Tải bản đầy đủ (.pdf) (221 trang)

luận án tiến sĩ nghiên cứu phạm trù ăn trong thành ngữ tiếng việt từ góc nhìn ngôn ngữ học tri nhận có liên hệ với phạm trù meokda trong tiếng hàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 221 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Đ¾I HâC ĐÀ N¾NG TR¯äNG Đ¾I HâC S¯ PH¾M </b>

<b>HỒNG PHAN THANH NGA </b>

<b>NGHIÊN CĄU PH¾M TRÙ <N= TRONG THÀNH NGĀ TIÀNG VIàT TĆ GĨC NHÌN NGƠN NGĀ HâC TRI NHÊN, CĨ LIÊN </b>

<b>Hà VâI PH¾M TRÙ <MEOKDA= TRONG TIÀNG HÀN </b>

<b>LUÊN ÁN TIÀN S) NGÔN NGĀ HâC </b>

<b>Đà N¿ng – Nm 2023 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Đ¾I HâC ĐÀ N¾NG TR¯äNG Đ¾I HâC S¯ PH¾M </b>

<b>HỒNG PHAN THANH NGA </b>

<b>NGHIÊN CĄU PH¾M TRÙ <N= TRONG THÀNH NGĀ TIÀNG VIàT TĆ GĨC NHÌN NGƠN NGĀ HâC TRI NHÊN, CĨ LIÊN </b>

<b>Hà VâI PH¾M TRÙ <MEOKDA= TRONG TIÀNG HÀN </b>

<b>Ngành: Ngôn ngā hãc Mã sá: 9229020 </b>

<b>LUÊN ÁN TIÀN S) NGÔN NGĀ HâC </b>

<i><b>Người hướng dẫn khoa học: </b></i>

<b>1. PGS.TS. PHAN VN HÒA 2. TS. L¯U TUÂN ANH </b>

<b>Đà N¿ng – Nm 2023 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>LäI CAM ĐOAN </b>

Tôi xin cam đoan đây là công trỡnh ca riờng tụi. Cỏc sỗ liỏu, kt qu thu đ°āc trong luËn án là trung thďc và ch°a tng c ai cụng bỗ trong bt k cụng trỡnh khoa hãc nào.

<b>Tác giÁ luËn án </b>

<b> Hoàng Phan Thanh Nga </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

2. ỗi tng v phm vi nghiờn cu ... 2

2.1. ỗi tng nghiờn cu ... 2

2.2. Ph¿m vi nghiên cću ... 2

2.3. Nguén ngč liáu&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&2 3. Măc tiêu và nhiám vă nghiên cću ... 4

3.1. Măc tiêu nghiên cću ... 4

3.2. Nhiám vă nghiên cću ... 4

3.3. Câu håi nghiên cću ... 4

1.2. TêNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CĆU ... 9

1.2.1. Nghiên cću trong n°ãc ... 9

1.2.1.1. Ph¿m trù <n= cąa tiÁng Viát ... 9

1.2.1.2. Nghiên cću thành ngč tiÁng Viát d°ãi góc đá ngơn ng hóc tri nhận .... 11

1.2.2. Nghiờn cu ỗ nóc ngoài ... 15

1.2.2.1. Ph¿m trù <meokda= trong tiÁng Hàn ... 15

1.2.2.2. Nghiên cću thành ngč trong tiÁng Hàn d°ãi góc đá ngôn ngč hãc tri

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

1.3.1.2. Thành ngč theo quan điÅm cąa ngôn ngč hãc tri nhËn ... 22

1.3.2.8. Hoán dă tri nhËn ... 36

1.3.2.9. Phân biát giča Çn dă tri nhËn và hốn dă tri nhận ... 36

1.3.2.10. TÂng tỏc ần d tri nhận v hốn dă tri nhËn ... 44

1.3.2.11. Mơ hình tri nhËn lớ tỗng húa ... 46

1.4. TIU KT ... 47

<b>CHĂNG 2. C¡ CHÀ CHUYÄN DI Ý NIàM <N= TRONG TIÀNG VIàT, CÓ LIÊN Hà VâI TIÀNG HÀN ... 49 </b>

2.1. TIÄU DÈN ... 49

2.2. NGHIÊN CĆU V <N= D¯âI GĨC NHÌN NGƠN NGČ HâC TRUN THỉNG ... 49

2.3. NGHIÊN CĆU SĎ CHUN DI Ý NIàM <N= D¯âI GĨC NHÌN NGƠN NGČ HâC TRI NHÊN ... 53

2.4. LIÊN Hà VâI TIÀNG HÀN... 60

2.5. TIÄU KÀT ... 67

<b>CH¯¡NG 3. HOÁN DĀ TRI NHÊN TRONG CÁC THÀNH NGĀ CÓ CHĄA THÀNH Tà <N= CĂA TIÀNG VIàT, CÓ LIÊN Hà VâI TIÀNG HÀN ... 69 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>CH¯¡NG 4. ỈN DĀ TRI NHÊN TRONG THÀNH NGĀ CHĄA THÀNH Tà <N= CĂA TIÀNG VIàT, CÓ LIÊN Hà VâI TIÀNG HÀN ... 106 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>DANH MĀC VIÀT TÌT DÙNG TRONG LUÊN ÁN </b>

1. Các ví dă ngč liáu minh hóa in bng ch in nghiờng v c ỏnh sỗ thć tď trong ngo¿c đ¢n khơng theo đà măc mà theo thć tď liên tăc tĉ nhå đÁn lãn trong toàn b<b>á luËn án. </b>

<i>2. Trong khi trình bày phÅn ngč liáu thành ngč tiÁng Hàn, các thành ngč tiÁng Hàn đ°āc dách sang tiÁng Viát vãi nghĩa các yếu tố cÁu tạo và nghĩa thành ngữ.</i>

NNHTN Ngơn ngč hãc tri nhËn

ICM Mơ hình tri nhận lớ tỗng húa

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

2.3 C¢ chÁ chuyÅn ngh*a cąa tĉ <n= dďa trên c ch ần d v hoỏn d

54

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>DANH MĀC HÌNH</b>

3.1 ICM cąa HDYN N Đ¾I DIàN CHO

CHO GIÁ TRà LAO ĐàNG

89

3.5 ICM cąa ADYN THĂ H¯æNG [giá trị lao

<i>động] LÀ MEOKDA </i>

90

3.6 ICM cąa HDYN MEOKDA Đ¾I DIàN CHO CC SỉNG [nghèo khó] trong thành ngč <n tiÃn công canh tác=

91

3.7 Hình 3.7. ICM cąa HDYN MEOKDA Đ¾I DIàN CHO CC SỉNG [nghèo khó] trong

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

3.10 ICM cąa HDYN MEOKDA ắI DIN

5.1 SÂ ộ tồa tia ca ph¿m trù <n= khÁo sát trong ph¿m vi thành ng ting Viỏt cú cha thnh tỗ <n=

122

5.2 S¢ đé tåa tia cąa ph¿m trù <meokda= khÁo sát trong ph¿m vi thành ngč tiÁng Hàn cú cha thnh tỗ <meokda=

123

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Mỉ ĐÄU </b>

<b>1. Lí do lăa chãn đà tài </b>

Ngơn ngč hãc tri nhËn ra đåi và bÍt u phỏt trin vo cuỗi nhng nm 70 ca

<i>th kò XX. Cuỗn sỏch Metaphors We Live By ca Lakoff & Jonhson (1980) c xem </i>

l mỏt cỏt mỗc khỗi đÅu cho lý thuyÁt ngôn ngč hãc này vãi quan niám mãi và chćc nng cąa ngôn ngč hãc tri nhËn nh° sau: nghiên cću cách con ng°åi nhìn và nhËn biÁt thÁ giãi qua lng kính ngơn ngč và vn hóa dân tác. Rõ ràng, bằng con đ°ång cąa ngôn ngč hãc tri nhËn, viác nghiên cu ngụn ng ang mỗ ra nhng hóng i mãi nhằm đ¿t đÁn nhčng măc tiêu ráng h¢n: nghiên cću và con ng°åi và thÁ giãi qua lng kính ngơn ngč và t° duy.

<b><n= là hnh vi c bn nht duy trỡ s sỗng và là hành vi dißn ra liên tăc </b>

đÃu đ¿n v tri di trong quỏ trỡnh sỗng. Vn n luôn là vÃn đà cÃp thiÁt nhÃt cąa con ngồi c trong ồi sỗng vật cht lẫn ồi sỗng tinh thÅn. Chẳng phÁi ngÉu nhiên mà ông cha ta núi <Hóc n, hóc núi, hóc gúi, hóc mỗ=. <Hãc n= đ°āc xem là điÃu đÅu tiên mà con ng°åi cÅn phÁi hãc đÅ tén t¿i và phát triÅn trong xã hái. <n= đi sâu bám rß trong lỗi sỗng, trong t duy v i vo ngụn ngč cąa con ng°åi vãi nhiÃu sÍc thái và hàm ý đa d¿ng. Vì vËy, viác nghiên cću ph¿m trù <n= d°ãi góc nhìn ngơn ngč hãc tri nhËn hća hÁn s¿ đem l¿i nhčng cái nhìn mãi v lỗi t duy ca mòi dõn tác.

Cho đÁn nay, nhiÃu cơng trình đã nghiên cću/bàn luËn và n, tĉ n trong tiÁng Viát và nhiÃu ngôn ngč khác nhau. Tuy nhiên, các nghiên cću và tĉ n chą yÁu đ°āc tiÁp cËn tĉ góc đá cÃu trúc, ngč ngh*a và vn hóa, cịn tiÁp cËn tĉ góc đá ngơn ngč hãc tri nhận vẫn cũn nhng khong trỗng, c biỏt l ph¿m trù <n= trong tiÁng Viát và tiÁng Hàn thông qua thành ngč nh° đà tài luËn án.

Theo quan điÅm cąa ngôn ngč hãc tri nhËn, thành ngč c xem l sn phầm ca hỏ thỗng tri nhËn cąa chúng ta và thành ngč khơng chß là vÃn đà cąa ngôn ngč. Mát thành ngč không chß là mát sď dißn đ¿t có ngh*a đ¿c biát trong mỗi quan hỏ ngụn

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

ng vói cỏc thnh tỗ c ghộp li m nú xut phát tĉ kiÁn thćc nÃn cąa chúng ta và thÁ giãi. Theo Kovecses & Szabo (1996), có nhiÃu bằng chćng cho rằng chính miÃn tri nhËn chć khơng phÁi các tĉ riêng r¿ t¿o ra thành ngč. Các tĉ riêng r¿ chß bác lá q trình sâu h¢n và tri nhËn. <Nói mát cách khác, thành ngč và bÁn chÃt là vÃn đà thuác và tri nhËn, không phÁi vÃn đà thuác ngôn ngč.= [112, tr.330]. Vói nhng c sỗ trờn, luận ỏn la chón nghiên cću ph¿m trù <n= trong thành ngč tiÁng Viát d°ãi góc nhìn ngơn ngč hãc tri nhËn.

Viác nghiên cću ph¿m trù <n= trong thành ngč ting Viỏt c t trong mỗi liờn hỏ vói ph¿m trù <meokda= trong thành ngč tiÁng Hàn có thÅ kt nỗi phm trự, soi chiu v to nờn mát bćc tranh ráng lãn h¢n, giúp chúng ta phát hiỏn c mỏt sỗ im tÂng ộng v khỏc biát, tĉ đó làm phong phú thêm sď hiÅu cąa chúng ta và ph¿m trù <n= trong hai ngôn ngč cąa hai dân tác khác nhau/hai cáng đéng nói nng khác nhau. Đó cũng là lý do lďa chãn đà tài nghiên cću cąa luËn án.

<b>2. Đái t°ÿng và ph¿m vi nghiên cąu căa luËn án 2.1. ỏi tng nghiờn cu </b>

ỗi tng nghiờn cu ca luận án là ph¿m trù <n= thÅ hián trong các thành ng cú thnh tỗ <n= trong ting Viỏt theo lý thut cąa ngơn ngč hãc tri nhËn , có liên há vãi ph¿m trù <meokda= trong thành ngč ting Hn cú thnh tỗ <meokda=.

<b>2.2. Phm vi nghiờn cu </b>

LuËn án tËp trung nghiên cću ph¿m trù <n= trong thnh ng cú cha thnh tỗ <n= trong ting Viỏt, ỗi chiu mỏt chiu (cú liờn hỏ vói phm trự <meokda= thnh ng cú cha thnh tỗ <meokda= trong tiÁng Hàn d°ãi góc nhìn cąa ngơn ngč hãc tri nhËn trên các ph°¢ng dián: sď chuyÅn di ý niám, Çn dă ý niám và hốn dă ý niám dďa trên lý thuyÁt ngôn ngč tri nhËn cąa Lakoff & Johnson (1980), mơ hình tri nhận lý tỗng húa (ICM) ca Lakoff (1987).

