Tải bản đầy đủ (.pdf) (189 trang)

luận án tiến sĩ nghiên cứu đặc điểm lâm sàng cận lâm sàng và kiểu gen của chlamydia trachomatis ở phụ nữ vô sinh tại bệnh viện phụ sản trung ương 2020 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 189 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>---o0o--- </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>LàI CÀM ¡N </b>

Đ¿u tiên, tiên tôi xin chân thành cÁm ¢n Viãn Sát rét- Ký sinh trùng- Cơn trùng Trung °¢ng và Phịng Khoa hãc và Đào t¿o cąa Viãn đã t¿o điÃu kiãn và đào t¿o tơi đß tơi có đ°āc lu¿n án này.

Với lịng kính trãng và biÁt ¢n sâu s¿c, tôi xin chân thành cÁm ¢n: PGS.TS. Vũ Văn Du, PGS.TS. Đß Ngãc Ánh là những ng°ßi th¿y đã t¿n tình chß bÁo, trun đ¿t cho tơi những kiÁn thćc khoa hãc, ph°¢ng pháp nghiên cću trong suát quá trình hãc t¿p, nghiên cću và đã ln quan tâm giúp đÿ, đáng viên khích lã tơi trong q trình tơi hồn thành lu¿n án này.

Tụi xin c by tò lũng bit Ân chõn thnh tới:

- ĐÁng ąy, Ban Giám Đác Bãnh viãn Phă sÁn Trung °¢ng, Phịng khám bãnh Trung tâm hß trā sinh sÁn Quác gia, Khoa vi sinh và các phòng chćc năng đã t¿o điÃu kiãn tát nhÃt đß tơi thu th¿p sá liãu nghiên cću và hồn thành lu¿n án.

- Các đßng nghiãp Trung tâm hß trā sinh sÁn Quác gia, Khoa vi sinh đã t¿n tình hß trā tơi trong st q trình thu th¿p sá liãu nghiên cću.

- Những bãnh nhân nữ đÁn khám và điÃu trá vô sinh t¿i Bónh vión Ph sn Trung Âng v ngòi nhà cąa hã đã đßng ý tham gia nghiên cću và cung cÃp cho tôi những sá liãu quý giá đß tơi hồn thành lu¿n án này.

Tơi xin <b>gi lòi cm Ân sõu sc ti v, bỏ m và các anh chá em trong gia </b>

đình đã t¿o điÃu kiãn v¿t chÃt, tinh th¿n, đáng viên giúp đÿ tơi trong st q trình hãc t¿p đß tơi hồn thành tát lu¿n án.

Tơi xin cÁm ¢n tÃt cÁ các b¿n bè, đßng nghiãp đã chia sẻ khó khăn, t¿n tình giúp đÿ tơi trong q trình hãc t¿p và hoàn thành lu¿n án.

<i>Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2023 </i>

<b>Tác giÁ luÁn án </b>

<b>NguyÅn Hịa </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>LàI CAM ĐOAN </b>

Tơi là Nguyán Hòa, nghiên cću sinh Viãn Sát rét - Ký sinh trùng - Cơn trùng Trung °¢ng, chun ngành Bãnh truyÃn nhiám và các bãnh nhiãt đới, xin cam đoan:

1. Đây là lu¿n án do bÁn thân tôi trư뀣c tiÁp thư뀣c hiãn d°ới sư뀣 h°ớng dãn cąa PGS.TS. Vũ Văn Du, PGS.TS. Đß Ngãc Ánh.

2. Cơng trình này khơng trùng lạꄆp với bÃt k礃 đ°āc công bá t¿i Viãt Nam

3. Các sá liãu và thơng tin trong nghiên cću là hồn tồn chính xác, trung thư뀣c và khách quan, đã đ°āc xác nh¿n và chÃp thu¿n cąa c¢ sơꄉ n¢i nghiên cću.

Tơi xin hồn toàn cháu trách nhiãm tr°ớc pháp lu¿t và những cam kÁt này.

<i>Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2023 </i>

<b>Tác giÁ luÁn án </b>

<b>NguyÅn Hòa </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>MĂC LĂC </b>

ĐÀT VÂN ĐÂ ... 1

Ch°¢ng 1. TàNG QUAN TÀI LIâU ... 3

<i>1.1. Đạꄆc đißm sinh hãc cąa Chlamydia trachomatis ... 3 </i>

1.1.1. Đạꄆc đißm hình thái và vịng đßi ... 3

1.1.2. Đạꄆc đißm hóa sinh và sćc đà kháng ... 6

1.1.3. C<i>Ãu trúc kháng nguyên cąa Chlamydia ... 7 </i>

1.2. Nhi<i>ám trùng sinh dăc tiÁt niãu do C. trachomatis ... 8 </i>

1.2.1. Các lo<i>¿i nhiám trùng sinh dăc tiÁt niãu do C. trachomatis ... 8 </i>

1.2.2. <i>Tình hình nhiám C. trachomatis đ°ßng sinh dăc – tiÁt niãu và các </i> yÁu tá liên quan ... 11

1.2.3. Ch<i>Án đoán xác đánh và chÁn đốn phân biãt nhiám C. trachomatis </i> đ°ßng sinh dăc – tiÁt niãu ... 17

1.3. Các k<i>ā thu¿t phát hiãn nhiám C. trachomatis ... 19 </i>

1.3.1. Các kā thu¿t chÁn đoán vi sinh v¿t hãc ... 19

1.3.2. ChÁn đoán mián dách hãc... 20

1.3.3. ChÁn đoán bÁng sinh hãc phân tā ... 22

1.4. Các ki<i>ßu gen cąa C. trachomatis... 24 </i>

1.5. Vô sinh và m<i>ái liên quan với nhiám C. trachomatis ... 27 </i>

1.5.1. Mát sá vÃn đà chung và vơ sinh ... 27

1.5.2. Tình hình m¿c vô sinh ... 29

1.5.3. Liên quan giữa nhiám C. trachomatis và vơ sinh ... 31

Ch°¢ng 2. ĐàI T¯ĀNG VÀ PH¯¡NG PHÁP NGHIÊN CĆU ... 34

2.1. Đái tng, thòi gian, ỏa iòm v phÂng phỏp nghiờn cu măc tiêu 1: Mơ tÁ mát sá đạꄆc đißm lâm sàng, c¿n lâm sàng và mát sá yÁu tá liên quan tới tình tr¿ng nhiám C. trachomatis ơꄉ phă nữ vô sinh đÁn khám, điÃu trá t¿i Bãnh viãn Phă sÁn Trung °¢ng (2020-2021). ... 34

<i>2.1.1. Đối tượng nghiên cứu ... 34 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i>2.1.2. Địa điểm nghiên cứu ... 34 </i>

<i>2.1.3. Thời gian nghiên cứu ... 35 </i>

<i>2.1.4. Thiết kế và cỡ mẫu nghiên cứu ... 35 </i>

<i>2.1.5. Nội dung nghiên cứu ... 36 </i>

<i>2.1.6. Các biến số trong nghiên cứu ... 37 </i>

<i>2.1.7. Các kỹ thuật sử dụng trong nghiên cứu ... 43 </i>

<i>2.1.8. Các chỉ số nghiên cứu ... 49 </i>

2.2. ỏi tng, thòi gian, ỏa iòm v phÂng phỏp nghiờn cću măc tiêu 2: Xác <i>đánh kißu gen cąa C. trachomatis phân l¿p đ°āc tÿ đái t°āng nghiên cću. ... 50 </i>

<i>2.2.1. Đối tượng nghiên cứu ... 50 </i>

<i>2.2.2. Địa điểm nghiên cứu ... 50 </i>

<i>2.2.3. Thời gian thực hiện ... 50 </i>

<i>2.2.4. Thiết kế và cỡ mẫu nghiên cứu ... 51 </i>

<i>2.2.5. Nội dung nghiên cứu ... 51 </i>

<i>2.2.6. Các biến số trong nghiên cứu ... 52 </i>

<i>2.2.7. Các kỹ thuật sử dụng trong nghiên cứu ... 53 </i>

<i>2.2.8. Các chỉ số nghiên cứu ... 58 </i>

2.3. Nh¿p sá liãu, phân tích và xā lý sá liãu tháng kê ... 58

2.5. Đ¿o đćc trong nghiên cću ... 60

Ch°¢ng 3. KÀT QUÀ NGHIÊN CĆU ... 62

3.1. Đạꄆc đißm lâm sàng, c¿n lâm sàng và mát sá yÁu tá liên quan tới tình tr¿ng nhi<i>ám C. trachomatis ơꄉ phă nữ vô sinh đÁn khám, điÃu trá t¿i Bãnh viãn Phă sÁn </i> Trung °¢ng (2020-2021). ... 62

3.1.1. Đạꄆc đißm chung cąa 761 phă nữ vô sinh đ°āc sàng lãc nhiám <i>Chlamydia trachomatis ... 62 </i>

<i>3.1.2. Đạꄆc đißm lâm sàng, c¿n lâm sàng và mát sá yÁu tá liên quan nhiám C. trachomatis </i>đ°ßng sinh dăc phă nữ vơ sinh đÁn khám, điÃu trá t¿i Bãnh viãn Phă sÁn Trung °¢ng ... 66

<i>3.1.3. Đạꄆc đißm c¿n lâm sàng cąa phă nữ vô sinh nhiám C. trachomatis 73 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

3.1.4. M<i>át sá yÁu tá liên quan đÁn nhiám C. trachomatis đ°ßng sinh dăc </i>

phă nữ vơ sinh ... 75

3.2. Ki<i>ßu gen cąa C. trachomatis phân l¿p đ°āc ơꄉ đái t°āng nghiên cću ... 84 </i>

3.2.1. K<i>Át quÁ xác đánh các kißu gen và phân tích đa hình gen ompA ... 84 </i>

3.3.2. Mái liên quan giữa các kißu gen và mát sá đạꄆc đißm cąa đái t°āng nghiờn cu ... 90

ChÂng 4. BN LUắN ... 96

4.1. Mát sá đạꄆc đißm chung cąa đái t°āng nghiên cću ... 96

4.2. Đạꄆc đißm lâm sàng, c¿n lâm sàng và mát sá yÁu tá liên quan tới tình tr¿ng nhi<i>ám C. trachomatis ơꄉ phă nữ vơ sinh ... 97 </i>

<i>4.2.1. Tỷ lệ nhiễm C. trachomatis ở phụ nữ vô sinh ... 97 </i>

<i>4.2.2. Đặc điểm lâm sàng nhiễm C. trachomatis ... 101 </i>

<i>4.2.3. Đặc điểm cận lâm sàng nhiễm C. trachomatis ... 109 </i>

<i>4.2.4. Một số yếu tố liên quan nhiễm C. trachomatis ở phụ nữ vơ sinh . 111 </i> 4.3. Các ki<i>ßu gen cąa C. trachomatis ơꄉ phă nữ vô sinh...119 </i>

<i>4.3.1. Các kiểu gen và đa hình gen ompA của C. trachomatis ... 119 </i>

<i>4.3.2. Mối liên quan giữa kiểu gen của C. trachomatis với một số đặc điểm của đối tượng nghiên cứu ... 123 </i>

KÀT LU¾N ... 128

KIÀN NGHà ... 130

DANH MĂC CÁC CƠNG TRÌNH KHOA HâC ĐÃ CÔNG Bà ... 132

TÀI LIâU THAM KHÀO... 133

PHĂ LĂC 1. PHIÀU THU TH¾P THƠNG TIN ĐIÂU TRA NHIàM KHUÀN SINH D<i>ĂC DO CHLAMYDIA ... 152 </i>

PHĂ LĂC 2: DANH SÁCH BâNH NHÂN VÔ SINH ... 155

PH<i>Ă LĂC 3. QUY TRÌNH KĀ THU¾T PHÁT HIâN NHIàM C. TRACHOMATIS </i>à DàCH PHÀT Cà TĀ CUNG BÀNG ... 156

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>DANH MĂC BÀNG </b>

B<i>Áng 1.1. T¿n suÃt nhiám C. trachomatis trong các năm 2012 và 2016 ơꄉ các </i>

châu lăc khác nhau ... 13

B<i>Áng 1.2. Tÿ lã nhiám C. trachomatis ơꄉ đ°ßng sinh dăc tiÁt niãu phă nữ trong </i> mát sá nghiên cću ... 14

