Tải bản đầy đủ (.pdf) (229 trang)

luận án tiến sĩ phát triển đội ngũ cán bộ quản lý cấp khoa theo tiếp cận năng lực tại các trường đại học trực thuộc bộ công thương trong bối cảnh tự chủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.96 MB, 229 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>VIÈN KHOA HâC GIÁO DĀC VIÈT NAM --- </b>

<b>HỒNG TR¯àNG </b>

<b>PHÁT TRIÄN ĐÞI NGi CÁN BÞ QUN Lí </b>

<b>ắI HõC TRC THUịC Bị CễNG THĂNG TRONG BàI CÀNH TĂ CHĂ </b>

<b> </b>

<b>LUÀN ÁN TIÀN S) KHOA HâC GIÁO DĀC </b>

<b>Hà Nßi, nm 2023 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>VIÈN KHOA HâC GIÁO DĀC VIÈT NAM </b>

<b>HOÀNG TRNG </b>

<b>PHT TRIN ịI NGi CN Bị QUN Lí </b>

<b>ắI HâC TRĂC THC BÞ CƠNG TH¯¡NG TRONG BàI </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>LàI CAM ĐOAN </b>

Tôi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cąu căa riêng tơi. Các kÁt quÁ nêu trong luÁn án là trung thāc và ch°a tng cụng bỗ trong bt kỳ cơng trình nghiên c<b>ąu nào khác. </b>

<b>Tác giÁ luÁn án </b>

<b>Hoàng Tr°áng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>LàI CÀM ¡N </b>

ĐÅ hoàn thành LuÁn án này, em đã nhÁn đ°ÿc sā giúp đỡ quý báu căa các c¢ quan, các cÃp lãnh đ¿o và các cá nhân. Em xin đ°ÿc bày tå lịng biÁt ¢n tßi tÃt cÁ tÁp thÅ và cá nhân đã t¿o điÃu kián, giúp đỡ em trong quá trình hãc tÁp và nghiên cąu.

Tr°ßc hÁt, Em xin đ°ÿc gửi lái cÁm ¢n chân thành đÁn Vián Khoa hãc Giáo dāc Viát Nam, Phòng QuÁn lý khoa hóc, o to & Hp tỏc quỗc t Viỏn KHGD Viát Nam, đã t¿o mãi điÃu kián đÅ cho em đ°ÿc tham gia và hồn thành ch°¢ng trình đào t¿o tiÁn sĩ chuyên ngành quÁn lý giáo dāc.

Em cjng xin bày tå lịng biÁt ¢n sâu sÃc tßi tÁp thÅ cán bá h°ßng d¿n PGS.TS Ngun Vj Bích HiÃn và TS. Ph¿m Quang Sáng đã tÁn tình chß bo, ỏng viờn, giỳp cho em trong suỗt q trình nghiên cąu. Em cjng xin cÁm ¢n q thÅy cơ giáo trong các đ¢n vá căa Vián KHGD Viát Nam, Vián nghiên cąu đã t¿o điÃu kián, cung cÃp, đóng góp nhiÃu ý kiÁn quý báu cho em trong quá trình hãc tÁp, nghiên cąu và thāc hián đà tài.

Em cjng xin gửi nhÿng lỏi cm Ân chõn thnh tòi cỏc nh khoa hóc, các nhà quÁn lý, các giÁng viên, chuyên viên căa các Tr°áng Đ¿i hãc thuác Bá Cơng Th°¢ng đã góp ý, t° vÃn, giúp đỡ và cung cÃp thông tin cho em trong viác nghiên cąu lý ln và thāc tißn đà hồn thành luÁn án, xin đ°ÿc gửi nhÿng lái cÁm ¢n đÁn b¿n bè, đéng nghiáp, ng°ái thân đã luôn t¿o điÃu kián, hß trÿ, giúp sąc, đáng viên đÅ em hồn thành ln án căa mình..

<b>Tác giÁ luÁn án </b>

<b>Hoàng Tr°áng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

5. Nhiám vā nghiên cąu... 3

6. Gißi h¿n ph¿m vi nghiên cąu ... 3

7. Cách tiÁp cÁn và ph°¢ng pháp nghiên cąu ... 4

8. LuÁn điÅm bÁo vá ... 6

9. Đóng góp mßi căa luÁn án ... 7

10. CÃu trúc căa luÁn án ... 8

Ch°¢ng 1. C¡ Sâ LÝ LUÀN V PHÁT TRIÄN ĐàI NGi CÁN Bà QUÀN LÝ CÂP KHOA THEO TIÀP CÀN NNG LĀC T¾I TR¯àNG Đ¾I HâC TRONG BæI CÀNH TĀ CHĂ ... 9

1.1. Tổng quan nghiên cąu vÃn đà ... 9

<i>1.1.1. Nghiên cứu về quản lý giáo dục và phát triển nguồn nhân lực... 9</i>

<i>1.1.2. Nghiên cứu về phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục theo tiếp cận năng lực ... 12</i>

<i>1.1.3. Nghiên cứu về phát triển đội ngũ cán bộ quản lý trường đại học theo tiếp cận năng lực trong bối cảnh tự chủ ... 14</i>

<i>1.1.4. Những vấn đề chưa được giải quyết trong các cơng trình nghiên cứu ... 17</i>

1.2. Các khái niám c¢ bÁn ... 17

<i>1.2.1. Cán bộ quản lý cấp khoa trong trường đại học... 17</i>

<i>1.2.2. Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý cấp khoa trong trường đại học ... 19</i>

<i>1.2.3. Năng lực và tiếp cận năng lực ... 20</i>

<i>1.2.4. Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý cấp khoa theo tiếp cận năng lực trong trường đại học ... 21</i>

1.3. Bỗi cnh t ch i hóc v nhng thỏch thc trong quá trình thāc hián tā chă ã các tr°áng ... 22

<i>1.3.1. Tự chủ đại học ... 22</i>

<i>1.3.2. Trách nhiệm giải trình của trường đại học ... 25</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i>1.3.3. Các thách thức trong quá trình thực hiện tự chủ của các trường đại </i>

<i>đại học cơng ở nước ta ... 26</i>

1.4. Vai trị, đặc điÅm ho¿t đáng và khung nng lāc cán bá quÁn lý cÃp khoa ã tr°áng đ¿i hãc trong bỗi cnh t ch i hóc ... 32

<i>1.4.1. Nhim v cơ bản của khoa trong trường đại học ... 32</i>

<i>1.4.2. Vai trò của cán bộ quản lý cấp khoa ... 32</i>

<i>1.4.3. Nội dung hoạt động của cán bộ quản lý cấp khoa ... 34</i>

<i>1.4.4. Đặc điểm hoạt động của cán bộ quản lý cấp khoa trong trường đại học ... 35</i>

<i>1.4.5. Khung năng lực cán bộ quản lý cấp khoa của trường đại học trong bối cảnh tự chủ ... 37</i>

1.5. Phát triÅn đái ngj cán bá quÁn lý cÃp khoa ã tr°áng đ¿i hãc theo tiÁp cÁn nng lc trong bỗi cnh t ch ... 46

<i>1.5.1. Mụ hỡnh phát triển đội ngũ cán bộ quản lý cấp khoa trong trường đại học ... 46</i>

<i>1.5.2. Nội dung phát triển đội ngũ cán bộ quản lý cấp khoa tại các trường đại học theo tiếp cận năng lực trong bi cnh t ch ... 50</i>

1.6. Cỏc yu tỗ nh h°ãng đÁn phát triÅn đái ngj cán bá quÁn lý cÃp khoa trong tr°áng đ¿i hãc ... 57

<i>1.6.1. Các yếu tố bên ngoài nhà trường ... 57</i>

<i>1.6.2. Các yếu tố bên trong nhà trường ... 58</i>

KÁt luÁn ch°¢ng 1 ... 60

<b>Ch°¢ng 2. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ CẤP KHOA THEO TIẾP CẬN NĂNG LỰC TẠI CÁC TR¯ỜNG ĐẠI HỌC TRỰC THUỘC BỘ CÔNG TH¯¡NG TRONG BỐI CẢNH TỰ CHỦ ... 62</b>

2.1. Khái quát và các tr°áng đ¿i hãc trāc thc Bá Cơng Th°¢ng ... 62

<i>2.1.1. Quá trình hình thành và triển khai tự chủ của các trường đại học trực thuộc Bộ ... 62</i>

<i>2.1.2. Đội ngũ cán bộ quản lý cấp khoa trong các trường đại học trực thuộc Bộ ... 71</i>

2.2. Tổng quan và nghiên cąu khÁo sát ... 73

2.3. Thāc tr¿ng nng lāc cán bá quÁn lý cÃp khoa trong các tr°áng đ¿i hãc thuác Bá ... 76

<i>2.3.1. Thực trạng về phẩm chất, đạo đức, lối sống ... 76</i>

<i>2.3.2. Thực trạng về năng lực quan hệ xã hội, quan hệ công chúng, phát triển môi trường giáo dục... 78</i>

<i>2.3.3. Thực trạng về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm ... 81</i>

<i>2.3.4. Thực trạng về năng lực nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và phục vụ cộng đồng ... 84</i>

<i>2.3.5. Thực trạng về năng lực lãnh đạo ... 86</i>

<i>2.3.6. Thực trạng về năng lực quản lý ... 89</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i>2.3.7. Đánh giá chung về năng lực cán bộ quản lý cấp khoa trong các </i>

<i>trường đại học thuộc Bộ ... 94</i>

2.4. Thāc tr¿ng phát triÅn đái ngj cán bá quÁn lý cÃp khoa trong các tr°áng đ¿i hãc thc Bá Cơng Th°¢ng ... 97

<i>2.4.1. Thực trạng công tác quy hoạch phát triển đội ngũ cán bộ quản lý cấp khoa ... 97</i>

<i>2.4.2. Thực trạng công tác bổ nhiệm, miễn nhiệm cán bộ quản lý cấp khoa ... 99</i>

<i>2.4.3. Thực trạng công tác đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý cấp khoa ... 101</i>

<i>2.4.4. Thực trạng chính sách phân cấp và tạo động lực làm việc cho đội ngũ cán bộ quản lý cấp khoa ... 104</i>

<i>2.4.5. Thực trạng công tác đánh giá đội ngũ cán bộ quản lý cấp khoa ... 106</i>

<i>2.4.6. Thực trạng mức độ tác động của các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển đội ngũ cán bộ quản lý cấp khoa theo tiếp cận năng lực tại các trường đại học thuộc Bộ Công Thương trong bối cảnh tự chủ ... 107</i>

<i>2.4.7. Đánh giá chung về thực trạng phát triển đội ngũ cán bộ quản lý cấp khoa theo tiếp cận năng lực tại các trường đại học thuộc Bộ Công Thương trong bối cảnh tự chủ ... 109</i>

KÁt luÁn ch°¢ng 2 ... 113

Ch°¢ng 3. GIÀI PHÁP PHÁT TRIÄN ĐàI NGi CÁN Bà QUÀN LÝ CÂP KHOA THEO TIÀP CÂN NNG LĀC T¾I CÁC TR¯àNG Đ¾I HâC TRĀC THC Bà CƠNG TH¯¡NG TRONG BỉI CÀNH TĀ CHĂ ... 115

3.1. Đánh h°ßng đà xuÃt giÁi pháp ... 115

3.2. Nguyên tÃc đà xuÃt giÁi pháp ... 119

3.3. Các giÁi pháp đà xuÃt ... 121

<i>3.3.1. Tổ chức Xây dựng khung năng lực cán bộ quản lý cấp khoa trong các ĐH thuộc Bộ Công Thương theo vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp .. 121</i>

<i>3.3.2. Quy hoạch đội ngũ cán bộ quản lý cấp khoa trong các trường đại học Bộ Công Thương dựa trên các tiêu chuẩn năng lực ... 130</i>

<i>3.3.3. Đổi mới tiêu chuẩn, quy trình bổ nhiệm, miễn nhiệm cán bộ quản lý cấp khoa dựa trên khung năng lực và theo hướng tăng tính cạnh tranh ... 134</i>

<i>3.3.4. Tổ chức bồi dưỡng năng lực quản lý, lãnh đạo cho cán bộ quản lý cấp khoa ở trường đại học trong bối cảnh tự chủ ... 138</i>

<i>3.3.5. Thực hiện đánh giá chính xác, khách quan năng lực cán bộ quản lý cấp khoa theo khung năng lực đáp ứng yêu cầu của tự chủ đại học ... 146</i>

<i>3.3.6. Chỉ đạo cải thiện mơi trường làm việc và thực hiện chính sách đãi ngộ thoả đáng đối với đội ngũ cán bộ qun lý cp khoa... 151</i>

3.4. Mỗi quan hỏ gia cỏc giÁi pháp ... 155

3.5. KhÁo nghiám tính cÅn thiÁt và khÁ thi căa các giÁi pháp đã đà xuÃt ... 156

3.6. Thử nghiám giÁi pháp tổ chąc béi d°ỡng nng lāc quÁn lý, lãnh đ¿o cho cán bá qun lý cp khoa trỏng i hóc trong bỗi cnh tā chă ... 164

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

DANH MĀC TÀI LIàU THAM KHÀO ... 180

1. Tài liáu bằng tiÁng Viát ... 180

2. Tài liáu bằng tiÁng Anh ... 187

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>BÀNG BIÄU </b>

BÁng 2.1: Danh sách các tr°áng đ°ÿc tā chă chi th°áng xuyên và chi đÅu t° ... 63

BÁng 2.2: KÁt quÁ tuyÅn sinh và quy mô sinh viên căa các Tr°áng Đ¿i hãc trāc thuác Bỏ Cụng ThÂng trong 03 nm ... 64

Bng 2.3: Thỗng kờ 10 ngnh T ca 9 trỏng H cú sỗ SV theo hãc nhiÃu nhÃt trong 03 nm ... 65

BÁng 2.4: Qui mô đào t¿o các tr°áng Đ¿i hãc thc Bá Cơng Th°¢ng ... 67

BÁng 2.5: Tổng hÿp đái ngj căa 9 tr°áng Đ¿i hãc trāc thc Bá Cơng Th°¢ng . 70 BÁng 2.6: Tổng hÿp đái ngj cán bá quÁn lý khoa căa 9 tr°áng Đ¿i hãc trāc thc Bá Cơng Th°¢ng ... 72

BÁng 2.7: ỏa bn v ỗi tng kho sỏt ... 74

Bng 2.8: KÁt quÁ khÁo sát Tiêu chuẩn 1 ... 77

BÁng 2.9: KÁt quÁ khÁo sát Tiêu chuẩn 2 ... 79

BÁng 2.10: KÁt quÁ khÁo sát Tiêu chuẩn 3 ... 82

BÁng 2.11: KÁt quÁ khÁo sát Tiêu chuẩn 4 ... 84

BÁng 2.12: KÁt quÁ khÁo sát Tiêu chuẩn 5 ... 87

BÁng 2.13: KÁt quÁ khÁo sát Tiêu chuẩn 6- Nhóm ... 90

BÁng 2.14: KÁt quÁ khÁo sát Tiêu chuẩn 6- nhóm 2 ... 91

BÁng 2.15: KÁt quÁ khÁo sát Tiêu chuẩn 6 - nhóm 3 ... 93

BÁng 2.16: Đánh giá chung ... 95

BÁng 2.17: KÁt quÁ khÁo sát quy ho¿ch phát triÅn ĐN CBQL cÃp khoa ... 98

BÁng 2.18: KÁt quÁ khÁo sát bổ nhiám, mißn nhiám CBQL cÃp khoa ... 99

BÁng 2.19: KÁt quÁ khÁo sát đào t¿o, béi d°ỡng đái ngj CBQL - nhóm 1 ... 101

BÁng 2.20: KÁt quÁ khÁo sát các nái dung béi d°ỡng - nhóm 2 ... 103

BÁng 2.21: KÁt quÁ khÁo sát xây dāng chính sách đãi ngá, t¿o đáng lāc làm viác vßi CBQL cÃp khoa ... 105

