Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC, NĂM 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (616.33 KB, 37 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG </b>

Số: 20052905/ĐHTL-ĐATS

<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc </b>

<b>ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC, NĂM 2020 </b>

<b>I. Thông tin chung </b>

<i>1. Tên trường: Trường Đại học Thăng Long </i>

<i>- Sứ mệnh: Trường Đại học Thăng Long là cơ sở đào tạo đa ngành, nghiên cứu và </i>

chuyển giao công nghệ theo hướng ứng dụng, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế của đất nước.

<i>- Địa chỉ các trụ sở: Đường Nghiêm Xuân Yêm, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, </i>

<b>Hà Nội. </b>

<i><b>- Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường: . </b></i>

<i>2. Quy mơ đào tạo chính quy đến 31/12/2019 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i>3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất 3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất </i>

Năm 2018 và năm 2019:

<i>Xét tuyển theo kết quả thi Trung học phổ thông Quốc gia: </i>

100% chỉ tiêu các nhóm ngành III, V, VII.

50% chỉ tiêu nhóm ngành VI (Điều dưỡng, Dinh dưỡng)

<i>Xét tuyển theo học bạ kết hợp thi môn năng khiếu: </i>

100% chỉ tiêu nhóm ngành II (Thanh nhạc)

<i>Xét tuyển theo học bạ: </i>

50% chỉ tiêu nhóm ngành VI (Điều dưỡng, Dinh dưỡng)

<i>3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i>Tổ hợp 1: Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Ngành 6: Ngôn ngữ Trung Quốc

<i>+ Tổ hợp 1: Toán, Ngữ Văn, T. Anh + Tổ hợp 2: Tốn, Văn, T. Trung </i>

<b>II. Thơng tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng </b>

<i>1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu: </i>

<i>1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá: - Tổng diện tích đất của trường: 20.372 m2. </i>

<i>- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: Khơng có </i>

<i>- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: </i>

<b>xây dựng (m2) </b>

<i>1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, </i>

<i>phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu </i><sup>157 </sup><sup>23.111 </sup>

1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 3 1.968

1.6 Phịng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 36 5.160

<i>3. Trung tâm nghiên cứu, phịng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Tên thiết bị 2: Máy tính Tên thiết bị 3: Máy chiếu Tên thiết bị 4: Tai nghe

Tất cả các ngành

2. Phòng thực hành ngoại ngữ

Tên thiết bị 1: Bàn, ghế Tên thiết bị 2: Máy tính Tên thiết bị 3: Máy chiếu Tên thiết bị 4: Tai nghe

Tất cả các ngành

3. Phòng thực hành điều dưỡng

<i>3.1 Phòng thực hành giải phẫu </i>

Tên thiết bị 1: Bàn ghế Tên thiết bị 2: Máy chiếu

Tên thiết bị 3: Mơ hình giải phẫu Tên thiết bị 4: Tranh giải phẫu

Tên thiết bị 5: Mô hình, dụng cụ thực hành điều dưỡng cơ bản

Tên thiết bị 6: tủ mơ hình, tủ dụng cụ; các vật tư tiêu hao để thực hành điều dưỡng cơ bản (thuốc dịch, bơm kim tiêu...)

Tên thiết bị 7: Bồn rửa tay và máy đánh giá rửa tay

Tên thiết bị 8: Thiết bị tiệt trùng Tên thiết bị 9: Giường bệnh Tên thiết bị 10: Máy y tế Tên thiết bị 11: Kính hiển vi Tên thiết bị 12: Máy điện tim.

4 Phòng học thanh nhạc

Tên thiết bị 1: Đàn piano Tên thiết bị 2: Đàn guitar Tên thiết bị 3: Trống Tên thiết bị 4: Loa

Thiết bị 5: Thiết bị âm thanh, ánh sáng

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính </b> Tên thiết bị 2: Máy tính Tên thiết bị 3: Máy chiếu Tên thiết bị 4: Ti vi

Tên thiết bị 5: Màn hình led Tên thiết bị 6: Loa, âm ly Tên thiết bị 2: Máy tính Tên thiết bị 3: Máy chiếu Tên thiết bị 4: Ti vi

Tên thiết bị 5: Màn hình led Tên thiết bị 6: Loa, âm ly

Tên thiết bị 1: Giường, tủ Tên thiết bị 3: Chăn ga gối đệm Tên thiết bị 4: Bàn nước

