Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 (CẬP NHẬT NGÀY 1142019)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (919.58 KB, 24 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

<b>Trường: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM <sup> CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </sup><sub> Độc lập - Tự do - Hạnh phúc </sub></b>

<b> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 </b>

<b>(cập nhật ngày 11/4/2019) </b>

<b>1. Thông tin chung </b><i>(tính đến thời điểm xây dựng Đề án) </i>

<i>1.1 Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ của các trụ sở và địa chỉ trang thông tin của trường: </i>

- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm- Đại học Đà Nẵng;

- Sứ mệnh: Trường Đại học Sư phạm- Đại học Đà Nẵng thực hiện trọng trách đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao và nghiên cứa khoa học, chuyển giao công nghệ trên các lĩnh vực khoa học giáo dục, khoa học tự nhiên và công nghệ, khoa học xã hội và nhân văn; phục vụ cộng đồng với cam kết đảm bảo chất lượng giáo dục, hội nhập quốc tế;

- Địa chỉ của Trường: số 459 đường Tôn Đức Thắng, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng;

<b>- Trang thông tin điện tử của Trường: ; </b>

<i>1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất </i>

<i>1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: </i>

<i>kết hợp thi tuyển và xét tuyển </i>

<i>1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia) </i>

<b><small>Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét </small></b>

<b><small>tuyểt </small><sup>Năm tuyển sinh -2 (2017) </sup><sup>Năm tuyển sinh -1 (2018) </sup><small>Chỉ tiêu </small><sup>Số trúng </sup><sub>tuyển </sub><sup>Điểm trúng </sup><sub>tuyển </sub><small>Chỉ tiêu </small><sup>Số trúng </sup><sub>tuyển </sub><sup>Điểm trúng </sup><sub>tuyển </sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>2. Các thông tin của năm tuyển sinh </b>

<i>2.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh Tốt nghiêp THPT và tương đương 2.2. Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước </i>

<i>2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Kết hợp thi tuyển và xét tuyển </i>

<i>2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo: </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i><b>TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu theo </b></i>

<i>2. Hóa dược (tg cường Tiếng Anh) 3. Hóa phân tích mơi trường </i>

29 <i>Việt Nam học (chun ngành Văn hóa du </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

30 <i>Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du </i>

38 <i>Quản lý tài nguyên môi trường (chất </i>

<i>* Ghi chú: Nhà trường chỉ tổ chức đào tạo nếu số lượng thí sinh trúng tuyển vào các ngành Chất lượng cao là trên 10 và các ngành còn lại là trên 15 thí sinh. </i>

<i>2.5. Ngưỡng đảm bảo chấtt lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: </i>

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên: theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ - Đối với các ngành khác: Cơng bố sau khi có kết quả thi THPT QG 2019

<i>2.6. Các thông tin cần thiết để thí sinh ĐKXT vào các ngành của Trường: </i>

<i><b>Mã trường: DDS </b></i>

2.6.a. Xét Kết quả thi kỳ thi THPT QG năm 2019 <small>3 Sư phạm Toán học 7140209 1. Tốn + Vật lý + Hóa học </small>

<small>2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh </small>

<small>1. A00 </small>

<small>2. A01 Bằng nhau 4 Sư phạm Tin học 7140210 1. Tốn + Vật lý + Hóa học </small>

<small>2 Tốn + Vật lý + Tiếng Anh 2. Hóa học + Tốn + Tiếng Anh 3. Hóa học + Tốn + Sinh học 10 Sư phạm Địa lý 7140219 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử </small>

<small>2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh </small>

<small>1. C00 </small>

<small>2. D15 Bằng nhau 11 Giáo dục Mầm non 7140201 1. Năng khiếu + Toán +Ngữ văn 1. M00 Điểm NK> </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>=5,00 </small>

<small>1. Năng khiêu 1 (Thẩm âm,Tiết tấu)*2+ Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc 3. Tốn +Hóa học + Sinh học 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh 3. Tốn + Hóa học + Sinh học 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh </small>

<small>1. Sinh học + Hóa học + Tốn 2. Sinh học + Tốn + Tiếng Anh </small>

<small>19 </small> <i><small>Vậy lý học (chuyên ngành Điện tử- </small></i>

<i><small>Cơng nghệ Viễn thơng) </small></i> <sup>7440102 </sup>

<i><small>2. Hóa dược (tg cường Tiếng Anh) 3. Hóa phân tích mơi trường </small></i>