BÁng 2.22: KÁt quÁ khÁo sát đánh giá đái ngj cán bá quÁn lý cÃp khoa ... 106

BÁng 2.23: KÁt quÁ khÁo sát các yÁu tỗ nh hóng n phỏt trin ỏi ngj cỏn bỏ quÁn lý cÃp khoa ... 107

BÁng 2.24: Tổng hÿp kÁt quÁ khÁo sát công tác phát triÅn đái ngj CBQL khoa . 110 BÁng 3.1: Đánh h°ßng chiÁn l°ÿc phát triÅn NNL căa ngành Cơng Th°¢ng ... 115

BÁng 3.2: PhÂng hòng phỏt trin nhõn lc lnh vc ThÂng mi ... 116

Bng 3.3: PhÂng hòng phỏt trin nhõn lc lnh vc Cụng nghiỏp ... 116

Bng 3.4: PhÂng hòng phỏt trin nhân lāc lĩnh vāc Công nghiáp chÁ biÁn .... 116

BÁng 3.5: KÁt quÁ khÁo sát chung và mąc đá quan tróng ỗi vòi nng lc CBQL cp khoa trong các tr°áng ĐH thc Bá Cơng Th°¢ng ... 123

BÁng 3.6:Khung nng lāc căa CBQL cÃp khoa theo tiÁp cÁn nng lāc t¿i các tr°áng H thuỏc Bỏ Cụng ThÂng trong bỗi cnh t ch ... 127

BÁng 3.7: KÁt quÁ kiÅm chąng sā cÅn thiÁt căa các giÁi pháp đã đà xuÃt ... 157

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

BÁng 3.8: KÁt quÁ kiÅm chąng và tính khÁ thi căa các giÁi pháp đã đà xuÃt ... 160 Bng 3.9: Hỏ sỗ th bc gia tớnh cn thiÁt và tính khÁ thi ... 162 BÁng 3.10: KhÁo sát trình đá ban đÅu và kiÁn thąc, kỹ nng căa nhóm thử nghiám

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>BIÄU Đâ </b>

BiÅu đé 2.1: So sánh quy mô tuyÅn sinh các ngnh khỗi Cụng nghỏ ... 66

Biu ộ 2.2: So sỏnh quy mụ tuyn sinh cỏc ngnh khỗi Kinh t, ngoi ngÿ ... 66

BiÅu đé 2.3: So sánh C¢ cÃu chÃt l°ÿng đái ngj ... 70

BiÅu đé 2.4: So sánh đái ngj căa 9 tr°áng Đ¿i hãc trāc thuác Bá Công Th°¢ng . 71 BiÅu đé 2.5: So sánh và trình đá c¢ cÃu đái ngj cán bá khoa ... 73

BiÅu đé 2.6: KÁt quÁ thāc tr¿ng nng lāc căa CBQL cÃp khoa trong các tr°áng thu<b>ác Bá CT (thÅ hián theo X<small>tb</small></b>) ... 96

BiÅu đé 2.7: KÁt quÁ đánh giá thāc tr¿ng ... 96

BiÅu đé 2.8: So sánh và các nái dung trong công tác phát triÅn ĐNCBQL ... 110

BiÅu đé 3.1: KÁt quÁ khÁo sát và mąc đá quan trãng căa các nng lāc ... 126

BiÅu đé 3.2: So sánh kÁt quÁ kiÅm chąng sā cÅn thiÁt căa các giÁi pháp đà xuÃt 159 BiÅu đé 3.3: So sánh kÁt quÁ kiÅm chąng và tính khÁ thi căa các giÁi pháp đà xuÃt ... 161

BiÅu đé 3.4: T°¢ng quan giÿa mąc đá cÅn thiÁt và mąc đá khÁ thi căa các giÁi pháp đã đà xuÃt ... 163

BiÅu đé 3.5: Mąc đá nhÁn thąc lúc ban đÅu căa nhúm th nghiỏm v ỗi chng 167 Biu ộ 3.6: Mc ỏ nhn thc ca nhúm th nghiỏm v ỗi chąng lÅn 1 ... 169

BiÅu đé 3.7: Mąc đá nhÁn thc ca nhúm th nghiỏm v ỗi chng ln 2 ... 170

BiÅu đé 3.8: So sánh nng lāc và nhÁn thąc căa nhóm thử nghiám qua các lÅn thāc nghiám (Xử lý kÁt quÁ thāc nghiám) ... 171

BiÅu đé 3.9: So sánh nng lāc và nhÁn thąc căa nhóm ỗi chng qua cỏc ln thc nghiỏm ... 171

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>S¡ Đâ </b>

S¢ đé 1.1. Mơ hình Qn trá nhân lāc Michigan... 47 S¢ đé 1.2. Mơ hình qn lí ngn nhân lāc Harvard ... 48 S¢ đé 1.3. Mơ hình qn lý NNL theo Leonand Nadlle (1969) ... 49 S¢ đé 1.4. Mơ hình phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa trong tr°áng đ¿i hãc đ°ÿc sử dāng trong luÁn án ... 50

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>DANH MĀC CÁC TĀ VIÀT TÂT TRONG LUÀN ÁN </b>

<b>TT Chā viÁt tÃt Chā viÁt đÅy đă </b>

3. CNH, HĐH Cơng nghiáp hóa, hián đ¿i hóa

6. CMCN 4.0 Cách m¿ng công nghiáp lÅn thą 4

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Mâ ĐÄU 1. Lí do chãn đà tài </b>

Sā bùng nổ và công nghá đang mã ra mát kỷ nguyên mòi cho GD, cỏc c só giỏo dc i hãc (GDĐH) đang dÅn thay đổi theo h°ßng: thơng minh, nhanh nhy v tỗn ớt chi phớ hÂn. đáp ąng nhu cÅu nhân lāc, đÁm bÁo chÃt l°ÿng đào t¿o, các c¢ sã GDĐH ngành Cơng Th°¢ng đang tng bòc "sỗ húa" cỏc ho¿t đáng nhằm thích ąng vßi xu thÁ mßi. Trong bỗi cnh cuỏc CMCN 4.0 ang diòn ra mnh m, chuyn i sỗ c nhn ỏnh l chỡa khóa đÅ nâng cao hiáu quÁ ho¿t đáng, gia tng nng lāc c¿nh tranh cho các tr°áng H ngnh Cụng ThÂng. ỗi vòi hỏ thỗng cỏc trỏng H ó Viỏt Nam núi chung, v ngành Cơng Th°¢ng nói riêng, tā chă và trách nhiám xã hái (THXH) là mát xu thÁ tÃt yÁu căa các nhà tr°áng, nái dung GD&ĐT trong mßi nhà tr°áng ngày càng gÃn bó trāc tiÁp vßi sā phát triÅn kinh tÁ, Xã hái, khoa hãc công nghá. LuÁt 34/2018/QH18, LuÁt sửa i, b sung mỏt sỗ iu ca Lut Giỏo dc Đ¿i hãc đã làm rõ quyÃn tā chă và THXH căa các c¢ sã GDĐH, và bÁn chÃt đó là tā chă căa các đ¢n vá, các cÃp quÁn lý (QL) và các cá nhân trong tr°áng mà trãng tâm là đái ngj CBQL các khoa đào to, c ch t ch tỗt s lm cỏc mỗi quan há công tác đ°ÿc cãi mã, hiáu quÁ hÂn, tinh thn phỗi hp, cụng tỏc, cỏng ộng trách nhiám s¿ đ°ÿc nâng cao h¢n. ĐÅ đáp ąng đ°ÿc nhÿng vÃn đà này, các nhà tr°áng phÁi có mát đái ngj, trong đó có đái ngj CBQL cÃp khoa có đă nng lāc, phẩm chÃt đÅ gánh vác nhiám vā mßi. Cùng vßi đái ngj CBQL khoa nói chung, đái ngj CBQL khoa (tr°ãng/ phó khoa) trong tr°áng ĐH là nhÿng ng°ái có vá trí hÁt sąc quan trãng, tr°ßc hÁt hã phÁi thāc hián nhiám vā căa mát Nhà giáo, Nhà NCKH nh°ng đéng thái hã phÁi thāc hián nhiám vā căa mát nhà lãnh đ¿o, QL, cán bá QL khoa ca trỏng H l nhng vỏ trớ ch chỗt, lónh đ¿o và chuyên môn, hãc thuÁt, NCKH, chuyÅn giao công nghá và đặc biát hã là ng°ái trāc tiÁp QL nguén nhân lāc (NNL) chÃt l°ÿng cao căa nhà tr°áng hián đang giÁng d¿y trong khoa, hã vća là ng°ái tiÁp nhÁn và thāc hián nhÿng ý kiÁn chß đ¿o tć cÃp trên, đéng thái hã cjng là ng°ái phÁi cho các ý kiÁn lãnh đ¿o, chò o ti Ân vỏ v c biỏt hó ln phÁi ra các qut đánh QL có Ánh h°ãng đÁn đánh h°ßng phát triÅn căa khoa, đÅ thāc hián đ°ÿc chąc nng, nhiám vā nh° vÁy đòi håi đái ngj CBQL khoa phÁi có đă phẩm chÃt, nng lāc đặc biát là khi c¢ chÁ tā chă và THXH đang đ°ÿc triÅn khai nh° hián nay.

Bá Cơng Th°¢ng (Bá CT) là bá đa ngành, thāc hián chąc nng QL nhà n°ßc và cơng nghiáp và th°¢ng m¿i bao gém rÃt nhiÃu ngành và lĩnh lc, l Bỏ cú vai trũ quan tróng ỗi vòi nn kinh t quỗc dõn. Giai on 2005-2010, Bỏ CT đã tÁp trung đÅu t°, nâng cÃp mát sỗ trỏng trong Bỏ CT cú th mnh trong ú có đÅu t° cho đái ngj CBQL, vßi māc tiờu v sỗ lng, ộng bỏ v c cu và

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

đÁm bÁo các tiêu chuẩn, tiêu chí theo quy đánh, đây cjng là mát trong nhÿng điÃu kián cho Bá rà soát, bổ sung quy ho¿ch cùng các Bá ngành liên quan, hoàn thián thă tāc và đà nghá Thă t°ßng thành lÁp 9 tr°áng Đ¿i hãc thuác Bá CT trên c¢ sã nâng cÃp tć các tr°áng cao ng gộm: HCN Thnh phỗ Hộ Chớ Minh, HCN Hà Nái, Đ¿i hãc Kinh tÁ kỹ thuÁt Công nghiáp, ĐHCN QuÁng Ninh, ĐHCN Thāc phẩm Thnh phỗ Hộ Chớ Minh, HCN Viỏt - Hung, i hãc Sao đå, ĐHCN Viát Trì và Đ¿i hãc Đián lāc.

Thāc tÁ cho thÃy, các tr°áng ĐH khi đ°ÿc nâng cÃp đÃu là tr°áng ĐH công lÁp, đa ngành, đa lĩnh vāc, thuác há thỗng GD quỗc dõn v hot ỏng theo c chÁ tā chă, tā cháu trách nhiám và tài chính ỗi vòi Ân vỏ s nghiỏp t m bo mát phÅn chi phí ho¿t đáng th°áng xun (nhóm 3 tć 70% đÁn d°ßi 100%). Hiáu tr°ãng đ°ÿc giao quyÃn QL các ho¿t đáng căa nhà tr°áng trong khuôn khổ pháp luÁt quy đánh vì vÁy tÃt cÁ các tr°áng đÃu phÁi tā chă đáng, nß lāc trong viác tìm kiÁm các nguén thu hÿp pháp đÅ đÁm bÁo duy trì cho các ho¿t đáng. Trong cơng tác điÃu hành, QL, do đã có mát thái gian rÃt lâu thāc hián ã các bÁc đào t¿o thÃp, CBQL khoa đã quá quen vßi các quy chÁ, quy đánh, căa đào t¿o Cao đẳng, cung cách điÃu hành, QL mang nặng tính chÃt hành chính, mánh lánh, chÃp hành và tuân thă, v¿n còn mát bá phÁn CBQL bá Ánh h°ãng căa c¢ chÁ QL tÁp trung, bao cÃp, kÁ ho¿ch hóa cao. Sau khi đ°ÿc nâng cÃp, khi các tr°áng bÃt đÅu triÅn khai đào t¿o ã bÁc ĐH thì cjng đéng thái phÁi thāc hián ngay các nái dung theo lá trình tā chă ĐH. Các nhiám vā tr°ßc đây thuác trách nhiám căa nhà tr°áng nay đã đ°ÿc chuyÅn giao cho các khoa đào t¿o, nhiÃu nhiám vā mßi đ°ÿc phân cÃp, phân quyÃn cho khoa, địi håi đái ngj CBQL khoa phÁi có rÃt đă phẩm chÃt, nng lāc, đÅ dÅn thích ng vòi c ch t ch ang c trin khai nh° hián nay. Quá trình điÃu hành, QL đã bác lá nhÿng tén t¿i, h¿n chÁ và nng lāc căa đái ngj CBQL khoa t¿i các tr°áng trong Bá CT. Cho đÁn nay, ch°a có mát nghiên cąu, đánh giá mát cách bài bÁn, khoa hãc, và thāc tr¿ng nng lāc căa đái ngj này đéng thái đà xuÃt các giÁi pháp phát triÅn đái ngj CBQL khoa t¿i các tr°áng ĐH thuác Bá CT theo tiÁp cÁn nng lāc trên các luÁn cą khoa hãc. Đây là nhu cÅu rÃt cÅn thiÁt ỗi vòi cỏc trỏng H trc thuỏc Bỏ CT trong

<i><b>giai đo¿n hián nay. Vßi nhÿng lý do trên, em đã chãn nghiên cąu đà tài: <Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý cấp khoa theo tiếp cận năng lực tại các trường Đại học trực thuộc Bộ Công Thương trong bối cảnh tự chủ"</b></i> làm luÁn án tiÁn sĩ căa mình.

Viác nghiên cąu đ°a ra các giÁi pháp phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa theo tiÁp cÁn nng lāc cho các tr°áng ĐH này là cÅn thiÁt cho các tr°áng, cho Bá Công Th°¢ng và cho ngành Giáo dāc

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>2. Māc đích nghiên cÿu </b>

Nghiên cąu c¢ sã lý luÁn, đánh giá thāc tr¿ng nng lāc và thāc tr¿ng phỏt trin ỏi ngj CBQL cp khoa trong bỗi cÁnh tng c°áng tā chă căa các tr°áng Đ¿i hãc đÅ làm c¢ sã đà xuÃt các giÁi pháp phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa theo tiÁp cÁn nng lāc ã các tr°áng Đ¿i hãc trāc thuác Bá CT.

<b>3. Khách thÅ, đái t°ÿng nghiên cÿu </b>

Ho¿t đáng phát triÅn đái ngj CBQL t¿i các tr°áng Đ¿i hãc trāc thc Bá Cơng Th°¢ng.

<i>Đối tượng nghiên cứu </i>

Phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa theo tiÁp cÁn nng lāc t¿i các tr°áng i hóc trc thuỏc Bỏ Cụng thÂng trong bỗi cnh tā chă

<b>4. GiÁ thuyÁt khoa hãc </b>

Trong bỗi cnh i mòi GDH, nhà n°ßc ngày càng phân cÃp, phân quyÃn và tng quyÃn tā chă cho các tr°áng ĐH, vì vÁy viác phát triÅn CBQL cÃp khoa trong các tr°áng ĐH theo tiÁp cÁn nng lc trong bỗi cnh t ch ang gp mỏt sỗ vn v lý lun v thc tiòn. NÁu đà xuÃt đ°ÿc giÁi pháp phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa theo tiÁp cÁn nng lāc t¿i các tr°áng ĐH trāc thc Bá Cơng Th°¢ng phù hÿp vßi đặc điÅm chung căa các tr°áng ĐH đ°ÿc nâng cÃp thì s¿ xây dāng đ°ÿc đái ngj CBQL cÃp khoa có khÁ nng đáp ąng yêu cÅu đổi mßi GDĐH, qua đó chia sẻ kinh nghiám đÅ các tr°áng ĐH trong n°ßc có điÃu kián t°¢ng đéng đÅ cùng phát triÅn.

