Tải bản đầy đủ (.docx) (128 trang)

Trắc nghiệm thđc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.6 KB, 128 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRẮC NGHIỆM</b>

● Trong word, trong nhóm clipboard của thẻ Home, biểu tượng nào có chức năng sao chép văn bản đã chọn: Copy; dán: Paste;

● Lợi ích dùng onedrive: Truy cập tập tin ở bất cứ nơi đâu; sao lưu các tập tin; chia sẻ các tập tin. Không đúng: Onedrive là không gian lưu trữ của Google ● Để tạo mới tài liệu từ mẫu sẵn có (Template): file/new

● Để xuất tài liệu pdf: file/export/nhấp chọn create PDF/XPS…

● Để xem dạng toàn trang của tất cả các trang có trong tài liệu, chọn thẻ Pages trong Navigation pane; xem các tiêu đề chính ứng với các headings trong tài liệu: thẻ Headings

● Xem văn bản dưới dạng in: Print layout ● Ctrl + [: giảm kích thước chữ; Ctrl + ] tăng ● In đậm nd văn bản: ctrl B

● Trong Word, để tô màu nền cho một cụm từ (sau khi chọn cụm từ cần tô), thực hiện thao tác: Home shading

● Chức năng của watermark trong thẻ design: tạo hình mờ cho tài liệu ● Chèn bảng biểu vào trong văn bản: Insert/table

● Chèn thêm cột vào trong bảng: trong thẻ layout nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools/ Left/Right

● Để xóa một cột ở trong table sau khi đưa con trỏ vào ơ bất kì trong cột đó: chọn layout table tools/delete/delete columns

● Để xóa một hàng ở trong table sau khi đưa con trỏ vào ô bất kì trong hàng đó: chọn layout table tools/delete/delete rows

● Để xóa table sau khi đưa con trỏ vào ơ bất kì trong table: chọn layout table tools/delete/delete table

● Để chèn ảnh được lưu trữ trong máy tính: Insert/ Pictures; Insert/ Online Pictures (ảnh trực tuyến)

● Để áp dụng chủ đề (Themes): Design/ themes

● Chèn ghi chú: insert/ comment hoặc review/ new comment

● Mở 1 tài liệu đã có sau đó xóa 1 đoạn văn bản để giữ nguyên nội dung ban đầu: ctrl Z, không lưu, lưu với tên mới.

● Go to trong tìm kiếm và thay thế: di chuyển đến trang/dòng/section nhất định ● Trong Word, để kẻ khung cho đoạn văn bản: border and shading chọn thẻ

● Trong Word, để tô màu nền cho cả trang, thực hiện thao tác: Design Page color ● Phát biểu đúng cho smartart: chèn mơ hình, sơ đồ; screenshot: chụp màn hình

hoặc cửa sổ

● Capital first letter of table cells: tự động chuyển sang hoa các ký tự đầu mỗi ô ● Nhận định các phát biểu về chức năng của thẻ Go to trong hộp thoại tìm kiếm

và thay thế: (1) di chuyển đến trang/ dịng/ section nói chung 3 cái đúng hết

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

● Nhận định về kích hoạt navigation pane: ctrl F; home/ find; view/navigation pane

● Nhận định các phát biểu về việc lưu tài liệu với tên đã có: ctrl S; file/save; nhấn biểu tượng save nếu có.

● Chèn trang bìa: Insert/cover page

● cho các phát biểu khi nói về ngắt phân vùng: 3 cái đều đúng ● part 2: 1, 2 sai 3 đúng

● đánh dấu văn bản cuối cùng: file/info/protect document/mark as final

1. Trong Word, để đưa nhanh con trỏ về đầu dòng, sử dụng phím hay tổ hợp phím

D. Shift + Page End

4. Trong Word, để đưa nhanh con trỏ về cuối dịng, sử dụng phím hay tổ hợp phím

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

5. Trong Word, để chọn (tơ đen) tồn bộ tài liệu, thực hiện thao tác: A. Chọn thẻ File / Select

<b>B. Chọn thẻ Home / Select / Select All</b>

C. Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing nhấn Select / Select Objects D. Chọn thẻ File / Select All

6. Trong Word, mở tài liệu đã có, để lưu tài liệu với tên mới thực hiện thao tác:

7. Trong Word, để di chuyển thanh công cụ truy cập nhanh (Quick Access Toolbar) xuống dưới thanh Ribbon, thực hiện thao tác:

A. Nhấp trái và di chuột đến vị trí thích hợp

B. Nhấp vào biểu tượng Show Below the Ribbon trên thanh Quick Access Toolbar

<b>C. Nhấp vào nút Customize Quick Access Toolbar và chọn Show Below the Ribbon</b>

D. Chọn thẻ File / Show Below the Ribbon

8. Trong Word, để làm ẩn thanh Ribbon, thực hiện thao tác: A. Nhấp đôi chuột vào thanh Ribbon

<b>B. Nhấp vào biểu tượng Ribbon Display Options/ Auto-hide Ribbon</b>

C. Chọn thẻ File / Minimize the Ribbon D. Trong Word khơng có chức năng này

9. Trong Word, để đóng tài liệu đang mở, thực hiện thao tác: A. Chọn thẻ Home / Close

<b>B. Chọn thẻ File / Close</b>

C. Chọn thẻ Developer / Close D. Chọn thẻ Page Layout / Close

10. Trong Word, để đóng cửa sổ word, thực hiện thao tác: (Câu sai) A. Chọn thẻ Home / Exit

B. Chọn thẻ File / Exit

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

C. Chọn thẻ Developer / Exit

<b>D. Chọn thẻ Page Layout / Exit</b>

11. Trong Word, phím hay tổ hợp phím nào có chức năng ngắt đoạn?

C. Chọn thẻ Insert / Blank Document D. Chọn thẻ View / Blank Document

13. Trong Word, để mở tập tin đã có, thực hiện thao tác: A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + “M”

<b>B. Chọn thẻ File / Open</b>

C. Chọn thẻ View / Open D. Chọn thẻ Home / Open

14. Trong Word, để hiển thị cây thước ngang và dọc, thực hiện thao tác:

<b>A. Chọn thẻ View / trong nhóm Show / nhấp chọn Ruler</b>

B. Chọn thẻ Home / trong nhóm Styles / nhấp chọn Ruler C. Chọn thẻ Insert / trong nhóm View / nhấp chọn Ruler

D. Chọn thẻ Page Layout / trong nhóm Page Setup / nhấp chọn Ruler 15. Trong Word, để mở hộp thoại Word Options, thực hiện thao tác:

<b>A. Chọn thẻ File / Options</b>

B. Chọn thẻ Home / Options C. Chọn thẻ View / Options D. Chọn thẻ Developer / Options

16. Trong Word, để kích hoạt bảng điều hướng Navigation Pane, thực hiện thao tác: A. Chọn thẻ Home / Navigation Pane

B. Chọn thẻ Insert / Navigation Pane

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

C. Chọn thẻ Review / Navigation Pane

<b>D. Chọn thẻ View / Navigation Pane hoặc ctrl + F hoặc home/find</b>

17. Trong Word, để xem dạng tồn trang của tất cả các trang có trong tài liệu, chọn thẻ nào trong bảng điều hướng Navigation Pane?

A. Thẻ Browse the Heading in your document

<b>B. Thẻ Browse the pages in your document</b>

C. Thẻ Browse the results from your current search D. Trong Word khơng có chức năng này

18. Trong Word, để xem các đề mục thể hiện cho từng tiêu đề chính ứng với các heading trong tài liệu, chọn thẻ nào trong bảng điều hướng Navigation Pane?

