Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (971.9 KB, 19 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>I. Look, read and circle the correct sentences. </b>
A. The cat is on the sofa. B. The cat is next to the sofa.
4.
A. She likes singing. B. She likes swimming.
<b>5. </b>
A. I have got a yacht.
<b>B. I have got a train. </b>
<b>II. Choose the correct answer. </b>
1. There ______ ten chairs.
3. The _______ are at the window.
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 1 MÔN: TIẾNG ANH 2 PHONICS SMART </b>
<b> BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>III. Reorder the words to make correct sentences. </b>
1. legs/ The/ got/ has/ four/ fox
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.comI. Look, read and choose the correct sentences. </b>
<b>II. Choose the correct answer. </b>
<b>III. Reorder the words to make correct sentences. </b>
1. The fox has got four legs. 2. This is my sister.
3. What are you doing?
<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Look, read and circle the correct sentences. </b>
<i>I have got a yacht. (Tơi có một chiếc du thuyền.) </i>
<b>II. Choose the correct answer. </b>
<i>(Chọn đáp án đúng.) </i>
1. A
Cấu trúc nói có cái gì (số nhiều):
<b>There are + some/many/số đếm… + danh từ số nhiều. </b>
<i><b>There are ten chairs. (Có 10 chiếc ghế.) </b></i>
2. A
Cấu trúc rủ cùng làm gì:
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>Let’s + động từ nguyên thể. </b>
<i><b>Let’s sing. (Hãy cùng hát đi.) </b></i>
3. B
Động từ to be trong câu là “are” nên phải đi kèm danh từ số nhiều.
<i><b>The kittens are at the window. (Những chú mèo con ở bên cửa sổ.) </b></i>
4. A
Mao từ “a” đi kèm danh từ số ít.
<i><b>I’d like a pink dress. (Mình muốn một chiếc váy màu hồng.) </b></i>
5. A
“This is” dùng để chỉ danh từ số ít.
<i>This is my birthday party. (Đây là bữa tiệc sinh nhật của mình.) </i>
<b>III. Reorder the words to make correct sentences. </b>
<i>(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. The fox has got four legs. (Con cáo có 4 chân.) 2. This is my sister. (Đây là chị gái của mình.) 3. What are you doing? (Cậu đang làm gì vậy?) </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>I. Look and complete the words. </b>
1. I'd like a pink _ike. 2. The clock is on the _all. 3. The _obot is at the window. 4. I want a new _iolin.
5. The _up is on the table.
<b>III. Reorder the words to make correct sentences. </b>
1. skip/ Let’s/ rope
______________________________.
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 2 MƠN: TIẾNG ANH 2 PHONICS SMART </b>
<b> BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">2. going/ I/ the/ like/ zoo/ to
______________________________. 3. uncle/ This/ my/ is
______________________________.
<b>---THE END--- </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.comI. Look and complete the words. </b>
<b>II. Fill in the blanks with the letters. </b>
<b>III. Reorder the words to make correct sentences. </b>
1. Let’s skip rope.
2. I like going to the zoo. 3. This is my uncle.
<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Look and complete the words. </b>
<i>(Nhìn và hồn thành các từ.) 1. park (n): cơng viên </i>
<i>2. grandma (n): bà 3. bed (n): cái giường 4. beach (n): bãi biển 5. fourteen: số 14 </i>
<b>II. Fill in the blanks with the letters. </b>
<i> (Điền các chữ cái vào các chỗ trống.) </i>
<i><b>1. I'd like a pink bike. (Mình muốn một chiếc xe đạp mới.) 2. The clock is on the wall. (Cái đồng hồ ở trên tường.) 3. The robot is at the window. (Người máy ở cạnh cửa sổ.) 4. I want a new violin. (Mình muốn một chiếc đàn vĩ cầm mới.) 5. The cup is on the table. (Cái cốc ở trên bàn.) </b></i>
<b>III. Reorder the words to make correct sentences. </b>
<i>(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. Let’s skip rope. (Cùng nhảy dây đi.) </i>
<i>2. I like going to the zoo. (Mình thích đến sở thú.) 3. This is my uncle. (Đây là chú của mình.) </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>I. Look and match. </b>
<b>II. Read and complete the sentences. Use the available words. are is like hat lamps </b>
1. I _______ running.
2. The _______ are on the table. 3. I’d like a yellow ________. 4. This _______ my brother. 5.There _______fourteen ducks.