Viỏc nghiờn cću ph¿m trù <n= tĉ quan điÅm ngôn ngč hãc tri nhËn, chúng tôi nhËn thćc đ°āc vÃn đà là nghiên cću trên ph¿m vi ý niám (tćc ph¿m trù, ý niám <n=),

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

chć không phÁi nghiên cću trên ph¿m vi các tĉ că thÅ (nh° tĉ <n=). Tuy nhiên, trong khuôn khë nghiên cu, ỗi chiu trong hai ngụn ng Viỏt-Hn c t bình dián cÃu trúc lÉn bình dián tri nhËn, nguén ngč liáu khÁo sát trong thành ngč chß dĉng li ỗ cỏc thnh ng cú cha thnh tỗ <b><n= trong tiÁng Viát, có liên há vãi ph¿m trù <meokda= trong thành ngč có cha thnh tỗ <meokda= trong ting Hn. Do vậy, cỏc </b>

thnh ng khụng cha thnh tỗ 8n= trong ting Viỏt v khụng cha thnh tỗ <meokda= trong ting Hn nh°ng vÉn nằm trong miÃn tri nhËn cąa ph¿m trù/ý niám <n= và ph<b>¿m trù/ý niám <meokda= không đ°āc chỳng tụi kho sỏt hoc cập. Chng hn: </b>

<cỗc mị cị x¢i=, <c¢m tẻ mÁ rt=, <tham thďc, cďc thân=, <chém to kho m¿n=, <mÍt to h¢n băng=, <sỗng v mộ v m, chng sỗng v c bỏt c¢m=. <mát miÁng giča đàng h¢n mát sáng xó bÁp=, <tay làm hàm nhai, tay quai miáng trß=, <có tiÁng mà chẳng có miÁng=, <nhán miáng thÁt khách=, <há miáng chå sung=, &

<b>2.3. Ngußn Ngā liáu </b>

LuËn án sċ dăng ngč liáu tĉ các tĉ điÅn và thnh ng ca Viỏt Nam v Hn Quỗc. đÁm bÁo có mát nguén ngč liáu đÅy đą và cỏc thnh ng cú cha thnh tỗ

<b><n= trong ting Viát, luËn án sċ dăng 04 tĉ điÅn sau đây. </b>

-<i> <Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam= (Nguyßn Lân, NXB Vn Hãc, 2014) </i>

-<i> <Từ điển thành ngữ Tiếng Việt= (Nguyßn Lďc, NXB Thanh Niên, 2002) </i>

-<i> <Từ điển thành ngữ học sinh=, Nguyễn Như Ý (NXB Giáo dăc Viát Nam, </i>

2016)

-<i> Từ điển tiếng Việt (Hoàng Phê, NXB Đà Nng, 2003) </i>

ỗi vói ng liỏu ting Hn, luận ỏn sċ dăng tĉ điÅn đián tċ cąa Vián Ngôn ng hóc Hn Quỗc - c ban trc thuỏc Bỏ Vn húa Th thao Du lỏch Hn Quỗc. T điÅn đián tċ này đ°āc xem là kho tàng tĉ in lón nht ca Hn Quỗc v c chớnh ph Hn Quỗc chớnh thc cụng nhận.

- <Đại từ điển điện tử quốc gia= của Viện ngôn ngữ học Hàn Quốc:

<i> </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Ngồi ra, ln án cịn khÁo sát và sċ dăng các nguén cć liáu tĉ các tác phÇm báo chí, tác phÇm nghá tht và các website. Thơng tin ngn cć liáu că thÅ đ°āc trình by ỗ ph lc 03 v 04.

<b>3. Mc tiêu và nhiám vā nghiên cąu 3.1. Māc tiêu nghiên cu </b>

Mc tiờu ca luận ỏn l nghiờn cu, ỗi chiÁu mát chiÃu (có liên há) đÅ làm sáng tå nhčng đ¿c điÅm và sď chuyÅn di ý niám, ADTN, HDTN, các ICM cąa ph¿m trù <b><n= trong thành ngč tiÁng Viát có liên há vãi ph¿m trù <meokda= trong thành </b>

ngč tiÁng Hàn. Đéng thåi, luËn án cung cp hiu bit v c sỗ hỡnh thnh cỏc ADYN, HDYN và các mơ hình cąa các ADTN, HDTN cąa ph¿m trù <n= trong tiÁng Viát, có liên há vãi ph¿m trù <b><meokda= trong tiÁng Hàn. Tĉ đó, giúp làm sáng tå h¢n </b>

nhčng ph°¢ng dián và t° duy và vn hóa cąa ng°åi Viát Nam và mỏt sỗ nột tÂng ộng, khỏc biỏt so vói t duy v vn húa ca ngồi Hn Quỗc.

<b>3.2. Nhiám vā nghiên cąu </b>

ĐÅ đ¿t đ°āc nhčng măc tiêu trên, luËn án thďc hián các nhiám vă sau:

- Thu thËp, phân lo¿i và phân tích ngč liáu v thnh ng cú thnh tỗ <n= trong ting Viỏt v thnh ng cú thnh tỗ <meokda= trong ting Hn.

- Hỏ thỗng húa khung lớ thut cąa ngơn ngč hãc tri nhËn đÅ làm c¢ sỗ lý luận, soi chiu vo nguộn ng liỏu khÁo sát đ°āc, nhằm xác lËp các biÅu thćc ADTN và HDTN, ICM.

-<b> Liên há ph¿m trù <meokda= trong thnh ng cú cha thnh tỗ <meokda= </b>

trong tiÁng Hàn vãi ph¿m trù <n= trong các thành ngč ting Viỏt cú cha thnh tỗ <n= nhm tỡm ra mỏt sỗ im tÂng ộng v khỏc biỏt tiờu biÅu trong ngơn ngč và vn hóa, t° duy cąa hai dân tác.

<b>3.3. Câu hßi nghiên cąu </b>

ĐÅ thďc hián đ°āc măc tiêu nghiên cću, luËn án đã đ¿t ra các câu håi cÅn nghiên cću nh° sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Câu håi 1: Ph¿m trù <n= trong thành ngč tiÁng Viát và ph¿m trù <meokda= trong thành ngč tiÁng Hàn đ°āc tiÁp cËn d°ãi góc nhìn cąa ngơn ngč hãc nh° thÁ nào?

Câu håi 2: D°ãi góc nhìn cąa ngôn ngč hãc tri nhËn ph¿m trù <b><n= trong </b>

thành ngč tiÁng Viát và thành ngč tiÁng Hàn đã cho thÃy các mơ hình ADTN, mơ hình HDTN nh° thÁ nào?

Câu håi 3: Có nhčng điÅm t°¢ng đéng và khác biát nào đáng chú ý và cách tri nhËn cąa ng°åi Viát và ng°åi Hàn thông qua sď liên há giča mơ hình tri nhËn có đ°āc tĉ viác khÁo sát các thành ngč có thành tỗ <n= trong ting Viỏt v thnh tỗ <meokda= trong tiÁng Hàn?

<b>4. Ph°¢ng pháp nghiên cąu và cách tiÁp cËn 4.1. Ph°¢ng pháp nghiên cąu </b>

LuËn án chą u sċ dăng ph°¢ng pháp phân tích miêu tÁ đÅ thďc hián các nhiám vă nghiên cću vãi các th phỏp thỗng kờ, phõn loi, phõn tớch ý niỏm.

<b>4.2. Cách tiÁp cËn </b>

ĐÅ trÁ låi các câu håi nghiên cću, luËn án lďa chãn cách tiÁp cËn chą yÁu là nghiên cću theo h°ãng đánh tính, mát bá phËn nhå theo h°ãng đánh l°āng.

- H°ãng đánh tính: áp dăng trong viác phân tích các ý niám nguén, ý niám đích trong các biÅu thćc ngôn ngč, sď chuyÅn di ý niám cąa <b><n= trong tiÁng Viát và <meokda= trong tiÁng Hàn. </b>

-<b> H°ãng ỏnh lng: kho sỏt cỏc thnh ng cha thnh tỗ <n= trong ting </b>

Viỏt v thnh tỗ <meokda= trong ting Hàn, kÁt hāp vãi đánh tính đÅ phân tích mơ hình ánh x¿ và xác lËp các ADYN và HDYN, tĉ đó xây dďng nên ICM cho các ý niám.

<b>5. Đóng góp căa luËn án VÃ mặt lý luËn </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Các ADYN, HDYN và ICM đã đ°āc luËn án nghiên cću s¿ góp phÅn làm phong phú h¢n các nghiên cću và ngơn ngč hãc nói chung và NNHTN nói riêng. Đéng thåi, kÁt q nghiên cću cịn đóng góp thêm vào thành tďu nghiên cću ngơn ngč liên vn hóa và nghiên cću ngơn ngč n°ãc ngoi, c th ỗ õy l ngụn ng Hn Quỗc v vn húa Hn Quỗc.

<b>V mt thăc tißn </b>

Ln án là cơng trình nghiên cću vËn dăng lý thuyÁt cąa ngôn ngč hãc tri nhËn đÅ làm sáng tå sď chuyÅn di ý niám (mô hình tåa tia) và các ICM, trong ph¿m vi cąa cỏc thnh ng cha thnh tỗ <n= trong ting Viát. KÁt quÁ cąa nghiên cću s¿ giúp nhčng ng°åi hãc chuyên ngành NNHTN có thêm tài liáu đÅ nghiên cću sâu h¢n và sď chuyÅn di ý niám cąa các ph¿m trù trong ngôn ngč và các mơ hình tri nhËn trong các thành ngč cąa tiÁng Viát. Sď liên há vãi ph¿m trù <meokda= trong tiÁng Hàn s¿ cung cÃp thêm nguén tài liáu nghiên cću cho ng°åi hãc và ng°åi d¿y chuyên ngành ngụn ng Hn hoc Hn Quỗc hóc.

Cỏc kho sỏt v thnh ng cú cha thnh tỗ <b><n= trong ting Viỏt v thnh </b>

ng cú cha thnh tỗ <meokda= trong tiÁng Hàn s¿ làm phong phú thêm kho t° liáu nghiên cću thành ngč cąa cÁ hai n°ãc.

<b>6. Bỏ cc luận ỏn </b>

Ngoi phn Mỗ đÅu, KÁt luËn, Tài liáu tham khÁo và Phă lăc cÅn thiÁt, luËn án gém 4 ch°¢ng nh° sau:

1/ ChÂng 1: Tởng quan nghiờn cu v c sỗ lý thuyÁt

2/ Ch°¢ng 2: C¢ chÁ chuyÅn di ý niám <n= trong tiÁng Viát, có liên há vãi tiÁng Hàn.

Trong ch°¢ng này, chúng tơi đi vào thu thËp dč liáu tĉ Tĉ điÅn tiÁng Viát và tiÁng Hàn, khÁo sát ý ngh*a cąa tĉ <n= trong tiÁng Viát và tĉ <meokda= trong tiÁng Hàn. Bằng cách này, chúng tơi tìm hiÅu sď chun di ý niám liên quan đÁn hai tĉ nói trên trong các thành ngč và xây dďng s¢ đé tåa tia cąa <n= trong tiÁng Viát, có liên há vãi <meokda= trong tiÁng Hàn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Cỏch tip cận ca chÂng 2 ch yu l ỗi chiÁu ý ngh*a cąa tĉ <n= trong tiÁng Viát và tĉ <meokda= trong tiÁng Hàn xuÃt hián trong thành ngč tĉ bình dián cÃu trúc – ngč ngh*a.

3/ Ch°¢ng 3: Hốn dă tri nhËn trong các thành ng cha thnh tỗ <n= ca ting Viỏt, cú liên há vãi tiÁng Hàn.

Trong ch°¢ng này, chúng tơi tiÁp tăc đi vào thu thËp dč liáu tĉ các Tĉ điÅn thành ngč cąa tiÁng Viát và tiÁng Hn, lập bng thỗng kờ kim m cỏc thnh ng cú cha thnh tỗ <b><n= trong ting Viỏt v cỏc thnh ng cú cha thnh tỗ <meokda= trong ting Hàn. Sau đó, chúng tơi xċ lý dč liáu bằng thao tác thą cơng </b>

đÅ tìm ra các HDYN (cùng các thuác tính con cąa ý niám) liên quan đÁn thnh tỗ

<b><n= trong thnh ng ting Viỏt. ỗi vói mßi thc tính con cąa ý niám đ°āc đ°a </b>

ra kho sỏt chỳng tụi tip tc phõn tớch mỗi quan há giča miÃn nguén và miÃn đích đÅ làm sáng tå c¢ chÁ ánh x¿, tĉ đó xây dďng ICM cho các ý niám. Trong mßi nhóm thành ng cú cựng nguộn gỗc t mỏt thuỏc tớnh con cąa HDYN, chúng tơi tËp trung phân tích mát vài thành ngč tiêu biÅu đÅ làm sáng tå luận im nghiờn cu ca mỡnh. Cuỗi cựng, chỳng tơi xċ lý dč liáu thành ngč có chća thành tỗ <b><meokda= trong ting Hn t°¢ng tď vãi các thao tác trên, và sċ dăng các </b>

HDYN đã đ°āc xác lËp trong phÅn nghiên cću và tiÁng Viát, soi chiÁu vào tiÁng Hàn đÅ tìm các điÅm đáng chú ý, bao gém cÁ sď t°¢ng đéng và khác biát.