<b>A. Thẻ Browse the Heading in your document</b>

B. Thẻ Browse the pages in your document

C. Thẻ Browse the results from your current search D. Trong Word khơng có chức năng này

19. Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace), thực hiện

21. Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace), thực hiện thao tác: (chọn phát biểu KHƠNG ĐÚNG)

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H

<b>B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + G</b>

C. Chọn thẻ Home / Find

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

D. Chọn thẻ Home / Find / Advanced Find

22. Trong Word, chế độ xem nào sau đây cho phép bạn xem văn bản theo dạng bản

24. Trong Word, để định dạng gạch ngang thân chữ, thực hiện thao tác:

<b>A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Strikethrough</b>

B. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Shrink Font

C. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Page Setup / Strikethrough D. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Page Setup / Shrink Font

25. Trong Word, để đưa chỉ số xuống dưới (H2), thực hiện thao tác: A. Mở hộp thoại Font / Chọn Superscript

B. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Superscript C. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + Shift + =

<b>D. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Subscrip</b>

26. Trong Word, biểu tượng Format Painter trong thẻ Home có chức năng gì? A. Định dạng đối tượng đồ họa

B. Kiểm tra các định dạng có trong đoạn văn bản

<b>C. Sao chép định dạng</b>

D. Dán định dạng

27. Trong Word, để chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường và ngược lại, thực hiện thao tác: shift + F3

<b>A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Change Case</b>

B. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Text Effect / Change Case

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>B. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Align Text Right</b>

C. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Justify

B. Chọn thẻ Home / nhấn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải nhóm Styles C. Chọn thẻ View / nhấn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải nhóm Show

D. Chọn thẻ Review / nhấn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải nhóm Paragraph 30. Trong Word, hộp thoại Paragraph có chức năng gì? (chọn phát biểu KHƠNG ĐÚNG)

A. Thiết lập khoảng cách giữa các đoạn

B. Thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong đoạn C. Căn chỉnh đoạn văn bản

<b>D. Thiết lập khoảng cách giữa các ký tự</b>

31. Trong Word, để thiết lập khoảng cách giữa các đoạn, thực hiện thao tác: A. Chọn thẻ Insert / nhóm Paragraph / Add Space Before Paragraph

B. Chọn thẻ View / nhóm Paragraph / điều chỉnh trong mục Before

<b>C. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Paragraph / điều chỉnh trong mục Before</b>

D. Chọn thẻ View / nhóm Paragraph / điều chỉnh trong mục After

32. Trong Word, để thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong đoạn, thực hiện thao tác:

<b>A. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Line and Paragraph Spacing</b>

B. Chọn thẻ Home / nhóm Editing / Paragraph Spacing C. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Paragraph / Before

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

D. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Paragraph / After 33. Trong Word, sử dụng định dạng Tab để làm gì? A. Để canh văn bản

<b>B. Để chuyển con trỏ chuột từ cột văn bản này sang cột văn bản khác</b>

C. Để chèn một bảng biểu (Table) vào trong văn bản D. Để di chuyển con trỏ trong bảng biểu

34. Trong Word, để mở hộp thoại Borders and Shading, thực hiện thao tác:

<b>A. Chọn thẻ Design/ nhấn vào biểu tượng Page Borders</b>

B. Chọn thẻ Page Layout / nhấn vào biểu tượng Page Color C. Chọn thẻ Page Layout / nhấn vào biểu tượng Watermark D. Chọn thẻ Home / nhấn vào biểu tượng Shading

35. Trong Word, chọn thẻ Page Border trong hộp thoại Borders and Shading dùng để: A. Thiết lập hướng trang cho văn bản

<b>B. Kẽ khung cho cả trang</b>

C. Kẻ khung cho đoạn văn bản D. Thiết lập căn lề cho văn bản

36. Trong Word, để tô màu nền cho cả trang, thực hiện thao tác: (câu sai) A. Chọn thẻ Home / nhóm Page Background / Shading

B. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Paragraph / Page color C. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Shading

<b>D. Chọn thẻ Design/ nhóm Page Background / Page color</b>

37. Trong Word, biểu tượng Watermark trong thẻ Page Layout có chức năng gì: A. Dùng để tô màu nền cho cả trang

B. Dùng để tô màu nền cho đoạn văn bản đã chọn C. Dùng để tạo hình mờ cho tài liệu

D. Dùng để kẻ khung cho cả trang

38. Trong Word, để chèn một trang trống vào trong tài liệu, thực hiện thao tác: A. Nhấn phím Enter nhiều lần đến khi tạo được trang trống

B. Chọn thẻ Insert / Cover Page

<b>C. Chọn thẻ Insert / Blank Page</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

D. Chọn thẻ Insert / Break Page

39. Trong Word, để chèn bảng biểu vào trong tài liệu, thực hiện thao tác: A. Chọn thẻ Home / nhóm Insert / Table

B. Chọn thẻ View / nhóm Table / Insert Table

<b>C. Chọn thẻ Insert / nhóm Table / Table / Insert Table</b>

D. Chọn thẻ Review / nhóm Table / Insert

40. Trong Word, để chèn ký hiệu; ký tự đặc biệt, thực hiện thao tác: A. Chọn thẻ Home / Insert / Symbol

<b>B. Chọn thẻ Insert / Symbol</b>

C. Chọn thẻ View / Symbol

D. Chọn thẻ File / Symbols / Symbol

41. Trong Word, để chèn hình ảnh được lưu trữ trong bộ nhớ, thực hiện thao tác:

<b>A. Chọn thẻ Insert / Picture</b>

B. Chọn thẻ Insert / Picture Online C. Chọn thẻ Home / Picture

D. Chọn thẻ Home / Picture Online

42. Trong Word, để vẽ một hình vẽ trong cơng cụ Shapes, thực hiện thao tác: A. Chọn thẻ Insert / SmartArt / Shapes

B. Chọn thẻ Home / Shapes

<b>C. Chọn thẻ Insert / Shapes</b>

D. Chọn thẻ Insert / Screenshot / Shapes

43. Trong Word, để chèn đối tượng đồ họa SmartArt, thực hiện thao tác: A. Chọn thẻ Home / SmartArt

B. Chọn thẻ Home / Insert / SmartArt C. Chọn thẻ Insert / ScreenShot / SmartArt

<b>D. Chọn thẻ Insert / SmartArt</b>

44. Trong Word, để chèn Text Box vào trong văn bản, thực hiện thao tác: A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Text Box

B. Chọn thẻ Insert / nhóm Text / Shapes

<b>C. Chọn thẻ Insert / nhóm Text / Text Box</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

D. Chọn thẻ Home / nhóm Insert / Text Box

45. Trong Word, để chèn chữ nghệ thuật WordArt, thực hiện thao tác: A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / WordArt

<b>B. Chọn thẻ Insert / nhóm Text / WordArt</b>

C. Chọn thẻ Home / nhóm Text / WordArt

D. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Font / WordArt

46. Trong Word, để mở hộp thoại Page Setup, thực hiện thao tác: A. Chọn thẻ Home / Page Setup

<b>B. Chọn thẻ Layout / nhấp chọn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải trong nhóm Page Setup</b>

C. Chọn thẻ Review / Page Setup D. Chọn thẻ View / Print / Page Setup

47. Trong Word, để đánh số trang cho tài liệu, thực hiện thao tác: A. Chọn thẻ Insert / trong nhóm Page Number / Page Number

B. Chọn thẻ Page Layout / trong nhóm Page Number / Page Number

<b>C. Chọn thẻ Insert / trong nhóm Header & Footer / Page Number</b>

D. Chọn thẻ Page Layout / trong nhóm Header & Footer / Page Number 48. Trong Word, để chia văn bản thành nhiều cột, thực hiện thao tác:

<b>A. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Page Setup / Columns</b>

B. Chọn thẻ Insert / nhóm Format / Columns C. Chọn thẻ Home / nhóm Columns / Columns D. Chọn thẻ View / Columns

49. Trong Word, để tạo chú thích trình bày ở cuối trang, thực hiện thao tác: A. Chọn thẻ References / Insert Endnote

<b>B. Chọn thẻ References / Insert Footnote</b>

C. Chọn thẻ References / Insert Footnote and Endnote D. Chọn thẻ Insert / Insert Footnote

50. Trong Word, để tạo nội dung đầu trang thực hiện thao tác: A. Chọn thẻ View / Header

B. Chọn thẻ View / Header and Footer

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>C. Chọn thẻ Insert / Header</b>

D. Chọn thẻ Home / Header and Footer

<i><b>2. Câu hỏi trắc nghiệm nâng cao</b></i>

1. Mở một tài liệu đã có trong Word, sau đó xoá 1 đoạn văn bản, để giữ nguyên nội dung văn bản ban đầu, thực hiện thao tác:

A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + Z B. Đóng tập tin đó nhưng khơng lưu C. Lưu lại tập tin với tên mới

4. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + F1 có chức năng gì?