<b>5. NhiÉm vā nghiên cÿu </b>

- Nghiên cąu c¢ sã lý luÁn và phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa theo tiÁp cÁn nng lc ti cỏc trỏng i hóc trong bỗi cnh tā chă.

- KhÁo sát, đánh giá thāc tr¿ng phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa theo tiÁp cÁn nng lāc t¿i các tr°áng Đ¿i hãc trāc thuỏc Bỏ Cụng thÂng trong bỗi cnh t ch.

- Nghiên cąu, đà xuÃt các giÁi pháp đÅ phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa theo tiÁp cÁn nng lāc t¿i các tr°áng Đ¿i hãc trāc thuác Bá Cụng thÂng trong bỗi cnh t ch.

- Kho nghiám và thử nghiám 01 giÁi pháp phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa theo tiÁp cÁn nng lāc t¿i các tr°áng Đ¿i hãc trāc thc Bá Cơng Th°¢ng trong bỗi cnh t ch

<b>6. Giòi hn ph¿m vi nghiên cÿu </b>

- Chă thÅ quÁn lý: Chă thÅ chính: TÁp thÅ lãnh đ¿o các tr°áng Đ¿i hóc trc thuỏc Bỏ CT; Ch th phỗi hÿp: C¢ quan Tổ chąc cán bá trong các tr°áng.

- Ph¿m vi nái dung nghiên cąu: Đà tài gißi h¿n ã viác nghiên cąu đà xuÃt

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

các giÁi pháp phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa theo tiÁp cÁn nng lāc, đặc biát là nng lāc tā chă, trên c¢ sã xây dāng bá tiêu chí đánh giá đái ngj CBQL cÃp khoa theo nng lc, trong bỗi cnh t ch; ỏnh giỏ thc trng v xut mỏt sỗ gii phỏp đÅ phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa theo tiÁp cÁn nng lāc t¿i các tr°áng đ¿i hãc trāc thc Bá Cơng Th°¢ng.

- Đáa bàn khÁo sát: Bá Cơng Th°¢ng hián có 09 tr°áng Đ¿i hãc trāc thuác đóng trên đáa bàn cÁ n°ßc, đà tài gißi h¿n đ¿i bàn khÁo sát t¿i 06 tr°áng đ¿i dián cho các vùng miÃn là ĐHCN Viát - Hung, Đ¿i hãc Sao Đå, ĐHCN Viát Trì, ĐHCN Cơng nghiáp Thāc phẩm, Đ¿i hãc Đián lc, i hóc Cụng nghiỏp H Nỏi.

- ỗi t°ÿng khÁo sát: Bao gém lãnh đ¿o; Cán bá quÁn lý phòng; Cán bá quÁn lý khoa; GiÁng viên; Nhân viên.

- Gißi h¿n thái gian: Thái gian đánh giá hián tr¿ng trong 5 nm: tć 2018 đÁn 2022.

<b>7. Cách tiÁp cÁn và ph°¢ng pháp nghiên cÿu </b>

<i><b>7.1. Cách tiếp cận </b></i>

quan trãng có tính quyÁt đánh đÁn chÃt l°ÿng đào t¿o. Vì vÁy khi tiÁn hành nghiên cąu thāc trng v xut hỏ thỗng cỏc gii phỏp phi xem xét mát cách toàn dián, nhiÃu mặt, nhiÃu mỗi quan hỏ mt thit vòi nhau, gn xòi s vÁn đáng phát triÅn và māc tiêu chiÁn l°ÿc căa các tr°áng.

(competency-based human resource management) là mát tiÁp cÁn QL nhân sā tÁp trung vào viác đánh giá và phát triÅn nng lāc và kỹ nng căa nhân viên đÅ đáp ąng yêu cÅu công viác. Theo tiÁp cÁn này, khoa hoặc nhà tr°áng s¿ xác đánh các nng lāc cÅn thiÁt đÅ làm viác t¿i mát vá trí cā thÅ và đ°a ra tiêu chuẩn đánh giá các nng lāc này. Sau đó, q trình tun dāng, đào t¿o, phát triÅn và đánh giá s¿ đ°ÿc thiÁt kÁ đÅ đÁm bÁo rằng ng°ái lao đáng đáp ąng đ°ÿc các tiêu chuẩn đó. Các nng lāc này có thÅ bao gém kỹ nng mÃm, nh° khÁ nng giao tiÁp, lãnh đ¿o, làm viác nhóm, QL thái gian, cjng nh° kỹ nng chuyên môn liên quan đÁn công viác nh° kỹ nng lÁp kÁ ho¿ch, kỹ nng và hành chính, kỹ nng và tài chính, v.v.

Viác tiÁp cÁn theo nng lāc cho phép đánh giá đái ngj CBQL cÃp khoa ã các tr°áng ĐH trāc thuác Bá CT đã đ¿t ã mąc nào so vßi nhng nng lc cn cú ỗi vòi mỏt vỏ trí CBQL trong tr°áng ĐH, tć đó có các giÁi pháp phù hÿp đÅ phát triÅn và nâng cao nng lāc đái ngj CBQL cÃp khoa trong các nhà tr°áng đÅ hã có thÅ sẵn sàng b°ßc vào c¢ chÁ tā chă

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i>Tiếp cận theo định hướng tự chủ đại học và TNXH: Nghiên cąu và quÁn </i>

trá ĐH theo h°ßng tā chă là mát tiÁp cÁn nghiên cąu tÁp trung vào cách thąc QL và tổ chąc các ho¿t đáng căa tr°áng ĐH, trong đó các quyÁt đánh quan trãng và chính sách, tài chính, nhân sā và GD đ°ÿc đ°a ra bãi nhÿng ng°ái trong tr°áng ĐH. Māc tiêu căa quÁn trá ĐH theo h°ßng tā chă là tng c°áng khÁ nng tā quÁn lý, tng c°áng đá tin cÁy căa dách vā GD, tng hiáu suÃt và hiáu quÁ ho¿t đáng căa tr°áng ĐH.

Viác giÁi trình có thÅ giúp đÁm bÁo sā minh b¿ch và đÁm bÁo quyÃn lÿi căa các bên tham gia. NÁu mát nhà tr°áng ho¿t đáng mát cách không minh b¿ch hoặc không giÁi trình đÅy đă, có thÅ gây ra sā nghi ngá và không tin t°ãng căa các bên liên quan, đặc biát là trong các vÃn đà liên quan đÁn tài chính, QL chÃt l°ÿng GD. Do đó, trách nhiỏm gii trỡnh l mỏt yu tỗ cn phi cú trong viác xây dāng và duy trì tā chă trong các c¢ sã GDĐH.

Cách tiÁp cÁn này cho phép khi nghiên cąu phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa ã tr°áng ĐH trong Bá CT s¿ phự hp vòi mc ỏ t ch v c ch QL đặc thù căa các tr°áng ĐH. Do các tr°áng ĐH trāc thuác Bá CT là đ¢n vá sā nghiáp cơng lÁp vì vÁy cơng tác cán bá hián nay v¿n thāc hián theo các quy đánh chung, khi thāc hián quy ho¿ch, tuyÅn dāng, sử dāng, ĐTBD và chÁ đá đãi ngá cho đái ngj CBQL cÃp khoa có nhiÃu điÅm thuÁn lÿi nh°ng cjng có khó khn riêng.

phân cÃp quÁn lý hián nay d°ßi góc đá là điÃu kián tÃt u tć đó xác đánh rõ vai trị, chąc trách, nhiám vā căa các chă thÅ QL trong công tác phát trin ỏi ngj CBQL cp khoa trong bỗi cnh tā chă. Cách tiÁp cÁn này cjng giúp các chă thÅ QL trong các tr°áng ĐH ý thąc đ°ÿc vai trị căa mình đÅ đánh h°ßng cho viác thāc hián nhiám vā, xác đánh các giÁi pháp cÅn thiÁt có thÅ áp dāng trong phát triÅn đái ngj CBQL khoa phù hÿp vßi thẩm quyÃn, chąc nng căa các cÃp QL.

<i><b>7.2. Các phương pháp nghiên cứu Phương pháp nghiên cứu lý thuyết </b></i>

- TiÁn hnh phõn tớch, phõn loi, khỏi quỏt, hỏ thỗng húa các tài liáu, các vn bÁn nghá quyÁt căa ĐÁng, nhà n°ßc các quy đánh, quy chÁ, các đà tài, ln án, các cơng trình khoa hãc có liên quan đÁn đà tài đÅ xây dāng c¢ sã lý luÁn căa đà tài.

- Ph°¢ng pháp phân tích và tổng hÿp tài liáu, tiÁn hành nghiên cąu các vÃn đà lý luÁn, phân tích tài liáu đÅ vÁn dāng và đà xt mơ hình phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa theo tiÁp cn nng lc trong bỗi cnh t ch ti cỏc tr°áng Đ¿i hãc thc Bá Cơng th°¢ng.

- LuÁn án sử dāng ph°¢ng pháp phân lo¿i và há thỗng húa lý thuyt, sp xp ti liỏu thnh tćng vÃn đà và nguén tài liáu khác nhau thành hỏ thỗng cu

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

trỳc khoa hóc, chặt ch¿ đÅ thuÁn tián trong viác xây dāng khung lý thuyÁt.

<i><b>Các phương pháp nghiên cứu thực tiễn </b></i>

- Tổng kÁt các bài hãc kinh nghiám căa các tr°áng Đ¿i hãc nói chung và các tr°áng Đ¿i hãc trāc thc Bá Cơng th°¢ng nói riêng tć thāc tißn cơng tác phát triÅn Đái ngj CBQL thơng qua báo cáo tổng kÁt nm hãc hàng nm.

- Lun ỏn khai thỏc sỗ liỏu qua phõn tớch cỏc báo cáo tổng kÁt căa Tr°áng đ¿i hãc thuác Bá Cơng Th°¢ng trong các ho¿t đáng đào t¿o, tổ chąc bá máy, tài chính trong đó tÁp trung nghiên cąu và Quy ho¿ch phát triÅn nhà tr°áng, Quy chÁ tổ chąc ho¿t đáng, C¢ cÃu tổ chąc bá máy, Đà án vá trí viác làm, Quy chÁ chi tiêu nái bá, Quy chÁ thāc hián dân chă, Báo cáo 3 công khai căa tćng nm hãc.

- Ph°¢ng pháp điÃu tra, kháo sát thu thÁp dÿ liỏu thụng qua phiu hồi ỗi vòi cỏc ỗi t°ÿng đã đ°ÿc xác đánh ngay t¿i các c¢ sã đào t¿o, kÁt quÁ tổng hÿp cho biÁt thāc trng, im mnh, im hn ch v cỏc yu tỗ Ánh h°ãng đÁn thāc tr¿ng này.

- Ph°¢ng pháp khÁo nghiám bằng phiÁu xin ý kiÁn thông qua phiÁu hồi ỗi vòi cỏc ỗi tng kho sỏt ang làm viác t¿i các tr°áng, và sā hÿp lý căa bá tiêu chí đánh giá và mąc đá cÅn thiÁt, khÁ thi căa các giÁi pháp phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa căa các tr°áng Đ¿i hãc trāc thc Bá Cơng th°¢ng theo tiÁp cÁn nng lc trong bỗi cnh t ch.

- Ph°¢ng pháp phång vÃn sâu, LuÁn án tiÁn hành phång vÃn sâu ban lãnh đ¿o nhà tr°áng, cán bá quÁn lý các phòng tổ chąc cán bá, đào t¿o, phòng khoa hãc.., cán bá quÁn lý khoa đÅ làm rõ h¢n nhÿng thơng tin khÁo sát đ°ÿc và tìm hiÅu sâu h¢n và nhÿng nái dung cÅn nghiên cą, bên c¿nh đó LuÁn án sử dāng ph°¢ng pháp chuyên gia nhằm tham khÁo ý kiÁn căa các chuyên gia trong lĩnh vāc quÁn lí giáo dāc thơng qua các buổi gặp gỡ, trao đổi, xin ý kiÁn hoặc t¿i các hái thÁo khoa hãc.

- Ph°¢ng pháp thử nghiám nhằm kiÅm chąng, tính hiáu quÁ căa giÁi pháp đã đà xuÃt, tć đó có nhÿng điÃu chßnh đÅ áp dāng vào thāc tÁ.

- Các ph°¢ng pháp xử lý thụng tin: Thỗng kờ v x lý cỏc sỗ liỏu thu thÁp đ°ÿc qua điÃu tra, khÁo sát đÅ tć đó đ°a ra nhÿng kÁt ln mang tính khái quát.

<b>8. LuÁn điÅm bÁo vÉ </b>

Đái ngj CBQL cÃp khoa trong trỏng H l nhõn tỗ quan tróng gi vai trũ then chỗt trong viỏc QL o to căa khoa và căa tr°áng đ¿i hãc. Phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa theo tiÁp cÁn nng lāc t¿i các tr°áng Đ¿i hãc trāc thuác Bá Công thÂng trong bỗi cnh t ch v i mòi GDH là mát yêu cÅu khách quan và cÃp bách. Phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa là phát triÅn nguén nhân lāc quÁn lý GD chung căa các tr°áng, là mát trong nhÿng nái dung quan trãng trong viác triÅn khai thāc hián đà án nâng cao nng lāc đái ngj giÁng viên,

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

CBQL đáp ąng yêu cÅu đổi mßi cn bÁn toàn dián GD&ĐT giai đo¿n 2019-2030 căa Chính phă. Vì vÁy, nái dung phát triÅn đái ngj này phÁi dāa trên lý thuyÁt và phát triÅn nguén nhân lāc, đặc tr°ng lao đáng và khung nng lāc căa đái ngj CBQL cÃp khoa trong các tr°áng Đ¿i hãc thuác Bá Cơng th°¢ng.

Đái ngj CBQL cÃp khoa trong các tr°áng Đ¿i hãc thc Bá Cơng th°¢ng v¿n cịn mỏt sỗ hn ch v bt cp v nng lc lãnh đ¿o, quÁn lý v¿n còn mát bá phÁn CBQL ch°a theo káp sā thay đổi nhanh chóng căa thá tr°áng lao đáng, sā phát triÅn căa các ngành nghà và cơng nghá mßi. Cơng tác qn lý, phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa ã mát sỗ trỏng cha theo ỳng ỏnh hòng tip cn nng lāc, ch°a lÃy nng lāc làm c¢ sã đÅ quÁn lý và phát triÅn nguén nhân lāc quÁn lý nhà tr°áng, đây cjng là mát trong nhÿng nguyên nhân làm h¿n chÁ hiáu quÁ công tác quÁn lý chung t¿i các tr°áng.

Phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa trong các tr°áng Đ¿i hãc trāc thuác Bá Cơng th°¢ng s¿ có hiáu q khi có bá tiêu chuẩn nng lāc căa CBQL cÃp khoa theo vá trí chąc danh nghà nghiáp và bá tiêu chuẩn này phÁi đ°ÿc chuyÅn hóa vào trong nái dung, quy trình ho¿t đáng phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa trong các tr°áng Đ¿i hãc trāc thuác Bá Cơng th°¢ng ã tćng khâu: Quy ho¿ch, tun dng, bỗ trớ, s dng, đào t¿o, béi d°ỡng, đánh giá và t¿o dāng môi tr°áng cho đái ngj này phát triÅn.

<b>9. Đóng góp mßi căa ln án VÃ lý ln </b>

Nêu v hỏ thỗng hoỏ cỏc c¢ sã lý luÁn và công tác phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa trong các tr°áng Đ¿i hãc thc Bá Cơng th°¢ng theo tiÁp cÁn nng lāc nh°: Làm rõ các khái niám quÁn lý, nng lāc, tiÁp cÁn nng lāc, nng lāc tā chă; phát triÅn đái ngj tr°ãng khoa theo tiÁp cÁn nng lc hỏ thỗng húa vai trũ, vỏ trớ, nhiỏm vā và nhÿng yêu cÅu và nng lāc căa đái ngj CBQL cÃp khoa tćng khâu: Quy hoch, tuyn dng, bỗ trớ, s dng, o to, béi d°ỡng, đánh giá đÁn xây dāng môi tr°áng cho đái ngj này phát triÅn.

