Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

TỪ ĐIỂN HOÁ NHUỘM VIỆT - ANH = VIETNAMESE- ENGLISH DICTIONARY OF TEXTILE COLORATION ĐẶNG TRẤN PHÒNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.63 KB, 41 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

16 <sup>Color chemistry : syntheses, properties, and applications of organic dyes and </sup> pigments / Heinrich Zollinger.

KHXG: TP910 .Z428H 2003

<b>DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNHDỆT MAY - GIA DÀY VÀ THỜI TRANG</b>

<i>Danh mục tài liệu bao gồm những tài liệu về </i><b>Vật liệu và cơng nghệ hóa dệt, Cơng nghệ dệt, Cơng nghệ may và thời trang</b><i> Bạn đọc có thể tham khảo tài liệu tại phòng đọc chuyên </i>

<i>ngành 526, 304</i>

<b>VẬT LIỆU VÀ CƠNG NGHỆ HĨA DỆT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

17 Natural dyes for textiles : sources, chemistry and applications / Padma Shree Vankar.

Hội nghị khoa học lần thứ 20 : Kỷ niệm 50 năm thành lập trường ĐHBK Hà Nội 1956 - 2006. Phân ban Công nghệ Dệt, may và thời trang / Trường Đại học Bách

12 <sup>Crafting wearables : blending technology with fashion / Sibel Deren Guler with </sup> Madeline Gannon, Kate Sicchio.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

16 Tổ chức sản xuất và định mức kỹ thuật trong nhà máy sợi / L.I. Da-ma-khốp-ski;

Nghiên cứu tạo vải chứa vi nang kháng viêm thân thiện môi trường định hướng ứng dụng y dược / Đào Thị Chinh Thùy; Người hướng dẫn khoa học: Chu Diệu Hương, Sintes-Zydowicz Nathelie

KHXG: TS1465 .Đ108T 2018 19

Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sức căng sợi để nâng cao chất lượng búp sợi và hiệu suất máy quấn ống / Giần Thị Thu Hường; Người hướng dẫn khoa học: Trần Minh Nam, Nguyễn Ngọc Chính

KHXG: TS1465 .GI-121H 2009 20

Nghiên cứu ảnh hưởng tính chất nhiệt vật lý của một số vật liệu dệt trong nước đến kết cấu quần áo ấm trong điều kiện khí hậu Việt Nam / Lã thị Ngọc Anh ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hồn, Đặng Quốc Phú

KHXG: TS1465 .L100A 2009

21 Nghiên cứu xây dựng phương pháp thiết kế kỹ thuật trang phục ứng dụng mô phỏng 3 chiều / Lưu Hồng; Người hướng dẫn khoa học: Ngơ Chí Trung

KHXG: TS1465 .L566H 2018

22 Nghiên cứu sử dụng chitosan Việt Nam như chất kháng khuẩn cho vải bông / Lưu Thị Tho; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh, Nguyễn Văn Thông KHXG: TS1465 .L566T 2016

Nghiên cứu đánh giá khách quan độ nhăn và ảnh hưởng của một số thông số vải nhăn đến đường may / Nguyễn Thị Lệ ; Người hướng dẫn khoa học: Ngơ Chí Trung, Lê Hữu Chiến

KHXG: TS1465 .NG527L 2008 24

Nghiên cứu mối quan hệ giữa một số tính chất vật lý của vải và đặc trưng vệ sinh trang phục / Nguyễn Thị Thúy Ngọc; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Hồng, Ngô Chí Trung

KHXG: TS1465 .Ng527n 2008 25

Nghiên cứu ứng dụng phương pháp đo gián tiếp 2D và xây dựng hệ thống kích thước cơ thể nam sinh viên phục vụ ngành may / Nguyễn Thị Ngọc Quyên; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hồn, Huỳnh Văn Trí

KHXG: TS1465 .NG527Q 2015

26 Nghiên cứu sử dụng vải dệt thoi làm cốt gia cường cho vật liệu Polime Compozit / Nguyễn Nhật Trinh ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Nhật Chương, Lê Hữu Chiến. KHXG: TS1465 .NG527T 2008

27 Nghiên cứu thiết kế chế thử thảm tưới từ vật liệu cho cây trồng ở Việt Nam / Nguyễn Thị Thảo; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc Bình, Nguyễn Thế Hùng. KHXG: TS1465 .NG527T 2014

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

28 Cơng nghệ hố học sợi dệt : Phần hoá học vật liệu dệt và kỹ thuật làm sạch hoá học vải / Cao Hữu Trượng

31 Chiến lược phát triển công nghệ nhuộm - hồn tất của Tổng cơng ty dệt may Việt Nam / Viện công nghệ công nghiệp Hàn Quốc

34 Tập bản vẽ của giáo trình cơng nghệ dệt kim : Kèm theo giáo trình in Rônêo / Nguyễn Phương Diễm, Đặng Thị Phương

37 Bài tập và thực hành môn học công nghệ kéo sợi / Trần Nhật Chương, Trần Công Thế, Nguyễn Thị Ái Dân

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

50 Giáo trình tính tốn và thiết kế máy dệt : Tài liệu dùng cho sinh viên hàm thụ ngành Công nghiệp dệt / Ngô Thế soạn dịch

53 Khảo sát chất lượng vải áo sơ mi nam sản xuất tại Việt Nam / Trần Thị Hồng Minh; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh

KHXG: TS1529 .TR121M 2017

54 Nghiên cứu ảnh hưởng cấu trúc vải dệt kim đến độ giãn của vải / Bùi Thị Thùy Dương ; Người hướng dẫn khoa học: Chu Diệu Hương.

KHXG: TS1529 .B510D 2013 55

Nghiên cứu một số tính chất của vật liệu dệt kỹ thuật sản xuất trong nước sử dụng trong công nghiệp giầy : Luận văn Thạc sĩ ngành Công nghệ Vật liệu dệt / Bùi Văn Huấn

KHXG: TS1529 .B510H 2001 56

Dự báo chất lượng sợi trên cơ sở chất lượng nguyên liệu cung cấp đầu vào và các thông số công nghệ : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ vật liệu dệt may / Bùi Mai Hương

KHXG: TS1529 .B510H 2004

57 Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ và vật liệu dệt đến độ bền bục chỉ đường may / Bùi Thị Huệ ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Nhật Chương. KHXG: TS1529 .B510H 2006

58 Xây dựng mơ hình cơ học mơ phỏng biến dạng gây nhăn đường may của vải lụa Polyeste / Bùi Thanh Hương ; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh Thảo KHXG: TS1529 .B510H 2010

59 Nghiên cứu xây dựng mẫu áo cơ bản cho em trai bậc trung học phổ thông / Bùi Thị Thu Hiền; Người hướng dẫn khoa học: Lã Thị Ngọc Anh.

