=(V-va)/(t - to). B.a= (v+vọ)(t + to).
|
C. a= (v? - vo")/(t - to).
D. a= (v? + vo?)/(t - to).
Câu 10: Phương trình nao sau đây là phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều:
A. s=xo + vot + at?/2
C. x = xo + at?/2 B. x = xo + vot? + at?/2
D. x = xo + vot + at?/2

DANG 2: XAC DINH VAN TOC, GIA TOC, DO DICH CHUYEN, QUANG DUONG DI CUA MOT
VAT TRONG CHUYEN DONG THANG BIEN DOI DEU.

Cau 11: Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được trong chuyển động thắng biến
đổi đều?

A.v+ vo = V2as. B. v? + vo= ?2as. C. v - vo = V2as. D. v? - vo= "2as.
Câu 12: Phương trình nảo sau đây mô tả chuyên động thăng biến đổi đều của một chất điểm:
A.x=xo+vot+at⁄2 B.s=vọot+at22 C. vỶ - vo? = 2as D. vv= ọ + at

Câu 13: Chọn câu đúng. Phương trình chuyển động của chuyển động thăng nhanh dân đều là:
A. So +af2/2 (a, vo cùng dấu). B.s= vọ +at2/2 (a, vo trai dau).

C. x = Xo + vot + at?/2 (a, vo cting dau). D. x= xo + vot + at?/2 (a, vo trai dau).

Câu 14: Viết công thức liên hệ giữa đường đi, vận tốc và gia tốc của vật chuyển động thắng nhanh dần

đều . B.v?— ve = 2as (a va Vo trai dau).
D. v2— vợ? = 2as (a và vo cùng dấu).
A. v7 — vo? = as (a va Vo cling dau).
C. v — vo= 2as (a và vọ cùng dấu).

Câu 15: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, biểu thức nào sau đây làkhông đúng?

A.a= AV/At B. v = Vo+ at
C. s = Vot + at?/2 D. v = Vot + at?/2

Câu 16: Vận tốc trong chuyển động nhanh dần đều có biểu thức: D.v=vạ+at
A.V= vo -2aS B.v=at-s C.v=a- vạt

Câu 17: Biểu thức nào sau đây xác định quãng đường đi được trong chuyển động thăng biến đổi đều:
A. s=vt+at?/2 B. s = vot + at?/2 ˆ€. s= vo + a2 D. s= vọ +at/2
Câu 18: Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thăng biến đổi đều?
A.a= (V - vo}(t - to). B.a=(v+vo}(t + to).

C. a= (v - vo?)/(t - to). D.a= (v? + vo"/(t - to).
Câu 19: Phương trình nào sau đây là phương trình của chuyển động thẳng biến đồi đều:
A. s=xo + vot + at?/2 B. x = xo + vot? + at?/2
D. x = Xo + vọt + at?/2
C. x = xo + at?/2
Câu 20: Một vật chuyển động thắng biến đổi đều với vận tốc ban dầu vo, gia tốc a, toạ độ ban dau xo va
thời điểm ban đầu to. Phương trình chuyển động của vật có dạng:
A. x= xo + vo(t - to) + a(f - to)?/2 B. x= xo + vọto + at2/2
D. x = Xo + vo(t + to) + a(t + to)?/2
C. x = x0 + voto + a(t - to)*/2

Câu 21: Trong chuyển động thẳng đều thì gia tốc:
A. ngược dấu vo. B.a>0 C.a=0 D.a<0

Câu 22: T rong các công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thăng
nhanh dần đều, v? - vu?= 2as ta có các điều kiện nào dưới đây.
B.s>0;a<0; vA.s>0;a>0;v>vo
D.s>0; a<0; v>vo
C. s>0;a> 0; v < vọ

13

Trường THPT Trần Hưng Đạo Thanh Xuân - Để cương ôn tập HK1 — Khối 10. Năm học 2022 — 2023

DANG 3: XAC BINH VAN TOC, GIA TÓC, ĐỘ DICH CHUYEN, QUANG DUONG ON DI Ct, M
VAT TRONG CHUYEN DONG THANG BIEN DOI BEU.

Loai 1. Chuyén động thẳng nhanh dần đều
Câu 1: Thời gian cần thiết đẻ tăng vận tốc từ 10m/⁄s lên 40m/s của một chuyển động có Bla|

2m/s? 1a

Câu 2: Một máy bay chở khách mmuốn cất cánh được phải chạy trên đường băng dài | ‘km đ
được vận tốc 300km/h. Má y bay có gia tốc khơng đổiđôi tốibi thiêu là
A. 50000km/h? B. 50000m/s? C. 25000km/h? D. 25000m/s?
Cầu 3: Một xe lửa bắt đầu đời khỏi ga và chuyển động thắng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 py

Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 36km⁄h là: C. t = 300s. D. t = 100s,
A. t= 360s. B. t= 200s.
Câu 4: Khiô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạng đường thắng thì người lái xe tăng ga


ơ tơ chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s, ô tô đạt vận tốc 14 m/⁄s. Gia tốc a và vận tốc v Củaô

sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là: B. a=0,2 m/s’; v = 18 m/s.
A. a =0,7 m/⁄sv ?= ;38 m.s.