Tên thiết bị 5: Tivi Tên thiết bị 6: Tủ lạnh Tên thiết bị 7: Điện thoại Tên thiết bị 8: Truyền hình cáp Tên thiết bị 9: Nhà tắm, toilet hiện

Tên thiết bị 6: Điện di protein Tên thiết bị 7: Chiết xuất protein Tên thiết bị 8: Kháng sinh đồ Tên thiết bị 9: Nuôi cấy vi sinh

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i>1.3.2. Cơ sở dữ liệu điện tử </i>

- Tài liệu khoa học và công nghệ Việt Nam (STD) do Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ quốc gia xây dựng và cập nhật từ năm 1987. Hiện có gần 150.000 biểu ghi, trong đó 85.000 biểu ghi có đính kèm tài liệu gốc định dạng tệp PDF. Trung bình mỗi năm cập nhật mới trên 11.000 tài liệu.

- Báo cáo kết quả đề tài nghiên cứu (đây là cơ sở dữ liệu thư mục lớn nhất Việt Nam về các báo cáo kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học và công nghệ các cấp đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia): bao gồm hơn 11.000 mơ tả thư mục và tóm tắt, được cập nhật khoảng 600 báo cáo/ năm; trong đó, cung cấp các thông tin chi tiết về chủ nhiệm và các cán bộ tham gia đề tài nghiên cứu, cơ quan chủ trì và tóm tắt các kết quả chủ yếu của đề tài.

- Cơ sở dữ liệu HINARI: Chương trình Hinari do WHO thiết lập cùng với các nhà xuất bản lớn, cho phép hàng ngàn nhân viên y tế và các nhà nghiên cứu sức khỏe truy cập và tham khảo lên đến 15.000 tạp chí, 60.000 sách điện tử, 105 tài ngun thơng tin khác

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

hiện có sẵn cho các tổ chức y tế ở hơn 120 quốc gia, khu vực và vùng lãnh thổ; có giá trị tham khảo cho nhân viên y tế và các nhà nghiên cứu về sức khỏe.

<i>1.3.3. Cơ sở dữ liệu mã nguồn mở </i>

Đây là CSDL cung cấp hàng triệu tài liệu về tạp chí, sách, sách bộ, tài liệu tham khảo cho giới học thuật. Thông tin của hơn 2.743 tạp chí, hơn 170 tài liệu tham khảo điện tử, 45.000 sách điện tử…, tổng cộng với hơn 5 triệu dữ liệu đóng góp. Nội dung thông tin được tập hợp độc quyền của nhà xuất bản Springer và các cá nhân đạt giải khoa học (180 nhà khoa học đạt giải Nobel, 51 nhà khoa học đạt giải Field).

<i>Thư viện trực tuyến của Không gian Đại học Pháp ngữ (BNEUF) </i>

Với Thư viện số trực tuyến BNEUF, các bạn sẽ được phép truy cập hơn 10 triệu tài liệu cho người dùng. Hiện nay tỷ lệ tài liệu bằng tiếng Pháp trong BNEUF chiếm ưu thế với khoảng 80%. Các tài liệu bằng tiếng Anh là 6% và các tiếng khác là 14%.

Kho tư liệu của BNEUF ngày càng trở nên phong phú nhờ sự đóng góp của các tác giả thuộc gần 1000 cơ quan thành viên của Tổ chức đại học Pháp ngữ AUF trên 118 quốc gia, trong đó có Việt Nam với trên 40 trường đại học là thành viên AUF.

Ngoài các tài liệu nói trên, BNEUF cũng cho phép tìm kiếm và truy cập một danh sách bao gồm 18.000 chuyên gia trong các lĩnh vực khác nhau thuộc các thành viên của AUF.

<i>1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học </i>

1 Trần Thị Ngọc Lan Nữ PGS TS Lý luận âm nhạc 7210205 Thanh nhạc

4 Ngô Thị Thanh Huyền Nữ ThS Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc

6 Nguyễn Tuấn Linh Nam ThS Biên đạo múa 7210205 Thanh nhạc

8 Nguyễn Đức Toàn Nam ThS Biên đạo múa 7210205 Thanh nhạc

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>10 </small>

19 Lê Thị Kim Chung Nữ ThS <sup>Kinh doanh và </sup>

23 Nguyễn Phương Mai Nữ ThS Kinh tế phát triển 7340301 Kế toán

26 Nguyễn Văn Thường Nam GS TS Kinh tế 7340201 <sup>Tài chính – Ngân </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