BÁng 2.1. Các biÁn sá trong nghiên cću măc tiêu 1 ... 37

BÁng 2.2. Các biÁn sá trong nghiên cću măc tiêu 2 ... 52

BÁng 2.3. Thành ph¿n phÁn ćng PCR1 ... 55

BÁng 2.4. Thơng tin các mßi sā dăng trong nghiên cću ... 57

BÁng 2.5. Danh sách trình tư뀣 tham chiÁu lÃy tÿ ngân hàng gen ... 59

BÁng 3.1. Phân bá tuái cąa cąa 761 phă nữ vô sinh đ°āc sàng lãc nhiám <i>Chlamydia trachomatis ... 62 </i>

BÁng 3.2. Đạꄆc đißm nhân khÁu hãc cąa đái t°āng nghiên cću ... 63

BÁng 3.3. Đạꄆc đißm tiÃn sā sÁn phă khoa cąa đái t°āng nghiên cću ... 64

BÁng 3.4. Mát sá đạꄆc đißm và quan hã tình dăc và ti kÁt hơn cąa đái t°āng nghiên cću ... 65

BÁng 3.5. Lo¿i vô sinh, thßi gian vơ sinh cąa đái t°āng nghiên cću ... 66

BÁng 3.6. Phân bá tÿ lã nhiám C. trachomatis theo tuái và dân tác cąa đái t°āng nghiên cću ... 67

B<i>Áng 3.7. Phân bá tÿ lã nhiám C. trachomatis theo nghà nghiãp và hãc vÃn cąa </i> đái t°āng nghiên cću ... 67

BÁng 3.8. Phân bá tÿ lã nhiám theo mát sá yÁu tá tiÃn sā sÁn phă khoa cąa đái t°āng nghiên cću ... 68

BÁng 3.9. Phân bá tÿ lã nhiám theo lo¿i vơ sinh và thßi gian phát hiãn vô sinh cąa đái t°āng nghiên cću ... 69

BÁng 3.10. Mát sá triãu chćng lâm sàng ơꄉ c¢ quan sinh dăc phă nữ vơ sinh nhi<i>ám C. trachomatis ... 69 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

BÁng 3.11. Đạꄆc đißm màu s¿c khí h° ơꄉ phă nữ vô sinh nhiám C. trachomatis . 70 B<i>Áng 3.12. Sư뀣 xuÃt hiãn mát sá triãu chćng toàn thân ơꄉ phă nữ vô sinh nhiám C. trachomatis ... 72 </i>

BÁng 3.13. Sư뀣 khác biãt và t¿n suÃt xuÃt hiãn mát sá triãu chćng giữa phă nữ vô sinh nhi<i>ám và không nhiám C. trachomatis ... 72 </i>

BÁng 3.14. Tÿ lã nhiám mát sá bãnh lây trun qua đ°ßng tình dăc ơꄉ phă nữ vô sinh nhi<i>ám C. trachomatis ... 73 </i>

BÁng 3.15. Tÿ lã nhiám 1 sá nhóm vi khuÁn gây bãnh ơꄉ âm đ¿o phă nữ vô sinh nhi<i>ám C. trachomatis ... 73 </i>

BÁng 3.16. KÁt quÁ mát sá xét nghiãm khác và dách âm đ¿o ... 74 B<i>Áng 3.17. Liên quan giữa tuái với tình tr¿ng nhiám C. trachomatis ơꄉ phă nữ vơ </i>

sinh ... 75 BÁng 3.18. Liên quan giữa nghà nghiãp và trình đá hãc vÃn với tình tr¿ng nhiám

<i>C. trachomatis </i>ơꄉ phă nữ vô sinh ... 76 B<i>Áng 3.19. Liên quan giữa tiÃn sā viêm âm đ¿o với tình tr¿ng nhiám C. trachomatis </i>ơꄉ phă nữ vô sinh ... 77 BÁng 3.20. Liên quan giữa tiÃn sā b¿n đßi/b¿n tình đã tÿng m¿c STDs với tình tr<i>¿ng nhiám C. trachomatis ơꄉ phă nữ vô sinh ... 78 </i>

BÁng 3.21. Liên quan giữa tuái quan hã tình dăc l¿n đ¿u với tình tr¿ng nhiám C.

<i>trachomatis </i>ơꄉ phă nữ vô sinh ... 78 BÁng 3.22. Liên quan giữa thßi đißm quan hã tình dăc l¿n đ¿u với tình tr¿ng nhi<i>ám C. trachomatis ơꄉ phă nữ vô sinh ... 79 </i>

BÁng 3.23. Liên quan giữa sá ng°ßi quan hã tình dăc với tình tr¿ng nhiám C.

<i>trachomatis </i>ơꄉ phă nữ vơ sinh ... 79 B<i>Áng 3.24. Liên quan tuái kÁt hôn với tình tr¿ng nhiám C. trachomatis ơꄉ phă nữ </i>

vơ sinh ... 80 B<i>Áng 3.25. Liên quan giữa lo¿i vơ sinh với tình tr¿ng nhiám C. trachomatis ơꄉ </i>

phă nữ vô sinh ... 80

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

BÁng 3.26. Liên quan giữa thßi gian vơ sinh với tình tr¿ng nhiám C. trachomatis ơꄉ phă nữ vô sinh ... 81 B<i>Áng 3.27. Liên quan giữa viêm âm đ¿o, cá tā cung với tình tr¿ng nhiám C. trachomatis </i>ơꄉ phă nữ vô sinh ... 81 B<i>Áng 3.28. Liên quan giữa đau băng d°ới với tình tr¿ng nhiám C. trachomatis ơꄉ </i>

phă nữ vô sinh ... 82 B<i>Áng 3.29. Liên quan giữa t¿c vòi tā cung với tình tr¿ng nhiám C. trachomatis ơꄉ </i>

phă nữ vơ sinh ... 82 BÁng 3.30. KÁt quÁ phân tích đa biÁn liên quan giữa mát sá yÁu tá với tình tr¿ng nhiám C. trachomatis ơꄉ phă nữ vô sinh ... 83 B<i>ng 3.31. T ló tÂng òng nucleotide gen ompA ơꄉ 9 kißu gen cąa 22 chąng C. trachomatis phân l</i>¿p ơꄉ đái t°āng nghiên cću... 86 B<i>Áng 3.32. Thay đái nucleotide ơꄉ 22 trình tư뀣 gen ompA cąa 9 kißu gen cąa C. trachomatis ... 89 </i>

B<i>Áng 3.33. Phân bá các kißu gen cąa C. trachomatis theo nhóm tuái ... 90 </i>

B<i>Áng 3.34. Phân bá các kißu gen C. trachomatis theo tuái b¿t đ¿u quan hã tình </i>

dăc ... 92 B<i>Áng 3.35. Phân bá các kißu gen C. trachomatis theo lo¿i vơ sinh ... 93 </i>

BÁng 3.36. Phân bá các kißu gen C. trachomatis theo sư뀣 xuÃt hiãn triãu chćng viêm âm đ¿o, cá tā cung ... 93

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>DANH MĂC HÌNH </b>

Hình 1.2. Hình <i>Ánh C. trachomatis d°ới kính hißn vi điãn tā ... 5 </i>

Hình 1.3. Viêm ti<i>ßu khung do C. trachomatis ơꄉ bãnh nhân vô sinh ... 11 </i>

Hình 1.4. Các ki<i>ßu gen cąa C. trachomatis và bãnh gây ra ... 26 </i>

Hình 2.1. Hã tháng xét nghiãm Cobasđ 4800 ... 46

Hỡnh 2.2. SÂ ò thit kt nghiên cću ... 61

Hình 3.1. Tuái trung bình cąa đái t°āng nghiên cću ... 62

Hình 3.2. Đạꄆc đißm tuái b¿t đ¿u có kinh nguyãt, tuái QHTD l¿n đ¿u và ti kÁt hơn l¿n đ¿u ... 65

Hình 3.3. T<i>ÿ lã nhiám C. trachomatis ơꄉ đái t°āng nghiên cću ... 66 </i>

Hình 3.4. <i>Thay đái mùi khí h° ơꄉ phă nữ vô sinh nhiám C. trachomatis ... 70 </i>

Hình 3.5. Tính ch<i>Ãt khí h° ơꄉ phă nữ vơ sinh nhiám C. trachomatis ... 71 </i>

Hình 3.6. Tÿ lã viêm âm đ¿o và cá tā cung ơꄉ phă nữ vô sinh nhiám C. <i>trachomatis ... 71</i>

Hình 3.7. T<i>¿n suÃt t¿c VTC ơꄉ phă nữ vô sinh nhiám C. trachomatis ... 74 </i>

Hình 3.8. KÁt quÁ siêu âm tā cung, ph¿n phă ... 75

Hình 3.9. S<i>Án phÁm vịng 2 phÁn ćng PCR lßng khuÁch đ¿i gen ompA cąa C. trachomatis t</i>ÿ mãu dách phÁt cá tā cung ... 84

Hình 3.10. S<i>Án phÁm vịng 2 phÁn ćng PCR lßng khch đ¿i gen ompA cąa C. trachomatis t</i>ÿ mãu dách phÁt cá tā cung ... 84

Hình 3.11. T<i>¿n st các kißu gen cąa C. trachomatis ... 85 </i>

Hình 3.12. Cây phát sinh loài xác đánh mái quan hã và loài giữa các chąng C. trachomatis phân l<i>¿p t¿i Viãt Nam và thÁ giới dư뀣a trên trình tư뀣 gen ompA xây </i> dư뀣ng bÁng ch°¢ng trình MEGA7.0.9, sā dăng ph°¢ng pháp kÁt nái liÃn kà NJ với hã sá tin c¿y bootstrap là 1.000 l¿n lạꄆp l¿i. ... 87

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Hình 3.13. Minh hãa các vá trí nucleotide có sai khác tren gen ompA cąa kißu

gen B/Ba so với trình tư뀣 tham chiÁu trên ngân hàng gen. ... 88

Hình 3.14. Phân b<i>á các kißu gen C. trachomatis theo tiÃn sā viêm âm đ¿o ... 91 </i>

Hình 3.15. Phân b<i>á các kißu gen C. trachomatis theo tiÃn sā sÁy thai ... 91 </i>

Hình 3.16. Phân b<i>á kißu gen C. trachomatis theo thßi đißm QHTD ... 92 </i>

Hình 3.17. Phân b<i>á kißu gen C. trachomatis theo triãu chćng đau băng d°ới ... 94 </i>

Hình 3.18. Phân b<i>á các kißu gen cąa C. trachomatis theo tình tr¿ng t¿c vòi tā </i> cung ... 94

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>DANH MĂC CÁC T¯ VI¾T TÂT </b>

<b>Chā vi¿t tÃt Tên ti¿ng Anh đầy đą Nghĩa/Tên ti¿ng ViÇt </b>

AIDS <sup>Acquired immune deficiency </sup>

Kā thu¿t mián dách hu礃 quang trư뀣c tiÁp

EIA Enzyme Immunoassay Kā thu¿t mián dách enzyme ELISA <sup>Enzyme linked immunosorbent </sup>

US-FDA <sup>US Food and Drug </sup>

LPS Lipopolysaccharide <sup>Là m</sup>át yÁu tá đác lư뀣c, kháng nguyên cąa vi khuÁn

LGV Lymphogranuloma venereum Bãnh hát xoài

LCR Ligase chain reaction PhÁn ćng chußi ligase

MOMP Major outer membrane protein <sup>Protein chính </sup> ơꄉ màng ngoài cąa tÁ bào vi khuÁn

NADPH <sup>Nicotinamide adenine </sup> dinucleotide phosphate

Coenzyme đóng vai trò quan trãng chą yÁu trong các q trình dá hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Chā vi¿t tÃt Tên ti¿ng Anh đầy đą Nghĩa/Tên ti¿ng ViÇt </b>

NAATs Nucleic acid amplification tests Xét nghiãm khuÁch đ¿i acid nucleic

<i>omp </i> Outer membrane protein Protein màng ngoài tÁ bào PCR Polymerase Chain Reaction PhÁn ćng khuÁch đ¿i gen

RAPD <sup>Random Amplification of </sup> Polymorphic DNA

Kā thu¿t đa hình ADN khuÁch đ¿i ngãu nhiên

RFLP <sup>Restriction fragment length </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Đ¾T VÂN ĐÀ </b>

<i>Chlamydia trachomatis (C. trachomatis) là vi khu</i>Án ký sinh nái bào, b<i>¿t màu gram âm [1]. C. trachomatis ngoài khÁ năng gây bãnh ơꄉ đ°ßng tiÁt </i>

niãu, đ°ßng sinh dăc nh° viêm niãu đ¿o, viêm cá tā cung và bãnh hát xồi [2], vi khn này cịn có thß gây bãnh đau m¿t hát, viêm phái ơꄉ trẻ em và

