Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 - ĐỀ 1 - TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 34 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 1 MÔN: TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS </b>

<b> BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>III. Read and complete the conversation with the available words. </b>

years eight thanks are Hello Lan: (1) _________, Hoa. How (2) ____________ you?

Hoa: Hi, Lan. I’m great, (3) __________. And you? Lan: Fine, thank you. How old are you?

Hoa: I’m eight (4) ____________old. And you? Lan: I’m (5) ____________ years old, too.

<b>IV. Reorder the words to make correct sentences. </b>

1. this/ music/ Is/ room/ your/? 2. your/ Close/ please/ book,/. 3. She/ bag/ has/ school/ a/.

4. are/ colour/ notebooks/ What/your/?/

<b>---THE END--- </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. </b>

<b>II. Choose the best answer. </b>

<b>III. Read and complete the conversation with the available words. </b>

<b>IV. Reorder the words to make correct sentences. </b>

1. Is your music room? 2. Close your book, please. 3. She has a school bag.

4. What color are your notebooks?

<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>

<i>5. volleyball (mơn bóng chuyền) </i>

<b>B. VOCABULARY & GRAMMAR </b>

<i><b>I. Odd one out. (Chọn từ khác loại.) </b></i>

1. B

<i>chat (v): trò chuyện, tán gẫu break time (n): giờ giải lao dance (v): nhảy </i>

<i>swim (v): bơi lội </i>

<b>Giải thích: Đáp án B là danh từ, trong khi các phương án còn lại đều là động từ. </b>

2. D

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i>eye (n): con mắt mouth (n): cái miệng nose (n): cái mũi </i>

<i>blue (adj): màu xanh da trời brown (adj): màu nâu </i>

<i>orange (adj): màu cam </i>

<b>Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ màu sắc nói chung, các phương án cịn lại đều là những tính từ chỉ một </b>

màu sắc cụ thể. 4. B

<i>bye: tạm biệt fine (adj): tốt, khỏe hello: xin chào eraser (n): cục tẩy (gơm) </i>

<b>Giải thích: Đáp án A là động từ, trong khi những phương án còn lại đều là danh từ. </b>

<i><b>II. Choose the best answer. (Chọn đáp án đúng.) </b></i>

1. C

Cấu trúc giới thiệu tên:

<b>My name is/name’s + tên. “Hello, my name’s Lisa” </b>

<i>(Xin chào, tên mình là Lisa.) </i>

2. D

<b>Who is she? - She is my mother. </b>

<i>(Bà ấy là ai vậy? – Bà ấy là mẹ tôi.) </i>

3. A

Cấu trúc hỏi và đáp về sở thích của ai đó:

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Hỏi: What’s + tính từ sở hữu + hobby? Đáp: I like + V-ing. </b>

<b>What’s your hobby? – I like swimming. </b>

<i>(Sở thích của bạn là gì? – Mình thích bơi lội.) </i>

4. A

Cấu trúc hỏi xem ai đó có gì khơng?

<b>Do/Does + S + have + (a/an) + N? Do you have a notebook? – Yes, I do. </b>

<i>(Bạn có một quyển sổ ghi chép khơng? – Mình có.) </i>

5. B

Cấu trúc hỏi về màu sắc của vật gì đó:

<b>What color + to be + N? What color is it? – It’s blue. </b>

<i>(Nó có màu gì vây? – Nó màu xanh dương.) </i>

<b>III. Read and complete the conversation with the available words. </b>

<i>(Đọc và hoàn thành đoạn hội thoại với những từ cho sẵn.) </i>

years eight thanks are Hello

<b>Đoạn hội thoại hoàn chỉnh: Lan: Hello, Hoa. How are you? </b>

<b>Hoa: Hi, Lan. I’m great, thanks. And you? </b>

Lan: Fine, thank you. How old are you?