KHXG: TS1529 .B510H 2011

60 Nghiên cứu sự thay đổi một số tính chất cơ học của chỉ may sau quá trình giặt hồn tất / Bùi Thế Hanh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Minh Tuấn

KHXG: TS1529 .B510H 2017

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

61 Xây dựng hệ thống cỡ số quần áo đồng phục trẻ em gái lứa tuổi tiểu học trên địa bàn thành phố Hà Nội / Bùi Thị Loan; Người hướng dẫn khoa học: Lã Thị Ngọc Anh. KHXG: TS1529 .B510L 2012

62 Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng cho cổ áo sơ mi sử dụng mex dán / Bùi Quang Lập; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc Bình

KHXG: TS1529 .B510L 2017

63 Nghiên cứu thiết lập quy trình cơng nghệ tối ưu cho q trình kiềm bóng sợi bơng : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ vật liệu dệt / Bùi Thị Thái Nam

KHXG: TS1529 .B510N 2004

64 Nghiên cứu lựa chọn vải sử dụng để may áo jacket nữ công sở tại Việt Nam / Bùi Thị Oánh; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Mạnh Hải

KHXG: TS1529 .B510-O 2017

65 Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số cấu trúc vải dệt kim đến độ rủ của nó / Bùi Huy Tùng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Minh Tuấn.

KHXG: TS1529 .B510T 2012

66 Nghiên cứu khảo sát áp lực lên cơ thể người mặc của một số sản phẩm chỉnh hình thẩm mỹ / Bùi Thị Thanh Thủy; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Huấn KHXG: TS1529 .B510T 2015

Nghiên cứu kháo sát ảnh hưởng của thành phần sợi ELASTHANE tới tính chất đàn hồi và khả năng tạo áp lực trên bề mặt cơ thể của vải dệt kim đàn tính cao / Bùi Thị Minh Thúy; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh

KHXG: TS1529 .B510T 2016 68

Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến độ bền đường may mũ giày bảo vệ cho lao động ngành thép / Cao Thị Kiên Chung; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Huấn.

KHXG: TS1529 .C108C 2010

69 Nghiên cứu về trang trí áo dài phụ nữ Việt Nam thể kỉ XX / Cao Thị Minh Châu; Người hướng dẫn khoa học: Dương Thị Kim Đức

KHXG: TS1529 .C108C 2016

70 Nghiên cứu khảo sát lựa chọn vải sử dụng để may quần âu công sở cho nam giới tại Hà Nội / Cao Thị Minh Huệ; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Mạnh Hải

KHXG: TS1529 .C108H 2018

71 Nghiên cứu cơ tính của sợi tre liên tục dùng để gia cường cho vật liệu Polyme Composite / Cao Thị Hoài Thuỷ ; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc Bình KHXG: TS1529 .C108T 2009

72 Khảo sát đặc trưng giãn của một số loại vải dệt kim mặc lót và ứng dụng trong thiết kế quần áo / Cấn Thị Thủy; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Thúy Ngọc. KHXG: TS1529 .C121T 2013

73 Xây dựng hệ thống cỡ số quần áo đồng phục học sinh nam tuổi từ 15 - 16 tại Hà Nội / Chu Thị Mai Hương ; Người hướng dẫn: Trần Bích Hồn

KHXG: TS1529 .CH500H 2010

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

74 Nghiên cứu khảo sát quy trình thiết kế sản phẩm quần dệt kim thẩm mỹ / Chu Thị Ngọc Thạch; Người hướng dẫn khoa học: Chu Diệu Hương

KHXG: TS1529 .CH500T 2015

75 Nghiên cứu tính năng may của vải dùng cho may mặc và vải kỹ thuật / Đàm Văn Chí; Người hướng dẫn khoa học: Trần Nhật Chương.

KHXG: TS1529 .Đ104C 2012

76 Nghiên cứu một số tính chất lưu biến của vải dệt kim / Đàm Thị Huyền ; Người hướng dẫn khoa học: Chu Diệu Hương

KHXG: TS1529 .Đ104H 2012 77

Nghiên cứu đánh giá chất lượng của một số loại vải thông dụng cho may mặc trên các phương diện tiện nghi, an toàn và sức khỏe / Đào Thị Hạp; Người hướng dẫn khoa học: Trần Nhật Chương.

KHXG: TS1529 .Đ108H 2011

78 Nghiên cứu lựa chọn công nghệ xử lý kháng khuẩn cho vải Pêcô / Đào Anh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Lê Hữu Chiến.

KHXG: TS1529 .Đ108T 2006

79 Nghiên cứu ảnh hưởng của sự giảm trọng đến cấu trúc xơ Polyeste và đặc tính nhuộm vải Polyeste / Đào Duy Thái ; Người hướng dẫn khoa học: Cao Hữu Trượng. KHXG: TS1529 .Đ108T 2006

Nghiên cứu mối quan hệ giữa cấu trúc đường may, mật độ mũi may và độ bền đường liên kết may - dán trên vải tráng phủ PVC / Đào Thị Thu ; Người hướng dẫn khoa học: Ngơ Chí Trung

KHXG: TS1529 .Đ108T 2009

81 Nghiên cứu sử dụng lá bàng và thiết lập quy trình công nghệ nhuộm cho vải tơ tằm / Đào Nhật Tân; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thị Lĩnh

KHXG: TS1529 .Đ108T 2009

82 Nghiên cứu công nghệ xử lý hạn chế cháy, chống thấm cho vải bông dệt thoi / Đào Anh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh

KHXG: TS1529 .Đ108T 2010 83

Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ dệt tới độ ổn định kích thước vải dệt kim đan ngang / Đào Thị Chinh Thùy; Người hướng dẫn khoa học: Chu Diệu Hương

KHXG: TS1529 .Đ108T 2010

84 Nghiên cứu mối quan hệ giữa độ giãn của vải và tính tiện nghi của trang phục / Đào Thị Anh Thư; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Thúy Ngọc.

KHXG: TS1529 .Đ108T 2011

85 Nghiên cứu xử lý nâng cao độ bền màu của vải bông nhuộm bằng chất màu tự nhiên từ củ nghệ / Đặng Thị Đan; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Mạnh Hải

KHXG: TS1529 .Đ116Đ 2016

86 Nghiên cứu xử lý nâng cao độ bền màu của vải bông nhuộm bằng chất màu tự nhiên từ củ nghệ / Đặng Thị Đan; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Mạnh Hải

KHXG: TS1529 .Đ116Đ 2016

87 Nghiên cứu ảnh hưởng các đặc tính cơ học vải tới độ tiện nghi cử động của váy bó / Đặng Thị Thuý Hồng ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Lệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

KHXG: TS1529 .Đ116H 2010 88

Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình giặt đến độ đàn hồi của một số loại bo chun đang được sử dụng trên thị trường may mặc Việt Nam / Đặng Thị Lý; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Phương Thảo

KHXG: TS1529 .Đ116L 2015

89 Nghiên cứu phương pháp xác dịnh chất màu AZ0 bị cấm trên sản phẩm dệt may : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ vật liệu dệt may / Đặng Quốc Tú KHXG: TS1529 .Đ116T 2004

90 Nghiên cứu sự ảnh hưởng của một số yếu tố đến độ dạt sợi tại vị trí đường may / Đặng Thị Kim Hoa; Người hướng dẫn khoa học: Trần Nhật Chương.