<b>VÃ thăc tiÇn </b>

LuÁn án đã đánh giá thāc tr¿ng và khái quát mát cách tổng thÅ và tā chă và trách nhiám giÁi trình t¿i các tr°áng Đ¿i hãc thuác Bá Cơng th°¢ng; phân tích, đánh giá thāc tr¿ng đái ngj CBQL cÃp khoa theo tiÁp cÁn nng lāc t¿i các tr°áng Đ¿i hãc trāc thuác Bá; đ°a ra các nhÁn đánh và nng lāc thông qua các ho¿t đáng căa đái ngj CBQL cÃp khoa và công tác phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa ti cỏc trỏng trong bỗi cnh t ch.

ó xõy dāng khung nng lāc căa CBQL khoa gém 3 nhóm nng lāc, 6 tiêu chuẩn, đà xuÃt 54 tiêu chí và các minh chąng đÅ đánh giá theo chuẩn nng lāc.

Qua nghiên cąu, luÁn án đã đà xuÃt đ°ÿc 6 giÁi pháp đÅ phát triÅn đái ngj

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

CBQL cÃp khoa theo tiÁp cÁn nng lāc t¿i các tr°áng đ¿i hãc trāc thc Bá Cơng th°¢ng có tính thāc tißn và tính khÁ thi cao.

<b>10. CÃu trúc căa luÁn án </b>

Nái dung chính căa luÁn án đ°ÿc cÃu trúc thành 03 ch°¢ng bên c¿nh phÅn Mã đÅu, KÁt luÁn và khuyÁn nghá, Danh māc tài liáu tham khÁo và các phā lāc.

<b>Ch°¢ng 1. </b>

C¢ sã lý luÁn và phát triÅn đái ngj cán bá quÁn lý cÃp khoa theo tiÁp cÁn nng lāc t¿i các trỏng i hóc trong bỗi cnh t ch.

<b>ChÂng 2. </b>

Thāc tr¿ng phát triÅn đái ngj cán bá quÁn lý cÃp khoa theo tiÁp cÁn nng lāc t¿i các tr°áng đ¿i hãc trāc thc Bá Cơng th°¢ng trong bỗi cnh t ch.

<b>ChÂng 3. </b>

Gii phỏp phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa theo tiÁp cÁn nng lāc t¿i các tr°áng đ¿i hãc trāc thuác Bỏ Cụng thÂng trong bỗi cnh t ch.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Ch°¢ng 1. C¡ Sâ LÝ LUÀN V PHÁT TRIÄN ĐÞI NGi CÁN BÞ QUÀN LÝ CÂP KHOA THEO TIÀP CÀN NNG LĂC T¾I TR¯àNG </b>

<b>Đ¾I HâC TRONG BàI CÀNH TĂ CHĂ 1.1. Tổng quan nghiên cÿu vÃn đà </b>

ChiÁn l°ÿc phát triÅn giáo dāc 2011-2020 đ°ÿc Thă t°ßng phê duyát t¿i QuyÁt đánh 711/QĐ-TTg ngày 13/6/2012 đã đà ra 8 giÁi pháp chiÁn l°ÿc đÅ đổi mßi cn bÁn, tồn dián GDĐT theo h°ßng chuẩn hóa, hián đ¿i hóa, xã hái hóa, dân ch<i>ă húa v hỏi nhp quỗc t, trong ú cú ly giÁi pháp (2) và <Phát triển đội </i>

<i>ngũ nhà giáo v cỏn b QLGD= l gii phỏp then chỗt. iu này đã khẳng đánh </i>

rằng đÅ đáp ąng đ°ÿc yêu cÅu phát triÅn GD trong thái kì mßi phÁi có đái ngj nhà giáo và cán bá QLGD đă phẩm chÃt, nng lāc vì đái ngj nhà giáo và cán bá QLGD quyÁt đánh viác hián thāc hoá mói ch trÂng ỏng lỗi GD ca ng v Nhà n°ßc, qut đánh sā phát triÅn quy mơ cjng nh° chÃt l°ÿng căa GD.

Cùng vßi sā phát triÅn ca CMCN 4.0, trong bỗi cnh c XH ang chuyn mỡnh theo hòng n mc tiờu sỗ húa tt cÁ các ho¿t đáng, các tr°áng đ¿i hãc cÅn đổi mßi nh° thÁ nào đÅ bÃt nháp và đéng hành cùng sā phát triÅn chung căa cÁ há thỗng. Mỏt cõu hồi cú tớnh chin lc quyt ỏnh đÁn sā phát triÅn căa các nhà tr°áng là phÁi đổi mßi nh° thÁ nào, bÃt đÅu tć đâu đÅ đào t¿o đ°ÿc NNL có chÃt l°ÿng cao và trí tuá và kỹ nng, biÁn điÃu này trã thành điÅm m¿nh và lÿi thÁ c¿nh tranh trong quá trình phát triÅn. Mát trong nhÿng nái dung quan trãng, mang tính tÃt u đó là phÁi đổi mßi cơng tác phát triÅn đái ngj, trong đó có đái ngj CBQL cÃp khoa ã trong các tr°áng ĐH.

Khoa đào t¿o là mát bá phÁn cÃu thành khơng thÅ thiÁu trong tr°áng ĐH, cùng vßi đái ngj giÁng viên thì đái ngj CBQL cÃp khoa có mát vá trí hÁt sąc quan trãng, tÃt cÁ các nái dung căa QL đ°ÿc hái tā đă vào tćng vá trí cơng tác căa hã, trong tćng thái điÅm hã vća đóng vai trị lãnh đ¿o, chß đ¿o, vća đóng vai trị tham m°u nh°ng cjng là nhÿng ng°ái thāc hián chąc nng QL các ho¿t đáng căa khoa; hã cjng là ng°ái phÁi ra các quyÁt đánh quan trãng Ánh h°ãng đÁn tćng tÁp thÅ, đÁn tćng giÁng viên thÁm chí đÁn sā phát triÅn căa đ¢n vá, đặc biát khi c¢ chÁ tā chă đang đ°ÿc triÅn khai vào thāc tÁ.

Phát triÅn đái ngj CBQL nói chung và đái ngj CBQL cÃp khoa trong các tr°áng ĐH đã có nhiÃu cơng trình nghiờn cu ca nhiu tỏc gi c cụng bỗ

<i><b>1.1.1. Nghiên cứu về quản lý giáo dục và phát triển nguồn nhân lực </b></i>

Đã có nhiÃu cơng trình nghiên cąu và quÁn lý, QLGD và phát triÅn NNL t¿i nhiÃu các giai đo¿n khác nhau trên thÁ gißi.

Vào nhÿng thÁp niên 70-80 căa thÁ kỷ XX, William Ouchi, (tr°áng ĐH

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

California, Los Angeles, Hoa Kỳ) trong nghiên cąu căa mình đã nêu đ°ÿc tÅm quan trãng căa vn hóa trong quÁn lý vßi bÁy đặc điÅm (7S) có Ánh h°ãng đÁn hiáu quÁ quÁn lý (C¢ cÃu (Structure), ChiÁn l°ÿc (Strategy), Kỹ nng (Skills), Phong cách (Style), Hỏ thỗng (System), Giỏ trỏ chung (Shared Value) và Đái ngj (Staff) [3]. Leonard Nadle (1980), đã làm rõ nêu ra 3 nái dung chính căa quÁn lý nguén nhân lāc là: 1) Phát triÅn nguén nhân lāc (NNL), gém GD, đào t¿o, béi d°ỡng, phát triÅn, nghiên cąu, phāc vā; 2) Sử dāng NNL, gém tuyÅn dng, sng lóc, bỗ trớ, đánh giá, đãi ngá, kÁ ho¿ch hóa sąc lao đáng; 3) Môi tr°áng nhân lāc, gém mã ráng chăng lo¿i viác làm, mã ráng quy mô làm viác, phát triÅn tổ chąc [108]. Lý thuyÁt QL chÃt l°ÿng tổng thÅ (Total Quality Management - TQM) đã đ°ÿc W.E.Deming, Crosby và Ohno đ°a ra 1991 [95]. Các cơng trình nghiên cąu căa ba tác giÁ Harold Koontz, Cyril Odonnel, Heinz Eeihrich cjng đã đà cÁp nhiÃu h¢n đÁn các yêu cÅu cht lng ca ngỏi qun lý trong cuỗn: <Nhng vn cỗt yu ca qun lý= [43]

Cụng trình nghiên c<i>ąu <Quản lý trường đại học trong giáo dục đại học= </i>

căa các tác giÁ Bikas C.Sanyal, Micheala Martin, Susan D’Antoni thuác Vián Quy ho¿ch GD Quỗc t IIEP ó hỏ thỗng mỏt cỏch khỏ đÅy đă và lĩnh vāc QLGD, có giá trá đÅ các nhà nghiên cąu, cán bá QLGD các cÃp sử dāng làm tài liáu tham khÁo. KÁt quÁ nghiên cąu đã đã đ°a ra nhÁn đánh khái quát và công tác QLGD trong GDĐH và tÁp trung làm nổi bÁt chă đà c¢ bÁn: (i) QL tài chính; (ii) QL cán bá giÁng d¿y; (iii) QL dián tích sử dāng [13].

Nm 2009, nhóm tác giÁ Ian Wilson, K.B Everard và Geoffrey Morris, đã đ°a ra Lý thuyÁt QL môi tr°áng, kÁt quÁ nghiên cąu đã khẳng đánh ng°ái đąng đÅu đ¢n vá phÁi đÁm bÁo đ°ÿc các chuẩn māc và giá trá căa viác tôn trãng môi tr°áng tā nhiên và phÁi đ°ÿc thÃm nhuÅn trong các nhà tr°áng [98].

Đã có nhiÃu tác giÁ, nhiÃu nhà khoa hãc trong n°ßc có các cơng trình nghiên cąu và vÃn đà này, cơng trình <Qn lý nhà n°ßc và giáo dāc: mát sỗ lý lun v thc tiòn nòc ta= ca Đặng Bá Lãm [63] là mát cơng trình nghiên cąu mát cách khá đÅy v hỏ thỗng, t các chính sách đÁn quá trình thāc hián chính sách QLGD ã n°ßc ta hián nay. Tuy nhiên, trong nghiên cąu tác giÁ ch°a đà cÁp nhiÃu đÁn giÁi pháp đÅ nâng cao chÃt l°ÿng đái ngj đặc biát là đái ngj cán bá đang đÁm nhiám công tác QL trong các tr°áng ĐH.

NhiÃu cơng trình nghiên cąu ca cỏc tỏc gi ng Quỗc Bo, ng Bỏ Lãm, Nguyßn Lác, Ph¿m Quang Sáng, Bùi Đąc Thiáp (2010) <Đổi mßi quÁn lý và nâng cao chÃt l°ÿng giáo dāc Viát Nam= [12]; < Đào t¿o nhân lāc đáp ąng u cÅu cơng nghiáp hóa và hián đ¿i hóa trong điÃu kián kinh tÁ thá tr°áng, tồn

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

cÅu hóa v hỏi nhp quỗc t= căa Nguyßn Minh Đ°áng [36], đã đà cÁp đÁn nhÿng cách tiÁp cÁn và đánh h°ßng mßi và cơng tác QLGD nói chung và QL nhà tr°áng nói riêng, các nghiên cąu đã nêu ra các giÁi pháp nâng cao hiáu quÁ căa công tác quÁn lý đào t¿o đÅ đáp ąng nhu cÅu thá tr°áng căa XH nh°ng ch°a đà cÁp đÁn nhÿng giÁi pháp và phát triÅn đái ngj CBQL mà cā thÅ là đái ngj CBQL t¿i các khoa trong các trỏng H trong bỗi cnh i mòi v t ch ĐH.

Tác giÁ Ph¿m Minh H¿c vßi cơng trình: <Và phát triÅn con ng°ái thái kỳ công nghiáp hóa, hián đ¿i hóa= đã nêu mơ hình nhân cách căa ng°ái CBQL và vÃn đà đào t¿o phát triÅn nhân lāc nói chung, đái ngj CBQL nói riêng đáp ąng yêu cÅu căa sā nghiáp CNH, HĐH đÃt n°ßc [40]

RÃt nhiÃu các cơng trình nghiên cąu căa các tác giÁ nh°: Ph¿m Đąc Thành (1995) [85], Nguyßn Minh Đ¿o (1997) [33], Nguyßn Vn Bình (1999) [14], đã đ°a ra nhÿng luÁn điÅm và lý luÁn và thāc tißn căa cơng tác QL, trong đó đà cÁp đÁn vÃn đà chÃt l°ÿng căa CBQL và nâng cao cht lng ỗi vòi CBQL đáp ąng yêu cÅu phát triÅn trong mßi giai đo¿n phát triÅn.

Cơng trình nghiên cąu căa Ph¿m Thành Nghá, Vj Hoàng Ngân (2004) <QuÁn lý nguén nhõn lc ó Viỏt Nam - Mỏt sỗ vn lý luÁn và thāc tißn= [75] đã làm rõ h¢n các vÃn đà lý luÁn, kinh nghiám và nhÿng khuyÁn nghá cÅn thiÁt và quÁn lý NNL Viát Nam, trong đó có NNL là CBQL, lãnh đ¿o, đây thāc sā là mát nguén tài liáu có ý nghĩa quan trãng đÅ Nhà n°ßc ta quÁn lý hiáu quÁ NNL Viát Nam, góp phÅn đẩy CNH, HĐH và thāc hián cơng cc đổi mßi.

Mát tài liỏu quan tróng cú giỏ trỏ tham kho rt tỗt khi đà tài triÅn khai các nái dung nghiên cąu đó là chun khÁo <Đổi mßi qn lý giáo dc Viỏt Nam - Mỏt sỗ vn lý luÁn và thāc tißn= do Phan Vn Kha chă biên, thc ch°¢ng trình nghiên cąu khoa hãc cÃp bá: <Đổi mßi qn lý giáo dāc trong q trình hái nhp quỗc t= do Viỏn KHGD Viỏt Nam ch trì [60], tài liáu đã cung cÃp nhÿng cn c lý lun v thc tiòn c bn v QLGD Viát Nam trong nhÿng thÁp niên đÅu căa thÁ kỷ XXI, cÁ ã tÅm quÁn lý vĩ mô và vi mô. Nghiên cąu đã đà cÁp nhiÃu nái dung quan trãng đéng thái cjng lý giÁi rõ ràng nh°: phát triÅn đái ngj cán bá QLGD trong đó có vÃn đà quy ho¿ch, tuyÅn dāng, tuyÅn chãn v s dng cỏn bỏ QLGD trong bỗi cnh mßi; vÃn đà đổi mßi QL nhà tr°áng ĐH, chuyên khÁo này là mát tài liáu đã đà cÁp khá đÅy đă các nái dung và QLGD.

Công trình <Giáo dāc Viát Nam nhÿng thÁp niên đÅu thÁ kỷ XXI - ChiÁn l°ÿc phát triÅn= căa Đặng Bá Lãm [65] đã có nhiÃu đóng góp trong quá trình xây dāng và phát triÅn các c¢ sã lý luÁn và thāc tißn xây dāng chiÁn l°ÿc phát triÅn giáo dāc ã n°ßc ta ã cÁ 3 cÃp trung °¢ng, đáa ph°¢ng và các c¢ sã GD trong thái gian qua cjng nh° trong giai đo¿n hián nay.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Công trình <C¢ sã lý ln xây dāng chiÁn l°ÿc trong giáo dāc=, căa Nguyßn Lác [69] đã làm rõ quan điÅm căa viác xây dāng chiÁn l°ÿc nh° mát chąc nng quan trãng trong tổ chąc hián đ¿i, nghiên cąu đã chß rõ q trình xây dāng chiÁn l°ÿc phÁi gÃn bó chặt ch¿ vßi viỏc xỏc ỏnh hiỏn trng, ỏnh hòng tÂng lai, tÅm nhìn, są m¿ng và māc tiêu...căa mát tổ chąc.