kinh doanh <sup>7340115 </sup> <sup>Marketing </sup> 64 Nguyễn Thị Thanh Bình Nữ ThS Marketing 7340115 Marketing 65 Nguyễn Nam Hải Nam ThS Quản lý và kinh

doanh quốc tế <sup>7340115 </sup> <sup>Marketing </sup> 66 Trương Nhật Hoa Nữ ThS <sup>Kinh doanh và </sup>Quản lý <sup>7340115 </sup> <sup>Marketing </sup> 67 Nguyễn Thu Hoài Nữ ThS Quản trị kinh

68 Trần Lệ Phương Nữ ThS Quản trị kinh

69 Nguyễn Thị Phương Nữ ThS <sup>Marketing </sup>toàn cầu <sup>7340115 </sup> <sup>Marketing </sup> 70 Đinh Thúy Quỳnh Nữ ThS Quản lý và kinh

doanh quốc tế <sup>7340115 </sup> <sup>Marketing </sup> 71 Nguyễn Thị Thu Trang Nữ ThS <sup>Kinh doanh và </sup>Quản lý <sup>7340115 </sup> <sup>Marketing </sup> 72 Phạm Đình Thưởng Nam TS Kinh tế quốc tế 7310106 Kinh tế quốc tế

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>12 </small>

73 Trịnh Trọng Anh Nam ThS Kinh tế phát triển 7310106 Kinh tế quốc tế 74 Phạm Long Châu Nữ ThS Quản lý và kinh

doanh quốc tế <sup>7310106 </sup> <sup>Kinh tế quốc tế </sup> 75 Nguyễn Trung Thùy Linh Nữ ThS Kinh tế 7310106 Kinh tế quốc tế 76 Nguyễn Thị Vân Nga Nữ ThS Kinh tế quốc tế 7310106 Kinh tế quốc tế 77 Nguyễn Thanh Nhàn Nam ThS Quản lý và kinh

doanh quốc tế <sup>7310106 </sup> <sup>Kinh tế quốc tế </sup> 78 Phạm Thị Quyên Nữ ThS Kinh tế quốc tế 7310106 Kinh tế quốc tế 79 Đào Thị Thu Thủy Nữ ThS Kinh tế quốc tế 7310106 Kinh tế quốc tế 80 Trần Thị Huyền Trang Nữ ThS Kinh tế quốc tế 7310106 Kinh tế quốc tế 81 Thân Thế Sơn Tùng Nam ThS <sup>Phân tích tài </sup>

chính quốc tế <sup>7310106 </sup> <sup>Kinh tế quốc tế </sup> 82 Nguyễn Thị Kim Thoa Nữ TS Luật học 7380107 Luật kinh tế

doanh quốc tế <sup>7380107 </sup> <sup>Luật kinh tế </sup>

88 Phạm Duy Khương Nam ThS Luật kinh doanh

quốc tế <sup>7380107 </sup> <sup>Luật kinh tế </sup> 89 Nguyễn Vũ Lê Nam ThS Kinh tế chính trị 7380107 Luật kinh tế

91 Nguyễn Thị Tuyết Nữ ThS <sup>Kinh doanh và </sup>

quản lý <sup>7380107 </sup> <sup>Luật kinh tế </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

121 Nguyễn Hoàng Phương Nam PGS TS Tin học 7480104 Hệ thống thông tin

124 Hứa Thùy Trang Nữ TS Kỹ thuật 7480104 Hệ thống thông tin

126 Đinh Thu Khánh Nữ ThS Kỹ thuật 7480104 Hệ thống thông tin 127 Nguyễn Hà Thanh Nam ThS Hệ thống thông tin 7480104 Hệ thống thông tin

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>14 </small>

129 Nguyễn Đức Dân Nam ĐH Toán – Tin học 7480104 Hệ thống thông tin 130 Nguyễn Mạnh Hùng Nam ĐH Tin học quản lý 7480104 Hệ thống thông tin

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

162 Lê Thị Bình Nữ PGS TS Y tế công cộng 7720301 Điều dưỡng 163 Dương Thị Hòa Nữ TS Khoa học sức khỏe 7720301 Điều dưỡng

167 Lê Nguyễn Kim Ngân Nữ ThS Điều đưỡng 7720301 Điều dưỡng 168 Nguyễn Thị Như Mai Nữ ThS Y tế công cộng 7720301 Điều dưỡng