KHXG: TS1529 .Đ116T 2006 91

Nghiên cứu mối quan hệ giữa các thông số kỹ thuật của vải dệt nổi vòng với khả năng hút ẩm và khối lượng của khăn bông / Đặng Anh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Lê Hữu Chiến.

KHXG: TS1529 .Đ116T 2006 92

Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của quá trình sử dụng quần chỉnh hình giảm béo thẩm mỹ ở điều kiện tạo được áp lực cao tới chất lượng sản phẩm / Đặng Phước Thịnh; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh

KHXG: TS1529 .Đ116T 2015 93

Nghiên cứu ảnh hưởng của các tính chất cơ - lý vải len và vải pha len đến một số thông số công nghệ và thiết kế trong quá trình sản xuất veston nam / Đặng Trần Thiều; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Đức Dương

KHXG: TS1529 .Đ116T 2015

94 Nghiên cứu và đánh giá tính vệ sinh của giày tại Thành phố Hồ Chí Minh / Đặng Thuỵ Vi ; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Huấn

KHXG: TS1529 .Đ116V 2008 95

Nghiên cứu sự biến đổi độ dài và độ duỗi thẳng song song của nguyên liệu xơ trong quá trình kéo sợi / Đặng Thị Hải Vân; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Minh Tuấn.

KHXG: TS1529 .Đ116V 2012 96

Xây dựng mơ hình 3D mơ phỏng hình dạng, cấu trúc, kích thước cơ thể và hình trải bề mặt cơ thể từ 3D sang 2D đối tượng học sinh nữ tiểu học trên địa bàn Thành phố Hà Nội sử dụng trong thiết kế công nghiệp may / Đinh Mai Hương ; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh Thảo

KHXG: TS1529 .Đ312H 2012

97 Nghiên cứu sự thay đổi tính chất cơ lý và tính chất sử dụng của vải Polyeste sau khi giảm trọng / Đinh Hồng Khang; Người hướng dẫn khoa học: Cao Hữu Trượng. KHXG: TS1529 .Đ312K 2006

Nghiên cứu thực nghiệm đo áp lực của quần áo bó sát lên cơ thể nữ thanh niên thành phố Hồ Chí Minh độ tuổi từ 18 đến 25 / Đinh Thị Thanh Lương; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh Thảo

KHXG: TS1529 .Đ312L 2018

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

99 Nghiên cứu một số tính chất của vải khơng dệt dùng trong lĩnh vực y tế / Đinh Thị Nhàn; Người hướng dẫn khoa học: Đào Anh Tuấn

KHXG: TS1529 .Đ312N 2015

100 Nghiên cứu đặc tính cơ lý của màng composite cản xạ dùng để may áo bảo hộ cản xạ / Đinh Quý Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc Bình.

KHXG: TS1529 .Đ312S 2012

101 Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ dệt đến độ co của vải dệt thoi : Luận văn Thạc sỹ ngành Công nghệ vật liệu dệt / Đoàn Kiên

KHXG: TS1529 .Đ406K 2002 102

Nghiên cứu ảnh hưởng của các q trình giặt đến một số tính chất cơ lý của vải cotton trong quá trình sử dụng / Đoàn Thị Lý; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Đức Dương

KHXG: TS1529 .Đ406L 2017

103 Nghiên cứu mối quan hệ giữa một số yếu tố và tương tác trực tuyến dây chuyền may công nghiệp / Dỗn Minh Tồn; Người hướng dẫn khoa học: Ngơ Chí Trung.

KHXG: TS1529 .D406T 2012 104

Nghiên cứu mối quan hệ giữa cơ thể người và quần áo, ứng dụng trong thiết kế trang phục 3 chiều, sử dụng phần mềm mơ phỏng vstitcher GGT / Đồn Văn Trác; Người hướng dẫn khoa học: Ngơ Chí Trung.

KHXG: TS1529 .Đ406T 2013 105

Nghiên cứu một số biện pháp xử lý nước thải nhuộm của một số loại thuốc nhuộm nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường : Luận văn thạc sĩ/ chuyên nghành Công nghệ vật liệu dệt / Đoàn Anh Vũ

KHXG: TS1529 .Đ406V 2004

106 Nghiên cứu ảnh hưởng của lực tác dụng theo chu kỳ tới độ dạt đường may của vải lụa tơ tằm / Đỗ Thị Thu Hà ; Người hướng dẫn khoa học:Phan Thanh Thảo

KHXG: TS1529 .Đ450H 2012

107 Nghiên cứu lựa chọn vải sử dụng để may áo dài công sở của phụ nữ Việt Nam / Đỗ Thị Thu Hà; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Mạnh Hải

KHXG: TS1529 .Đ450H 2017

108 Nghiên cứu ảnh hưởng vật liệu và thiết bị đến biến dạng vải dệt kim trong q trình gia cơng / Đỗ Thị Làn ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hồn.

KHXG: TS1529 .Đ450L 2012 109

Khảo sát và nâng cao tính tiện nghi của trang phục bảo hộ lao động cho cơng nhân xây dựng ngồi trời / Đỗ Thị Lan; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Thúy Ngọc

KHXG: TS1529 .Đ450L 2015 110

Thiết lập công thức thiết kế mẫu cơ sở quần dáng thẳng cho nữ sinh Việt Nam sử dụng phương pháp phủ vải trực tiếp lên người mẫu / Đỗ Thị Tuyết Lan; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Minh Kiều

KHXG: TS1529 .Đ450L 2015 111

Nghiên cứu chiết tách chất màu từ hạt điều nhuộm bằng dung mơi hữu cơ với sự trợ giúp của sóng siêu âm để nhuộm màu cho vải cotton dệt thoi / Đỗ Thị Phương Mai; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Ngọc Thắng

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

KHXG: TS1529 .Đ450M 2016 112

Nghiên cứu sự ảnh hưởng của một số yếu tố trong qúa trình may đến độ nhăn và độ dạt tại vị trí đường may của vải lụa tơ tằm : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ vật liêu dệt may / Đỗ Phương Nga

KHXG: TS1529 .Đ450N 2004

113 Nghiên cứu khảo sát tính chất của vật liệu làm lót giầy đàn hồi tại Việt Nam / Đỗ Thị Phương; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Huấn

KHXG: TS1529 .Đ450P 2015

114 Nghiên cứu ứng dụng phương pháp học máy để dự báo nhăn đường may / Đỗ Thị Tần; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Lệ.

