Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN THỨ 1 ĐIỂM CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1006.04 KB, 27 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<small>Trang 1/6 - Mã đề 123 </small>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH </b>

<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH <sup>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN THỨ 1 </sup></b><i><b>Mơn: TỐN NĂM HỌC 2023 - 2024 </b></i>

<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <i>Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề) (Đề gồm 6 trang, 50 câu trắc nghiệm) </i>

<i><b> </b></i>

<b>Họ và tên thí sinh:... SBD:... <sup>Mã đề thi </sup>123 Câu 1. Cho cấp số cộng </b>

( )

<i>u có <small>n</small>u = và </i><sub>2</sub> 3 <i>u = . Công sai của cấp số cộng đó bằng </i><sub>3</sub> 6

<b>Câu 4. Cho hàm số </b><i>y f x</i>= ( ) có bảng biến thiên như sau:

Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 12. Cho hàm số </b><i>y f x</i>=

( )

có bảng biến thiên như sau:

Số các giá trị nguyên của tham số <i>m để phương trình f x</i>

( )

=<i>m</i> có 2 nghiệm phân biệt là

<b>Câu 15. Cho hàm số </b><i>y ax bx c</i>= <small>4</small>+ <small>2</small>+ có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>Trang 3/6 - Mã đề 123 </small>

<b>Câu 16. Cho hàm số </b><i>y f x</i>=

( )

có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2<i>f x + = là </i>

( )

3 0

<b>Câu 19. Cho hàm số </b><i>y x</i>= <small>3</small>+

(

<i>m</i>−3

)

<i>x</i><small>2</small>+

(

<i>m</i>−3

)

<i>x</i>+4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên

(

−∞ +∞;

)

?

<b>Câu 22. Cho hàm số </b><i>y f x</i>=

( )

có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là

<b> A. 3 khối tứ diện. B. 4 khối chóp tam giác. C. Hai khối chóp tam giác. D. 3 khối chóp tứ giác. Câu 25. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b> <sup>2 1</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>Trang 4/6 - Mã đề 123 </small>

<b>Câu 27. Cho hàm số </b><i>y f x</i>= ( ) xác định trên <sub></sub> và có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

<b> A. </b>

(

−∞ −; 1

)

. <b>B. </b>

(

−2;4

)

. <b> C. </b>

(

2;+∞ . D.

)(

−1;2

)

.

<b>Câu 28. Hàm số </b> <i>f x</i>

( )

=<i>x</i><small>3</small>−3<i>x</i><small>2</small>+4 có đồ thị

( )

<i>C . Viết phương trình tiếp tuyến với </i>

( )

<i>C tại điểm A</i> nằm trên

( )

<i>C có hồnh độ x = . <sub>A</sub></i> 1

<b> A. </b><i>y</i>= − +3<i>x</i> 5. <b>B. </b><i>y</i>=3<i>x</i>−5. <b>C. </b><i>y</i>=5<i>x</i>−3. <b>D. </b><i>y</i>= − +5<i>x</i> 3.

<b>Câu 29. Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O , </i>. <i>SA</i>⊥(<i>ABCD</i>). Gọi <i>I</i> là trung điểm

<i>SC . Khoảng cách từ I</i> đến mặt phẳng (<i>ABCD</i>)bằng độ dài đoạn thẳng nào sau?

<b>Câu 32. Cho hàm số </b><i>y f x</i>=

( )

có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?

<b> A. </b>max<sub>[</sub><sub>−</sub><sub>3;2</sub><sub>]</sub> <i>f x</i>

( )

=2. <b>B. </b>max<sub>[</sub><sub>−</sub><sub>3;2</sub><sub>]</sub> <i>f x</i>

( )

= −2. <b>C. </b>max<sub>[</sub><sub>−</sub><sub>3;2</sub><sub>]</sub> <i>f x</i>

( )

=1. <b>D. </b>max<sub>[</sub><sub>−</sub><sub>3;2</sub><sub>]</sub> <i>f x</i>

( )

=3.

<b>Câu 33. Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D . Tính góc giữa hai đường thẳng </i>. ' ' ' ' <i>B D</i>' ' và <i>A A</i>' .

<b>Câu 34. Một khối lập phương có thể tích bằng </b>8 . Độ dài cạnh của khối lập phương đó là

<b>Câu 35. Cho một cấp số nhân có số hạng đầu bằng công bội và số hạng thứ ba lớn hơn công bội 6 đơn vị. Số </b>

hạng thứ hai của cấp số nhân này là

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>Trang 5/6 - Mã đề 123 </small>

<b>Câu 36. Cho hàm số </b> <i>y f x</i>= ( ) là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của <i>f</i>(1)− <i>f</i>(0) bằng

<b>Câu 40. Cho hàm số đa thức bậc bốn </b><i>y f x</i>=

( )

có đồ thị như hình vẽ bên Số điểm cực đại của hàm số

( )( )

<small>2</small>

<b>Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m∈ −∞</i>

(

;2023

]

sao cho hàm số <i>y x</i>= <small>3</small>+(<i>m</i>+2)<i>x</i>+ −9 <i>m</i><small>2</small>

nghịch biến trên khoảng

( )

0;1 ?

