Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.94 KB, 3 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
1. catch (v) /kætʃ/ đánh được, câu được (cá)
3. combine harvester /ˈkɒmbaɪn ˈhɑːvɪstə/ máy gặt đập liên hợp
5. cultivate (v) /ˈkʌltɪveɪt/ trồng trọt
9. harvest (n, v) /ˈhɑːvɪst/ vụ thu hoạch, vụ gặt, gặt hái, thu hoạch
11. hospitable (adj) <sup>/ˈhɒspɪtəbl/,</sup><sub>/hɒˈspɪtəbl/</sub> mến khách, hiếu khách 12. lighthouse (n) /ˈlaɪthaʊs/ đèn biển, hải đăng
16. paddy field (n) /ˈpædi ˌfːld/ ruộng lúa
17. picturesque (adj) /ˌpɪktʃəˈresk/ đẹp, hấp dẫn (phong cảnh)
19. speciality (n) /ˌspeʃiˈæləti/ đặc sản
23. well-trained (adj) /ˌwel ˈtreɪnd/ lành nghề, có tay nghề
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><small>30. pasture/ˈpỉs.tʃɚ/</small> Đồng cỏ
<small>II. PronunciationÂm </small>/ə/ và /i/
<b>1.<small>Âm /</small> ə/</b>
<b>*Cách phát âm: /ə/ là một nguyên âm ngắn. Để phát âm âm này, hãy mở </b>
miệng thật nhẹ và đơn giản. Môi và lưỡi được thư giãn và phát âm /ə/.
<b>* Dấu hiệu nhận biết:</b>
Eg: banana /bə'nɑ:nə/ sofa /'səʊfə/ apartment /ə'pɑ:tmənt/
<b>- "e" được phát âm là /ə/</b>
Eg: answer /'a:nsə(r)/ mother /'mʌðə(r)/ open /'əʊpən/
<b>- "o" được phát âm là /ə/</b>
Eg: compare /kəm'peə(r)/ control /kən'trəʊl/ continue /kən'tmju:/
<b>- "u" được phát âm là /ə/</b>
Eg: upon /ə'pɒn/ picture /'pɪktʃə(r)/ suggest /sə'ʤest/
<b>- "ou"được phát âm là /ə/</b>
Eg: famous /'feɪməs/ dangerous /'deɪndʒərəs/ anxious /'æŋkʃəs/
<b><small>2. Âm /</small> i/</b>
<small>ÂmCách phát âmLuyện nghe</small>
<small>iĐược phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng 1 hoặc 2 phụ âm. Ví dụ cụ thể một số từ như: lip, kick, slip, hit, rich, bit,… </small>
<small>aĐược phát âm là /ɪ/ đối với những danh từ có 2 âm tiết và có tận cùng bằng age. Ví dụ cụ thể một số từ như: message, sausage, manage,…</small>
<small>eĐược phát âm là /ɪ/ trong tiền tố “be”, “de” và “re”. Ví dụ cụ thể một số từ như: decide, repeat, begin, become, remind,…</small>
<small>uiĐược phát âm là /ɪ/. Ví dụ một số từ cụ thể như sau: build, guild, mosquito,…</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>Các trường hợp khácu – ví dụ: busy e – ví dụ: England, women o-ví dụ: women</small>
</div>