<b>A. Làm ẩn (hiện) thanh Ribbon</b>

B. Mở cửa sổ trợ giúp C. Chuyển đổi Font chữ

D. Khơng có chức năng nào cả

5. Để lưu tập tin (lần đầu tiên khi soạn thảo văn bản hiện thời) với tên mới trong word, thực hiện thao tác:

A. Chọn thẻ File / Save B. Chọn thẻ File / Save As

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

C. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + S

<b>D. Tất cả đều đúng</b>

6. Trong Word, nhấp đơi chuột vào một từ trong văn bản có chức năng gì? A. Tơ đen tồn bộ văn bản

B. Tơ đen cả câu chứa từ đó

<b>C. Tơ đen từ đó</b>

D. Khơng có chức năng gì

7. Trong Word, đè phím Ctrl và nhấp chuột vào một từ trong văn bản có chức năng gì?

<b>A. Tơ đen tồn bộ văn bản</b>

B. Tô đen cả câu chứa từ đó C. Tơ đen từ đó

D. Khơng có chức năng gì

8. Trong Word, để chọn (tô đen) các đoạn văn bản không liền kề, thực hiện thao tác: A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + A

B. Tơ đen lần lượt các đoạn

<b>C. Nhấn giữ phím Ctrl rồi thực hiện tô đen lần lượt các đoạn</b>

D. Nhấn giữ phím Shift rồi thực hiện tơ đen lần lượt các đoạn

9. Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace), thực hiện

10. Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace), thực hiện thao tác: (chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG)

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

11. Trong Word, thẻ Goto của hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace) có

13. Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + F có chức năng gì?

<b>A. Kích hoạt bảng điều hướng Navigation Pane</b>

B. Tìm kiếm văn bản

C. Mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế D. Khơng có chức năng nào

14. Trong Word, để kích hoạt bảng điều hướng Navigation Pane, thực hiện thao tác: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F

B. Chọn thẻ Home / Find

C. Chọn thẻ View / Navigation Pane

<b>D. Tất cả đều đúng</b>

15. Trong Word, mở hộp thoại Word Options, điều chỉnh các tùy chọn trong mục Quick Access Toolbar, có chức năng gì?

<b>A. Điều chỉnh việc hiển thị các chức năng trên thanh truy cập nhanh</b>

B. Điều chỉnh việc hiển thị các chức năng trên Ribbon C. Điều chỉnh việc ẩn hiện các thẻ (Tab) trên Ribbon D. Điều chỉnh việc thêm bớt các thẻ (Tab) trên Ribbon

16. Trong Word, mở hộp thoại Word Options, điều chỉnh các tùy chọn trong mục Customize Ribbon, có chức năng gì? (chọn phát biểu khơng đúng): cái gì có chữ thanh truy cập nhanh thì nhấn v

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

17. Trong Word, mở hộp thoại Word Options / mục Display / nhấp chọn Hidden Text, có chức năng gì?

A. Hiển thị ký tự Enter B. Hiển thị ký tự phím Tab

C. Hiển thị Tất cả các ký tự không in

<b>D. Hiển thị đoạn văn bản được làm ẩn trong chức năng của hộp thoại Font</b>

18. Trong Word, để thay đổi đơn vị tính ở thanh Ruler, thực hiện thao tác:

<b>A. Mở hộp thoại Word Options / mục Advanced / chọn đơn vị tính trong Show </b>

19. Trong Word, để hiển thị thanh trượt ngang và thanh trượt dọc, thực hiện thao tác: A. Chọn thẻ File / Options / Display / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar và Show Horizoltal Scroll Bar

<b>B. Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar và Show Horizoltal Scroll Bar</b>

C. Chọn thẻ File / Options / Proofing / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar và Show Horizoltal Scroll Bar

D. Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar và Show Horizoltal Scroll Bar

20. Trong Word, để hiển thị cây thước dọc, thực hiện thao tác:

A. Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing / nhấp chọn Show Vertical rule in Print

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

21. Trong Word, để hiển thị đường biên lề, hiện lệnh thao tác:

A. Chọn thẻ File / Options / Display / nhấp chọn Show Text Boundaries B. Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Text ScreenTips

<b>C. Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Text Boundaries</b>

D. Chọn thẻ File / Options / Proofing / nhấp chọn Show Text Boundaries

22. Trong Word, mở hộp thoại Word Options / mục Display / nhấp chọn Paragraph Marks, có chức năng gì?

A. Hiển thị mã của ký tự khoảng trắng B. Hiển thị tất cả các ký tự không in

<b>C. Hiển thị mã của ký tự Enter</b>

D. Hiển thị mã của ký tự Phím Tab

23. Trong Word, phát biểu nào khơng đúng cho bảng điều hướng Navigation Pane? A. Có chức năng: tìm kiếm nội dung trong tài liệu

B. Có chức năng: hiển thị và quản lý các đề mục của tài liệu C. Có chức năng: tìm kiếm và thay thế nội dung trong tài liệu

<b>D. Có chức năng: hiển thị và quản lý tất cả các trang trong tài liệu</b>

24. Trong Word, để đưa chỉ số lên trên (x<small>2</small>), thực hiện thao tác: A. Mở hộp thoại Font / Chọn Subscript

<b>B. Mở hộp thoại Font / Chọn Superscript</b>

C. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + =

D. Chọn thẻ Insert / nhấp vào biểu tượng Superscript

25. Trong Word, để định dạng gạch ngang thân chữ nét đôi, thực hiện thao tác: A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Double Strikethrough

<b>B. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / chọn hộp kiểm Double Strikethrough</b>

C. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / chọn hộp kiểm Strikethrough D. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Strikethrough

26. Trong Word, để định dạng gạch dưới từng từ, thực hiện thao tác: A. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn None trong Underline Style B. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn – – – – trong Underline Style

<b>C. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn Words Only trong Underline Style</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

D. Nhấp chọn biểu tượng Underline trong nhóm Font của thẻ Home 27. Trong Word, để định dạng gạch dưới từng từ, thực hiện thao tác: A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / nhấp chọn biểu tượng Words Only B. Chọn thẻ Home / nhóm Font / nhấp chọn biểu tượng Underline

C. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn – – – – trong Underline Style

<b>D. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn Words Only trong Underline Style</b>

28. Trong Word, trong thẻ Font của hộp thoại Font, nhấp chọn Hidden có chức năng gì?

A. Làm bóng đoạn văn bản đã chọn

<b>B. Làm ẩn đoạn văn bản đã chọn</b>

C. Chuyển sang chữ in hoa dạng nhỏ cho đoạn văn bản đã chọn D. Chuyển sang chữ in hoa dạng lớn cho đoạn văn bản đã chọn

29. Trong Word, thẻ Advanced của hộp thoại Font, điều chỉnh trong Scale, có chức năng gì?

<b>A. Làm co giãn các ký tự</b>

B. Thiết lập lại khoảng cách giữa các ký tự

C. Thiết lập vị trí của các ký tự đã chọn theo hàng D. Tất cả đều sai

30. Trong Word, thẻ Advanced của hộp thoại Font, điều chỉnh trong Spacing, có chức năng gì?

A. Làm co giãn các ký tự

<b>B. Thiết lập lại khoảng cách giữa các ký tự</b>

C. Thiết lập vị trí của các ký tự đã chọn theo hàng D. Tất cả đều sai

31. Trong Word, thẻ Advanced của hộp thoại Font, điều chỉnh trong Position, có chức năng gì?

A. Làm co giãn các ký tự

B. Thiết lập lại khoảng cách giữa các ký tự

<b>C. Thiết lập vị trí của các ký tự đã chọn theo hàng</b>

D. Tất cả đều sai

32. Trong Word, để điều chỉnh độ thụt dòng của văn bản, thực hiện thao tác:

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

A. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung General

<b>B. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung Indentation</b>

C. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung Spacing D. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung View 33. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + Shift + C có chức năng gì?