<i> (với m là tham số) có giá trị lớn nhất trên </i>

[

−1;1

]

bằng 2, khi đó tổng các giá trị của tham số <i>m là </i>

<b> A. </b><sup>2</sup>

3.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 46. </b>Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. ′ ′ ′ ′ có <i>M N O</i>, ,

lần lượt là trung điểm của <i>AB A D BD</i>, ′ ′, ′ (tham khảo hình bên). Biết khối lập phương <i>ABCD A B C D</i>. ′ ′ ′ ′ có thể tích là

<b>Câu 48. </b>Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m để đồ thị hàm số y x</i>= <small>3</small>−2<i>mx</i><small>2</small>+

(

2<i>m</i><small>2</small>−1

)

<i>x m</i>+

(

1−<i>m</i><small>2</small>

)

cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ dương.

<b>Câu 49. Cho hàm số </b><i>y f x</i>=

( )

xác định trên <sub></sub>và có đồ thị <i>f x</i>′

( )

như hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>g x</i>

( )

= <i>f x</i>

( )

2 −2 1<i>x</i>+ trên 1 ;1

<b>Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m sao cho đồ thị của hàm số y x</i>= <small>4</small> −2<i>mx</i><small>2</small>+2 có ba điểm cực trị <i>A B C</i>, , thỏa mãn diện tích tam giác <i>ABC nhỏ hơn 2023? </i>

<b>--- HẾT --- </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Câu 4. Cho hàm số </b><i>y f x</i>= ( ) có bảng biến thiên như sau:

Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Vậy <i>AH</i> là khoảng cách từ điểm <i>A</i> đến mặt phẳng

(

<i>SBC </i>

)

Xét tam giác <i>SAB vng tại A</i> có <i>AH</i> là đường cao <sup>1</sup> <sub>2</sub> <sup>1</sup><sub>2</sub> <sup>1</sup><sub>2</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Câu 9. Cho hình chóp .</b><i>S ABC có SA vng góc với mặt đáy, tam giác ABC đều, SA AB</i>= = 3. Góc giữa <i>SC và mặt phẳng </i>

(

<i>ABC</i>

)

bằng

<b>Lời giải Chọn C </b>

Ta có <i>SA</i>⊥

(

<i>ABC</i>

)

⇒ <i>AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng </i>

(

<i>ABC . </i>

)

Suy ra

(

<i><sub>SC ABC</sub></i><sub>,</sub>

())

<sub>=</sub>

(

 <i><sub>SC AC</sub></i><sub>,</sub>

)

<sub>=</sub><i><sub>SCA</sub></i><sub> </sub>

Ta lại có tam giác <i>ABC đều ⇒AC AB SA</i>= = = 3

⇒ ∆<i>SAC</i>vuông cân tại <i>A ⇒</i>  45<i>SCA = ° </i>

Vậy góc giữa <i>SC và mặt phẳng </i>

(

<i>ABC</i>

)

bằng 45°.

<b>Câu 10. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? </b>

Đồ thị là của hàm số phân thức ⇒loại <i>A</i> và <i>B</i>.

Từ đồ thị ta có đường tiệm cận ngang <i>y =</i>1 và đường tiệm cận đứng <i>x =</i>1⇒loại C . Vậy đồ thị trên là của hàm số <sup>1</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Từ bảng biến thiên, suy ra điểm cực đại của hàm số đã cho là <i>x = −</i>1.

<b>Câu 12. Cho hàm số </b><i>y f x</i>=

( )

có bảng biến thiên như sau:

Số các giá trị nguyên của tham số <i>m để phương trình f x</i>

( )

=<i>m</i> có 2 nghiệm phân biệt là

<b>Lời giải Chọn C </b>

Để phương trình <i>f x</i>

( )

=<i>m</i> có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng <i>y m</i>= cắt đồ thị hàm số <i>y f x</i>=

( )

tại hai giao điểm.

Từ bảng biến thiên, suy ra: <sup>3</sup>

{

0;1;3 .

}

<b>Câu 13. Cho khối lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>. ′ ′ ′ có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh bằng 1. Biết thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ′ ′ ′ bằng 1. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng

(

<i>ABC và </i>

)(

<i>A B C</i><b>′ ′ ′ bằng </b>

)

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Vì ∆<i>ABC</i> đều cạnh 1 nên <sup>1 3</sup><sup>2</sup> 3 .

Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta có:

Khoảng ngồi cùng đồ thị hàm số đi xuống nên hàm số nghịch biến, suy ra: <i>a <</i>0.

Đồ thị hàm số giao với <i>Oy</i> tại điểm

( )

<i>0;c , từ đồ thị suy ra c <</i>0.

<b>Câu 16. Cho hàm số </b><i>y f x</i>=

( )

có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2<i><b>f x + = là </b></i>

( )

3 0

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Vậy phương trình 2<i>f x + = có 4 nghiệm phân biệt. </i>

( )

3 0

<b>Câu 17. Hàm số </b><i>y x</i>= <small>4</small>+2<i>x</i><small>2</small>−1 có bao nhiêu điểm cực trị ?

