Tải bản đầy đủ (.pdf) (182 trang)

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (718.79 KB, 182 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN</b>

<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>

<b> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2023</b>

<b> I. Thơng tin chung (tính đến thời điểm xây dựng kế hoạch tuyển sinh)</b>

1. Tên cơ sở đào tạo: TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN 2. Mã trường: DVH

3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu):

<b>STT<sup>Loại cơ sở</sup><sub>đào tạo</sub><sup>Tên cơ sở đào</sup><sub>tạo</sub>Địa điểm<sup>Diện tích</sup><sub>đất</sub><sub>xây dựng</sub><sup>Diện tích</sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i> 4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: vhu.edu.vn</i>

<i>5 . Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh ) : </i>

6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 028.3832.0333 7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp

Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

K ết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh , đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Quản trị

8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của CSĐT: Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

<b>STT Năm tuyển sinh</b>

<b>Phương thức tuyển sinh</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:

Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

BGDĐ T

cho phép

10. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)

Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT :

13. Đường link công khai Quy chế thi tuyển sinh (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thơng tin điện tử của CSĐT: 14. Đường link công khai Đề án tổ chức thi (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

<small>1 Thực hiện từ năm 2023</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>II. Tuyển sinh đào tạo chính quy </b>

<b>1. Tuyển sinh chính quy đại học, cao đẳng (ngành Giáo dục Mầm non)</b>

1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.

- Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi THPT Quốc gia: có kết quả thi và Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc tương đương. - Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng và thực hiện theo các Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước và thực hiện theo các Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngồi

1.2. Phạm vi tuyển sinh. Tuyển sinh trên cả nước.

1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển;Kết hợp thi tuyển và xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển theo Quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 01: Tuyển sinh theo kết quả Học bạ THPT theo các Hình thức và tổ hợp mơn trong thông báo tuyển sinh (đăng ký thông qua cổng thông tin chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

- Phương thức 02: Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT.

- Phương thức 03: Xét kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (đăng ký thơng qua cổng thông tin chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

- Phương thức 04: Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 05: Xét tuyển môn Ngữ văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và Chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc, Piano (đăng ký thông qua cổng thông tin chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

105 <sup>Đại </sup><sub>học</sub> 7720301 <sup>Điều </sup><sub>dưỡng</sub> 100

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

1.5. Ngưỡng đầu vào.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: mã trường, mã ngành / nhóm ngành xét tuyển , mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiệ n phụ sử dụng trong xét tuyển.

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển. 1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.

1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

- Lệ phí xét tuyển: 20,000 đồng/nguyện vọng xét tuyển.

- Lệ phí xét tuyển học bạ: 30,000 đồng/nguyện vọng xét tuyển. - Lệ phí thi sơ tuyển năng khiếu: 300,000 đồng/hồ sơ đăng ký dự thi.

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có). - Từ 700,000-1,000,000đ/tín chỉ.

- Cam kết khơng tăng học phí trong suốt q trình đào tạo (áp dụng với sinh viên/học viên chỉ học 1 lần, không rớt môn hoặc học lại).

1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.

1 Xét tuyển đợt bổ sung (07/09/2023 - 31/12/2023) <sup>Từ 07/09/2023 tới 31/12/2023 theo Quy định chung của Bộ </sup><sub>Giáo dục và Đào tạo.</sub> 2 Xét tuyển đợt 1 (10/07/2023 - 30/08/2023) Theo Quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3 Xét tuyển sớm (01/01/2023 - 08/07/2023)

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc gởi qua đường Bưu điện hoặc đang ký online tại địa chỉ

1.12. Việc CSĐT thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro.

- Khi thí sinh đã nộp giấy xác nhận nhập học thì Trường khơng hồn lại và thí sinh không được tham gia xét tuyển ở Trường khác.

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

- Thí sinh xác nhận nhập học trong khoảng thời gian cho phép của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo thông báo trong thư báo trúng tuyển nhập học của Trường. Quá thời hạn này, thí sinh khơng xác nhận nhập học được hiểu là từ chối nhập học và Trường được xét tuyển thí sinh khác.