170 Hà Minh Trang Nữ ThS Y tế công cộng 7720301 Điều dưỡng 171 Nguyễn Thị Huyền Trang Nữ ThS Y tế công cộng 7720301 Điều dưỡng 172 Trần Thị Thanh Huệ Nữ ThS Y tế công cộng 7720301 Điều dưỡng

175 Thái Thị Thanh Huyền Nữ ĐH Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng 176 Nguyễn Khánh Huyền Nữ ĐH Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

hình ảnh Y học <sup>7720301 </sup> <sup>Điều dưỡng </sup>

179 Nguyễn Thị Thùy Trang Nữ ĐH Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng 180 Nguyễn Văn Dịp Nam GS TSKH Y dược 7720701 Y tế công cộng 181 Nguyễn Bạch Ngọc Nữ PGS TS Y học 7720701 Y tế công cộng 182 Trần Như Nguyên Nam PGS TS Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng 183 Trần Thị Phúc Nguyệt Nam PGS TS Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng 184 Đào Xuân Vinh Nam PGS TS Y dược 7720701 Y tế công cộng

187 Nguyễn Anh Tuấn Nam TS Điều dưỡng 7720701 Y tế công cộng 188 Lê Thị Kim Tuyến Nữ TS Sinh Y học 7720701 Y tế công cộng

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

200 Phạm Duy Tường Nam GS TS Dinh dưỡng 7720401 Dinh dưỡng

202 Hoàng Thị Kim Thanh Nữ TS Dinh dưỡng 7720401 Dinh dưỡng 203 Dương Hoàng Ân Nam ThS Y tế công cộng 7720401 Dinh dưỡng

môi trường <sup>7720401 </sup> Dinh dưỡng

cộng đồng <sup>7720401 </sup> Dinh dưỡng 208 Đỗ Quang Tuyển Nam ThS Y tế công cộng 7720401 Dinh dưỡng

212 Ngơ Hữu Hồng Nam PGS TS Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh 213 Trần Thị Thanh Hương Nữ TS Ngôn ngữ học 7220201 Ngôn ngữ Anh

217 Hoàng Thị Thu Dung Nữ ThS Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh 218 Nguyễn Thị Kiều Dung Nữ ThS Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

225 Nguyễn Thị Hải Oanh Nữ ThS Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

226 Nguyễn Thị Kim Phương Nữ ThS Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

233 Lê Thị Hoài Thương Nữ ThS Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

236 Phí Thị Thu Trang Nữ ThS Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh 237 Nguyễn Thị Bích Trâm Nữ ThS Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

241 Chu Thị Hương Giang Nữ ĐH Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

244 Trần Thị Mai Phương Nữ ĐH Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh 245 Nguyễn Thị Trung Thu Nữ TS Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ 257 Nguyễn Thị Oanh Nữ PGS TS Văn học Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật 258 Nguyễn Thị Hồng Hạnh Nữ TS Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>18 </small>

265 Hoàng Thị Hường Nữ ThS Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật 266 Hoàng Thị Khánh Huyền Nữ ThS Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật 267 Nguyễn Thùy Linh Nữ ThS Ngôn ngữ Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật 268 Nguyễn Thùy Linh Nữ ThS Ngôn ngữ Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật

270 Nguyễn Huyền Ngọc Nữ ThS Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật 271 Đinh Huyền Phương Nữ ThS Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật

273 Trương Phương Thúy Nữ ThS Tiếng Nhật

doanh nghiệp <sup>7220209 </sup> <sup>Ngôn ngữ Nhật </sup> 274 Nguyễn Quỳnh Trang Nữ ThS Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật

276 Đinh Trung Hiếu Nam ĐH Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật 277 Trần Thị Lan Hương Nữ ĐH Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật 278 Vũ Thị Thu Hương Nữ ĐH Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật 279 Hoàng Thị Hạnh Lê Nữ ĐH Tiếng Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật 280 Lê Quang Thiêm Nam GS TS Ngôn ngữ học 7220210 Ngôn ngữ