<i><b>1.1.2. Nghiên cứu về phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục theo tiếp cận năng lực </b></i>

LuÁn án tiÁn sỹ chuyên ngành QLGD căa Nguyßn ThÁ Dân (2015) vßi đà tài <Phát triÅn đái ngj giÁng viên các tr°áng đ¿i hãc s° ph¿m kỹ thuÁt theo h°ßng tiÁp cÁn nng lāc= [29], luÁn án đã đánh giá đ°ÿc thāc tr¿ng nng lāc, thāc tr¿ng phát triÅn, chß ra đ°ÿc nhÿng h¿n chÁ căa đái ngj giÁng viên các tr°áng ĐH S° ph¿m kỹ thuÁt trong giai đo¿n hián nay. LuÁn ỏn ó chò ra c cỏc yu tỗ nh hóng n phỏt trin ỏi ngj ging viờn ỗi vòi cỏc khoa o to trong hỏ thỗng cỏc tr°áng ĐH S° ph¿m kỹ thuÁt hián nay. Tuy nhiên ch°a đà cÁp đÁn vÃn đà phát triÅn đái ngj giÁng viên theo h°ßng tā chă và TNXH.

Cơng trình nghiên cąu trình đá tiÁn sỹ căa Nguyßn Đąc Trí (2015) và <QuÁn lý đái ngj giÁng viên tr°áng đ¿i hãc trāc thuác Bá CT trong bỗi cnh hiỏn nay= [90], õy l mỏt cơng trình nghiên cąu mang tính thāc tißn cao. KÁt quÁ nghiên cąu căa luÁn án đã xây dāng đ°ÿc khung lý luÁn và QL đái ngj giÁng viên tr°áng ĐH theo tiÁp cÁn quÁn lý NNL dāa vào chiÁn l°ÿc phát triÅn nhà tr°áng và tiÁp cÁn nng lāc đái ngj, trong đó có đà cÁp đÁn đái ngj CBQL trong tr°áng. Đây là cách tiÁp cÁn mßi làm phong phú thêm lý luÁn và QL giÁng viên, làm c¢ sã cho viác phân tích làm rõ nhÿng nng lāc cÅn thiÁt căa giÁng viên ĐH và nái dung, quy trình QL đái ngj giÁng viên. [90]

LuÁn án TiÁn sỹ căa Ph¿m Xuân Hùng (2016) <Phát triÅn đái ngj giÁng viên quÁn lý giáo dāc theo tiÁp cÁn nng lāc= đã xây dāng đ°ÿc khung lý luÁn và phát triÅn đái ngj giÁng viên QLGD theo tiÁp cÁn nng lāc; khẳng đánh viác i mòi phÂng thc QL theo tip cn nng lc l rt cn thit trong bỗi cnh i mòi GD, tác giÁ đà xuÃt đ°ÿc cÃu trúc nái dung khung nng lāc ng°ái giÁng viên QLGD; VÁn dāng ph°¢ng thąc QL nguén nhân lāc dāa trên nng lāc vào phát triÅn đái ngj giÁng viên QLGD theo tiÁp cÁn nng lāc ã Viát Nam. LuÁn án đã có nhÿng nghiên cąu sâu và phát triÅn đái ngj giÁng viên trong các c¢ sã GDĐH có khoa/ngành QLGD ã Viát Nam. [54].

LuÁn án tiÁn sĩ căa Vj TuÃn Djng (2016), <Phát triÅn đái ngj hiáu tr°ãng tr°áng đ¿i hãc trên đáa bn thnh phỗ H Nỏi theo tip cn nng lc=, và mặt lý luÁn, tác giÁ đã tổng hÿp và làm sâu sÃc các khái niám căa đà tài, đặc biát là và nng lāc và tiÁp cÁn nng lc, QL v L, mỗi quan hỏ biỏn chng giÿa QL và

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

LĐ thÅ hián ã vá trí hiáu tr°ãng tr°áng ĐH, các nái dung này đ°ÿc phân tích, xác đánh lāa chãn đÅ nghiên cąu. Tác giÁ đã xây dāng đ°ÿc khung nng lāc chung gém 06 tiêu chuẩn vßi các biÅu hián căa mßi tiêu chuẩn cā thÅ. LuÁn án đà xuÃt 06 giÁi pháp phát triÅn đái ngj hiáu tr°ãng các tr°áng ĐH trên đáa bàn Hà Nái theo tiÁp cÁn nng lāc, tuy nhiên các giÁi pháp đÅ phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa trong các tr°áng ĐH ch°a đ°ÿc luÁn án đà xuÃt. [31].

Cơng trình nghiên cąu trình đá tiÁn sĩ căa Nghiêm Thá Thanh (2022) và <Phát triÅn đái ngj CBQL phòng chąc nng trong tr°áng ĐH theo tiÁp cÁn nng lāc=. Dāa trên viác phân tích rõ vá trí viác làm căa CBQL phịng chąc nng và khung nng lāc căa đái ngj này theo vá trí viác làm tác giÁ đã xác đánh các nng lc cỗt lừi v nng lc chuyờn biỏt căa CBQL phòng chąc nng trong tr°áng ĐH. Dāa trên lý thuyÁt phát triÅn NNL và gÃn vßi tiÁp cÁn nng lāc, tác giÁ xác đánh đ°ÿc 3 nhóm chąc nng phát triÅn đái ngj CBQL phịng gém: quy ho¿ch và tuyÅn chãn, sử dāng và duy trì và phát triÅn nng lāc cho đái ngj CBQL phòng chąc nng. KhÁo sát 7 tr°áng ĐH công lÁp ã 3 miÃn BÃc, Trung, Nam, tác giÁ đã đà xuÃt 6 giÁi pháp khá toàn dián, nhằm phát triÅn đái ngj CBQL phòng chąc nng trong tr°áng ĐH theo tiÁp cÁn nng lāc.[86].

Tác giÁ Đặng Bá Lãm (2013), trong giáo trình mơn hãc < Phát triÅn đái ngj nhà giáo và cỏn bỏ QLGD= ó nờu tÂng ỗi c bn v phát triÅn đái ngj cán bá QLGD. Các nái dung trong giáo trình đã làm rõ vai trị căa công tác quÁn lý và cán bá QLGD, bỗn vai trũ ca cỏn bỏ QLGD c khng ỏnh đó là: (i) vai trị trong giao tiÁp, quan há; (ii) vai trị thơng tin căa CBQL;(iii) vai trò ra quyÁt đánh, (iv) vai trò là ng°ái ho¿t đáng XH và ba mơ hình phẩm chÃt căa cán bá QLGD gém có:(i) phẩm chÃt và nng lāc lãnh đao, QL ,(ii) phẩm chÃt và kiÁn thąc và kinh nghiám, (iii) phẩm chÃt và hiáu quÁ công tác. [62].

Đặc biát, ho¿t đáng căa đái ngj CBQL trong tr°áng ĐH đ°ÿc tác giÁ mơ hình bằng 11 nái dung cā thÅ, qua đó tác giÁ đã chß rõ đÅ phát triÅn đái ngj CBQL quÁn lý cÅn thāc hián đéng bá các nái dung là: (i) Quy ho¿ch phát triÅn đái ngj CBQL;(ii) Công tác tuyÅn chãn, bổ nhiám, mißn nhiám và ln chun đái ngj CBQL;(iii) Cơng tỏc T,BD ỏi ngj CBQL; Ch ỏ, chớnh sỏch ỗi vßi đái ngj CBQL;(iv) Cơng tác thanh tra, kiÅm tra, đánh giá chÃt l°ÿng đái ngj CBQL. Tuy nhiờn ỗi tng CBQL giỏo dc mà giáo trình đà cÁp mßi chß phân lo¿i cán bá làm cơng tác QL nhà n°ßc và GD ã đáa ph°¢ng và CBQL chung cÃp

<i>tr°áng, ch°a đà cÁp đÁn CBQL khoa hay cÃp thÃp h¢n [62]. </i>

Nghiên cąu và khoa hãc quÁn lý, QLGD, QL nhà tr°áng và vai trò, đái ngj giÁng viên, đái ngj cán bá QLGD đã có nhiÃu nhà khoa hãc có uy tín trong n°ßc tham gia, nhiÃu cơng trình khoa hóc cú cht lng ó c cụng bỗ v đ°a

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

vào triÅn khai áp dng trong hỏ thỗng, lm c só cho cụng tỏc nghiên cąu và giÁng d¿y. Các tác giÁ đã đ°a ra nhiÃu giÁi pháp đÅ xây dāng và phát trin ỏi ngj cỏn bỏ QLGD nh: ng Quỗc BÁo, Đặng Bá Lãm, Ph¿m Quang Sáng, Vj Ngãc HÁi, TrÅn Khánh Đąc, Nguyßn Lác, Phan Vn Kha, Nguyßn TiÁn Hùng, Nguyßn Thá Mỹ Lác& [11] [12] [13] [52] [68] [59] [70]

<i>Theo tác giÁ TrÅn Vn Tùng trong tài liáu < Quản lý hoạt động đào tạo </i>

<i>trong trường đại học= cho rằng đây là ho¿t đáng QL trãng tâm căa CBQL khoa </i>

nhằm thāc hián chąc nng phát triÅn GDĐH, phāc vā nhu cÅu phát triÅn căa XH. QuÁn lý ho¿t đáng đào t¿o trong tr°áng ĐH đ°ÿc triÅn khai qua 4 giai đo¿n vßi 4 nhiám vā trãng tâm là: (i) LÁp kÁ ho¿ch đào t¿o; (ii) Tổ chąc m¿ng l°ßi đào t¿o; (iii) Lãnh đ¿o, iu phỗi hot ỏng o to; (iv) ỏnh giỏ v điÃu chßnh ho¿t đáng đào t¿o. [93]

- Cán bá qn lý có vai trị, trách nhiám, są mánh, có ý nghĩa quyÁt đánh quan trãng trong mát tổ chąc. Các nghiên cąu đÃu nhÁn đánh vai trò quyÁt đánh căa đái ngj CBQL đÁn sā phỏt trin Ân vỏ, nng lc l yu tỗ quan trãng nhÃt căa chÃt l°ÿng đái ngj CBQL, rÃt cÅn đ°ÿc quan tâm nghiên cąu.

- Đái ngj cán bá QLGD trong các nhà tr°áng phÁi là nhà lãnh o, nh qun lý tỗt nhng bn thõn hó phÁi có khÁ nng thích ąng nhanh tr°ßc nhÿng thay đổi, biÁn đáng m¿nh m¿ căa xã hái.

- Các cơng trình đã khái quát mát cách c¢ bÁn, đặc tr°ng nhÃt cÅn có trong cơng tác cán bá, đÅ tć đó xây dāng mát đái ngj CBQL có chÃt l°ÿng đáp ąng đ°ÿc yêu cÅu đổi mßi GD&ĐT.

- Các nghiên cąu đã phác thÁo đ°ÿc mơ hình nhân cách căa ng°ái CBQL theo các tiêu chí, bên c¿nh đó cjng đà cÁp nhiÃu đÁn viác phÁi nâng cao chÃt l°ÿng căa CBQL phù hÿp vßi tćng giai đo¿n phát triÅn đÃt n°ßc.

<i><b>1.1.3. Nghiên cứu về phát triển đội ngũ cán bộ quản lý trường đại học theo tiếp cận năng lực trong bối cảnh tự chủ </b></i>

LuÁn án tiÁn sỹ chuyên ngành QLGD căa Nguyßn ThÁ Dân (2015) vßi đà tài <Phát triÅn đái ngj giÁng viên các tr°áng đ¿i hãc s° ph¿m kỹ thuÁt theo h°ßng tiÁp cÁn nng lāc= [29], luÁn án đã đánh giá đ°ÿc thāc tr¿ng nng lāc, thāc tr¿ng phát triÅn, chß ra đ°ÿc nhÿng h¿n chÁ căa đái ngj giÁng viên các tr°áng ĐH S° ph¿m kỹ thuÁt trong giai đo¿n hián nay. Lun ỏn ó chò ra c cỏc yu tỗ nh hóng n phỏt trin ỏi ngj ging viờn ỗi vòi cỏc khoa o to trong hỏ thỗng các tr°áng ĐH S° ph¿m kỹ thuÁt hián nay. Tuy nhiên ch°a đà cÁp đÁn vÃn đà phát triÅn đái ngj giÁng viên theo h°ßng tā chă và TNXH.

Cơng trình nghiên cąu trình đá tiÁn sỹ căa Nguyßn Đąc Trí (2015) vÃ

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<QuÁn lý đái ngj giÁng viên tr°áng đ¿i hãc trc thuỏc Bỏ CT trong bỗi cnh hiỏn nay= [90], đây là mát cơng trình nghiên cąu mang tính thāc tißn cao. KÁt quÁ nghiên cąu căa luÁn án đã xây dāng đ°ÿc khung lý luÁn và QL đái ngj giÁng viên tr°áng ĐH theo tiÁp cÁn quÁn lý NNL dāa vào chiÁn l°ÿc phát triÅn nhà tr°áng và tiÁp cÁn nng lāc đái ngj, trong đó có đà cÁp đÁn đái ngj CBQL trong tr°áng. Đây là cách tiÁp cÁn mßi làm phong phú thêm lý luÁn và QL giÁng viên, làm c¢ sã cho viác phân tích làm rõ nhÿng nng lāc cÅn thiÁt căa giÁng viên ĐH và nái dung, quy trình QL đái ngj giÁng viên. [90]

LuÁn án TiÁn sỹ căa Ph¿m Xuân Hùng (2016) <Phát triÅn đái ngj giÁng viên quÁn lý giáo dāc theo tiÁp cÁn nng lāc= đã xây dāng đ°ÿc khung lý luÁn và phát triÅn đái ngj giÁng viên QLGD theo tiÁp cÁn nng lāc; khng ỏnh viỏc i mòi phÂng thc QL theo tip cn nng lc l rt cn thit trong bỗi cÁnh đổi mßi GD; Tć phân tích đặc điÅm lao đáng, yêu cÅu và phẩm chÃt, nng lāc, nhiám vā giÁng viên QLGD, tác giÁ đà xuÃt đ°ÿc cÃu trúc nái dung khung nng lāc ng°ái giÁng viên QLGD; VÁn dāng ph°¢ng thąc QL nguén nhân lāc dāa trên nng lāc vào phát triÅn đái ngj giÁng viên QLGD theo tiÁp cÁn nng lāc ã Viát Nam. LuÁn án đã có nhÿng nghiên cąu sâu và phát triÅn đái ngj giÁng viên trong các c¢ sã GDĐH có khoa/ngành QLGD ã Viát Nam. [54].

LuÁn án tiÁn sĩ căa Vj TuÃn Djng (2016), <Phát triÅn đái ngj hiáu tr°ãng trỏng i hóc trờn ỏa bn thnh phỗ H Nái theo tiÁp cÁn nng lāc=, và mặt lý luÁn, tác giÁ đã tổng hÿp và làm sâu sÃc các khái niám căa đà tài, đặc biát là và nng lāc và tiÁp cÁn nng lāc, QL và L, mỗi quan hỏ biỏn chng gia QL v LĐ thÅ hián ã vá trí hiáu tr°ãng tr°áng ĐH, các nái dung này đ°ÿc phân tích, xác đánh lāa chãn đÅ nghiên cąu. Tác giÁ đã xây dāng đ°ÿc khung nng lāc chung gém 06 tiêu chuẩn vßi các biÅu hián căa mßi tiêu chuẩn cā thÅ. LuÁn án đà xuÃt 06 giÁi pháp phát triÅn đái ngj hiáu tr°ãng các tr°áng ĐH trên đáa bàn Hà Nái theo tiÁp cÁn nng lāc, tuy nhiên các giÁi pháp đÅ phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa trong các tr°áng ĐH ch°a đ°ÿc luÁn án đà xt. [31].