<b>Câu 19. Cho hàm số </b><i>y x</i>= <small>3</small>+

(

<i>m</i>−3

)

<i>x</i><small>2</small>+

(

<i>m</i>−3

)

<i>x</i>+4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số đã cho đồng biến trên

(

−∞ +∞;

)

? Do <i>m</i> nguyên nên có 4 giá trị <i>m</i> thỏa mãn.

<b>Câu 20. Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Câu 22. Cho hàm số </b><i>y f x</i>=

( )

có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là

<b>Lời giải Chọn B </b>

Quan sát BBT của hàm số <i>y f x</i>=

( )

suy ra giá trị cực tiểu của <i>f x là </i>

( )

−4.

<b>Câu 23. Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D có cạnh bằng 2a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng </i>. ' ' ' ' <i>AB</i>'

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>A. 3 khối tứ diện. B. </b>4 khối chóp tam giác.

<b>C. </b>2 khối chóp tam giác. <b>D. 3 khối chóp tứ giác. Lời giải </b>

<b>Chọn A </b>

Khi chia khối chóp ngũ giác <i>S ABCDE bằng hai mặt phẳng </i>.

(

<i>SAC và </i>

)(

<i>SCE ta thu được ba khối </i>

)

tứ diện: <i>SACE SABC SCDE</i>, , .

<b>Câu 25. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b> <sup>2 1</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Câu 27. Cho hàm số </b><i>y f x</i>=

( )

xác định trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

Phương trình tiếp tuyến với

( )

<i>C tại điểm A</i> là: <i>y</i><sub></sub> <i>f x x x</i>

 

<i><sub>A</sub></i> <sub></sub> <i><sub>A</sub></i>

<sub></sub><i>y<sub>A</sub></i>    <i>y</i> 3<i>x</i> 5.

<b>Câu 29. Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD la hình vng tâm O SA</i>, ⊥

(

<i>ABCD</i>

)

. Gọi <i>I</i> là trung điểm

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Xét tam giác <i>SAC có I O</i>, lần lượt là trung điểm các cạnh <i>SC AC</i>;

Đồ thị hàm số trong hình vẽ là của hàm số bậc 3 với hệ số <i>a > . </i>0

<b>Câu 31. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số </b><i>y x</i>= <small>3</small>−3<i>x</i><small>2</small>?

Vậy điểm <i>M − − thuộc đồ thị hàm số </i>

(

1; 4

)

<i>y x</i>= <small>3</small>−3<i>x</i><small>2</small>.

<b>Câu 32. Cho hàm số </b><i>y f x</i>=

( )

có bảng biến thiên như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Khẳng định nào sau đây đúng?

<b>Câu 35. Cho một cấp số nhân có số hạng đầu bằng công bội và số hạng thứ ba lớn hơn công bội 6 đơn vị. </b>

Số hạng thứ hai của cấp số nhân này là

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Ta có bảng xét dấu như sau

Như vậy, <i>g x</i>′

( )

<sub> đổi dấu từ “dương” sang “âm” 2 lần.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Vì khối chóp <i>S ABC có SA SB SC</i>. = = nên hình chiếu của <i>S lên </i>

(

<i>ABC trùng với </i>

)

<i>O là tâm đường </i>

tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC . </i>

<b>Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m∈ −∞</i>

(

;2023

]

thỏa hàm số <i>y x</i>= <small>3</small>+

(

<i>m</i>+2

)

<i>x</i>+ −9 <i>m</i><small>2</small>

nghịch biến trên khoảng

( )

<b>0;1 ? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Vậy có tất cả 2020 giá trị nguyên <i>m thỏa mãn. </i>

<b>Câu 43. Cho hàm số </b> <i>f x</i>

( )

=<i>x</i><small>3</small>−3<i>x</i><small>2</small>+5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m để phương trình </i>

<i> (với m là tham số) có giá trị lớn nhất trên </i>

[ ]

−1;1 bằng 2, khi đó tổng các giá trị của tham số <i><b>m là </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Câu 45. Cho hàm số </b><i>y f x</i>=

( )

có đạo hàm

( )

<sub>2</sub>

()()

<small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i><b>Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số </b>y x</i>= <small>3</small>−2<i>mx</i><small>2</small>+

(

2<i>m</i><small>2</small>−1

)

<i>x m</i>+

(

1−<i>m</i><small>2</small>

)

cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ dương.

Để đồ thị hàm số <i>y x</i>= <small>3</small>−2<i>mx</i><small>2</small>+

(

2<i>m</i><small>2</small>−1

)

<i>x m</i>+

(

1−<i>m</i><small>2</small>

)

cắt trục hồnh tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ dương điều kiện là (1) có 3 nghiệm phâm biệt có hồnh độ dương

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i><b>Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho đồ thị của hàm số </b>y x</i>= <small>4</small>−2<i>mx</i><small>2</small>+2 có ba điểm cực trị <i>A B C</i>, , thỏa mãn diện tích tam giác <i><b>ABC nhỏ hơn 2023? </b></i>

</div>

×