<b>A. Sao chép định dạng</b>

B. Sao chép đoạn văn bản C. Dán đoạn văn bản D. Khơng có chức năng gì

35. Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + Shift + D có chức năng gì? A. Tơ đậm đoạn văn bản đã chọn

B. Dán đoạn văn bản đã được copy trước đó

<b>C. Gạch chân nét đơi đoạn văn bản đã chọn</b>

D. Khơng có chức năng gì

36. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + “>”, có chức năng gì? A. Khơng có chức năng gì

B. Trả về dạng mặc định

C. Giảm kích cỡ chữ theo danh sách Size

<b>D. Tăng kích cỡ chữ theo danh sách Size</b>

37. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + “<”, có chức năng gì? A. Khơng có chức năng gì

B. Trả về dạng mặc định

<b>C. Giảm kích cỡ chữ theo danh sách Size</b>

D. Tăng kích cỡ chữ theo danh sách Size

38. Trong Word, để kẻ khung cho đoạn văn bản, thực hiện thao tác: A. Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Shading

<b>B. Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Page Border</b>

C. Chọn thẻ Home / Border

D. Chọn thẻ Page Layout / Border

40. Trong Word, để mở hộp thoại Tabs, thực hiện thao tác:

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

A. Chọn thẻ Home / nhấn biểu tượng Tabs trong nhóm Paragraph

<b>B. Mở hộp thoại Paragraph / nhấn nút Tabs trong hộp thoại Paragraph</b>

C. Chọn thẻ Insert / nhấn biểu tượng Table

D. Chọn thẻ Layout / nhấn biểu tượng Tabs trong nhóm Paragraph

41. Trong Word, để thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong đoạn, thực hiện thao tác:

A. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong Special B. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong Before C. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong After

<b>D. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong Line Spacing</b>

42. Trong Word, để thiết lập khoảng cách giữa các đoạn, thực hiện thao tác: A. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục Line Spacing

B. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục Before C. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục After

<b>D. Các câu B, C đều đúng</b>

43. Trong Word, để mở hộp thoại Table Properties, thực hiện thao tác:

<b>A. Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Properties</b>

B. Chọn thẻ Design trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Properties C. Chọn thẻ Insert / Properties

D. Nhấn tổ hợp phím tắt F4 + P

44. Trong Word, để định dạng bảng biểu canh giữa văn bản, thực hiện thao tác: A. Chọn thẻ Home / nhấp vào biểu tượng Center trong nhóm Paragraph B. Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn Center trong thẻ Cell

<b>C. Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn Center trong thẻ Table</b>

D. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + E

45. Trong Word, để canh giữa dữ liệu theo chiều dọc trong một ô của Table. Đưa con trỏ vào ô đó rồi thực hiện thao tác:

<b>A. Mở hộp thoại Table Properties / chọn thẻ Cell / Center / OK</b>

B. Mở hộp thoại Table Properties / chọn thẻ Table / Center / OK C. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Center / OK

D. Chọn thẻ Table / Cell / Center / OK

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

46. Trong Word, để tô màu nền cho một ô trong bảng biểu (sau khi đưa con trỏ vào ô cần tô), thực hiện thao tác:

A. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Shading B. Chọn thẻ Design / nhóm Table Styles / Shading

<b>C. Mở hộp thoại Borders and Shading / chọn thẻ Shading</b>

D. Tất cả đều đúng

47. Trong Word, để tô màu nền cho một cụm từ (sau khi tơ đen cụm từ đó), thực hiện thao tác:

A. Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Borders B. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Shading

C. Chọn thẻ Layout / nhóm Paragraph / Page color

<b>D. Chọn thẻ Layout / nhóm Paragraph / Shading</b>

48. Trong Word, để tô màu nền cho đoạn văn bản (sau khi tô đen cả đoạn văn bản), thực hiện thao tác:

A. Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Borders

<b>B. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Shading</b>

C. Chọn thẻ Layout / nhóm Paragraph / Page color D. Chọn thẻ Layout / nhóm Paragraph / Shading

<i><b>3. Câu hỏi trắc nghiệm mở rộng:</b></i>

1. Cho các phát biểu trong Word, chọn phát biểu đúng:

A. Tổ hợp phím tắt Ctrl + “R” dùng để mở hộp thoại Find and Replace. B. Tổ hợp phím tắt Ctrl + “V” dùng để cắt đoạn văn bản.

<b>C. Tổ hợp phím tắt Ctrl + “P” dùng để xem văn bản trước khi in.</b>

D. Tổ hợp phím tắt Atl + “S” dùng để lưu văn bản.

2. Cho các phát biểu trong Word, chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG:

A. Thẻ Page Layout / biểu tượng Columns dung để chia văn bản dang cột báo. B. Hộp thoại Tabs dùng để định dạng vị trí dừng của phím Tab.

<b>C. Hộp thoại Font cho phép thiết lập lại khoảng cách giữa các dòng trong đoạn.</b>

D. Hộp thoại Page Setup dùng để định dạng trang in

3. Cho các phát biểu trong Word, chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG:

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

A. Tổ hợp phím tắt Crtl + “C” dùng để copy đoạn văn bản.

<b>B. Tổ hợp phím tắt Crtl + “V” dùng để cắt đoạn văn bản.</b>

C. Tổ hợp phím tắt Crtl + “Z” dùng để phục hồi đoạn văn bản. D. Tổ hợp phím tắt Crtl + “S” dùng để lưu văn bản.

4. Cho các phát biểu tron Word, chọn phát biểu KHƠNG ĐÚNG:

<b>A. Tổ hợp phím tắt Crtl + “D” để tô đậm đoạn văn bản đã chọn</b>

B. Tổ hợp phím tắt Crtl + “I” để làm nghiên đoạn văn bản đã chọn C. Tổ hợp phím tắt Crtl + “U” để gạch chân đoạn văn bản đã chọn. D. Tổ hợp phím tắt Crtl + “L” dùng để canh trái đôạn văn bản. 5. Cho các phát biểu trong Word, chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG: A. Chọn thẻ Insert / Equation dùng để chèn cơng thức tốn học.

B. Trong thẻ View / nhấp chọn Ruler dùng để hiển thị cây thước ngang và dọc.

<b>C. Chọn thẻ View / nhóm Insert / Table dùng để chèn bảng biểu.</b>

D. Chọn thẻ Insert / Symbol dùng để chèn ký tự đặc biệt.

6. Cho các phát biểu trong Word, chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG:

A. Hộp thoại Find and Replace dùng để tìm cụm từ nào đó muốn tìm trong văn bản. B. Hộp thoại Find and Replace dùng để tìm kiếm và thay thế cụm từ nào đó muốn thay thế trong văn bản.

<b>C. Chọn thẻ Insert / Footnote dùng để tạo chú thích cho một cụm từ.</b>

D. Chọn thẻ View / nhóm Header & Footer dùng để tạo đầu, chân trang và đánh số trang

7. Cho các phát biểu trong Word: (1) Thẻ Print / Print dùng để in văn bản ; (2) Tổ hợp phím Ctrl + “N” để mở một tập tin mới; (3) Thẻ View / Ruler dùng để đóng hoặc mở cây thước ngang và cây thước dọc.

<b>A. (1) sai; (2) đúng; (3) đúng.</b>

B. (1) đúng; (2) đúng; (3) sai. C. (1) sai; (2) đúng; (3) sai. D. (1) đúng; (2) đúng; (3) đúng.

8. Cho các phát biểu, chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG: A. Kiểu gõ VNI chọn các ký tự số làm ký tự bỏ dấu. B. Kiểu gõ TELEX chọn các ký tự chữ làm ký tự bỏ dấu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>C. Bảng mã VNI-Windows hỗ trợ Font chữ “.VnTime”.</b>

D. Unikey là chương trình bàn phím tiếng Việt cho mơi trường Windows.

9. Để liên kết các ô của Table trong Word, sau khi tô đen khối ô; thực hiện thao tác nào dưới đây:

A. Chọn thẻ Insert / Merge Cells.

<b>B. Chọn thẻ Layout table tools/ Merge Cells.</b>

C. Chọn thẻ Insert / Split Cells. D. Chọn thẻ Design / Merge Cells.

10. Để lưu tập tin (lần đầu tiên khi soạn thảo văn bản hiện thời) với tên mới trong Word, thực hiện thao tác nào dưới đây:

A. Chọn thẻ File / Save. B. Chọn thẻ File / Save As.

C. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + “S”.