<small>7440112 </small>

<small>1. Hóa học + Tốn + Vật lý 2. Hóa học + Tốn + Tiếng Anh 3. Hóa học + Tốn + Sinh học 2. Hóa học + Tốn + Tiếng Anh 3. Hóa học + Tốn + Sinh học 2. Hóa học + Tốn + Tiếng Anh 3. Hóa học + Tốn + Sinh học </small>

<small>24 Cơng nghệ thơng tin 7480201 </small> <sup>1. Tốn + Vật lý + Hóa học </sup> <small>2. Tốn + Vật lý + Tiếng Anh 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh </small>

<small>1. C00 2. D15 3. D14 </small>

<small>Bằng nhau 30 </small> <i><small>Việt Nam học (chuyên ngành Văn </small></i>

<i><small>hóa du lịch- chất lượng cao) </small></i> <sup>7310630CLC </sup> <sup>1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý </sup><small>2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh </small>

<small>1. C00 </small>

<small>2. D15 Bằng nhau </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh 3. D14 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Tốn 3. Sinh học + Tốn + Hóa học 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh học + Tốn + Hóa học </small>

<small>1. C00 2. D01 3. B00 </small>

<small>Bằng nhau 34 Công tác xã hội 7760101 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý </small>

<small>2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán </small>

<small>37 Quản lý tài ngun mơi trường 7850101 </small>

<small>1. Sinh học + Hóa học + Toán 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh </small>

<small>1. Sinh học + Hóa học + Tốn 2. Sinh học + Tốn + Tiếng Anh 39 </small> <i><small>Cơng nghệ thơng tin (đặc thù) </small></i> <small>7480201DT 1. Tốn + Vật lý + Hóa học </small>

<small>2. Tốn + Vật lý + Tiếng Anh </small>

<small>1. Năng khiêu 1 (Thẩm âm,Tiết tấu)*2+ Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc cụ)*2 + Ngữ văn </small>

Điểm NK >=5,00 2 <small>Công nghệ Sinh học 7420201 </small>

<small>1. Sinh học + Hóa học + Tốn 2. Sinh học + Tốn + Tiếng Anh 2. Hóa học + Tốn + Tiếng Anh 3. Hóa học + Tốn + Sinh học </small>

<b><small>Không </small></b> <small>Bằng nhau</small>

5 <small>Khoa học mơi trường 7440301 </small>

<small>1. Hóa học + Tốn + Vật lý 2. Hóa học + Tốn + Tiếng Anh 3. Hóa học + Tốn + Sinh học </small>

<small>2. Tốn + Vật lý + Tiếng Anh </small> <b><sup>Không </sup></b> <sup>Bằng nhau</sup>

7 <small>Cơng nghệ thơng tin 7480201 1. Tốn + Vật lý + Hóa học </small>

<small>2. Tốn + Vật lý + Tiếng Anh </small> <b><sup>Không </sup></b> <sup>Bằng nhau</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh học + Tốn + Hóa học </small>

14 <small>Cơng tác xã hội 7760101 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý </small>

<small>2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán </small> <b><sup>Không </sup></b> <sup>Bằng nhau</sup>

15 <small>Quản lý tài nguyên mơi trường 7850101 </small>

<small>1. Sinh học + Hóa học + Toán 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh 3. Tốn + Vật lý + Hóa học </small>

<b><small>Khơng </small></b> <small>Bằng nhau</small>

16 <i><small>Công nghệ thông tin (đặc thù) </small></i> <small>7480201DT </small> <sup>1. Tốn + Vật lý + Hóa học </sup><small>2. Tốn + Vật lý + Tiếng Anh </small> <b><sup>Khơng </sup></b> <sup>Bằng nhau</sup>

<i>2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận </i>

<i>ĐKXT</i>

<i>/ thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo: </i>

- Thời gian: Theo quy định chung của Bộ giáo giáo dục và Đào tạo

- Hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và Đại học Đà Nằng.

- Xét tuyển: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT, điểm xét tuyển dụa trên kết quả thi THPT QG năm 2019, điểm thi Năng khiếu, kết quả học tập ở THPT, cụ thể:

* Điểm xét trúng tuyển theo ngành;

* Thi các môn Năng khiếu (Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc) theo đề thi và phương thức tổ chức thi của Đại học Đà Nẵng;

* Điểm môn học dùng để xét tuyển theo học bạ là điển Trung bình học kỳ 1 và học kỳ 2 năm lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ

* Các thông tin khác: Theo Quy định chung của Đại học Đà Nẵng

<i>2.8.- Chính sách ưu tiên: theo quy định chung của ĐHĐN; - Tổ chức tuyển thẳng; Ưu tiên xét tuyển: </i>

<b>2.8.1. NGUYÊN TẮC VÀ ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN: </b>

Nguyên tắc chung: xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau và vào theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ khơng được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nằm trong chỉ tiêu được công bố trong Đề án tuyển sinh năm 2019 của Trường.

Đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đáp ứng các yêu cầu tại Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy hiện hành. Cụ thể:

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>2.8.2. XÉT TUYỂN THẲNG </b>

<b>2.8.2.1. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học kỹ thuật (KHKT) quốc tế </b>

Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự cuộc thi KHKT quốc tế, đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT), đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành của Trường. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng không hạn chế, nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành. Xét giải HSGQT các năm: 2017, 2018, 2019.

<b>2.8.2.2. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia </b>

Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT, đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định, đoạt giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba các mơn văn hóa cấp quốc gia. Xét giải HSGQG các năm: 2017, 2018, 2019 (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 1).

<b>PHỤ LỤC 1. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI ĐOẠT GIẢI HSG CẤP QUỐC GIA</b>

<b>học sinh giỏi <sup>Ngành tuyển thẳng </sup><sup>Mã ngành </sup></b>

<b>Chỉ tiêu dự kiến I. Trường Đại học Sư phạm (DDS) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Ghi chú: - Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng; - Các ngành còn lại là ngành gần.

<b>2.8.2.3. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia </b>

Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT, đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ quy định, khơng có môn thi THPT nào từ 1,0 điểm trở xuống, đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Xét giải HSGQG thuộc các năm: 2017, 2018, 2019 (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 2).

<b>PHỤ LỤC 2. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐOẠT GIẢI CUỘC THI KHKT CẤP QUỐC GIA</b>

<b>2.8.2.4. Xét tuyển thẳng vào các ngành sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố </b>

- Đối với học sinh trường chuyên 3 năm học sinh giỏi THPT được xét tuyển thẳng vào ngành phù hợp với mơn chun trong chương trình học THPT: xét theo điểm trung bình của 3 năm học THPT từ cao xuống thấp. Đối với những thí sinh cùng điểm sẽ xét đến điểm trung bình của kỳ thi THPT.

- Đối với học sinh trường chuyên đạt giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi các mơn văn hố cấp tỉnh dành cho học sinh lớp 12: xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu. Các thí sinh đồng giải sẽ xét đến điểm thi HSG tỉnh. Xét giải HSG tỉnh cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2017, 2018, 2019. (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 4).

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>PHỤ LỤC 4. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG HSG TRƯỜNG THPT CHUYÊN</b>

<b>môn đạt giải <sup>Ngành tuyển thẳng </sup><sup>Mã ngành </sup></b>

<b>Chỉ tiêu dự kiến I. Trường Đại học Sư phạm (DDS) </b>

<b>2.8.2.5. Xét tuyển thẳng vào các ngành ngoài sư phạm đối với các học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi các mơn văn hố cấp tỉnh </b>

Học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi các mơn văn hố cấp tỉnh dành cho học sinh lớp 12 được xét tuyển thẳng vào các ngành ngoài sư phạm của trường Đại học Sư phạm theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu. Các thí sinh đồng giải sẽ xét đến điểm thi HSG tỉnh. Xét giải HSG tỉnh cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2017, 2018, 2019.

(Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 5).

<b><small>PHỤ LỤC 5. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI HSG CẤP TỈNH, THÀNH PHỚ </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Thí sinh thuộc các đối tượng còn lại Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN sẽ xem xét, quyết định xét tuyển vào học ngành đăng ký xét tuyển căn cứ trên hồ sơ cụ thể của thí sinh, bao gồm:

2.8.2.6.1. Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân ,Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học.

2.8.2.6.2. Người đã trúng tuyển vào các trường, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại trường trước đây đã trúng tuyển.

2.8.2.6.3. Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng, có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền;

2.8.2.6.4. Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học PT dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú). Các thí sinh tốt nghiệp THPT loại khá trở lên được xét tuyển thẳng vào các trường đại học, cao đẳng hoặc khoa trực thuộc ĐHĐN. Nếu số thí sinh đăng ký vượt quá chỉ tiêu thì ĐHĐN sẽ căn cứ vào kết quả học tập bậc THPT để xét từ trên xuống đến khi đủ chỉ tiêu, những thí sinh cịn lại nếu có nguyện vọng thì được xét về học tại Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum. Các thí sinh tốt nghiệp THPT loại trung bình được xét tuyển thẳng vào Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum; Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Giám đốc ĐHĐN quy định.

