Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Báo cáo: Nghiên cứu sơ đồ tổng thể của máy ép chấn tôn thủy lực 1200T docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.38 KB, 13 trang )



tập đoàn kinh tế vinashin
công ty công nghiệp tàu thủy nam triệu




đề tài theo nghị định th

nghiên cứu thiết kế chế tạo máy ép chấn tôn
thủy lực 1200t dùng trong đóng tàu thủy cỡ lớn


báo cáo chuyên đề
nghiên cứu sơ đồ tổng thể
của máy ép chấn tôn thủy lực 1200t




chủ nhiệm đề tài: kS nguyễn văn canh










5985-5
23/8/2006



Hải phòng 2006


1


Nghiên cứu sơ đồ tổng thể của máy
Máy ép chấn tôn thuỷ lực 1200 tấn có những bộ phận chủ yếu sau:



1- Kết cấu thép bàn ép
2- Xi lanh thuỷ lực.
3- Kết cấu khung bàn ép
4- Động cơ di chuyển xi lanh.
5- Động cơ di chuyển bàn ép.
6- Ray di chuyển bàn ép.
7- Ray di chuyển xi lanh.
8- Dây cáp điện.
9- Hệ thống đờng ống thuỷ lực.
10- Môtơ bơm chính.
11- Tủ điều khiển.
12- ống dầu thuỷ lực cao su
2



* Bàn máy: Chế tạo từ tôn tấm tổ hợp có chiều dày 40, 50, 80 liên
kết bằng phơng pháp hàn bán tự động.


1- Thành đứng bàn ép.
2- Xơng ngang.
3- Xơng dọc bàn ép.
4- Ray di chuyển bà ép.
5- Tấm thành đứng cữ hành trình.
6- Tấm bịt đầu cữ hành trình.
* Thân dầm: Đợc chế tạo từ tôn tấm tổ hợp 20, 30, 50 liên kết bằng
hàn, Xà ngang là từ tôn tấm tổ hợp 80, 60, 40 liên kết bằng hàn, lắp ghép
với thân máy bằng lắp ghép bu lông định vị.
3



1- Tấm ốp ngoài
2- Tấm thành đứng
3- Tấm ốp phía trong
4- Thành đỡ xi lanh
* Hệ thống di chuyển xi lanh, di chuyển thân dầm gồm.
- Khung: chế tạo bằng thép tấm tổ hợp
- Cụm di chuyển bàn ép: Gồm động cơ và các bánh răng ăn khớp

4


- Các bánh răng: Chế tạo từ thép 40X


- Trục truyền động: Chế tạo bằng thép 20X, C70.
- Các bánh xe di chuyển xi lanh va di chuyển bàn ép: đợc chế tạo từ thép
C45 và C70.


* Hệ thống thuỷ lực:
Xi lanh Piston thuỷ lực, các Van thuỷ lực, Bơm
thuỷ lực đợc nhập từ Nhật bản

5



S¬ ®å thuû lùc cña m¸y Ðp chÊn t«n 1200 tÊn nh− sau:
2
3
Ls-3
12
4
0-250bar
16 24 23
25
27
7
5
350l/p
sv-10t-b4
cv- 10t
8

10
9
11
17
20
14
a
b
scv-10
250l/p
fa700/630-900st
bg-06-h-32
H×nh 3 S¬ ®å hÖ thèng thuû lùc
hy-09
set 156
210kg/
cv-06t 100l/p
A1
A2
M2
dshg-06-0c3e
500l/p
18KW
1450v/p
P2
MF-12
265LP
P3
150t -161 165l/p
Tank

1000l
MF-10
6
P1
30KW
1450v/p
M1
pv-63
50l/p-350bar
210L/P

6


01- Thùng dầu
02- Bộ lọc đờng hút của bơm.
03- Khoá thuỷ lực.
04- Động cơ điều khiển.
05- Khớp nối.
06- Bơm thuỷ lực
07- Van một chiều
08- Bộ lọc đờng xả của bơm
09- Van tiết lơu.
10- Đồng hồ áp suất
11- Van an toàn
12- Van
13- Động cơ điều khiển
14- Bơm thuỷ lực.
Các thông số kỹ thuật
Lực ép lớn nhất: 1200 tấn

áp suất Max của hệ thống: 300Kg/cm
2

Tốc độ xuống nhanh: 18 mm/s
Tốc độ ép: 4 m/s
Tốc độ lên nhanh: 30 mm/s
Lu lợng bơm: 100 l/ph
áp suất Max của bơm: 300 kg/cm
2

Công suất động cơ: 48 KW
* Hệ thống điện điều khiển:
Sơ đồ điều khiển:



7



HÖ thèng ®iÒu khiÓn PLC ®−îc nhËp tõ NhËt.
S¬ ®å ®iÒu khiÓn PLC nh− sau:

8


Bảng các thiết bị điều khiển của máy ép chấn tôn 1200 tấn.
STT Tên thiết bị Xuất xứ Đơn vị SL
01 Vỏ tủ điều khiển Đức Chiếc 02
02 Vỏ tủ điện tổng Đức Chiếc 01

03
á tổng 150A 3 pha
Nhật Chiếc 01
04
á tổng 100A 3 pha
Nhật Chiếc 01
05 Khởi động từ 100A Nhật Chiếc 01
06 Bộ điều khiển PLC Nhật Chiếc 01
07 Màn hình điều khiển Nhật Chiếc 01
08 Biến tần 3,7Kw/380V Nhật Chiếc 01
09 Biến tần 2,2 kw/380V Nhật Chiếc 01
10 Biến áp 380V/220V/2KVA Việt Nam Chiếc 01
11 Rơ le nhiệt 100 180A Nhật Chiếc 01
12 Bộ thớc đo Nhật Chiếc 02
13 Công tắc hành trình Nhật Chiếc 07
14 Rơ le trung gian Đức Chiếc 08
15 Đồng hồ đo dòng Đài loan Chiếc 01
16 Đồng hồ đo điện áp Đài loan Chiếc 01
17 Biến dòng 100/5 Đài loan Chiếc 01
18 Bảo vệ mất pha, đảo pha Đài loan Chiếc 01
19 Đèn báo Hàn Quốc Chiếc 08
20 Công tắc chuyển mạch Hàn Quốc Chiếc 02
21 Nút ấn điều khiển Hàn Quốc Chiếc 06
22 Tay điều khiển Hàn Quốc Chiếc 01
23 Dây điện điều khiển Hàn Quốc mét 20
24 Dây điện cấp nguồn Hàn Quốc mét 50
25 Ray điện cấp nguồn Đài Loan mét 13
9



26 Bé lÊy ®iÖn 120A §µi Loan Bé 01
27 Bé kÐo c¨ng §µi Loan Bé 01

* HÖ thèng khu«n: §−îc chÕ t¹o tõ thÐp CT# vµ t«n tÊm tæ hîp gåm 04 bé
- Khu«n Ðp 90
0
.
+ Chµy Ðp 90
0


+ Cèi Ðp 90
0








10


- Khu«n Ðp 60
0
:
+ Chµy Ðp 60
0




+ Cèi Ðp 60
0



- Khu«n Ðp cÇu:
+ Chµy Ðp cÇu
11





+ Cèi Ðp cÇu



12


- Khu«n Ðp trßn
+ Chµy Ðp trßn

+ Cèi Ðp trßn







Chñ nhiÖm ®Ò tμi Thñ tr−ëng c¬ quan chñ tr× ®Ò tμi



Ks. NguyÔn v¨n canh

×