<b>D. Tất cả đều đúng.</b>

11. Để tách ô của Table trong Word, sau khi đưa con trỏ vào ô cần tách, thực hiện thao tác nào dưới đây:

A. Chọn thẻ Insert / Split. B. Chọn thẻ Insert / Split Cells.

<b>C. Chọn thẻ Layout / Split Cells.</b>

D. Chọn thẻ Design / Split.

12. Mở một văn bản đã có trong Word, sau đó xóa 1 đoạn văn bản, để giữ nguyên nội dung văn bản ban đầu, thực hiện thao tác nào dưới đây:

A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + “Z”. B. Đóng tập tin đó nhưng khơng lưu. C. Lưu lại tập tin với tên mới.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

D. Tất cả đều đúng

14. Trong phần mềm Unikey, tổ hợp phím tắt Ctrl + Shift + F1 có chức năng gì?

<b>A. Chuyển sang bảng mã Unicode</b>

B. Chuyển sang bảng mã TCVN3 (ABC) C. Chuyển sang bảng mã VNI-Windows D. Chuyển đổi kiểu gõ

15. Trong phần mềm Unikey, tổ hợp phím tắt Ctrl + Shift + F3 có chức năng gì? A. Chuyển sang kiểu gõ Telex

B. Chuyển sang kiểu gõ VNI

<b>C. Chuyển sang bảng mã VNI-Windows</b>

D. Chuyển sang kiểu gõ VIQR

16. Trong Word, để xem các đề mục thể hiện cho từng tiêu đề chính ứng với các heading trong tài liệu, chọn thẻ nào trong bảng điều hướng Navigation Pane?

<b>A. Thẻ Browse the Heading in your document</b>

B. Thẻ Browse the pages in your document

C. Thẻ Browse the result from your current search D. Tất cả đều sai

17. Trong Word, để xem dạng toàn trang của tất cả các trang có trong tài liệu, chọn thẻ nào trong bảng điều hướng Navigation Pane?

A. Thẻ Browse the Heading in your document

<b>B. Thẻ Browse the pages in your document</b>

C. Thẻ Browse the results from your current search D. Tất cả đều sai

18. Trong Word, sử dụng bảng điều hướng Navigation Pane, bạn có thể thực hiện các chức năng nào?

A. Di chuyển đến vị trí của các tiêu đề

B. Hiển thị trang và di chuyển đến trang bất kỳ C. Tìm kiếm nội dung và định dạng

<b>D. Tất cả đều đúng</b>

19. Trong Word, biểu tượng Columns trong nhóm Page Setup của thẻ Page Layout có chức năng gì?

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

A. Chèn một table gồm có 2 cột và số hàng tùy chọn

<b>B. Chia văn bản thành nhiều cột</b>

C. Thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong văn bản D. Chèn thêm 2 cột vào trong table

20. Trong Word, biểu tượng Format Painter trong thẻ Home có chức năng gì? A. Định dạng đối tượng vẽ

B. Kiểm tra các định dạng có trong đoạn văn bản

<b>C. Sao chép định dạng</b>

D. Các câu trên đều sai

21. Trong Word, các ký hiệu nào dưới đây dùng để điều chỉnh độ thụt dịng của văn

A. Các đường gióng trong Tab

B. Khoảng cách mặc định giữa các Tab

<b>C. Các kiểu cạnh của Tab</b>

D. Vị trí đặt Tab

23. Trong Word, chọn hộp kiểm Equal column width trong hộp thoại Column có chức năng gì?

A. Khoảng cách giữa các cột bằng nhau

B. Khoảng cách giữa các cột và chiều rộng các cột bằng nhau

<b>C. Các cột có chiều rộng bằng nhau</b>

D. Các cột có chiều dài bằng nhau

24. Trong Word, chọn hộp kiểm Line Between trong hộp thoại Column có chức năng gì?

A. Kẻ đường thẳng phía trái mỗi cột B. Kẻ đường thẳng phía phải mỗi cột

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

C. Kẻ đường thẳng nằm ngang chính giữa đoạn văn bản được chia cột

<b>D. Kẻ đường thẳng ngăn cách giữa các cột</b>

25. Trong Word, chọn phát biểu đúng cho đối tượng đồ họa ScreenShot? A. Dùng để chụp màn hình

B. Có thể chụp một cửa sổ nào đó để minh họa cho văn bản C. Đây là một chức năng mới của Microsoft Word 2010

<b>D. Tất cả đều đúng</b>

26. Trong Word, chọn phát biểu đúng cho đối tượng đồ họa SmartArt? A. Dùng để chụp ảnh màn hình

B. Dùng để chèn biểu đồ, đồ thị trong Word

<b>C. Dùng để chèn các mơ hình, sơ đồ trong Word</b>

D. Tất cả đều đúng

27. Trong Word, chọn thẻ Border trong hộp thoại Borders and Shading dùng để: A. Định dạng trang in

B. Kẻ khung cho cả trang

<b>C. Kẻ khung cho đoạn văn</b>

D. Tô màu nền cho đoạn văn bản

28. Trong Word, chọn thẻ Page Border trong hộp thoại Borders and Shading dùng để: A. Định dạng trang in

<b>B. Kẻ khung cho cả trang</b>

C. Kẻ khung cho đoạn văn bản D. Tất cả đều sai

29. Trong Word, chọn thẻ Shading trong hộp thoại Borders and Shading dùng để: A. Kẻ khung cho một đoạn

B. Kẻ khung cho cả trang

<b>C. Tô màu nền cho đoạn hoặc cho cụm từ đã chọn</b>

D. Tô màu nền cho cả tài liệu

30. Trong Word, con trỏ đang ở ô cuối cùng bên phải của bảng biểu, nhấn phím Tab có chức năng gì?

A. Con trỏ di chuyển đến ơ bên phải kế cận

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

B. Con trỏ di chuyển đến ơ đầu tiên của dịng đó

C. Con trỏ di chuyển đến vị trí mới theo giá trị mặc định

<b>D. Thêm một dòng mới</b>

31. Trong Word, nhấn trái và di chuột trên khối đã chọn. Kết quả là: A. Khối đó bị xóa

<b>B. Khối được di chuyển đến vị trí mới</b>

C. Khối được Copy đến vị trí mới D. Văn bản không thay đổi

31. Trong Word, di chuột trên khối đã chọn. Kết quả là: A. Khối đó bị xóa

B. Khối được di chuyển đến vị trí mới C. Khối được Copy đến vị trí mới

<b>D. Tất cả đều sai</b>

32. Trong Word, để canh giữa dữ liệu theo chiều dọc trong một ô cra Table. Đưa con trỏ vào ơ đó rồi thực hiện thao tác nào dưới đây:

<b>A. Mở hộp thoại Table Properties / chọn thẻ Cell / Center / OK</b>

B. Mở hộp thoại Table Properties / chọn thẻ Table / Center / OK C. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Center / OK

D. Chọn thẻ Table / Cell / Center / OK

33. Trong Word, để chèn bảng biểu vào trong tài liệu, thực hiện thao tác nào dưới đây: A. Chọn thẻ Home / nhóm Insert / Table