<i>ng°ßi lớn bá suy giÁm mián dách [3], [4]. à phă nữ, nhiám C. trachomatis </i>

th°ßng khơng có triãu chćng nh°ng nÁu khơng đ°āc điÃu trá có thß dãn đÁn s<i>Áy thai, viêm tißu khung ch¿u và vơ sinh [5]. Nhiám C. trachomatis cịn làm </i>

tăng nguy c¢ bá ung th° cá tā cung và nhiám HIV [6], [7], [8]. Do v¿y, ngăn ng<b>ÿa và kißm sốt nhiám tác nhân này là rÃt c¿n thiÁt [9], [10]. </b>

<i>C. trachomatis </i>là căn nguyên gây bãnh lây trun qua đ°ßng tình dăc phá biÁn nhÃt ơꄉ ngòi [1]. c tớnh cú hÂn 1 trióu ca mc các bãnh lây trun qua đ°ßng tình dăc mßi ngày [9]. Năm 2012, trên tồn thÁ giới có khng 357 tri<i>ãu ca nhiám mới các bãnh l¿u, Chlamydia, giang mai và trùng roi âm đ¿o ơꄉ </i>

ph<i>ă nữ tuái sinh đẻ 18 - 49, riêng nhiám C. trachomatis l 131 trióu tròng </i>

c thụng bỏo, tÂng Âng khong 552,8 ca nhiám trên 100.000 ng°ßi mßi năm [11]. Theo Tá chćc Y tÁ ThÁ giới (WHO), tính đÁn năm 2020, trên thÁ gi<i>ới có khoÁng 129 triãu ca m¿c C. trachomatis, con sá này đang có xu h°ớng ngày càng tăng lên [12]. Tÿ lã nhiám C. trachomatis đ°ßng sinh dăc rÃt thay </i>

đái, phă thuác vào đái t°āng nghiên cću, khu vư뀣c đáa lý, ph°¢ng pháp phát hiãn và th°ßng dao đáng tÿ 3 đÁn 30% [7], [13]. T¿i Viãt Nam, các nghiên c<i>ću tr°ớc đã công bá cho thÃy, tÿ lã nhiám Chlamydia ơꄉ phă nữ tuái sinh đẻ </i>

dao đáng trong khoÁng tÿ 3,7% đÁn 48% [14], [15].

<i>à phă nữ, do nhiám C. trachomatis đ°ßng sinh dăc th°ßng khơng có </i>

triãu chćng lâm sàng hoạꄆc triãu chćng th°ßng nhẹ, khơng đạꄆc hiãu nên vÃn đà chÁn đoán, điÃu trá th°ßng khơng đ°āc quan tâm [2], [11], [16]. Đái với ng°ßi có bißu hiãn lâm sàng, triãu chćng th°ßng gạꄆp là viêm cá tā cung -

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

nguyên nhân gây ra tăng tiÁt dách âm đ¿o, đau vùng băng d°ới, chÁy máu và

<i>đái khó [2], [16]. Vi khn C. trachomatis cũng có thß gây viêm tißu khung </i>

[11], [16] viêm vịi tā cung (VTC), t¿c VTC dãn đÁn vơ sinh, chāa ngồi tā cung [2], [17]<i>. ĐiÃu này xÁy ra ơꄉ khoÁng 10-15% phă nữ nhiám C. trachomatis [18]. </i>

Hiãn t¿i, dư뀣a trên c¢ sơꄉ phân tích cÃu trúc kháng nguyên màng tÁ bào mã hóa b<i>ơꄉi gen ompA, C. trachomatis đ°āc phân lo¿i thành 19 kißu gen </i>

gßm đạꄆt tên là A, B/Ba, C, D/Da, E, F, G/Ga, H, I/Ia, J, K, L1, L2, L2a và L3 [19]. Các kißu gen A-C chiÁm °u thÁ trong bãnh đau m¿t hát, D-K chiÁm °u thÁ trong nhiám khuÁn tiÁt niãu sinh dăc và L1-L3 chiÁm °u thÁ trong bãnh hát xồi [19], [20]. T¿n st cąa các kißu gen thay đái theo giới tính, chąng tác, hành vi tình dăc và khu vư뀣c đáa lý khác nhau [7], [21], [22]. Theo mát sá nghiên cću, sư뀣 khác biãt và đác lư뀣c cąa các kißu gen có thß là nguyên nhân dãn đÁn bißu hiãn đa d¿ng các triãu chćng lâm sàng trong nhi<i>ám Chlamydia [23]. Do v¿y, các thông tin và t¿n suÃt nhiám, đạꄆc </i>

đißm lâm sàng, phân bá kißu gen là rÃt c¿n thiÁt đß cung cÃp thơng tin làm căn cć khoa hãc cho viãc áp dăng các biãn pháp ngăn ngÿa có hiãu quÁ các bãnh

<i>do C. trachomatis gây ra [24]. </i>

<i>à Viãt Nam, chÁn đoán nhiám C. trachomatis ơꄉ ng°ßi khơng đ°āc </i>

thư뀣c hiãn th°ßng xuyên và rÃt ít nghiên cću phân tích kißu gen cąa tác nhân này, nhÃt là trên đái t°āng vô sinh. à đái t°āng phă nữ vô sinh, các yÁu tá liên quan cũng ch°a đ°āc nghiên cću, mơ tÁ mát cách có hã tháng. Ngồi ra, d<i>ữ liãu và kißu gen cąa C. trachomatis còn khá nghèo nàn. XuÃt </i>

phát tÿ các lý do trên, nghiên cću này thư뀣c hiãn nhÁm các măc tiêu sau:

<b>1. Mơ tÁ mát s÷ đ¿c điÃm lâm sàng, cÁn lâm sàng và y¿u t÷ liên quan t</b><i><b>ßi tình tr¿ng nhiÅm C. trachomatis ã phă nā vô sinh đ¿n khám, </b></i>

<b>điÁu trá t¿i BÇnh viÇn Phă sÁn Trung °¢ng (2020-2021). </b>

<b>2. X</b><i><b>ác đánh kiÃu gen cąa C. trachomatis phân lÁp đ°āc tÿ đ÷i t°āng </b></i>

<b>nghiên cću. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>ChÂng 1 </b>

<b>TNG QUAN TI LIặU </b>

<i><b>1.1. Đ¿c điÃm sinh hãc cąa Chlamydia trachomatis </b></i>

<b>1.1.1. Đ¿c điÃm hình thái vc vịng đái </b>

<i>Chlamydia trachomatis </i>là vi khuÁn gram âm, ký sinh nái bào b¿t buác, thu<i>ác bá Chlamydiales, hã Chlamydiaceae. Đây tác nhân gây bãnh lây trun </i>

qua đ°ßng tình dăc (Sexually transmitted infections - STI) phá biÁn nhÃt trên

<i>toàn thÁ giới [25], [26]. Chlamydia trachomatis là những vi khuÁn rÃt đạꄆc biãt, </i>

có nhng c iòm tÂng t nh virus, phi ký sinh nái bào b¿t bc, khơng có khÁ năng phát trißn bên ngồi tÁ bào sáng do khơng có khÁ năng táng hāp các hāp chÃt phân tā có năng l°āng cao nh° ATP, NADPH [26], [27].

<i>Chlamydia là nh</i>ững vi khn có kích th°ớc rÃt nhß, khơng di đáng, hình c¿u hoạꄆc hình b¿u dăc tùy các giai đo¿n khác nhau trong chu k礃 chép. CÃu t¿o c¢ thò gòm ba lp: lp vò, lp bo tÂng v nhân [26], [28]. Vß vi khuÁn gßm màng trong và màng ngoài. Màng ngoài chća lipopolysaccharide (LPS) chća kháng nguyên chung cho giáng và các protein màng chća các kháng nguyên đạꄆc hiãu loài và d°ới loài. Giữa 2 màng khơng có lớp peptidoglycan nh° những vi khn Gram âm đißn hình, mà chą u là ch<i>Ãt c¢ bÁn tetrapeptid. Mạꄆc dù Chlamydia chća cÁ ADN, ARN và ribosome </i>

nh°ng chúng không tư뀣 táng hāp đ°āc các hāp chÃt photphate năng l°āng cao mà ph<i>Ái lÃy tÿ tÁ bào cąa v¿t chą [26], [27]. Đß quan sát hình thái Chlamydia </i>

có thß nhm tÁ bào bÁng xanh methylen hoạꄆc Macchiavello và quan sát d°ới kính hißn vi điãn tā [29]. Trên kính hißn vi điãn tā, chúng là những v¿t thß có nhân đạꄆc với mát vùng hái tă bên trong g¿n liÃn với màng bãc đạꄆc tr°ng cąa vách tÁ bào (Hình 1.2) [27].

elementary body) và thß l°ới (RB: reticulate body) [27], [29]. Thß EB là thß lây nhiám, thß RB là thß sinh sÁn cąa vi khuÁn [26], [27], [29].

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Hình 1.1. Chu k</b>

- Thò c bn (EB): l nhng t bo hỡnh trịn, kích th°ớc 0,3 <small></small>m, màng ngồi bÃn vững với nhiÃu c¿u nái disulfide giúp vi khuÁn đà kháng với mơi tr°ßng khi nó ra khßi tÁ bào ký chą [28]. Thß này là d¿ng gây nhiám, chúng g¿n vào tÁ bào chą thơng qua sư뀣 t°¢ng tác giữa các protein màng ngoài cąa vi khuÁn (MOMP) với các thă thß đạꄆc hiãu trên màng tÁ bào chą nh° heparan sulfate proteoglycans, thă thß manose – 6 – photphate glycan, thă thß yÁu tá tăng tr°ơꄉng (growth – factor) [28], sau đó xâm nh¿p vào tÁ bào theo kißu thư뀣c bào vào mát không bào t¿o thành tÿ màng tÁ bào v¿t chą. TÁ bào v¿t chą cąa

<i>Chlamydia </i>th°ßng là tÁ bào bißu mơ ơꄉ kÁt m¿c m¿t, niêm m¿c đ°ßng hơ hÃp, đ°ßng tiÁt niãu sinh dăc và trư뀣c tràng [29]. Sau khi xâm nh¿p vào tÁ bào,

<i>Chlamydia chun hóa nhß tÁ bào, phát trißn to d¿n lên, di chuyßn dãc theo </i>

hã tháng vi áng cąa lysosome đÁn các trung tâm tá chćc vi áng (microtuble organizing center MTOC), nÂi chỳng tỏi tỏ chc thnh thò li [26]. Mòi

1000 thò c bn [28].

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

- Thß l°ới (RB): là d¿ng sinh sÁn nái bào, có kích th°ớc lớn h¢n khong 1m, kộm m c hÂn, mng ngoi mòng h¢n vì sá l°āng c¿u nái disulfide ít h¢n. Chúng sā dăng năng l°āng tÿ các quá trình sinh táng hāp cąa tÁ bào v¿t chą đß sinh sÁn và sinh sÁn theo hình thćc phân đôi trong không bào. Những thß mới phát trißn chiÁm thß tích lớn trong bào tÂng to thnh cỏc thò vựi (inclusion body), t¿o nên hình Ánh đạꄆc tr°ng khi nhiám

<i>Chlamydia. Sau kho</i>Áng 24 giß, thß l°ới tái tá chćc và đ¿m đạꄆc l¿i thành thß

<i>c bn. Sau 30 giò quỏ trỡnh phõn ụi kt thúc. TÁ bào chą vÿ ra và chÁt, </i>

phóng thích cỏc thò c bn mi cú kh nng nhiỏm vo các tÁ bào khác và

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>1.1.2. Đ¿c điÃm hóa sinh và sćc đÁ kháng </b>

Gi<i>áng nh° các vi khuÁn khác, Chlamydia bao gßm mát phćc hāp hóa </i>

hãc gßm glucid, lipid và protid và có mạꄆt đßng thßi cÁ 2 lo¿i acid nucleic

<i>(ADN và ARN) [28]. Chlamydia khơng có kh</i>Á năng táng hāp ATP hoạꄆc tái oxy hóa NADPH nên chúng phÁi lã thuác vào tÁ bào ký chą đß sinh năng

<i>l°āng. Vì l¿ đó, Chlamydia phÁi ký sinh b¿t buác trong tÁ bào sáng cÁm thă, </i>

nên khơng thß ni cÃy chúng trên các mơi tr°ßng nhân t¿o thơng th°ßng

<i>[28]. Chlamydia có thß nhân lên trong trćng gà Ãp ơꄉ màng đãm hay nhÃt là </i>

trong túi nỗn hồng và cũng có khÁ năng phát trißn tát trên các tÁ bào ni nh° dịng tÁ bào cht McCoy hay tÁ bào lÃy tÿ tá chćc nh° tÁ bào th¿n khß [26]<i>. Tr°ớc khi nuôi cÃy Chlamydia, tÁ bào nuôi th°ßng đ°āc xā lý bÁng </i>

bćc x¿ hoạꄆc chÃt cháng chun hóa đß ngăn cÁn sư뀣 sao chép cąa tÁ bào, nh° v<i>¿y C. trachomatis có khÁ năng c¿nh tranh dinh d°ÿng tát h¢n và s¿ mãc tát h¢n. Mát sá tÁ bào ni có thß ćng dăng ni cÃy phân l¿p Chlamydia nh° </i>

tÁ bào McCoy, Hela& [26], [28].