Cơng trình nghiên cąu trình đá tiÁn sĩ căa Nghiêm Thá Thanh (2022) và <Phát triÅn đái ngj CBQL phòng chąc nng trong tr°áng ĐH theo tiÁp cÁn nng lāc=. Dāa trên viác phân tích rõ vá trí viác làm căa CBQL phịng chąc nng và khung nng lāc căa đái ngj này theo vá trí viác làm tác giÁ đã xác ỏnh cỏc nng lc cỗt lừi v nng lāc chuyên biát căa CBQL phòng chąc nng trong tr°áng ĐH. Dāa trên lý thuyÁt phát triÅn NNL và gÃn vßi tiÁp cÁn nng lāc, tác giÁ xác đánh đ°ÿc 3 nhóm chąc nng phát triÅn đái ngj CBQL phòng gém: quy ho¿ch và tuyÅn chãn, sử dāng và duy trì và phát triÅn nng lāc cho đái ngj CBQL phịng chąc nng. KhÁo sát 7 tr°áng ĐH cơng lÁp ã 3 miÃn BÃc, Trung, Nam,

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

tác giÁ đã đà xuÃt 6 giÁi pháp khá toàn dián, nhằm phát triÅn đái ngj CBQL phòng chąc nng trong tr°áng ĐH theo tiÁp cÁn nng lāc.[86].

Tác giÁ Đặng Bá Lãm (2013), trong giáo trình mơn hãc < Phát triÅn đái ngj nhà giáo và cán bá QLGD= đã nờu tÂng ỗi c bn v phỏt trin ỏi ngj cán bá QLGD. Các nái dung trong giáo trình đã làm rõ vai trị căa cơng tác qn lý v cỏn bỏ QLGD, bỗn vai trũ ca cán bá QLGD đ°ÿc khẳng đánh đó là: (i) vai trò trong giao tiÁp, quan há; (ii) vai trị thơng tin căa CBQL;(iii) vai trị ra qut đánh, (iv) vai trò là ng°ái ho¿t đáng XH và ba mơ hình phẩm chÃt căa cán bá QLGD gém có:(i) phẩm chÃt và nng lāc lãnh đao, QL ,(ii) phẩm chÃt và kiÁn thąc và kinh nghiám, (iii) phẩm chÃt và hiáu quÁ công tác. [62].

Đặc biát, ho¿t đáng căa đái ngj CBQL trong tr°áng ĐH đ°ÿc tác giÁ mô hình bằng 11 nái dung cā thÅ, qua đó tác giÁ đã chß rõ đÅ phát triÅn đái ngj CBQL quÁn lý cÅn thāc hián đéng bá các nái dung là: (i) Quy ho¿ch phát triÅn đái ngj CBQL;(ii) Cơng tác tun chãn, bổ nhiám, mißn nhiám và ln chuyÅn đái ngj CBQL;(iii) Công tác ĐT,BD đái ngj CBQL; Ch ỏ, chớnh sỏch ỗi vòi ỏi ngj CBQL;(iv) Công tác thanh tra, kiÅm tra, đánh giá chÃt l°ÿng đái ngj CBQL. Tuy nhiờn ỗi tng CBQL giỏo dc m giỏo trỡnh cÁp mßi chß phân lo¿i cán bá làm cơng tỏc QL nh nòc v GD ó ỏa phÂng v CBQL chung cÃp

<i>tr°áng, ch°a đà cÁp đÁn CBQL khoa hay cÃp thÃp h¢n [62]. </i>

Nghiên cąu và khoa hãc quÁn lý, QLGD, QL nhà tr°áng và vai trò, đái ngj giÁng viên, đái ngj cán bá QLGD đã có nhiÃu nhà khoa hãc có uy tín trong n°ßc tham gia, nhiÃu cơng trình khoa hãc có chÃt lng ó c cụng bỗ v a vo trin khai ỏp dng trong hỏ thỗng, lm c só cho công tác nghiên cąu và giÁng d¿y. Các tác giÁ đã đ°a ra nhiÃu giÁi pháp đÅ xây dāng và phát triÅn đái ngj cán bá QLGD nh: ng Quỗc Bo, ng Bỏ Lóm, Phm Quang Sỏng, Vj Ngãc HÁi, TrÅn Khánh Đąc, Nguyßn Lác, Phan Vn Kha, Nguyßn TiÁn Hùng, Nguyßn Thá Mỹ Lác& [11] [12] [13] [52] [68] [59] [70]

<i>Theo tác giÁ TrÅn Vn Tùng trong tài liáu < Quản lý hoạt động đào tạo </i>

<i>trong trường đại học= cho rằng đây là ho¿t đáng QL trãng tâm căa CBQL khoa </i>

nhằm thāc hián chąc nng phát triÅn GDĐH, phāc vā nhu cÅu phát triÅn căa XH. QuÁn lý ho¿t đáng đào t¿o trong tr°áng ĐH đ°ÿc triÅn khai qua 4 giai đo¿n vßi 4 nhiám vā trãng tâm là: (i) LÁp kÁ ho¿ch đào t¿o; (ii) Tổ chąc m¿ng l°ßi đào t¿o; (iii) Lónh o, iu phỗi hot ỏng o to; (iv) Đánh giá và điÃu chßnh ho¿t đáng đào t¿o. [93]

- Cán bá qn lý có vai trị, trách nhiám, są mánh, có ý nghĩa quyÁt đánh quan trãng trong mát tổ chąc. Các nghiên cąu đÃu nhÁn đánh vai trò quyÁt đánh

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

căa đái ngj CBQL đÁn sā phát triÅn đ¢n vá, nng lc l yu tỗ quan tróng nht ca chÃt l°ÿng đái ngj CBQL, rÃt cÅn đ°ÿc quan tâm nghiên cąu.

- Đái ngj cán bá QLGD trong các nhà tr°áng phÁi là nhà lãnh đ¿o, nhà quÁn lý tỗt nhng bn thõn hó phi cú kh nng thích ąng nhanh tr°ßc nhÿng thay đổi, biÁn đáng m¿nh m¿ căa xã hái.

- Các công trình đã khái quát mát cách c¢ bÁn, đặc tr°ng nhÃt cÅn có trong cơng tác cán bá, đÅ tć đó xây dāng mát đái ngj CBQL có chÃt l°ÿng đáp ąng đ°ÿc yêu cÅu đổi mßi GD&ĐT.

- Các nghiên cąu đã phác thÁo đ°ÿc mơ hình nhân cách căa ng°ái CBQL theo các tiêu chí, bên c¿nh đó cjng đà cÁp nhiÃu đÁn viác phÁi nâng cao chÃt l°ÿng căa CBQL phù hÿp vßi tćng giai đo¿n phát triÅn đÃt n°ßc.

<i><b>1.1.4. Những vấn đề chưa được giải quyết trong các cơng trình nghiên cứu </b></i>

Các nghiên cąu và cán bá QLGD và cán bá khoa có nhiÃu cách tiÁp cÁn khác nhau căa khoa hãc QLGD, các nghiên cąu này chß mang tính tổng quan, hÅu nh° ch°a có nghiên cąu cā thÅ nào và CBQL cÃp khoa tr°áng ĐH mang nhng c im riờng biỏt nh hỏ thỗng cỏc tr°áng ĐH mßi nâng cÃp nh° các tr°áng căa Bỏ CT nht l trong bỗi cnh t ch H nh° hián nay.

Khung nng lāc căa đái ngj CBQL căa cÃp khoa ch°a đ°ÿc xác đánh, phù hÿp vßi đặc điÅm căa các tr°áng ĐH mòi c nõng cp trong bỗi cnh t ch. PhÁi đặt viác phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa ca cỏc trỏng H trong mỗi tÂng quan vòi các nái dung phát triÅn bên trong và bên ngoài theo h°ßng tā chă. Phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa trong các tr°áng ĐH căa Bá CT, phi t trong mỗi quan hỏ gia ch thÅ QL trāc tiÁp và vá trí cơng viác đÁm nhiám, cho đÁn nay ch°a có cơng trình nghiên cąu nào.

Mặc dù đái ngj CBQL cÃp khoa t¿i các tr°áng ĐH căa Bá CT và c¢ bÁn ó cú s m bo v sỗ lng, ộng bá và c¢ cÃu tùy theo tćng điÃu kián căa mßi nhà tr°áng, tuy nhiên ch°a có cơng trình nghiên cąu cā thÅ, đác lÁp nào và phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa t¿i các tr°áng ĐH trong Bá CT dāa trên c¢ sã các kÁt quÁ khÁo sát, đánh giá thāc tr¿ng và đà xuÃt các giÁi pháp phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa theo h°ßng tiÁp cÁn nng lāc.

<b>1.2. Các khái niÉm c¢ bÁn </b>

<i><b>1.2.1. Cán bộ quản lý cấp khoa trong trường đại học </b></i>

Vào nhÿng thÁp niên đÅu căa thÁ kỷ XX, tác giÁ Henri Fayol đã cho rằng, ng°ái quÁn lý thāc hián nm chąc nng chính: lp k hoch, t chc, chò huy, iu phỗi và kiÅm sốt [95]. ĐÅ phù hÿp cùng vßi sā phát triÅn căa nÃn kinh tÁ

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

thÁ gißi, nm chąc nng trên đ°ÿc các nhà khoa hóc QL thỗng nht rỳt gón thnh bỗn chc nng: lp k hoch, t chąc, chß đ¿o và kiÅm sốt.

Theo Phan Vn Kha, cán bá QL là ng°ái QL thông qua công viác căa

<i>ng°ái khác, hã là ng°ái ra quyÁt đánh, phân bổ nguén lāc và đánh h°ßng ho¿t </i>

đáng căa nhiÃu ng°ái khác nhau nhằm đ¿t māc tiêu. Ng°ái QL thāc hián công viác căa mình trong tổ chąc, giám sát ho¿t đáng căa ng°ái khác và cháu trách nhiám đÅ đ¿t đ°ÿc māc đích căa tổ chąc [56].

Theo Vj Thá Cẩm Tú (2019), CBQL cÃp khoa: là chă thÅ QL có trách nhiám phân bổ nhân lāc và các nguén lāc khác, chß d¿n sā vÁn hành căa khoa đÅ tổ chąc ho¿t đáng (giÁng d¿y, NCKH và dách vā khác) có hiáu quÁ và đ¿t đÁn māc đích (căa khoa, căa tr°áng). Xét theo khoÁn 1, ĐiÃu 3 căa LuÁt Viên chąc

<i><Viên chức QL là người được bổ nhiệm giữ chức vụ QL có thời hạn, chịu trách </i>

<i>vụ QL=. Tham chiÁu vào vá trí QL cÃp khoa căa tr°áng ĐH, chąc vā tr°ãng </i>

khoa và phó tr°ãng khoa thuác tr°áng ĐH công lÁp đ°ÿc xÁp vào viên chąc QL. Là viên chąc QL đ°ÿc h°ãng quyÃn và nghĩa vā căa viên chąc QL theo luÁt viên chąc. Và đ°ÿc áp dāng theo quy đánh căa LuÁt viên chąc trong công tác phát triÅn cÃp bÁc QL. [92].

Trong hỏ thỗng trỏng H công lÁp, khoa là bá phÁn cÃu thành trong há thỗng c cu, t chc trỏng H, bờn cnh là th° vián, tổ chąc khoa hãc và công nghá, tổ chąc phāc vā đào t¿o khác. Theo ĐiÃu lá tr°áng ĐH thì Khoa là đ¢n vá chun mơn căa tr°áng ĐH. Nh° vÁy, CBQL cÃp khoa trong tr°áng ĐH là nhÿng ng°ái có thẩm quyÃn ra quyÁt đánh trong ph¿m vi đ°ÿc hiáu tr°ãng phân cÃp và thāc hián nhiám vā đào t¿o chính mát ngành hoặc chuyên ngành, quÁn lý NCKH và QL đái ngj giÁng viên, ng°ái lao đáng, ng°ái hãc thc khoa. Mßi khoa có mát tr°ãng khoa và tć 1 đÁn 2 phó tr°ãng khoa; tr°ãng khoa phÁi có trình đá tiÁn sĩ phù hÿp vßi ngành, chuyên ngành đào t¿o t¿i khoa; phó tr°ãng khoa phÁi có trình đá th¿c sỹ trã lên. Tr°ãng khoa, phó tr°ãng khoa phÁi có đă tiêu chuẩn giÁng viên giÁng d¿y trình đá ĐH, có kinh nghiám giÁng d¿y, NCKH và nng lāc QL. Quy trình gißi thiáu, bổ nhiám và mißn nhiám tr°ãng khoa, phó khoa đ°ÿc quy đánh trong quy chÁ tổ chąc và ho¿t đáng căa nhà tr°áng. [22].

Nh° vÁy, CBQL cÃp khoa trong tr°áng ĐH là nhÿng ng°ái có thẩm quyÃn ra quyÁt đánh trong ph¿m vi đ°ÿc hiáu tr°ãng phân cÃp và thāc hián nhiám vā đào t¿o chính mát ngành hoặc chuyên ngành, quÁn lý NCKH và quÁn lý đái ngj

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

giÁng viên, ng°ái lao đáng, ng°ái hãc thuác khoa.

<i><b>1.2.2. Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý cấp khoa trong trường đại học </b></i>

Trong phép bián chąng, khái niám <phát triÅn= dùng đÅ chß q trình vÁn đáng theo khuynh h°ßng đi tć thÃp đÁn cao, tć kém hoàn thián đÁn hoàn thián h¢n. <Phát triÅn= đ°ÿc hiÅu là sā vÁn đáng, tiÁn triÅn theo chiÃu h°ßng tng lên; là quá trình biÁn đổi tć hẹp đÁn ráng, tć thÃp đÁn cao, tć đ¢n giÁn đÁn phąc t¿p. Nói cách khác, sā <phát triÅn= đ°ÿc hiÅu là quá trình bin i lm cho sỗ lng, c cu v chÃt l°ÿng ln vÁn đáng đi lên trong sā hß trÿ, bổ sung, tác đáng, kích thích l¿n nhau t¿o nên thÁ ngày càng bÃn vÿng.

Hián nay, xuÃt phát tć nhÿng cách tiÁp cÁn khác nhau, nên v¿n có nhiÃu cách hiÅu khác nhau khi bn v phỏt trin NNL. Liờn Hp quỗc cho rằng, phát triÅn nguén nhân lāc bao gém GD&DT và sử dāng tiÃm nng con ng°ái nhằm thúc đẩy phát triÅn KT-XH và nâng cao chÃt lng cuỏc sỗng. Cjng cú quan im cho rằng: phát triÅn NNL là gia tng giá trá cho con ng°ái, bao gém giá trá vÁt chÃt, tinh thÅn, trí tuá, tâm hén cjng nh° kỹ nng nghà nghiáp, làm cho con ng°ái trã thành ng°ái lao đáng có nhÿng nng lāc và phẩm chÃt mßi, cao h¢n, đáp ąng đ°ÿc nhÿng địi håi ngày càng cao cho phỏt trin KT-XH. Mỏt sỗ tỏc giÁ khác l¿i quan niám: phát triÅn là quá trình nâng cao nng lāc căa con ng°ái và : thÅ lāc, trí lāc, tâm lāc, đéng thái phân bổ, sử dāng, khai thác và phát huy hiáu quÁ thụng qua hỏ thỗng phõn cụng lao ỏng<small>. </small>Theo nhÿng luÁn điÅm trên, phát triÅn NNL chính là s bin i v sỗ lng, cht lng NNL trờn các mặt thÅ lāc, trí lāc, kỹ nng, kiÁn thąc và tinh thÅn cùng vßi q trình t¿o ra nhÿng tiÁn bá và c¢ cÃu NNL căa mát quỗc gia. Khỏi quỏt li, phỏt trin NNL chớnh l quá trình t¿o lÁp và sử dāng nng lāc tồn dián con ng°ái vì sā tiÁn bá KT-XH và sā hồn thián bÁn thân mßi ng°ái. Nh° vÁy, phát triÅn NNL thāc chÃt là đà cÁp đÁn vÃn đà chÃt l°ÿng NNL và mặt XH căa NNL trong mòi quỗc gia.