Cách tiÁp cËn cąa ch°¢ng 3 ch yu l ỗi chiu phm trự <n= trong tiÁng Viát và ph¿m trù <meokda= trong tiÁng Hàn xuÃt hián trong thành ngč tĉ bình dián HDTN.

4/ ChÂng 4: ặn d tri nhận trong cỏc thnh ng cha thnh tỗ <n= ca ting Viỏt, cú liên há vãi tiÁng Hàn.

Vãi nhčng kÁt quÁ nghiên cću rút ra đ°āc tĉ ch°¢ng 2 và ch°¢ng 3 cąa luËn án, trong ch°¢ng 4 này, chúng tơi tiÁp tăc kiÅm đÁm và tìm ra ADYN (bao gém các thuác tính con cąa ý niám) nëi bËt nhÃt trong các thành ngč có chća thnh tỗ <n= trong ting Viỏt. ỗi vói mòi thuỏc tính con cąa ý niám đ°āc đ°a

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

ra khÁo sát chúng tơi tiÁp tăc phân tích mỗi quan hỏ gia min nguộn v min ớch đÅ làm sáng tå c¢ chÁ ánh x¿, tĉ đó xây dďng ICM cho ý niám. Trong mßi nhóm thnh ng cú cựng nguộn gỗc t mỏt thuỏc tớnh con cąa ADYN, chúng tơi tËp trung phân tích mát vài thành ngč tiêu biÅu đÅ làm sáng tå luận im nghiờn cu ca mỡnh. Cuỗi cựng, chỳng tơi xċ lý dč liáu thành ngč có chća thành tỗ

<b><meokda= trong ting Hn tÂng t vói cỏc thao tác trên, và sċ dăng ADYN đã </b>

đ°āc xác lËp trong phÅn nghiên cću và tiÁng Viát, soi chiÁu vào tiÁng Hàn đÅ tìm các điÅm đáng chú ý, bao gém cÁ sď t°¢ng đéng và khác biát.

Cách tip cận ca chÂng 4 ch yu l ỗi chiu ph¿m trù <n= trong tiÁng Viát và ph¿m trù <meokda= trong tiÁng Hàn xuÃt hián trong thành ngč tĉ bình dián ADTN.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>CH¯¡NG 1 </b>

<b>1.1. TIÄU DÈN </b>

ĐÅ có cái nhìn tëng quan và nghiờn cu v c sỗ lý thuyt ca luõn ỏn, trong ch°¢ng này, chúng tơi tËp trung làm rõ các vÃn đà liên quan đÁn <n= trong ngôn ngč nói chung và ph¿m trù <n= trong NNHTN t¿i Viỏt Nam v Hn Quỗc trờn cỏc vn sau: 1) Chúng tơi trình bày các kÁt q nghiên cću và thành ngč d°ãi góc nhìn NNHTN t¿i Viỏt Nam v Hn Quỗc thy c s thay đëi và phát triÅn trong viác nghiên cću các vÃn đà cąa ngơn ngč hãc tri nhËn nói chung, và ph¿m trù <n= trong ph¿m vi thành ngč nói riêng. 2) ĐÅ thďc hián nhiám vă nghiên cću và đ¿t đ°āc các măc tiêu nghiên cću đà ra, luËn án cho rằng viác thiÁt lËp mát c¢ sỗ lý thuyt vng vng l mỏt viỏc lm hÁt sćc cÅn thiÁt và quan trãng. Ch°¢ng 1 tËp trung vào viác trình bày các lý thuyÁt và thành ngč, các lý thuyÁt cąa NNHTN và các vÃn liờn quan n NNHTN lm c sỗ cho viỏc trin khai cỏc luận im, cỏc nghiờn cu ỗ nhčng ch°¢ng sau.

<b>1.2. TàNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CĄU 1.2.1. Nghiên cąu trong n°ãc </b>

<b>1.2.1.1. Nhāng nghiên cąu và ph¿m trù <n= căa tiÁng Viát </b>

Cho n nay, trong nóc ó cú mỏt sỗ cụng trình nghiên cću liên quan đÁn tĉ

<b><n=, có cÁ nhng cụng trỡnh nghiờn cu so sỏnh ỗi chiu vói tiÁng n°ãc ngồi. Các </b>

cơng trình này chą u tËp trung nghiên cću và tĉ vďng – ngč ngh*a, ngč pháp chćc nng, ngč ngh*a – tri nhËn, ph¿m trự ý niỏm.

Nguyòn Thỏ HÂng (2016) trong cụng trỡnh nghiờn cu < ỗi chiu ngh*a ca t EAT trong tiÁng Viát và tĉ N trong tiÁng Viát tĉ góc đá ngč ngh*a= [30]. đã Ngơ Minh Ngut (2018) trong cơng trình nghiên cću <Đ¿c điÅm cąa ỏng t n uỗng

<i><b>trong ting Hỏn v ting Viỏt= [40] ó chò ra rng t nhng ỏng t c bn l <n= v </b></i>

<uỗng= trong hai ngụn ng l tiÁng Hán và tiÁng Viát, đã hình thành nên nhóm t chò

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

hot ỏng thỗng thc mún n, ộ uỗng. Nghiờn cu ny tập trung vo viác làm sáng tå các đ¿c điÅm đánh danh, các đ¿c tr°ng liên quan đÁn vn hóa trong các tĉ ngč Çm thďc, tĉ đó tìm ra nhčng nột tÂng ộng v khỏc biỏt trong nn ầm thc ca hai t nóc Viỏt Nam v Trung Quỗc.

Cựng vói s nỗ rỏ ca cỏc cụng trỡnh nghiờn cću theo h°ãng ngôn ngč hãc tri nhËn, mát sỗ cỏc cụng trỡnh i vo nghiờn cu v phm trù <n= trong tiÁng Viát nh° nhčng ADYN và HDYN. .

Cơng trình đáng chú ý tiÁp cËn theo quan điÅm tri nhËn là nghiên cću cąa Ngun Thá Bích Hāp (2015). Tác giÁ tËp trung nghiên cću Çn dă tri nhËn miÃn <đé n= trong tiÁng Viát vãi măc đích xác lËp cÃu trúc ý niám và miÃn ý niám <đé n=, tìm hiÅu các miÃn đích, miÃn ngn và há thỗng ỏnh x, c ch ỏnh x gia cỏc min ý niỏm, hỏ thỗng ADTN <ộ n= trong ting Viát và qua đó là sáng tå các đ¿c tr°ng vn hóa cąa ng°åi Viát. Tác giÁ đã xác lËp đ°āc cÃu trúc miÃn đé n gém 5 nhóm lãn vãi 5 điÅn mÉu t°¢ng ćng là: (1) c¢m – thďc thÅ, (2) m¿n- đ¿c điÅm, (3) bát – đé dùng, (4) đói – cÁm giác, (5) n – ho¿t đáng [28]. Tĉ đó, tác giÁ đã đánh hình đ°āc ý niám <đé n= cùng vãi cỏc c ch chuyn ngh*a.

Nguyòn Thỏ HÂng (2017) đã vËn dăng cơng trình nghiên cću và ph¿m trự n uỗng trong ngụn ng ca Newman (1997) phõn tớch quỏ trỡnh n uỗng t hai gúc đá: tác thÅ và bá thÅ. Tĉ góc đá tác thÅ, tác giÁ chß ra sď chuyÅn di ý niỏm t min ý niỏm n uỗng sang 2 miÃn ý niám con ng°åi và miÃn ý niám hián t°āng tď nhiên. Tĉ góc đá bá thÅ, tác giÁ chß ra sď chuyÅn di ý niỏm t min ý niỏm n uỗng sang 3 miÃn ý niám khác: hián t°āng tď nhiên, đÃu tranh trong tď nhiên – xã hái và ho¿t đáng kinh tÁ xã hái [31].

Các cơng trình nghiên cću trên đã xây dďng đ°āc mát bćc tranh c¢ bÁn v min <ộ n=, phm trự <n uỗng= nhng ch°a có cơng trình nào nghiên cću và ph¿m trự <n= trong phm vi thnh ng - vỗn c xem là tinh hoa cąa ngôn ngč dân tác trong ting Viỏt v ting Hn ỗ bỡnh diỏn NNHTN nh° đà tài luËn án.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>1.2.1.2. Nghiên cąu thành ngā tiÁng Viát d°ãi góc đá ngơn ngā hãc tri nhËn </b>

Thành ngč là mát bá phËn quan tróng trong hỏ thỗng ngụn ng ca mòi quỗc gia, dân tác. Thành ngč là sď đúc kÁt kinh nghiám, là sď phÁn ánh ý thćc và tri thćc tĉ thÁ há này truyÃn sang thÁ há khác, t¿o nên mát kho tàng kiÁn thćc dân gian và tď nhiên, xã hái, con ng°åi. Có thÅ nói rằng thành ngč là kÁt tinh cąa tinh hoa dân tác, chća đďng trong nó các giá trá quan, tính cách cąa dân tác. Vì vËy, các nhà nghiên cću ngơn ngč trong n°ãc đã bÍt đÅu các nghiên cću thành ngč tĉ giča thÁ kß tr°ãc vói cỏc nghiờn cu ỗ bỡnh diỏn cu trỳc, ngč ngh*a hãc hay cú pháp hãc nh° các nghiên cću cąa Cù Đình Tú (1994), Ngun Thián Giáp (1996), (2009), & TiÁp đÁn là các nghiên cću liờn quan n nguộn gỗc ra ồi v s phỏt triÅn cąa thành ngč vãi các tác giÁ tiêu biÅu nh° Đß Hču Châu (1986), Nguyßn Đćc Dân (1986), Hồng Vn Hành (1987), Ngun Nh° Ý (1992), &

Tip sau cỏc cụng trỡnh nghiờn cu thnh ng ỗ bình dián lý ln và lý thut, đã có nhng nghiờn cu ỗ bỡnh diỏn ngụn ng liờn vn hóa. Đó là nhčng nghiên cću và tính biÅu tr°ng cąa thành ngč, ví dă nghiên cću cąa Ngun Vn Hòa (2004).

Đào Thá Héng QuyÁt (2017) nghiên cću và <đ¿c điÅm cąa thành ngč có chća thnh tỗ <n= trong ting Viỏt= [43]. Tỏc gi đã dďa theo ngč ngh*a cąa tĉ <n= đÅ phõn loi cỏc thnh ng cha thnh tỗ <n= ra thành 2 nhóm chính: các thành ngč chća thành tỗ <n= mang ngh*a trc tip v cỏc thnh ng cha thnh tỗ <n= mang ngh*a giỏn tip. Tỏc giÁ có nêu lên vÃn đà liên quan đÁn đ¿c tr°ng vn hóa dân tác thÅ hián miÁng n mang tính cơng đéng xã hái, nói lên triÁt lý v lỗi sỗng, phộp tc xó hỏi v th hiỏn nghỏ thuật sỗng. Cụng trỡnh nghiờn cu cú ý ngh*a trong viỏc thu thập c mỏt sỗ lng tÂng ỗi lón cỏc thnh ng cha thnh tỗ <n= trong tiÁng Viát và b°ãc đÅu phân lo¿i các thnh tỗ da theo ng ngh*a ca t <n=, trờn c sỗ tớnh a ngh*a ca t ny.

