Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

tiểu luận nguyên lý chi tiết máy đề tài tính toán hệ dẫn động băng tải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (820.96 KB, 35 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b> </b>

<b> BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINHKHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY</b>

<b> TIỂU LUẬN</b>

<b>NGUYÊN LÝ – CHI TIẾT MÁYĐỀ TÀI: “Tính toán hệ dẫn đợng băng tải”</b>

<b>Giảng viên HD: PGS.TS Văn Hữu ThịnhNhóm : chiều thứ 3 tiết 13-15</b>

<b>Sinh viên thực hiện: Đổng Quang VinhMSSV : 20143131</b>

<b>TP. Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2021</b>

Trường ĐHSPKT TP. HCM <b>TIỂU LUẬN MÔN HỌC NGUYÊN LÝ- CHI TIẾT MÁY</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Khoa Cơ khí Chế tạo máy Bộ mơn Thiết kế máy

<b>TÍNH TOÁN HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI</b>

HK: I, Năm học: 2021-2022

<b>Đề: 06Phương án: 13</b>

<b>Giảng viên môn học: PGS.TS. Văn Hữu Thịnh</b>

<b>Sinh viên thực hiện: Đổng Quang VinhMSSV: 20143131</b>

<b>SỐ LIỆU CHO TRƯỚC:</b>

<b>1. Lực kéo trên băng tải F (N): 53002. Vận tốc vòng của băng tải V(m/s): 0.5</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>3. Đường kính tang D (mm): 250</b>

4. Số năm làm việc a(năm): 7

5. Số ca làm việc: 2 (ca), thời gian: 6h/ca, số ngày làm việc: 300 ngày/năm 6. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngồi @: 30 (độ)

7. Sơ đồ tải trọng như hình 2

<b>Khối lượng sinh viên thực hiện: 01 bản thuyết minh tính toán gồm:</b>

1. Chọn động cơ điện và phân phối tỉ số truyền 2. Tính tốn thiết kế bộ truyền ngồi của HGT 3. Tính tốn thiết kế bộ truyển của HGT 4. Tính tốn thiết kế 2 trục của HGT

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

MỤC LỤC

<b> BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO...1</b>

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH...1</b>

<b>SỐ LIỆU CHO TRƯỚC:...2</b>

<b>Khối lượng sinh viên thực hiện: 01 bản thuyết minh tính toán gồm:...3</b>

<b>PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN...6</b>

I. Chọn động cơ điện:...6

1. Công suất trên trục công tác:...6

2. Công suất thiết kế trên trục động cơ:...6

3. Xác định tốc độ trục cơng tác:...6

4. Tính tốc độ sơ bộ của trục động cơ:...6

II. Phân phối tỉ số truyền:...7

Tính tốn thiết kế bộ truyền xích con lăn :  Tính tốn thiết kế bộ truyền xích con lăn : ...9

2.6. Các thơng số của đĩa xích ...11

2.7 Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xích ...11

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

2.8 Xác đinh lực tác dụng lên trục...12

<b>CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỢ TRUYỀN TRỤC VÍT...13</b>

Thơng số đầu vào:  Tính tốn thiết kế bộ truyền xích con lăn : ...13

3.1. Tính sơ bộ vận tốc trượt...13

3.2. Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép...13

3.3. Xác định ứng suất uống cho phép ...14

3.4. Ứng suất cho phếp khi q tải...15

3.5. Tính tốn truyền động trục vít về độ bền :...16

3.6. Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc ...17

3.7. Kiểm nghiệm độ bền uống ...19

3.8. Các thông số cơ bản của bộ truyền ...20

4.1. Thông số ban đầu...22

4.2. Chọn vật liệu...22

4.3. Xác định tải trọng tác dụng lên trục...22

4.4.1. Tính tốn phản lực, momen uốn và đường kính trục tại các tiết diện trên trục I...24

4.4.2. Tính tốn phản lực, momen uốn và đường kính trục tại các tiết diện trên trục II...27

<b>5. Tính tốn về độ bền mỏi...Error! Bookmark not defined.06. Kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh...Error! Bookmark not defined.2Tài liệu tham khảo...343</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀNI. Chọn động cơ điện: </b>

<b>1. Công suất trên trục công tác: </b>

- Công suất làm việc:

- Do tải trọng khơng thay đổi nên ta có cơng suất tính tốn: P<small>t</small> = P = 2,65 (kW)