Vn dng quan niỏm v phỏt triÅn NNL các cơng trình khoa hãc đã cơng b<i>ỗ, cú th hiu phỏt trin CBQL cp khoa trên các khía c¿nh: Một là, phát triÅn </i>

CBQL cÃp khoa là viác t¿o ra mát đái ngj CBQL đÁm bo v sỗ lng v cht lng (gộm trỡnh đá đào t¿o, phẩm chÃt đ¿o đąc, nng lāc thāc hián các ho¿t đáng chuyên môn và QL trong khoa) và phù hÿp và c¢ cÃu đÁm bÁo tính bÃn v<i>ÿng trong ho¿t đáng căa khoa. Hai là, phát triÅn CBQL cÃp khoa là quá trình </i>

triÅn khai đéng bá thông qua các tác đáng căa chă thÅ QL (hiỏu tróng v hỏi ộng trỏng - ỗi vßi tr°áng ĐH cơng lÁp) nhằm xây dāng đái ngj CBQL cÃp khoa đáp ąng các māc tiêu phát triÅn tr°áng nói chung và phát triÅn khoa nói riêng. Nái dung chă yÁu căa phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa gém: qui ho¿ch, tuyÅn chãn sử dāng, đánh giá, béi d°ỡng và xây dāng môi tr°áng làm viác

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

thuÁn lÿi đÅ nhân lāc QL phát triÅn. Ba là, phát triÅn CBQL cÃp khoa cjng có thÅ đ°ÿc xem nh° mát quá trình tích cāc mang tính hÿp tác căa CBQL cÃp khoa, trong đó mßi thành viên CBQL cÃp khoa tā vÁn đáng, phát triÅn trong sā hoàn thián, tr°ãng thành và nng lāc chuyên môn và QL, sā hài hịa vßi đéng nghiáp, vßi khoa và nhà tr°áng. Bốn là, phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa là nhõn tỗ quan tróng, mang tớnh quyt ỏnh ỗi vßi nâng cao chÃt l°ÿng đào t¿o, NCKH đáp ąng cơng cc đổi mßi và đẩy m¿nh tā chă GDĐH hián nay.

Khái niám <phát triÅn đái ngj CBQL cÃp khoa= đ°ÿc xây dāng trên c¢ sã khái niám phát triÅn nguén nhân lāc; theo logic, khái niám phát triÅn CBQL cÃp

<i>khoa đ°ÿc thu hẹp và ngo¿i diên tć khái niám phát triÅn nguén nhân lāc. Phát </i>

<i>triển đội ngũ CBQL cấp khoa được hiểu là sự đảm bảo về mặt số lượng, phù hợp cơ cấu ngành hoặc chuyên ngành đào tạo thuộc khoa và đảm bảo chất lượng đội ngũ. Phát triển đội ngũ CBQL cấp khoa thường gắn liền với con người nên phát triển bao hàm cả tuyển chọn, sử dụng, đào tạo, bồi dưỡng, phát triển năng lực chuyên môn và quản lý của cá nhân trong đội ngũ đó. </i>

<i><b>1.2.3. Năng lực và tiếp cận năng lực </b></i>

Không có con ng°ái tồn dián, hon ton giỗng nhau, mòi con ng°ái khơng nhÿng có sā khác nhau và nhu cÅu, hąng thú, tính tình, khí chÃt... mà còn khác nhau và nng lāc, thÅ hián đ°ÿc sā khác biát rõ nét giÿa cá nhân này và cá nhân khác, mßi cá nhân có nhÿng nng lāc nhÃt đánh và sā khác biát và nng lāc căa mßi cá nhân t¿o nên mát bąc tranh nhân cách riêng.

Tác gi<i>Á Phan Vn Nhân cho rằng, năng lực (Competency) trong một lĩnh </i>

nng lāc là bao gém các kỹ nng, kiÁn thąc, thái đá cÅn có đÅ thāc hián có kÁt quÁ ã mát nhiám vā, công viác trong mát nghà nhÃt đánh. Tùy theo nái dung và tính chÃt căa mßi nghà nghiáp, trong đào t¿o theo nng lāc, ng°ái ta th°áng chia nng lāc thành hai d¿ng chính: Nng lāc tâm vÁn đáng (Psymotogical Competency) khi thāc hián nhÿng cơng viác chă u mang tính c¢ bÃp và nng lāc trí tuá (Intelligence Coppetency) khi thāc hián nhÿng công viác chă yÁu bằng bá não. Ngoài ra, nng lāc còn đ°ÿc hiÅu theo nhiÃu cÃp đá khác nhau nh°: Nng lāc toàn nghÃ, nng lāc căa bá phÁn nghÃ, nng lāc trong tćng công viác căa nghÃ,... [74].

Trong ph¿m vi nghiên cąu, luÁn án sử dāng khái niám nng lāc trong Ch°¢ng trình tổng thÅ, Ch°¢ng trình GD phổ thơng 2018 (Ban hnh theo Thụng t sỗ 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 căa Bá tr°ãng Bá GD&ĐT):

<i><Năng lực là thuộc tính cá nhân được hình thành, phát triển nhờ tố chất sẵn có </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<i>và q trình học tập, rèn luyện, cho phép con người huy động tổng hợp các kiến </i>

khoa cÅn phÁi có nhÿng nng lāc nhÃt đánh, có khÁ nng giÁi quyÁt các vÃn đà thāc tißn mát cách sáng t¿o, giúp cho cơng tỏc lónh o v QL t hiỏu qu tỗt nht.

Nhiu cụng trỡnh cụng bỗ nghiờn cu trong n°ßc và tiÁp cÁn nng lāc trong phát trin NNL trong giỏo dc: ò Minh CÂng v Nguyßn Thá Doan (2001) [18] [28], Nguyßn Lác (2010) [69], Nguyßn Thá Mỹ Lác (2011) [71], Nguyßn Vn Lê (2012) [67], Phan Vn Nhân (2011) [74], Nguyßn TiÁn Hùng (2015) [53], Nguyßn Xuân HÁi (2009) [42],... cho thÃy, tiÁp cÁn nng lāc cho phát triÅn nhân lāc hay phát triÅn nhân lāc theo tiÁp cÁn nng lāc đ°ÿc dāa trên hai cách chă yÁu sau:

(i) Cách tiÁp cÁn phổ biÁn, truyn thỗng, ú l nng lc v tng cỏng nhõn lc cho ỏi ngj l mỏt bỏ phn cỗt lõi, c¢ bÁn nhÃt căa phát triÅn nguén nhân lāc trong mát tổ chąc. Vì vÁy, phÁi đặt yêu cÅu này theo tiÁp cÁn phát triÅn nguén nhân lāc căa tổ chąc c¢ sã giáo dāc. Phát triÅn nguén nhân lāc căa tổ chąc phÁi dāa vào yêu cÅu nng lāc, đáp ąng nhu cÅu lao đáng căa tổ chąc, thāc thi các nhiám vā mà tổ chąc đà ra.

(ii) Theo sā thay đổi trong cách tiÁp cÁn nng lāc hián nay đó là tiÁp cÁn nng lāc đáp ąng sā đòi håi căa vá trí cơng viác - tiÁp cÁn nng lāc nghà nghiáp. Mßi cơng viác địi håi māc tiêu nng lāc khác nhau đ°ÿc xác đánh vßi các chuẩn và tiêu chí c¢ bÁn. Mát bÁn mơ tÁ cơng viác cÅn phÁi đ°ÿc xây dāng và dāa trên bÁn mơ tÁ cơng viác này mà chuẩn nng lāc c¢ bÁn đ°ÿc thiÁt kÁ và phát triÅn thành khung nng lāc cho mßi vá trí cơng tác. Dāa trên bÁn mô tÁ công viác và khung nng lāc cho mßi vá trí công tác, cán bá QLGD, c¢ sã giáo dāc hoặc chính bÁn thân CBQL s¿ có thÅ đánh giá đ°ÿc nng lāc hián có, đặc biát là nng lāc thāc hián đéng thái tìm cách đÅ tng c°áng nng lāc căa mình nhằm giúp cho quá trình quÁn lý, lãnh đ¿o căa tổ chąc đ¿t hiáu quÁ cao h¢n.

<i><b>1.2.4. Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý cấp khoa theo tiếp cận năng lực trong trường đại học </b></i>

Theo c¢ chÁ QL hián nay, vá trí QL căa cÃp khoa mang tính đặc thù cao đặc biát là tr°ãng khoa. NÁu xét trong c¢ cÃu tổ chąc căa tr°áng ĐH: tr°ãng khoa là vá trí QL cÃp trung căa nhà tr°áng, cháu trách nhiám tr°ßc Hiáu tr°áng trong

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

cơng tác QL dián ngành đào t¿o; đéng thái tham m°u, t° vÃn giúp Hiáu tr°ãng, các Phó Hiáu tr°ãng trong lá trình phát triÅn các ho¿t đáng đào t¿o, NCKH và phāc vā các dách vā cơng tßi cáng đéng. Xét theo c¢ cÃu tổ chąc căa khoa thuác ĐH: tr°ãng khoa là ng°ái CBQL đąng đÅu mát đ¢n vá chun mơn-hãc tht căa tr°áng ĐH. Cháu trách nhiám thāc hián phân bổ NNL đÅ thāc hián các nhiám vā căa khoa chuyên môn theo quy đánh trong căa ĐiÃu lá tr°áng ĐH. BÁn thân CBQL khoa phÁi xuÃt phát tć nhÿng giÁng viên và trÁi qua thái gian, kinh nghiám và sā tích ljy và nng lāc thơng qua các ho¿t đáng giÁng d¿y và NCKH. Sā thay đổi tć chß chß dành thái gian chă yÁu cho công tác chuyên môn (đào t¿o và NCKH) trong quỹ thái gian căa mình nay khi trã thành CBQL hã phÁi dành thái gian cho công tác điÃu hành, QL, hái hãp và tham gia các ho¿t đáng QL chung căa tr°áng. Sā dách chuyÅn này đòi håi CBQL khoa phÁi có nng lāc trong QL thái gian bên c¿nh viác tā béi d°ỡng nhÿng nng lāc, kiÁn thąc đÅ khơng ngćng nâng cao trình đá chuyên môn, nghiáp vā QL phāc vā cho vá trí cơng tác mßi.

<i>Liên kết các khái niệm đã trình bầy trên đây, phát triển đội ngũ CBQL cấp khoa theo tiếp cận năng lực trong bối cảnh tự chủ đại học được sử dụng trong luận án có thể hiểu như sau: Đó là sự đảm bảo về mặt số lượng, phù hợp cơ cấu ngành hoặc chuyên ngành đào tạo thuộc khoa và đảm bảo chất lượng đội ngũ. CBQL cấp khoa phải chủ động xác định mục tiêu và lựa chọn cách thức thực hiện mục tiêu cho sự phát triển của khoa; có thẩm quyền ra quyết định trong phạm vi được hiệu trưởng phân cấp và có trách nhiệm giải trình về thực hiện nhiệm vụ đào tạo chính một ngành hoặc chuyên ngành, quản lý NCKH và quản lý đội ngũ giảng viên, người lao động, người học thuộc khoa. Xây dựng khung năng lực CBQL cấp khoa (bảng mô tả tổ hợp các kiến thức, kỹ năng, thái độ và và đặc điểm của một cá nhân cần để hoàn thành tốt công việc mà họ đảm </i>

<i>trong đó chủ yếu ở các khâu: Tuyển dụng đội ngũ nhân sự quản lý; đào tạo, bồi dưỡng nhân sự quản lý; đánh giá và xây dựng chế độ đãi ngộ CBQL cấp khoa </i>

<b>1.3. Bái cÁnh tă chă đ¿i hãc và nhāng thách thÿc trong quá trình thăc hiÉn tă chă ã các tr°áng </b>

<i><b>1.3.1. Tự chủ đại học </b></i>

Thomas Estermann (2015) cho rằng: <tā chă H l núi n cỏc mỗi quan hỏ ang thay đổi giÿa nhà n°ßc và các tr°áng ĐH. Xu hòng thay i c bn l phỏt huy truyn thỗng t do hóc thut v gim dn s kim sốt trāc tiÁp căa các c¢ quan cơng qun ỗi vòi trỏng H. T gúc ỏ ny, t ch ĐH là quyÃn tā

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

do căa thÅ chÁ ĐH trong viác ra quyÁt đánh và thāc thi cỏc quyt ỏnh ỗi vòi cỏc hot ỏng nái bá căa ĐH mà khơng có sā kiÅm sốt hay can thiáp căa nhà n°ßc và bÃt kỳ sā Ánh h°ãng nào nÁu có căa nhà n°ßc cjng đÃu phÁi dāa trên c¢ sã pháp luÁt.= [103]. Tā chă ĐH là tā chă thÅ chÁ ĐH vßi nghĩa là tā chă căa tr°áng ĐH và tā ch ny c th ch húa bói hỏ thỗng cỏc chính sách, pháp lt căa nhà n°ßc.

Theo Anderson và Johnson (1998), <Tā chă ĐH là sā tā do căa mát c¢ sã GDĐH trong viác điÃu hành các cơng viác căa tr°áng mà khơng có sā chß đ¿o hoặc tác đáng tć bÃt cą cÃp chính quyÃn nào.= [106]

Theo nghiên cąu căa Vj TiÁn Djng (2021), ã các n°ßc châu Âu, < Tā chă ĐH đ°ÿc nhìn nhÁn tć hai khía c¿nh c¢ bÁn, gém: (i) thoát ra khåi sā kiÅm soát căa cỏc c quan qun lý nh nòc, ca thỏ trỏng lao đáng, nhà cung cÃp dách vā và Ánh h°ãng chính trá; (ii) quyÃn tā do đ°a ra quyÁt đánh và cách thąc tổ chąc ho¿t đáng cjng nh° māc tiêu są m¿ng căa tr°áng= [30]. Ngay trong cựng mỏt quỗc gia, mc ỏ t ch ca các c¢ sã GDĐH cjng có thÅ khác nhau tùy thuác vào tính chÃt, đặc điÅm, chÃt l°ÿng và nng lāc nái t¿i căa các c¢ sã GDĐH.

Theo Hiáp hỏi quỗc t cỏc trỏng đ¿i hãc (International Association of Universities - IAU), <Tā chă ĐH là viác tr°áng ĐH đ°ÿc cho phép tā do cÅn thiÁt, không có sā can thiáp căa bên ngồi trong viác sÃp xÁp tổ chąc và điÃu hành nái bá cjng nh° phân bổ nguén tài chính và t¿o thêm thu nhÁp tć các nguén ngoài phÅn cÃp phát căa nhà n°ßc; tr°áng ĐH đ°ÿc tā do trong viác tuyn dng nhõn lc v bỗ trớ iu kiỏn lm viác; tā do trong tổ chąc, điÃu hành giÁng d¿y và nghiên cąu.=

â Viát Nam, khái niám tā chă mßi xt hián và phát triÅn trong q trình đổi mßi quÁn lý nhà n°ßc ỗi vòi c só GDH. Lờ Thanh Tõm (2014) trong nghiên cąu căa mình cho rằng: <Tā chă căa các c¢ sã GDĐH là quyÃn quÁn lý, ra quyÁt đánh căa các c¢ sã GDĐH trên mãi ph°¢ng dián: Tổ chąc, nhân sā, tài chớnh, o to, NCKH, hp tỏc quỗc t, hóc thut, trong đó tā chă hãc thuÁt và tā chă tài chính là hai nái dung quan trãng góp phÅn thúc đẩy mãi ho¿t đáng căa GDĐH có hiáu q=. [84].

Vßi Ph¿m Thá Ly (2012) thì khái niám tā chă ĐH có thÅ đ°ÿc đánh nghĩa là sā đác lÁp ã mąc cÅn thit ỗi vòi cỏc tỏc nhõn can thiỏp t bờn ngồi mà nhà tr°áng cÅn có đÅ có thÅ thāc hián đ°ÿc viác quÁn trá và tổ chąc nái bá, nh° t¿o ra và sử dāng các nguén tài chính ngồi ngân sách cơng, phân bổ các ngn lāc tài chính trong ph¿m vi nhà tr°áng, tuyÅn dāng nhân sā, xây dāng các tiêu chuẩn cho hãc tÁp, đào t¿o và nghiên cu, v cuỗi cựng, l quyn t do trong

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

viác tổ chąc thāc hián nghiên cąu v ging dy. [71].