Ngoi ra, mát bá phËn không nhå các nghiên cću và thành ngč đang làm cho bćc tranh nghiên cću thnh ng ting Viỏt trỗ nờn a dng, phong phỳ h¢n, đó chính là các nghiên cću thành ngč t trong mỗi liờn hỏ, so sỏnh ỗi chiu vói tiÁng n°ãc

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

ngồi. Có nhiÃu tác giÁ quan tâm đÁn nghiên cću thành ngč và các thnh tỗ, yu tỗ trong thnh ng trờn bỡnh diỏn ng ngh*a hóc t vng. Nghiờn cu ỗi chiu liên quan đÁn thành ngč Viát – Hàn có thÅ kÅ đÁn Lê Thá H°¢ng (2009). Dďa trên cÃu trúc cąa thành ngč Hàn – Viát có thành tỗ cu to l tờn gói ca ỏng vật, tỏc giÁ đã chia ra các nhóm: cÃu trúc cąa thành ngč có quan há chính – phă (danh tĉ làm trung tâm, đáng tĉ làm trung tâm, tính t lm trung tõm, sỗ t lm trung tõm, ần tĉ làm trung tâm), cÃu trúc thành ngč có quan há chą - vá, cÃu trúc thành ngč có quan há đẳng lËp và các thành ngč có cÃu trúc đ¿c biát khác. Dďa trên bình dián tĉ vďng - ngč ngh*a, tác giÁ cũng đã phân tích c¢ chÁ t¿o ngh*a cąa các thành ngč có quan há chính phă, chą - vá, đẳng lËp, & V cuỗi cựng tỏc gi cú ỗi chiu giỏ trá biÅu tr°ng cąa đáng vËt qua thành ngč Hàn – Viát tĉ góc đá vn hóa. Theo đó, tác giÁ đã nêu tính biÅu tr°ng cąa tĉng con vật ỗi vói tng nn vn húa, tỡm ra im giỗng v khỏc nhau nhỡn trờn bỡnh diỏn vn hóa [29]. Nghiên cću này có mát ý ngh*a nhÃt đánh, t¿o nên mát cái nhìn tồn dián v cỏc thnh ng Hn Viỏt cú mỗi liờn quan n tờn gói ỏng vật vỗn l nhóm thành ngč chiÁm mát tß trãng khơng nhå trong kho tàng thành ngč cąa cÁ hai dân tác. M¿nh Trí Đơng (2019) đã nghiên cću thành ngč, tăc ngč liên quan đÁn <n°ãc= cąa tiÁng Hán và tiÁng Viát. Nghiên cću này tËp trung vào ý ngh*a ca <nóc= ỗi vói mòi dõn tỏc, v ý ngh*a cąa <n°ãc= trong các thành ngč, tăc ngč dißn tÁ nhčng ý ngh*a trĉu t°āng, miêu tÁ thďc thÅ, miêu tÁ thuác tính. Tác giÁ đ¿t <n°ãc= trong t°¢ng quan và vn hóa dân tác đÅ nghiên cu v so sỏnh ỗi chiu. V mt ngụn ng, nghiờn cu chò mói dng li ỗ viỏc phõn tớch v ỗi chiu cỏc kt cu ng ngh*a cąa thành ngč, tăc ngč chća tĉ <n°ãc= [13].

Bờn cnh cỏc nghiờn cu so sỏnh ỗi chiu ç bình dián ngč pháp, tĉ vďng hãc hay ngč ngh*a hãc, gÅn đây xt hián các cơng trình nghiờn cu so sỏnh ỗi chiu thnh ng hay cỏc yu tỗ, thnh tỗ ca thnh ng c t ç góc nhìn cąa NNHTN. D°ãi góc đá cąa NNHTN, ý ngh*a cąa thành ngč mà con ng°åi tiÁp nhËn đ°āc chính là kÁt q cąa q trình con ng°åi tri nhËn, thông qua ADTN, HDTN và các tri thćc có tính quy °ãc cąa xã hái. Núi mỏt cỏch khỏc, ỗ thnh ng cú s tộn t¿i cąa các ý niám, và chính các ý niám đã giúp con ng°åi tiÁp nhËn thành ngč mát cách tď nhiên.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Nguyßn Ngãc Vũ (2008) đã nghiên cću và <Hoán dă tri nhËn <bá phËn c¢ thÅ ng°åi biÅu tr°ng cho k* nng= trong thành ngč tiÁng Anh và tiÁng Viát= [58]. Trong đó, tác giÁ đ°a ra các HDYN: <đơi mÍt biÅu tr°ng cho k* nng=, <chiÁc mũi biÅu tr°ng cho k* nng=, <bàn tay biÅu tr°ng cho k* nng=. Ngồi HDYN liên quan đÁn <bàn tay= thì các ý niám liên quan đÁn <đơi mÍt= hay <chiÁc mũi= u khụng chim sỗ lng lón trong thnh ng ç cÁ tiÁng Anh lÉn tiÁng Viát. Vì thÁ, nghiên cu ny cú ý ngh*a em li mỏt sỗ kin thc mói v mỏt sỗ thnh ng ca ting Anh và tiÁng Viát, nh°ng khơng có tính khái quát cao. TrÅn Bá TiÁn (2012) trong luËn án <Tìm hiÅu đ¿c tr°ng vn hóa – dân tác cąa ngụn ng v t duy ỗ ngồi Viỏt= [55] ca mình đã làm rõ Çn dă tình cÁm dďa trờn mỏt sỗ ý niỏm c sỗ v ỏnh hóng khụng gian lờn-xuỗng, nhiỏt ỏ núng-lnh, tÂng tỏc lc kiÅm sốt-bá tác đáng và hình thÅ ngun vÁn-tan vÿ, cân xćng-méo mó. Trong đó vui là h°ãng lên, buộn v xu hở l hóng xuỗng. Tc giận là nhiát đá tng, sā hãi là nhiát đá giÁm, u th°¢ng thì Ãm áp, & Trong nghiên cću, tỏc gi cng cho thy c yu tỗ vn húa ó tỏc ỏng lón to nờn s khỏc biỏt ỗ hai ngôn ngč. Các thành ngč biÅu thá sď giËn dč bác lá ra bên ngoài trong tiÁng Anh phë biÁn h¢n trong tiÁng Viát. Các thành ngč biÅu thá tâm lí tình cÁm trong tiÁng Anh có nhiu ần d hỡnh nh liờn tỗng n xó hái cơng nghiáp nh°: tàu thun, máy móc, ... Trong khi đó, thành ngč tiÁng Viát thuác nhóm này thì liên quan chą yÁu đÁn các bá phËn c¢ thÅ ng°åi. Vi Tr°ång Phúc (2007) trong cơng trình <B°ãc đÅu khÁo sát Çn dă tình cÁm trong thành ngč tiÁng Hán và tiÁng Viát= [42] đã khÁo sát và nghiên cću nhčng biÅu thćc Çn dă thuỏc bỗn loi hỡnh tỡnh cm c bn nht ca con ng°åi là: <vui=, <tćc=, <buén=, <sā= đ°āc thÅ hiỏn trong thnh ng chò tõm lớ tỡnh cm ỗ tiÁng Hán và tiÁng Viát. Và trong đó tác giÁ cho rằng Çn dă tình cÁm trong cÁ hai ngôn ngč đÃu tuân theo thuyÁt l°ÿng phân là âm – d°¢ng cąa triÁt hãc Ph°¢ng Đơng và đã xác đánh rằng tình cÁm <vui/tćc= mang tính d°¢ng, <bn/sā= mang tính âm. Nghiên cću có giá trá gi mỗ cho nhng cụng trỡnh nghiờn cu sõu hÂn và tâm lí tình cÁm trong thành ngč. Ngun Thá Kim Anh (2016) trong luËn án <Nghiên cću thành ngč chß quan há xã hái trong tiÁng Viát và tiÁng Anh tĉ góc đá ngơn ngč hãc tri nhËn= [1] đã nghiên cću thành ngč chß quan há xã hái trong tiÁng Viát và tiÁng Anh tĉ góc đá

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

NNHTN. LuËn án tËp trung vo kho sỏt phõn tớch ba mỗi quan hỏ xã hái gém: tình b¿n, tình u và hơn nhõn da trờn c im ng ngh*a, c sỗ tri nhËn và đ¿c tr°ng vn hóa cąa các ADYN trong thành ngč tiÁng Viát và tiÁng Anh. TrÅn ThÁ Phi (2016) trong ln án <Ỉn dă tri nhËn cÁm xúc trong thành ngč tiÁng Viát (so sánh vãi thành ngč tiÁng Anh)= [41] đã nghiên cću và ADYN cÁm xúc trong thành ngč tiÁng Viát vãi h°ãng tiÁp cËn mãi tĉ bình dián ngč ngh*a hãc tri nhËn. LuËn án đã tËp trung nghiên cću 5 ần d ý niỏm cm xỳc c bn: <vui=, <buén=, <giËn=, <sā= và <yêu= cąa các biÅu thćc ngôn ngč trong thành ngč tiÁng Viát. Đ¿c biát, luËn ỏn ó t nghiờn cu trong s ỗi chiu vãi thành ngč tiÁng Anh, tĉ đây đ°a ra các đà xuÃt trong viác chuyÅn ngh*a thành ngč tiÁng Anh biÅu thá cÁm xúc cąa tiÁng Anh sang tiÁng Viát, bằng lí thut cąa NNHTN. Phan Ph°¢ng Thanh (2019) đã nghiên cću và <Thành ngč có yÁu tỗ chò loi vật trong ting Hỏn v ting Viỏt tĉ lý thuyÁt ngôn ngč hãc tri nhËn= [48]. Tác giÁ đã tËp trung nghiên cću các thành ngč có các lồi vËt: ngďa, hë, trâu, chó, gà và các thành ngč có các bá phËn trên c¢ thÅ đáng vËt nh°: đÅu, tim, gan, & Tác giÁ xây dďng các mơ hình tåa tia cąa các yu tỗ ỏng vật k trờn v ỗi chiu giča tiÁng Hán và tiÁng Viát. Nghiên cću đã tËp trung phân tích ngč ngh*a và mơ hình ADTN ca cỏc thnh ng ny. Trờn c sỗ phõn tớch, tỏc gi ó so sỏnh ỗi chiu tỡm điÅm t°¢ng đéng và khác biát cąa các thành ngč cú yu tỗ loi vật trong ting Hỏn v tiÁng Viát. Nghiên cću đã làm sáng tå thêm nhčng vÃn đà liên quan đÁn ngč ngh*a hãc cąa thành ngč theo quan niám cąa ngôn ngč hãc tri nhËn, chą u là ADTN.

Các cơng trình nghiên cću gÅn đây cąa chúng tôi trong Phan Vn Hịa & Hồng Phan Thanh Nga (2021), Hồng Phan Thanh Nga (2021), Hoàng Phan Thanh Nga (2022) đã nghiờn cu v mỏt sỗ biu thc ần d v hoỏn d cú ý niỏm v cuỏc sỗng trong thnh ng cha thnh tỗ <n= trong ting Viỏt có liên há vãi tĉ <meokda= trong tiÁng Hàn. Đ¿c biát, các bài nghiên cću đã tìm thÃy hián t°āng đan xen giča ADYN và HDYN trong cùng mỏt thnh ng diòn t v cuỏc sỗng cú cha tĉ <n= trong tiÁng Viát và tĉ <meokda= trong tiÁng Hàn [26], [38], [39].

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Nh° vËy, cho đÁn nay, vÉn ch°a có nghiên cću và ph¿m trù <n= trong ph¿m vi thành ng cú thnh tỗ <n= mỏt cỏch y v toàn dián. LuËn án hy vãng, vãi măc tiêu nghiên cću cąa mình, thơng qua các ph°¢ng pháp nghiên cću, ln án s¿ tìm hiÅu sâu h¢n và ph¿m trù <n= và các ý niám liên quan đÁn <n= đ¿t trong các biÅu thćc ngôn ngč là thành ngč tiÁng Viát, có liên há vãi tiÁng Hàn

<b>1.2.2.Nghiờn cu ỗ nóc ngoi</b>

<b>1.2.2.1. Nhng nghiờn cu v phm trù <meokda= trong tiÁng Hàn </b>

Trong tëng quan này, chúng tôi chą yÁu đà cËp đÁn nhčng nghiên cću liên quan đÁn ph¿m trù <meokda= trong tiÁng Hàn đ°āc cụng bỗ ti Hn Quỗc v cỏc nóc khỏc, có liên quan trďc tiÁp đÁn luËn án.

Tĉ t°¢ng đ°¢ng vãi <n= trong tiÁng Viát chính là <meokda= trong tiÁng Hàn. Các nghiên cću liên quan đÁn <meokda= rÃt đa d¿ng trên nhiÃu bình dián tĉ nghiên cću ngč ngh*a, ngč pháp chćc nng, ngč ngh*a – tri nhËn.