<b>Hoa: I’m eight years old. And you? Lan: I’m eight years old, too. </b>

<i><b>Tạm dịch: </b></i>

<i>Lan: Chào Hoa. Cậu khỏe không? </i>

<i>Hoa: Chào Lan. Mình khỏe lắm, cảm ơn cậu. Cịn thì sao? Lan: Mìh khỏe, cảm ơn cậu. Cậu bao nhiêu tuổi rồi? Hoa: Mình tám tuổi. Cịn cậu? </i>

<i>Lan: Mình cũng tám tuổi nè. </i>

<b>IV. Reorder the words to make correct sentences. </b>

<i>(Sắp xếp các từ để được câu đúng.) </i>

1. Is your music room?

<i>(Đây có phải phịng âm nhạc của bạn khơng?) </i>

2. Close your book, please.

<i>(Làm ơn hãy đóng sách lại.) </i>

3. She has a school bag.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i>(Cơ ấy có một chiếc cặp sách.) </i>

4. What color are your notebooks?

<i>(Những quyển sổ ghi chép của bạn màu gì?) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>A. LISTENING </b>

<b>I. Listen and choose a or b. 1. a. We play badminton at school. </b>

<b> b. I have a blue notebook. </b>

<b>2. a. This is my new pen. b. There are five pencils. </b>

<b>3. a. They are my books. </b>

<b> b. Let’s go home! </b>

<b>4. a. Stand up, please! b. Can you speak louder, Mai? </b>

<b>II. Listen and tick. </b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 2 MÔN: TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS </b>

<b> BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>4 </b>

<b>a.❑ </b>

<b>B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Look and complete. </b>

Hi! I (1) ________ Nam.

I’m (2) ________. I like playing (3) ________. At school, my favourite subject is (4) ________.

<b>II. Find ONE mistake in each sentence and correct it. 1. What are you do at break time? </b>

2. This are my pens. 3. Do your school big? 4. Let’s going to the library.

5. They like play badminton in the afternoon.

<b>III. Read and tick. 1. A: Hi. I’m Nam. </b>

B: Hi, Nam. I’m Mary.

<b>2. A: May I come in? </b>

B: Yes, you can. <small> </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>a.❑ b.❑ c.❑ 3. A: What colour are they? </b>

B: They are black and white.

<b>4. A: What do you do at break time? </b>

B: I play table tennis.

<b>IV. Rearrange words to make correct sentences. </b>

1. break / plays / Quan / table tennis / time /at /. 2. and / My / school bag / black / is / white /. 3. some / have / school / I / things /.

4. Vietnamese / I / speak / May /?

<b>---THE END--- </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Look and complete. </b>

<b>II. Find ONE mistake in each sentence and correct it. </b>

<b>IV. Rearrange words to make correct sentences. </b>

1. Quan plays table tennis at break time.

2. My school bag is black and white./My school bag is white and black. 3. I have some school things.

4. May I speak Vietnamese?

<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING </b>

<i><b>I. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.) </b></i>

<b>Bài nghe: </b>

<i>1. We play badminton at school. (Chúng tôi chơi cầu lông ở trường.) 2. There are five pencils. (Có 5 chiếc bút chì.) </i>

<i>3. Let’s go home! (Cùng về nhà nào!) 4. Stand up, please! (Làm ơn đứng dậy!) </i>

<i><b>II. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.) </b></i>

1.

Mom: Ben, is that…?

<i>(Ben, đó là…?) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Ben: My teacher, Mum. Good morning, Mr Long.

<i>(Thầy giáo của con đó Mẹ. Chào buổi sáng thầy Long ạ.) </i>

2.

<i>Girl: What’s this? (Cái gì đây?) Boy: A hand? (Một bàn tay?) </i>

<i>Girl: No, it isn’t. It’s an ear. (Không phải. Đó là một cái tai.) </i>

3.

<i>Girl: What’s your hobby? (Sở thích của cậu là gì?) Boy: Well, I like swimming. (Ồ, mình thích bơi lội.) </i>

4. Look, Ben! I have a pen and a ruler.

<i>(Nhìn này, Ben! Mình có một chiếc bút mực và một chiếc thước.) </i>

<b>B. VOCABULARY & GRAMMAR </b>

<i><b>I. Look and complete. (Nhìn và hồn thành.) </b></i>

<b>Đoạn văn hoàn chỉnh: Hi! I am Nam. </b>

<b>I’m ten. I like playing basketball. </b>

<b>At school, my favourite subject is English. </b>

<i><b>Tạm dịch: </b></i>

<i>Xin chào! Mình là Nam. </i>

<i>Mình 10 tuổi. Mình thích chơi bóng rổ. </i>

<i>Ở trường, mơn học u thích của mình là mơn Tiếng Anh. </i>

<b>II. Find ONE mistake in each sentence and correct it. </b>

<i>(Mình MỘT lỗi sai trong mỗi câu sau và sửa lại.) </i>

<b>1. are => do </b>

Cấu trúc câu hỏi ai đó làm gì vào giờ giải lao:

<b>What + do/does + S + do +at beak time? Sửa: What do you do at break time? </b>

<i>(Bạn làm gì vào giờ giải lao?) </i>

<b>2. This => These/Those </b>

Vì “pens” là danh từ số nhiều nên chúng ta dùng “These” hoặc “Those” cho danh từ số nhiều.