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

297 Đặng Cảnh Khanh Nam GS TS Xã hội học 7760101 Công tác xã hội 298 Lê Thị Quý Nữ GS TS Xã hội học 7760101 Công tác xã hội 299 Trần Hoàng Thị Diễm Ngọc Nữ PGS TS Tâm lý học 7760101 Công tác xã hội 300 Nguyễn Thị Hải Nữ TS Tâm lý học 7760101 Công tác xã hội 301 Nguyễn Nguyên Ngọc Nam TS Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội 302 Nguyễn Kim Dung Nữ ThS Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội 303 Ngô Thị Dung Nữ ThS Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội 304 Đặng Thị Kim Chung Nữ ThS Ngôn ngữ 7760101 Công tác xã hội 305 Phạm Trần Thăng Long Nam ThS Phát triển

bền vững <sup>7760101 </sup> <sup>Công tác xã hội </sup> 306 Nguyễn Thị Bùi Thành Nữ ThS Giáo dục học 7760101 Công tác xã hội 307 Nguyễn Văn Lịch Nam PGS TS Việt Nam học 7310630 Việt Nam học 308 Hoàng Thị Kim Ngọc Nữ PGS TS Việt Nam học 7310630 Việt Nam học

310 Bùi Cẩm Phượng Nữ TS Việt Nam học 7310630 Việt Nam học

312 Trần Thị Hải Bình Nữ ThS Ngôn ngữ 7310630 Việt Nam học 313 Nguyễn Bích Diệp Nữ ThS Ngôn ngữ học 7310630 Việt Nam học 314 Nguyễn Thị Hoa Nữ ThS Việt Nam học 7310630 Việt Nam học 315 Nguyễn Thị Thanh Lan Nữ ThS Việt Nam học 7310630 Việt Nam học

317 Trần Văn Túc Nam GS TS Kinh tế 7810103 Quản trị dịch vụ

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

332 Phạm Bích San Nam PGS TS Xã hội học 7320104 Truyền thông

đa phương tiện

đa phương tiện 334 Vũ Thị Thanh Nhàn Nữ TS Xã hội học 7320104 Truyền thông đa phương tiện

đa phương tiện 336 Ngô Kim Ánh Nữ ThS Quản lý và kinh

doanh quốc tế <sup>7320104 </sup>

Truyền thông đa phương tiện

thông tin <sup>7320104 </sup>

Truyền thông đa phương tiện 338 Trần Thị Thùy Dương Nữ ThS Báo chí 7320104 Truyền thơng đa phương tiện

đa phương tiện đa phương tiện 341 Ngô Thị Minh Trang Nữ ThS Ngôn ngữ 7320104 Truyền thông đa phương tiện 342 Phạm Huy Dũng Nam GS TSKH Y tế công cộng x

345 Võ Thị Kim Anh Nữ TS Y tế công cộng x 346 Phan Thị Liên Châu Nữ ThS Tiếng Pháp x

348 Nguyễn Thị Thu Hà Nữ ThS Tiếng Pháp x 349 Vũ Công Hoan Nam ThS Giáo dục thể chất x 350 Hồng Đình Hơm Nam ThS Giáo dục thể chất x 351 Vũ Thị Huệ Nữ ThS Giáo dục thể chất x

353 Bùi Văn Phương Nam ThS Giáo dục thể chất x

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

357 Nguyễn Ngọc Dũng Nam ĐH Giáo dục thể chất x 358 Nguyễn Minh Hải Nam ĐH Giáo dục thể chất x

360 Nguyễn Hữu Lăng Nam ĐH Giáo dục thể chất x

362 Đinh Thị Thu Ngọc Nữ ĐH Kỹ thuật y sinh x 363 Phạm Trung Tự Nam ĐH Giáo dục thể chất x

365 Phạm Thị Trang Nữ ĐH Giáo dục thể chất x

<b>Tổng số giảng viên toàn trường: 366 </b>

<i>1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình </i>

2 Hồng Bích Hà Nữ ThS Âm nhạc học 7210205 Thanh nhạc 3 Phạm Thanh Hà Nữ ThS Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc 4 <sup>Mai Thị Xuân </sup>Hương <sup>Nữ </sup> <sup>ThS Thanh nhạc </sup> <sup>7210205 Thanh nhạc </sup> 5 Lưu Quang Minh Nam ThS Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc 6 Đoàn Thị Thúy

7 Trần Tuấn Hòa Nam ĐH Âm nhạc học 7210205 Thanh nhạc 8 <sup>Nguyễn Quang </sup>

9 Phạm Thanh Vân Nữ ĐH Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc 10 Đặng Đình Đào Nam GS TS Kinh tế 7510605

</div>

×