÷종열(Lee Jong Yeol) (2005) trong nghiên cću <A Study on Polysemous and Constructional Extension of the Korean Verb mokda= [87] đã làm sáng tồ cỏc tham tỗ v xõy dng s ộ mỗ rỏng ngh*a ca ỏng t ny. Nghiờn cu ny có thÅ xem là nghiên cću đÅu tiên sċ dng mỏt sỗ lớ thuyt ca NNHTN phõn tớch tính đa ngh*a cąa tĉ <meokda=. Cũng có nhiÃu nghiờn cu so sỏnh ỗi chiu <meokda= vói ting Trung, tiÁng Viát, tiÁng Anh, &÷양혜(Lee Yang Hye) (2012) trong nghiên cću <A study of Semantic and Functional Change of the Korean Verb <eat= (»다 [mek-ta])= [91] tập trung nghiờn cu t <meokda= ỗ bỡnh diòn ng phỏp cu trỳc truyn thỗng. Tỏc gi soi xột sď thay đëi ngh*a cąa tĉ <meokda= tĉ góc đá ca mỏt ỏng t Ân, thnh tỗ ca ỏng tĉ phćc và đáng tĉ bë trā.

장웨÷쉔(Jang Wei Lee Sein) (2012) đã nghiên cću tĉ đa ngh*a 8meokda9 cąa tiÁng Hàn và tĉ 8吃9 (ng¿t) cąa ting Trung ỗ bỡnh diỏn ng ngh*a hóc [73]. Tỏc giÁ triÅn khai viác nghiên cću và so sánh tĉ ngh*a tĉ điÅn đÁn viác chuyÅn ngh*a cąa hai tĉ này, tĉ đó đ°a ra nhčng kÁt luËn giỗng v khỏc nhau ỗ hai ngụn ng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

황판탄응Å(Hoang Phan Thanh Nga) (2013), 안명철, 황판탄응Å(Ahn Myong Chul, Hoang Phan Thanh Nga) (2013) đã nghiên cću so sánh ỗi chiu t

<b><n= trong ting Viỏt v t <meokda= trong tiÁng Hàn d°ãi góc nhìn cąa ngč ngh*a </b>

– ngč pháp chćc nng [69], [61]. Các tác giÁ đã tËp trung làm sáng tå các khung (frame) và cỏc tham tỗ tham gia trong quỏ trỡnh phỏi sinh ngh*a tĉ ngh*a c¢ bÁn cąa tĉ <n= và t <meokda=. Do Ngoc Luyen (2015) ó nghiờn cu ỗi chiÁu tĉ <meokda= và các biÅu hián t°¢ng đ°¢ng trong tiÁng Viát [67]. Tác giÁ đã đ°a ra ngh*a c¢ bÁn và ngh*a phái sinh cąa tĉ <meokda= v t <n=. Trờn c sỗ ú tỡm im giỗng và khác trên bình dián ngh*a cąa hai tĉ ny.

Nghiờn cu <meokda= ỗ bỡnh diỏn NNHTN ti Hn Quỗc cũn khỏ mói m v sỗ lng cụng trỡnh nghiờn cu tÂng ỗi khiờm tỗn.

Kim Jong Bok, Kim Jungsoo, Kim Rok (2018) trong nghiên cću <Conceptual Metaphorical Extensions of 8Eat9 and 8Drink9 in English and Korean= [111] đã đ°a ra các ADYN liên quan đÁn <drink= và <eat= trong tiÁng Anh và tiÁng Hàn. Trong tiÁng Anh, dďa trên nguén ngč liáu cąa <Corpus of Contemporary American English= (COCA), các tác giÁ đã phân tích các ADYN: DRINKING IS PLEASANT INHALING (Uỗng l hớt thỗ thoi mỏi), DRINKING IS CONSUMING RESOURCES (Uỗng l tiờu thă tài nguyên) và EATING IS CONSUMING RESOURCES (n là tiêu thă tài nguyên), EATING IS ACQUIRING (n là tìm kiÁm), EATING IS FULFLLING BASIC NATURAL DESIRES (n là s thồa món nhng mong muỗn t nhiờn c bÁn). Trong tiÁng Hàn, dďa trên nguén ngč liáu cąa 8Sejong Corpus as the main corpus source9, các tác giÁ đã phân tích các ADYN: DRINKING (masi-) IS INHALING (Uỗng l hớt thỗ) v EATING (mek -) IS CONSUMING RESOURCES (n là tiêu thă tài nguyên), EATING IS ACQUIRING POSSESION (n là tìm kiÁm cąa cÁi), EATING IS WINNING/COMPETING (n là chiÁn thÍng/c¿nh tranh), EATING IS HAVING THOUGHTS/FEELLINGS (n là có suy ngh*/cÁm xúc), EATING IS LIVING DIFFERENT TYPES OF CULTURES/LIVES (n l sỗng ỗ nn vn húa khỏc/cuỏc sỗng khỏc), EATING IS GAINING AGE (n là tng thêm tuëi), EATING IS BEING EFFECTIVE (n là có

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

hiáu quÁ). Tĉ kÁt quÁ này, các tác giÁ đã rút ra điÅm t°¢ng đéng và khác biát cąa các ADYN liên quan đÁn <eat= và <drink= trong tiÁng Hàn và tiÁng Anh. Nghiên cću chß dĉng li ỗ phm vi ca mỏt nguộn c liỏu vn bÁn.

안혁(Ahn Hyug) (2022) trong nghiên cću <Research on Korean Verb 'moek-da' from the Persepective of Cognitive Linguistics= [62] đã nghiên cću và đáng tĉ <meokda= nhìn tĉ quan điÅm cąa NNHTN. Tác giÁ xây dďng mơ hình tåa tia cho tĉ

<b><meokda= và nghiên cću ý ngh*a ca ỏng t ghộp cú thnh tỗ <meokda=. Tĉ đây, </b>

tác giÁ đ°a ra kÁt luËn và sď tỏc ỏng mnh m v mang tớnh chi phỗi ca ý ngh*a tĉ

<b><meokda= đÁn ngh*a cąa các tĉ ghép cú cha thnh tỗ <meokda=. </b>

<b>1.2.2.2. Nghiờn cu thành ngā trong tiÁng Hàn d°ãi góc đá ngơn ngā hãc tri nhËn </b>

Nhčng nm 70 cąa thÁ kỷ XX, khi NNHTN đ°āc giãi ngôn ngč hãc thÁ giãi đón nhËn và liên tăc có nhčng cơng trình nghiên cu cú giỏ trỏ bn l, ti Hn Quỗc, các cơng trình nghiên cću theo con đ°ång NNHTN cũng dÅn xt hián. Ngồi viác dách l¿i các cơng trình nghiên cću kinh điÅn cąa thÁ giãi nh° Lakoff & Johnson (1980) - ù양진, 나øü(No Yang Jin, Na Ik Ju) dách (1995), Lakoff (1987) - ÷기우 (Lee Ki Woo) dách (1994), Langacker (1987) - 김종도(Kim Chong Do) dách (1999), Langacker (2002) - 나øü(Na Ik Ju) dách (2005), Gibbs (1994) - 나øü(Na Ik Ju) dách (2003), & nhiÃu nhà nghiên cću Hn Quỗc ó cho ra ồi cỏc nghiờn cu v NNHTN nh° ÈÉ룡(Im Ji Ryong) (1997), ÈÉ룡(Im Ji Ryong) (2009); nghiên cću và tính liên quan giča ADTN và HDTN cąa ÷종열(Lee Jong Yeol) (2001), ì(Jeong Hee Ja) (2003), ữ(Lee Su Ryon) (2006); nghiên cću và tri nhËn trong mỗi tÂng quan vói ngụn ng Hn nh ữ (Lee Su Ryon) (2001), & Đ¿c biát, trong ph¿m vi thành ngč, các nhà ngôn ngč hãc Hàn Quỗc ó úng gúp nhng thnh tu ỏng k trong viác nghiên cću chuyên sâu và thành ngč tiÁng Hàn d°ãi góc đá NNHTN mà că thÅ là ADTN và HDTN nh° ÷동기(Lee Dong Kee) (1997),

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

ẫ(Sim Ji Yeon) (2009), ỗ(Kim Yang Ok) (2003), 최É훈(Choi Ji Hoon) (2010), &

Ngoi ra, trong suỗt thồi gian qua, nhiÃu nghiên cću và ADTN, HDTN trong ph¿m vi cąa tĉ, thành ngč cąa tiÁng Hàn, tiÁng Anh, tiÁng Trung v c mỏt sỗ ngụn ng khỏc trong giói ngụn ng hóc Hn Quỗc ó c cụng bỗ. ĐiÃu này đã làm phong phú thêm cho kho dč liáu các cơng trình nghiên cću NNHTN ti Hn Quỗc. ẩ(Shin So Im) (2000) đã tËp trung nghiên cću và thành ngč liên quan đÁn <đÅu= và <chân= trong tiÁng Anh theo ADTN và HDTN [98]. Trong nghiên cću cąa mình, tác giÁ đã chia thành ngč tiÁng Anh theo đ¿c tr°ng và ngč ngh*a tri nhËn thành các lo¿i: thành ngč có tính Çn dă, thành ngč có tính hāp tính, thành ngč có tính t°ång minh (transparent idioms), thành ngč có tính hốn dă. Tác giÁ lďa chãn các thành ngč tiÁng Anh liên quan đÁn <đÅu= và <chân= đÅ làm sáng tå thêm các luËn điÅm nghiên cću cąa mình.

최진희(Choi Jin Hee) (2004) đã nghiên cću và thành ngč tiÁng Anh có liên quan đÁn <bàn tay= theo ngč pháp tri nhËn. Tác giÁ đã khÁo sát và phân tích cỏc thnh ng ting Anh cú thnh tỗ <bn tay=. Trong đó, tác giÁ phân lo¿i các thành ngč ting Anh cú thnh tỗ <bn tay= da theo tri thćc tËp quán: A HANDFUL OF, A HAVE ONE9S HANDS FULL, AT HAND, A FIRST/SECOND HAND, SHAKE HANDS, RAISE ONE9S HAND AGAINST, WRING ONE9S HANDS, THROW UP ONE9S HANDS, LAY A HAND ON SOMEONE, SHOW/TIP ONE9S HAND. Tác giÁ phân tích thành ngč tiÁng Anh dďa theo lí thuyÁt cąa HDTN và đ°a ra các HDYN: THE HAND STANDS FOR THE PERSON, THE HAND STANDS FOR PERSONALITY/EMOTION, THE HAND STANDS FOR THE ACTIVITY, THE HAND STANDS FOR THE SKILL, THE HAND STANDS FOR CONTROL. Tác giÁ phân tích thành ngč tiÁng Anh dďa theo lí thuyÁt cąa ADTN và đ°a ra các ADYN: FREEDON TO ACT IS HAVING THE HANDS FREE, POSSESSION IS HOLDING SOMETHING IN THE HAND, CONTROL IS HOLDING SOMETHING IN THE HAND, COOPERATION IS HOLDING SOMETHING IN THE HAND, ATTENTION IS HOLDING SOMETHING IN THE HAND [65].

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

김Ú인(Kim Su In) (2014) trong nghiên cću phân tích so sánh ADYN liên quan đÁn <meokda= cąa tiÁng Anh và tiÁng Hàn đã sċ dăng lí thuyÁt và ADTN cąa Lakoff & Johnson (1980) v phõn loi ADYN ca Barcelona (2003) lm c sỗ lí ln triÅn khai nghiên cću [80]. Tĉ chß triÅn khai phân tích ý ngh*a tĉ điÅn cąa <meokda= và <eat=, tác giÁ đã đ°a ra 16 thành ngč tiÁng Anh chća tĉ 8eat9 và 29 thành ngč tiÁng Hàn chća tĉ <meokda= đÅ phân tích ý ngh*a mang tính thành ngč cąa hai tĉ này. Tác giÁ xây dďng s¢ đé tåa tia cąa <meokda= cąa tiÁng Hàn và tiÁng Anh và đ°a ra 21 ADYN liên quan đÁn <meokda= cho cÁ hai ngôn ngč, tĉ đó nghiên cću và ADYN liên quan đÁn <meokda= theo hai h°ãng liên quan đÁn: 8ph°¢ng pháp n9 và 8chą thÅ hành vi n9 đÅ so sỏnh ỗi chiu gia ting Anh v ting Hn.

Wang Yu Ling (2017) nghiờn cu ỗi chiu cỏc thành ngč thÅ hián nßi buén trong tiÁng Hàn và tiÁng Trung, tËp trung vào các biÅu hián hoán d vói t chò bỏ phận c th [99]. Tác giÁ khÁo sát đ°āc có 110 thành ngč tiÁng Hàn, 104 thành ngč tiÁng Trung có tĉ chß bá phËn c¢ thÅ ng°åi biÅu hián cho cÁm xúc cąa con ng°åi, trong đó biÅu hián cÁm xúc buén là 43 thành ngč tiÁng Hàn, 37 thành ngč tiÁng Trung. Trên ngč liáu này, tác giÁ đã nghiờn cu ỗi chiu HDYN ca hai ngụn ng.

