Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Câu hỏi Ôn tập máy Điện 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.64 KB, 10 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Máy đi nện

Câu 1: m t máy phát đi n ĐB 3 pha có thông số sau : S=500kVA, U= 6000V, cos ϕ=0.8. Dòngện đi n định mức của máy là:ện

Câu 2: ĐCĐ 1 chiều kích từ song song, có công suất định mức là 30KW. Khi chạy đầy tải dòng đi n định mức là150A. Biết đi ntrở phần ứng là 0.17Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ khôngΩ, đi n trở kích từ là 7Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không5Ω, tốc đ khôngện ện ện tải là 12000v/ph. Người ta hạ đi n áp khởi đ ng xuống còn 50% đi n áp định mức. Hỏi dòngện ện khởi đ ng bang bn lần dòng định mức

A,5.52 lần B.4.7Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không1 lần

C.9.5lần D. 11.5 lần

Câu 3: Mở máy đ ng cơ KĐB bằng Phương pháp đối nối Y/ . Chọn đáp án đúng:

A. Imm giảm √3 lần, Mmm giảm 3 lần B. Imm giảm √3 lần, Mmm giảm √3 lần

C. Imm giảm √3 lần, Mmm giảm √3 lần

<b>D. Imm giảm 3 lần, Mmm giảm 3 lần</b>

Câu 4. Có bao nhiêu Phương pháp kích từ cho MĐ1C: A. Có 3pp: kích từ nối tiếp , song song và h n hợp

<b>B. Có 4pp: kích từ nối tiếp, song song, hỗn hợp và đ cộcl pập</b>

C. Có 2pp: kích từ nối tiếp và song song D. Có 2pp: kích từ song song và hỗn hợp

Câu 5: cho MBA 3pha có Sđm=2000KVA, U1/U2=22/0.4KV- 50Hz,Po=1600W; i0=1%;u0=6%. Pn=181500W,

Zy0-11. Xác định dòng không tải và dòng trên dây quấn sơ cấp, thứ cấp khi máy làm vi c với tảiện có công suất 1800KVa

<b>A. 0.52A;52.25A;1503A</b>

B. 0.5A; 30.37Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ khôngA; 1503A C. 0.3A; 52.25A; 2601A D. 0.525A; 27Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không.33A; 2601A Câu 6: Tần số của MPĐ đồng b :

<b>A. Tỷ l thu n với tốc đ quayệ thuận với tốc độ quayậpộcroto</b>

A. Phụ thu c dòng kích từ

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

B. Tỷ l nghịch với tốc đ quayện roto

C. Tỷ l nghịch với số đôi cực của máyện phát

Câu 7Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không: ĐCĐ 1C kích từ nối tiếp có công suất định mức là 7Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không.5 KW,đi p áp nguồn cấp là 220V,ện được nối trục để truyền cho phụ tải quạt gió( mômen tỷ l thu n với bình phương v n tốc), tốcện ận với bình phương vận tốc), tốc ận với bình phương vận tốc), tốc đ là 400v/ph. Dòng đi n cấp cho đ ng cơ là 30A. biết đi n trở phần ứng là 0.6Ω, đi n trở nốiện ện ện tiếp là 0.4Ω. bỏ qua phản ứng phần ứng, tổn thất phụ, tổn thất cơ, sắt từ (đ c tính từ hóa làặc tính từ hóa là tuyến tính). Xác định công suất đ ng cơ cấp ra quạt và mômen trục đ ng cơ. (Pu=Pđt=Eu.Iu,M=Pđt/w)

C. 7Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không400W, 136Nm D. 57Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không00W; 156Nm

Câu 8: Ở MPDĐB, trường hợp phụ tải nào là đ c tính ngoià thể hi n khi dòng đi n phần ứngặc tính từ hóa là ện ện tăng thì đi n áp đầu máy cũng tăng theo.ện

A. Tải trở và tải cảm

B. <b> tải</b>

C. tải trở D.tải cảm

Câu 9: Các Phương pháp điều chỉnh tốc đ ĐCKĐB rôt lồng sóc:

A. Giảm đi n áp đ t vàp stato, thêm đi n trở nối tiếp mạch stato, thay đổi số đôiện ặc tính từ hóa là ện cực

B. Thay đổi tần số, giảm đi n áp đ t vào stato, thêm đi n trở nối tiếp mạch statoện ặc tính từ hóa là ện

<b>C. </b>

D. thay đổi tần số, thay đổi số đôi cực , thêm đi n trở nối tiếp mạch statoện

Câu 10: Cho ĐCĐ 1C kích từ song song, công suất định mức 22 KW, dòng đi n khi chạy đầy tải làện 110A, đi p áp nguồn cấp là 240V. biết đi n trở phần ứng là 0.19Ω, đi n trở kích từ là 7Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không5 Ω. tốcện ện ện đ không tải là 1200v/ph. dòng không tải là 8.2 A, bỏ qua phản ứng phần ứng. tốc đ đ ng cơ

<b>khi chạy đầy tải là(Eu(đầy tải)/Eu(không tải)*n(không tải)=n(đầy tải))</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Câu 12: Sơ đò kí hi u sau đây được hiểu làện A. Cu n kháng đi nện

B. MBA 1 pha 2 dây quấn

<b>C. MBA tự ngẫu</b>

D. MBA 2 dây quấn có 1 dây tự ngẫu

Câu 13: đường thẳng aa trên hình nào dưới đây là đường trung bình hình học của MĐ1C?

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Câu 14: Cho MĐ1C kích từ song song, rotp được truyền đ ng bằng dây đai từ đ ng có sơ cấp chạy ở tốc đ 7Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không50v/ph, phát ra đi n ở công suất 100KW với đi n ápện ện phần ứng là 230V, khi dây đai đứt, MPSS tiếp tục làm vi c ở chế đ dôngk cơ nh n tiwf lưới 1 chiều với đi n áp bằngện ận với bình phương vận tốc), tốc ện đi n áp máy phát. Công suất đ ng cơ nh n từ lưới lag 9KW, cđi n trở phần ứng là 0.08Ω, đi nện ận với bình phương vận tốc), tốc ện ện trở kích từ là 115Ω. Ở chế đ đ ng cơ MPĐ có v n tốc bằng:ận với bình phương vận tốc), tốc

<b>A. 742.7v/ph</b>

B. 642.7Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ khôngv/ph C. 542.7Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ khôngv/ph D.342.7Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ khôngv/ph

Câu 15: cho MBA 3pha có Un= 6%, cosϕn=0.25. Xác định đ thay đổi đi n áp khi Zu% kh tảiện định mức với cosϕ2=0.8 và tải có tính cảm:

A. 3.57Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không% <b>B. 4.5% C.4.65% D. 4.03%</b>

Câu 16: đ c tính sau đây là đ c tính điều chỉnh tốc đ bằng Phương pháp giảm áp của đ ng cơặc tính từ hóa là ặc tính từ hóa là 1 chiều nào?

Câu 17Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không: tại sao khi chế tạo mạch từ cho MBA ngta dùng các lá thép kĩ thu tđi n mỏng ghép laiận với bình phương vận tốc), tốc ện với nhau?

A. Để đảm bảo đ cứng vững khi lắp các cu n dây B. Để thu n ti n cho vi c llắp ghép mạch từận với bình phương vận tốc), tốc ện ện

<b>C. Để giảm tổn hao do đi n xoáy và tăng hỗ cảm giữa các dâyệ thuận với tốc độ quayquấn</b>

D. Để giảm tổn hao do từ trễ và dòng đi n xoáy trong lõi thépện

Câu 18: ĐCKĐB 3 pha có p=2, n= 1450vg.ph, công suât đi b từ 110KW, tần số dòng đi n làện ện 50Hz. Tính mômen đi n từ,và tổn hao đồng trên rotoện

A. 500.28Nm; B. 7Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không00.28Nm; 5333.33W

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

5333.33W C. 500.28Nm;

3666.67Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ khôngW

<b>D. 700.33Nm; 3666.67W</b>

Câu 19: Cho MBA 3 pha có số li u sau: Sđm=6800KVA, U1/U2=35/6.6 kV, i0%=4.5%, Un%=7Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không.5%,ện r0=300Ω, rn=1.6Ω, f=50Hz,Y/Z-11. MBA đạt hi u suất cao nhất ứng với h số tải β bằng:ện ện