C. a=0,2 m/s?; v = 8m/s. D. a= 1,4 m/s’; v = 66m/s.
Câu 5: Một ôtô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bang 0. Sau 1 phut 6t6 daty
tốc 54km/h, gia tốc của ôtô là?
A. 1m/s? B. 0,9m/s? C. 0,5m/s? D. 0,25m/s?

Loai 2. Chuyén động thẳng chậm dần đều

Câu 6: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh xe chuyển động chậm dand

sau 5s thì dừng hắn. Quãng đường mà tàu đi được từ lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc dừng lại là
A. 4m. B. 50 m. C. 18 m. D. 14,4 m.

Câu 7: Một chiếc xe chuyển động chậm dần đều trên đường thẳng. Vận tốc khi nó qua A là 10m

và khi đi qua B vận tốc chỉ còn 4 m⁄s. Vận tốc của xe khi nó đi qua Ï là trung điểm của đoạn AB

A.7ms.. B. 5 m/s. C. 6 m/s. D. 7,6 m/s.

Câu 8: Một đoàn tàu đang đi với tốc độ 10m/s thi ham phanh, chuyên động chậm dần đều. Saul
đi thêm được 64m thì tốc độ của nó chỉ còn 21,6km/h. Gia tốc của xe và quãng đường xe đi th
được kể từ lúc hãm phanh đến lúc đừng lại là?
A. a= 0,5m/s?, s = 100m. B. a=-0,5m/s?, s= 110m.
D. a=-0,7m/s, s = 200m.
C. a= -0,5m/s”, s = 100m.


Câu 9: Một xe máy đang chạy với tốc độ 36km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hồ tui

cách xe 20m. Người ấy phanh gap và xe đến ngay trước miệng hồ thì dừng lại. Gia tốc củ4 dat
tau 1a
A. 2,5m/s* B, -2,5mis" C. 5,09m/s? D. 4,1m/s"
Câu 10: Một đoàn tàu vào ga đang chuyển động với vận tốc 36km"h thi ham phanh, chuyển i
chậm dần đều, sau 20s vận tốc còn 18km/h. Sau bao lâu kề từ khi hãm phanh thì tàu dừng lả
A. 30s. . B.40s. C. 20s. —Ï_—

DẠNG 4: TÍNH QUANG DUONG VAT DI ĐƯỢC TRONG GIÂY THỨ n VÀ TRONG n
GIAY CUOI. dần đều với vận tốc đầu là 18km/h. Trong giây thứ 6 xe đi được
Câu 1: Một ôtô chuyển động thắng nhanh
quãng đường 21,5m. Tính gia tốc của xe. C. 5m/s? D. 6m/s*
A. 3m/s?_ B. 4m/s?
thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu là 18km/h. Trong giây thứ 6 xe đi được
Câu 2: Một ơtơ chun động
qng đường 21,5m. Tính qng đường xe đi trong 20s đầu tiên. D. 800m
A. 500m B. 600m C. 700m
n động thăng nhanh dần đều với gia tốc 5 m/s? và vận tốc ban đầu 10 m/s. Quang
Câu 3: Một vật chuyể
đường vật đi được trong giây thứ 5 là
A. 32,5 m. B. 50m. C. 35,6 m. D. 28,7 m.
Câu 4: Mộtô tô xuống dốc nhanh dần đều không vận tốc đầu. Trong giây thứ 5 nó đi¡ được 13,5 m. Gia

tốc của ơ tơ là B. 1,08 m/s?. C. 27 m/s’. , D. 2,16 m/s?.

A. 3 m/s’. chuyển động thăng nhanh dần đều với vận tốc đầu 18km/h. Trong giây thứ tư kể từ lúc
nhanh dần, xe đi được 12m. Hãy tính gia tốc của vật và quãng đường đi được sau 10s.
Câu 5: Một xe ô tô D. 150m

bắt đầu chuyển động B. 130m C. 140m

A. 120m

Câu 1: Phươ D n A g NG trình 5: c P hu H y U ển ON độ G ng T c R ủa IN m H ột C ch H ất UY đi E ể N m là D x ON = G 10t T + H 4 A t” N . G Tính BI v E ậ N n t D ố O c I củ D a EU chất điểm lúc t=

2s. B. 18m/s C. 26m/s D. 28m/s
A. 16m/s
Câu 2: Cho phương trình chuyền động của chất điểm là: x = 10t- 0,4, gia tốc của của chuyền động là:
A. -0,8 m/s? B. -0,2 m/s? C. 0,4 m/s? D. 0,16 m/s”

Câu 3: Một vật chuyển động với PHHOHE trình: x = 10 + 3t - 4F (m,s). Gia tốc của vật là:
A. -2m/s? B. -4m/s? C. -§m/s? D.10m⁄s? vật chuyển động với phương trình x = 6t + 2t? (m). Két luận nào sau đây là sai
Câu 4: Một B. Gia tốc của vật là 2m/s?.
A. Vật chuyển động nhanh dần đều.
C. Vật chuyển động theo chiều đương của trục toạ độ. D. Van tốc ban đầu của vật là 6m/s.
Câu 5: Một vật chun động có cơng thức vận tốc: v = 2t + 6 (m/s). Quang đường vật đi được trong 10s

đầu là: B. 80m. C. 160m. D. 120m.

A.10m.