조근Þ(Joe Gun Haek) (2017) đã nghiên cću ý ngh*a cąa các thành ngč biÅu hián 8niÃm vui9 trong tiÁng Hàn. Trong nghiên cću này, tác giÁ tËp trung vào viác khÁo sát các thành ngč tiÁng Hàn cú t chò bỏ phận c th v phi c thÅ tĉ đó tìm ra các thành ngč biÅu hián 8niÃm vui9 là nguén ngč liáu nghiên cću. Tác giÁ phân tích các HDYN và ADYN liên quan đÁn niÃm vui trong thành ngč tiÁng Hàn. Că thÅ gém các HDYN nh°: PHÀN ĆNG C¡ THÄ Đ¾I DIàN CHO NIÂM VUI, HÀNH ĐàNG VUI MĈNG Đ¾I DIàN CHO NIÂM VUI và các ADYN nh°: NIÂM VUI LÀ PH¯¡NG H¯âNG VÊN ĐàNG CĄA C¡ THÄ (NIÂM VUI LÀ H¯âNG LÊN, NIÂM VUI LÀ H¯âNG XNG, NIÂM VUI LÀ BÊN NGỒI), NIÂM VUI LÀ TRâNG L¯ĀNG NHÀ, NIÂM VUI LÀ SĎ T¯¡I SÁNG [76].

Nh° vËy, cho đÁn nay, nghiên cću và ph¿m trù <meokda= và nghiên cću và thành ng cú thnh tỗ <meokda= ó cú c nhng kt qu tÂng ỗi quan tróng, nờu c cỏc vn đà ngôn ngč liên quan đÁn <meokda=. Tuy nhiên, ADYN và HDYN

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

trong thành ngč tiÁng Hn cú thnh tỗ <meokda= n ny vẫn cha cú nhčng nghiên cću rõ rét. Đ¿c biát, viác xây dďng các ICM cho các ADYN hay HDYN cũng nh° viác phân tích sâu và hián t°āng hịa trán cąa ADYN và HDYN trong cùng mát biÅu thćc ngơn ngč là ch°a có.

<b>1.3. C¡ Sỉ LÝ THUYÀT 1.3.1. Thành ngā </b>

<b>1.3.1.1. Thành ngā theo quan điÅm ngơn ngā hãc trun tháng </b>

Đß Hču Châu (1981) đã đà cËp đÁn vÃn đà <ngč cỗ ỏnh=, t trong mỗi tÂng quan ỗi chiu vãi tĉ phćc và căm tĉ tď do. Tác giÁ không đà cËp trďc tiÁp đÁn khái niám <thành ng= nhng ụng lu ý mỏt sỗ im ca <ng cỗ ỏnh= nh sau: <do s cỗ ỏnh húa, do tớnh cht ch m cỏc ng cỗ ỏnh ớt hay nhiÃu đÃu có tính thành ngč, tính thành ngč đ°āc đánh ngh*a nh° sau: cho mát të hāp có ngh*a S do các đ¢n vá A, B, C... mang ý ngh*a lÅn l°āt s[1], s[2], s[3] ... t¿o nên nÁu nh° ngh*a S không thÅ giÁi thích bằng các ý ngh*a s[1], s[2], s[3] thì të hāp A, B, C có tính thành ngč.= [3, tr.71-72]. Đây có thÅ đ°āc xem nh° mát cách đánh ngh*a và thành ngč.

Hoàng Vn Hành (1987) đã đ°a ra đánh ngh*a: <thành ngč là mát lo¿i tở hp t cỗ ỏnh, bn vng v hỡnh thỏi cu trỳc, hon chònh, búng bầy v ý ngh*a, đ°āc sċ dăng ráng rãi trong giao tiÁp hành ngy c biỏt l trong khầu ng.= [20, tr.23].

Nguyòn Thián Giáp (1996) đã cho rằng: <Thành ngč là nhčng cm t cỗ ỏnh va cú tớnh hon chònh và ngh*a, vĉa có tính gāi tÁ, tính biÅu t°āng là đ¿c tr°ng c¢ bÁn cąa thành ngč. Thành ngč biÅu thá khái niám nào đó dďa trên nhčng hình Ánh, nhčng biÅu hián că thÅ. Tính hình t°āng cąa thành ngč đ°āc xây dďng dďa trên c¢ sỗ ca hiỏn tng so sỏnh v ần d= [14, tr.181].

Theo Mai Ngãc Chĉ (chą biên) (1997), thnh ng l mỏt phn ca <cm t cỗ đánh= và đánh ngh*a: <thành ngč là căm tĉ cỗ ỏnh, hon chònh v cu trỳc v ý ngh*a. Ngh*a cąa chúng có tính hình t°āng ho¿c/ và gāi cÁm.= [5, tr.157].

Tĉ điÅn thành ngč tiÁng Anh <Longman dictionary of English idioms= [137] cąa tác giÁ Thomas Hill Long (1979) cho rằng thành ngč là biÅu hiỏn mang tớnh ần d, khụng Ân thun l mỏt cm t cú ý ngh*a ca cỏc yu tỗ t¿o thành. Vì vËy, thơng

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

th°ång khơng thÅ hiÅu đ°āc ý ngh*a cąa tồn bá thành ngč chß dďa trên ý ngh*a cąa vài tĉ ngč đ¢n lẻ trong tĉ điÅn.

ĐÅ phăc vă cho viác liên há vãi tiÁng Hàn, luËn án điÅm qua các quan điÅm và thành ngč trong tiÁng Hàn nh° sau.

Các nghiên cću liên quan đÁn khái niám trong tiÁng Hàn t°¢ng đ°¢ng cÁ và ngh*a, và tên gãi và ph¿m trù vãi khái niám <thành ngč= trong tiÁng Viát đÁn nay vÉn cịn må nh¿t, hÅu nh° ch°a tìm đ°āc nghiên cću nào xác đánh rõ ràng. Chúng tôi nhËn thÃy viác khoanh vùng khái niám và ph¿m trù là viác làm quan trãng đÅ triÅn khai nái dung cąa luËn án này. Theo tác giÁ 최É훈(Choi Ji Hoon) (2010) thì <quán dăng ngč (관용어)= là căm cú t 2 t trỗ lờn, vói t cỏch l mát biÅu hián có chćc nng nh° mát tĉ, c t trong mỏt mỗi quan hỏ ộng hiỏn (cooccurrence) và là biÅu hián có ngh*a thć 3, khơng phÁi là sď tËp hāp mát cách đ¢n thuÅn ngh*a ca cỏc yu tỗ cu to.=[64, tr.39]. Theo i t in quỗc ng Hn Quỗc: <Quỏn dng ng: (1) Là låi nói mang tính tËp qn; (2) là cm t c cu thnh t 2 t trỗ lờn, có ngh*a đ¿c thù, khơng thÅ nÍm bÍt đ°āc nu chò thụng qua ngh*a ca cỏc yu tỗ cu t¿o= [136]. Tác giÁ bài viÁt đã tìm kiÁm khái niám bằng tiÁng Anh t°¢ng đ°¢ng vãi 2 khái niám này trong tiÁng Viát và tiÁng Hàn, thông qua ú tỡm c mỗi tÂng quan. Kt qu: quán dăng ngč trong tiÁng Hàn đ°āc giÁi thích bằng tiÁng Anh là: <an idiom, an idiomatic word, a word of common[established] use=. Ngoi ra, ỗ cỏc t điÅn khác, khái niám này đ°āc giÁi thích: <idiomatic language= (tĉ điÅn BBI word

<i>combi, 2005, NXB Tëng hāp), <customary word= (tĉ điÅn The Great Encyclopedia of English Collocations ,2012, NXB Cụng ty nghiờn cu t in Hn Quỗc), hoc là </i>

<fixed expression, Idiom Comprehension=. 최É훈(Choi Ji Hoon) (2010) đã cho rằng trong mát ngôn ngč, ng°åi ta gãi mát chußi các tĉ xuÃt hián th°ång xuyên là biÅn hiỏn cỗ ỏnh (fixed expression) v ngồi ta gói nhng biu hiỏn cỗ ỏnh cú ngh*a khụng rừ rng, khác vãi tËp hāp ngh*a cąa các tĉ cÃu t¿o là quán dăng ngč (idiom). ĐÅ làm sáng tå h¢n điÅm t°¢ng đéng cąa các khái niám này, chúng ta xem xét và ý ngh*a cąa căm tĉ <i><It rains cats and dogs=, nh°ng trong tĉ điÅn tiÁng Hàn và tiÁng </i>

Viát l¿i xÁp căm tĉ này vào 2 nhóm khác nhau. Trong tiÁng Hàn, nó đ°āc xÁp vào

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

nhóm quán dăng ngč; trong tiÁng Viát, nó đ°āc xÁp vào nhóm thành ngč. Và trong cÁ 2 ngôn ngč Viát và Hàn đÃu có ngh*a là: <m°a rÃt to=. Nh° vËy, có thÅ thÃy rằng viác xác lËp tên gãi t°¢ng đ°¢ng và ph¿m trù rõ ràng cho 2 khái niám ç cÁ tiÁng Viát và tiÁng Hàn s¿ cÅn thêm nhiÃu thåi gian và sď nghiên cću chuyên sâu cąa các nhà ngôn ngč hãc cąa cÁ hai nóc. Theo quan im ca ngụn ng hóc truyn thỗng, thành ngč có nhčng đ¿c tr°ng c¢ bÁn sau õy.

1) c to thnh t 2 t trỗ lờn 2) Có t° cách cąa tĉ

3) Cỏc yu tỗ cu to cú quan hỏ ộng hiỏn bt buỏc

4) Cú ngh*a th 3, khụng giỗng ngh*a ca cỏc yu tỗ cu to 5) Có tính tËp qn

6) Có tính hình t°āng/ gāi tÁ

Trong khuôn khë luËn án này, tác giÁ quan niám thành ngč trong tiÁng Viát và quán dăng ngč (có tính thành ngč) trong tiÁng Hàn là nhng khỏi niỏm tÂng Âng lm ỗi tng khÁo sát, nghiên cću. Do vËy, luËn án sċ dăng thuật ng <thnh ng= thỗng nht c trong ting Viát lÉn tiÁng Hàn.

<b>1.3.1.2. Thành ngā theo quan điÅm căa ngôn ngā hãc tri nhËn </b>

Trong mát quãng thåi gian dài, quan điÅm cho rằng khơng thÅ dď đốn đ°āc ngh*a cąa thành ngč nÁu chß dďa vào ý ngh*a ca cỏc yu tỗ cu to ca cỏc nh nghiờn cu ngụn ng hóc truyn thỗng trỗ thành kim chß nam cho rÃt nhiÃu cơng trình nghiên cću và thành ngč trong n°ãc và thÁ giãi. Carter and McCarthy (1988) đã đ°a

<i>ra ví dă đÅ khẳng đánh cho quan điÅm nh° sau. Thành ngč <kick the bucket= trong câu <She finally kicked the bucket after being ill for months.= có ngh*a là <chÁt=. ThÁ nh°ng, khơng thÅ dď đốn đ°āc ngh*a thành ngč này thơng qua các tĉ 8kick9, 8the9, 8bucket9 (đá thùng n°ãc). Vì vậy, thnh ng l mỏt cm t cỗ ỏnh cú cÃu t¿o và tính </i>

chÃt đ¿c biát, khơng thÅ trích xut ngh*a thnh ng bng cỏc yu tỗ cu thnh nên nó. Ngh*a cąa thành ngč đ°āc xem là thć cÅn ghi nhã thc lịng. Đéng thåi, và c¢ bÁn thành ngč là nhčng biÅu hián có tính Çn dă (metaphority) nh°ng tính Çn dă đó bá mai

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

mát theo thåi gian và giå õy nú trỗ thnh mỏt cm t cỗ ỏnh tộn t¿i nh° là Çn dă chÁt (dead metaphor) (dÉn theo[65, tr.7]).

