Tải bản đầy đủ (.pdf) (173 trang)

luận án tiến sĩ nghiên cứu xây dựng các bảng từ thính lực lời tiếng việt ứng dụng đo sức nghe lời cho trẻ em tuổi học đường 6 đến 15 tuổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 173 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>PH M TIỈN DiN </b>

<b> O SỵC NGHE LờI CHO TR EM </b>

<b>LUN N TIỈN SĨ ƠC </b>

<b> Nỉ – 2024 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>PH M TIỈN DiN </b>

<b> O SỵC NGHE LờI CHO TR EM </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Lê CAM OAN </b>

Tôi là Ph¿m TiÝn ng, Nghiên cću sinh khóa 35 chuy n ng nh T i M i Hởng, TrÔỷng i hởc Y H Nữi, xin c m đo n:

1. ây l luËn vn do bn thõn tụi trc tiíp thc hiồn dÔựi s hÔựng dẫn khoa hởc ca PGS.TS. Cao Minh Thành, GS.TS. Ngun Vn Lāi.

2. Cơng trình này không trùng lÕp vùi bÃt k nghiờn cu n o khỏc Ôc công bï t¿i Viåt Nam.

3. Các sï liåu và thông tin trong nghiên cću là hoàn toàn chính xác, trung thďc v khách qu n, đ Ôc xỏc nhận v chp nhËn cą c¢ sý n¢i nghiên cću.

Tơi xin hồn tồn chéu trách nhiåm trÔực phỏp luật vò nhng cam kít ny.

<i>H Nỏi, ngy 05 thỏng 01 nm 2024. </i>

NgÔỷi viít c m đo n

<b>Ph¿m TiÇn Djng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>DAN MũC T V ặT TT </b>

<b>Viầt tt Tiầng anh Tiầng viẽt </b>

AC Air Conduction Nghe Ôỷng khớ ASHA American

<b>Speech-Language-Hearing Association </b>

Hiåp h÷i Nghe-Nói- Ngơn ngč

<b>Ho Kÿ </b>

BC Bone Conduction Nghe Ôỷng xÔÂng CID Centre Institue for the Deaf Trung tâm vi<b>ån điÝc </b>

CNC Consonant –Nuclues –

<b>Consonant </b>

Phă âm-H¿t nhân nguy n âm- Phă âm

CV Consonant - Vowel Phă âm - Nguyên âm. LNT Lexical Neighborhood Test ánh giá tĉ vďng lân cËn.

Cân bÏng ngč âm cho trÙ mÉu giáo PTA: Pure Tone Average <b>NgÔng nghe Ân õm trung bình </b>

SRT: Speech Recognition Threshold NgÔng nghe lỷi SDI: Speech Discrimination Index Chỗ sù phõn biồt lỷi SDT: Speech Detection Threshold NgÔng phỏt hiồn lỷi WIPI: Word Intelligibility by Picture

Identification

ánh giá khÁ nng hiáu lûi bÏng viåc nhËn r các bćc tr nh

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

1.1.2. Léch sċ nghiên cću t¿i Viåt Nam. ... 6

1.2. ¢ sý xây dďng bÁng tĉ thính lďc lûi tiÝng Viåt cho trÙ em tuúi hởc Ôỷng. ... 7

1.2.1. ếc điám chung tiÝng Viåt. ... 7

1.2.2.CÃu trúc âm tiÝt tiÝng Viåt. ... 7

1.2.3. VÅn trong tiÝng Viåt. ... 8

1.2.4. Âm đÅu. ... 11

1.2.5. Thanh điåu tiÝng Viåt. ... 14

1.2.6. Sď phát trián vïn tĉ vďng qua cỏc la tuúi hởc Ôỷng v bng t thċ sćc nghe lûi cho trÙ em. ... 16

1.2.7. Thơng tin chi tiÝt m÷t sï bÁng tĉ thċ, câu th xõy dng. ... 18

1.2.8. PhÔÂng ng. ... 21

1.3. ¢ sý ćng dăng các bÁng tĉ thính lďc lûi tiÝng Viåt đo sćc nghe lûi. .... 22

1.3.1. Thá lo¿i, nguyên nhân, mćc đ÷ nghe kém. ... 22

1.3.2. Sćc nghe đ¢n âm. ... 25

1.3.3. Sćc nghe lûi. ... 26

1.3.4. Ćng dăng đo sc nghe lỷi cho tr hởc Ôỷng. ... 32

<b>ChÔÂng 2. Þ T£ðN V P £¡N P P N ấN CỵU ... 36 </b>

2.1. ùi tÔng nghiờn cu. ... 36

2.1.1. é điám và thûi gian nghiên cću. ... 36

2.1.2. Tiêu chuÇn lďa chën và tiêu chuÇn lo¿i trĉ. ... 36

2.2. PhÔÂng phỏp nghi n cu... 40

2.2.1. ThiÝt kÝ nghiên cću. ... 40

2.2.2. Cÿ mÉu và cách chën mÉu. ... 40

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

2.2.3. Nữi dung nghiờn cu. ... 42

2.2.4. ỏc bÔực tiín hnh. ... 44

2.2.5. Vật liồu v phÔÂng tiån nghiên cću. ... 45

2.2.6. Sai sï và cách khÍc phăc sai sï. ... 48

2.2.7. Phân tích và xċ lý sï liåu. ... 49

2.3. ¿o đćc trong nghiên cću. ... 50

2.4. S¢ đđ nghiên cću... 51

<b>ChÔÂng 3. KặT QU NGHIấN CỵU ... 52 </b>

3.1. Xây dďng các bÁng tĉ thính lďc lûi tiÝng Viåt cho trÙ em tuói hëc Ôỷng t 6-15 tuúi. ... 52

3.1.1. Kho ng liåu và tÅn suÃt xuÃt hiån các tĉ. ... 52

3.1.2. Danh sách các tĉ 1 âm tiÝt đá góp phÅn xây dďng bÁng tĉ thċ. ... 53

3.1.3. Danh sách các tĉ, ngč 2 âm tiÝt đá góp phÅn xây dďng bÁng tĉ thċ. 57

3.2.4. KÝt quÁ kiám đénh tính cân bÏng bÁng tĉ thċ 1 âm tiÝt. ... 76

3.2.5. KÝt quÁ kiám đénh tính cân bÏng bng t th 2 õm tiít. ... 77

3.2.6. NgÔng nghe lỷi ý nhúm tr nghe bỡnh thÔỷng. ... 78

3.2.7. Chỗ sù phõn biồt lỷi nhúm tr nghe bỡnh thÔỷng. ... 78

3.2.8. Thụng tin chung nhúm nghe kộm. ... 79

3.2.9. Thá lo¿i và phân lo¿i mćc đ÷ nghe kộm theo tai. ... 81

3.2.10. NgÔng nghe lỷi v PTA. ... 81

3.2.11. Chỗ sù phõn biồt lỷi v PTA. ... 83

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>ChÔÂng 4. BÀN LUÀN ... 85 </b>

4.1. Xây dďng các bÁng tĉ thính lďc lûi tiÝng Viåt cho trÙ em tuúi hởc Ôỷng 6-15 tuúi. ... 85

4.1.1. Kho ngč liåu và tÅn suÃt xuÃt hiån các tĉ. ... 86

4.1.2. Danh sách tĉ 1 âm tiÝt góp phÅn xây dďng bÁng tĉ thċ. ... 89

4.1.3. Danh sách các tĉ, ngč 2 âm tiÝt đá góp phÅn xây dďng bÁng tĉ thċ. 91 4.1.4. BÁng tĉ thċ 1 âm tiÝt. ... 93

4.1.5. BÁng tĉ thċ 2 âm tiÝt. ... 103

4.2. Ćng dăng các bÁng tĉ thính lďc lûi tiÝng Viåt vào thďc tí. ... 108

4.2.1. TrÔỷng ữ, cÔỷng ữ cỏc t trong đ* ghi âm d nh sách bÁng tĉ th. ... 108

4.2.2. Thụng tin chung ùi tÔng bỡnh thÔỷng kiỏm ộnh bng t th v xõy dng chỗ sù bỡnh thÔỷng sc nghe lỷi. ... 110

4.2.3. NgÔng nghe Ân õm nhúm tr bỡnh thÔỷng. ... 110

4.2.4. KÝt quÁ kiám đénh tính cân bÏng bÁng tĉ thċ 1 âm tiÝt. ... 111

4.2.5. KÝt quÁ kiám đénh tính cân bÏng bÁng tĉ thċ 2 âm tiít. ... 112

4.2.6. NgÔng nghe lỷi ý nhúm tr nghe bỡnh thÔỷng. ... 113

4.2.7. Chỗ sù phõn biồt lỷi nhúm tr nghe bỡnh thÔỷng. ... 113

4.2.8. Õc điám chung cąa nhóm nghe kém. ... 114

4.2.9. Thá lo¿i và phân lo¿i mćc đ÷ nghe kém theo tai. ... 116

4.2.10. NgÔng nghe lỷi v PTA. ... 116

4.2.11. Chỗ sù phõn biồt lỷi v PTA. ... 118

<b>KỈT LN ... 121 </b>

<b>KIỈN NGHỊ ... 123 CÁC CễNG TRèNH NGHIấN CỵU KHOA HƠC à £ðC CƠNG BÞ L ấN QUAN ặN LUN N </b>

<b>TI LIẻU THAM KHO PHò LòC </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>DANH MòC BÀNG </b>