DANG 6: XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ VÀ THỜI ĐIỂM HAI XE GẶP NHAU: con dốc, đột nhiên máy
Câu 1: Một ôtô đang chuyên động với vận tốc không đổi 30m/s. Đến chân một vận tốc ban đầu và bằng
ngừng hoạt động và ơtơ theo đà đi “2 đốc. Nó ln có một gia tốc ngược chiều với động „ gốc toạ độ và gốc
2m/s? trong suốt quá trình lên và xuống dốc. Chọn trục toạ độ cùng hướng chuyển vận tốc của ôtô sau 20s
thời gian lúc xe ở vị trí chân dốc. Phương trình chuyển động; thời gian xe lên dốc;

lần lượltà B.x=30t+ t= 15v s = 7; 0m/s.
A. x = 30-2t;t= 15v =s-l; 0m/s.

C. x = 30t—t?; t= 15s; v=-10m/s. D. x =- 30+ tt ?; t= 15s; v=-10m/s.
Câu 2: Trên đường thẳng đi qua 3 điểm A, B, C với AB = 10 m, BC = 20 m và AC = 30 m. Một vật
chuyển động nhanh dần đều hướng từ A đến C với gia tốc 0,2 m/s° và đi qua B với vận tốc 3 m/s. Chon
truc toa độ trùng với đường thắng nói trên, gốc toạ độ tại B, chiều dương hướng từ A đến C, gốc thời gian

lúc vật đi qua B thì phương trình tọa độ của vật là C.x=5t-0,Ẻ. D.x=l0+St-0,1Ẻ.

A.x=-l0+5t+0,IẺ. B.x=5t+0,IẺ.

15
Trường THPT Trần Hung Dao Thanh Xuân - Để cương ôn tập HK1 — Khối 10. Năm học 2022 — 2023

Câu 3: Trong một thí nghiệm cho h ai dia diém A va B cách nha u 300m, Jay hai vật mc /h so ?c thh ivu a yể tn đ ‘i
dần đều vê phía B vi gia toc | ến B i
vat 1 di qua A với vận tốc 20m/5, chu yên B ve A vai van toc 8 mđ /ộ sn . Cho g n chậm gốc tọa độ tai A, © hiều dương từ A đ
chuyển động đều từ
gian là lúc vật 1 qua A. Viết phương trình tọa độ của hai 7 xạ = 40t~ 1⁄2; xe = 500 —Át`Ai at

A. Xa = 20t— 1/2; xạ = 30—08t D. xạ = 20-t ; xe300
C. xa = 10t — 2t?; : xp = 10—08t 3. đi xe đạp và khởi hành cùng mạ
sa cà NohŸ ạp và WHE một.
Câu 4: Ở trên một đoạn dốc thăng dài 13 Om, mài Nghề oe châ®m
4906 ídầntốc đềc đvộới lgớina 2t0ốcendji#
hai đầu đoạn đốc. Phúc đi lên đốc với vận tốc 18km/h chuyền :
0,2m/s?. Nghĩa đi xuống dốc với van téc 5,4 km/h va chuye n d6ng voi g
hương trình én dong cu fic va Nghia.

C.x=t+0,10x;= 130-St+ D.x= 15th x= 120-98 ONE ý
Câu 5: Một đường dốc AB có độ dài là 400m. Một người dang di xe đạp với van toc 2nvs thi bi
xuống đốc tại đỉnh A với gia tốc 0,2m/s2, cùng lúc đó một ơ tô lên đôc từ chân aoe B cham dan dew

tốc 20m/s và gia tốc là 0,4 m/s?. Viết phương trình tọa độ và phương trình vận tơc của hai Xe
Á. XA =3t+0,1Ẻ; v = 3 + 0,2t; xg = 200 - 20t + 0,2; ve = -20 + 0,4t
B. xa = 2t + ; và = 2 + 0,2t; xe = 300 - 20t + 0,2t?; vs = -20 + 0,4 t

C. Xa = 4t+ 0,117; va = 3 + 0,2t; xp = 100 - 20t + 0,2t?; vs = -20 + 0,4t
D. xa = 2t + 0,11; va = 2 + 0,2t; xe = 400 - 20t + 0,2t?; ve = -20 + 0,4t

DANG 7. DO THI CHUYEN DONG THANG BIEN DOI DEU
Câu 1: Đồ thị gia tốc — thời gian của một vật chuyển động từ trạng thái
nghỉ ở hình bên. J a(m /s?)Ì

a. Vận tốc của vật sau 2s là s]__
A. 5 m/s? B. 10 m/s?
C. 20 m/s? D. 15 m/s? 2|. — :

b. Quãng đường vật đi được sau 2s đầu tiên là o>
A. 5m B. 10m t(s)
C.20m - D. 15m
c. Vận tốc của vật sau 4s là

A. 10 m/s B. 7 m/s
C. 14 m/s D. 20 m/s
Câu 2: Một ôtô chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc a( mĩ s?)
bang 4 m/s’ trong thdi gian 1 s, sau dé 6t6 chuyển động chậm dần đều với i
gia tốc —2m/s? tới thời điểm to ( đồ thị gia tốc - thời gian như hình vẽ dưới). ,
Gốc thời gian là lúc ơ tơ bắt đầu chuyển động. Giá trị của to là _O| ty 5)
A. Is B. 2s :
C. 3s D. 4s 2p