<i>Chlamydia có s</i>ćc cháu đư뀣ng kém, chúng dá dàng bá tiêu diãt bơꄉi sćc nóng, tia cư뀣c tím và các chÃt sát khn thơng th°ßng [28]. Đa sá vi khuÁn s¿ chÁt ơꄉ 60<small>o</small>C trong thßi gian khoÁng 10 phút. Các dung dách nh° phenol, ether có dá dàng bÃt ho¿t đ°āc vi khuÁn Chlamydia. Vi khn này khơng bÁo tßn đ°āc trong các chÃt bÁo qn thơng th°ßng ơꄉ nhiãt đá -20<small>0</small>C mà phÁi bÁo quÁn ơꄉ nhiãt đá âm sâu (-50<small>0</small>C đÁn -70<small>0</small>C). à nhiãt đá này vi khuÁn có thß sáng đ°āc nhiÃu năm [28].

<i>Chlamydia cịn nh</i>¿y cÁm với nhiÃu nhóm kháng sinh nh° nhóm kháng sinh ćc chÁ táng hāp thành tÁ bào (penicillin, cephalosporin), kháng sinh ćc chÁ táng hāp protein (tetracyclin, erythromycin), kháng sinh ćc chÁ táng hāp folate (sulfonamid) và kháng sinh nhóm cyclin (doxycycline)& Tuy nhiên, mát sá nhóm kháng sinh nh° kháng sinh lo¿i aminoglycosid th°ßng khơng có tác d<i>ăng trên vi khuÁn Chlamydia [27]. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>1.1.3. C</b><i><b>Ãu trúc kháng nguyên cąa Chlamydia </b></i>

<i>Chlamydia có nhi</i>Ãu lo¿i kháng nguyên, bao gßm các kháng nguyên giáng, kháng nguyên loài và kháng nguyên cąa tÿng tuýp (kißu). Kháng ngun giáng (genus) có bÁn chÃt là lipopolysaccharide (LPS), g¿n liÃn với thân, <i>án đánh với nhiãt, là kháng nguyên chung cąa nhiÃu Chlamydia khác </i>

nhau. Kháng nguyên loài là các protein cąa màng ngoài, có bÁn chÃt là protein, không cháu đ°āc nhiãt. Các kháng nguyên riêng cąa tÿng tuýp có bÁn chÃt là protein, dư뀣a vào đó chia ra đ°āc nhiÃu tuýp huyÁt thanh khác nhau

<i>[27], [28]. C. trachomatis có khÁ năng mã hóa mát lo¿i dá biãt kháng nguyên </i>

đ°āc gãi là protein chą yÁu cąa màng ngoài (major outer membrane protein

<i>hay MOMP, do gen OmpA mã hóa</i>), đây là kháng nguyên ơꄉ trên bà mạꄆt cąa vi khuÁn, chiÁm đÁn 50% cÃu t¿o màng và là mát yÁu tá quyÁt đánh chính trong vi<i>ãc phân lo¿i huyÁt thanh hãc. MOMP là mát protein xuyên màng chća các </i>

quyÁt đánh kháng nguyên đạꄆc hiãu loài và đạꄆc hiãu tuýp [26]. Những hái ch<i>ćng do nhiám Chlamydia có liên quan chạꄆt ch¿ với các tuýp huyÁt thanh </i>

khác nhau [19], [22]. Các nghiên cću khác nhau đã chß ra rÁng kháng thß đạꄆc hiãu tp có tính bÁo vã ơꄉ đáng v¿t thư뀣c nghiãm [31], [32].

<i>Chlamydia thuác hã Chlamydiaceae, hã này có 1 chi duy nhÃt là Chlamydia [33]. Chi Chlamydia </i>có 12 lồi, nh°ng chß có mát sá lồi gây bãnh

<i>ơꄉ ng°ßi [28], [33]. Các loài Chlamydia khác nhau gây ra các bãnh khác nhau </i>

cho ng°ßi, bãnh cÁnh lâm sàng đa d¿ng, chúng có thß gây các nhiám trùng lâu dài, và cũng có thß nhiám mà khơng có triãu chćng lâm sàng [33]. Căn cć vào đạꄆc đißm kháng nguyên, h¿t vùi trong bào t°¢ng, tình tr¿ng nh¿y cÁm với sulfonamid và b<i>ãnh gây nên, Chlamydia đ°āc chia thành 3 lo¿i [33]: </i>

<i>- Chlamydia trachomatis gây b</i>ãnh m¿t hát, bãnh viêm tiÁt niãu sinh dăc, bãnh viêm h¿ch b¿ch huyÁt hoa liáu (bãnh hát xồi).

<i>- Chlamydia pneumoniae gây b</i>ãnh viêm đ°ßng hô hÃp trên và d°ới.

<i>- Chlamydia psittaci gây bãnh sát vẹt (Psittacosis hay Ornithose – </i>

psittacose).

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>1.2. Nhi</b><i><b>Åm trùng sinh dăc ti¿t niÇu do C. trachomatis </b></i>

<i>C. trachomatis có th</i>ß gây nhiÃu bãnh cÁnh lâm sàng khác nhau nh° viêm niãu đ¿o, viêm cá tā cung và bãnh hát xoài [2], [27], đau m¿t hát, viêm phái ơꄉ trẻ em và ng°ßi lớn suy giÁm mián dách [3], [4]. Tuy nhiên, nhiám trùng sinh dăc tiÁt niãu là bãnh phá biÁn nhÃt [26], [34]. Tr s sinh cú thò bỏ lõy nhiỏm C. trachomatis tÿ mẹ qua rau thai hoạꄆc giai đo¿n chuyßn d¿ khi đi qua cá tā cung, âm đ¿o ca ngòi m gõy nờn viờm kt mc mt s sinh hoạꄆc viêm phái [26]. D°ới đây trình bày các thông tin và nhiám trùng sinh dăc tiÁt ni<i>ãu do C. trachomatis. </i>

<b>1.2.1. Các lo</b><i><b>¿i nhiÅm trùng sinh dăc ti¿t niÇu do C. trachomatis </b></i>

<b>1.2.1.1. Nhi</b><i><b>Åm trùng C. trachomatis đ°áng sinh dăc ã nam gißi </b></i>

Viêm ni<i>ãu đ¿o do C. trachomatis chiÁm khoÁng 50% các tr°ßng hāp </i>

viêm ni<i>ãu đ¿o không do l¿u [35]. Trong viêm niãu đ¿o do C. trachomatis ơꄉ </i>

nam giới, khoÁng 50% trong sá này khơng có triãu chćng lâm sàng. NÁu có, triãu chćng lâm sàng t°¢ng tư뀣 bãnh l¿u nh°ng xuÃt hiãn chm hÂn v trióu chng nh hÂn, thòi gian ą bãnh 7-21 ngày [36]. à thßi k礃 gạꄆp các triãu chćng nh°: cÁm giác nóng rát dãc niãu đ¿o, tăng tiÁt dách niãu đ¿o màu tr¿ng đăc hoạꄆc tr¿ng trong, sá l°āng ít hoạꄆc vÿa, đái khó, đái buát, đái r¿t, xuÃt hiãn các dÃu hiãu viêm mào tinh hoàn và viêm tuyÁn tiÃn liãt [35].

<i>Viêm mào tinh hồn do C. trachomatis </i>th°ßng có sát, phù nà và đau tinh hoàn mát bên, đi tißu hoạꄆc xt tinh ra máu& Viêm mào tinh hồn cú thò Ân thun hoc kốm theo viờm nióu đ¿o [35].

Viêm tuyÁn tiÃn liãt do C. trachomatis c ch cha rừ rng, biòu hión lõm sng đa d¿ng tùy tÿng đái t°āng [35].

Viêm tr<i>ư뀣c tràng do C. trachomatis có bißu hiãn đa d¿ng, tÿ khơng triãu </i>

chćng đÁn đau h¿u mơn trư뀣c tràng, đi ngồi ra máu, dách nhày và ßa lßng. Các tr°ßng hāp viêm trư뀣c tràng th°ßng xuÃt hiãn ơꄉ đái t°āng có giao hāp đßng giới nam [35].

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Hái chćng Reiter bao gßm các triãu chćng viêm niãu đ¿o, viêm kÁt m¿c m¿t, viêm khớp và các tán th°¢ng đạꄆc tr°ng ơꄉ da, niêm m¿c có liên quan

<i>đÁn nhiám trùng do C. trachomatis [35]. </i>

<b>1.2.1.2. Nhi</b><i><b>Åm C. trachomatis ã nā gißi </b></i>

Nhi<i>ám C. trachomatis ơꄉ nữ giới bißu hiãn th°ßng kín đáo, khơng có </i>

triãu chćng (70%), cũng có thß gạꄆp đái buát, đái r¿t, tiÁt dách âm đ¿o, hoạꄆc ti<i>Án trißn thành viêm ph¿n phă (23%) [37]. Tuy nhiên, C. trachomatis có thß </i>

gây h¿u q nạꄆng nà cho phă nữ nh° viêm tißu khung ch¿u (pelvic inflamatory disease – PID), chāa ngoài tā cung và vô sinh [37, 38]; ơꄉ phă nữ mang thai có thß dãn đÁn các kÁt căc bÃt lāi trong thai k礃 non, thai l°u, sinh nhẹ cân&[39]. Các tình tr¿ng viêm ph¿n phă có thß gạꄆp ơꄉ ph<i>ă nữ nhiám C. trachomatis [2]: </i>

- Viêm cá tā cung: đa sá bãnh nhân khơng có bißu hiãn các dÃu hiãu và triãu chćng bãnh, khoÁng 1/3 có dÃu hiãu t¿i chß [35]. Bißu hiãn lâm sàng th°ßng gạꄆp là cá tā cung tiÁt dách nhày mą và viêm lá tuyÁn phì đ¿i với dÃu hiãu cá tā cung phù nÃ, sung huyÁt, dá chÁy máu [39].

- Viêm niãu đ¿o: triãu chćng lâm sàng th°ßng gạꄆp gßm tăng tiÁt dách niãu đ¿o, miãng niãu đ¿o đß hoạꄆc phù nÃ, kèm theo rái lo¿n tißu tiãn nh° đái

<i>khó, đái r¿t hoạꄆc đái ra mą. Viêm niãu đ¿o do C. trachomatis th°ßng gạꄆp ơꄉ </i>

những đái t°āng phă nữ trẻ ơꄉ tuái ho¿t đáng tình dăc m¿nh hoạꄆc đái t°āng có b¿n tình có triãu chćng viêm niãu đ¿o hoạꄆc có b¿n tình mới. Tuy nhiên, mát s<i>á tr°ßng hāp bá viêm niãu đ¿o do C. trachomatis khơng có bißu hiãn lâm </i>

sàng [39].

- Viêm tuy<i>Án Bartholin: C. trachomatis có thß gây viêm xuÃt tiÁt áng </i>

tuy<i>Án Bartholin, giáng nh° l¿u c¿u. Viêm tun Bartholin do C. trachomatis </i>

th°ßng có mą, có thß đ¢n thu¿n hoạꄆc phái hāp với l¿u c¿u [39].

- Viêm vòi tā cung: là mát trong những biÁn chćng cąa viêm cá tā

<i>cung do C. trachomatis. Tri</i>ãu chćng th°ßng nghèo nàn hoạꄆc khơng có bißu

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

hiãn lâm sàng, vì v¿y nhiÃu phă nữ bá nhiám không đi khám và đ°āc điÃu trá đúng cách. Di chćng có thß đß l¿i sẹo VTC gây nên thai ngoài tā cung và vô sinh (tubal factor infetility – TFI) [39], [37].

- Viêm nái m¿c tā cung: hay gạꄆp ơꄉ các bãnh nhân viêm cá tā cung và viêm VTC và nh<i>ững bãnh nhân nhiám C. trachomatis khi mang thai mà </i>

không đ°āc điÃu trá [39].