KHXG: TS1529 .Đ450T 2012 115

Nghiên cứu ảnh hưởng của tính hấp thụ và thải hồi ẩm của một số loại vải dệt kim đến tính tiện nghi của quần áo / Đỗ Thị Thủy; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Thúy Ngọc

KHXG: TS1529 .Đ450T 2014

116 Nghiên cứu thực nghiệm sử dụng vật liệu kết dính PU và phụ gia để liên kết màng xơ da / Đỗ Xuân Tùng; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Mạnh Hải

KHXG: TS1529 .Đ450T 2017 117

Khảo sát ảnh hưởng của một số thông số công nghệ trong quá trình xử lý nhiệt định hình đến sự thay đổi ánh màu của vải len tại Công ty cổ phần dệt may Liên Phương / Đỗ Tấn Thịnh; Người hướng dẫn khoa học: Chu Diệu Hương

KHXG: TS1529 .Đ450T 2018

118 Nghiên cứu sự thay đổi một số tính chất cơ học của chỉ may sau khi may / Dương Công Bằng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Minh Tuấn

KHXG: TS1529 .D561B 2017 119

Nghiên cứu khả năng công nghệ nghiền xé phế liệu da thuộc của sản xuất giầy thành hỗn hợp dạng xơ và bột / Dương Thị Hoàn; Người hướng dẫn khoa học: Đoàn Anh Vũ

KHXG: TS1529 .D561H 2015 120

Nghiên cứu ảnh hưởng của các quá trình giặt đến một số tính chất cơ lý của vải viscose trong quá trình sử dụng / Dương Thị Hân; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Đức Dương

KHXG: TS1529 .D561H 2017

121 Nghiên cứu khảo sát các tính chất của vật liệu chính để làm cặp sách tại Việt Nam / Dương Thị Hồng Lượng; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Mạnh Hải

KHXG: TS1529 .D561L 2015 122

Nghiên cứu khảo sát lý thuyết và thực nghiệm các yếu tố ảnh hưởng đến độ xốp của sợi Acrylic HB : Luận văn thạc sỹ ngành Công nghệ vật liệu dệt may / Dương Tam Tam

KHXG: TS1529 .D561T 2005

123 Nghiên cứu đặc tính cắt may một số loại vải làm quần áo bảo hộ cản xạ / Dương Thị Thúy; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc Bình.

KHXG: TS1529 .D561T 2011

124 Khảo sát ảnh hưởng của giặt hồn tất đến tính tiện nghi của vải Jean / Dương Thị Tâm; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Thúy Ngọc

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

KHXG: TS1529 .D561T 2015

125 Nghiên cứu đánh giá cấu trúc và vật liệu may một số loại quần thể thao legging nữ / Dương Cao Thanh; Người hướng dẫn khoa học: Chu Diệu Hương

KHXG: TS1529 .D561T 2018 126

Nghiên cứu thiết lập cỡ số cơ thể trẻ em từ 18 đến 36 tháng tuổi khu vực huyện Gia Lâm - Hà Nội phục vụ thiết kế quần áo / Dương Đức Vinh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Thúy Ngọc

KHXG: TS1529 .D561V 2015 127

Nghiên cứu thực nghiệm đo áp lực của quần áo bó sát lên cơ thể nữ thanh niên thành phố Hà Nội độ tuổi từ 18-25 / Hà Thị Định; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh Thảo

KHXG: TS1529 .H100Đ 2018

128 Nghiên cứu ảnh hưởng của đặc trưng cơ học đến độ rủ của vải cotton 100% dùng để may áo sơmi / Hà Thị Hiền ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Minh Tuấn

KHXG: TS1529 .H100H 2008 129

Nghiên cứu đánh giá tính tiện nghi của một số loại vải may sơ mi nam sử dụng trong điều kiện mùa hè ở Việt Nam / Hoàng Quốc Chỉnh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Thúy Ngọc.

KHXG: TS1529 .H407C 2010

130 Nghiên cứu tính cách âm của tấm xơ thủy tinh (Glasswool) / Hoàng Xuân Hiền; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc Bình

KHXG: TS1529 .H407H 2015 131

Nghiên cứu ảnh hưởng của thông số công nghệ in phun trực tiếp tới khả năng gắn màu và độ bền hình in trên vải cotton và PE/Co / Hoàng Văn Huy; Người hướng dẫn khoa học: Đoàn Anh Vũ

KHXG: TS1529 .H407H 2018 132

Nghiên cứu chiết tách chất màu từ lá cây huyết dụ Việt Nam với sự trợ giúp của sóng siêu âm và ứng dụng làm chất chỉ thị PH sinh thái / Hoàng Thị Thanh Luyến; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Ngọc Thắng

KHXG: TS1529 .H407L 2017

133 Nghiên cứu ảnh hưởng các thông số gia công ép đến chất lượng dán mex cổ áo sơ mi / Hoàng Thị Minh Mỹ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hồn.

KHXG: TS1529 .H407M 2006 134

Nghiên cứu khảo sát cấu trúc và tính chất cơ lý của vải và sản phẩm dệt kim nhằm phục vụ mục đích y học / Hoàng Thị Mùi ; Người hướng dẫn khoa học: Chu Diệu Hương

KHXG: TS1529 .H407M 2013

135 Nghiên cứu ảnh hưởng của pha cấu tạo đến độ chứa đầy của vải dệt thoi một lớp / Hoàng Thị Ái Nhân; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Minh Kiều

KHXG: TS1529 .H407N 2016 136

Nghiên cứu ảnh hưởng của chiều cao xén đến một số tính chất cơ lý của khăn xén vịng bơng / Hồng Thị Hồng Thơ; Người hướng dẫn khoa học: Giần Thị Thu Hường

KHXG: TS1529 .H407T 2018

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Nghiên cứu thực nghiệm đo áp lực lên cơ thể nữ thanh niên Việt Nam độ tuổi từ 18 đến 25 trong quá trình vận động cơ bản khi mặc quần áo bó sát / Hồng Thị Thủy; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh Thảo

KHXG: TS1529 .H407T 2018

138 Nghiên cứu tính cách âm của tấm xơ khoáng (Rockwool) / Hồ Phước Lộc; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc Bình

KHXG: TS1529 .H450L 2015

139 Nghiên cứu ảnh hưởng của thông số mật độ sợi ngang đến tính chất cơ lý của vải vân điểm / Huỳnh Thị Thu Ba; Người hướng dẫn khoa học: Giần Thị Thu Hường KHXG: TS1529 .H523B 2016

Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của quá trình sử dụng quần chỉnh hình giảm béo thẩm mỹ ở điều kiện tạo được áp lực trung bình tới chất lượng của chúng / Huỳnh Văn Dương; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh

KHXG: TS1529 .H523D 2015

141 Khảo sát một số sản phẩm tất phòng chống bệnh suy giãn tĩnh mạch có trên thị trường / Huỳnh Văn Thức; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh KHXG: TS1529 .H523T 2015

142 Nghiên cứu xây dựng hệ thống cỡ số quần áo trẻ em gái mẫu giáo 6 tuổi Thành phố Hồ Chí Minh / Huỳnh Thị Kim Liên; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hồn. KHXG: TS1529 .H531L 2012

Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ tới các tính chất đàn hồi của vải dệt thoi đàn tính cao Cotton/Elastane xử lý trong các mơi trường nước và khơng khí : Luận văn thạc sỹ chuyên ngành Công nghệ Vật liệu dệt / Hứa Thuỳ Trang

KHXG: TS1529 .H551T 2002 144

Nghiên cứu chế tạo màng sơn chịu nhiệt, chống ăn mòn trên cơ sở polyme phơtphat nhơm đóng rắn bằng hệ thuỷ tinh P2O5.Al2O3.Na2O : Luận văn Thạc sĩ ngành Khoa học & Công nghệ vật liệu / Hương Trần Phương Nam

KHXG: TS1529 .H561N 2001

145 Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ ép - cán mex đến độ co của áo veston nam / Kiều Thị Lan Anh; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thanh Thảo KHXG: TS1529 .K309A 2015

146 Nghiên cứu tính cách âm của tấm xơ tự nhiên gốc thực vật / Kiều Tấn Đoàn; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc Bình

KHXG: TS1529 .K309Đ 2015 147

Nghiên cứu một số tính chất kỹ thuật của da bị nội thuộc crôm may mũ giày và khảo sát q trình hao mịn kim chỉ khi may da đó trong thực tế sản xuất : Luận văn Thạc sĩ ngành Công nghệ Vật liệu dệt / Lã Thị Ngọc Anh

KHXG: TS1529 .L100A 2001

148 Nghiên cứu ảnh hưởng xử lý kiềm đến tính chất cơ lý vải Visco / Lại Hồng Hà; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Nhật Trinh

KHXG: TS1529 .L103H 2016

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

149 Nghiên cứu xác định áp lực lên cơ thể nữ thanh niên Việt Nam khi mặc áo lót ngực / Lâm Thị Phương Thùy; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh Thảo

KHXG: TS1529 .L120T 2016

150 Nghiên cứu sử dụng hóa chất chuyên dùng để xử lý hoàn tất chất chống cháy cho vải bông : Luận văn Thạc sỹ ngành Công nghệ vật liệu dệt / Lê Thị Mai Hoa KHXG: TS1529 .L250H 2002

151 Nghiên cứu ảnh hưởng của đặc tính cơ lí chỉ may đến độ nhăn đường may / Lê Thị Hồng Hạnh ; Người hướng dẫn khoa học: Ngơ Chí Trung.

KHXG: TS1529 .L250H 2007 152

Nghiên cứu đặc điểm hình thái phần trên cơ thể học sinh nữ lứa tuổi 15 - 17 tại một số trường THPT trên địa bàn Hà Nội / Lê Thuý Hằng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hồn.

KHXG: TS1529 .L250H 2010

153 Xác định chế độ công nghệ may - dán (sew free) tối ưu gia công sản phẩm thể thao cao cấp / Lê Ngọc Lễ; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh Thảo.

KHXG: TS1529 .L250L 2014

154 Nghiên cứu khảo sát ảnh hưởng xử lý trong môi trường plasma tới tính chất vải polyester / Lê Thị Luyến; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh KHXG: TS1529 .L250L 2016

Xác định mức độ an toàn của một số loại quần áo bảo hộ cản xạ đang sử dụng ở Việt Nam cho người làm việc với các thiết bị y tế có tia rơngen / La Thị Tuyết Mai; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc Bình.

KHXG: TS1529 .L250M 2011

156 Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh thái của vải may mặc / Người hướng dẫn khoa học: Cao Hữu Trượng.

KHXG: TS1529 .L250N 2006

157 Nghiên cứu sự thay đổi một số tính chất vật lý của vải polyeste sau xử lý kiềm / Lê Hoàng Phượng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Nhật Trinh

KHXG: TS1529 .L250P 2018

158 Nghiên cứu đặc điểm cấu tạo hình dáng phần dưới cơ thể học sinh nữ lứa tuổi 15 - 17 ở Hà Nội / Lê Thị Sim; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hồn.

KHXG: TS1529 .L250S 2011 159

Chủ động lựa chọn nguyên liệu bông dựa trên yêu cầu chất lượng sợi bằng ứng dụng mạng nơron nhân tạo (ANN) / Lê Minh Tấn ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Minh Tuấn.

KHXG: TS1529 .L250T 2007

160 Nghiên cứu lựa chọn nguyên liệu dệt cho vải dệt thoi sử dụng làm bộ đồng phục học sinh / Lê Hoàng Thanh ; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh.

KHXG: TS1529 .L250T 2007

161 Nghiên cứu lựa chọn loại vải phù hợp cho sản phẩm váy áo mùa hè của phụ nữ / Lê Thanh Tuyền ; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thị Lĩnh

KHXG: TS1529 .L250T 2008

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Nghiên cứu ảnh hưởng của độ đứt sợi trong q trình quấn ống đến hiệu suất cơng nghệ máy ống tự động / Lê Xuân Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Minh Nam.

KHXG: TS1529 .L250T 2011

163 Nghiên cứu mối quan hệ giữa bề mặt cơ thể người và phương pháp thiết kế ba chiều / Lê Đức Toản; Người hướng dẫn khoa học: Ngơ Chí Trung.

KHXG: TS1529 .L250T 2012

164 Nghiên cứu tìm hiểu quy trình cơng nghệ sản xuất vải đảm bảo tính sinh thái của vải / Lê Quang Lâm Thúy; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh.