Câu 3: Ơ tơ chuyền động thăng có đồ thị chun động xŒm) =

như hình vẽ. Tốc độ trung bình của ơ tơ bằng
A. 3,6 km/giờ. B. 4,5 km/giờ.
C. 5,5 km/giờ. D. 1,8 km/giờ.
Câu 4: Một xe du lịch (1) đang chuyển động với vận
toc 50km/h (gan bang 14m/s) dén gan xe ca (2) dang
dừng trước đèn đỏ. Khi xe du lịch còn cách xe ca 100m =

S A
Where

thì đèn xanh bật sáng và xe ca lập tức chuyển động với gia tốc 2m/s? và đạt đến vận tốc cuối cùng là

100km/h. Dé thị nào sau đây mô tả gần đúng trường hợp trên?

. @) (22) (2) 2 mg

A. B. - : : Œ. D.

(1) t _— t (1) t @

Câu 5: Đồ thị vận tốc - thời gian của hai xe A và B chuyển động

trên một đường thăng như hình vẽ bên (xe B tới vị trí xe Athìxe 4
A bắt đầu chuyển động) §
a. Quãng đường mà xe A đi được từ thời điểm t = 0 đến t = 60s là 60
A.30m B. 360m

C. 1800 m D. 3600 m 40
b. Sau bao lâu từ thời điểm t = 0 thì xe A đuổi kịp xe B
A.10s B. 20s 20


C. 30s D. 60s
c. Khoảng thời gian va xe đã đi được quãng đường lớn nhất là 0 24 40 60 tệ)
A. từt=0 đến t=30s, xe A B. từt= 30 đến t= 60s, xe A
C. từ t= 0 đến t = 30s, xe B D. từ t= 30 đến t = 60s, xe B

d. Dạng đồ thị nào đưới đây mô tả quãng đường mà xe B đi được theo thời gian khi xe B chuyên động từ t

=30 đến t= 60s

xf | X x |

e ot O (2) t OQ (3) t O (4) f
(1)
B. Đồ thị (2) C. Đồ thị (3) D. Đồ thị (4)
A. D6 thi (1)

DẠNG 8: RƠI TỰ DO -

Câu 1. Rơi tự do là một chuyên động C. nhanh dần. D. nhanh dần đều.

A.thẳng đều. B.chậm dần đều.

Câu 2. Chọn phát biểu sai.

A. Khi roi ty do tốc độ của vật tăng dần.
B. Vật rơi tự do khi lực cản khơng khí rất nhỏ so với trọng lực
C. Vận động viên nhảy dù từ máy bay xuống mặt đất sẽ rơi tự do.
D. Rơi tự do có quỹ đạo là đường thang.
Câu 3. Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một vật có khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất.

Ngay trước khi chạm đất vật đạt vận tốc
A.v=mgh. B.v=2/gh. C.v=/2gh. D. v = /gh.
Câu 4. Tại M cách mặt đất ở độ cao h, một vật được ném thắng đúng lên đến vị trí N cao nhất rồi rơi xuống
qua p có cùng độ cao với M. Bỏ qua mọi lực cản thì

A. tại N vật đạt tốc độ cực đại.

B. tốc độ của vật tại M bằng tốc độ của vật tại P.

C. tốc độ của vật tại M lớn hơn tốc độ của vật tại P.

17

Trường THPT Trần Hưng Đạo Thanh Xuân - Để cương ôn tập HK1 ~ Khối 10. Năm học 2022 — 2023

D. tốc độ của vậ; t tại M nhỏ hơn tốc độđộ của vậtạti P. tắc ban đầ`u vo. Khsi av.iê.n.bi chuyển`"Pb
Câu 5. Một viên bi được ném thẳng đứng lên trên với vận
lượng có độ Ã nă
pa tbo. a B. tốc độ. ——— đất cho g = TA
Cầu 6. Người ta thả một vật rơi tự do từ một tịa tháp thì sau 20s vật chạm * *Inh
cua toa thé
A. 4000m B. 3000m C. 2000m
`. ` 000m
Cau 7. Người ta thả một vật rơi tự do từ một tịa tháp thì sau 205 vật chạm đất cho g Š“. Vận '
chạm dat.
A. 400m/s B. 300m/s C. 100m/s D. 200m |
Câu 8. Người ta thả một vật rơi tự do từ một tòa tháp thì sau 20s vật chạm dat cho g = 10m/s*. Bg cay
Vật sau khi vat thả đ
A. 1920m wees B. 1290m C. 2910m D. 1029m
Câu 9. Một vật được thả rơi từ độ cao 1280 m so với mặt đắt. Lấy g =10m/s” -Tìm thời gian để vật rụi

đất? .
A. 15s B. 16s C. 51s D. 15s
Câu 10. Một vật được thả rơi từ độ cao 1280 m so với mặt đất. Lấy g=10m/s’.Tim vận tôc của vật
cham dat?
A. 120m/s B. 130m/s
C. 140m/s D. 160m/s

Bai 8: THUC HANH: DO GIA TOC ROI TU DO
Câu 1. Chọn câu đúng, để đo gia tốc rơi tự do trong phịng thí nghiệm, ta cần:
A. Đo thời gian và quãng đường chuyển động của vật.
B. Máy bắn tốc độ.
C. Đồng hồ đo thời gian

D. thước đo quãng đường

Câu 2. Chọn câu đúng. Những dụng cụ chính dé do HN gian viên bi chuyển động gồm:
A. Đồng hồ đo thời gian hiện số B. công quang điện gồm:
ŒC. Máng ngang D. Tat ca cdc dung cu trén
Câu 3. Chọn câu đúng. Những dụng
A. Đồng hồ đo thời gian hiện SỐ, công cụ chính để đo gia tốc rơi tự do của khối trụ
quang điện, khối trụ, máng và thước thẳng.
B. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cong quang dién, khdi tru, máng và thước kẹp.

C. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cần rung, khối trụ, máng và thước kẹp.

D. Đồng hồ do thời gian hiện số, cần rung, khối trụ, máng và thước thẳng. A, Be
Câu 4: Điền khuyết các từ khóa thích hợp vào chỗ trống: Khi cắm cổng quang điện vào ổ cắm nghiệt

chú ý xoay đúng ................-.. .-- , cắm thắng ¬ , khéng rung, lắc chân cắm.
A. máng, thước. B. khe định vị, thanh trụ.


C. Băng giấy, cần rung. D. khe định vị, giắc cắm.

Câu 5: Điển khuyết các từ khóa thích hợp vào chỗ trống: Đề đo gia tốc rơi tự do trong phịng thí
ta cần đo ................ chuyển động của vật đó.

A. vận tốc đầu, vận tốc cuối.

B. thời gian đi qua một công quan điện, quãng đường.
C. thời gian đi qua một cổng quan điện, vận tốc cuối
D. thời gian, quãng đường

Câu 6: Điền khuyết các từ tia thích hợp vào chỗ trồng: Những dụng cụ chính để đo gia tốc rơi gồm:
Đồng hồ đo thời gian hiện SỐ VÀ .......... ..„‹...„ vật bằng thép hình trụ
VÀ c¿iensesaeseeee vane
hước. B. cong
A. mang, t quane dién, thanh tru. m
C. công quang điện, máng đứng có gắn thước. D. khe định

vi, giắc cắm.
Câu 7: Sắp xếp theo đúng thử tự các bước làm thí nghiệm đo gia tốc rơi tự
do:
a. Đặt trụ thép tại vị trí tiếp xúc với nam châm điện N và bị giữ lại ở đó.
b. Dịch chuyển cổng quang điện ra xa dần nam châm điện, thực hiện lại

các thao tác 3, 4, 5, 6 bốn lần nữa. Ghi lại thời gian t tương ứng với

quãng đường s.

c. Bỗ trí thí nghiệm như hình

d. Nhắn nút RESET của đồng hồ MC964 để chuyển các số hiển thị về giá

trị ban đầu 0.000.
e. Nhấn nút của hộp công tắc kép đẻ ngắt điện vào nam châm điện. Trụ

thép rơi xuống và chuyên động đi qua cổng quang điện
f. Cắm nam châm điện vào ổ A và cổng quang điện vào 6 B ở mặt sau của

đồng hồ đo thời gian hiện số.

g. Ghi lại các giá trị thời gian hiển thị trên đồng hồ.
h. Đặt MODE đồng hồ đo thời gian hiện số ở chế độ thích hợp A <> B

A.c-d-e-g-b-f-h-a.

B.c-f-h-a-d-e-g-b D.c-f-g-b-h-a-d-e.
C.c-f-e-g-b-h-a-d.

Câu 8: Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước làm thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do:
a. Điều chỉnh giá đỡ thẳng đứng bằng các vít ở để sao cho quả năng của dây dọi sẽ năm ở tâm lỗ tròn.

Thiết lập đồng hồ đo thời gian hiện số chế độ A <> B để đo thời gian từ lúc thả đến lúc vật chắn công
quang điện.

b. Lặp lại phép đo ít nhất 3 lần.
c. Bố trí thí nghiệm như hình

d. Đặt vật rơi vào vị trí nam châm điện, dùng ê ke vng ba chiều để xác định vị trí ban đầu của vật. Ấn

nút RESET trên mặt đồng ho dé ava chỉ thị số về 0.000. Nhắn cơng tắc điện dé kích thích vật rơi và khởi

động đồng hỗ đo thời gian hiện số.

e. Khi vật rơi và chắn các tỉa hồng ngoại của cổng quang điện, đồng hỗ sẽ dừng. Đọc thời lan rơi trên đồng

hồ và ghi số liệu vào bảng.

A.c-a-d-e-b. B.c—-e

ŒC.c-e-d-b-a. D.c-a—

| Bai 9. CHUYEN DONG NEM
Loại 1. Chọn hệ quy chiếu Oxy với O là vị trí ném, Oy hướng xuống

Câu 1. Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h xo với mặt đất. Chọn hệ quy chiều Oxy tại mặt
đât thì phương trình quỹ đạo nào sau đây là đúng?
A.y=šgt? B.y=h+zgt? Cy=h-;gt? D.y=h-gt?

Câu 2. Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc vọ nào đó. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Thời

gian vật rơi đến mặt đất (t) 1a?