- Gây vơ sinh: Nhi<i>ám C. trachomatis th°ßng khơng gây triãu chćng, do </i>

đó các bãnh nhân đ°āc phát hiãn và điÃu trá muán, gây viêm vùng ch¿u, viêm VTC, viêm nái m¿c tā cung, những ngun nhân có thß dãn tới vô sinh ơꄉ nữ giới. Theo nghiên cću cąa Bernice M Hoenderboom và cs trên 13498 phă nữ

<i>Hà Lan giai đo¿n 2015 - 2016, tÿ lã phă nữ có di chćng sau nhiám Chlamydia </i>

khá cao, trong đó PID tÿ 3,0 – 30,0%, thai ngồi tā cung tÿ 0,2% - 2,7%, TFI t<i>ÿ 0,1% - 6,0% [37]. Ngòi nhiỏm C. trachomatis cú nguy c vụ sinh cao gÃp </i>

1,84 l<i>¿n ng°ßi khơng nhiám, ơꄉ bãnh nhân vô sinh tÿ lã nhiám C. trachomatis </i>

cũng cao gÃp 2,72 l¿n ng°ßi khơng vơ sinh. Các nghiên cću cũng chß ra rÁng, t<i>ÿ lã vơ sinh do C. trachomatis ơꄉ các n°ớc có thu nh¿p thÃp cao h¢n các n°ớc </i>

có thu nh¿p cao. T¿i Viãt Nam do điÃu kiãn kinh tÁ cịn thÃp, c¢ sơꄉ v¿t chÃt y tÁ, trung tâm xét nghiãm sā dăng kā thu¿t cao cịn h¿n chÁ nên cịn bß sót nhiÃu tr°ßng hāp nhiám C. trachomatis.

- Viêm ti<i>ßu khung: C. trachomatis là căn nguyên phá biÁn nhÃt gây </i>

viêm tißu khung. Bãnh th°ßng gạꄆp ơꄉ phă nữ d°ới 25 ti có tiÃn sā quan hã tình dăc với nhiÃu ng°ßi, khơng sā dăng biãn pháp tránh thai và sáng ơꄉ khu vư뀣c có tÿ lã m¿c các bãnh lây trun qua đ°ßng tình dăc cao [40], [41]. à phă nữ viêm tißu khung có thß gạꄆp các triãu chćng đau băng d°ới hoạꄆc đau vùng ch<i>¿u, sát, đau th¿t l°ng, bn nơn và ớn l¿nh. Nhiám C. trachomatis khơng </i>

đ°āc điÃu trá có thß gây viêm VTC, t¿c VTC dãn đÁn vơ sinh, chāa ngoài tā cung [2], [16], [17].

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Hình 1.3. Viêm ti</b><i>ßu khung do C. trachomatis ơꄉ bãnh nhân vô sinh [42] </i>

- Viêm quanh gan (hái chćng Fitz – Hugh – Cutis): viêm quanh gan có thß xÁy ra sau hoạꄆc cùng lúc với viêm VTC. Triãu chćng gßm đau h¿ s°ßn phÁi, sát, bn nơn hoạꄆc nơn. Viêm quanh gan th°ßng gạꄆp ơꄉ đái t°āng phă nữ trong tuái ho¿t đáng tình dăc m¿nh [39].

<b>1.2.1.3. BÇnh lympho h¿t (bÇnh hát xoài, lymphogranuloma venereum – </b>

<i><b>LGV) do C. trachomatis </b></i>

Bãnh lympho h¿t th°ßng do các kißu gen L1, 2, 3 gây ra vì các kißu gen này có khÁ năng xâm nh¿p sâu h¢n đÁn tá chćc d°ới niêm m¿c và h¿ch lân c¿n. H¿ch tán thÂng thòng l hch bn hoạꄆc h¿ch đùi mát bên, đạꄆc tr°ng bơꄉi tình tr¿ng h¿ch viêm mÃm, có thß có mą và vÁt lt hoạꄆc sÁn ơꄉ bá ph¿n sinh dăc [26]. Bãnh th°ßng gạꄆp ơꄉ vùng khí h¿u nhiãt đới, ơꄉ những ng°ßi du lách đÁn vùng có dách bãnh l°u hành. à h¿u mơn trư뀣c tràng, bißu hiãn có thß gạꄆp viêm h¿u mơn trư뀣c tràng, tiÁt dách, đau, táo bón hoạꄆc mót rạꄆn [2].

<b>1.2.2. </b><i><b>Tình hình nhiÅm C. trachomatis đ°áng sinh dc tit niầu vc cỏc </b></i>

<b>yu tữ liờn quan </b>

<b>1.2.2</b><i><b>.1. Tình hình nhiÅm C. trachomatis đ°áng sinh dăc </b></i>

<b>- Trên th¿ gißi </b>

<i>C. trachomatis là tác nhân gây b</i>ãnh lây trun qua đ°ßng tình dăc STDs ph<i>á biÁn nhÃt trên tồn thÁ giới. Tình hình nhiám C. trachomatis ngày </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

càng tăng [3]. Theo °ớc tính cąa Tá chćc y tÁ ThÁ giới (WHO), mßi ngày có kho<i>Áng 1 triãu ng°ßi nhiám C. trachomatis và 9,8% phă nữ trong đá tuái sinh đẻ nhiám C. trachomatis. ĐÁn năm 2020, theo WHO, trên thÁ giới có 129 </i>

tri<i>ãu ca m¿c C. trachomatis, và xu h°ớng ngày càng tăng lên [12]. Tÿ lã </i>

nhi<i>ám C. trachomatis đ°ßng sinh dăc tiÁt niãu rÃt dao đáng, th°ßng d°ới 5% </i>

ơꄉ phă nữ trong cáng đßng nh°ng th°ßng trên 10% nhng qun thò cú nguy c cao [43].

<i>C. trachomatis có th</i>ß lây trun qua đ°ßng tình dăc hoạꄆc lây tÿ mẹ sang con trong q trình chun d¿. Tÿ đó, tác nhân gây bãnh xâm nh¿p vào vùng niãu đ¿o, âm đ¿o, h¿u mơn và h¿u hãng. Trong đ°ßng sinh dăc, các tác nhân này có khÁ năng lan tràn ng°āc dòng, gây ra viêm nhiám ơꄉ cá tā cung, tā cung và VTC, cũng nh° tiÃn liãt tun ơꄉ nam giới, có thß dãn đÁn vơ sinh

<i>ơꄉ cÁ hai giới. Tuy nhiên, mát tÿ lã lớn ng°ßi nhiám C. trachomatis khơng </i>

triãu chćng hoạꄆc bißu hiãn lâm sàng khơng rõ rãt. Bãnh có thß gạꄆp ơꄉ nhiÃu đái t°āng, ơꄉ cÁ nam và nữ giới, nh°ng th°ßng gạꄆp ơꄉ phă nữ trẻ d°ới 25 tuái [44]. D<i>ư뀣a trên các bÁng chćng thuyÁt phăc và tÿ lã nhiám và h¿u quÁ cąa C. trachomatis gây ra, các chiÁn l°āc sàng lãc C. trachomatis ơꄉ phă nữ đã đ°āc </i>

đ°a ra ơꄉ nhiÃu quác gia. CDC Hoa K礃 nghá t¿m soát Chlamydia hàng năm cho tÃt cÁ phă nữ ho¿t đáng tình dăc d°ới 25 tuái [44].

So với nam giới, phă nữ dá bá nhiám bãnh và bá Ánh h°ơꄉng nhiÃu h¢n b<i>ơꄉi C. trachomatis. H¿u hÁt các nghiên cću cho thÃy tÿ lã nhiám C. trachomatis </i>ơꄉ nữ cao h¢n nhiÃu so với ơꄉ nam. Năm 2019, t¿i Hoa K礃 1.808.703 ca nhi<i>ám C. trachomatis mới đã đ°āc thơng báo, t°¢ng đ°¢ng </i>

kho<i>Áng 552,8 ca nhiám trên 100.000 ng°ßi mßi năm [11]. T¿n suÃt nhiám C. trachomatis </i>trong các năm 2012 và 2016 ơꄉ các châu lăc khác nhau đ°āc WHO th<i>áng kê nh° BÁng 1.1 [1]. Nhiám C. trachomatis đ°ßng sinh dăc tiÁt </i>

niãu ơꄉ mát sá nghiên cću đ°āc tóm t¿t trong BÁng 1.2.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>B</b><i><b>Áng 1.1. Tần suÃt nhiÅm C. trachomatis trong các năm 2012 vc 2016 ã </b></i>

<b>các châu lăc khác nhau </b>

<b>Khu vực đáa lý <sup>T</sup><sup>ÿ lÇ nhiÅm (khoÁng dao đáng) </sup></b>

Phía Đơng Đáa Trung HÁi 3,5 (2,4–5,0) 3,8 (2,6–5,4) Khu vư뀣c Tây Thái Bình D°¢ng 6,2 (5,1–7,5) 4,3 (3,0–5,9)

Phía Đơng Đáa Trung HÁi 2,7 (1,6–4,3) 3,0 (1,7–4,8) Khu vư뀣c Tây Thái Bình D°¢ng 5,2 (3,4–7,2) 3,4 (2,0–5,3)

Các y<i>Áu tỏ nguy c lm tng nhiỏm C. trachomatis bao gòm: tuái trẻ, </i>

điÃu kiãn kinh tÁ xã hái thÃp kém, nhiÃu b¿n tình, ch°a kÁt hơn, tiÃn sā n¿o hút thai, m¿c các bãnh lây trun qua đ°ßng tình dăc... [45]. Sā dăng bao cao su khi quan hã tình dăc có thß đà phịng sư뀣 lây trun cąa bãnh, làm giÁm tÿ lã m¿c bãnh [45]. NÁu không đ°āc điÃu trá hoạꄆc điÃu trá không đ¿y đą 20-40% nhi<i>ám C. trachomatis dãn đÁn viêm vùng ch¿u và gây vô sinh, chāa </i>

ngồi t<i>ā cung, đau vùng ch¿u m¿n tính. Nhiám C. trachomatis làm tăng nguy </i>

c¢ ung th° cá tā cung, tăng nguy c¢ bá lây nhiám HIV cao gÃp 2-3 l¿n so với ng°ßi khơng nhiám [17].

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>B</b><i><b>Áng 1.2. Tÿ lÇ nhiÅm C. trachomatis ã ỏng sinh dc tit niầu ph n </b></i>

<b>trong mỏt sữ nghiên cću </b>

Quác <sup>Ph</sup>bá mang thai <sup>ă nữ chuÁn </sup> <sup>439.372 </sup> <sup>2022 </sup> <sup>0,2 </sup> <sup>[53] </sup>

<b>- T¿i ViÇt Nam </b>

Các nghiên c<i>ću t¿i Viãt Nam cho thÃy, tÿ lã nhiám C. trachomatis rÃt </i>

khác nhau. Că thß:

Nghiên cću cąa Nguyán Duy Ánh (2022) thư뀣c hiãn t¿i Bãnh viãn Phă sÁn Hà Nái trên h¢n 3000 phă nữ đá ti sinh đẻ có bißu hiãn viêm đ°ßng tiÁt ni<i>ãu sinh dăc, tÿ lã nhiám C. trachomatis là 9,62% [54]. </i>

T<i>ÿ lã nhiám C. trachomatis trong nghiên cću cąa Ph¿m Mā Hoài và CS </i>

(2022) trên 150 đái t°āng phă nữ m¿c bãnh phă khoa đÁn khám t¿i Bãnh viãn Tr°ßng đ¿i hãc Y D°āc Thái Nguyên là 3,3% [55].

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Tÿ lã nhiám C. trachomatis trong nghiên cću cąa Nguyen và CS (2019) thư뀣c hiãn trên 800 thai phă t¿i Bãnh viãn Hà Đông, Hà Nái tÿ tháng 6/2016 đÁn tháng 7/2017 là 6,0% [56].

T<i>ÿ lã nhiám C. trachomatis trong nghiên cću cąa Nguyán Thá Nhu và </i>

CS (2013) trên 215 phă nữ có bißu hiãn nhiám trùng sinh dăc t¿i Bãnh viãn đa khoa Thą Đćc - Tp. Hß Chí Minh tÿ lã nhiám C. trachomatis là 8,38% [57].

T<i>ÿ lã nhiám C. trachomatis trong nghiên cću cąa Ph¿m Văn Đćc và CS </i>

(2009) t¿i Bãnh viãn Tÿ Dũ - Tp. Hß Chí Minh trên phă nữ hút thai 3 tháng đ¿u là 9,1% [58].