<b>Sửa: These/Those are my pens. </b>

<i>(Đây/Kia là những cái bút mực của tôi.) </i>

3. Do => Are

Vì “big” là tính từ nên chúng ta dùng động từ to be “are” để hỏi.

<b>Sửa: Are your school big? </b>

<i>(Trường của bạn có lớn khơng?) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

4. going => go

Cấu trúc mời, rủ ai đó cùng làm gì:

<b>Let’s + động từ ngun mẫu. Sửa: Let’s go to the library. </b>

<i>(Hãy cùng đến thư viện đi.) </i>

5. play => playing

<b>Like + V-ing: thích làm gì </b>

<b>Sửa: They like playing badminton in the afternoon. </b>

<i>(Họ thích chơi cầu lông vào buổi chiều.) </i>

<i><b>III. Read and tick. (Đọc và đánh dấu tick.) </b></i>

<b>1. a </b>

<i>A: Hi. I’m Nam. (Chào. Mình là Nam.) </i>

<i>B: Hi, Nam. I’m Mary. (Chào Nam. Mình là Mary.) </i>

<b>2. a </b>

<i>A: May I come in? (Em có thể vào khơng ạ?) B: Yes, you can. (Có, em có thể.) </i>

<b>3. a </b>

<i>A: What colour are they? (Chúng màu gì vậy?) B: They are black and white. (Màu đen và trắng.) </i>

<b>4. b </b>

<i>A: What do you do at break time? (Cậu làm gì vào giờ giải lao thế?) B: I play table tennis. (Mình chơi bóng bàn.) </i>

<b>IV. Rearrange words to make correct sentences. </b>

<i>(Sắp xếp các từ để được các câu đúng.) </i>

1. Quan plays table tennis at break time.

<i>(Quân chơi bóng bàn vào giờ ra chơi.) </i>

2. My school bag is black and white./My school bag is white and black.

<i>(Chiếc cặp sách của mình màu trắng và đen/đen và trắng.) </i>

3. I have some school things.

<i>(Mình có một số đồ dùng học tập.) </i>

4. May I speak Vietnamese?

<i>(Mình có thể nói tiếng Việt khơng?) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>A. LISTENING </b>

<b>I. Listen and choose a or b. </b>

1. a. Thank you, Peter. b. This is my house.

2. a. Hi. Nice to meet you. b. This is my blue bedroom.

3. a. I like playing chess with my friends b. Welcome to our classroom!

4. a. Can I have my book back, Mai? b. My school is near here.

<b>II. Listen and tick.</b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 3 MÔN: TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS </b>

<b> BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Choose the correct answer. </b>

1. May I __________ in, Miss Hien?

<b>II. Read and tick. 1. A: Hi. I’m Ben </b>

B: Hi, Ben. I’m Mai.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>III. Read and decide each sentence is True or False. </b>

Hello! My name is Lan. My school is very large. This is my classroom. It’s small but nice. This is my desk and these are my school things. This is my school bag. It’s new and nice. These are my notebooks. They are new. Look! Those are my friends, they are kind.

1. Lan’s school is very large. 2. Her classroom is large.

3. Her school bag is old and nice. 4. Her notebooks are new.

5. Her friends are kind.

<b>IV. Write about you. </b>

1. How old are you?

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Choose the correct answer. </b>

<b>IV. Write about you. </b>

<b>*Lưu ý: Đáp án dưới đây chỉ mang tính tham khảo. </b>

1. I’m 8/eight/eight years old.

2. I like cooking./My hobby is cooking. 3. Yes, I do.

4. I play chess with my friends.

<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING </b>

<b>I. Listen and choose a or b. </b>

<i>(Nghe và chọn a hoặc b.) </i>

<b>Bài nghe: </b>

<i>1. Thank you, Peter. (Cảm ơn nhé, Peter.) </i>

<i>2. This is my blue bedroom.(Đây là căn phòng ngủ màu xanh dương của tôi.) 3. Welcome to our classroom! (Chào mừng đến lớp học của chúng tớ.) 4. My school is near here. (Trường học của mình ở gần đây.) </i>

<b>II. Listen and tick. </b>

<i>(Nghe và đánh dấu tick.) </i>

<b>Bài nghe: </b>

1.