Trường THPT Trần Hưng Đạo Thanh Xuân - Để cương ôn tập HK1 — Khối 10. Năm học 2022 — 2023 19

s5 C Mo ®]=

A. fe B. g ° A| g

Câu 3. Tam xa của vật trên (s) là? 22hh Cc. 5 2v2 D. Yo 2g

- B. vo,


A. vo lỆ

Câu 4. Quỹ đạo của vật ném ngang có dạng: B: Một nửa đường tròn.
A. Một nửa đường parabol.
C - osMộtsthphântưnrôđưnờtng troatn. Hơn ` Ất kì.
3D0m./s,Mộtở đđộ ưcaoờcohnn=gg8b0ãmt. La*y- g _ 10m/s*. . TầTailng
Câu 5. Một vật được ném ngang với vận tỐc Vọ =
và vận tốc của vật khi chạm đất là nhiêu để khi \
A. S = 120m; v = 50m/s. B. S =50m; v= 120m/s.
10m/ .
C. S = 120m; v = 70m/s.
D. S = 120m; v =
Câu 5. Một vật được ném theo phương ngang Ở độ cao 20m p»hải+ï¡ 0 eá aevân etốc anđầu làanbtao
chạm đất vận tốc của nó bằng 25m/s. Lấy g = 10m/s? và bỏ qua sức cản cu . ne

A. 15m/s. B. 12m/s C. 10m/s

Loại 2. Chọn hệ quy chiếu Oxy với O là mặt đất, Oy hướng lên . ; w«
Cau 1. Một vật được nắm theo phương ngang từ độ cao h xo với mặt dat. chọn hệ quy chiêu sả
đất thì phương trình quỹ đạo nào sau đây là đúng
A. y = 0,5gt? B. h+ 0,5gt? C.h-0,5gt? D. h- gt ›

Câu 2. Một người đang chơi ở đỉnh tòa nhà cao 45m cầm một vật có khối lượng m ném theo phương
với vận tốc ban đầu là 20m/s xuống đất, bỏ qua lực cản của khơng khí. Cho g = 10m⁄s?. Gọi M là đi Ậ
kỳ trên quỹ đạo rơi của vật mà tại đó vec tơ vận tơc hợp với phương thăng đứng một góc œ = 60”. T¬^~:+Aaˆ,
A & re & , A : "¬ 0

cao của vật khi đó
A. 30m

B. 35m C. 40m D. 45m
Câu 3. Một người đang chơi ở đỉnh tịa nhà cao 45m cầm một vật có khối lượng m ném theo phương 1
với vận tốc ban đầu là 20m/s xuống đất, bỏ qua lực cản của khơng khí. Cho g = 10m/⁄s?. Xác định v
của vật khi chạm đất
A. 30m/s
B. 36,1m/s C. 30,5m/s D. 25,5m/s
Cau 4. M6t ngudi dang chơi ở đỉnh tòa nhà cao 45m cầm một vật có khối lượng m ném theo phương nợ
với vận tốc ban đầu là 20m/s xuống đất, bỏ qua lực cản của khơng khí. Cho g = I0m⁄s?. Viết nhuuilf
quỹ đạo của vật, khoảng thời gian vật chạm đất, và khoảng cách từ nhà đến vị trí rơi.
A.x= IŠt; y= 15 - x”/60; t= 2s; L= 30m B. x= 10t; y = 15 - x2/80; t= 3s; L = 30m
C. x=25t; y = 25 - x2/70; t= 6s; L = 60m D. x = 20t; y = 45 - x2/80; t= 3s; L = 60m

Loại 3. Chuyển động của vật được ném thẳng đứng lên trên hoặc hướng xuống dưới
Câu 1. Người ta ném một vật từ mặt đất lên cao theo phương thăng đứng với vân tế k
10m/s?. Độ cao cực đại vật dat được là ˆ O1 van au t te 9,8 avs . La vì
in
C. 19,6 m. D. 2,45 m
ca n4, Mộ Bên sỏi nhỏ được ném thăng đứng xuông dưới với vận tốc đầu bang 9,8m/s tirđộ cao 39)
Lây g = 9,8m/s?. Bỏ qua lực cản của khơng khí.
A.t=ls Hỏi sau bao lâu hòn sỏi rơi tới đá Tự
B.t=2s C.t=3 s
Câu 3. Một người thợ xây ném một viên gạch theo " D.t=4
NgườiSnàyƯchỉ gic7ơ 1z. - PHƯơng thẳng x ,đứng cho một vá
4m. việc tay ngang ra người khác ở trên tẰH!
la bat được viên
kia bắt được băng khơng thì vận tốc ném là gach. Lay = 10 với S: N a a sia ni
độn = Reiss B. v= 6,32m/s,
S mis". DE cho vién gac
C. v=8,92 4m/g? ` D. v=8,94m/s
° Vv = ? i `