B. Chọn thẻ View / nhóm Table / Insert Table

<b>C. Chọn thẻ Insert / nhóm Table / Table / Insert Table</b>

D. Chọn thẻ Review / nhóm Table / Insert

34. Trong Word, để chèn biểu đồ Chart, thực hiện thao tác nào dưới đây: A. Chọn thẻ View / Chart

B. Chọn thẻ Home / Insert / Chart C. Chọn thẻ Insert / ScreenShot / Chart

<b>D. Chọn thẻ Insert / Chart</b>

35. Trong Word, để chèn chữ nghệ thuật WordArt, thực hiện thao tác nào dưới đây:

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / WordArt

<b>B. Chọn thẻ Insert / nhóm Text / WordArt</b>

C. Chọn thẻ Home / nhóm Text / WordArt

D. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Font / WordArt

36. Trong Word, để chèn cơng thức toán học, thực hiện thao tác nào dưới đây: A. Chọn thẻ Home / nhóm Symbol / Equation

B. Chọn thẻ Insert / nhóm Equation / Equation

<b>C. Chọn thẻ Insert / nhóm Symbol / Equation</b>

D. Chọn thẻ References / nhóm Equation / Equation

37. Trong Word, để chèn đối tượng đồ họa SmartArt, thực hiện thao tác nào dưới đây: A. Chọn thẻ Home / SmartArt

B. Chọn thẻ Home / Insert / SmartArt C. Chọn thẻ Insert / ScreenShot / SmartArt

D. Chọn thẻ Home / Online Picture

39. Trong Word, để chèn hình ảnh trong thư viện Online Picture, thực hiện thao tác nào dưới đây:

A. Chọn thẻ Insert / Picture

<b>B. Chọn thẻ Insert /Online Picture</b>

C. Chọn thẻ View / Insert Online Piccture D. Chọn thẻ Home / Picture / Online Picture

40. Trong Word, để chèn ký hiệu; ký tự đặc biệt, thực hiện thao tác nào dưới đây: A. Chọn thẻ Home / Insert / Symbol

<b>B. Chọn thẻ Insert / Symbol</b>

C. Chọn thẻ View / Symbol

D. Chọn thẻ File / Symbols / Symbol

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

41. Trong Word, để chèn Text Box vào trong văn bản, thực hiện thao tác nào dưới đây:

A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Text Box B. Chọn thẻ Insert / nhóm Text / Shapes

<b>C. Chọn thẻ Insert / nhóm Text / Text Box</b>

D. Chọn thẻ Home / nhóm Insert / Text Box

42. Trong Word, để chèn thêm cột vào trong bảng biểu, (sau khi đặt con trỏ vào một ô trong bảng biểu) thực hiện thao tác nào dưới đây:

A. Chọn thẻ Design / nhóm Table Style Options / Banded Columns B. Chọn thẻ Design / nhóm Table Style Options / Last Column

<b>C. Chọn thẻ Layout / nhóm Rows & Columns / Insert Left</b>

D. Chọn thẻ Layout / nhóm Row & Columns / Insert Above

43. Trong Word, để chèn thêm hàng vào trong bảng biểu (sau khi đặt con trỏ vào một ô trong bảng biểu) thực hiện thao rác nào dưới đây:

A. Chọn thẻ Design / nhóm Table Style Options / Banded Rows B. Chọn thẻ Design / nhóm Table Style Options / Total Row C. Chọn thẻ Layout / nhóm Rows & Columns / Insert Left

<b>D. Chọn thẻ Layout / nhóm Rows & Columns / Insert Above</b>

44. Trong Word, để chia một Table thành hai Table tách rời nhau, sua khi đưa con trỏ vào ô cần tách, thực hiện thao tác nào dưới đây:

A. Chọn thẻ View / Split Table B. Chọn thẻ Insert / Split Table C. Chọn thẻ Page Layout / Split Cells

<b>D. Chọn thẻ Layout / Split Table</b>

45. Trong Word, để chia văn bản thành nhiều cột, thực hiện thao tác nào dưới đây:

<b>A. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Page Setup / Columns</b>

B. Chọn thẻ Insert / nhóm Format / Columns C. Chọn thẻ Home / nhóm Columns / Columns D. Chọn thẻ View / Columns

46. Trong Word, để chọn (tô đen) toàn bộ tài liệu, thực hiện thao tác nào dưới đây: A. Chọn thẻ File / Select

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>B. Chọn thẻ Home . trong nhóm Editing nhấn Select / Select All</b>

C. Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing nhấn Select / Select Object D. Chọn thẻ File / Select All

47. Trong Word, để chọn các đoạn văn bản không liền kề, thực hiện thao tác nào dưới đây:

A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + “A” B Tơ đen lần lượt các đoạn

<b>C. Nhấn giữ Phím Ctrl rồi thực hiện tô đen lần lượt các đoạn</b>

D. Không thực hiện được chức năng này

48. Trong Word, để chọn khổ giấy in, thực hiện thao tác nào dưới đây:

<b>A. Mở hộp thoại Page Setup, điều chỉnh trong thẻ Paper</b>

B. Mở hộp thoại Page Setup, điều chỉnh trong thẻ Margins C. Mở hộp thoại Page Setup, điều chỉnh trong thẻ Layout D. Chọn thẻ Review / trong nhóm Page Setup / Size

49. Trong Word, để chọn khổ giấy, đặt lề, hướng trang in, thực hiện thao tác nào dưới đây:

A. Chọn thẻ Home / điều chỉnh các biểu tượng trong nhóm Paragraph B. Chọn thẻ References / điều chỉnh các biểu tượng trong nhóm Page Setup

<b>C. Chọn thẻ Page Layout / điều chỉnh các biểu tượng trong nhóm Page Setup</b>

D. Chọn thẻ Review / điều chỉnh các biểu tượng trong nhóm Page Setup

50. Trong Word, để chọn nhanh (tơ đen) tồn bộ tài liệu, sử dụng tổ hợp phím gì?

<b>A. Ctrl + A</b>

B. Ctrl + D C. Shift + A D. Shift + D

51. Trong Word, để chuyển đổi dữ liệu dạng bảng sang dạng Text (sau khi đưa con trỏ vào một ô trong bảng), thực hiện thao tác nào dưới đây:

A. Chọn thẻ Page Layout / Convert to Text

<b>B. Chọn thẻ Layout / Convert to Text</b>

C. Chọn thẻ Home / Convert

D. Trong Word khơng có chức năng này

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

52. Trong Word, để chuyển đổi thanh công cụ truy cập nhanh (Quick Access Toolbar) xuống nằm dưới thanh Ribbon, thực hiện thao nào nào dưới đây:

A. Nhấp trái và di chuột đến vị trí thích hợp

B. Nhấp vào biểu tượng Show Below the Ribbon trên thanh Quick Access Toolbar

<b>C. Nhấp vào nút Customize Quick Access Toolbar và chọn Show Below the Ribbon</b>

D. Chọn thẻ File / Show Below the Ribbon

53. Trong Word, để đánh số trang cho tài liệu, thực hiện thao tác nào dưới đây: A. Chọn thẻ Insert / trong nhóm Page Number / Page Number

B. Chọn thẻ Page Layout / trong nhóm Page Number / Page Number

<b>C. Chọn thẻ Insert / trong nhóm Header & Footer / Page Number</b>

D. Chọn thẻ Page Layout / trong nhóm Header & Footer / Page Number

54. Trong Word, để điều chỉnh cách chừa lề cho văn bản, thực hiện thao tác nào dưới đây:

A. Mở hộp thoại Page Setup / chọn thẻ Paper để điều chỉnh

<b>B. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Page Setup / điều chỉnh với các tùy chọn trong biểu tượng Margins</b>

C. Chọn thẻ Home / nhóm Editing / nhấp vào biểu tượng Margins để điều chỉnh D. Tất cả đều đúng

55. Trong Word, để điều chỉnh cách chừa lề cho văn bản, thực hiện thao tác nào dưới đây:

A. Mở hộp thoại Page Setup / điều chỉnh trong thẻ Margins

B. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Page Setup / điều chỉnh với các tùy chọn biểu tượng

A. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung General

<b>B. Mở hộp thoại Paragraph / điểu chỉnh các mục trong khung Indentation</b>

C. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung Spacing D. Tất cả đều sai

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

57. Trong Word, để điều chỉnh tần suất lưu tự động, thực hiện thao tác nào dưới đây: A. Mở hộp thoại Word Options / mục Proofing / điều chỉnh trong Save AutoRecover

D. Trong Word khơng có chức năng này

58. Trong Word, để định dạng bảng biểu canh giữa văn bản, thực hiện thao tác nào dưới đây:

A. Chọn thẻ Home / nhập vào biểu tượng Center trong nhóm Paragraph B. Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn Center trong thẻ Cell

<b>C. Mở hộp thoại Table Properties / nhập chọn Center trong thẻ Table</b>

D. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + E

59. Trong Word, để định dạng gạch dưới từng từ, thực hiện thao tác nào dưới đây: A. Mở hộp thoại Font / thẻ Font, nhấp chọn None trong Underline Style