KHXG: TS1529 .L250T 2012

165 Nghiên cứu đánh giá các tính chất vệ sinh và sinh thái của vải làm trang phục chỉnh hình thẩm mỹ / Lê Thị Mộng Trang; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Huấn. KHXG: TS1529 .L250T 2014

166 Nghiên cứu phát triển thương hiệu thời trang Việt Nam / Lê Thị Tâm Thanh; Người hướng dẫn khoa học: Dương Thị Kim Đức

KHXG: TS1529 .L250T 2016

167 Xây dựng quy trình thao tác chuẩn may các cụm chi tiết của sản phẩm dệt kim / Lê Thị Trang; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh Thảo

KHXG: TS1529 .L250T 2018 168

Nghiên cứu hoàn thiện mẫu cơ sở của trang phục nữ giới Việt Nam phục vụ sản xuất may công nghiệp / Lê Thị Ngọc Un ; Người hướng dẫn khoa học: Ngơ Chí Trung

KHXG: TS1529 .L250U 2009

169 Nghiên cứu một số yếu tố vật liệu và công nghệ ảnh hưởng đến độ bền đường may / Lê Phan Thuý Viên ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Nhật Chương.

KHXG: TS1529 .L250V 2006

Nghiên cứu đặc điểm hình thái phần trên cơ thể học sinh lứa tuổi 17 bậc Phổ thông trung học tại địa bàn Hà Nội phục vụ cho công tác xây dựng hệ thống cỡ số và thiết kế quần áo / Lê Đức Việt; Người hướng dẫn khoa học: Lã Thị Ngọc Anh.

KHXG: TS1529 .L250V 2011

171 Nghiên cứu khả năng kháng nhàu và sự biến đổi tính chất của vải len sau xử lý chlorine hóa và làm mềm / Lê Thị Xinh; Người hướng dẫn khoa học: Đoàn Anh Vũ KHXG: TS1529 .L250X 2018

Khảo sát tính tiện nghi về nhiệt của vải Polyester dùng để may đồng phục áo dài cho nữ sinh trung học trong điều kiện khí hậu Miền Nam Việt Nam / Lữ Thị Thoa; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Thúy Ngọc

KHXG: TS1529 .L550T 2017 173

Nghiên cứu hiện tượng co của vải dệt thoi và vải dệt kim sau giặt trên cơ sở một số phương pháp thử tiêu chuẩn / Lương Thị Công Kiều ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Nhật Chương

KHXG: TS1529 .L561K 2008

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến độ bền đường may - dán trên sản phẩm từ vải tráng phủ / Lưu Hồng; Người hướng dẫn khoa học: Ngơ Chí Trung.

KHXG: TS1529 .L566H 2006 175

Góp phần nghiên cứu xây dựng hệ thống cỡ số quần áo trẻ em lứa tuổi tiểu học địa bàn thành phố Hà Nội / Lưu Thị Mai Lan; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh Thảo

KHXG: TS1529 .L566L 2010

176 Đánh giá chất lượng tổng hợp sản phẩm và vật liệu dệt hạn chế cháy / Lưu Thị Lan; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh.

KHXG: TS1529 .L566L 2012

177 Nghiên cứu phương pháp đánh giá độ giãn của vải dệt kim dùng cho quần áo bó sát / Lưu Thị Hồng Nhung; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Thúy Ngọc KHXG: TS1529 .L566N 2014

178 Nghiên cứu ảnh hưởng của chất liệu sợi dệt và quá trình nhuộm tới khả năng ngăn ngừa tia uv của vải / Lưu Thị Tho; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh KHXG: TS1529 .L566T 2010

Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp cải tiến về công nghệ nhằm nâng cao năng suất lao động của dây chuyền may sản phẩm áo sơ mi nam thương hiệu may 10 / Lưu Thu Trang; Người hướng dẫn khoa học: Lã Thị Ngọc Anh

KHXG: TS1529 .L566T 2015 180

Nghiên cứu khảo sát khả năng sử dụng một số loại dầu thực vật như chất kháng khuẩn trong hoàn tất chức năng kháng khuẩn cho vải / Lưu Thị Diệu Thúy; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh

KHXG: TS1529 .L566T 2016

181 Nghiên cứu đánh giá cấu trúc vật liệu tối ưu cho khẩu trang kháng tia UV / Mai Thị Lan Hương; Người hướng dẫn khoa học: Hứa Thuỳ Trang

KHXG: TS1529 .M103H 2010

182 Nghiên cứu một số yếu tố tổn thất vải trong quá trình trải - cắt ảnh hưởng đến hiệu suất sử dụng vải / Mai Thế Trường ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hồn KHXG: TS1529 .M103T 2009

Nghiên cứu áp dụng một số biện pháp sản xuất sạch hơn nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường và nâng cao hiệu quả sản xuất / Ngô Đăng Hùng ; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thị Lĩnh.

KHXG: TS1529 .NG450H 2006

184 Nghiên cứu thiết kế đường cong trên sản phẩm quần âu nam / Ngô Ngọc Hải ; Người hướng dẫn khoa học: Ngơ Chí Trung

KHXG: TS1529 .NG450H 2009

185 Nghiên cứu xác định hàm lượng formaldehyde trên các sản phẩm dệt may ở thị trường Việt Nam / Ngô Hà Thanh; Người hướng dẫn khoa học: Hứa Thuỳ Trang KHXG: TS1529 .NG450T 2010

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Nghiên cứu khảo sát khả năng tái sử dụng xơ da thuộc phế liệu để chế tạo vật liệu polyme composite trên cơ sở nhựa epoxy / Ngô Thị Kim Thoa; Người hướng dẫn khoa học: Đoàn Anh Vũ

KHXG: TS1529 .NG450T 2016

187 Nghiên cứu xử lý hoàn tất kháng khuẩn chống thấm cho vải PE/CO dùng trong y tế / Nguyễn Tuấn Anh ; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh.

KHXG: TS1529 .NG527A 2007 188

Nghiên cứu qui trình cơng nghệ xử lý kháng khuẩn - chống thấm cho vải PE/CO sử dụng làm quần áo bảo vệ trong y tế / Nguyễn Tuấn Anh ; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh.

KHXG: TS1529 .NG527A 2007

189 Nghiên cứu lựa chọn vật liệu làm phần đế giày bảo vệ cho ngành thép / Nguyễn Đăng Anh; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Huấn

KHXG: TS1529 .NG527A 2010 190

Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ ép - cán mex đến độ bền bám dính giữa mex và vải của áo vest nam / Nguyễn Thị Ánh; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thanh Thảo

KHXG: TS1529 .NG527A 2015 191

Thiết kế công thức thiết kế mẫu cơ sở chân váy dáng thẳng cho nữ sinh Việt Nam sử dụng phương pháp phủ vải trực tiếp nên người mẫu / Nguyễn Thị Lan Anh; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Minh Kiều

KHXG: TS1529 .NG527A 2015

192 Nghiên cứu các yếu tố chính ảnh hưởng đến độ bền đường may và mối quan hệ giữa các yếu tố / Nguyễn Thanh Bình; Người hướng dẫn khoa học: Trần Nhật Chương. KHXG: TS1529 .NG527B 2012