<b>III. Reorder the words to make correct sentences. </b>
1. got/ cat/ a toy/ The / has
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 3 MƠN: TIẾNG ANH 2 PHONICS SMART </b>
<b> BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.comI. Look and match. </b>
<b>II. Read and complete the sentences. </b>
<b>III. Reorder the words to make correct sentences. </b>
1. The cat has got a toy. 2. Where is the robot?
3. How many pens are there?
<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Look and match. </b>
<i>Zebra (n): con ngựa vằn </i>
<b>II. Read and complete the sentences. Use the available words. </b>
<i>(Đọc và hoàn thành các câu. Sử dụng các từ cho sẵn.) </i>
<i><b>1. I like running. (Mình thích chạy bộ.) </b></i>
<i><b>2. The lamps are on the table. (Những cái đèn ở trên bàn.) 3. I’d like a yellow hat. (Mình muốn một chiếc mũ màu vàng.) 4. This is my brother. (Đây là anh trai mình.) </b></i>
<i><b>5.There are fourteen ducks. (Có 14 con vịt.) </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>III. Reorder the words to make correct sentences. </b>
<i>(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.) </i>
<i>1. The cat has got a toy. (Chú mèo có một món đồ chơi.) 2. Where is the robot? (Người máy ở đâu?) </i>
<i>3. How many pens are there? (Có bao nhiêu cái bút vậy?) </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>I. Look and match. </b>
<b>II. Read and complete the sentences. Use the available words. are under robots ox is </b>
1. The _______ has got four legs. 2. How many windows ______ there? 3. The dogs are _______ the table. 4. This ______ my grandpa.
5. I have three _______ .
<b>III. Reorder the words to make correct sentences. </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 4 MƠN: TIẾNG ANH 2 PHONICS SMART </b>
<b> BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">1. guitar/ a/ I’d/ new/ like
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.comI. Look and match. </b>
<b>II. Read and complete the sentences. </b>
<b>III. Reorder the words to make correct sentences. </b>
1. I’d like a new guitar.
2. There are seventeen chairs. 3. I like playing football.
<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>
<i><b>I. Look and match. </b></i>
<b>II. Read and complete the sentences. Use the available words. </b>
<i>(Đọc và hoàn thành các câu. Sử dụng các từ cho sẵn.) </i>
<i><b>1. The ox has got four legs. (Con bị có 4 chân.) </b></i>
<i><b>2. How many windows are there? (Có bao nhiêu cái cửa sổ?) 3. The dogs are under the table. (Những chú cún ở dưới cái bàn.) 4. This is my grandpa. (Đây là ơng của mình.) </b></i>
<i><b>5. I have three robots. (Mình có 3 người máy.) </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>III. Reorder the words to make correct sentences. </b>
<i>(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.) </i>
<i>1. I’d like a new guitar. (Mình muốn một chiếc đàn ghi-ta mới.) 2. There are seventeen chairs. (Có 17 chiếc ghế.) </i>
<i>3. I like playing football. (Mình thích chơi bóng đá.) </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>I. Look and match. </b>
<b>II. Read and complete the sentences. Use the available words. shoes are dress to is </b>
1. I’d like a pink ______. 2. I have got new _______. 3. This ______ my uncle. 4. There _______ten pencils.
5. The robot is next ______ the box.
<b>III. Reorder the words to make correct sentences. </b>
1. are/ What/ doing/ you
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 5 MÔN: TIẾNG ANH 2 PHONICS SMART </b>
<b> BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.comI. Look and match. </b>
<b>II. Read and complete the sentences. Dress shoes is are to </b>
<b>III. Reorder the words to make correct sentences. </b>
1. What are you doing? 2. I like going to the zoo. 3. Where is the cat?
<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>
<i><b>I. Look and match. </b></i>
<b>II. Read and complete the sentences. Use the available words. </b>
<i>(Đọc và hoàn thành các câu. Sử dụng các từ cho sẵn.) </i>
<i><b>1. I’d like a pink dress. (Mình muốn một chiếc váy màu hồng.) 2. I have got new shoes. (Mình có đơi giày mới.) </b></i>
<i><b>3. This is my uncle. (Đây là chú của mình.) 4. There are ten pencils. (Có 10 chiếc bút chì.) </b></i>
<i><b>5. The robot is next to the box. (Người máy ở cạnh chiếc hộp.) </b></i>
<b>III. Reorder the words to make correct sentences. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><i>(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. What are you doing? (Cậu đang làm gì vậy?) 2. I like going to the zoo. (Mình thích đi đến sở thú.) 3. Where is the cat? (Chú mèo ở đâu?) </i>
</div>