- Trường hợp số lượng thí sinh trúng tuyển đại học chính quy khơng đủ để có thể tổ chức đào tạo theo ngành, chuyên ngành mà thí sinh đăng ký xét tuyển thì Trường sẽ liên hệ với thí sinh để thống nhất phương án giải quyết chuyển ngành, chuyên ngành khác sao cho phù hợp giữa nguyện vọng của thí sinh và điều kiện của Trường, đồng thời thực hiện đúng quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

- Cam kết hỗ trợ và giới thiệu nơi thực tập và việc làm sau khi tốt nghiệp.

- Các chính sách hỗ trợ thí sinh trúng tuyển nhập học, học bổng “ Trái tim Hùng Hậu ” thí sinh theo dõi tại website để biết thông tin chi tiết.

1.13 . Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.

1.13.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo.

1.13.2. Các t hông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học. (khơng trái các quy định hiện hành).

1.14. Tài chính:

1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường:

1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 21,600,000 1.15. Các nội dung khác (không trái quy định)

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b>2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng chính quy với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên</b>

2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.

Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, cao đẳng, cao đẳng nghề, đại học. 2.2. Phạm vi tuyển sinh.

Tuyển sinh cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển;

- Liên thông hệ chính quy giữa trình độ cao đẳng với trình độ đại học: Xét tuyển người có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng; - Liên thơng hệ chính quy giữa trình độ trung cấp với trình độ đại học: Xét tuyển người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp; - Liên thơng hệ chính quy giữa trình độ đại học với trình độ đại học (VB2): Xét tuyển người có bằng tốt nghiệp trình độ Đại học. 2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

2.5. Ngưỡng đầu vào.

- Liên thơng giữa trình độ cao đẳng với trình độ đại học: Thí sinh có kết quả học tập tồn khóa học trình độ cao đẳng đạt từ 5, 0 trở lên (tính theo thang điểm 10) hoặc từ 2,0 trở lên (tính theo thang điểm 4) đủ điều kiện đăng ký xét tuyển;

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

- Liên thơng hệ chính quy giữa trình độ trung cấp với trình độ đại học: Thí sinh có kết quả học tập tồn khóa học trình độ trung cấp đạt từ 5,0 trở lên (tính theo thang điểm 10) hoặc từ 2,0 trở lên (tính theo thang điểm 4) đủ điều kiện đăng ký xét tuyển. - Liên thông hệ chính quy giữa trình độ đại học với trình độ đại học (VB2), ngành Ngơn ngữ Anh: Thí sinh đã tốt nghiệp đại học khơng phân biệt loại hình đào tạo.

2.6. Các thơng tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.

2 .7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.

2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển. 2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.

- Lệ phí hồ sơ: 50.000 đồng/ hồ sơ đăng ký xét tuyển. - Lệ phí xét tuyển: 200.000 đồng.

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

- Từ 750,000 – 1,000,000đ/tín chỉ áp dụng tùy ngành và dự kiến khơng tăng trong suốt khóa đào tạo. 2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.

2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).

- Trường chỉ tiến hành đào tạo nếu đủ sĩ số tối thiểu mỗi lớp 30 học viên.

Thí sinh xem thơng tin chi tiết về học phí, chính sách học bổng, các hỗ trợ dành cho sinh viên, chương trình đào tạo và cơ sở vật chất của Trường Đại học Văn Hiến tại: - Website:

Tổng đài tư vấn tuyển sinh miễn phí: 1800 1568 - Email:

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b>III.Tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm: (Mẫu số 01)</b>

- Đường link công khai tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

<b>IV.Tuyển sinh đào tạo từ xa: (Mẫu số 02)</b>

- Đường link công khai tuyển sinh đào tạo từ xa trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

<b>Cán bộ kê khai</b>

<b>(Ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ, địa chỉ Email)</b>

Nguyễn Hoàng Quân Họ và tên: Nguyễn Hoàng Quân

Số điện thoại: 0964390333 Email:

<i><b>Ngày…….tháng năm 202....</b></i>

<b>THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<i><b>Mẫu số 01: Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học</b></i>

<b>III. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học</b>

<b>1. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học đối tượng tốt nghiệp THPT </b>

1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh. 1.2. Phạm vi tuyển sinh.