B. Mở hộp thoại Font / thẻ Font, nhấp chọn - - - - trong Underline Style

<b>C. Mở hộp thoại Font / thẻ Font, nhấp chọn Words Only trong Underline Style</b>

D. Nhấp chọn biểu tượng Underline trong nhóm Font của thẻ Home

60. Trong Word, để định dạng gạch dưới từng từ, thực hiện thao tác nào dưới đây: A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / nhấp chọn biểu tượng Words Only

B. Chọn thẻ Home / nhóm Font / nhấp chọn biểu tượng Underline C. Mở hộp thoại Font / thẻ Font, nhấp chọn - - - - trong Underline Style

<b>D. Tất cả đều sai</b>

61. Trong Word, để định dạng gạch ngang thân chữ nét đôi, thực hiện thao tác nào dưới đây:

A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Double Strikethrough

<b>B. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / chọn hộp kiểm Double Strikethrough</b>

C. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / chọn hộp kiểm Strikethrough D. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Double Strikethrough

62. Trong Word, để định dạng gạch ngang thân chữ, thực hiện thao tác nào dưới đây:

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Strikethrough</b>

B. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Shrink Font

C. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Page Setup / Strikethrough D. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Page Setup / Shrink Font

63. Trong Word, để định dạng lại nét kẽ cho bảng biểu (sau khi quét khối cho cả bảng), thực hiện thao tác nào dưới đây:

A. Chọn thẻ Home / nhóm Style / Borders

B. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Themes / Borders

<b>C. Mở hộp thoại Borders and Shading / chọn thẻ Borders</b>

D. Các câu trên đều đúng

64. Trong Word, để định dạng Tab trong bảng biểu, sử dụng phím hay tổ hợp phím

65. Trong Word, để định dạng văn bản bao bọc xung quanh bảng biểu, thực hiện thao tác nào dưới đây:

A. Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn None trong thẻ Table

<b>B. Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn Around trong thẻ Table</b>

C. Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn Center trong thẻ Table D. Trong Word khơng có chức năng này

66. Trong Word, để đính kèm font vào văn bản, thực hiện thao tác nào dưới đây: A. Mở hộp thoại Word Options / mục Proofing / điều chỉnh trong phân mục Preserve fidelity when sharing this document

B. Mở hộp thoại Word Options / mục Advanced / điều chỉnh trong phân mục Preserve fidelity when sharing this document

<b>C. Mở hộp thoại Word Options / mục Save / điều chỉnh trong phân mục Preservefidelity when sharing this document</b>

D. Mở hộp thoại Word Options / mục Save / điều chỉnh trong phân mục Save document

67. Trong Word, để đổi hướng dữ liệu trong table, thực hiện thao tác nào dưới đây:

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

A. Chọn thẻ Home / Text Direction B. Chọn thẻ View / Text Direction

C. Chọn thẻ Page Layout / Text Direction View / Text Direction

<b>D. Chọn thẻ Layout / Text Direction</b>

68. Trong Word, để đóng phần mềm Word đang mở, thực hiện thao tác nào dưới đây: D. Chọn thẻ Page Layout / Close

71. Trong Word, để đóng cửa sổ Word, thực hiện thao tác nào dưới đây: A. Chọn thẻ Home / Exit

B. Chọn thẻ File / close

<b>C. Nhấn vào nút close trên thanh tiêu đề</b>

D. Chọn thẻ Layout / close

72. Trong Word, để đưa chỉ số lên trên (x<small>2</small>), thực hiện thao tác nào dưới đây : A. Mở hộp thoại Font / Chọn Subscript

<b>B. Mở hộp thoại Font / Chọn Superscript</b>

C. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + = D. Các câu A, C đều đúng

73. Trong Word, để đưa chỉ số xuống dưới (H2), thực hiện thao tác nào dưới đây:

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

A. Mở hộp thoại Font / Chọn Superscript B. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Superscript C. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + Shift + =

<b>D. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Subscript</b>

74. Trong Word, để đưa nhanh con trỏ về cuối dịng, sử dụng phím hay tổ hợp phím

D. Shift + Page End

76. Trong Word, để đưa nhanh con trỏ về đầu dịng, sử dụng phím hay tổ hợp phím

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

C. Chọn thẻ Home, nhấp vào biểu tượng Shrink Font

<b>D. Tất cả đều đúng</b>

<b>79. Trong Word, để hiển thị cây thước dọc, thực hiện thao tác nào dưới đây:</b>

A. Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing / nhấp chọn Show Vertical rule in Print

<b>A. Chọn thẻ View / trong nhóm Show / nhấp chọn Ruler</b>

B. Chọn thẻ Home / trong nhóm Styles / nhấp chọn Ruler C. Chọn thẻ Insert / trong nhóm View / nhấp chọn Ruler

D. Chọn thẻ Page Layout / trong nhóm Page Setup / nhấp chọn Ruler

<b>81. Trong Word, để hiển thị đường biên lề, hiện lệnh thao tác nào dưới đây:</b>

A. Chọn thẻ File / Options / Display / nhấp chọn Show Text Boundaries B. Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Text Screen Tips

<b>C. Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Text Boundaries</b>

D. Các câu A, C đều đúng

<b>82. Trong Word, để hiển thị thanh Ribbon (thanh Ribbon đang bị làm ẩn), thực hiện thao tác nào dưới đây:</b>

A. Nhấp đôi chuột vào thanh tiêu đề B. Chọn thẻ File / Expand the Ribbon

<b>C. Nhấp vào biểu tượng Expand the Ribbon trên cửa sổ Word</b>

D. Chọn thẻ Home / Expand the Ribbon

<b>83. Trong Word, để hiển thị thanh trượt ngang và thanh trược dọc, thực hiện thao tác nào dưới đây:</b>

A. Chọn thẻ File / Options / Display / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar và Show Horizontal Scrollbar

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>B. Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar và Show Horizontal Scroll Bar</b>

C. Chọn thẻ File / Options / Proofing / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar và Show Horizontal Scroll Bar

D. Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar và Show Horizontal Scroll Bar

<b>84. Trong Word, để in văn bản , thực hiện thao tác nào dưới đây:A. Dùng tổ hợp phím tắt Ctrl + P</b>

B. Dùng tổ hợp phím tắt Alt + P C. Chọn thẻ View / Print

D. Chọn thẻ Page Layout / Print

<b>85. Trong Word, để in văn bản, thực hiện thao tác nào dưới đây:</b>

A. Dùng tổ hợp phím tắt Ctrl + P B. Chọn thẻ File / Print

C. Chọn thẻ Page Layout / Print

<b>D. A, B đều đúng</b>

<b>86. Trong Word, để kẻ khung cho đoạn văn, thực hiện thao tác nào dưới đây :</b>

A. Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Borders B. Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Page Borders

<b>C. Chọn thẻ Home / Border </b>

D. Chọn thẻ Page Layout / Border

<b>87. Trong Word, để kích hoạt bảng điều hướng Navigation Pane, thực hiện thao tác nào dưới đây:</b>

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + “F” B. Chọn thẻ Home / Find

C. Chọn thẻ View / Navigation Pane

<b>D. Tất cả đều đúng</b>

<b>88. Trong Word, để kích hoạt bảng điều hướng Navigation Pane, thực hiện thao tác nào dưới đây:</b>

A. Chọn thẻ Home / Navigation Pane B. Chọn thẻ Insert / Navigation Pane

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

C. Chọn thẻ Review / Navigation Pane

<b>D. Chọn thẻ View / Navigation Pane</b>

<b>89. Trong Word, để kích hoạt bảng điều hướng Navigation Pane, thực hiện thao tác nào dưới đây:</b>

A. Chọn thẻ Home / Navigation Pane

<b>B. Chọn thẻ Home / Find</b>

C. Chọn thẻ Insert / Navigation Pane D. Chọn thẻ Review / Navigation Pane

<b>90. Trong Word, để làm ẩn thanh Ribbon, thực hiện thao tác nào dưới đây:</b>

A. Nhấp đôi chuột vào thanh Ribbon

<b>B. Nhấp vào biểu tượng Minimize the Ribbon trên cửa sổ Word</b>

C. Chọn thẻ File / Minimize the Ribbon D. Trong Word khơng có chức năng này

<b>91. Trong Word, để liên kết 2 Textbox với nhau, nhấp chọn Textbox thứ nhất và thực hiện thao tác nào dưới đây:</b>