Tÿ lã nhiám C. trachomatis trong nghiên cću cąa Lê Thá Ph°¢ng năm 2001 trên 126 phă nữ tuái sinh đẻ có hái chćng tiÁt dách âm đ¿o đÁn khám t¿i Viãn Da liáu (nay là Bãnh viãn Da liáu Trung °¢ng) là 5,55% [59].

T<i>ÿ lã nhiám C. trachomatis trong nghiên cću cąa Tr¿n Đình Vinh và </i>

CS (2020) trên 600 đái t°āng phă nữ g 18 ti đã có quan hã tình dăc đÁn khám t¿i Bãnh viãn Phă sÁn - Nhi Đà N¿ng là 15,6% [60].

T<i>ÿ lã nhiám C. trachomatis trong nghiên cću cąa Lê Hßng CÁm và CS </i>

(2001) trên 415 phă nữ tuái sinh đẻ t¿i huyãn Hóc Mơn Tp. Hß Chí Minh là 18,07% [61].

T<i>ÿ lã nhiám C. trachomatis trong nghiên cću cąa Hß Thá Mā Châu và </i>

CS (2018) trên đái t°āng phă nữ có hái chćng tiÁt dách âm đ¿o đÁn khám t¿i Bãnh viãn Da liáu Tp. Hß Chí Minh năm 2016-2017 là 26% [62].

T<i>ÿ lã nhiám C. trachomatis trong nghiên cću cąa Nguyán Duy Ánh </i>

(2021) trên 1176 phă nữ có gia đình ti tÿ 18 đÁn 49 trong cáng đßng t¿i 2 qu¿n C¿u GiÃy và huyãn Đông Anh, Hà Nái là 22,11% [63].

<b>1.2.2.2. Các y</b><i><b>¿u liên quan đ¿n nhiÅm C. trachomatis sinh dăc </b></i>

<b>- Tu</b><i><b>ái: Nhiám C. trachomatis th°ßng xÁy ra ơꄉ phă nữ d°ới 25 tuái. à </b></i>

M<i>ā, theo tháng kê cho thÃy 75 % các tr°ßng hāp nhiám C. trachomatis trong </i>

cáng đßng có ti d°ới 25 [44]. Ti vá thành niên có quan hã tình dăc tÿ lã nhi<i>ám 5-10%. Khng 50% phă nữ ti 30 có kháng thß C. trachomatis trong </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

huyÁt thanh cho thÃy tình tr¿ng ph¢i nhiám tr°ớc đó. Ghi nh¿n qua tháng kê ơꄉ

<i>V°¢ng Quác Anh 87,9% phă nữ nhiám C. trachomatis ơꄉ đá tuái d°ới 25. T¿i </i>

<i>trachomatis là 563 tr°ßng hāp/100.000 dân [64]. </i>

T¿i Viãt Nam, nghiên cću cąa Ph¿m Văn Đćc và CS thÃy rÁng tÿ lã nhi<i>ám C. trachomatis ơꄉ nhóm 18-25 ti lớn h¢n 2-3 l¿n ơꄉ nhóm ti lớn h¢n </i>

[65]. Theo Tr<i>¿n H¿u Khang và CS tÿ lã nhiám C. trachomatis ơꄉ phă nữ d°ới </i>

25 tuái là 28,3%, trên 25 tuái là 5% và sư뀣 khác biãt có ý nghĩa tháng kê [66].

<b>- Ti quan hÇ tình dăc </b>

NhiÃu nghiên cću cho thÃy tuái b¿t đ¿u quan hã tình dăc càng sớm thì nguy c¢ m¿c các bãnh viêm nhiám đ°ßng tình dăc và bãnh lây trun qua đ°ßng tình dăc càng cao.

Nghiên cću cąa Ngun Cơng Trúc (2007) cho thÃy ơꄉ nhóm ti có quan h<i>ã tình dăc tr°ớc 25 ti có tÿ lã nhiám C. trachomatis cao h¢n nhóm </i>

quan hã tình dăc sau 25 tuái [45].

Mát sá nghiên cću cho thÃy quan hã tình dăc càng sớm thì nguy c¢ nhi<i>ám C. trachomatis càng cao và có liên quan giữa tuái quan hã tình dăc với </i>

tình tr<i>¿ng nhiám C. trachomatis [67]. </i>

<b>- S÷ b¿n tình </b>

Viãc có nhiÃu b¿n tình hoạꄆc b¿n tình mới s¿ làm tăng nguy c¢ m¿c b<i>ãnh lây trun qua đ°ßng tình dăc nói chung và C. trachomatis nói riêng. </i>

Theo tác giÁ Tr¿n thá Lāi và cáng sư뀣 (2001) nÁu ng°ßi phă nữ quan hã với 2 b<i>¿n tình trơꄉ lên thì tÿ lã nhiám C. trachomatis tăng gÃp 3 l¿n so vói phă nữ </i>

chß quan hã với 1 b¿n tình [68]. Nghiên cću cąa Thái Ngãc Hu礃 (2005) th<i>Ãy có sư뀣 liên quan giữa sá b¿n tình và tình tr¿ng nhiám C. trachomatis [69]. Theo Levidioton (2005) nghiên cću 16.843 phă nữ và 1.035 </i>

nam kÁt lu¿n ng°ßi trẻ ti, có b¿n tình mới và nhiÃu b¿n tình trong vịng 1

<i>năm là u tá nguy c¢ tăng nhiám C. trachomatis [70]. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>- TiÁn sÿ đ¿t dăng că tÿ cung và u÷ng thu÷c tránh thai </b>

Theo Nguyán Thá Ngãc Khanh (2000) khi nghiên cću 602 phă nữ thÃy đạꄆt dăng că tā cung chß liên quan đÁn nhiám Bacterial vaginosis, khơng thÃy m<i>ái liên quan với nÃm hay C. trachomatis [71]. </i>

<b>- TiÁn sÿ sÁn khoa </b>

Mái liên quan giữa tiÃn sā sÁn khoa và nhiám C. trachomatis đ°ßng sinh d<i>ăc tiÁt niãu ch°a tháng nhÃt. Mát sá cho rÁng tÿ lã nhiám C. trachomatis cao </i>h¢n và tăng lên theo sá l¿n đẻ và sá l¿n n¿o hút thai nh°ng mát sá l¿i không thÃy liên quan [32]. Thái Ngãc Hu礃 thÃy có mái liên quan giữa tiÃn sā n¿o bußng tā cung và tình tr¿ng nhiám C.

<i>trachomatis [69]. </i>

Ngun Cơng Trúc (2007) cũng chß ra rÁng, có mái liên quan có ý

<i>nghĩa tháng kê giữa nhiám C. trachomatis với tiÃn sā có can thiãp vào bng </i>

tā cung [45].

<b>- TiÁn sÿ viêm nhiÅm đ°áng sinh dăc </b>

M<i>át sá nghiên cću cho rÁng nhiám C. trachomatis ơꄉ nhóm phă nữ có </i>

tiÃn sā viêm nhiám đ°ßng sinh dăc cao h¢n nhóm khơng có tiÃn sā, sư뀣 khác

nhiám Chlamydia [32], [44], [72].

<b>1.2.3. Ch</b><i><b>ẩn đoán xác đánh và chẩn đốn phân biÇt nhiÅm C. trachomatis </b></i>

<b>đ°áng sinh dăc – ti¿t niÇu 1.2.3.1. Chẩn đốn xác đánh </b>

ChÁn đốn bãnh do nhiám C. trachomatis dư뀣a vào các yÁu tá dách tá, lâm sàng và c¿n lâm sàng [2], [39].

- V<i>Ã dách tá: bãnh nhân có tiÃn sā ph¢i nhiám với C. trachomatis nh° </i>

có quan hã tình dăc hoạꄆc b¿n tình có dÃu hiãu, triãu chćng bãnh.

- VÃ lâm sàng: có bißu hiãn mát sá triãu chćng nh° viêm cá tā cung, viêm niêm m¿c tā cung, viêm tißu khung, viêm niãu đ¿o, viêm trư뀣c tràng&

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

- VÃ c¿n lâm sàng:

+ Có b<i>Áng chćng nhiám C. trachomatis nh° xét nghiãm dách cá tā </i>

cung thÃy hình Ánh thâm nhiám nhiÃu b¿ch c¿u đa nhân (> 20 b¿ch c¿u/1 vi tr°ßng đá phóng đ¿i 1000X), khơng tìm thÃy song c¿u Gram âm; ni cÃy lo¿i trÿ l¿u c¿u khuÁn.

+ Làm các xét nghiãm PCR, LCR hoạꄆc ELISA cho kÁt q d°¢ng tính v<i>ới Chlamydia [39], [73]. </i>

Hiãn nay, ph°¢ng pháp sinh hãc phân tā đ°āc xác đánh có đá nh¿y, đá đạꄆc hiãu (đá nh¿y cao > 90%, đá đạꄆc hiêu 98-99%) và hiãu suÃt cao [42], [44]

<i>đ°āc Bá Y tÁ chÃp thu¿n là tiêu chuÁn vàng trong chÁn đoán nhiám C. trachomatis (T</i>¿i quyÁt đánh sá QuyÁt đánh sá 5169/QĐ-BYT ngày 9 tháng 11 năm 2021) [2].

<b>1.2.3.2. Chẩn đốn phân biÇt </b>

C¿n chÁn đốn phân biãt với nhiám trùng đ°ßng tiÁt niãu – sinh dăc do các tác nhân gây bãnh lây truyÃn qua đ°ßng tình dăc và các căn ngun khơng lây trun qua đ°ßng tình dăc [2].

- Viêm đ°ßng sinh dăc – tiÁt niãu do các nguyên nhân khác bao gßm các tác nhân gây b<i>ãnh lây trun qua đ°ßng tình dăc (STDs) nh° N. gonorrhoeae, Trichomonas vaginalis, Mycoplasma genitalium; </i> và các tác nhân khơng lây trun qua đ°ßng tình dăc [2].

- <i>Viêm cá tā cung do các tác nhân khác: N. gonorrhoeae, Herpes simplex, Trichomonas vaginalis, trư뀣c khuÁn lao, Mycoplasma, Ureaplasma, Cytomegalovirus và liên c¿u khuÁn tan huyÁt beta nhóm B (Group B Streptococcus, GBS) </i>& Các tác nhân trên có thß gây bãnh đác l¿p hoạꄆc phái

<i>hāp với nhau [2]. Trên thư뀣c tÁ lâm sàng th°ßng gạꄆp đßng nhiám C. trachomatis và N. gonorrhoeae, </i>vì v¿y nên xét nghiãm l¿u cho tÃt cÁ bãnh

<i>nhân nhiám C. trachomatis và ng°āc l¿i [2]. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>1.3. Các k</b><i><b>ā thuÁt phát hiÇn nhiÅm C. trachomatis </b></i>

<b>1.3.1. Các kā thuÁt chẩn đoán vi sinh vÁt hãc </b>

- Bãnh phÁm: lÃy, bÁo quÁn và v¿n chuyßn mãu bãnh phÁm đúng cách

<i>Ánh h°ơꄉng rÃt lớn tới đá chính xác cąa kÁt quÁ xét nghiãm C. trachomatis </i>

[74]. C<i>Á đá nh¿y và đá đạꄆc hiãu cąa kā thu¿t xét nghiãm chÁn đoán C. trachomatis đ°āc chćng minh có liên quan trư뀣c tiÁp đÁn chÃt l°āng mãu bãnh </i>

phÁm [74]. Vì v¿y, bác sĩ lâm sàng phÁi đ°āc đào t¿o đß viãc lÃy, bÁo quÁn và v<i>¿n chuyßn mãu bãnh phÁm đúng quy cách [74]. Bơꄉi vì C. trachomatis là vi </i>

khuÁn ký sinh nái bào nên khi lÃy mãu phÁi lÃy cÁ t bo nhiỏm t c thò ngòi bónh. Nu chò ly dỏch tit, khụng cha t bo c thò ng°ßi bãnh, kÁt q xét nghiãm s¿ khơng chính xác [74], [75].

Bãnh phÁm phÁi đ°āc lÃy tÿ những vùng nghi ngß nhiám nh° dách kÁt m¿c, dách tÿ các nang trong đau m¿t hát, đßm, dách tiÁt, mą niãu đ¿o (nam giới), âm đ¿o, cá tā cung (nữ giới). Cách lÃy bãnh phÁm cá tā cung: sā dăng tăm bông g¿n cán như뀣a dài vô trùng, đ°a sâu vào cách cá tā cung 1-2cm, lÃy dách, mą, tÁ bào niêm m¿c ơꄉ nhiÃu vá trí. Bãnh phÁm đ°āc bÁo qn ơꄉ mơi tr°ßng v¿n chuyßn hoạꄆc nhiãt đá l¿nh tr°ớc khi chuyßn đÁn phòng xét nghiãm. Bãnh phÁm kÁt m¿c m¿t nên lÃy ơꄉ kÁt m¿c bß mi trên, vào giai đo¿n sớm cąa bãnh [73].