Câu 20: Cho 3 MBa 3 pha có cùng tổ nối dây Zy0-11 và cùng cấp đi n áp 22/0.4 kV làm vi cện ện song song với nhau để cấp đi n cho phụ tải chung có công suất 3500KVA. Công suất và đi n ápện ện ngắn mạch của mỗi máy lần lượt là: MBA1- 1000KVA, un1=5%; MBA2- 1250KVA, un2=4%; MBA3-1600KVA, un3=6%. Hỏi h số β tải lần lượt của các máy làện

A. 0.98; 1.2; 0.86 B. 0.89; 1.05; 0.7Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không2 C. 0.98; 0.89; 0.68 <b>D. 0.9; 1.12; 0.75</b>

21: Hai MPDĐB làm vi c song song cung cấp đi n cho m t phụ tải cố định 1300KW với cosϕ=ện ện 0.9. Máy 1 cung cấp cho tải 500KW và 500KVAr. Hỏi máy 2 phải cung caáp cho tải công suất tác dụng và công suất phản kháng là bn?

<b>A. 800KW và 129.6KVAr</b> B. 1000KW và 129.6KVAr C. 129,6KW và 800 KVAr D. 800KW và 800 KVAr Câu 22: MDĐB rôto cực lồi so với cực ẩn có :

<b>A. Tốc đ quayộcthấp</b>

B. Lực ly tâm nhỏ C. Hạn chế tiếng ồn D. Cải thi n sự cânện

Câu 23:biểu thức xác định tốc đ quay n của ĐCKĐB có số đôi cực p khi làm vi c với đi n ápện ện lưới có tần số f1 là:

Câu 24: nhìn đồ thị phụ tải MBA đang làm vi c với phụ tải nào?ện

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Câu 25: MPDĐB có tần số dòng đi n phát ra là60Hz, máy có số đôi cực là 1, tốc đ quay roto là:ện A. 3000v/

<b>B. 3600v/p</b> C. 1800v/p D. 1500v/p

Câu 26:Khi thí nghiêmh MBA, người ta chọn sơ đồ sau để:

A. Thí nghi m cách đi n giữa các dây quấnện ện B. Thí nghi m ngắn mạch ở cu n hạện

A. chọn tăng số rãnh lồng dây

B. chọn dây quấn 1 lớp và rút ngắn bước dây quấn kiểu phân tán

<b>C. chọn dây quấn 2 lớp và rút ngắn bước dây quấn, chọn tăng số rãnh lồngdây</b>

D. chọn dây quấn 2 lớp và rút ngắn bước dây quấn,

Câu 28: M t MPĐĐB có công suất 1000KVA, cosϕ=0.8. Sau khi hòa vào lưới, người ta điều chỉnh cho máy cung câp cho lưới đi n 7Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không00KW. Hỏi máy có thể cung cấp cho lưới đi n công suấtện ện phản kháng tối đa là bn?

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

A. 300kVA r

Câu 29: MPĐ1C có Pđm=90KW, Uđm= 230V, n= 0.895,n=147Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không0v/ph. Dòng định mức của máy phát và mômen của đ ng cơ là

A. 437Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không.2A; 517Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ khôngNm B. 469.5A; 617Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ khôngNm

C.Ngang trục, Khử từ D. dọc trục, khử từ Câu 31: M t trong h thống sau không thể là nguồn kích từ MFDĐB:ện

A. Nguồn 1 chiều đ c l pận với bình phương vận tốc), tốc B. B chỉnh lưu chuyển đổi đi n áp ra từện

Câu 32: Cho ĐCĐ1C kích từ song song chạy không tải ở tốc đ 1200v/p, với dòng đi n không tảiện là 5A, đi n áp nguồn cấp 220V. biết đi n trở phần ứng là 0.25Ω, đi n trở kích từ là 110Ω,, Khiện ện ện đ ng cơ mang tải, với đi n áp nguồn cấp không đổi, dòng đi n chay vào đ ng cơ đo được là 62ện ện A. Do phảnứng phần ứng, từ thông trong đ ng cơgiảm 50%, XÁc định tốc đ đ ng cơ đi n khiện đang mang tải ở mức 62 A:

Câu 33: m t MBA 3 pha có Sđm 1600KVA, U1/U2=22/0.5KV, P0=1305W, i0=15%,Pn=13680W, F=50Hz, Z/YN-11. Xác định hi u suấtện làm vi c ŋ% của MBA, biết máy cung cấp đi n cho kháchện ện sạn 4 saovới tổng công suất phụ tải tiêu thụ là 1250KVA, h số cosϕ2=0.85:ện

A. 98% B. 97Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không %

<b>C. 99%</b> D. 96%

Câu 34: Xác định dòng đi n của ĐCKĐB 3 phacó Pđm=22KW,380V/220V Y/Z, làm vi c với lướiện ện U-380V, cosϕĐm=0.88, hi u suất ŋđm= 0.87Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không:ện

<b>A. 75.6A</b>

B. 43.7Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không A C. 45.2A D. 25.3A

Câu 35: Cho MPĐ1C có Pđm=4KW, Uđm=220 V, đi n trở phần ứng 0.4 Ω, Nếu máy phát làmện vi c ở chế đ ĐC với cùng đi n áp phần ứng 220, cùng dòng đi n phần ứng. Giả sử khi chuyểnện ện ện từ chế đ MP sang chế đ ĐC thì từ thông trong MĐ1C tăng 10%. Xác định tỷ l giữa tốc đện MP và tốc đ Đ ng cơ(nMP/nĐC):

A. 1.0 <b>B. 1.1</b> C. 1.27Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không D 1.37Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

7Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không <b>7</b>

Câu 36: Cho MBA 3 pha cấp đi n cho 1 TTTM có thông số : Sđm=16000 KVA, 22/0,4KV - 50Hz,ện Zy0-11,P0=1400W, i0%=1% Pn=15000W, un%=6%. Khi v n hành, ban quản lý đo được dòngận với bình phương vận tốc), tốc đi n tải trung bình là 2000A. Hãy tính tiền đi n mà BQL phải trả cho tổn hao MBA gây ra trongện ện 1 ngày biết máy mang tải 14h và tiền đi n bình quân ;là 3000đ/KWh:ện

A. 57Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không2180 đ

B. 7Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không057Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không00đ C. 39480đ D. 600000đ

Câu 37Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không: Trong phương pháp hòa đồng b dùng ánh sáng đèn quay, khi nào có thể hòa đồng b MPĐ vào lưới:

<b>A. 1 đèn tắt, 2 đèn còn lại sáng đều nhau</b> B. 2 đèn tắt, 1 đèn còn lại sáng

C. 3 đèn sáng tối luân phiên rất ch mận với bình phương vận tốc), tốc D. 3 đèn sáng tối luân phiên nhanh Câu 38: Dây quấn MĐXC 3 pha kiểu đồng khuân đơn giản 1 lớp có số rãnh Z=36, m=3,2p=4, a=1. H số bước ngắn của sóng cơ bản là:ện

Câu 39: ĐCKĐB 3 pha có Pđm=15KW; nđm= 1450 v/p, ƞđm=0.885; cosϕ=0.88;Y/Z- 380/220V; Imm/Iđm=5.5; Mmax/Mđm=2. Đ ng cơ làm vi c với lưới đi n Uđm=220V. Tính dòng đi n mớện ện ện máy Imm và mômen cực đại Mmax của đ ng cơ.

A. 259.5A; 284.4Nm B. 287Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không.3A; 119.8Nm C. 259.5A; 197Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không.6Nm <b>D. 278.3A; 197.6Nm</b>

Câu 40:Ưu điểm của dây quấn bước ngắn so với dây quấn bước đủ ? A. Dễ dàng lông dây vào

B. Giảm nhỏ biên đ sức đi n đ ng b c 1ện ận với bình phương vận tốc), tốc C. Sửa chữa dễ dàng D. Làm sin hơn dạng sóng sức đi nện

đ ng

Câu 41: Để điều chỉnh đ ng cơ 1 chiều kích từ đ c l p người ta có thể làm theo các cách sauận với bình phương vận tốc), tốc đây. Chọn câu sai:

<b>A. Đưa thêm đi n cảm vào mạch phầnệ thuận với tốc độ quayứng</b>

B. Điều chỉnh đi n áp kích từện C. Đưa thêm đi n trở phụ vào mạch phầnện

D. Điều chỉnh đi n áp đ t vào phầnện ặc tính từ hóa là ứng

Câu 42:M t ĐCKĐB 3 pha có Pđm=303Kw; nđm= 950 v/p, ƞ=0.825; cosϕ= 0.7Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không8; Imm/Iđm=4.5;