BÁng 1.1. Nguyên âm đ¢n. ... 9

BÁng 1.2. Nguy n âm đơi. ... 10

BÁng 1.3. Các vé trí cÃu õm, phÔÂng thc cu õm ca õm cuùi. ... 10

BÁng 1.4. Phă âm đÅu. ... 11

BÁng 1.5. BÁng t th, sù th, cõu th Ôc xõy dng ý Viồt Nam. ... 18

Bng 1.6. PhÔÂng ng tiÝng Viåt. ... 21

BÁng 3.1. Danh sách các tĉ 1 âm tiÝt có âm sÍc thÃp. ... 53

BÁng 3.2. Danh sách các tĉ 1 âm tiÝt có âm sÍc trung. ... 54

BÁng 3.3. Danh sách các tĉ 1 âm tiÝt có âm sÍc cao. ... 56

BÁng 3.4. Danh sách các tĉ, ngč 2 âm tiÝt có âm sÍc thÃp. ... 57

BÁng 3.5. Danh sách các tĉ 2 âm tiÝt có âm sÍc trung. ... 58

BÁng 3.6. Danh sách các tĉ, ngč 2 âm tiÝt có âm sÍc cao ... 59

BÁng 3.7. BÁng tĉ thċ 1 âm tiÝt. ... 60

BÁng 3.8. Phân lo¿i vÅn trong các danh sách tĉ thċ 1 âm tiÝt. ... 61

Bng 3.9. S phõn bú sù lÔng cỏc nguyên âmvào các danh sách tĉ thċ 1 âm tiít. ... 62

Bng 3.10. S phõn bú sù lÔng các phă âm đÅu vào các danh sách tĉ thċ 1 âm tiÝt. ... 63

BÁng 3.11. Phân lo¿i th nh điåu trong các danh sách tĉ thċ 1 âm tiÝt. ... 64

BÁng 3.12. Phân lo¿i th nh điåu cao, thÃp trong các danh sách tĉ thċ 1 âm tiÝt. ... 65

BÁng 3.13. Chißu dài các chč trong bÁng tĉ thċ 1 âm tiÝt... 65

Bng 3.14. Sù lÔng con ch trong bng t th 1 âm tiÝt. ... 66

BÁng 3.15. BÁng tĉ thċ 2 âm tiÝt. ... 66

BÁng 3.16. Phân lo¿i vÅn trong các danh sách tĉ thċ 2 âm tiÝt. ... 67

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

BÁng 3.17. Sď phân bó sù lÔng cỏc nguyờn õm vo cỏc danh sỏch t thċ 2

âm tiÝt. ... 68

BÁng 3.18. Sď phân bó phă âm đÅu theo âm sÍc vào các danh sách tĉ thċ 2 âm tiÝt. ... 69

BÁng 3.19. Phân lo¿i th nh điåu trong các danh sách tĉ thċ 2 âm tiÝt. ... 69

BÁng 3.20. Phân lo¿i th nh điåu cao, thÃp trong các danh sách tĉ thċ 2 âm tiÝt. ... 70

BÁng 3.21. Chißu dài các chč trong bÁng tĉ thċ 2 õm tiít... 70

Bng 3.22. Sù lÔng con ch trong bÁng tĉ thċ 2 âm tiÝt. ... 71

BÁng 3.23. TrÔỷng ữ, cÔỷng ữ ca cỏc ttrong bng t th 1 õm tiít. ... 71

Bng 3.24. TrÔỷng ữ, cÔỷng đ÷ cąa các tĉtrong bÁng tċ thċ 2 âm tiÝt. ... 72

BÁng 3.25. Ti, giùi tính nhóm kiám đénh bÁng tĉ thċ. ... 74

BÁng 3.26. Sï tĉ nhóm trÙ kiám đénh bÁng tĉ thċ cÅn nghe. ... 74

BÁng 3.27. Phân bï tuói, giùi nhóm trÙ xây dng chỗ sù bỡnh thÔỷng ngÔng nghe lỷi v chỗ sù phõn biồt lỷi. ... 75

Bng 3.28. NgÔng nghe trung bỡnh Ôỷng khớ (PTA) tai phi ... 75

BÁng 3.29. Tÿ lå% nghe hiáu lûi nói bÁng tĉ thċ 1 âm tiÝt t¿i 15dB. ... 76

BÁng 3.30. Tÿ lå % nghe hiáu lûi nói bÁng tĉ thċ 2 âm tiÝt t¿i 15dB. ... 77

BÁng 3.31. NgÔng nghe lỷi vựi bng t th 2 õm tiít. ... 78

Bng 3.32. Chỗ sù phõn biồt lỷi nhúm tr nghe bỡnh thÔỷng vựi bng t th 1 âm tiÝt. ... 78

BÁng 3.33. Mćc đ÷ nghe kém và thá lo¿i nghe kém. ... 81

BÁng 3.34. So sỏnh ngÔng nghe lỷi v PTA theo mc ữ nghe kộm. ... 81

Bng 3.35. So sỏnh ngÔng nghe lỷi và PTA theo thá lo¿i nghe kém. ... 82

BÁng 3.36. Hồ sù tÔÂng qu n gi ngÔng nghe lỷi v PTA. ... 82

Bng 3.37. Chỗ sù phõn biåt lûi ý các mćc đ÷ nghe kém khác nhau. ... 83

Bng 3.38. Chỗ sù phõn biồt lỷi ý các thá lo¿i nghe kém khác nhau. ... 84

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>DANH MịC BIÊU à </b>

Biáu đđ 3.1. Tÿ lå nghe hiáu lûi nói 1 âm tiÝt. ... 79

Biáu đđ 3.2. Phân bï giùi tính nhóm nghe kém. ... 79

Biáu đđ 3.3. Phân bï ti cąa nhóm nghe kém. ... 80

Biáu đñ 3.4. Phân bï sï t i nghe kộm Ôc nghiờn cu. ... 80

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>DANH MũC HèNH </b>

Hỡnh 1.1. Th nh iồu ( Ôỷng nét F0) tiÝng Viåt ... 15

Hình 1.2. Mïi liên hå giča các khu vďc cąa ví não trong viåc nghe hiáu, tích l y tĉ vďng và nghe nói. ... 27

Hình 1.3. Biáu đđ sćc nghe lûi chn cąa Pháp do Portmann xây dďng... 31

Hình 1.4. Các lo¿i biáu đđ sćc nghe lûi bånh lý. ... 32

Hình 2.1. B÷ n÷i soi t i m i hëng. ... 47

Hình 2.2. Máy ghi âm t¿i đ i tiÝng nói Viåt Nam. ... 47

Hình 2.3. Máy đo sćc nghe đ¢n âm , sćc nghe lûi. ... 48

Hình 3.1. Phân thích phó âm tĉ <mu =. ... 73

Hình 3.2. Phân thích phó âm tĉ <mđ hơi=. ... 73

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b> ¾T VÂN È </b>

o sćc nghe lûi (SNL) là m÷t phÅn trong thďc hành thính hëc, bÏng cách sċ dăng các chÃt liåu ngơn ngč là tĉ thċ, câu thċ giúp chúng ta cĩ thá đánh giá chćc nng qu n trëng cą c¢ qu n thính giác l nghe hiáu lûi nĩi đá giao tiÝp, hëc tËp, làm viåc, giÁi trí& Trong thďc hành thính hëc cĩ h i phép đo SNL thÔỷng s dng l tỡm ngÔng nghe lỷi v chỗ sù phõn biồt lỷi.<small>1-5</small>

NgÔng nghe lỷi l cÔỷng ữ lỷi ni nhớ nht m ngÔỷi nghe c thỏ tr lỷi ỳng ớt nht 50% sï tĉ hoÕc câu trong 1 danh sách cąa bng t th (BTT), bng cõu th.<small>6</small>

Chỗ sï phân biåt lûi là tÿ lå % sï tĉ 1 âm tiÝt trÁ lûi đúng trong 1 d nh sỏch ca BTT ti cỏc cÔỷng ữ kớch thớch khỏc nhau tÔÂng ng vựi tiíng ni thm, ni thÔỷng, ni to hoếc ti cÔỷng ữ m ngÔỷi nghe cÁm thÃy nghe thoÁi mái

Tÿ lå nghe kộm tr em tui hởc Ôỷng tựy theo các tác giÁ trên thÝ giùi nghiên cću ý các khu vďc khác nh u gi o đ÷ng tĉ 2,4% đÝn 14,9%.<small>8-10</small>

T¿i Hà N÷i, theo nghiên cću cąa Nguyón Tuyít XÔÂng v cững s trờn nhng tr tiòn hởc Ôỷng tĉ 2-5 tuĩi, cĩ tùi 4,4% trÙ cĩ nghe kém các mćc đ÷ khác nhau.<small>11</small>

Viåc đánh giá khÁ nng nghe nĩi chung v trÙ em nĩi ri ng thì đo sćc nghe đ¢n âm l khơng ỏnh giỏ hít mc ữ nh hÔýng c nghe kém đÝn khÁ nng phát trián ngơn ngč, nghe hiáu lûi nĩi trong giao tiÝp, hëc tËp, giÁi trí.

Trên thÝ giùi cho đÝn cụi thÝ kÿ XIX viồc dựng tiíng ni thÔỷng v tiíng ni thm đá đánh giá khÁ nng nghe hiáu lûi nĩi vÉn l phÔÂng phỏp

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

phú biín nht nhÔng phi tựi nhng nm u ca thí k XX các nhà khoa hëc mùi nghiên cću đá xây dďng các BTT 1 âm tiÝt, 2 âm tiÝt, câu thċ&<small>12</small> Sď phát trián các TT Ôc tiín hnh ý ngÔỷi lựn trÔực s u ú mựi xõy dďng các BTT cho trÙ em.<small>13</small>

á đánh giá khÁ nng nghe hiỏu lỷi núi cho ngÔỷi Viåt cÅn phÁi xây dďng BTT sćc nghe lûi tiÝng Viåt phù hāp vùi vïn t c ngÔỷi nghe, l cỏc t thụng dăng có tÅn sï xuÃt hiån c o trong vn nói, vn viÝt, đđng thûi địi híi sď cân bẽng vò mết ng õm c ng nhÔ vò mết thính hëc giča các danh sách trong cùng m÷t BTT.<small>2,4,14</small>

T¿i Viåt Nam hiån t¿i có BTT cąa tác giÁ Ngun Hču Khơi<small>2</small> xây dďng nm 1986 gđm các danh sách tĉ 1 âm tiÝt và 2 âm tiÝt, Ngơ Ngëc Liãn<small>4</small> xây dďng nm 1977 gđm BTT 1 âm tiÝt và bÁng sï thċ, Nguyãn Thé HÏng<small>15</small> xõy dng bng cõu th nm 2016 cho ngÔỷi lùn, Lê Hñng Anh<small>16</small> xây dďng BTT cho trÙ em dÔựi 6 tuúi nm 2020.