- Quan sát trc tip: nhuỏm Giemsa hoc nhuỏm Gimenez thy thò s cÃp màu tím đß hoạꄆc đß, thß t¿o l°ới mu l nht. Trong k thut miỏn dỏch

hión thò s cp trong bónh phm (l nhng vt thò hỡnh trịn hoạꄆc hình b¿u dăc, có nhân dày đạꄆc g¿n liÃn với màng bãc đạꄆc tr°ng cąa vách tÁ bào) [73].

- Nuôi cÃy phân l¿p vi khuÁn: Các dịng tÁ bào d°āc lư뀣a chãn đß phân l<i>¿p C. trachomatis bao gßm tÁ bào McCoy, tÁ bào Hela hoạꄆc tÁ bào th¿n khß </i>

Buffalo Green [26], [73]. Bãnh phÁm đ°āc sā dăng trong ni cÃy có thß lÃy cỏc vỏ trớ khỏc nhau, nÂi nghi ngò nhiám bãnh và phÁi đ°āc thu th¿p bÁng

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

áng thu mãu vô trùng và bÁo quÁn ơꄉ mơi tr°ßng thích hāp. Bãnh phÁm đ°āc cÃy vào nuôi cÃy tÁ bào đã đ°āc xā lý tr°ớc với chÃt cháng chun hóa idoxuridine hay cycloheximide [73]. Sau khi ą 48-72 giß, ly tâm lÃy lớp tÁ bào bên d°ới và phân tích bÁng cách nhuám với iod hoc nhuỏm Giờmsa ò tỡm thò s cp cú mu nõu hÂi ò hay quan sỏt tớnh cht xâm nhiám bÁng kā thu¿t mián dách hu礃 nguyên v<i>ß cąa Chlamydia (LPS hoạꄆc MOMP) [73]. Ph°¢ng pháp ni cÃy có </i>

đá đạꄆc hiãu cao (98-99%) nh°ng đá nh¿y khơng cao (60-70%) [39], [73], thßi gian cho kÁt quÁ lâu (3-7 ngày), kā thu¿t phćc t¿p, phă thuác kinh nghiãm ng°ßi thư뀣c hiãn và dá nhiám trong quá trình lÃy, bÁo quÁn bãnh phÁm hoạꄆc âm tính giÁ do lÃy mãu, bÁo quÁn không đ¿y đą hoạꄆc Ánh h°ơꄉng các chÃt khác trong bãnh phÁm. Ngoài ra, chi phí đß đào t¿o, xây dư뀣ng mát phòng xét nghiãm đą năng lư뀣c nuôi cÃy khá tán kém, chi trÁ cho 1 l¿n xét nghiãm cũng khá cao [28]. Vì v¿y, hiãn nay kā thu¿t này ít đ°āc áp dăng trong chÁn đoán và sàng l<i>ãc nhiám C. trachomatis mà chą yÁu đ°āc sā dăng trong nghiên cću </i>

đß theo dõi, đánh giá sư뀣 thay đái đác lư뀣c và tình tr¿ng nh¿y cÁm với kháng sinh c<i>ąa C. trachomatis [73]. </i>

<b>1.3.2. Chẩn đoán miÅn dách hãc </b>

<i>Các xét nghiãm chÁn đoán mián dách hãc C. trachomatis bao gßm </i>

nhóm các xét nghiãm phát hiãn kháng nguyên và nhóm các xét nghiãm phát hi<i>ãn kháng thß cąa C. trachomatis [73]. </i>

<i>Hiãn nay, các xét nghiãm phát hiãn kháng nguyên C. trachomatis đ°āc </i>

thư뀣c hiãn t¿i phịng xét nghiãm hoạꄆc t¿i đißm khám bãnh nh° xét nghiãm mián dách hu礃 dách enzym (Enzyme Immunoassay - EIA); test nhanh kháng nguyên (Immune chromatographic Rapid Diagnosis Test - RDTs)& [73].

Xét nghiãm mián dách hu礃 Mabs kÁt hāp với phân tā hu礃

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

trong mãu bãnh phÁm. Tuy nhiên, xét nghiãm DFA có thò gõy dÂng tớnh gi v<i>i Chlamidiae khỏc v các lồi vi khn khơng phÁi Chlamydia [35], [76]. </i>

Ph°¢ng pháp mián dách enzyme EIA phát hiãn kháng nguyên đạꄆc hióu giỏng LPS ca thò c bn cú trong bãnh phÁm. Ph°¢ng pháp áp dăng cho nhiÃu lo¿i bãnh phÁm khác nhau nh° dách sinh dăc, tiÁt niãu, dách kÁt m¿c, n°ớc tißu. Thßi gian cho kÁt quÁ ng¿n, tÿ 3 – 5 giß [73], [76].

Test nhanh kháng nguyên RDTs dư뀣a trên nguyên lý ph°¢ng pháp mián dách thÁm thÃu, phát hiãn kháng nguyên LPS trong dách niãu đ¿o, cá tā cung, n°ớc tißu nam. Kā thu¿t này có đá nh¿y, đá đạꄆc hiãu thÃp nên không phù hāp sā dăng trong chÁn đốn [16].

<i>Các xét nghiãm phát hiãn kháng thß IgA và IgM cąa C. trachomatis </i>

bÁng xét nghiãm mián dách g¿n men (Enzyme linked immunosorbent assay - ELISA) cho bit c thò ang nhiỏm mm bónh [73]. T¿i Viãt Nam, ph°¢ng pháp này đ°āc dùng khá phá biÁn do có đá nh¿y cao [77], nh°ng tính ćng

<i>dăng thÃp vì u c¿u địi hßi con ng°ßi và máy móc phù hāp. IgA xuÃt hiãn </i>

khi có sư뀣 kích thích cąa kháng ngun, có thßi gian tßn t¿i ng¿n nên viãc phát hiãn kháng thß đạꄆc hiãu IgA đ°āc coi là mát chß sá quan trãng, chß đánh tình tr<i>¿ng nhiám trùng C. trachomatis cÃp tính [73]. Ngồi ra, viãc phát hiãn </i>

kháng thß IgA cịn có ý nghĩa trong theo dõi tiÁn trißn bãnh và điÃu trá. Kháng th<i>ß IgG chß đißm cho đáp ćng mián dách d°¢ng tính với Chlamydia ơꄉ </i>

cÁ các giai đo¿n nhiám trùng cÃp tính, m¿n tính hay đã tÿng nhiám khuÁn trong q khć [73]. ELISA d°¢ng tính với IgG cho biÁt bãnh nhân nhiám những không phân biãt đ°āc nhiám trong quá khć hay đang nhiám

<i>Chlamydia và nó khơng phù h</i>āp trong chÁn đốn những tr°ßng hāp nhiám

<i>Chlamydia cÃp tính [16]. Vì v¿y, đß kÁt q có đá tin c¿y cao c¿n xét </i>

nghiãm đßng thßi cÁ hai lo¿i kháng thß IgG và IgA hoạꄆc IgM [26].

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>1.3.3. Chẩn đoán bằng sinh hãc phân tÿ </b>

Xét nghiãm khuÁch đ¿i acid nucleic (Nucleic acid amplification tests – NAATs) là thā nghiãm dư뀣a trên phÁn ćng chußi polymerase (Polymerase chain reaction - PCR) hoạꄆc phÁn ćng chußi ligase (Ligase chain reaction - LCR) và sā dăng đ¿u dị có g¿n chÃt hu礃 khch đ¿i trong thßi gian thư뀣c [1], [75]. Do đó, thßi gian thā nghiãm đ°āc giÁm đáng kß so với ph°¢ng pháp ni cÃy. Đây cũng là ph°¢ng pháp đ°āc CDC Hoa K礃

<i>trachomatis b</i>ơꄉi vì có đá nh¿y và đá đạꄆc hiãu cao nhÃt [34]. Bãnh phÁm có thß là n°ớc tißu đ¿u bãi (với điÃu kiãn không đ°āc làm s¿ch niãu đ¿o tr°ớc khi thu th¿p), dách phÁt âm đ¿o hoạꄆc dách phÁt cá tā cung [1], [34].

Công nghã khuÁch đ¿i gen đ°āc biÁt đÁn ráng rãi và áp dăng nhiÃu nhÃt hiãn nay là realtime PCR [1], [78]. Tùy thc vào cách thiÁt kÁ mßi, PCR

<i>có thß ćng dăng chÁn đốn chi, lồi hoạꄆc d°ới lồi cąa Chlamydia. Các gen đích đ°āc sā dăng đß chÁn đốn C. trachomatis gßm gen OmpA, plasmid </i>

endogeneous, gen phospholipase hoạꄆc gen 16S và 23S cąa rARN cąa vi khu<i>Án [78]. Xét nghiãm PCR chÁn đoán C. trachomatis đ°āc phát trißn bơꄉi </i>

Roche Diagnosistics, Basel, Thăy Sĩ (Roche – Amplicor) là xét nghiãm PCR đ¿u tiên đ°āc US-FDA chÃp thu¿n t¿i Hoa K礃 t°¢ng đái tát cho cÁ mãu bãnh phÁm niãu sinh dăc và n°ớc tiÃu với đá nh¿y và đá đạꄆc hiãu t°¢ng ćng là 90% và 99% đÁn 100% [78]. Amplicor PCR đ°āc chÃp thu¿n sā dăng nhiÃu lo¿i mãu bãnh phÁm khác nhau nh° mãu bãnh phÁm dách cá tā cung, dách niãu đ¿o nam giới và n°ớc tißu. Bãnh phÁm sau khi đ°āc thu th¿p đ°āc bÁo quÁn ơꄉ nhiãt đá -20<small>0</small>C đÁn -80<small>0</small>C đÁn khi tiÁn hành tách chiÁt ADN táng sá và thư뀣c hiãn phÁn ćng PCR với cạꄆp mßi đạꄆc hi<i>ãu đß xác đánh ra các đo¿n ADN đạꄆc tr°ng cąa C. trachomatis [1]. Hiãn </i>

nay, có nhi<i>Ãu hã tháng xét nghiãm mới ćng dăng chÁn đoán C. trachomatis </i>

nhanh, tư뀣 đáng hóa, đá chính xác cao nh° hã tháng realtime PCR m2000 cąa

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Abbott (Abbott Molecular Inc. Des Plaines, IL, USA), APTIMA cąa Gen – Probe (Hologic/Gen-Probe, San Diego, CA, USA), BD ProbeTec ET và Qx (Becton Dickinson, Sparks, Maryland), và Xpert CT/NG Assay (Cepheid, Sunnyvale, CA,USA) [1]&. Tuy v¿y, ơꄉ các n°ớc đang và kém phát trißn, do h¿n chÁ và chi phí thư뀣c hiãn xét nghiãm và bÁo trì máy móc nên xét nghiãm này còn ch°a đ°āc phá biÁn ráng rãi. PhÂng phỏp ny cú nhiu u iòm:

- ỏ nhy, đá đạꄆc hiãu cao. Đá nh¿y cao h¢n các ph°¢ng pháp nuôi cÃy và phát hiãn kháng nguyên, NAATs nh¿y h¢n ít nhÃt 20-30% các ph°¢ng pháp này, có khÁ năng phát hiãn đ°āc khi trong bãnh phÁm chća l°āng vi khuÁn rÃt nhß [78]. Đá đạꄆc hiãu lên tới g¿n 100%, cao h¢n nhiÃu so với cỏc phÂng phỏp khỏc [26], [78].

