Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Báo cáo thí nghiệm hoá phân tích 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.6 MB, 15 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠ</b>I H<b>ỌC SƯ PHẠM KỸ THU T TP. HỒ CHÍ MINH ẬKHOA ĐÀO TẠ</b>O CH<b>ẤT LƯỢ</b>NG CAO

NGÀNH CÔNG NGH<b>Ệ THỰ</b>C PH M <b>Ẩ</b>

------

BÁO CÁO

Mơn học: Thí Nghi m hố phân tích ệ Mã mơn học: EACH210503_1_01CLC

Thực hiện: Nhóm 2 GVHD: Văn Thanh Khêu

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<small>TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM KHOA CN HOÁ H C-Ọ THỰC PHẨM </small>

<b><small>BỘ MƠN CƠNG NGH HỐ H CỆỌ</small></b>

<b>THÍ NGHIỆM </b>

HỐ PHÂN TÍCH

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

- Xác định được chính xác nồng độ NaOH đã pha. - Thực hành định lượng một da acid và một base.

II. Nguyên t<b>ắc </b>

- Sau khi pha dung di ch NaOH tư NaOH răn khan, ta tiên hanh chuân đọ đê xac đi nh la i nông đọ NaOH truơc khi đem chuân đọ vơi cac ch t khâ ac.

- Chuân đọ băng phuong phap hoa ly, dưa tre n sư tieu tôn thê t ch NaOH tri  n e Burette đê xac đi nh nông đọ cac hoa ch t c n tâ â im.

- Dưa tren sư chuyên mau cua ch t châ i thi  co thê xac đi nh đuơc buơ c nhay cua chuân đọ.

III. Cách ti n hành <b>ế</b>

1. Pha ch dung d ch chu n H<b>ếịẩ</b> <small>2</small>C<small>2</small>O 0.1N t tinh th H<small>4</small> <b>ừể</b> <small>2</small>C2O<small>4</small>.2H2O - S gam H Cố <small>22</small>O<small>4</small>.2H2O ( ch t g c ) c n lấ ố ầ ấy để pha 100,0 mL dung d ch H Cị <small>22</small>O<small>4 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

- Mô t cách pha chả ế (ngắn g n bao gọ ồm d ng c c n thiụ ụ ầ ết):

+ Dùng cân phân tích 4 ch sữ ố để cân H C O .2H<small>2242</small>O có độ tinh khi t là 99.5%. ế + Lấy lượng đã cân vừa rồi cho vào Beaker sau đó thêm nước tinh khiết vào và khuấy đều để hồ tan.

+ Dùng phễu để rót dung dịch đã được hồ tan vào bình định mức 100mL, tiếp theo sẽ tráng nước c t nhi u l n trong Beaker rấ ề ầ ồi đổ ại vào bình đị l nh mức định

+ Cho 25mL NaOH 1M vào Beaker sau đó đổ vào bình Erlen 250mL ti p tế ục cho nước cất vào Beaker để tráng lại sau đó đổ vào bình Erlen cho đủ 250mL dung dịch, dùng đũa thuỷ tính khuấy đều.

+ Tráng Burette qua nước nước cất sau đó tiế ụp t c tráng Burette bằng NaOH đã pha.

+ Dùng Pipet 10mL l y chính xác 10mL acid oxalic nấ ồng độ 0.1N cho vào bình Erlen sau đó cho 2 giọt phenolphtalein 0.1%.

+ Sau đó cho dung dịch NaOH cần định lượng vào trong Burette, cho dung d ch ị NaOH trong Burette nh ỏ giọt Erlen Và l c nh ắ ẹ cho đến khi dung d ch trong Erlen ị có màu hồng đúng tiêu chuẩn và coi trên Burette đã tiêu tốn bao nhiêu.

+ C n l p l i thí nghi m trên 3 l n và l y sầ ặ ạ ệ ầ ấ ố liệu trung bình. + Tính nồng độ NaOH.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

- Thực hi n nệ ồng độ NaOH như: C<small>M</small> , T<small>NaOH</small> , 𝑇<small>𝐻2𝐶2𝑂4/𝑁𝑎𝑂𝐻</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

VI. <b>NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾ</b>T QU PHÂN TÍCH <b>Ả</b>

1. <b>TN 1: Xác định lại nồng độ dung dịch NaOH t dung dịch chuẩn g c Hừố</b> <small>2</small>C<small>2</small>O<small>4 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

- Giải thích:

+ Vì H C<small>22</small>O<small>4</small> là m t acid nên khi thêm m t ít gi t phenolphtalein vào dund d ch ộ ộ ọ ị H<small>2</small>C<small>2</small>O<small>4</small> thì ta th y hiấ ện tượng không đổi màu và khi ta chuẩn độ NaOH ban đầu khi nh t ng gi t NaOH vào dung dỏ ừ ọ ịch ta chưa thấy hiện tượng gì xảy ra nhưng đến một ngưỡng giá trị nào đó thì màu hồng nhạt xuất hiện ( ngưỡng giá trị từ 9-11 là phù hợp). Sau khi đã bắt đầu xu t hi n màu s c mong mu n ta ghi nhấ ệ ắ ố ận k t qu và tính ng thái chu n c a NaoH dế ả trạ ẩ ủ ựa trên phương trình 𝐶<sub>1</sub>× 𝑉<sub>1</sub>= 𝐶<sub>2</sub>× 𝑉<small>2</small> .

+ Theo lý thuy t ng thái chu n c a NaOH làế trạ ẩ ủ 𝜇 = 0,1 ± 0.00092(𝑁) , thực t khi ta th c hi n thí nghi m ta ghi nhế ự ệ ệ ận được kết qu như là 𝜇 = 0,ả 1001± 0.0009(𝑁) k t qu này t m ch p nhế ả ạ ấ ận được.

- Những tác nhân làm khác bi t v nệ ề ồng độ NaOH giữa th c r và lý thuyự ế ết: + Sai s t nố ừ ồng độ H C<small>22</small>O<small>4 </small>dẫn đến s nố ồng độ NaOH.

+ Khi pha dung d ch NaOH: sau khi mị  năp NaOH khan cân phai caơ  n nhanh va pha nhanh đê ha n ch sê ư tiêp xuc cua dung di ch vơ i khong khi, vi NaOH se hâp thu  nuơc, CO l<small>2</small> am sai lẹ ch nông đọ NaOH đa tinh đuơc.

+ L y hoá ch t b ng pipet dấ ấ ằ ẫn đến sai s . ố 2.<b> TN2:Xác đị</b>nh n<b>ồng độ</b> dung d ch H<b>ị</b> <small>3</small>PO<small>4</small>

a) Bước nhảy 1 v i chớ ỉ thị methyl da cam:

- Hiện tượng: Khi thêm dung dịch chất ch ỉthị methyl da cam vào dung d ch Hị <small>3</small>PO<small>4</small>

dung d ch chuy n tị ể ừ không màu sang màu đỏ. Sau khi chuẩn độ ằ b ng dung d ch ị NaOH đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì dung dịch chuyển từ màu đỏ sang màu vàng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Khi thêm ch t chấ ỉ thị methyl da cam vào H<small>3</small>PO<small>4</small>

<small>Dung d ch H2C2O4 vịới methyl da cam sau khi </small>

<small>chuẩn độ </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

- Giải thích: Sự thay đổi màu c a dung d ch methy da cam là do pH c a dung ủ ị ủ d ch bị ị thay đổi. Chỉ thị methy da cam có độ pH ( 3.8-4.8) . Ban đầu khi thêm methyl da cam vào H3PO4 thì methyl da cam v n d ng liên kẫ ở ạ ết nên có màu đỏ và khi ta chuẩn độ b ng dung d ch NaOH t ằ ị ừ màu đỏ chuyển sang màu màu vangf dó pH c a dung dủ ịch tăng.

𝑁𝑎𝑂𝐻 + 𝐻<small>3</small>𝑃𝑂<small>4</small>⟶ 𝑁𝑎𝐻<small>2</small>𝑃𝑂<small>4</small> + 𝐻<small>2</small>𝑂

Tại điểm tương đương thì methyl da cam có pH= 4,68, kết quả tính nồng độ ủa c H<small>3</small>PO<small>4</small> là

𝜇 = 0.134 ± 0.00092 n m trong kho n ch p nhằ ả ấ ận được so v i lý thuy ớ ết. b) Bước nhảy 2 v i chớ ỉ thị phenolphtalein:

- Hiện tượng: Khi cho chất chỉ thị phenolphtalein vào dung d ch H3PO4 thì màu ị của dung dịch khơng đổi màu. Sau khi chuẩn độ ằng dung d b ịch NaoH đến khi dung d ch chuy n t không màu sang màu h ng nhị ể ừ ồ ạt theo như mong muốn thì d ng l ừ ại.