<b>2. Cơng suất thiết kế trên trục đợng cơ:</b>

- Ta có hiệu suất truyền động theo đề 6 phương án 13 là: η = η<small>nt</small>η<small>tv</small>η<small>x</small> η<small>ô</small>

Tra bảng 2.1 ta được:

ηtv = 0,82 ( bộ truyền trục vít khơng tự hãm và số mối trục vít là 2) η<small>nt</small> = 1; η<small>ơ </small>= 0,99 (hiệu suất của một cặp ổ lăn);

ηx = 0,93 (hiệu suất bộ truyền xích); ηđ = 0,96 (hiệu suất bộ truyền đai thang).

<b>4. Tính tốc độ sơ bộ của trục động cơ:</b>

- Tỉ số truyền chung sơ bộ của động cơ là: u<small>sb</small> = u<small>h</small>.u<small>x </small>= 30

- Số vòng quay sơ bộ của động cơ là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>3, Công suất các trục:</b>

- Công suất trên trục thứ 3:

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>4, Tính mômen trên các trục:</b>

- Mômen trên trục động cơ:

<b>5, Bảng hệ thống số liệu tính toán:</b>

<b>U</b> u<small>nt</small> = 1 u<small>h</small> = 18,59 u<small>x</small> = 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>P (kW)</b> 2,67 3,26 2,878 2,65

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>PHẦN 2: TÍNH TOÁN THIẾT KỂ BỢ TRUYỀN NGOÀI CỦA HỢP</b>

-Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài: @= 30° - Điều kiện làm việc quay 1 chiều, làm việc 2 ca

<b>2.1 Chọn xích con lăn.</b>

Vì tải trọng nhỏ, vận tốc thấp, điều kiện làm việc chịu va đập nhẹ và hiệu suất của bộ truyền xích yêu cầu cao nên chọn loại xích ống con lăn.

<b>2.2. Xác định các thơng số của xích và bộ truyền </b>

Theo bảng 5.4 chọn số răng đĩa nhỏ (đĩa dẫn) là Z<small>1</small> = 25 (răng) ⇒ Số răng đĩa lớn (đĩa bị dẫn) Z<small>2</small> = u<small>x</small> × Z<small>1</small> = 2 × 25 = 50 (𝑟ă𝑛𝑔) Sai số nhỏ hơn sai số tỉ số truyền cho phép

<b>2.3. Xác định bước xích</b>

-Theo cơng thức (5.3),cơng suất tính toán :

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Vậy S = 12,98 > [S] = 8,2: bộ truyền xích đảm bảo độ bền

<b>2.6. Các thơng số của đĩa xích</b>

Đường kính vịng chia đĩa xích tính theo cơng thức (4.20)

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Trong đó với bộ truyền nghiêng 1 góc < 40<small>o</small> : k<small>x</small> = 1,15

<b>2.9. Bảng tổng hợp các thông số của bộ truyền xích </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Đường kính vịng chia đĩa xích dẫn d<small>1</small> 152 Đường kính vịng chia đĩa xích bị dẫn d<small>1</small> 303 Đường kính vịng đỉnh đĩa xích dẫn da<small>1</small> 160,3 Đường kính vịng đỉnh đĩa xích bị dẫn da<small>2</small> 312,32 Đường kính vịng chân răng đĩa xích dẫn d<small>f1</small> 139,94

Đường kính vịng chân răng đĩa bị xích dẫn d<small>f2</small> 290,94

<b>CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỢ TRUYỀN TRỤC VÍT</b>

 <b>Thơng số đầu vào: </b>

Thiết kế bộ truyền trục vít- bánh vít của HGT 1 cấp với các số liệu: Moment xoắn trên bánh vít T<small>2</small> = 719688 Nmm

Với v<small>s</small> ˂ 5 m/s, dùng đồng thanh không thiếc, cụ thể là đồng thanh nhôm – sắt - niken ƂpA Ж 10-4-4, để chế tạo bánh vít. Chọn vật liệu trục vít là thép C45 tơi bề mặt có độ cứng HRC = 45.