Tỏc gi Trn Quỗc Ton (2016) l¿i có cách khái quát riêng, có thÅ hiÅu tā chă ĐH nh° sau: Tā chă ĐH là quyÃn căa nhà tr°áng đ°ÿc tā <điÃu hành= ho¿t đáng căa mình mà khơng bá kiÅm sốt tć bên ngồi; hay là sā <thốt ra khåi= sā kiÅm soỏt, hn ch ca cỏc c quan QL nh nòc, ca thỏ trỏng&ỗi vòi cỏc hot ỏng ca trỏng ĐH. [89].

KhoÁn 11, ĐiÃu 4 căa LuÁt GDĐH 2012 c Lut sỗ 34/2018/QH14 sa i, b sung mỏt sỗ iu (sau õy gói l Lut GDH - Vn bn hp nht; Vn phũng Quỗc hỏi ban hnh ti vn bn sỗ: 42/VBHN-VPQH, ngy 10/12/2018) quy đánh: <QuyÃn tā chă là quyÃn căa c¢ sã GDĐH đ°ÿc tā xác đánh māc tiêu và lāa chãn cách thąc thāc hián māc tiêu; tā qut đánh và có trách nhiám giÁi trình và ho¿t đáng chuyên môn, hãc thuÁt, tổ chąc, nhân sā, tài chính, tài sÁn và ho¿t đáng khác trên c¢ sã quy đánh căa pháp luÁt và nng lāc căa c¢ sã GDĐH.=

Theo quan điÅm căa tác giÁ Hoàng Thá Xuân Hoa (2022) và tā chă ĐH thì <Tā chă cjng có thÅ đ°ÿc thÅ hián ã hai cÃp: cÃp đá giÿa tr°áng ĐH vßi nhà n°ßc, và giÿa trỏng vòi cỏc bỏ phn trong trỏng.= [50].

C cÃu tổ chąc căa tr°áng đ¿i hãc (ĐiÃu 14 LuÁt Giáo dāc đ¿i hãc – Vn bÁn hÿp nhÃt) phổ biÁn nhÃt, gém: Hái đéng tr°áng ĐH; Hiáu tr°ãng phó hiáu tr°ãng; Hái đéng khoa hãc và đào t¿o; Khoa, phòng chąc nng, th° vián, tổ chąc KHCN, tổ chąc phāc vā đào t¿o khác; Tr°áng, phân hiáu, vián nghiên cąu, c¢ sã dách vā, doanh nghiáp, c¢ sã kinh doanh và đ¢n vá khác (nÁu có) theo nhu cÅu phát triÅn căa tr°áng ĐH. <C¢ cÃu tổ chąc cā thÅ ca trỏng H, mỗi quan hỏ v mąc đá tā chă căa đ¢n vá thuác, trāc thuác tr°áng ĐH đ°ÿc quy đánh trong quy chÁ tổ chąc và ho¿t đáng căa tr°áng ĐH.= [80] Khoa là đ¢n thuác trỏng H (khỏc vòi Ân vỏ trc thuỏc cú t° cách pháp nhân, LuÁt GDDH), do vÁy viác tā chă hoàn toàn tùy thuác vào phân cÃp trong nái bá mßi tr°áng ĐH và đ°ÿc quy đánh trong <quy chÁ tổ chąc và ho¿t đáng, quy chÁ tài chính, quy chÁ dân chă ã c¢ sã căa tr°áng ĐH= - Hái đéng tr°áng ban hành và các vn bÁn quyÁt đánh căa Hiáu tr°ãng.

Tā chă ĐH tuy đ°ÿc nhìn nhÁn d°ßi nhiÃu góc đá khác nhau, song v¿n có th<i>Å khái quát (và đ°ÿc luÁn án sử dāng): Tự chủ ĐH được nhìn nhận là sự thiết </i>

<i>lập cơ chế độc lập tương đối của các ngoại tác nhân để trường ĐH có thể chủ động xác định mục tiêu và lựa chọn cách thức thực hiện mục tiêu; tự quyết định và có trách nhiệm giải trình về 4 phương diện cơ bản: tổ chức, nhân sự, tài chính và học thuật; trong mỗi quốc gia mức độ tự chủ của các cơ sở GDĐH cũng có thể khác nhau tùy thuộc vào tính chất, chất lượng và năng lực nội tại </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<i>của các cơ sở GDĐH. Tự chủ của khoa tùy thuộc vào sự phân cấp nội bộ trong </i>

<i>quy định do nhà trường ban hành). </i>

<i><b>1.3.2. Trách nhiệm giải trình của trường đại học </b></i>

Trong tiÁng Viát, thuÁt ngÿ trách nhiám giÁi trình (Accountability) đ°ÿc sử dāng tÂng Âng vòi cỏc thut ngÿ: tính trách nhiám, tā cháu trách nhiám, TNXH, trách nhiám giÁi trình. LuÁt GDĐH 2012 (đ°ÿc sửa đổi, bổ sung mát sỗ iu - nm 2018) chính thąc dùng <trách nhiám giÁi trình=. ĐÅ đÁm bÁo tớnh thỗng nht, trong phm vi lun ỏn dựng thuÁt ngÿ trách nhiám giÁi trình thay cho TNXH.

Quan điÅm căa tác giÁ Đß Trung Tá (2018) khi bàn và tā chă ĐH cho rằng <Mąc đá kiÅm sốt căa nhà n°ßc tỷ lá nghách vßi mąc đá tā chă căa tr°áng ĐH. Nhìn chung, mąc đá kiÅm sốt căa nhà n°ßc càng lßn thì mąc đá tā chă căa tr°áng ĐH càng thÃp và ng°ÿc l¿i.= <Chính phă ã các n°ßc có xu h°ßng mã ráng qun tā chă cho các tr°áng ĐH và mã ráng các khía c¿nh đ°ÿc tā chă=. <Mąc đá tā chă càng lßn thì tr°áng ĐH phÁi tā cháu trách nhiám càng cao, có nghĩa là chÃt l°ÿng mãi mặt ho¿t đáng căa tr°áng ĐH phÁi đ°ÿc cÁi tiÁn mát cách tun tính so vßi mąc đá tā chă đ°ÿc trao.= <Tuy nhiên, cÅn có cơng cā đo l°áng tính tā cháu trách nhiám căa tr°áng ĐH.= [83]

Theo Ph¿m Đß NhÁt TiÁn (2017), <viác thāc hián quyÃn tā chă căa các tr°áng thông th°áng s¿ theo mát vịng lặp phÁn héi qua đó nhà tr°áng có thơng tin cÅn thiÁt trong viác đ°a ra các qut đánh căa mình. Vịng lặp này thông th°áng gém tā chă (autonomy), đánh giá (assessment), và giÁi trình (accountability); nó th°áng đ°ÿc gãi là mơ hình 3A trong QLGD hián nay=. [88]

<i>Theo Ph¿m Phā (2011), <Trách nhiám xã hái= [77] l trỏch nhiỏm ca nh </i>

trỏng ỗi vòi SV, cha mẹ SV, ng°ái sử dāng lao đáng, cơng chúng nói chung và Nhà n°ßc. Bao gém: Viác đÁm bÁo chÃt l°ÿng đào t¿o, sử dāng có hiáu quÁ các nguén lāc, thông tin minh b¿ch và trách nhiám báo cáo giÁi trình cơng khai vßi cơng chúng, đem l¿i sā thåa mãn cho SV và cáng đéng=.

Tác giÁ Ph¿m Thá Ly (2012) cho rằng: <Trách nhiám giÁi trình là sā thća nhÁn và trỏch nhiỏm ỗi vòi mói hnh ỏng, mói sn phm, mãi quyÁt đánh hay chính sách mà chúng ta đ°a ra trong viác lãnh đ¿o, quÁn lý và thāc hián cơng viác; gÃn vßi nghĩa vā báo cáo, giÁi thích, bián minh cho mãi hÁu quÁ căa nhÿng viác chúng ta làm. [72]

Theo TrÅn Quỗc Ton (2016) thỡ <Trỏch nhiỏm gii trỡnh căa mát c¢ sã

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

GDĐH có thÅ đ°ÿc hiÅu là: Trách nhiám và tính cơng khai, minh b¿ch trong các ho¿t đáng căa nhà trỏng v cỏc nỏi dung t ch ỗi vòi c <bên trong= và <bên ngoài=; trách nhiám và kÁt quÁ, hiáu quÁ, chÃt l°ÿng các ho¿t đáng và sÁn phẩm, dách vā do nhà tr°áng cung cÃp; trách nhiám tuân thă các quy đánh căa Nhà n°ßc và quy chÁ ho¿t đáng căa tr°áng cÁ và thāc hián nhiám vā chuyên môn, tổ chąc - biên chÁ - nhân sā, và và cơng tác tài chính. [89]

Theo nghiên cąu căa Lê Thanh Tâm (2014) ã các n°ßc, thuÁt ngÿ

<i><accountability= trong quÁn lý GDĐH có 03 cách hiÅu: <(i) accountability liên </i>

quan tr°ßc hÁt tßi nhÿng ng°ái có thẩm quyÃn và quy đánh hã cÅn thāc thi

<i>nhiám vā căa hã nh° thÁ nào; (ii) accountability đòi håi sā sẵn sàng giÁi thích </i>

các qut đánh có kèm theo bằng chąng khi SV, đéng nghiáp hoặc bÃt kỳ ai håi;

trách nhiám tr°ßc mát cá nhân hoặc mát nhóm ng°ái nào đó. Tóm l¿i, các c¢ sã GDĐH có trách nhiám giÁi trình mát cách công khai, minh b¿ch và các ho¿t đáng căa mình khi XH yêu cÅu.= [84]

<i>KhoÁn 12, ĐiÃu 4 LuÁt GDĐH – Vn bÁn hÿp nhÃt [80] quy đánh <Trách </i>

<i>nhiệm giải trình là viác c¢ sã GDĐH có trách nhiỏm bỏo cỏo, minh bch thụng </i>

tin ỗi vòi ngỏi hãc, XH, c¢ quan QL có thẩm qun, chă sã hÿu và các bên liên quan và viác tuân thă quy đánh căa pháp luÁt và thāc hián đúng quy đánh, cam kÁt căa c¢ sã GDĐH.=

Trong lu<i>Án án, trách nhiám giÁi trình đ°ÿc hiÅu là những người có thẩm </i>

<i>quyền cần thực thi nhiệm vụ theo quy định và sự phân cấp cho họ, sẵn sàng giải thích các quyết định có kèm theo bằng chứng khi người học, XH, cơ quan quản lý có thẩm quyền và các bên liên quan hỏi. Có thể những người được giao quyền lực phải chịu trách nhiệm trước một cá nhân hoặc một nhóm người nào đó; chẳng hạn, các giảng viên phải chịu trách nhiệm trước chủ nhiệm khoa, nhất là trong trách nhiệm giảng dạy; chủ nhiệm khoa chịu trách nhiệm trước hiệu trưởng; hiệu trưởng lại chịu trách nhiệm trước Hội đồng trường (đối với trường ĐH cơng lập). Trách nhiệm giải trình địi hỏi các trường ĐH phải công khai, minh bạch, giải trình được mọi hoạt động khi XH yêu cầu. </i>

<i><b>1.3.3. Các thách thức trong quá trình thực hiện tự chủ của các trường đại đại học công ở nước ta </b></i>

Tā chă là yêu cÅu cÅn thit ỗi vòi cỏc c só GDH, song thc hián đ°ÿc tā chă, các tr°áng ĐH cÅn có cỏc iu kiỏn khỏc tròc phự hp vòi bỗi cÁnh mßi. Mơ hình và qun tā chă cÅn mỏt cỏi nhỡn mang tớnh hỏ thỗng v quy chun - cỏc c só GDH ó nòc ta hiỏn còn thiÁu. ĐiÃu này d¿n đÁn viác hiÅu và quyÃn tā chă và nguén lāc đÅu t° cho GDĐH ã n°ßc ta có thÅ ch°a tồn dián

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

do nhng vòng mc v c ch v sā h¿n chÁ trong nng lāc quÁn trá căa các trỏng. Khú khn lòn nht ỗi vòi GDH Viỏt Nam là sā đÅu t° tć nhà n°ßc và XH đÃu h¿n chÁ, vì vÁy, vÃn đà tā chă là yêu cÅu và xu thÁ tÃt yÁu căa các tr°áng H trong bỗi cnh hỏi nhp v ton cu húa hiỏn nay, vòi mc tiờu c bn l tỡm kiÁm, đa d¿ng hóa và gia tng nguén lāc đÅu t° nhằm nâng cao chÃt l°ÿng đào t¿o, NCKH, chuyÅn giao công nghá cjng nh° các ho¿t đáng khác.

ĐÅu t° cho GDĐH là đÅu t° phát triÅn, ã đây vai trị căa Nhà n°ßc đÅu t° và nguén lāc cho GDĐH cÅn đ°ÿc thÅ hián rõ trong mãi ho¿t đáng. Q trình đổi mßi tồn dián <small>GDĐH Vi</small>át Nam, tài chính trong các c¢ sã <small>GDĐH là m</small>át trong nhÿng vÃn đà quan trãng địi håi phÁi có nhÿng giÁi pháp QL mang tính đát phá. Tuy nhiên, trong q trình triÅn khai thāc hián tā chă t¿i các c¢ sã <small>GDĐH </small>cjng đã bác lá nhÿng h¿n chÁ nhÃt đánh, làm Ánh h°ãng đÁn quyÃn và khÁ nng tā chă căa các tr°áng, đặc biát là và lĩnh vāc tài chính, nh°: và mąc đá giao quyÃn tā chă trên các lĩnh vāc; và c¢ chÁ khuyÁn khích các tr°áng tā chă; và ho¿t đáng liên doanh liên kÁt; viác sử dāng tài sÁn, c¢ sã vÁt chÃt cho thuê; và mã ráng cung ąng dách vā công; tā chă và tài chính cịn bao gém quyt ỏnh sỗ lng v loi ti tr cụng; quyt ỏnh hóc phớ (ỗi vòi SV trong và ngồi n°ßc ã bÁc đào t¿o tć ĐH trã lên); khÁ nng QL và giÿ quỹ thặng d°, vay m°ÿn tiÃn, sã hÿu nhà đÃt. Tā ch ti chớnh ỗi vòi cỏc Ân vỏ s nghiỏp công lÁp, cjng cÅn phÁi chú ý đÁn quyÃn ỏnh ot ỗi vòi cỏc khon thu v chi ti chính. Đây là bÃt cÁp cÅn phÁi có nhÿng giÁi pháp và tháo gỡ káp thái.

Viác phân lo¿i tā chă tài chính (Nghá đánh 60/2021/NĐ-CP, ngày 21/06/2021) căa đ¢n vá sā nghiáp cơng lÁp theo 4 mąc. Cách phân lo¿i này giúp các lo¿i đ¢n vá tā chă đ°ÿc nßi ráng quyÃn đánh đo¿t và thu và chi theo mąc đá tā chă tć thÃp đÁn cao. Tuy nhiên Nghá đánh 16/2015/NĐ-CP và Nghá đánh 60/2021/NĐ-CP v¿n h¿n chÁ quyÃn tā chă tài chính căa các tr°áng ĐH cơng lÁp; cā thÅ các tr°áng ch°a đ°ÿc tā quyÁt đánh mąc thu hãc phí mà v¿n dāa theo quy đánh ca bỏ vòi khung hóc phớ tÂng ỗi thp. Vòi các khoÁn thu này ch°a đă bù đÃp các khoÁn chi phí đào t¿o căa nhà tr°áng và do đó, c¢ chÁ xin - cho v¿n cịn duy trì tén t¿i. Các tr°áng v¿n cháu sā QL và giám sát chặt ch¿ căa Kho b¿c Nhà n°ßc. Các tr°áng cơng v¿n ch°a đ°ÿc qun tā chă hồn tồn trong viác sử dāng c¢ sã vÁt chÃt đặc biát là quyÃn sử dāng đÃt v¿n phÁi theo quy đánh căa các c¢ quan chă quÁn. Các tr°áng v¿n bá h¿n chÁ trong viác liên kÁt và cho thuê đÃt nhằm phāc vā cho quá trình đào t¿o, liên kÁt, hÿp tác GD trong và ngoài n°ßc do đó nhà tr°áng bá h¿n chÁ mát phÅn đáng kÅ và các khoÁn thu.

</div>

×