Nghiên cứu sử dụng phụ gia trợ nghiền vô cơ trong quá trình nghiền nguyên liệu xi măng : Luận văn Thạc sĩ ngành Khoa học và Công nghệ vật liệu / Nguyễn Kiên Cường

KHXG: TS1529 .NG527C 2001 194

Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ may đến độ nhăn đường may trên vải lụa tơ tằm Việt Nam / Nguyễn Thị Mỹ Chiên ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Minh Tuấn

KHXG: TS1529 .NG527C 2008

195 Nghiên cứu sự ảnh hưởng của một số yếu tố thiết bị tới tính liên tục q trình may cơng nghiệp / Nguyễn Chí Cơng; Người hướng dẫn khoa học: Ngơ Chí Dũng. KHXG: TS1529 .NG527C 2011

Nghiên cứu đặc điểm hình thái phần trên cơ thể học sinh nữ lứa tuổi trung học cơ sở của thành phố Hồ Chí Minh / Nguyễn Thị Diễm Châu; Người hướng dẫn khoa học: Lã Thị Ngọc Anh

KHXG: TS1529 .NG527C 2015

197 Nghiên cứu ảnh hưởng của sức căng quấn ống đến chất lượng của búp sợi sau khi nhuộm / Nguyễn Văn Chất; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Đức Dương

KHXG: TS1529 .NG527C 2018

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

198 Nghiên cứu công nghệ phủ bề mặt vật liệu composite cốt xơ da dùng làm ván lát sàn / Nguyễn Xuân Cương; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Mạnh Hải

KHXG: TS1529 .NG527C 2018

199 Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố công nghệ đến tổn thương vải dệt kim tại đường may / Nguyễn Thị Hải Dun ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hồn. KHXG: TS1529 .NG527D 2006

200 Khảo sát mối quan hệ giữa cấu trúc tinh thể và các đặc trưng cơ lý của xơ bông / Nguyễn Hữu Đông ; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh

KHXG: TS1529 .NG527Đ 2009

201 Nghiên cứu thiết lập phần mềm lập kế hoạch và tác nghiệp sản xuất trong công nghiệp may / Nguyễn Triều Dương; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Lệ. KHXG: TS1529 .NG527D 2011

Góp phần nghiên cứu nâng cao hiệu quả sử dụng máy dệt giắc ca điện tử sulzer ruti dệt khăn bông / Nguyễn Thành Được; Người hướng dẫn khoa học: Giần Thị Thu Hường

KHXG: TS1529 .NG527Đ 2015 203

Thiết lập công thức thiết kế mẫu cơ sở áo váy nữ sinh béo phì trường Đại học quốc tế thành phố Hồ Chí Minh sử dụng phương pháp phủ vải trực tiếp lên người mặc / Nguyễn Anh Đào Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Minh Kiều

KHXG: TS1529 .NG527Đ 2016

204 Nghiên cứu ảnh hưởng của một số đặc tính chỉ đến độ nhăn đường may / Nguyễn Văn Dung; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Minh Tuấn

KHXG: TS1529 .NG527D 2017 205

Nghiên cứu xây dựng ngân hàng dữ liệu thiết kế phục vụ phát triển sản phẩm quần áo nam / Nguyễn Bạch Cẩm Dung; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Ngọc Thúy

KHXG: TS1529 .NG527D 2017 206

Nghiên cứu mối liên hệ của độ không đều khối lượng sợi bông tới độ bền, độ không đều độ bền và độ không đều độ săn sợi / Nguyễn Huy Đông; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Minh Tuấn

KHXG: TS1529 .NG527Đ 2017 207

Nghiên cứu hoàn thiện dây chuyền may trong điều kiện Việt Nam trên quan điểm năng lực quản lý chuyền / Nguyễn Ngọc Hiển; Người hướng dẫn khoa học: Ngơ Chí Trung.

KHXG: TS1529 .NG527H 2006 208

Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng đường liên kết may - dán sản phẩm quần áo bảo vệ ngành y sử dụng trong dịch cúm gia cầm / Nguyễn Thu Huyền; Người hướng dẫn khoa học: Ngơ Chí Trung.

KHXG: TS1529 .NG527H 2006 209

Nghiên cứu công nghệ sản xuất công nghiệp bọc đệm bằng vải giả da cho ghế quay văn phòng ở Việt Nam / Nguyễn Thị Thu Hương ; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc Bình

KHXG: TS1529 .NG527H 2008

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

210 Nghiên cứu lựa chọn chất liệu cho vải may áo dài bộ đồng phục nữ sinh trung học / Nguyễn, Thị Hằng ; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh

KHXG: TS1529 .NG527H 2008

211 Nghiên cứu sử dụng vật liệu sản xuất trong nước làm mũ giày bảo vệ cho công nhân ngành thép / Nguyễn Văn Hưng; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Huấn

KHXG: TS1529 .NG527H 2010

212 Khảo sát đặc trưng nhuộm màu của xơ PTT kháng khuẩn bằng ion bạc ( Ag ) / Nguyễn Phi Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Cao Hữu Trượng

KHXG: TS1529 .NG527H 2010 213

Nghiên cứu xây dựng hệ thống cơ số và thiết kế, chế tạo mẫu quần áo bảo hộ lao động cho nam công nhân lao động phổ thông hiện nay / Nguyễn Thị Thanh Huyền; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Thúy Ngọc.

KHXG: TS1529 .NG527H 2012 214

Nghiên cứu khảo sát ảnh hưởng của một số yếu tố đến khả năng giải phóng Formaldehyde từ quần áo ra mơi trường trong q trình sử dụng / Nguyễn Thị Hường; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Huấn.

KHXG: TS1529 .NG527H 2012 215

Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian, chiều dài, cỡ chỉ đến độ bền và độ giãn chỉ phẫu thuật tự nhiên / Nguyễn Thị Hiền ; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thanh Thảo

KHXG: TS1529 .NG527H 2012

216 Nghiên cứu cấu tạo của một sơ loại vật liệu polymer composite dùng làm áo bảo hộ cản xạ / Nguyễn Thị Hòa ; Người hướng dẫn khoa học: 255757Lê Phúc Bình KHXG: TS1529 .NG527H 2012

Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ của Vải dệt kim đến độ giãn của vải và khả năng bám dính vi nang, sử dụng cho vải chức năng Y dược / Nguyễn Thị Hằng ; Người hướng dẫn khoa học: Chu Diệu Hương

KHXG: TS1529 .NG527H 2012 218

Nghiên cứu mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất cơ lý của một số vật liệu cách nhiệt từ xơ khoáng - rockwool / Nguyễn Ngọc Xuân Hoa; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc Bình

KHXG: TS1529 .NG527H 2014 219

Nghiên cứu mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất cơ lý của một số vật liệu cách nhiệt từ xơ sợi vô cơ / Nguyễn Thị Phương Hịa; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc Bình