Cỏc tr em trờn 15 tuói có thá sċ dăng BTT, câu thċ cho ngÔỷi lựn. Hiỏu Ôc tớnh cn thiít vò mết lý luận c ng nhÔ thc tión ùi vựi nhu cÅu cąa BTT cho trÙ em ý đ÷ ti 6-15, sď phát trián vïn tĉ nhóm trÙ này khác hÂn nhúm tr trÔực 6 tuúi, mữt sù t trong BTT c ngÔỷi lựn xõy dng t nhng nm 1977, 1986 khơng thơng d<b>ăng vùi nhóm trÙ này vì vËy chúng tơi tiÝn hành <Nghiên </b>

<b>cÿu xây dćng các bÁng tā thính lćc lëi tiÇng ViÏt ÿng dóng đo sÿc nghe lëi cho trà em tuãi hÕc Ôởng (6 ần 15 tuói)= vựi cỏc mc tiờu sau: </b>

<i><b>1. Xây dựng các bÁng tÿ thính lực lái ti¿ng Vißt cho trẻ em tußi hác đ°áng (6 -15 ti). </b></i>

<i><b>2. Ćng dăng các bÁng tÿ thính lực lái ti¿ng Vißt đo sćc nghe trẻ nghe kém sau ngơn ng. </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>ChÔÂng 1 TõNG QUAN 1.1. LĨch să nghiên cÿu. </b>

<i><b>1.1.1. Lßch sā trên th¿ giòi. </b></i>

Trờn thí giựi lỷi núi Ôc s dng t rt lõu theo mữt phÔÂng thc khụng chính thïng đá đánh giá khó khn trong gi o tiíp ý ngÔỷi nghe kộm.T u nhng nm 1800 bÍt đÅu có sď phát trián m÷t cách chính thïng phÔÂng phỏp o SNL.<small>12,13,17</small>

Nm 1804 Pfingsten ti c Ô r khỏi niồm nghe kém theo mćc đ÷ nÕng nhÃt l nghe kém các nguy n âm s u đó l các phă âm hču thanh rñi đÝn phă âm vô thanh.

Nm 1821 Itard t¿i Pháp đ mô tÁ 5 d¿ng nghe kém tng dÅn c ng li n qu n đÝn các nguyên âm và phă âm.

Nm 1846 Schmalz t¿i c Ô r khỏi niồm nghe hiáu lûi nói ý các khoÁng cách khác nhau.

Nm 1861 Wolf t¿i ćc đ Ô r qu n iỏm ỏnh giỏ kh nng nghe hiáu lûi nói l m÷t phÅn qu n trëng b n c¿nh viåc đánh giá bÏng các âm do âm tho phát r , tiíng núi thÔỷng, núi nhớ, núi thm Ôc ỏp dng v o đo SNL v o cuïi thÝ kÿ XIX.

Nm 1904 ry nt ngÔỷi M ghi âm các tĉ 1 âm tiÝt s u đó phỏt qu ùng nghe Ôc iòu chỗnh cÔỷng ữ bẽng th y úi kớch thÔực c ùng nghe là 1 cái van.

Nm 1910 mpbell v r nd ll t¿i Mā đ xây dďng d nh sách 50 âm tiÝt khơng có ngh* t¿i trung tâm nghi n cću ell măc đích đá kiám tr ho¿t đ÷ng cą điån tho¿i, mõi d nh sách gđm 5 âm tiÝt phă âm + nguyên âm, 5 âm

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Nm 1922 Fowler v Wegel t¿i Mā đ giùi thiåu máy đo thính lďc đÅu ti n tr n thÝ giùi v tùi nm 1927 Fletcher t¿i trung tâm nghi n cću ell Ô mỏy o thớnh lďc v o sċ dăng tr n lâm s ng v sn xut thÔÂng mi, vẫn tiíp tc sċ dăng các âm tiÝt khơng có ngh* đá đánh giá sćc nghe.

1947 Hudgins v c÷ng sď t¿i đ¿i hëc H rv rd đ xây dďng 2 d nh sách tĉ thċ 2 âm tiÝt đá đo SNL. 1952 Hirsh v c÷ng sď t¿i Trung tâm viån điÝc cą Ho Kÿ (Centre Institue for the Deaf) đ xây dďng l¿i tr n c¢ sý d nh sách 2 õm tiít Ôc Hudgins xõy dng ỏ to r 2 d nh sách tĉ 2 âm tiÝt, mõi d nh sách có 36 tĉ vÉn cịn dùng tùi ng y n y l CID W-1 và CID W-2.

1948 Egan<sup>18</sup> ý trung tâm nghi n cću vËt lý âm hëc cą đ¿i hëc H rv rd đ xây dďng các d nh sách tĉ thċ 1 âm tiÝt, đÁm bÁo cân bÏng vß âm vé gič các d nh sách tĉ thċ. Nm 1952 Hirsh v c÷ng sď đ cú iòu chỗnh li d nh sỏch t thċ cą Eg n v vÉn còn dùng tùi ng y n y l d nh sách tĉ thċ I W-22.

Nm 1948 Eg n JP<small>18</small> nghi n cću phát trián TT 1 âm tiÝt trong đó có phÅn cho trÙ em tr n c¢ sý l các tĉ có cÃu t¿o gñm phă âm-nguyên âm-phă âm trong đó nguy n âm l yÝu tï h¿t nhân (CNC: Consonant –Nucleus – Consonant).

Nm 1949 H skin HA<small>19</small> trÔỷng i hởc Northwestern University đ nghiên cću b÷ tĉ thċ cho trÙ mÉu giáo PBK (Phonetically Balanced Kindergarten) cân bÏng vß âm hëc gđm 2 dãy tĉ thċ 1 âm tiÝt, mõi dãy gñm 50 tĉ.

Nm 1959 Peterson GE v Lehiste I đ sċ đói bó sung b÷ tĉ thċ CNC cąa Egan tĉ nm 1948.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Nm 1960 rh rt R, Tillm n TW tr n c¢ sý danh sách tĉ thċ CNC t¿o ra danh sách tĉ NU-4,6 cąa Norwesthern University là các danh sách tĉ 1 âm tiÝt đá ỏnh giỏ chỗ sù phõn biồt lỷi.<small>20</small>

Nm 1970 Ross M v Lerm n J đ xây dďng BTT cho trÙ em cĩ sċ dăng tranh hõ trā là b÷ Word Intelligibility by Picture Identification (WIPI) cho trÙ tĉ 5-8 tuĩi.<small>21</small>

Nm 1978 Katz J và Elliot L xây dďng b÷ tĉ thċ cĩ sċ dăng hõ trā các tranh NU-CHIPS (Northwestern University- Children’ Perception of Speech) cho trÙ 2-5 tuĩi.<small>22</small>

Nm 1999 Kirk KI v c÷ng sď đ xây dďng BTT cho trÙ em là các danh sách tĉ 1 âm tiÝt LNT (Lexical Neighborhood Test) mõi danh sách cĩ 50 tĉ và danh sách tĉ hõn hāp âm tiÝt MLNT (Multisyllabic Lexical Neighborhood Test), mõi danh sách cĩ 24 tĉ.<small>23</small>

Nm 2014 Spahr A, Dorman M, Litvak L và cộng sự đã xây dựng bộ câu thử cho trẻ em AzBio cĩ 16 danh sách, mỗi danh sách cĩ 20 câu thử.<small>24</small>

Ngày nay ý Mā thÔỷng s dng NU-CHIPS cho tr 2-5 tui, ý l tuĩi lùn h¢n 5-8 tuĩi cĩ thá sċ dăng WIPI (Word Intelligibility by Picture Identification), tĉ 6 tuĩi trý l n cĩ thá dùng các BTT khơng cĩ sď hõ trā cą các bćc tr nh đĩ l P K hoÕc LNT hoÕc MNLT hoÕc W-22, NU-6 danh sách phù hāp cho trÙ em, câu thċ Az io cho trÙ em.

Nm 1964 L fon J đ xây dďng bÁng tĉ thċ 2 âm tiÝt tiÝng Pháp cho trÙ em tĉ 6 tuĩi trý lên.<small>25</small>

T¿i Trung Qục

+ 1991 Kei J và c÷ng sď xây dďng bÁng tĉ thċ tiÝng QuÁng ơng cho trÙ

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

+ 1993 Sun X và c÷ng sď đ xây dďng bÁng sï thċ, tĉ thċ 1 âm tiÝt, 2 âm tiÝt, 3 âm tiÝt, câu thċ tiÝng Trung phó thơng (Mandarin) cho trÙ tĉ 3-10 ti.<small>27</small>

+ 2009 Zheng Y và c÷ng sď xây dďng thính lďc lûi tiÝng Trung phó thơng (Mandarin) cho trÙ em tĉ 3 tuói trý lên.<small>28</small>

T¿i Thái Lan nm 2022 tác giÁ Dermtoramin K, Lertsukprasert K và c÷ng sď đ xây dďng BTT 2 âm tiÝt tiÝng Thái cho trÙ em tĉ 4 – 8 ti.<small>29</small>

<i><b>1.1.2. Lßch sā nghiên cću t¿i Vißt Nam. </b></i>

1966 Trn Hu TÔực, Phm Kim cú b i viÝt bàn vß cách đo sćc nghe bÏng lûi và thċ đß xuÃt nhčng danh sách tĉ thċ cho tiÝng Viåt bao gñm 4 danh sách tĉ thċ 1 âm tiÝt, mõi danh sách có 20 tĉ, 15 danh sách tĉ thċ 2 âm tiÝt, mõi danh sách có 10 tĉ.<small>30</small>

1976 Ph¿m Kim đ c÷ng tác cùng V á Hùng v TrÅn Công Chí xây dďng BTT thá lo¿i hõn hāp âm tiÝt có tranh minh hëa dùng cho trÙ em. BTT gñm 20 danh sách, mõi danh sách gñm đñng thûi cÁ tĉ thċ 1 âm tiÝt và 2 âm tiÝt.<small>5</small>

1977 Ngô Ngëc Liãn<small>4</small> xây dďng BTT theo thá lo¿i Freiburger vùi BTT 1 âm tiÝt đá xác đénh khÁ nng nghe nhËn lûi gñm 10 danh sách, mõi danh sách 20 tĉ và m÷t bÁn sï thċ gñm 10 danh sách, mõi danh sách gñm 10 sï th 2 õm tiít ỏ tỡm ngÔng nghe lỷi tiÝng Viåt.