A. Chọn thẻ Insert / Hyperlink B. Chọn thẻ Insert / Bookmark

<b>C. Chọn thẻ Format / Create Link</b>

D. Trong Word không có chức năng này

<b>92. Trong Word, để lưu tài liệu với tên đã có, thực hiện thao tác nào dưới đây:</b>

<b>93. Trong Word, để mở hộp thoại AutoCorrect, thực hiện thao tác nào dưới đây:</b>

A. Chọn thẻ File / Option / Display / nhấp nút lệnh AutoCorrect Options B. Chọn thẻ File / Option / Advanced / nhấp nút lệnh AutoCorrect Options

<b>C. Chọn thẻ File / Option / Proofing / nhấp nút lệnh AutoCorrect Options</b>

D. Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing / nhấp nút lệnh AutoCorrect Options

<b>94. Trong Word, để mở hộp thoại Borders and Shading, thực hiện thao tác nào </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>dưới đây:</b>

<b>A. Chọn thẻ Page Layout / nhấn vào biểu tượng Page Borders</b>

B. Chọn thẻ Page Layout / nhấn vào biểu tượng Page Color C. Chọn thẻ Page Layout / nhấn vào biểu tượng Watermark D. Chọn thẻ Home / nhấn vào biểu tượng Shading

<b>95. Trong Word, để mở hộp thoại Font, thực hiện thao tác nào dưới đây:</b>

<b>97. Trong Word, để mở hộp thoại Page Setup, thực hiệnn thao tác nào dưới đây:</b>

A. Chọn thẻ Home / Page Setup

<b>B. Chọn thẻ Page Layout / nhấp chọn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải trong nhóm Page Setup</b>

C. Chọn thẻ Review / Page Setup D. Chọn thẻ View / Print / Page Setup

<b>98. Trong Word, để mở hộp thoại Page Setup, thực hiệnn thao tác nào dưới đây:</b>

<b>99. Trong Word, để mở hộp thoại Paragraph, thực hiện thao tác nào dưới đây :</b>

A. Chọn thẻ Home / nhấn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải nhóm Paragraph B. Chọn thẻ Page Layout / nhấn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải nhóm Paragraph

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

C. Chọn thẻ Home / trong nhóm Paragraph nhấp Line and Paragraph Spacing / Line Spacing Option

<b>D. Tất cả đều đúng</b>

<b>100. Trong Word, để mở hộp thoại Paragraph, thực hiện thao tác nào dưới đây:A. Chọn thẻ Home / nhấn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải nhóm </b>

B. Chọn thẻ Home / nhấn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải nhóm Styles C. Chọn thẻ View / nhấn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải nhóm Show

D. Chọn thẻ Review / nhấn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải nhóm Paragraph

<b>101. Trong Word, để mở hộp thoại Table Properties, thực hiện thao tác nào dưới đây:</b>

<b>A. Chọn thẻ Layout/ Properties B. Chọn thẻ Design/ Properties</b>

C. Chọn thẻ Insert/ Properties D. Nhấn tổ hợp phím tắt Fn + “P”

<b>102. Trong Word, để mở hộp thoại Tabs, thực hiện thao tác nào dưới đây:</b>

A. Chọn thẻ Home/ nhấn biểu tượng Tabs trong nhóm Paragraph

<b>B. Mở hộp thoại Paragraph/ nhấn nút Tabs trong hộp thoại Paragraph</b>

C. Chọn thẻ Insert/ nhấn biểu tượng Table

D. Chọn thẻ Layout/ nhấn biểu tượng Tabs trong nhóm Paragraph

<b>103. Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace), thựchiện thao tác nào dưới đây:</b>

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + “R” B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + “F”

<b>C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + “H” </b> D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + “E”

<b>104. Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace), thựchiện thao tác nào dưới đây:</b>

<b>A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + “H” B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + “G”</b>

C. Chọn thẻ File/ Find/ Advanced Find D. Tất cả đều đúng

<b>105. Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace), thựchiện thao tác nào dưới đây:</b>

<b>A. Chọn thẻ Insert/ Replace B. Chọn thẻ Home/ Replace</b>

C. Chọn thẻ View/ Replace D. Chọn thẻ Review/ Replace

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>106. Trong Word, để mở hộp thoại Word Options, thực hiện thao tác nào dưới đây:</b>

<b>A. Chọn thẻ File/ Options </b> B. Chọn thẻ Home/ Options C. Chọn thẻ View/ Options D. Chọn thẻ Developer/ Options

<b>107. Trong Word, để mở tập tin đã có, thực hiện thao tác nào dưới đây:</b>

A. Chọn thẻ Home/ Open B. Chọn thẻ Insert/ Open

C. Chọn thẻ View/ Open D. Chọn thẻ Home/ Open

<b>110. Trong Word, để nén ảnh, sau khi nhấp chọn ảnh cần nén thực hiện thao tác nào dưới đây:</b>

A. Chọn thẻ Layout/ Compress Pictures B. Chọn thẻ Format/ Artistic Effects

<b>C. Chọn thẻ Format/ Compress Pictures</b> D. Chọn thẻ Design/ Compress Pictures

<b>111. Trong Word, để nhóm các đối tượng đồ họa, thực hiện thao tác nào dưới đây?</b>

A. Chọn thẻ Home/ Group B. Chọn thẻ Insert/ Group

<b>C. Chọn thẻ Insert/ Ungroup D. Chọn thẻ Layout/ Group112. Trong Word, đè phím Ctrl và nhấp chuột vào một từ trong văn bản có chức năng gì?</b>

<b>A. Tơ đen toàn bộ văn bản B. Tơ đen cả câu chứa từ đó</b>

C. Tơ đen từ đó D. Khơng có chức năng gì

<b>113. Trong Word, để phóng to ký tự đầu đoạn, thực hiện thao tác nào dưới đây:</b>

A. Chọn thẻ Home/ Drop Cap B. Chọn thẻ View/ Drop Cap

<b>C. Chọn thẻ Insert/ Drop Cap </b> D. Chọn thẻ Home/ Insert/ Drop Cap

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

114. Trong Word, để sao chép định dạng nhiều lần trong tài liệu, thực hiện thao tác nào dưới đây:

A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + Shift + “C”

B. Chọn thẻ Insert/ Nhấp chuột vào biểu tượng Format Painter

<b>C. Chọn thẻ Insert/ Nhấp đôi chuột vào biểu tượng Format Painter</b>

D. Trong Word khơng có chức năng này

115. Trong Word, để sắp xếp dữ liệu trong Table, (sau khi tô đen các ô cần sắp xếp) thực hiện thao tác nào dưới đây:

A. Chọn thẻ Home/ Nhóm Paragraph/ Sort

<b>B. Chọn thẻ Layout/ Nhóm Paragraph/ Sort</b>

C. Chọn thẻ File/ Sort

D. Chọn thẻ View/ Nhóm Show/ Sort

<b>117. Trong Word, để tăng kích cỡ các ký tự, thực hiện thao tác nào dưới đây:</b>

A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + “>” B. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + “]”

C. Chọn thẻ Home, nhấp vào biểu tượng Grow Font

<b>D. Tất cả đều đúng</b>

<b>118. Trong Word, để tạo chú thích trình bày ở cuối tài liệu, thực hiện thao tác nào dưới đây:</b>

<b>A. Chọn thẻ References/ Insert Endnote</b>

B. Chọn thẻ References/ Insert Footnote

C. Chọn thẻ References/ Insert Footnote and Endnote D. Chọn thẻ Insert/ Insert Endnote

<b>119. Trong Word, để tạo chú thích trình bày ở cuối trang cho một cụm từ, thực hiện thao tác nào dưới đây:</b>

A. Chọn thẻ References/ Insert Endnote

<b>B. Chọn thẻ References/ Insert Footnote</b>

C. Chọn thẻ References/ Insert Footnote and Endnote D. Chọn thẻ Insert/ Insert Endnote

<b>120. Trong Word, để tạo mới một tài liệu, thực hiện thao tác nào dưới đây:</b>

A. Sử dụng tổ hợp phím tắt Ctrl + “N”

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×