<i>A: Let’s go to the playground. (Hãy cùng đến sân chơi nào.) B: OK, let’s go. (Được thôi, cùng đi nào.) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

2.

A: Bill, be quick. Let’s go to the music room.

<i>(Bill, nhanh nào. Cùng đến phòng âm nhạc đi.) </i>

B: OK. My music notebook is here.

<i>(Được thôi. Vở chép nhạc của mình đây rồi.) </i>

3. Come in and sit down, Nam.

<i>(Vào và ngồi xuống đi, Nam.) </i>

4. Mum, this is my friend, Linh.

<i>(Mẹ à, đây là bạn con, Linh.) </i>

<b>B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Choose the correct answer. </b>

<i>(Chọn đáp án đúng.) </i>

1. A

<i>Come in: đi vào </i>

<b>May I come in, Miss Hien? </b>

<i>(Em có thể vào không ạ, cô Hiền?) </i>

2. B

<i>basketball (n): mơn bóng rổ library (n): thư viện </i>

<i>tennis (n): mơn quần vợt football (n): mơn bóng đá </i>

<b>Is the library new? – Yes, it is. </b>

<i>(Thư viện có lớn khơng? – Có.) </i>

3. C

Cấu trúc hỏi ai đó làm gì vào giờ giải lao:

<b>What + do/does + S + do + at break time? </b>

Chủ ngữ trong câu này là “you” nên chúng ta mượn trợ động từ “do” để đặt câu hỏi.

<b>What do you do at break time? </b>

<i>(Bạn làm gì vào giờ giải lao?) </i>

4. A

Cấu trúc hỏi màu sắc của vật nào đó:

<b>What colour + to be + (tính từ sở hữu) + danh từ? What colour is your school bag? – It’s white and green. </b>

<i>(Chiếc cặp sách của bạn màu gì vậy? – Nó màu trắng và xanh lá.) </i>

5. C

Vì “pencil case” trong câu này là danh từ số ít nên chúng ta dùng động từ to be “is” để đặt câu hỏi.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Is that your pencil case? </b>

<i>(Đó có phải là chiếc túi đựng bút của bạn không?) </i>

<b>II. </b><i><b>Read and tick. (Đọc và đánh dấu tick.) </b></i>

<b>1. a </b>

<i>A: Hi. I’m Ben. (Xin chào, mình là Ben.) B: Hi, Ben. I’m Mai. (Chào Ben. Mình là Mai.) </i>

<b>2. b </b>

<i>A: What’s this? (Cái gì đây?) B: It’s a nose. (Đó là cái mũi.) </i>

<b>3. b </b>

<i>I have a pencil case. (Mình có một cái túi đựng bút.) </i>

<b>4. c </b>

<i>It’s break time. Let’s play volleyball. (Giờ giải lao rồi. Cùng chơi bóng chuyền đi.) </i>

<b>III. Read and decide each sentence is True or False. </b>

<i>(Đọc và xem mỗi câu sau Đúng hay Sai.) </i>

Hello! My name is Lan. My school is very large. This is my classroom. It’s small but nice. This is my desk and these are my school things. This is my school bag. It’s new and nice. These are my notebooks. They are new. Look! Those are my friends, they are kind.

<i><b>Tạm dịch: </b></i>

<i>Xin chào! Mình tên là Lan. Trường học của tôi rất lớn. Đây là lớp học của mình. Nó nhỏ nhưng đẹp. Đây là bàn của mình và đây là những đồ dùng học tập của mình. Đây là cặp sách của mình. Nó mới và đẹp. Đây là những cuốn sổ ghi chép của mình. Chúng cịn mới. Nhìn kìa! Đó là những người bạn của mình, họ rất tốt bụng. </i>

<i>1. Lan’s school is very large. (Trường của Lan rất lớn.) </i>

<i><b>Thông tin: My school is very large. (Trường học của tôi rất lớn.) </b></i>

<b>=> T </b>

<i>2. Her classroom is large. (Lớp học của cô ấy lớn.) </i>

<i><b>Thông tin: This is my classroom. It’s small but nice. (Đây là lớp học của mình. Nó nhỏ nhưng đẹp.) </b></i>