ThÁ nh°ng, Lakoff (1987) đã cho thÃy rằng các biÅu hián mang tính thành ngč có liên quan đÁn q trình tri nhËn và có tính há thỗng. i a sỗ thnh ng khụng chò l vÃn đà cąa ngơn ngč mà nó là sÁn vËt ca hỏ thỗng ý niỏm ca con ngồi. Trong i a sỗ trồng hp, ý ngh*a ca thnh ng là thć có thÅ lí giÁi đ°āc bằng kinh nghiám và tri thćc cąa con ng°åi và thÁ giãi. Tác giÁ đã cho rằng <Trên ph°¢ng dián lí thuyt ca ngụn ng hóc truyn thỗng thỡ ngh*a ca thành ngč mang tính võ đốn, ng°åi nói hồn ton khụng cú mỏt c sỗ no tỡm ra hỡnh nh liờn tỗng & Nhng trờn gi thuyt và tính đáng lďc cąa thành ngč thì ngh*a cąa thnh ng c to thnh bỗi liờn kt ca: hình Ánh (image) + kiÁn thćc nÃn (knowledge) + Çn dă (metaphors). Và lúc này, chúng ta có thÅ giÁi thích đ°āc các hình Ánh và c¢ chÁ hình thành nên thành ngč.= [117, tr.448-450]. Dďa trên lí luËn cąa Lakoff (1987), Gibbs (1992) đã đ°a ra dÉn chćng và viác liáu ý ngh*a phćc t¿p cąa thành ngč có thÅ dď đốn đ°āc bằng sď hiÅu biÁt cąa con ng°åi và miÃn nguén hay nhčng ph¿m trù có thÅ đ°āc mơ hình hóa và khÁo sát bằng cách dùng lí thut mơ hình tri nhận lớ tỗng húa khụng. V kt qu l, tác giÁ đã giÁi thích rằng lí do chúng ta có thÅ hiÅu đ°āc ý ngh*a cąa

<i>các thành ngč nh l <blow one9s stack= (ỏt nhiờn trỗ nờn tc giËn), <flip one9s lid= (đát ngát mÃt kiÅm soát bÁn thân), <hit the ceiling= (tćc giËn tát đá) đó chính l bỗi </i>

vỡ con ngồi hiu mỏt cỏch ần d và ý niám <anger= (phÉn ná) tĉ quan điÅm cho rằng đó là chÃt lång đ°āc làm nóng lên và đďng trong mát vËt chća. Nói rõ h¢n, thơng qua ADYN MIND IS CONTAINER (SUY NGH) LÀ VÊT CHĆA) và ANGER IS HEATED FLUID IN A CONTAINER (GIÊN DČ LÀ CHÂT LäNG Đ¯ĀC ĐUN NÓNG TRONG MàT VÊT CHĆA), chúng ta có thÅ hiÅu đ°āc các thành ngč trên vãi ý ngh*a <phÉn ná=. NÁu chúng ta nhìn nhËn rằng kiÁn thćc phi ngơn ngč cąa con ng°åi và chÃt lång đ°āc làm nóng đďng trong mát vËt chća đang đ°āc chiÁu x¿ (mapping) đÁn ý niám liên quan đÁn <phÉn ná= thì chúng ta có thÅ dď đốn đ°āc các thành ngč đ°āc t¿o thành dďa trên ADYN MIND IS CONTAINER (SUY NGH) LÀ VÊT CHĆA) và ANGER IS HEATED FLUID IN A CONTAINER (PHÈN Nà LÀ

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

CHÂT LäNG Đ¯ĀC ĐUN NÓNG TRONG MàT VÊT CHĆA) có ý ngh*a nh° thÁ nào. Lí do mà vËt chća đďng bên trong vËt chća phun trào ra bờn ngoi l bỗi vỡ cht lồng bờn trong vËt chća dÅn dÅn nóng lên, gia tng áp lďc bên trong vËt chća. ChÃt lång hay vËt chća khụng mang trong mỡnh sc mnh cú tớnh cỗ ý, hián t°āng bùng phát cũng không phÁi là hián tng xy ra mỏt cỏch cỗ ý [106, tr.486]. Nh vËy, có thÅ thÃy rằng thơng qua trďc quan, con ng°åi có thÅ chiÁu x¿ các miÃn nguén lên các ý niám miÃn đích khác nhau và chúng ta có thÅ dď đốn đ°āc ý ngh*a thành ngč bằng ph°¢ng pháp này.

<b>1.3.2. Ngơn ngā hãc tri nhËn 1.3.2.1. Khái niám <tri nhËn= </b>

Ngôn ngč hãc tri nhËn là mát đ°ång h°ãng nghiên cću liên ngành. Nó là sď kÁt hāp cąa ngôn ngč hãc vãi khoa hãc tri nhËn. Đây vĉa là mơn khoa hãc tìm hiÅu cÃu trúc và chćc nng cąa tâm trí con ngồi ỗ dói tt c cỏc hỡnh thc t tri giác đÁn hành đáng, ngôn ngč và lËp ln; vĉa quan tâm đÁn tâm trí và thơng tin xċ lý trong não bá nh° thÁ nào và ph¿m vi nghiên cću cąa nó bao gém tĉ viác hãc cÃp đá thÃp đÁn các thao tác lô gíc cÃp đá cao.

Theo Arnheim (1969) thì <tri nhËn= là sď vËn đáng mang tính tinh thÅn liên quan đÁn thu thËp, l°u trč và xċ lý thông tin. Nói rõ h¢n đó chính là cÁm giác – tri giác – kí ćc – t° duy – hãc tËp [100, tr.13]. Evans & Green (2006) xem <tri nhËn= là thć có liên quan đÁn các m¿t cąa chćc nng tinh thÅn bao gém có ý thćc và vô thćc, đ¿c biát <tri nhËn= cÃu trúc tri thćc và q trình tinh thÅn, bÍt đÅu tĉ tri giỏc s vật ỗ 8tng thp9 n quỏ trỡnh quyt ỏnh t duy ỗ 8tng cao9 [101, tr.17].

Lý Tồn ThÍng (2008) chß ra rằng cÅn phân biát rõ quá trình, ho¿t đáng <nhËn thćc= vãi quá trình, ho¿t đáng <tri nhËn=: nói đÁn nhËn thćc là nói đÁn nguyên lý <phÁn ánh=, nói đÁn sď phân biát hai giai đo¿n <cÁm giác= và <lý tính= (biÅu t°āng, khái niám); cịn nói đÁn tri nhËn là nói đÁn thu nhËn, tàng trč và xċ lý thông tin, chÁ biÁn thành các tri thćc. Do đó, <tri nhËn là thu nhËn, tàng trč và xċ lý thông tin, chÁ biÁn thành các tri thćc= [51, tr.179].

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>1.3.2.2. Ngôn ngā hãc tri nhËn </b>

Đ°āc biÁt đÁn ráng rãi bÍt đÅu t cuỗi thập kò 70 ca th kò XX, NNHTN đ°āc xem là mát cách tiÁp cËn ngôn ngč dďa trên kinh nghiám cąa chúng ta và thÁ giãi và cách thćc mà chúng ta tri giác và ý niám hóa thÁ giãi. Nó khơng phÁi là mát môn khoa hãc nghiên cću và tri nhËn mát cách toàn dián, cũng ch°a hà đ°a ra mát đánh ngh*a nào rõ ràng và tri nhËn. Nh°ng có thÅ thÃy trong NNHTN, tri nhËn đ°āc hiÅu theo ngh*a ráng, là quá trình mà não ng°åi bao gém cÁm giác tri giác, biÅu t°āng tri thćc, sď hình thành ý niám, ph¿m trù hóa, t° duy, &thďc hián các thao tác xċ lý và thÁ giãi khách quan và các quan há cąa nó, tĉ đó nhận thc mỏt cỏch sỗng ỏng v th giói.

NNHTN nghiên cću ngơn ngč tĉ góc đá tri nhËn, c biỏt chỳ ý mỗi quan hỏ gia tri nhËn và ngôn ngč. NNHTN đ°a ra nhËn đánh: ngôn ngč là kÁt quÁ cąa viác nhËn thćc, thďc hián viác të chćc kinh nghiám và thÁ giãi, là bá phËn cÃu thành quan trãng cąa tri nhËn. Do bÁn thân ho¿t đáng tri nhËn khó có thÅ quan sỏt c, vỡ vậy ngụn ng trỗ thnh cċa së quan sát và nghiên cću tri nhËn, khiÁn NNHTN trỗ thnh mụn khoa hóc ngụn ng mói c xõy dng trờn cỗ sỗ ca nhng phÂng thc mà con ng°åi trÁi nghiám và tri giác và thÁ giãi.

Lý Tồn ThÍng (2005) cho rằng đó là mát tr°ång phái mãi cąa ngôn ngč hãc hián i, tin hnh nghiờn cu ngụn ng trờn c sỗ vỗn kinh nghiỏm v s tri giỏc ca con ng°åi và thÁ giãi khách quan cũng nh° cái cách thćc mà con ng°åi ý niám hóa và ph¿m trù hóa các sď vËt và sď tình cąa thÁ giãi khách quan đó [50, tr.15]. Theo TrÅn Bá Tin (2012), NNHTN quan tõm n kin to ngh*a ỗ hon cnh giao tip c th bỗi vỡ ngụn ngč khơng chun tÁi ngh*a mà nó gāi ra viác kiÁn t¿o ngh*a trong ngč cÁnh că thÅ vãi sď tham gia cąa mơ hình vn hóa và kiÁn thćc tri nhËn [55, tr.17]. Theo Langacker (2002), <trong ngôn ngč hãc tri nhËn, ngh*a đ°āc nhËn dián nh° là quá trình tri nhËn, đ°āc kÁt hāp vãi dißn đ¿t ngơn ngč (biÅu thćc ngơn ngč).=. Ơng cịn nhËn đánh rằng <phân tích ngơn ngč tĉ góc đá này s¿ dÉn đÁn nhčng kÁt luËn có giá trá và ngh*a cąa ngôn ngč và nhËn thćc cąa con ng°åi.= [83, tr.8].

Ba xu h°ãng chính trong cách tiÁp cËn nghiên cću NNHTN gém:

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

 Cách tiÁp cËn kinh nghiám (experimental):

Trong cách tiÁp cËn này, khuynh h°ãng các nhà nghiên cću h°ãng đÁn suy luËn thuác tính sď vËt trờn c sỗ cỏch thc con ngồi tri nhận v thÁ giãi xung quanh và t°¢ng tác vãi thÁ giãi Ãy. Nhčng kinh nghiám mà con ng°åi tích lũy đ°āc tĉ thÁ giãi cũng đ°āc tích lũy trong ngôn ngč hằng ngày và do vËy nhčng kinh nghiám Ãy có thÅ thu l°ām đ°āc tĉ cách chúng ta dißn đ¿t suy ngh* cąa mình.

 Cách tiÁp cËn nëi trái (prominence) cąa các cÃu trúc ngôn ngč:

Đây là cách tiÁp cËn liên quan đÁn ngun lí tách biát <hình= và nÃn= cąa Gestalt. Theo nguyên tÍc này, khi chúng ta tËp trung chú ý vào mát sď vËt nào đó, chúng ta th°ång tËp trung vào nó và bå qua các thành tỗ khỏc. S vật c tập trung k hÂn đ°āc gãi là hình, sď vËt bá bå qua đ°āc gói l nn. Nguyờn tc chi phỗi hỡnh nn ç đây là ngun tÍc đóng kín (các đ°ång viÃn cąa hình th°ång là khép kín), ngun tÍc tiÁp nỗi (hỡnh thồng l mỏt ton th khụng bỏ t qng), ngun tÍc có khÁ nng di chun.

 Cách tiÁp cËn quan tâm đÁn mćc đá <thu hút sď chú ý= (attention) cąa các yÁu tỗ v cỏc bỡnh diỏn khỏc nhau ca mỏt s tình:

Ví dă trong câu <Cơ ta đã hồn thành việc học=, ng°åi nói chß tËp trung thÅ hián mát đo¿n nhå cąa sď kián hãc hành cąa cô ta, và sď tËp trung thu hút sď chú ý ç đây là giai đo¿n hồn thành, cịn các giai đo¿n bÍt đÅu, đang thďc hián nh° thÁ nào khơng đ°āc ng°åi nói chú ý đÁn.

<b>1.3.2.3. Ý niám và ý niám hóa </b>

Mát trong nhčng vÃn đà c¢ bÁn cąa NNHTN là sď ý niám hóa (conceptualization). Các đ¢n vá ngơn ngč đÃu biÅu đ¿t nhčng ý niám (concepts) và nhčng ý niám này đÃu t°¢ng ćng vãi các ý ngh*a cąa nhčng đ¢n vá ngơn ngč đó. Do đó, ý niám là đ¢n vá nhå nhÃt cąa q trỡnh tri nhận. <Nu ngụn ng hóc truyn thỗng, phi tri nhận luận, coi ý ngh*a l ỗi tng nghiờn cu quan tróng ca nú, thỡ ỗi vói ngơn ngč hãc tri nhËn – đó là: ý niám.= [51, tr.181]. Ý niám đ°āc hình thành trong ý thćc cąa con ng°åi. Trong các quá trình t° duy, con ng°åi dďa vào các ý niám phÁn ánh nái dung các kÁt quÁ cąa ho¿t đáng nhËn thćc thÁ giãi cąa con ng°åi. Các ý niám

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

nÁy sinh trong q trình cÃu trúc hóa thơng tin và mát sď tình khách quan trong thÁ giói, cng nh v nhng th giói tỗng tng và và sď tình khÁ d* trong nhčng thÁ giãi đó.