1986 Nguyãn Hču Khôi<small>2</small> xây dďng BTT 1 âm tiÝt gñm 10 danh sách, mõi danh sách 20 t 1 õm tiít dựng ỏ ỏnh giỏ chỗ sï phân biåt lûi và BTT 2 âm tiÝt, mõi danh sách gñm 10 tĉ 2 âm tiÝt đánh giỏ ngÔng nghe lỷi.

2017 Nguyón Thộ Hẽng<small>31</small> nghiờn cću xây dďng bÁng câu thċ SNL tiÝng Viåt và ćng dăng trong nghe kém tuói già, bÁng câu thċ gđm 10 danh sách, mõi danh sách có 10 câu, mõi câu có 5 tĉ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Nm 2020 Lê Hđng Anh xây dďng BTT thính lc lỷi cho tr em dÔựi 6 tuúi trong đó chi r TT cho nhóm trÙ f 3 tuói, nhóm trÙ > 3 tuói v f 5 tuói, nhóm trÙ > 5 tuói và < 6 tuói, BTT mõi nhóm trÙ gñm 2 danh sách tĉ 1 âm tiÝt, mõi danh sách có 25 tĉ, trong đó có b÷ tr nh tÔÂng ng vựi cỏc t ỏ tr nghe v chỗ vo cỏc bc tr nh ú.<small>16</small>

Do cỏc tr lùn tĉ 15 ti trý lên hồn tồn có thá s dng BTT sc nghe lỷi cho ngÔỷi lựn do vậy cú mữt khong trùng vò cht liồu ngụn ngč cÅn xây dďng đá có thá đánh giá khÁ nng nghe hiáu lûi nói cho trÙ em tuói tĉ 6 đÝn 15.

<b>1.2. C¢ sí xây dćng bÁng tā thính lćc lëi tiÇng ViÏt cho trà em ti hếc Ôởng. </b>

<i><b>1.2.1. c iỏm chung ting Viòt. </b></i>

Tiíng Viåt là ngơn ngč đ¢n lËp, đ¢n tiÝt tính, có thanh điåu. ây là nhčng đÕc điám c¢ bÁn nhÃt, chi phïi tÃt cÁ nhčng đÕc điám khác vß mÕt ngč âm, tĉ vďng, ngč pháp.<small>32-35</small>

Âm tiÝt là đ¢n vé nhí nhÃt, xét vß mÕt phát âm (nói) và thă cÁm (nghe). m tiít thÔỷng cú ngh* . NhÔ vậy, trong tiíng Viồt, õm tiít thÔỷng l vớ ngč âm cą hình vé (morphem - đ¢n vé nhí nhÃt có ngh* ). <small>32-35</small>

<i><b>1.2.2.CÃu trúc âm ti¿t ting Viòt. </b></i>

Vò mết cu trỳc, õm tiít Ôc cu to býi mữt sù lÔng nht ộnh cỏc thnh tï, các thành tï kÝt hāp vùi nhau theo quy tÍc nhÃt đénh.

Ãu trúc cą âm tiÝt tiÝng Viåt<small>32,33</small> có thá thÃy trong s¢ đđ sau: Th nh điåu

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

S¢ đđ tr n phÁn ánh cÃu trúc 2 bËc cą âm tiÝt tiÝng Viåt.

+ ü bËc thć nhÃt, âm tiít Ôc cu to býi õm u, vn v thanh điåu. ây là 3 thành phÅn bÍt bc cą âm tiÝt tiÝng Viåt.

+ Ëc thć hai liên quan đÝn cÃu t¿o cą vÅn b o gđm âm đåm, âm chính và âm cụi.

ü bËc thć nhÃt, âm đÅu, vÅn, thanh iồu l cỏc thnh tù tÔÂng ùi ữc lập, s kít hp õm u vựi vn tÔÂng đïi líng lÙo.

ü bËc thć hai, sď kÝt hāp âm đåm vùi âm chính, âm chính vựi õm ci tÔÂng ùi chết ch.

<i><b>1.2.3. Vn trong ting Viòt. </b></i>

Vn l thnh phn ữc lËp và quan trëng đá quyÝt đénh thanh tính õm

<i>tiít. Vn Ôc cu to býi õm m, õm chính và âm ci.</i><small>32,33</small>

<i>1.2.3.1. Âm đệm. </i>

ü vé trí âm ồm, chỗ c bỏn nguyờn õm /w/.

<i><b>Phi n õm qc tí õm ồm /w/ Ôc ghi bẽng con chč o hoÕc u. </b></i>

Âm đåm là thành tù khng bt buữc c vn.

Vò mết li n kÝt, âm đåm li n kÝt chÕt chÛ vùi âm chính cą vÅn, li n kÝt líng lÙo vùi âm đÅu cą âm tiÝt.

Vß mÕt âm sÍc, âm đåm cĩ chćc nng trÅm hĩ âm sÍc cą vÅn do vËy âm ồm chỗ kít hp vựi nguy n õm c õm sÍc c o, âm sÍc trung bình, khơng kÝt hāp nguyên âm cĩ âm sÍc thÃp. Theo nghi n cću cą tác giÁ Nguyãn Thé HÏng<small>36</small>, sď

<b>cĩ mÕt h y vÍng mÕt âm đåm -w- khơng cĩ ý ngh* trong viåc phân lo¿i âm tiÝt </b>

tiÝng Viåt theo 3 bËc âm sÍc: c o, trung bình, thÃp.

<i>1.2.3.2. Âm chính. </i>

Âm chính là thành phÅn quan trởng nht ca vn, khng thỏ thiíu Ôc cąa vÅn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Vß mÕt âm sÍc phân chi nguy n âm đ¢n th nh âm sÍc cao, trung, thÃp dďa vào formant 2 (F2) theo tác giÁ V Kim BÁng<small>37</small>v V Hi H.<small>38</small>

Vựi F2 dÔựi 1000Hz l nguyên âm nhóm thÃp, tĉ 1000Hz-2000Hz là nguyên âm nhóm nhóm trung, trên 2000Hz là ngun âm nhóm cao.

Âm sÍc 6 nguy n âm đôi phă thc vào âm sÍc cąa u tù th nht (ng trÔực), vớ d nguy n õm ụi theo bng dÔựi

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i><b>BÁng 1.2. Ngun âm đơi. </b></i>

Âm cụi có chćc nng kÝt thúc âm tiÝt.

Trong tiÝng Viåt, âm cụi có thá l bán nguy n âm, phă âm m i, phă âm

<b>tÍc vơ th nh. Ngo i âm cụi /zero/, tiÝng Viåt cịn có 8 õm cuùi (tÔÂng ng vựi </b>

12 kớ t trong ú có 8 kí tď ghi phă âm v 4 kí tď ghi bán nguy n âm).<small>32,33</small>

<i><b>BÁng 1.3. Các vß trí cÃu âm, ph°¡ng thćc cÃu âm cąa âm cuåi. </b></i>

Âm sÍc cą âm cụi có v i trị khơng lùn trong viåc t¿o âm sÍc v khơng quyÝt đénh đÝn âm sÍc cą vÅn v cą âm tiÝt.

V<i><b>Ån mý vùi âm cuùi zero. </b></i>

m <i>tiít vựi vn Ôc kít thỳc bẽng m÷t bán nguyên âm u, o /w/ và i, y, </i>

<i>/j/ Ôc gởi l nhng õm tit na mó. </i>

m <i>tiít vựi vn Ôc kít thỳc bẽng mữt ph âm không v ng p /p/, t /t/, c, ch /k/ Ôc gởi l nhng õm tit khộp. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

m <i>tiít vựi vn Ôc kít thỳc bÏng m÷t phă âm v ng m /m/, n /n/, nh, ng </i>

<i>// Ôc gởi l nhng õm tit nửa khép. </i>

<i><b>1.2.4. Âm đầu. </b></i>

Âm đÅu là thành tï bÍt bc đïi vùi mëi âm tiÝt tiÝng Viåt.

Trong tiÝng Viåt, ý vé trí âm đÅu cą âm tiÝt ln là phă âm gđm có 22 âm tiÝt (theo phi n âm quïc tÝ, b o gủm c ph õm tc hởng) tÔÂng ng vựi nú l 26 chč viÝt thá hiån ý bÁng dÔựi.

<i><b>Bng 1.4. Ph õm u. </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i>Tr n đây khơng cĩ 2 âm vé /p/ và /r/ nhčng âm n y cĩ thá gÕp m÷t sï t </i>

phi n õm t tiíng nÔực ngo i nhÔ ốn pin, p t , r io. Sù lÔng t nhÔ vậy

<i>khng nhiòu thÔỷng Ôc th y thí bÏng âm vé /b/, /z/, th nh đèn bin, b t , </i>

d đio h y <đ i=.