<b>=> F </b>

<i>3. Her school bag is old and nice. (Chiếc cặp sách của cô ấy cũ và đẹp.) </i>

<i><b>Thông tin: This is my school bag. It’s new and nice. (Đây là cặp sách của mình. Nó mới và đẹp.) </b></i>

=> F

<i>4. Her notebooks are new. (Những quyển số ghi chép của cô ấy mới.) </i>

<i><b>Thông tin: These are my notebooks. They are new. (Đây là những cuốn sổ ghi chép của mình. Chúng cịn </b></i>

<i>mới.) </i>

<b>=> T </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i>5. Her friends are kind. (Những người bạn của cô ấy rất tốt bụng.) </i>

<i><b>Thông tin: Those are my friends, they are kind. (Đó là những người bạn của mình, họ rất tốt bụng.) => T </b></i>

<i><b>IV. Write about you. (Viết về bản thân em.) </b></i>

<b>*Lưu ý: Đáp án dưới đây chỉ mang tính tham khảo. </b>

<i>1. How old are you? (Bạn mấy tuổi rồi?) </i>

Cấu trúc nói tuổi của bản thân mình:

<b>I’m/I am + số đếm + years old. I’m/I am + số đếm. </b>

<i>=> I’m 8/eight/eight years old. (Tôi 8 tuổi.) 2. What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?) </i>

Cấu trúc trả lời câu hỏi về sở thích:

<b>I like + V-ing. </b>

<b>My hobby is + V-ing. </b>

=> I like cooking./My hobby is cooking.

<i>(Mình thích nấu ăn./Sở thích của mình là nấu ăn.) </i>

<i>3. Do you have a note book? (Bạn có quyển sổ ghi chép không?) </i>

Cấu trúc trả lời ngắn câu hỏi Yes/No:

<b>Yes, S + do/does. No, S + don’t/doesn’t. </b>

<i>=> Yes, I do. (Mình có.) </i>

<i>4. What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?) </i>

Cấu trúc trả lời câu hỏi làm gì vào giờ ra chơi:

<b>S + V (+ with my friends). </b>

<i><b>=> I play chess with my friends. (Mình chơi cờ với các bạn của mình.) </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>A. LISTENING </b>

<b>I. Listen and choose a or b. </b>

1. a. Touch your hair! b. It’s an ear.

2. a. Is this a fox?

b. May I speak Vietnamese? 3. a. That’s my friend, Lucy.

b. It’s very nice of you, Mai. 4. a. Do you like painting, Peter?

b. Is it your new ruler, Nam?

<b>II. Listen and tick.</b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 4 MÔN: TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS </b>

<b> BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>a. ❑ b. ❑ c. ❑ B. VOCABULARY & GRAMMAR </b>

<b>I. Look and complete the words. </b>

1. Is this our playground? a. It’s black and white. 2. Let’s go to the library. b. No, you can’t.

4. Do you have a notebook? d. OK, let’s go.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

5. What colour is it? e. Yes, it is.

<b>III. Read and complete sentences with available words. </b>

do open colour playing your 1. May I _____________ my book, Mr Loc? – Yes, you can.

2. Is that ____________ computer room? – Yes, it is. 3. What ____________ is your pencil case? – It’s red. 4. What do you ____________ at break time?

5. Do you like ______ blind man’s bluff? – Yes, I do.

<b>IV. Look and write. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Look and complete the words. </b>

<b>II. Match </b>

<b>III. Read and complete sentences with available words. </b>

<b>IV. Look and write. </b>

1.

A: Let’s go to the music room. B: OK, let’s go.

2.

A: What color are they? B: They’re black and white. 3.

A: What’s your name? B: Her name is Mai. 4. Touch your hair!

<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING </b>

<i><b>I. Listen and choose a or b . (Nghe và chọn a hoặc b.) </b></i>

<b>Bài nghe: </b>

<i>1. It’s an ear. (Đó là một cái tai.) </i>

<i>2. May I speak Vietnamese? (Tôi có thể nói tiếng Việt khơng?) 3. That’s my friend, Lucy. (Đó là bạn của tơi, Lucy.) </i>

<i>4. Is it your new ruler, Nam? (Đó có phải chiếc thước kẻ mới của cậu không, Nam?) </i>

<i><b>II. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.) </b></i>

<b>Bài nghe: </b>

1.

</div>

×