- Cú thò áp dăng với nhiÃu lo¿i bãnh phÁm đ°ßng tiÁt niãu – sinh dăc nh° âm há, âm đ¿o, cá t cung, nióu o v nc tiòu. PhÂng phỏp thu th¿p bãnh phÁm không xâm lÃn, không yêu c¿u cao và khÁ năng sáng sót cąa m¿m bãnh nh° ph°¢ng pháp ni cÃy nên thu¿n tiãn trong q trình bÁo qn và v¿n chun. Nhß sā dăng các cạꄆp mßi đạꄆc hiãu, có khÁ năng tìm kiÁm và b¿t cạꄆp đạꄆc hiãu với các đo¿n DNA đích ngay ơꄉ nßng đá rÃt nhß, kā thu¿t này có thß phát hiãn đ°āc tác nhân gây bãnh ơꄉ những mãu bãnh phÁm lỗng nh° n°ớc tißu đ¿u, bãnh phÁm có thß đ°āc nhân viên y tÁ hoạꄆc tư뀣 bãnh nhân tiÁn hành lÃy mãu thu¿n tiãn, nờn cú thò ỏp dng cỏc tuyn t c sơꄉ đÁn trung °¢ng, trên nhiÃu lo¿i đái t°āng sàng lãc cáng đßng cũng nh° đÁn khám t¿i các phòng khám, khoa khám bãnh. Đây là mát yÁu tá quan trãng giúp sàng lãc các đái t°āng nhiám trong cáng đßng, cÁ đái t°āng phă nữ và nam giới, vì

<i>đa sá ng°ßi nhiám C. trachomatis khơng trióu chng [44]. </i>

Do cú s tÂng òng trong phÂng pháp xét nghiãm chÁn đoán, mát sá xét nghiãm đ°āc nghiên cću xác đánh đßng thßi nhiÃu lo¿i m¿m bãnh cùng

<i>mát lúc nh° xét nghiãm kép Chlamydia – L¿u c¿u (C. trachomatis/N. gonorrhoeae: CT/NG) </i>có thß thư뀣c hiãn t¿i phịng xét nghiãm hoạꄆc t¿i đißm

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

khám bãnh, dư뀣a trên nguyên lý NAATs cho kÁt q nhanh trong vịng vài giß, đ°āc FDA chÃp thu¿n cho mãu bãnh phÁm ơꄉ cá tā cung, âm đ¿o, n°ớc tißu nh° xét nghiãm Abbot Realtime CT/NG (Abbot), xét nghiãm Roche Cobas Amplicor CT/NG (Roche), xét nghiãm Aptima Combo 2 (Gen – Probe), xét nghiãm Probetec ET CT/GC (Becton Dichkinson), các kit th°¢ng m¿i này đÃu đ¿t đá nh¿y > 90% và đá đạꄆc hiãu > 95% [1], [39].

<i>ChÁn đoán xác đánh nhiám Chlamydia dư뀣a vào xét nghiãm khuÁch đ¿i </i>

gen (PCR, LCR) hoạꄆc xét nghiãm phát hiãn kháng nguyên (DFA, EIA) [73]. Trong tr°ßng hāp h¿n chÁ và ngn lư뀣c có thß chÁn đốn dư뀣a vào xét nghiãm

<i>t¿i đißm (POC) nh° xét nghiãm kép Chlamydia – L¿u [2]. </i>

<b>1.4. Các ki</b><i><b>Ãu gen cąa C. trachomatis </b></i>

BÁng phân tích huyÁt thanh hãc và sinh hãc phân tā 19 kißu huyÁt gen gßm A, B/Ba, C, D/Da, E, F, G/Ga, H, I/Ia, J, K, L1, L2, L2a and L3 đã đ°āc xác đánh [19]. Các kißu gen này đÃu liên quan đÁn những thay đái trên gen

<i>ompA cąa C. trachomatis, nhÃt là những thay đái ơꄉ vùng mã hóa cho protein </i>

chính ơꄉ màng ngồi tÁ bào [19]. Các nghiên cću trên thÁ giới cho thÃy, các kißu gen A-C là nguyên nhân gây bãnh đau m¿t hát, D-K gây nhiám khuÁn tiÁt niãu sinh d<i>ăc, L1-L3 gây bãnh hát xoài [19], [20]. T¿n xuÃt cąa các kißu gen cąa C. trachomatis ơꄉ đ°ßng sinh dăc thay đái theo đái t°āng nghiên cću và khu vư뀣c </i>

đáa lý khác nhau [21], [22]. à các quác gia phát trißn, các kißu gen D, E, F là nguyên nhân phá biÁn nhÃt gây nhiám khuÁn cá tā cung, âm đ¿o và niãu đ¿o

<i>do C. trachomatis [79]. Th</i>áng kê tÿ mát sá nghiên cću đa quác gia cho thÃy, các kißu gen E, D và F chiÁm °u thÁ với t¿n xuÃt t°¢ng ćng là 26–46%, 9– 20%, 14–24% [80]. Mát nghiên cću trên ng°ßi có giao hāp với ng°ßi khác giới t¿i 16 quác gia chß ra rÁng, các kißu gen chiÁm °u thÁ là E (45%), F (16%), D (13%), G (10%) và K (5,8%) [81].

<i>à bãnh nhân vô sinh, các nghiên cću đÃu cho thÃy tÿ lã nhiám C. trachomatis </i>cao h¢n nhiÃu so với bãnh nhân không vô sinh. Mát sá dãn

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

chćng cho nh¿n đánh này nh° sau: Nghiên cću cąa Malik A và CS (2006) trên 110 phă nữ vơ sinh, bao gßm cÁ vô sinh 1 và vô sinh 2 cho thÃy, tÿ lã nhiám

<i>C. trachomatis </i>ơꄉ nhóm này là 28,1%, trong khi nhóm đái chćng (phă nữ khße m¿nh mang thai) tÿ lã nhiám chß 3,3%, sư뀣 khác biãt có ý nghĩa tháng kê (p < 0,01) [82]. Cũng nghiên cću cąa tác giÁ này năm 2009 cho thÃy, 55% phă nữ vơ sinh 2 có kháng th<i>ò IgG khỏng C. trachomatis, cao hÂn nhiu so vi nhóm </i>

chćng (5,5%) [83]. Mát nghiên cću khác ơꄉ Jordan cąa Al Ramahi và CS (2008) trên 152 bãnh nhân vô sinh và 146 bãnh nhân đái chćng không vô sinh cho thÃy, tÿ lã nhiám C. trachomatis ơꄉ nhóm phă nữ vơ sinh là 3,9% trong khi ơꄉ nhóm chćng chß 0,7% [84].

V<i>Ã kißu gen cąa C. trachomatis ơꄉ bãnh nhân vô sinh, h¿u hÁt các </i>

nghiên cću cho rÁng, °u thÁ chą yÁu thuác và 3 kißu gen D, E, F [85]. Tuy nhiên, tÿ lã kißu gen chiÁm °u thÁ trong 3 kißu gen này khác nhau ơꄉ các quác gia. Nghiên cću cąa de Jesú và CS (2011) t¿i Mexico cho thÃy, kißu gen F (54.2%) c<i>ąa C. trachomatis chiÁm tÿ lã cao nhÃt ơꄉ bãnh nhân vô sinh, tiÁp </i>

theo là các kißu gen E (n=2; 8,7%), G (n=2; 8,7%), K (n=2; 8,7%) và các kißu gen gây bãnh hát xồi LGV (n=2; 8,7%). Các kißu gen D, H và Ia chß chiÁm tÿ lã 4,2% [79]. Trong khi t¿i Ân Đá, kißu gen E chiÁm tÿ lã cao nhÃt, tiÁp theo là các kißu gen D và F [32].

<i>à Viãt Nam, mát sá nghiên cću đà c¿p tới nhiám C. trachomatis ơꄉ các </i>

đái t°āng nghiên cću khác nhau nh° viêm sinh dăc, vô sinh, viêm khớp phÁn ćng nh°ng h¿u hÁt không tiÁn hành xác đánh kißu gen gây bãnh. Do v¿y, dữ li<i>ãu và dách tá hãc và các kißu gen cąa C. trachomatis nhiám ơꄉ ng°ßi nói </i>

chung và c<i>ąa C. trachomatis nhiám ơꄉ đ°ßng sinh dăc nói riêng rÃt h¿n chÁ. </i>

Mát nghiên cću hiÁm hoi cąa Ph¿m Văn BÁng và CS (2011) trên 85 bãnh nhân nhiám C. trachomatis đ°ßng sinh dăc t¿i Bãnh viãn Da liáu Trung °¢ng cho thÃy, ba kißu gen chiÁm tÿ lã cao nhÃt là D (29,4%), F (27,1%) và E (23,5%). Các kißu gen G, H, J, K gạꄆp với tÿ lã dao đáng tÿ 3,5% đÁn 7,1%. Không gạꄆp kißu gen I ơꄉ đái t°āng này [86].

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Theo y văn, các kißu gen khác nhau gây ra các bãnh cÁnh lâm sàng khác nhau [20], [79], [39] trong đó:

Các ki<i>ßu gen cąa Chlamydia trachomatis là A, B, Ba và C gây bãnh </i>

m¿t hát (trachoma) và có thß dãn tới mù lịa [20], [39].

Ki<i>ßu gen D, E, F, G, H, I, J và K cąa Chlamydia trachomatis gây bãnh viêm đ°ßng sinh dăc [20], [39]. </i>

Các ki<i>ßu gen L1, L2 và L3 cąa C. trachomatis gây bãnh lympho h¿t, </i>

mát bãnh viêm h¿ch b¿ch huyÁt ơꄉ bẹn - bãnh hát xoài (Lymphogranulomatose venerienne - LGV) v<i>ới bãnh cÁnh lt sinh dăc [20], [39]. </i>

<b>Hình 1.4. Các ki</b><i>ßu gen cąa C. trachomatis và bãnh gây ra [87] </i>

Tùy tÿng thß bãnh, chÁn đốn vi sinh v¿t, phịng bãnh và điÃu trá s¿ khác nhau.

Vi<i>ãc xác đánh các kißu gen cąa C. trachomatis là mát măc tiêu quan </i>

trãng trong các nghiên cću dách tá hãc, cũng nh° nghiên cću lâm sàng và nghiên c<i>ću c¢ bÁn và tác nhân gây bãnh C. trachomatis [20]. Sư뀣 phân bá cąa </i>

các ki<i>ßu gen theo thßi gian và đáa lý cąa C. trachomatis trên kh¿p thÁ giới có </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

ý nghĩa quan trãng đái với dách tá hãc cąa tác nhân này và đái với vióc phỏt triòn vc xin [88]. HÂn na, cỏc kißu gen có thß là những thơng tin quan trãng đß giÁi thích các con đ°ßng lây trun và mái liên quan với các mô bá xâm nh<i>¿p và khÁ năng gây bãnh cąa các kißu gen khác nhau cąa C. trachomatis </i>

[20]. <i>à Viãt Nam, dữ liãu và tÿ lã nhiám và kißu gen cąa C. trachomatis còn </i>

rÃt h¿n chÁ và nhiÃu vÃn đà ch°a đ°āc lm sỏng tò.

<b>1.5. Vụ sinh v m</b><i><b>ữi liờn quan vòi nhim C. trachomatis </b></i>

<b>1.5.1. Mỏt sữ vn đÁ chung vÁ vô sinh 1.5.1.1. Đánh nghĩa </b>

Theo WHO, vơ sinh là tình tr¿ng mát cạꄆp vā chßng g¿n nhau, có quan hã tình dăc bình th°ßng, khơng dùng bÃt cć biãn pháp tránh thai nào trong vịng 12 tháng nh°ng khơng có khÁ năng có thai [89], [90].

<b>1.5.1.2. Phân lo¿i vô sinh </b>

Dư뀣a theo các tiêu chí khác nhau nh° tình tr¿ng mang thai hay ch°a, nguyên nhân gây vô sinh, tiên l°āng dư뀣 phịng và điÃu trá, vơ sinh có thß chia thành nhiÃu lo¿i khác nhau:

<b>- Phân lo¿i theo gißi tính hay ngun nhân vơ sinh </b>

Theo cách phân lo¿i này, vô sinh đ°āc chia ra thành vô sinh nam, vô sinh nữ hoạꄆc ch°a rõ nguyên nhân. Vô sinh nam là lo¿i vơ sinh ngun nhân hồn tồn do chßng, chiÁm khng 35% - 40% táng sá các tr°ßng hāp bá vơ sinh. Vơ sinh nữ là lo¿i vơ sinh hồn tồn do vā cũng chiÁm khoÁng 35% - 40%. Tr°ßng hāp cÁ 2 vā chßng đÃu vơ sinh chiÁm khng 15% - 20%. 15% - 20% vơ sinh cịn l¿i không xác đánh đ°āc nguyên nhân, tćc là qua thăm khám khơng tìm thÃy ngun nhân gây vơ sinh ơꄉ cÁ vā và chßng [91], [92]. Theo mát khÁo sát trên 7273 cạꄆp vā chßng bá vô sinh cho thÃy, vô sinh do nữ giới chiÁm 41%, do nam giới chiÁm 24%, do cÁ 2 giới chiÁm 24% và không rõ nguyên nhân chiÁm 11% [93]. à Anh, khoÁng 10% đÁn 20% tr°ßng hāp vơ sinh khơng rõ ngun nhân. Ph¿n cịn l¿i là do ngun nhân suy phóng nỗn

</div>

×