<i>Riêng /r/ </i>vựi cỏch phỏt õm rung u lÔi, cn thy cĩ ý m÷t sï thĩ ngč trong cách phát õm t nhÔ <r, rỏ=. NhÔng ộ b n cą nhčng thĩ ngč n y khơng r÷ng, sù ngÔỷi s dng n khng ng. Tuyồt i sù ngÔỷi Viồt òu phỏt õm <r= th nh <d= ý mißn Íc hc <gi= ý mißn Trung v N m vựi u lÔi quết.

<i>Âm /r/ </i>rung khơng ti u biáu v đ¿i diồn cho mữt phÔÂng ng ph biín n n khng Ôc kỏ ín trong hồ thùng õm vộ õm đÅu cą tiÝng Viåt.<small>32</small>

ď trên viåc phân tớch cỏc ếc trÔng ph õm c cỏc ph âm đÅu tiÝng Viåt, Nguyãn Vn Lāi và Edmondson<small>40</small> phân các phă âm đÅu tiÝng Viåt thành 3 nhm nhÔ sau:

+ Nhm ph<b> õm thp: m; n; nh; ng, ngh; l; r. </b>

+ Nhĩm ph<b>ă âm cao: th; ph, x; ch; kh; h; tr; s. </b>

<b>+ Cịn l¿i là phă âm trung: t, c, k, qu,b, đ, v, d, gi, g, gh v âm tÍc hëng. </b>

Trong kÝt hāp phă âm-ngun âm, các thc tính õm hởc c ph õm u lun Ôc bo lÔu, khng bộ ha vo nguyờn õm i sau.

Níu nhÔ cỏc chỗ sù F1, F2, F3 Ôc xem l c¢ sý đá đo đ¿c các nguy n õm thỡ ùi vựi ph õm cỏc chỗ sù thỷi lÔng khýi phỏt c õm (Voice onset time), thanh âm (voice bar), ữ dộch chuyỏn form nt, tiòn form nt, tÅn sï quā tích form nt s Ôc chỳ ý.<small>41</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Ph âm xát ln có tÅn sï c o h¢n phă âm tÍc, nét âm hëc cą phă âm v ng (phă âm vang m i, phă âm vang b n) thì có nét âm hëc gÅn giïng vùi nguy n âm býi vì khi cÃu t¿o các phă âm n y thì dây th nh rung nhißu hÂn.<small>41</small>

<i><b>Ting Viòt cú 8 ph õm tc: </b></i>

+ Phú c phă âm tÍc gÅn giïng vùi phă âm xát ý cùng vé trí cÃu âm. + Phă âm tÍc, hču th nh có thanh âm (voice bar- våt m u đen ý chân) đïi lËp vùi phă âm tÍc, vơ thanh khơng có thanh âm.

+ <i>Phă âm /t<small>h</small>/, /</i>ʈ<i>/,/c/ </i>có tóng quā tích form nt F2, F3 c o h¢n các nhóm phă âm cịn l¿i.<small>41</small>

<i><b>Ti¿ng Vißt có 9 phă âm xát: </b></i>

+ TÃt cÁ các phă âm xát sÛ xuÃt hiån cą våt phó khơng rõ formant trĉ các phă âm xát hču th nh.

+ Phă âm xát vô th nh khơng có thanh âm, phă âm xát hču th nh có thanh âm.

+ Nét âm hëc cït lõi cą phă âm xát l sď di chuyán xuïng d y tÅn sï thÃp khi vé trí cÃu âm lùi dÅn v o trong (tĉ mụi ín gùc lÔi).

+ Ph õm xỏt cú cựng vộ trớ cu õm nhÔng phÔÂng thc khỏc nh u thì phă âm xát, vơ th nh có våt phú thÔỷng lựn hÂn 2000Hz cũn vồt phú c phă âm hču th nh thÃp h¢n.

Ví d<i>ă våt phó cą phă âm /f/ có tÅn sï lùn h¢n 2000Hz, phă âm /ş/ có tÅn sï tËp trung ý mćc 4000Hz, phă âm /s/ có tÅn sï tËp trung ý 8000Hz, phă âm </i>

<i>/χ/ có tÅn sï ý khu vďc tr n 2000Hz, phă âm /h/ có Ánh phó rÃt yÝu v tÅn sï </i>

chą u ý khu vďc 2000Hz-4000Hz.<small>41</small>

Ví dă våt phó cą phă âm xát, hču th nh thì sÛ có tißn form nt v sď déch chuyán form nt trong đó F2 cą ph õm thÔỷng thp h¢n F2 cą

<i>nguy n âm đi cùng. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

+ Phă âm xát vơ th nh cĩ phĩ âm lo ng, phă âm xát hču th nh cĩ phĩ âm đÕc.

<i><b>Ti¿ng Vißt cĩ 5 phă âm vang (4 phă âm mji và 1 phă âm bên): </b></i>

+ Phă âm m i gđm th nh âm (voice b r) v các nti-formant (formant cĩ màu nh¿t h¢n form nt nguy n âm) chính l các tißn form nt trÔực formant cỏc nguyờn õm.

+ To n b÷ bi n đ÷ âm cą âm m i òu thp v nng lÔng tập trung chą yÝu ý d y tÅn sï thÃp.

+ Phă âm m i giïng phă âm tÍc ý sď déch chuyán form nt, vé trí cÃu âm m i c ng lựi v o trong thỡ chỗ sù F2 cą form nt chuyán hĩ c ng tng cao, ví d<i>ă phă âm m i /m/, /n/ thì F2 h¿ thÃp h¢n so vùi nguy n õm i cựng nhÔng phă âm /</i>ɲ<i>/, /ŋ/ thì F2 l¿i c o h¢n nguy n âm đi cùng. </i>

<i>+ Phă âm b n /l/ cĩ F2 gi o đ÷ng tĉ 800Hz đÝn 2400Hz tùy thu÷c v o nguy n âm đi cùng, thÃp nhÃt khi đi cùng nguy n âm h ng s u trịn mơi /u/. </i>

<i><b>1.2.5. Thanh đißu ti¿ng Vißt. </b></i>

Vß mÕt âm hëc, thanh điåu là sď biÝn đĩi cą F0 trong thûi gian phát âm âm tiÝt.<small>40,42</small>

Gič các ộ phÔÂng c s khỏc nhau vò thanh iồu: cỏc phÔÂng ng, th ng c hồ thùng thanh iồu khỏc nhau vò sù lÔng thanh iồu v s biáu hiån tĉng thanh điåu. NÝu lÃy tiÝng Viåt chuần vựng c ữ, ta c 6 thanh iồu:

<i>- Thanh ngang: C </i>Ôỷng nột ngang bẽng, i khi h¢i đi xụng, âm vďc cao.

<i>- Thanh huyền: C Ôỷng nột i xng thoai thoi, õm vc thp. </i>

<i>- Thanh sc: C Ôỷng nột i lờn, õm vc cao. </i>

<i>- Thanh hói: C Ôỷng nột n (xng-lờn) ý gič hoÕc ý cụi âm tiÝt, </i>

âm vďc thÃp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i>- Thanh ngó: Cú </i>Ôỷng nột uïn (xuïng -lên) ý gič âm tiÝt; âm vďc cao.

<i>- Thanh nng: Ôỷng nột xuùng ữt ngữt, ngn, õm vc thp. Ôựi õy </i>

l đđ thé F0 thanh điåu tiÝng Viåt Íc ÷.

Theo tác giÁ Nguyãn H m ÔÂng<small>43</small> d v o s kÝt thúc cą các thanh

<i>điåu chi th nh nhóm có âm vďc c o gđm th nh ngang, ngã, sÁc, và nhóm có âm vďc thÃp gđm thanh huyền, hãi, n¿ng. </i>

<i><b>Hình 1.1. Thanh đißu (Đ°áng nét F0) ti¿ng Vißt (Bắc Bã).<small>40</small> </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Thanh điåu chą yÝu liên quan đÝn F0 - tÅn sï rung đ÷ng cą dây thanh do vËy ý nč c o h¢n ý n m, tr em c o hÂn ngÔỷi lựn. Trong các ngôn ngč trên thÝ giùi, tÅn sï thanh c bn (F0) khụng vÔt quỏ 1000 Hz.

Trong các thanh điåu tiÝng Viåt, điám cao nhÃt F0 cą giởng n cao thÔỷng trờn dÔựi 500 Hz. Do vậy, trong viồc phõn âm tiÝt thành 3 lo¿i cao (trên 2000 Hz), trung (t 1000Hz ín dÔựi 2000 Hz), thp (dÔựi 1000 Hz) khụng liờn quan đÝn thanh điåu.<small>40</small>

<i><b>1.2.6. Sự phát trián vån tÿ vựng qua các lća tußi hác đ°áng và bÁng tÿ thā sćc nghe lái cho trẻ em. </b></i>

Khi trÙ 1-1,5 tuói có thá phát trián tĉ vďng khoÁng 20 tĉ s u đó tng l n 200-300 tĉ lúc 2 tuói, 900-1000 tĉ lúc 3 tuói, 1500-1600 tĉ lúc 4 tuói, 2100-2600 t lỳc tr 5 tuúi.<small>44,45</small>

Khi tr bÔực sang tuói thć 6 vïn tĉ cąa trÙ khoÁng 2600 tuy nhiên sï tĉ trÙ có thá hiáu lùn h¢n nhißu, là 20.000-24.000 tĉ, s u đó vïn tĉ tng l n v tùi 12 tuói trÙ có thá hiáu khng 50.000 tĉ, sau 12 ti thì vïn tĉ phát trián chËm h¢n, lúc 15 ti thì t Ôc vùn t v sù t tr hiỏu Ôc gn giùng ngÔỷi lựn. <small>44,45</small>

Khi xõy dng BTT cho trÙ tĉ 6 ti đÝn 15 ti thì sï tĉ ca tr 6 tuúi cú thỏ hiỏu Ôc tr n 20.000 tĉ<small>46</small> l c¢ sý thuËn lāi cho viåc chën tĉ, viåc xây dďng BTT chỗ cn mữt sù lÔng t nht ộnh vựi tn suÃt xuÃt hiån cao nhÃt, trong nghiên cću này BTT 1 âm tiÝt gñm 250 tĉ và BTT 2 âm tiÝt có 100 tĉ.