<b>Mmm/Mđm=1.3; Mmax/ Mđm=1.9; Y/Z=380/220V; Biết U1=380V. chọn câu trả lời đúng( Sai</b>

<b>đề)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

A. Mmm=41.6Nm; Imm= 29.7Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ khôngA B. Mmm=33.1Nm; Imm= 35.1A C. Mmm=43.1Nm; Imm= 35.1A D. Mmm=43.1Nm; Imm= 29.7Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ khôngA

Câu 43: Cho 2 MBA làm vi c song song cùng cấp đi n áp U1/U2=22/0.4KV và có công suất vàện ện đi n áp ngắn mạch tương ứng là S1=1250KVA, un1=5%; S2=1600KVA; un2=5.5%. Hai MBA cungện cấp đi n cho 1 tòa chung cơ có tổng công suất tải là 2500KVA. Tinh dung lượng và dòng đi nện ện MBA1 cung cấp cho tải

A. St1=1155.46KVA, It1=1942A B. St1=1344.5KVA, It1=1669A

<b>C. St1=1155.46KVA,It1=1669A</b>

D. St1=1344.5KVA, It1=1942A Câu 44 Đi n áp phát ra của MFDĐB không phụ thu c vào yếu tố nào?ện

<b>A. Công suất cơ làm quay roto</b> B. Dòng kích từ

C. Tốc đ quay roto D. Số vòng dây cu n dây Stato

Câu 45: H số trượt của ĐCKĐB được hiểu là:ện

A. Sự Sai l ch giữa tốc đ từ trường roto và tốc đ rotoện

B. Sự Sai l ch giữa tốc đ từ trườngquay và tốc đ từ trườngện stato

<b>C. Sự Sai l ch giữa tốc đ từ trường quay và tốc đ rotoệ thuận với tốc độ quayộcộc</b>

D. Sự Sai l ch giữa tốc đ từ trường Stato và tốc đ từ trườngện roto

Câu 46: Đi n áp ngắn mạch của MBA được hiểu là:ện

<b>A. Đi n áp đ t vào cu n sơ cấp khi ngắn mạch cu n thứ cấp mà dòng đi n trong cảệ thuận với tốc độ quayộcộcệ thuận với tốc độ quayhai dây quấn bằng dòng định mức của máy</b>

B. Đi n áp đo được trên cu n thứ cấp khi ngắn mạch 1 pha cu n sơ cấpện C. Đi n áp đo được trên cu n thứ cấp khi ngắn mạch 2 pha cu n sơ cấpện D. Đi n áp lưới đi n đóng vào cu n sơ cấp lúc ngắn mạch cu n thứ cấpện ện Câu 47Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không: Thứ tự pha của đi n áp Stato MFDĐB thay đổi do:ện

A. Đảo chiều quay roto

<b>B. Quay ngược roto và đổi cực của nguồn kích từ 1chiều</b>

C. Đưa nguồn xoay chiều vào cu n kích từ

D. Đảo 2 cực dương âm của nguồn kích từ 1 chiều

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Câu 48: Ưu điểm của ĐCĐB với ĐCKĐB roto lồng sóc có cùng công suất .Chọn đáp án ddungs? A. H số công suất caoện

B. Dễ mở máy

C. H số công suất cao và có thể phát công suất phản kháng vềện lưới

D. có thể phát công suất phản kháng về lưới

Câu 49:Dòng đi n không tải io% của ĐCKĐB lớn hơn của MBA vìện

<b>A. Mạch từ của ĐCKĐB có khe hở không</b>

Câu 50: Cho MFĐ1C kích từ song song có công suất định mức 25kW, đi n áp định mức 220V,ện biết đi n trở phần ứng 0.1Ω. Tính đi n trở cu n dây kích từ khi MFĐ phải làm vi cện ện ện đầy tải với đi n áp định mức, biết dòngện đi n phần ứng lúc này = 1.05 dòng đi n tảiện ện <b> (Không có đáp án ???)</b>

A. 58.7Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không2Ω B. 38.7Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không2 Ω C. 8.7Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không2 Ω D. 18.7Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không2 Ω

</div>

×