<b>3.2. Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép.</b>

- Với bánh vít làm bằng đồng thanh khơng thiếc, tra bảng 7.2/tr.148: [σ<small>H</small>] = 190 MPa với v<small>s</small> = 2,86 (m/s)

<b>3.3 Xác định ứng suất uốn cho phép:</b>

- Theo công thức 7.6/tr.148 ta có:

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

[σ<small>F</small>] = [σ<small>FO</small>].K<small>FL</small>

Trong đó:

[σ<small>FO</small>] - Ứng suất uốn cho phép ứng với 10<small>6</small> chu kì K<small>FL</small> – Hệ số tuổi thọ

-Khi bộ truyền quay 1 chiều theo cơng thức 7.7/149, ta có:

[σ<small>FO</small>] = 0,25σ<small>b</small> + 0,08σ<small>ch</small>= 0,25.600+0,08.200= 166 Mpa. Với σ<small>b</small>=600Mpa; σ<small>ch</small>=200Mpa (bảng 7.1) -Theo công thức (6.6)/ tr.93, N<small>FE</small> =60.c.n.t<small>∑</small>, với c=1( số lần ăn khớp trong 1 vòng quay)

<b>3.4. Ứng suất cho phép khi quá tải:</b>

-Với bánh vít bằng đầu thanh khơng thiếc theo ct 7.14/tr.149: [σ<small>H</small>]<small>max</small> = 2σ<small>ch</small> = 2.200 = 400

[σ<small>F</small>]<small>max</small> = 0,8σ<small>ch</small> = 0,8.200 = 160

<b>3.5. Tính toán truyền động trục vít về độ bền:</b>

Xác định khoảng cách trục a<small>w</small>: Chọn sơ bộ K<small>H</small> =1,2 (trang 150)

- Với u =18,6, chọn z<small>1</small> = 2 => z<small>2</small> =u.z<small>1</small> = 18,6.2 = 37 > zmin = 26~28 ( để tránh cắt chân răng) và z2 < 80 (để tránh gây nên biến dạng lớn của trục vít và kích thước quá lớn)

-Tính sơ bộ q theo công thức thực nghiệm: Theo tiêu chuẩn chọn a<small>w</small> =170 mm

-Mơđun dọc của trục vít theo ct 7.17/151:

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Lay a<small>w </small>= 188 , tính hệ ! so dị!ch chí&nh thệo (7.18/151)

K<small>H </small>=1- Ta&ị tro!ng kho ng đo;ị K<small>Hv</small> – Hệ ! so ta&ị tro!ng đo !ng

Vợị v<small>s</small> = 3,03 tra ba&ng 7.6/tr.153, cho!n cap chính xac 8, vợị cap chính xac 8 tra ba&ng 7.7 ta đượ!c K<small>Hv</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Va !y vợị σ<small>F</small> = 11,27 MPa  [σσ<small>F</small>] = 106,24 MPa (tha&o maHn địệCu kịệ !n) ChịệCu daIị phaCn caJt rện trệ n tru!c vít:

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

-ĐượIng kính voIng đay:

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Hệ ! so đượIng kính q 10 mm

So moị rện trệ n tru!c vít Z<small>1</small> 2 Moị rện

ChịệCu daIị phaCn caJt rện trệ n tru!c vít b<small>1</small> 106 mm

ĐượIng kính ngoaIị banh vít d<small>aM2</small> 324 mm ĐượIng kính voIng đí&nh tru!c vít vaI banh

<b>3.9. Tính nhiệt truyền đợng trục vít </b>

Từ (7.32) diện tích thốt thiệt cần thiết của hợp giảm tốc ( với Aq = 0,3A )

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b> 4.1 Thông số ban đầu:</b>

<i>Giới hạn chảy là: б<small>ch</small></i>=¿450 MPa

Ứng suất xoắn cho phép:

[

<i>τ</i>

]

=15 ÷ 30 MPa

<small>C</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i> ⇒ chọn [τ</i><small>1</small>]=¿ 15 Mpa <i> [τ</i><small>2</small>]=¿ 30 Mpa

<i>Xác định sơ bộ đường kính trục, đường kính trục thứ k ứng với k =1,2</i>

Đường kính các trục được xác định theo công thức 10.9

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

F<small>k</small> = 0,25. <i><sup>2t 2</sup><sub>Dt = 0,25. </sub></i><sup>2.719688</sup><sub>105</sub> = 13708

<b>4.4. Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực</b>

Dựa theo bảng 10.2 chiều rộng các ổ lăn là b<small>01</small> = 17 (mm) và b<small>02</small> = 33 (mm) Chiều dài mayo trục vít thứ nhất trên trục I:

<b> 4.5. Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục</b>

<b>4.5.1. Tính toán phản lực, momen uốn và đường kính trục tại các tiết diện trên trục I</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i>∅ 19 ∅ 54 ∅ 72 ∅ 54</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Tính Momen uốn tương đương M<small>tđ </small>= √(M<small>u</small> + 0,75T<small>2</small> )Nmm Với : M<small>u</small> = √(M<small>2</small> + M<small>2</small> ) T: Momen xoắn trên trục

Từ công thức và biểu đồ momen ta tính được:

Trong đó [σ] ứng suất cho phép của thép chế tạo trục, theo bảng 10.5. Đối với trục 1 ta được: [σ] = 63 (MPa) Ta tính được đường kính trục tại các tiết diện như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i><b>Tiểu luận Nguyên lý - Chi tiết </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<i><b>Tiểu luận Nguyên lý - Chi tiết </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<i><b>Tiểu luận Nguyên lý - Chi tiết </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<i><b>Tiểu luận Nguyên lý - Chi tiết </b></i>

Trong đó: T là momen xoắn trên trục

Từ công thức trên và biểu đồ momen ta tính được:

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<i><b>Tiểu luận Nguyên lý - Chi tiết </b></i>

Trong đó: [s]: hệ số an tồn cho phép, [s] = (1,5÷2,5)

s<small>σj</small> , s<small>τjj</small> : hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng xuất tiếp tại mặt cắt j.

Trong đó: σ<small>aj</small> , τj<small>aj</small>, σ<small>mj </small>là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và tiếp tại mặt cắt tiết diện j M<small>j</small>: Mômen tổng tại tiết diện j.

W<small>j</small>, W<small>0j</small> – mô men cản uốn và mô men xoắn tại tiết diện j. Với thép 45 có:

Giới hạn bền kéo: σ<small>b </small>= 750 (MPa)

Giới hạn mỏi uốn: σ<small>−1</small> = 0,436 × σb = 0,436 × 750 = 327 (MPa) Giới hạn mỏi xoắn: τj<small>−1</small> = 0,58 × σ−1 = 0,58 × 327 = 189,66 (MPa)

Tra Bảng 10.7. Ta được các hệ số ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi. ψ<small>σ</small> = 0,1 ; ψ<small>τj </small>= 0,05 Tại tiết diện (C) trên trục I (tiết diện lắp trục vít có đường kính d = 72 (mm))

Đối với trục tiết diện tròn:

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<i><b>Tiểu luận Nguyên lý - Chi tiết </b></i>

Trong đó: K<small>x</small> – hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt phụ thuộc vào phương pháp gia công và độ nhẵn bề mặt cho trong bảng 10.8, các chi tiết gia công trên máy tiện, yêu cầu đạt R<small>a</small> = 2,5 ÷ 0, 63 μm do đó: Km do đó: K<small>x</small> = 1,1

K<small>y</small> – hệ số tăng bền bề mặt trục cho trong bảng 10.9 phụ thuộc vào phương pháp tăng bề mặt, không dùng phương pháp gia tăng độ bền bề mặt K<small>y</small> = 1

Dùng dao phay ngón đối với trục có rãnh then, theo bảng 10.12 Do đó tiết diện (C) trên trục I thỏa điều kiện bền mỏi.

Tương tự, tại tiết diện nguy hiểm: (C) trên trục II cũng thỏa điều kiện bền mỏi.

<b> Kiểm nghiệm trục về đợ bền tĩnh</b>

Để đề phịng khả năng bị biến dạng dẻo quá lớn hoặc phá hỏng do quá tải đột ngột (chẳng hạn khi mở

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<i><b>Tiểu luận Nguyên lý - Chi tiết </b></i>

Suy ra: σ<small>td</small> =

49,71<sup>2</sup>+3. 25,59<sup>2</sup> = 66,6 (MPa) ≤ [σ] = 360 (MPa)

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. PGS.TS. Trịnh Chất - TS Lê Văn Uyển: Tính tốn thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 1. NXB Giáo dục Việt Nam. (2010)

2. PGS.TS. Trịnh Chất - TS Lê Văn Uyển: Tính tốn thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 2. NXB Giáo dục Việt Nam. (2010)

3. PGS.TS. Văn Hữu Thịnh: Các tài liệu tham khảo phục vụ môn học Nguyên lý – Chi tiết máy

</div>

×