Khi đo SNL t đánh giá khÁ nng nghe nhËn cąa trÙ, trÙ nghe Ôc v nhc li ngay cỏc t nghe n n phép đo n y có qu n hå mËt thiÝt vùi vïn tĉ vďng nghe hiáu cąa trÙ, nhËn ra các tĉ đó v nhÍc l¿i ngay.<small>47,48</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Xây dďng BTT cho trÙ em tĉ 6-15 tuói sÛ chú trëng và tËp trung vào lća tuói thÃp nhÃt là 6 tuói s u đó sÛ kiám nghiåm tính cân bÏng giča các danh sách trong BTT ý các lća tuói khác nhau xem có sď khác biåt khơng.

Nm 2014 Uhler K<small>49</small>v c÷ng sď đ khÁo sát v tóng kÝt tĉ tr n 1000 nh thính hởc nhi kho ti hữi nghộ vò iồn cc ùc t i ti M c ng nhÔ kho sỏt trc tuyín chỗ r rẽng cú nhiòu iỏm khụng thùng nht gi cỏc nÔực c ng nhÔ gi cỏc trung tõm ý trong cựng mữt nÔực tuy nhi n cú mữt sù thùng nhÃt s u vß đánh giá SNL ý trÙ em:

+ Gñm tĉ thċ 1 âm tiÝt, 2 âm tiÝt, câu thċ.

+ ác d nh sách tĉ thċ, câu thċ phÁi có khÁ nng đánh giá khÁ nng nghe hiáu trong gi o tiÝp cą trÙ.

+ Phù hāp vùi sď phát trián ngôn ngč c ng nhÔ nhận thc c tr. + ú ữ tin cậy c o v tÔÂng ủng gi các d nh sách tĉ thċ, câu thċ. + ó nhißu d nh sách tĉ thċ, câu thċ đá tránh viåc dùng l¿i các d nh sách đ dùng tr n cùng 1 trÙ ý 1 lÅn đánh giá.

+ hn hố bÏng đ* ghi, h¿n chÝ giëng đëc trďc tiÝp dã gây s i sï, khơng ón đénh.

+ Ng y khi khÁ nng cą trÙ cho phép thì khun khích chuyỏn s ng cỏch ỏnh giỏ nhÔ ngÔỷi lựn, dựng bữ mý khụng cú s hừ tr c tr nh nh.

ỹ tr nhớ dÔựi 6 tuói cÅn phÁi xây dďng tĉ thċ phù hāp vùi vïn tĉ ý lć tuói khác nh u, tĉ 6 ti trý l n khơng xây dďng danh sách thĉ thċ, câu thċ ri ng cho tĉng nhóm lć ti. Ví dă ý Mā có b÷ NU- HIPS dùng cho trÙ 2- 5 ti, b÷ WIPI dùng trÙ 5-8 ti l các b÷ đóng vùi sď trā giúp cą các tr nh, Ánh khi đánh giá, vùi TT cho trÙ em h y dùng b÷ PBK có thá áp dăng cho

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

trÙ tĉ 5 tuĩi trý l n vùi trÙ lùn tĉ 12 tuĩi trý l n c thỏ dựng bữ th nhÔ ngÔỷi lựn W-22 hoÕc NU-6. Tuy nhi n cÅn hiáu chính xác đây l tuĩi nghe cą trÙ, nÝu l trÙ nghe kém s u ngơn ngč thì viåc ỏnh giỏ bỡnh thÔỷng, níu l tr dựng máy trā thính hoÕc điån cďc ïc t i cÅn áp dăng cho phù hāp vùi tuĩi nghe cą tr c ng nhÔ vùn t c.

ü Viåt N m tác giÁ L Hđng Anh v c÷ng sď<small>16</small> đ xây dďng TT cho nhm tui dÔựi 3, t 3-5 tui v tĉ 5-6 tuĩi. Trong nghi n cću n y xây dďng TT chung cho tr tui hởc Ôỷng t 6-15 tuĩi l phù hāp vùi tình hình chung cą các trung tâm thính hëc tr n thÝ giùi trong đĩ chú trëng viåc các tĉ thċ phù hāp vùi nhĩm 6 tuĩi sÛ phù hāp vùi nhĩm tuĩi cịn l¿i.

<i><b>1.2.7. Thơng tin chi ti¿t mãt så bÁng tÿ thā, câu thā đã xây dựng. </b></i>

<i><b>BÁng 1.5. BÁng tÿ thā, så thā, câu thā đã đ°āc xây dựng ở Vißt Nam. </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Nm 2007 khi xây dďng BTT 2 âm tiÝt cho tiÝng Trung Quïc, tác giÁ Wang S<sup>50</sup> và c÷ng sď đ Ô r nguy n tc xõy dng qu cỏc bÔực la chởn t thụng dng vựi lća tuói tĉ các kho ngč liåu phù hāp, lďa chën các tĉ vào trong d nh sách đÁm bÁo sď cân bÏng vß ngč âm trong đó chú trởng cỏc

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

vò tớnh tÔÂng ng cąa các danh sách trong BTT vß mÕt âm vé, ngč âm âm hëc, kiám đénh vß tÿ lå % nghe hiáu lûi vùi nhĩm nghe bỡnh thÔỷng v nhm nghe kộm.

Nhng cht liồu ngn ng ỏ o SNL Ôc cỏc tỏc gi trong nÔực nghiờn cu v phỏt triỏn l c sý hít sc quý bỏu vò khớa cnh nòn tng c sý, phÔÂng phỏp c ng nhÔ tớnh ng dng ca cỏc cht liồu ngn ngč này vào thďc hành lâm sàng.

Vß khớa cnh phõn tớch theo chiòu dởc, theo ữ tui thì cÅn xây dďng chÃt liåu ngơn ngč đo SNL cho nhm tr nhớ dÔựi 6 tui, nhm tr lùn h¢n 6 đÝn 15 tuĩi, nhĩm trÙ lùn hÂn v ngÔỷi lựn, do vậy ò ti ny gĩp phÅn vào bĩ sung chÃt liåu ngơn ngč cho nhĩm 6 đÝn 15 tuĩi.

ChÃt liåu ngơn ngč c ng Ôc phỏt triỏn theo chiòu sõu c thỏ là âm vé, tĉ thċ 1 âm tiÝt, tĉ thċ 2 âm tiÝt, sï thċ, câu thċ, hiån nay sù th ớt Ôc ỏp dng trờn thďc hành lâm s ng. Qu đây chúng t thÃy cịn nhißu chÃt liåu ngơn ngč cÅn phát trián cho phù hāp vùi các nhĩm tuĩi khác nhau tuÿ theo tâm sinh lý, quá trỡnh phỏt triỏn t vng&

Trờn phÔÂng diồn nòn tng c sý v phÔÂng phỏp xõy dng cỏc BTT, cõu th, cỏc nghiờn cu trong nÔực giỳp lm sỏng tớ vò sù lÔng danh sỏch t th, câu thċ cÅn xây dďng, tÿ lå cân bÏng vß âm sÍc, âm tiÝt.

Vß mÕt ćng dăng BTT vào thďc tÝ cĩ thá tiÝn hành trên các nhĩm nghe kém dÉn truyßn, tiÝp nhËn, hõn hāp, hoÕc vùi 1 bånh lý că thá n o , o SNL trong mi trÔỷng y n t*nh h y mi trÔỷng n, c hay khng c sď hõ trā cąa các thiÝt bé trā thính, điån cďc ïc t i&

Do vËy xét vß mÕt nghiờn cu c ng nhÔ ng dng cht liồu ngn ng v o o SNL cn rt nhiòu c hữi ỏ phỏt triỏn tr n c sý kí tha, phỏt triỏn cỏc nghiờn cu trÔực trong v ngo i nÔực, ếc biồt l cỏc nghiờn cu

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

trong nÔực, xõy dng chÃt liåu ngôn ngč tiÝng Viåt đá đo SNL cho ngÔỷi Viồt ý trong v ngoi nÔực.

<i><b>1.2.8. PhĂng ng. </b></i>

PhÔÂng ng l mữt thuật ng ngụn ng hởc ỏ chỗ s biỏu hiồn ca ngụn ng ton dõn ý mữt ộ phÔÂng c thỏ vựi nhng nét khác biåt cąa nó so vùi ngơn ngč ton dõn hay vựi mữt phÔÂng ng khỏc. Níu tm gác l¿i nhčng nét dé biåt không cn bÁn ý nhng ộ phÔÂng hìp, chỳng ta cú thỏ phân chia tiÝng Viåt th nh 3 vựng PhÔÂng ng Bc, PhÔÂng ng Trung, PhÔÂng ng Nam, trong ú PhÔÂng ng Bc l c sý hình thành nên ngơn ngč vn hëc.<small>51</small>

<i><b>BÁng 1.6. Ph°¡ng ngă ti¿ng Vißt. </b></i> LÃy vß = lÃy dìa Thêm vào= thim vào Toa tàu= ta tàu. Nam= Nơm

Âm cụi, vÅn Åy đą, rõ các CÍt= cÍc; man= in = inh; it= ich; un=

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Giëng mißn BÍc cĩ sď phân biåt thanh híi và thanh ngã rõ råt nhÃt, cách phát âm phă âm cụi đÅy đą nhÃt ý ba khu vďc. KhÇu hỡnh phỏt õm c ngÔỷi miòn Bc trn hÂn, n n õm Ôc phỏt ra dy dến, thõm trm, nữi lc hÂn.