Dung di ch H3H3PO4PO4 PO4vơ i phenolphthalein sau khi khi chuâ n đọ

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

- Giải thích:

+ Khoảng pH chuy n t không màu sang màu h ng c a chể ừ ồ ủ ỉ thị phenolphtalein là 8.0-9.0, khi cho vào môi trường acid H3PO4 thì dung d ch khơng màu, sau ị đó ta cho từ từ NaOH từ burret nhỏ giọt xuống ta thấy sự đổi màu từ không màu sang h ng nhồ ạt.

(1)𝑁𝑎𝑂𝐻 + 𝐻<sub>3</sub>𝑃𝑂4 ⟶𝑁𝑎𝐻<sub>2</sub>𝑃𝑂<sub>4</sub>+ 𝐻<sub>2</sub>𝑂 (2)𝑁𝑎𝑂𝐻 +𝑁𝑎𝐻<small>2</small>𝑃𝑂<small>4</small>⟶ 𝑁𝑎<small>2</small>𝐻𝑃𝑂<small>4</small>+ 𝐻<small>2</small>𝑂

Kết quả cuối cùng c a dung d ch H3PO4 là ủ ị 𝜇 = 0.107± 0.00239(𝑀), nằm trong ph m vi cho phép sao v i lý thuy t. ạ ớ ế

+Ngoài ra khi so sánh thể tích NaOH dùng để chuẩn độ dung d ch H3PO4 ị b ng phenolphtalein g n g p ba ằ ầ ấ thể tích dùng để chuẩn độ dung d ch H3PO4 ị b ng metyl da cam. Di u này là do hai lo i ch t chằ ề ạ ấ ỉ thị có ph m vi thay ạ đổi màu sắc khác nhau nên chúng d ng ừ chuẩn độ ở các th tích NaOH khác nhau. ể

<b>VII. Các lưy ý thí nghiệm </b>

- Kiêm tra du ng cu  truơc khi thi nghiẹm . - Rưa qua cac du ng cu  thi nghiẹ m băng nuơc cât .

- Phai l y ch nh xâ i ac luơng dung di ch H3PO4, H2C204 b ng pipette .ă - Can chinh xac luơng NaOH b ng că  n phan tich 4 sô. a

- Dung 1 m u gi y trâ â ăng đê dê quan sat đuơc sư đôi mau cua dung di ch. - Khi đo c k t quê a phai đưng thăng lung đạt măt ngang vơ i va ch đo . - Ghi chep k t quê a đo cân thạ n.

<b>VIII. Trả lời câu hỏi </b>

Câu 1: <b>Ta i sao trong truơng hơp đi nh phan nâc 1 cua H</b><small>3</small>PO<small>4 </small><b>nguơi ta dung metyl da cam lam chât chi thi ?</b>

Nguơi ta dung metyl da cam lam ch t châ i thi  trong truơ ng hơp đi nh pha n nâc 1 cua H<small>3</small>PO<small>4 </small>vikhoangpH cuaMetyldacamla3,1-4,4,pT=4;mapHn c1câ uaH<small>3</small>PO<small>4 </small>

la4,68nen ta co thê dê dang quan sat đuơc sư chuyên mau tư mau da cam sang

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

- Thể tích HCl cần thiết để phan 250mL dung dịch HCl 0.1N:

Câu 4: <b>Cho 9,777g acid Nitric đạ m đạc vao nuơc, pha loang thanh 1 lit. Đê đi nh phan 25mL dung di ch NaOH 0,1040N cân 25,45mL dung di ch HNO v</b><small>3 </small><b><sub> a </sub>ưpha tren. Tinh nông đọ phân tram cua dung di ch HNO</b><small>3 </small><b>đạ m đạc. </b>

- Nông đọ đuong luơng cua dung di ch HNO<small>3 </small> m đạc: đạ

Câu 5: Tinh s gam Hô <small>3</small>PO<small>4 </small>co trong dung di ch, nêu khi đi nh pha n dung di ch đo băng dung di ch NaOH 0,2000N dung phenolphtalein lam ch t châ i thi  t n h t 25,50 ô ê mL dung di ch NaOH.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Câu 6: Tim nông đọ đuong luơng gam cua dung di ch KOH n u l y 0,1485 ê â gam acid H C<small>2 2</small>O<small>4 </small>hoa tan rôi đi nh pha n băng dung di ch KOH th hi êt

</div>

×