—————————ỏ a ee es,a wanna
Trường THPT Trần Hưng Đạo Thanh Xuân - Ðẩ 0916 nn a ass an ua

nan

Câu 4. Người ta ném một vật từ mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc 4,0m/s. Lay g =
10m/s?. Théi gian vat chuyển động và độ cao cực đại vật đạt được là
A. t= 0,4s; H = 0,8m.
C. t = 0,88; H = 3,2m. B. t= 0,48; H = 1,6m.
D. t = 0,85; H = 0,8m.
Câu Š. Một vật có kích thước nhỏ được ném từ mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc 10 m/s,
bỏ qua s l ứ à c độ cản cao của cực kh đ ô ạ n i g mà khí v , ật lầ đ y ạt 8 đ = ư 9 ợ , c 8 ) m/s?, Độ lớn vận tốc của vật khi cách mặt đất là h = 0,5hmax (hmạx
A. 7,07 m/s.
B. 14,14 m/s C. 5 m/s. D. 3,54 m/s.
Cau 6. Từ độ cao h = 11,6 (m) một vật được ném theo phương thắng đứng hướng lên trên với tốc độ ban
dau 4m/s t . rì C n h h on ch t u ru y c ên Oy đ t ộ hi n n g g đ c ứ ủ n a g v h ậ ư t ớn l g à xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí ném, lấy g = 9,8 m/s. Phương
A. xX = 4,91? - 4t + 11,6 (m/s).
C. x = 4,91? - 4t (m/s) B. x = -4,9t? + 4t (m/s).
D. x =4,9t? + 4t+11,6 (m/s).
Cau 7. Từ độ cao h = 11,6(m) một vật được ném theo phương thẳng đứng hướng lên trên với vận tốc ban
dau 4 m/s. Chon trục Oy thằng đứng hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí ném, lấy g = 9,8 m/s?. Thời
gian vật chạm đất là |
A.t= 1,64 s.
B.t=0,82 s. C.t=1s. D.t=2s.

DẠNG 2: CHUYEN ĐỘNG NÉM XIÊN

Câu 1. Trong hình vẽ sau, gia tơc của vật tại đỉnh I có
A. hướng ngang theo chiều từ H đến I.


B. hướng ngang theo chiều từ I đến H.

C. hướng thăng đứng xuống dưới.
D. hướng thăng đứng lên trên.
Câu 2. Một vật ném nghiêng có quỹ đạo như hình vẽ. Tâm bay

xa của vật là khoảng cách giữa
A. điểm ném và điểm cao nhất của quỹ đạo.
B. điểm cao nhất của quỹ đạo và điểm rơi.
C. điểm cao nhất của quỹ đạo và điểm có gia tốc bằng 0.

D. điểm ném và điểm rơi trên mặt đất.

Câu 3. Chọn phát biểu đứng cho chuyển động ném xiên góc a.
A. Có thể phân tích thành hai chuyển động thành phan: chuyển động thẳng đều dọc trục ngang Ox với
vận tốc vocosơ và rơi tự do theo phương thẳng đứng.

B. Chuyển động thành phân đọc trục thăng đứng có gia tốc khơng đổi và ln có dấu âm “ -” chứng tỏ
đó là chuyển động chậm dần đều.
C. Chuyển động thành phần dọc trục ngang là chuyên động theo quán tính.
D. Vận tốc chuyển động thành phần theo phương thắng đứng Oy lúc đầu dương về sau âm chứng tỏ
lúc đầu nhanh dan đều về sau chậm dần đều.
Câu 4. Một vật ném nghiêng có quỹ đạo như hình vẽ. Tầm bay cao Vo I

của một vật ném xiên là đoạn i _
A.IK. B. OH. C. OK. D. OI.
Câu 5. Khi đẩy tạ, muốn quả tạ bay xa nhất thì người vận động viên RẺ aa
phải ném tạ hợp với phương ngang một góc
A. 30° B. 45° C. 600 D. 90°


--- 21
Trường THPT Trần Hung Dao Thanh Xuân - Để cương ôn tập HK1 — Khốt 10. Năm học 2022 — 2023

. k a ¡i phương ngang một góa „.
Câu ‘du 6. 6. MộtMot vavật đượcẸ ném xiên từ mặt: đât với vận tốc ban đầu Vọ hợp VỚI "F “as pe S :
“i, BENE x ula > Vastra
bay cao :
của vật là B Vo sin2a C. —

A V2 sin? a đại ° mà ` vậAt đạt được khi - né,m xioêa n vậtA hợp vớise Phụ

Câu 7. Bidễểu thức nào sau đây xác định độ cao cực
° , 29

ngang một góc œ từ mặt đất.
tn2 2V} sin ”œ
A. lng=yeezte Eis B. max = Y max = z

2g y? ,

2.82.22g D. hi=nYoaw = > sINa

C. ina =Yea e
Câu 8. Tầm xa (L) tính theo phương ngang xác định bằng biểu thức nảo sau đây khi ném xiên vật hop

với phương ngang một góc œ tir mat dat. B. LaX m= 2V, sin’:acos’ a:2

A. L= Xmax — 2% 9 sinacosa


g

C.L = Xing = 2V¢ sinacosa V2 sina cosa

D.L = Xmax =——3,

Câu 9. Một vậtđược ném xiên lên từ mặt đât với vận tốc vọ và góc ném ơ thì tâm bay xa có biêu thức.g a , e A ,

khi ném xiên vật hợp với phương ngang một góc œ từ mặt đất.
At = Vo" sin 2a B.L= Vo? sina CL= 2Vo7 sin 2a D.L= 2Vo? sỉn œ
9 , 9 " g
Câu 10. Một vật được ném lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu vọ = 10m/s và góc ném œ = 609. Lấy
10m/s?. Tầm xa và tầm bay cao của vật là
A. L = 8,66m; H = 3,75m. B. L = 3,75m; H = 8,66m.