Hồ thùng t ng c ngÔỷi H Nữi y v gn vựi ngơn ngč to n dân h¢n. ¢n giÁn vì l m÷t th nh phï lùn, l¿i l th , th nh phn cÔ dõn dng, s gi o lÔu, h nhập rừ r ng đ giúp cho ngơn ngč H Nữi gi nguy n Ôc nhng nhõn tù tớch cďc v lo¿i bí nhčng nhân tï dã gây trý ng¿i cho gi o tiÝp.

Trong đß t i nghi n cu n y s ly PhÔÂng ng Íc, că thá l ngơn ngč H N÷i đá xây dďng v ghi âm TT sċ dăng trong thính hëc.

<b>1.3. C¢ sí ÿng dĩng các bÁng tā thính lćc lëi tiÇng ViÏt đo sÿc nghe lëi. </b>

<i><b>1.3.1. Thá lo¿i, nguyên nhân, mćc đã nghe kém. </b></i>

Cách phân lo¿i nghe kém trong t i m i hëng gđm nghe kém dÉn truyßn, tiÝp nhËn và hõn hāp.<small>52,53</small>

<i>1.3.1.1. Nghe kém dẫn truyền. </i>

Trên thính lďc đđ đ¢n âm Ôỷng xÔÂng c sc nghe bỡnh thÔỷng v Ôỷng khớ gim, khong cỏch gi Ôỷng xÔÂng v Ôỷng khớ t¿i tĉng tÅn sï (Rinne) trên 10dB.

Do các tn thÔÂng t i ngo i, t i gia hoếc phïi hāp cÁ tai ngồi và tai giča. Nguyên nhân tai ngồi: do viêm nhiãm (vi khuÇn, vi rút, nm) chn thÔÂng, khùi u lnh, ỏc tính, các dé tËt, dé vËt.

Nguyên nhân tai giča: viêm tai giča các lo¿i cÃp, bán cÃp, m¿n tính cĩ hay khơng thąng m ng nh*, cĩ nguy hiỏm hay khng nguy hiỏm, chn thÔÂng (ỏp lďc, trďc tiÝp, gián tiÝp), dé d¿ng tai giča hay gếp dộ dng chi xÔÂng con, cỏc khùi u lành, ác tính, dé vËt tai giča.

Nguyên nhân tai trong do xut hiồn ca sù th 3 nhÔ hý ïng bán khuyên trên. Vùi trÙ em tuĩi hëc Ôỷng 6 15 tui, nghe kộm dẫn truyòn ch yÝu do

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

nguyên nhân viêm tai giča ć déch, mÕc dù tÿ lå sÛ thÃp h¢n so vựi nhm tr dÔựi 6 tui, tiÝp đÝn là các nguyên nhân viêm tai giča khác gây nghe kém. Các nguyên nhân khỏc gõy nghe kộm dẫn truyòn ớt gếp hÂn.

<i>1.3.1.2. Nghe kộm tip nhn. </i>

Trờn thớnh lc ngÔng nghe Ôỷng xÔÂng v Ôỷng khớ òu gim v đi song h nh vùi nhau, khoÁng Rinne t¿i mõi tn sù khng vÔt quỏ 10dB.

C thỏ phõn nghe kém tiÝp nhËn thiên vß lo đ¿o đáy khi chą yÝu là các tÅn sï c o, lo o ỗnh khi nh hÔýng nhiòu tựi tn sù trÅm hoÕc nghe kém tiÝp nhËn to n lo đ¿o thính lďc đđ ý d¿ng nÏm ngang.

Nguyên nhân t¿i tai trong: viêm nhiãm tĉ tai gič qu con Ôỷng trc tiíp hoếc cỏc con Ôỷng giỏn tiíp, chn thÔÂng c hởc hay chn chÔÂng âm đÕc biåt là nghe kém do tiÝng đn, dé d¿ng tai trong, nhiãm đ÷c tai trong do thục, hố chÃt, các tĩn thÔÂng do gen, tn thÔÂng bÇm sinh, các nguyên nhân khác nhÔ rùi lon chuyỏn h, mión dộch&

Nguyờn nhõn sau tai trong- tn thÔÂng s u ùc tai gm cỏc nguyờn nhõn nhÔ u dõy thn kinh sù VIII, u gc cu tiỏu nóo, cỏc tn thÔÂng ý thõn não, cĩ thá gÕp v ng d nhân do tng ilirubine huyít tỏn gõy tn thÔÂng nhõn thính giác, x¢ hố rÁi rác thân não, viêm não, màng não, tai biÝn m¿ch não nh hÔýng tựi khu vc nghe nhận õm thanh trên ví n o&

TrÙ em tĉ 6 đÝn 15 tui thÔỷng gếp nghe kộm tiíp nhận do nguyờn nhân bÇm sinh hc mÍc phÁi sau khi sinh ra ý la tui trÔực 6 tui, ngi ra c thá mùi xuÃt hiån do gen, giãn r÷ng cïng tißn đình gây nghe kém tiÝn trián, nghe kém do virut, nghe kém đ÷t ng÷t khơng rõ nguyên nhân. Các nguyên nhân khác gây nghe kém tiÝp nhËn ý lća tuĩi này ít gÕp h¢n.

<i>1.3.1.3. Nghe kém hòn hỗp. </i>

Trờn thớnh lc Ân õm ngÔng nghe Ôỷng khớ v Ôỷng xÔÂng òu gim nhÔng khng i song h nh nh u, khong Rinne t¿i tĉng tÅn sï trên 10dB.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Nguyên nhân nghe kém hõn hāp là các nguyên nhân gõy tn thÔÂng ng thỷi c qu n truyòn õm v c qu n tiíp âm đ n u tr n, cĩ thá bÍt gÕp trong viêm nhiãm tai giča gây nhiãm đ÷c hoÕc viêm nhiãm tai trong kèm theo, chn thÔÂng tai gia v tai trong, tn thÔÂng t i trong do nhißu nguyên nhân trên 1 tai giča viêm nhiãm cĩ sĨn, xïp x¢ t i nh hÔýng tựi t i trong&

Tr em tui hởc Ôỷng t 6 ín 15 tui hay bt gếp tỡnh tr¿ng nghe kém hõn hāp khi viêm tai gič tr n c¢ sý đ bé nghe kém tiíp nhận t trÔực. Mữt sù trÔỷng hp bộ viờm tai gi nhÔng khng Ôc iòu tré v chm sĩc đúng cách dÉn đÝn nghe kém hõn hāp do dùng thục đißu tré tai giča gây nhiãm đ÷c tai trong hoếc chn thÔÂng õm do s dng ùng hút gây ra trong quá

PTA tĉ 16 d đÝn 25 d h¢i nghe kém hoÕc nghe kém tïi thiáu.

PTA tĉ 26 d đÝn 40 d nghe kộm nhì, nh hÔýng tựi nghe trong mi trÔỷng tiíng n, phi lng t i nghe, nghe khĩ vùi tiÝng nĩi nhí, cĩ thá måt míi khi phÁi nghe kéo d i.

PTA tĉ 41 d đÝn 55 d nghe kém trung bình nh×, gÕp khĩ khn trong nghe nĩi ý cÁ mơi trÔỷng y n t*nh v mi trÔỷng n.

PTA tĉ 56 d đÝn 70 d nghe kém trung bỡnh nếng, nh hÔýng nhiòu tựi quỏ trình nghe hiáu, nghe khĩ các cu÷c nĩi truyån ý cÔỷng ữ ni thng thÔỷng trong cỏc mi trÔỷng khỏc nh u.

PTA t 71 d ín 90 d nghe kộm nếng, nh hÔýng rÃt nhißu tùi q trình phát trián ngơn ngč, giởng ngởng nhiòu, vùn t kộm, khng nghe Ôc cỏc cuữc hữi thoi ý cÔỷng ữ ni thng thÔỷng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

PTA tĉ 91 d đÝn 120 d nghe kém sâu hoÕc đÝc, khơng cĩ kh nng hởc ni níu xy r trÔực ngơn ngč dÉn đÝn câm nÝu khơng cĩ trā giúp máy trā thính hoÕc điån cďc ïc t i.

Theo tác giÁ hien<small>56</small>v c÷ng sď cĩ sď tÔÂng qu n chết ch nht PTA c 500Hz, 1000Hz, 2000Hz so vựi ngÔng nghe lỷi SRT (Speech Recognition Threshold) v trong cỏc trÔỷng hp nghe kém giÁm nhißu ý tÅn sï 2000Hz thì sď tÔÂng qu n PTA c 500Hz, 1000Hz gn vựi SRT hÂn.

lÔu ý vựi tr hởc Ôỷng mi trÔỷng gi o tiíp vựi c giỏo, bn bố thÔỷng nhiòu tiíng n n n viồc nghe v hëc cą trÙ trý n n c ng khĩ khn h¢n.

<i><b>1.3.2. Sćc nghe đ¡n âm. </b></i>

Sćc nghe đ¢n âm hay cịn gëi là thính lďc đ¢n âm cn Ôc tiín hnh trÔực khi o SNL, l phộp o Ôc tiín hnh ph biín v rững rãi.

Âm th nh kích thích l các âm Ân Ôc tớch hp sn trong mỏy o hoếc thơng qu máy đo v phÅn mßm tr n máy vi tính, các âm đ¢n cĩ tÅn sï 250Hz, 500Hz, 1000Hz, 2000Hz, 4000Hz, 8000Hz, cĩ thá mý r÷ng tÅn sï 125Hz, 12000Hz hoÕc cĩ các tÅn sï trung gian 750Hz, 1500Hz, 3000Hz, 6000Hz.<sup>6</sup>

NgÔng nghe Ân õm l cÔỷng ữ õm thanh nhớ nht m ngÔỷi bồnh nghe Ôc ớt nht 50% sù ln phỏt kớch thớch (nghe Ôc ớt nht 2 ln trong sï 3 lÅn hoÕc 4 lÅn phát kích thớch).<small>57</small>

Tỡm ngÔng nghe Ôỷng khớ dựng õm th nh Ôc phát qua chăp tai hoÕc đÅu kích thích đÕt trong ùng t i ngo i, ngÔng nghe Ôỷng xÔÂng dùng âm thanh kích thích bÏng khïi rung cït đ¿o.