1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

1.5. Ngưỡng đầu vào.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.

1. 7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

1.8. Chính sách ưu tiên.

1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có). 1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.

1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<b>2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng vừa làm vừa học với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên</b>

2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh. 2.2. Phạm vi tuyển sinh.

2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

2.5. Ngưỡng đầu vào.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.

2 .7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.

2.8. Chính sách ưu tiên.

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có). 2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.

2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<i><b>Mẫu số 02: Tuyển sinh đào tạo từ xa</b></i>

<b>IV. Tuyển sinh đào tạo từ xa</b>

1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh. 1.2. Phạm vi tuyển sinh.

1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.

1.5. Ngưỡng đầu vào.

1.6. Các thơng tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển. 1.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.

1.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có). 1.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<b>STTTiêu đềNội dung</b>

1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<i><b>Mẫu số 03: Báo cáo các điều kiện đảm bảo chất lượng</b></i>

<b>CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG</b>

<i><b>1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/... (Người học)</b></i>

<b>STTTrình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo<sub>vực/ngành</sub><sup>Mã lĩnh </sup><sub>đào tạo</sub><sup>Quy mô </sup></b>

1.2 Tiến sĩ liên kết đào tạo với nước ngoài

3.1.1 <sup>Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về </sup><sub>nhân lực trình độ đại học</sub>

3.1.2 <sup>Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù </sup><sub>có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học)</sub> 15249

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

3.1.2.2 Kinh doanh và quản lý 4750

3.1.2.7.1 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 121

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

3.1.2.12.1 Truyền thông đa phương tiện 7320104 388

3.2.4 <sup>Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá </sup><sub>nhân</sub> 0 3.2.4.1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 0

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

4.1.4 <sup>Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá </sup><sub>nhân</sub> 0 4.1.4.1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 0

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

4.4 <sup>Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt</sup><sub>nghiệp trình độ đại học trở lên</sub>

C <sup>CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM </sup><sub>NON</sub> 6 Cao đẳng chính quy

6.1 Chính quy

6.2 <sup>Liên thơng từ trung cấp lên cao đẳng chính </sup><sub>quy</sub> 6.3 <sup>Đào tạo chính quy đối với người đã tốt </sup><sub>nghiệp trình độ cao đẳng</sub> 7 Cao đẳng vừa làm vừa học

7.1 Vừa làm vừa học

7.2 <sup>Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng vừa làm</sup><sub>vừa học</sub> 7.3 <sup>Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt</sup><sub>nghiệp trình độ cao đẳng</sub>

<b>2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu: </b>

2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá: - Tổng diện tích đất của trường (ha): 64488

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có):

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: m²/người4.93

<b>TTLoại phịngSố lượng<sub>xây dựng (m</sub><sup>Diện tích sàn </sup><sub>2</sub><sub>)</sub></b>

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phịng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

7 <sup>Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư,</sup><sub>giảng viên của cơ sở đào tạo</sub> 108 6090

Trung tâm nghiên cứu, phịng thí

nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

130 44924 2.2 Các thông tin khác

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

<b>3. Danh sách giảng viên</b>

3.1 Danh sách giảng viên tồn thời gian

<b>SttHọ và tên<sup>Chức danh</sup><sub>khoa học</sub><sub>chun mơn</sub><sup>Trình độ</sup><sup>Chun mơn</sup><sub>đào tạo</sub></b>

<b>Ngành tham gia giảng dạy</b>

<b>Tên ngành cao đẳngTên ngành đại học</b>

7 Bùi Lâm Trường Thạc sĩ <sup>Quản trị kinh </sup><sub>doanh</sub> <sup>Logistics và quản lý </sup><sub>chuỗi cung ứng</sub> 8 Bùi Mai Hoàng Lâm Thạc sĩ <sup>Quản trị kinh </sup><sub>doanh</sub> <sup>Quản trị dịch vụ du </sup><sub>lịch và lữ hành</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

9 Bùi Phi Tiễn Thạc sĩ

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

19 Bùi Văn Công Thạc sĩ Di truyền học Điều dưỡng 20 Bùi Văn Miên Phó giáo sư Tiến sĩ

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

30 Cao Xuân Thiều Thạc sĩ Giáo dục học Ngôn ngữ Nhật

</div>

×