C. L =3,75m; H = 4,33m. D. L = 4,33m; H = 3,75m.

Câu 11. Chọn câu sai. Một vật được ném lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu vo, góc ném có thé thay

được

A. Khi góc ném œ = 450 thì tầm bay xa của vật đạt cực đại.

B. Khi góc ném œ = 90° thì tầm bay cao của vật đạt cực đại.

C. Khi góc ném œ = 45° thì tầm bay cao của vật đạt cực đại.
D. Khi góc ném œ = 90° thì tầm xa của vật bằng không.

CHƯƠNG 3: ĐỘNG LỰC HỌC |


Câu 1: Lực ma sát Erượt không phụ thuộc vào những yếu tố nảo?
A. Diện tích tiếp xúc và vận tốc của vật.
Œ. Bản chât của vật. B. Áp lực lên mặt tiếp xúc.
D. Điều kiện về bề mặt.

Câu 2: Hợp lực của cặp lực 3N, 15N có thể nhận giá trị nào sau đây?
A.3N. B. 20N. C.15N. -
D. 6N.

Câu 3: Câu nào đúng? Hợp lực của hai lực có độ lớn F và 2F có thể
A. nhỏ hơn F .
C. vng góc với lực F B. lớn hơn 3F
D. vng góc với lực 2
Câu 4: Một chật điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 6N,8N và L0N. Hỏi góc giữa hai lưc 6N và 8N bằng
nhiêu? Y
A. 30° B. 60° C. 45°
D. 90°
Cau 5: Cau nao sau day ding?
A. Néu khơng có lực tác dụng vào vật thì vậtkhơn g thé chuyển động đ
B. Khơng cân có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được,
C. Nếu khơng có ma sát thì khơng cân lực để duy trì ch uyển động của một vật.

D. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật.

Câu 6: Câu nào đủng? Cặp “lực và phản lực” trong định luật II Niu-tơn

A. tác dụng vào cùng một vật. B. tác dụng vào hai vật khác nhau
C. không cần phải bằng nhau về độ lớn. D. phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải
cùng giá.


Câu 7: Một hợp lực 1,0N tác dụng vào một vật có khối lượng 2,0 kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2,0s.

Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là Be
A. 0,5 m B. 2,0m C. 1,0m D. 4,0m

Câu 8: Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 250N. Nếu thời gian quả
bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,020 s, thì bóng sẽ bay đi với tốc độ bằng bao nhiêu?
A. 0,01 m/s B. 2,5 m/s C. 0,1 m/s
D. 10 m/s

Câu 9: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5,0kg làm vận tốc của nó tăng dân từ 2m/s đến 8m/s

trong 3,0 s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu?
A.15N B.10N C. 1,0N D.5,0N

Câu 10: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là
A. trọng lương. B. khối lượng. C. vận tốc. D. lực.

Câu 11: Một người ném hòn đá theo phương ngang với tốc độ 10m/s. Vị trí ném ở độ cao 1,6m so với mặt dat.. Lay

g = 9,8m/s?. Trong qua trinh chuyén động xem như hòn đá chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Tầm xa của hòn đá là
_ A.5,7m. B. 3,2m. C. 56,0m. D.4,0m.

Câu 12: Người ta đây một cái thùng có khối lượng 55 kg theo phương ngang với lực 220 N làm thủng chuyển động

trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt phăng là 0,35. Lẫy g = 9,8 m/s?. Gia tốc thùng bằng
A. 0,57 m/s”. B. 0,6 m/s?. C. 0,35 m/s, D. 0,43 m/s?.
_ Câu 13: Treo vật P có trọng lượng 40N như hình vẽ. Biết thanh AB nhẹ và có chiều đải œ

45cm; œ = 45°. Lực nền của thanh AB và lực căng dây của dây BC lần lượt là _


A. T, = 20V/2N;T, = 40N T B
B. T, = 40N;T, = 40N
C. T, = 40N;T, =40/2N
D. T, = 40J2N;T, =40N.

Câu 14: Đơn vị của mômen lực M = F. d là
A. m/s B.N.m C. kg. m D.N. kg

Câu 15: Mômen lực tác dụng lên vật là đại lượng B. véctơ.
A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. D. ln có giá trị dương.
C. để xác định độ lớn của lực tác dụng.

Câu 16: Cánh tay đòn của lực bằng của vật.
A. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. B. khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm trục quay.
C. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. D. khoảng cách từ trong tâm của vật đến giả của

Câu 17: Điều kiện cân bằng của một chất điểm có trục quay cơ định cịn được gọi là

A. Quy tắc hợp lực đồng quy B. Quy tắc hợp lực song song

C. Quy tắc hình bình hành D. Quy tắc mômen lực

Câu 18: Một người gánh một thúng lúa và một thúng gạo, thúng lúa nặng 10kg, thúng gạo nặng 15kg.

Đòn gánh dai 1m, hai thing dat 6 hai đầu mút của đòn gánh. Vị trí địn gánh đặt trên vai để hai thúng cân

bằng là B. cách đầu gánh thúng lúa một đoạn 50cm.
A. cách đầu gánh thúng gạo một đoạn 60cm. D. cach dau gánh thúng lúa một đoạn 60cm.
C. cách đầu gánh thúng gạo một đoạn 30cm.


23


×