Chúng ta cÅn tiÝn hành che lÃp đá đo Ôỷng khớ khi ngÔng nghe Ôỷng khớ bờn tai ny lựn hÂn ngÔng nghe Ôỷng xÔÂng b n t i đïi diån tĉ 40dB trý lên, vựi Ôỷng xÔÂng tiín hnh che lÃp khi khoÁng Rinne (hiồu ca ngÔng nghe Ôỷng khớ v Ôỷng xÔÂng ý cựng mữt tn sù) 15dB.<small>6,57</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Âm th nh dùng đá che lÃp t i ùi diồn trong mữt sù trÔỷng hp thÔỷng dùng là âm thanh có dÁi tÅn h×p (Narrow Band Noise), có thá dùng âm trÍng (White Noise).<sup>6</sup>

S u khi tỡm Ôc ngÔng nghe Ôỷng khớ v Ôỷng xÔÂng t hiỏn thộ kít qu trờn thớnh lc ủ.

NgÔng nghe trung bỡnh Ôỷng khớ PTA (Pure Tone Aver ge) l ngÔng nghe trung bỡnh t¿i 3 tÅn sï 500Hz, 1000Hz, 2000Hz.<small>6</small>

<i><b>1.3.3. Sćc nghe lái. </b></i>

<i>1.3.3.1. Sinh lý q trình nghe hißu, tích lũy vßn tā, nghe-nói. </i>

TÃt cÁ các tĉ cąa m÷t ngơn ngč m chỳng ta biít Ôc Ôc lÔu tr trong kho t vng ca nóo bữ. Nghiờn cu vò sinh lý ngơn ngč ý trên não b÷ mơ tÁ cỏch thc cỏc t vng Ôc lÔu tr nhÔ thí n o v chỳng Ôc tiíp cận v s dăng ra sao khi cÅn tùi.

Viåc chúng ta nhận ra cỏc t chỳng t nghe Ôc cú nhiòu c chí v gi thuyít khỏc nh u nhÔng cú 3 iỏm chung:<small>47,48,58</small>

+ Cỏc t gn giùng vựi cỏc t chỳng t nghe Ôc Ôc kớch hot trong kho dč liåu tĉ vďng.

+ Sď đïi chng gia cỏc t nghe Ôc v cỏc t vng Ôc kớch hot vò mết cu trỳc õm tiít, âm vé đo¿n tính v si u đo¿n tính.

+ Tỡm r Ôc t chớnh xỏc t m chỳng t nghe Ôc.

Quỏ trỡnh x lý thụng tin Ôc phõn lm 2 cp t vng v cu to chi tiít ca t.

PhÔÂng thc khác nhau nghiên cću nhËn biÝt tiÝng nói chą yÝu khác nhau ý 2 khía c¿nh vß mÕt lý thuyít:

+ PhÔÂng thc ỏ loi bớ cỏc t có li n qu n đÝn nhau vß mÕt cÃu trúc đá lďa chën ra tĉ đúng nhÃt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

+ PhÔÂng thc vò cỏch x lý thơng tin cąa não b÷ ý cÃp thÃp là âm thanh và âm vé (acoustic-phonetic processing) và ý cÃp c o h¢n li n qu n đÝn tĉ vďng.

ỏc phÔÂng thc khụng chỗ khỏc nhau vò mÕt lý thuyÝt nêu trên mà còn là cách thćc đá nhËn biÝt lûi nói khi tiÝn hành nghiên cću:

+ Cách nhËn biÝt lûi nói theo lïi nói ra cỏc t nghe Ôc.

+ Cỏch nhận biít lỷi nói thơng qua nÍm bÍt q trình xċ lý nhËn biÝt lûi nói bÏng cơng thćc tốn hëc.

+ Cách nhËn biÝt lûi nói thơng qua các q trình nhËn thćc (cognitive proscesses) thơng tin đá hiỏu lỷi núi (speech comprehension) l phÔÂng thc mụ phớng.

H i phÔÂng thc s u Ôc thc hiồn tr n mỏy tớnh l phÔÂng thc phú biÝn hiån nay.

<i><b>Hình 1.2. Måi liên hß giăa các khu vực cąa vã não trong vißc nghe hiáu, tích ljy tÿ vựng và nghe nói.<small>47</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

SÂ lÔc qua cỏc thuyít nhận biít lỷi núi: <small>47,48,58</small>

+ ThuyÝt Cohort là thuyÝt sinh lý ngč âm đÅu tiên vß sď nhËn biÝt lûi nói tĉ nhčng nm 1978 cąa các tác giÁ Marlsen- Wilson và Welsh<small>59</small>. Cït lõi cąa thuyÝt này là phân tích theo thûi gian thďc thông tin ngč âm-âm hëc (acoustic- phonetic information) gëi là thông tin âm ngč qu 3 gi i đo¿n tiÝp cËn- lďa chën và tích hāp. Gi i đo¿n tiÝp cËn thơng tin ngč âm cąa lûi nói sÛ kích ho¿t nhčng tĉ có cÃu õm tÔÂng t trong kho tĉ vďng ví dă sau 150-200ms khi có thơng tin cąa 2 âm vé đÅu tiên cąa lûi nói sÛ kích ho¿t tÃt cÁ các tĉ trong kho tĉ vďng có cùng các âm vé đó. Gi i đo¿n lďa chën khi các âm vé tiÝp theo xuÃt hiån sÛ lo¿i bí các tĉ vďng khơng chća các âm vé đó. Gi i đo¿n tích hāp l gi i đo¿n cỳ phỏp v ng ngh* ca t Ôc kớch ho¿t sÛ tính đÝn đá có thá tích hāp trong ngč cÁnh phù hāp. ThuyÝt Cohort này có h¿n chí l chÔ gii thớch Ôc viồc ngÔỷi nghe cú thá nhËn biÝt các tĉ khụng cú s tÔÂng thớch vò ng õm c ng nhÔ phự hp vựi ng ngh* , cỳ phỏp. hÔ tớnh ín tn sut các tĉ khác nhau thì khÁ nng nhËn biÝt c ng sÛ khác nhau, tĉ thông dăng tÅn suÃt s dng thÔỷng xuy n hÂn s dó nhận biít hÂn cỏc t ớt Ôc s dng.

+ Tiíp đÝn là các thut mơ phíng dùng đÝn sď trā giúp cąa máy tính TRACE, shorlist, Fine- tracker, NAM (Neighborhood Activation Model), Minerva, Cohort cÁi biên và m÷t sï thuyÝt khác.

Hiån nay thuyÝt NAM (thuyÝt kích ho¿t các tĉ lân cËn) nghiên cću sď kích ho¿t các tĉ có cÃu trúc gÅn giïng vùi tĉ chúng t nghe Ôc, c ng nhÔ tn sut cỏc t ú Ôc s dng hng ngy khc phc hn chí ca cỏc thuyít trÔực õy trong viồc gii thớch kh nng nhận biít lỷi núi v nú Ôc s dăng phó biÝn đá nghiên cću các ngơn ngč khác nhau. Trong tiÝng Anh và tiÝng

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Pháp và m÷t sï ngơn ngč khác nghiên cću chỗ ra rẽng cỏc t nẽm ý khu vc có mËt đ÷ d y đÕc do tính chÃt cąa cÃu trúc tĉ gÅn giïng nhau thì khÁ nng nhËn biÝt ra các tĉ này chËm h¢n so vùi khu vc cú mật ữ thÔ hÂn do cu trúc cąa các tĉ ít giïng nhau. MÕt khỏc cỏc t cú tn sut s dng thÔỷng xuy n hÂn s Ôc nhận biít nh nh hÂn cỏc t ớt Ôc s dng thÔỷng xuyờn.

Thuyít NAM đß cËp đÝn các thông tin ngč âm- âm hëc (acoustic-phonetic information) thông tin tĉ vďng (lexical information) v thụng tin cao hÂn t vng nhÔ thơng tin vß tÅn st các tĉ.

Các u tï tác đ÷ng đÝn q trình xċ lý tĉ vďng. + T ngn hay di, mữt hay nhiòu õm tiít.

+ Tính khu biåt do âm vé cÃu t¿o nên õm tiít, t cú s khỏc biồt nhÔ thí no. + TÅn suÃt sċ dăng các tĉ.

+ Kích thÔực v mật ữ khu vc cha cỏc t cú cu õm tÔÂng t vựi t nghe Ôc.

+ Ngč ngh* , cú pháp v các thông tin khác li n qu n.

Theo tác giÁ Viskontas<small>60</small> nhčng ngÔỷi thuận t y phi thỡ Ôu thí bỏn cu đ¿i n o b n trái v chćc nng ngụn ng cú Ôu thí ý b n bỏn cÅu n o trái, n¢i tiÝp nhËn thơng tin thính giác chą yÝu tĉ b n phÁi v mữt phn t i trỏi.

<i>1.3.3.2. Trang thit bò o sÿc nghe lái. </i>

Buñng cách âm thiÝt kÝ đÕt các thiÝt bé bên ngồi cịn bånh nhân ngđi bên trong, khÁ nng cách âm đÁm bÁo âm nßn dÔựi 30dBA.<small>61,62</small>

Mỏy o thớnh lc cú chc nng o SNL.

ThiÝt bé đ ghi âm chÃt liåu ngôn ngč hay sċ dăng l đ* v đÅu đëc đ* .

Cỏc thiít bộ loa trong trÔỷng t do, chp tai, cc cùt o& Thiít bộ hừ tr khỏc nhÔ vựi tr nhớ l bữ tranh, nh, ủ chÂi&

</div>

×