KHXG: TS1529 .NG527H 2015 220

Ảnh hưởng của một số điều kiện cơng nghệ trong q trình tráng phủ đến khả năng lưu giữ hình thái và chất lượng vi nang trên vải chức năng dược liệu / Nguyễn Thị Thu Hường; Người hướng dẫn khoa học: Chu Diệu Hương

KHXG: TS1529 .NG527H 2015 221

Nghiên cứu số hạng điều chỉnh thiết kế áo cơ sở nữ Việt Nam theo đa dạng vóc dáng sử dụng phần mềm thiết kế trang phục 3 chiều V - Stitcher / Nguyễn Thị Mộng Hiền; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Minh Kiều

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

KHXG: TS1529 .NG527H 2016

222 Nghiên cứu ảnh hưởng xử lý kiềm đến một số tính chất cơ lý của vải bơng / Nguyễn Văn Hải; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Nhật Trinh

KHXG: TS1529 .NG527H 2016

223 Nghiên cứu ảnh hưởng của pha cấu tạo đến độ chứa đầy của vải dệt thoi một lớp / Nguyễn Văn Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh Tuấn

KHXG: TS1529 .NG527H 2016 224

Nghiên cứu xây dựng qui trình cơng nghệ nhuộm và xử lý hồn tất cho vải dệt kim pha cuprammonium/polyester / Nguyễn Đức Hóa; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Đức Dương

KHXG: TS1529 .NG527H 2017 225

Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ cán ép mex đến độ bền bám dính giữa mex và vải dạ / Nguyễn Thị Thu Hà; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thanh Thảo

KHXG: TS1529 .NG527H 2017 226

Nghiên cứu khảo sát sự biến đổi đặc trưng cấu trúc và một số tính chất cơ lý của vật liệu da cá sấu trước và sau khi thuộc da bằng muối crôm / Nguyễn Thị Thu Hằng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Ngọc Thắng

KHXG: TS1529 .NG527H 2018 227

Nghiên cứu ảnh hưởng của chiều cao vịng sợi đến một số tính chất cơ lý của khăn tre pha bông / Nguyễn Hoàng Hiệp; Người hướng dẫn khoa học: Giần Thị Thu Hường

KHXG: TS1529 .NG527H 2018 228

Khảo sát ảnh hưởng của tỉ lệ pha trộn sợi dẫn điện đến các tính chất của vải sử dụng làm quần áo bảo vệ / Nguyễn Duy Hưng; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh

KHXG: TS1529 .NG527H 2018

229 Nghiên cứu về công thức thiết kế và hệ cỡ số áo dài phụ nữ Việt Nam từ 20-30 tuổi / Nguyễn Thị Huế; Người hướng dẫn khoa học: Dương Thị Kim Đức

KHXG: TS1529 .NG527H 2018 230

Nghiên cứu ảnh hưởng của độ mảnh sợi đến một số tính chất cơ lý của vải dệt kim hai mặt phải interlock / Nguyễn Thu Hòa; Người hướng dẫn khoa học: Đào Anh Tuấn

KHXG: TS1529 .NG527H 2018

231 Khảo sát công nghệ xử lý hạn chế cháy cho vải PE/Co 65/35 bằng pyrovatex CP New / Nguyễn Thị Hạnh; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh KHXG: TS1529 .NG527H 2018

Xác định đặc trưng động học q trình mài mịn và nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số cấu trúc vải đến khả năng chịu mài mòn của vải dệt kim đan dọc / Nguyễn Anh Kiệt ; Người hướng dẫn khoa học: Lê Hữu Chiến.

KHXG: TS1529 .NG527K 2006

233 Khảo sát ảnh hưởng của yếu tố nguyên liệu và cấu trúc tới độ rủ của vải dệt kim / Nguyễn Kim Khánh ; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh

KHXG: TS1529 .NG527K 2008

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

234 Nghiên cứu sử dụng mex cho manchette của tay áo sơ mi nam / Nguyễn Thị Hồng Khanh; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc Bình

KHXG: TS1529 .NG527K 2017

235 Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến độ nhăn đường may vải ngâm tẩm : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ dệt may và thời trang / Nguyễn Diệp Linh KHXG: TS1529 .NG527L 2004

236 Nghiên cứu bản chất của q trình nhuộm vải bơng, tơ tằm bằng chất màu từ lá chè / Nguyễn Thị Thu Lan; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thị Lĩnh.

KHXG: TS1529 .NG527L 2006

237 Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố thiết bị đến tổn thương vải dệt kim tại đường may / Nguyễn Văn Lợi ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hồn.

KHXG: TS1529 .NG527L 2006

238 Nghiên cứu xử lý hoàn tất kháng khuẩn hồ mềm cho vải PE/CO / Nguyễn Thị Luyên; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh

KHXG: TS1529 .NG527L 2007 239

Nghiên cứu xây dựng các chỉ tiêu lựa chọn vải giả da làm bọc đệm ghế xoay văn phòng ở thị trường Việt Nam / Nguyễn Thị Mỹ Linh ; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc Bình

KHXG: TS1529 .NG527L 2008

240 Nghiên cứu đặc điểm hình thái phần trên cơ thể học sinh nam Hà Nội từ 15 - 17 tuổi / Nguyễn Gia Linh; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hồn.

KHXG: TS1529 .NG527L 2011 241

Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ dệt đến cấu trúc vải dệt trên máy dệt kiếm mềm Picanol - Gammax / Nguyễn Thị Thanh Lịch; Người hướng dẫn khoa học: Trần Minh Nam.

KHXG: TS1529 .NG527L 2011 242

Nghiên cứu khả năng tản xạ tia X của một số vật liệu Polime composite dùng để may áo bảo hộ cản xạ / Nguyễn Thế Lực ; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc Bình

KHXG: TS1529 .NG527L 2012

243 Nghiên cứu tính chất cơ lý một số loại vải dệt thoi sử dụng trong may mặc trang phục / Nguyễn Văn Lanh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Nhật Trinh KHXG: TS1529 .NG527L 2013

244 Đánh giá một số chỉ tiêu chất lượng của khăn dùng một lần / Nguyễn Thị Lanh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Lệ

KHXG: TS1529 .NG527L 2015 245

Nghiên cứu khả năng sử dụng chất màu được chiết tách từ bắp cải tím với sự trợ giúp của sóng siêu âm cho vật liệu cảm biến PH / Nguyễn Thị Ly; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Ngọc Thắng

KHXG: TS1529 .NG527L 2016 246

Nghiên cứu các tính chất của da nhân tạo từ xơ vi mảnh để làm các chi tiết lót mũ giầy và lót giầy / Nguyễn Thị Thu Luyện; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Huấn

</div>

×