Lakoff và Johnson (1980) cũng đã đà cao vai trũ ca ý niỏm ỗi vói quỏ trỡnh t° duy cąa con ng°åi khi chß ra rằng <nhčng ý niỏm chi phỗi t duy ca chỳng ta khơng chß riêng nhčng vÃn đà cąa tri t mà cũn iu phỗi c hot ỏng thồng ngy ca chúng ta, tãi nhčng chi tiÁt bình th°ång nhå nh¿t nhÃt. Chính ý niám đã cÃu trúc nhčng thć chúng ta tri giác đ°āc, cách chúng ta ćng xċ trong ồi sỗng v cỏch chỳng ta quan hỏ vãi ng°åi khác= [116, tr.3].

Theo TrÅn Vn C¢ (2006), <ý niám có cÃu trúc tr°ång - chćc nng đ°āc të chćc mơ hình trung tâm và ngo¿i vi. Có thÅ hình dung tr°ång - chćc nng cąa ý niám nh° mát vịng trịn to có chća vịng tròn nhå t¿i tâm và nhčng vòng tròn nhå khác giao nhau.= [6, tr.141]. NÁu trung tâm đ°āc hiÅu là thć mang tính phë qt thì ngo¿i vi l nhng yu tỗ mang nột c trng vn húa dân tác. Nh° vËy, <trong ý niám có cái phë quát (khái niám) và cái đ¿c thù (vn hóa đ°āc thÅ hián d°ãi nhiÃu d¿ng khác nhau).= [6, tr.142]. Trong quá trình ho¿t đáng tri nhËn, con ng°åi trÁi qua mát quá trình hÁt sćc quan trãng đó chính là q trình ý niám hóa thÁ giãi. Q trình này bao gém viác giÁi mã và đánh danh các thông tin nhËn đ°āc, cÃu t¿o nó thành các ý niám, cÃu trúc húa cỏc ý niỏm v hỏ thỗng húa cỏc ý niám đó trong bá não cąa con ng°åi. [8, tr.103].

Khi nói đÁn ngč ngh*a hãc ý niám (conceptual semantics), Langacker (2002) cho rằng ngh*a không thÅ đ°āc nhËn dián bằng ý niám mà bằng quá trình ý niám hóa (conceptualization). Ý niám hóa th°ång đ°āc hiÅu là bao qt bÃt kỳ bình dián nào đó cąa kinh nghiám, là mát q trình ph¿m trù hóa (1) cÁ ý niám đã đ°āc l*nh hái và ý niám mãi, (2) khơng chß là nhčng khái niám mang tính tri thćc, mà cịn là kinh nghiám và cÁm nhËn, và chuyÅn dách và và cÁm xúc, (3) s hiu bit v bỗi cnh th cht, ngơn ngč, xã hái và vn hóa, và (4) là phm trự húa nhng ý niỏm phỏt trin mỗ ráng qua thåi gian. Nói mát cách khác, ngơn ngč hãc tri nhËn nhÃn m¿nh rằng ý niám hóa nm ỗ quỏ trỡnh x lý hot ỏng tri nhận. Că thÅ h¢n, q trình vËn đáng ngh*a

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

trong ngụn ng, nht l ỗ Ân vỏ tĉ, cũng là mát quá trình xċ lý ho¿t đáng tri nhËn. <Các đ¢n vá ngơn ngč (tĉ, ngč, kÁt cÃu) đÃu biÅu đ¿t (symbolizes/denotes) nhčng ý

<b>niám (concepts) và nhčng ý niám này đÃu t°¢ng ćng vãi các ý ngh*a (meanings) cąa </b>

nhčng đ¢n vá ngơn ngč đó.= [50, tr.24-25].

<i>Sự khác nhau giữa ý niệm và khái niệm: </i>

Ý niám là đ¢n vá cąa låi nói, đánh h°ãng đÁn ng°åi nghe, phÁn ánh thÁ giãi khách quan qua lng kính cąa ý thćc ngơn ngč dân tác. Theo TrÅn Tr°¢ng M* Dung (2005) thì ý niám là đ¢n vá cąa t° duy, khơng chß mang đ¿c tr°ng miêu tÁ mà cịn có cÁ đ¿c tr°ng tình cÁm – ý chí và hình nh. í niỏm cha ng 3 thnh tỗ: thnh tỗ khỏi niỏm, thnh tỗ cm xỳc hỡnh tng v thnh tỗ vn húa. [11, tr.62].

Cũn khỏi niỏm l mát hình thćc cąa t° duy phÁn ánh nhčng thuác tớnh c bn, nhng mỗi liờn hỏ v quan há giča các sď vËt và hián t°āng trong sď mâu thuÉn và phát triÅn cąa chúng. <Nhčng thuác tính và quan há này ho¿t đáng trong khái niám nh° nhčng nét chung và đ¿c thù t°¢ng ćng vãi lãp sď vËt và hián t°āng.= [6, tr.133]. .

Hỏ thỗng ý niỏm ca con ngồi bao gém tri thćc và thÁ giãi làm nÃn tÁng cho viác ph¿m trù hóa, kÁt hāp ý niám và thďc hián nhčng ho¿t đáng tri nhËn c¢ bÁn nh° tri giác, ghi nhã, ngôn ngč và t° duy. Theo ú, cn nhận thc c hỏ thỗng ý niỏm liên quan vãi nhau theo cái cách mà đÅ hiu bt k mỏt ý niỏm no trong sỗ ú chúng ta phÁi hiÅu cÃu trúc toàn thÅ mà ý niám đó n khãp.

<b>1.3.2.4. Ph¿m trù và ph¿m trù hóa </b>

Có thÅ tiÁp cËn vÃn đà cąa <ph¿m trù= và <ph¿m trù hóa= bằng hai con đ°ång: tip cận truyn thỗng v tip cận theo NNHTN.

Tip cận truyn thỗng:

Theo nghiờn cu t thåi Aristotle đÁn nhčng nghiên cću cąa Wittgenstein, <ph¿m trù= là nhčng thiÁt chÁ rÃt rõ ràng, <ph¿m trù= l nhng cỏi cha ng tru tng: mỏt sỗ vật nm trong vật cha (phm trự), v mỏt sỗ vËt khác thì nằm ngồi vËt chća đó [8, tr.35]. Nhčng sď vËt đ°āc sÍp xÁp vào trong mát ph¿m trù phÁi thåa mãn điÃu kián và các thuác tính chung nhÃt đánh giča chúng và nhčng thuác tớnh ny s quy ỏnh trỗ li cho <phm trù=. Nh° vËy, vãi cách tiÁp cËn này, <ph¿m trù= là

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

khái niám chung nhÃt phÁn ánh nhčng thc tính và nhčng quan há c¢ bÁn và phë biÁn cąa các hián t°āng cąa nhËn thćc.

TiÁp cËn theo NNHTN:

Khái niám ph¿m trù là khái niám mà con ng°åi vÉn tip xỳc v s dng trong ồi sỗng thồng nhËt. Viác con ng°åi phân lo¿i các sď vËt, hián t°āng trong tď nhiên và xã hái chính là mát quá trình tinh thÅn (mental process) phćc t¿p th°ång đ°āc gãi là <ph¿m trù hóa=. Và kÁt quÁ cąa q trình này chính là <các ph¿m trù tri nhËn=. BÁn thân các ph¿m trù tri nhËn có cÃu trúc khá phćc t¿p, bao gém điÅn d¿ng, thí dă đ¿t và thí dă téi, các ranh giãi må. Că thÅ h¢n:

- Các ph¿m trù khơng biÅu hián sď phân chia võ đoán các sď vËt và hián t°āng cąa thÁ giãi khách quan; chúng phi c c sỗ trờn nhng kh nng tri nhận cąa trí não con ng°åi.

- Các ph¿m trù tri nhËn nh° màu sÍc, hình dáng cũng nh° các sinh vËt và các sď vËt că thÅ đÃu liên đãi vãi các điÅn d¿ng nëi trái v mt ý niỏm vỗn l mỏt bỏ phận trãng yÁu đÅ t¿o thành các ph¿m trù.

- Ranh giãi cąa các ph¿m trù là ranh giãi må tćc là các ph¿m trù lân cËn không đ°āc tách b¿ch rõ ràng mà chúng lÉn vào nhau.

- Nằm giča các điÅn d¿ng và các ranh giãi, các ph¿m trù tri nhËn gém có các thành viên đ°āc đánh giá theo mát thang đá và tính điÅn hình và đ°āc xÁp h¿ng tĉ ví dă đ¿t đÁn ví dă téi.

(DÉn theo [50, tr.41]) Nh° vËy, ph¿m trù là mát trong nhčng hình thái nhËn thćc cąa t° duy con ng°åi cho phép khái quát hóa kinh nghiám và thďc hián phân lo¿i kinh nghiám đó. Ph¿m trù hóa là viác tËp hāp nhčng hián t°āng giỗng nhau ỗ mỏt mt no ú.

<b>1.3.2.5. Tính nghiám thân </b>

Quan niám nghiám thân cąa ngơn ngč hãc đ°āc đ°a ra trên c¢ sỗ ca trit hóc nghiỏm thõn, l mỏt khỏi niám quan trãng trong NNHTN. NhiÃu cơng trình nghiên cu v tri nhận thỗng nht ỗ im rng lý trí ho¿t đáng và phát triÅn nhå nhčng khÁ

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

nng cąa thân thÅ và lý trí mang tính nghiám thân. Lakoff & Johnson (1980) đã chß ra cách thćc cąa q trình cÃu trúc hóa Çn dă nh° là mát d¿ng thćc đÅu tiên cąa giÁ thuyÁt nghiám thân: <chúng ta có khuynh h°ãng cÃu trúc nhčng ý niám ít că thÅ và vỗn m hộ hÂn (vớ nh cỏc ý niỏm cm xúc) thơng qua nhčng ý niám că thÅ h¢n, nhčng ý niám đã đ°āc phác hãa rõ nét trong kinh nghiám cąa chúng ta.= [116, tr.112]. TiÁp theo, Lakoff (1987) đã giÁi thích thêm: <nhčng cÃu trúc dùng kt nỗi hỏ thỗng ý niỏm ca chỳng ta đÃu nÁy sinh tĉ nhčng trÁi nghiám thân thÅ và đ°āc hiÅu theo nhčng cách trÁi nghiám thân th; hÂn na, bn cht cỗt lừi ca hỏ thỗng ý niám bÍt nguén trďc tiÁp tĉ tri giác, sď vËn đáng cąa thân thÅ cùng sď trÁi nghiám và mát đ¿c tr°ng và thÅ chÃt và xã hái (a physical and social character).= [117, tr.xiv]. ThuËt ngč <nghiám thân= (embodiment) đ°āc Lakoff & Johnson (1999) chính thćc đà cËp trong

<i>cơng trình <Philosophy in the Flesh= nh° sau: <ý niám cąa con ng°åi khơng phÁi chß </i>

là phÁn ánh cąa thďc t¿i bên ngoài mà chúng cũn to thnh hỡnh dỏng quan tróng bỗi c thÅ và bá não cąa chúng ta, đ¿c biát là bỗi hỏ thỗng thn kinh ca chỳng ta= [119, tr.21].

Nh° vËy, các ý niám đ°āc hình thành dďa trờn c sỗ ca s tri nghiỏm, nht l trÁi nghiám tĉ thân thÅ con ng°åi, trÁi nghiám cąa con ng°åi vãi thÁ giãi xung quanh t¿o nên ý niám và quyÁt đánh ph°¢ng thćc con ng°åi hiÅu biÁt và thÁ giãi. Nói cách khác, tri nhËn cąa con ng°åi phÁi đ°āc hiÅu qua tính nghiám thân.

<b>1.3.2.6.</b><i><b> Ph¿m trù tßa tia </b></i>

Khái niám tåa tia (radiality) là mát khái niám quan trãng trong nghiên cću NNHTN. Theo Lakoff & Johnson (1980), nhčng ph¿m trù có thÅ đ°āc mơ hình hóa và khÁo sát bằng cách dùng lí thuyÁt ICM. Đ¿c biát, các h¿ng măc tĉ vďng đ¿i dián cho kiÅu ph¿m trù phćc há đ°āc tác giÁ gãi là các ph¿m trù tåa tia (radial categories), đ°āc cÃu to bỗi in mẫu v cỏc thnh viờn khỏc nhau ca phm trự liờn quan n in mẫu. Mỗi quan há liên quan này là do qui °ãc chć khụng phi c 8to ra9 bỗi nhng quy tc có thÅ đốn tr°ãc đ°āc. Evans & Green (2006) đã cho rng: <T tỗng

<i>nn tng ca Lakoff & Johnson là: mát h¿ng măc tĉ vďng nh° over t¿o nên mát ph¿m </i>

</div>

×