2.8.2.6.5. Thí sinh là người nước ngồi.

<b>2.8.3. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN: </b>

2.8.3.1. Thí sinh tốt nghiệp THPT, đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định, đoạt giải học sinh giỏi từ cấp quốc gia (HSGQG) và cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia (KHKTQG) thuộc các năm: 2017, 2018, 2019 nếu không sử dụng quyền xét tuyển thẳng thì được đăng ký ưu tiên xét tuyển (ĐKXT) vào ngành khác. Các thí sinh được cộng thêm điểm (vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với ngành ĐKXT (thang 30): giải nhất được cộng 2 điểm; giải nhì được cộng 1,5 điểm; giải ba được cộng 1,0 điểm. Trong trường hợp thang điểm khác sẽ quy đổi phù hợp. Xét theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. Đối với các thí sinh cùng điểm sẽ xét đến điểm thi trung bình của kỳ thi THPT.

2.8.3.2. Thí sinh năng khiếu nghệ thuật đã tốt nghiệp trung học hoặc tốt nghiệp trung cấp các trường năng khiếu nghệ thuật, đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức tồn quốc về ca, múa, nhạc thuộc các năm: 2017, 2018, 2019 đã tham dự kỳ thi THPT quốc gia, khơng có mơn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, được trường ĐH, CĐSP ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường;

2.8.3.3. Người đạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thơng theo quy định của pháp luật thì được hiệu trưởng xem xét, quyết định ưu tiên xét tuyển vào trường để học ngành, nghề phù hợp với nghề đã đạt giải theo quy định của từng trường.

<i>2.9. Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển; Theo Quy định chung của ĐHĐN </i>

<i>2.10. Các nội dung khác (không trái quy định): Theo Quy định chung của ĐHĐN </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i>2.11. Thông tin hỗ trợ, giải đáp thắc mắc trong quá trình ĐKDT, ĐKXT: </i>

<b>Địa chỉ website của Trường: . </b>

Thông tin hỗ trợ:

<i><b> 3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:Theo Quy định chung của ĐHĐN </b></i>

<b>4. Thông tin về các Điều kiện đảm bảo chất lượng chính </b>

<i>4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu: </i>

<b>4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá </b>

<b>- Tổng diện tích đất của trường: 47585,0 m</b><sup>2</sup>

- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường;

<b>22,090 m</b><small>2</small>.

<b>- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 146 phòng, 7.280 m</b><small>2</small>

<b>4.1.2. Thống kê các phịng thực hành phịng thí nghiệm và các trang thiết bị. </b>

<b>A PHÒNG THỰC HÀNH I Phòng Thực hành tin học </b>

6 <sup>Phòng Thực hành Báo chí </sup>

Máy quay, máy vi tính, máy in, máy ảnh, máy chiếu

8 Phịng Máy tính chuyên ngành 1 <sup> Máy vi tính, bảng, máy chiểu </sup> 9 Phịng Máy tính chun ngành 2 <sup> Máy vi tính, bảng, máy chiểu </sup>

<b>II Phịng thực hành chun ngành </b>

<b>B PHỊNG THÍ NGHIỆM </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Stt Tên Các trang thiết bị chính </b>

3 Phịng thí nghiệm vật lý đại cương 2 SP <sup>Các thiết bị TN SP Vật lý</sup> 4 Phịng thí nghiệm Phương pháp giảng dạy Các thiết bị TN SP Vật lý 5 Phịng thí nghiệm chun đề Các thiết bị thí nghiệm Vật lý

1 Phịng thí nghiệm Hóa ĐC và Hóa lý BK Dụng cụ TN Hóa ĐC và Hóa lý 2 Phịng thí nghiệm Hóa lý 1 và hóa lý 2 BK Dụng cụ TN Hóa lý

3 Phịng thí nghiệm Hữu cơ và Hóa dược khu

4 Phịng thí nghiệm mơi trường và PT mẫu

5 Phịng thí nghiệm PP giảng dạy B2 SP <sub>Dụng cụ TN PP giảng dạy </sub>

8 Phịng thí nghiệm xử lý mẫu B2 SP Dụng cụ TN xử lý mẫu

10

Phịng thí nghiệm Phân tích 1 và Phân tích

1 Phịng thí nghiệm cơng nghệ mơi trường <sub>Dụng cụ TN công nghệ môi trường </sub> 2 Phịng thí nghiệm cơng nghệ sinh học <sub>Dụng cụ TN công nghệ sinh học </sub> 3 <sup>Phịng thí nghiệm vi sinh Hóa sinh </sup> Dụng cụ TN vi sinh Hóa sinh

</div>

×