Tải bản đầy đủ (.pptx) (41 trang)

định lượng coliform bằng phương pháp đếm khuẩn lạc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 41 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH</b>

<i><b>ĐỊNH LƯỢNG COLIFORM </b></i>

<b>BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM KHUẨN LẠC</b>

MƠN: PHÂN TÍCH VI SINH THỰC PHẨM GVHD: ĐINH THỊ HẢI THUẬN

SVTH: NHĨM 6

<b>KHOA CƠNG NGHỆ THỰC PHẨM </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>THÀNH VIÊN NHÓM 6</b>

ĐINH THỊ KIM HUỆ

VÕ THỊ NGÂN HUỲNH MẠC LÊ THẢO QUYÊN

NGUYỄN NGỌC BẢO TRÂN ĐOÀN THỊ THU TRINH

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>NỘI DUNG TÌM HIỂU</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>1. </b>

<b>TỔNG QUAN VỀ </b>

<i><b>COLIFORM</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i><b>1.1. Tổng quan về Coliform</b></i>

 Là loại một vi khuẩn được tìm thấy trong tự nhiên.

 Gram âm, không sinh bào tử, sống hiếu khí hoặc kị khí, có khả năng sinh hơi do lên men lactose ở 37oC trong 24-48 giờ.

<b> Khái niệm:</b>

<i> Là vi khuẩn đường ruột thuộc họ Enterobacteriaceae. </i>

 Nhiệt độ phát triển: -2  50ºC.

<i> Nhóm vi khuẩn Coliform chủ yếu bao gồm các giống như Citrobater, Enterobacter, Klebsiella, Eschericha. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>PHÂN LOẠI:</b>

Có khả năng lên men lactose sinh hơi trong khoảng 24h khi được ủ ở 44

<small>0</small>

C trong mơi trường EC.

<i>Coliform phân là Coliform </i>

chịu nhiệt có khả năng sinh Indole khi được ủ khoảng 24h ở 44.5

<small>0</small>

C trong mơi trường Trypton.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

 Có thể tồn tại trong :

+ Nước (nước sinh hoạt, nước uống).

 Các loại thực phẩm như:

+ Thịt: Khi thịt được chế biến, vi khuẩn từ ruột động vật đơi khi có thể xâm nhập vào thịt.

+ Sữa và nước trái cây chưa qua tiệt trùng.

<b>1.2. Nguồn thực phẩm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

 Quá trình ủ bệnh thường bắt đầu sau 3 – 4 ngày sau khi tiếp xúc với vi khuẩn.

<b>1.3. Khả năng lây bệnh</b>

 Ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe người già và trẻ em.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>1.3. Cách phòng ngừa</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Phương Pháp Đếm Khuẩn Lạc</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>2.1. Tổng quan</b>

 Cho phép xác định số lượng tế bào vi sinh vật còn sống trong mẫu.  Tế bào sống: là tế bào có khả năng phân chia, sinh sản.

<b> Phân loại: có 2 phương pháp đếm khuẩn lạc.</b>

 Phương pháp cấy trang. Phương pháp đổ đĩa.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>2.1. Tổng quan</b>

<b> Phương pháp cấy trang:</b>

<b>Lưu ý: mặt thạch phải khô </b>

để dịch mẫu dính xuống, khơng cấy q 0.1ml lượng chất lỏng dư sẽ làm khuẩn lạc mọc lan khó đếm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>2.1. Tổng quan</b>

<b> Phương pháp đổ đĩa:</b>

<b>Lưu ý: Cần dùng 1 lượng môi </b>

trường lớn hơn so với cấy trang do mẫu được trộn đều với mơi trường thạch nóng chảy, vsv phải chịu được nhiệt độ của thạch nóng chảy (khoảng 45ºC).

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>2.2. Môi trường và hóa chất</b>

<b> Các loại mơi trường:</b>

 Mơi trường rắn chọn lọc thích

hợp ( thạch Violet Red Bile Agar). Mơi trường canh Brilliant Green Bile Salt Lactose (BGBL).

<i>Để tiến hành định lượng Coliform ta cần các loại môi trường sau:</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>2.2. Mơi trường và hóa chất</b>

<b>Thành phầnKhối lượng </b>

<b>( Thể tích )<sup>Vai trị</sup></b>

Pepton 7g Thành phần môi trường nuôi cấy vi sinh vật Chiết xuất nấm men 3g Nguồn dinh dưỡng và Vitamin

Natri Clorua 5g Cân bằng áp suất thẩm thấu

Hỗn hợp muối mật 1.5g Gia tăng sự sinh trưởng của vi khuẩn gram ( - ) Lactose 10g Tạo điều kiện thuận lợi cho Coliform phát triển Màu đỏ trung tính 0.03g Giúp nhận biết màu khuẩn lạc Colifform

Pha lê tím 0.002g Giúp nhận biết màu khuẩn lạc Colifform Thạch 15g Làm đông môi trường

Nước cất 1 lít

<b>Mơi trường rắn chọn lọc thích hợp ( thạch Violet Red Bile Agar/VRBA)Bảng thành phần</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>2.2. Mơi trường và hóa chất</b>

<b>Thành phần<sup>Khối lượng </sup><sub>( Thể tích )</sub>Vai trị</b>

Peptone 10g Thành phần mơi trường ni cấy vi sinh vật Bile salts

(muối mật) <sup>20g</sup> <sup>Gia tang sự sinh trưởng của ki khuẩn gram( - ) </sup> Lactose 10g Tạo điều kiện thuận lợi cho Coliform phát triển Brilliant green

(Chất màu xanh

vi tinh thể) <sup>0.0133g</sup>

Ngăn chặn sự sinh trưởng của các loại vi khuẩn gram dương và phát hiện vi khuẩn coliform.

Nước cất 1 lít

<b>Mơi trường canh Brilliant Green Bile Salt Lactose (BGBL).Bảng thành phần </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b> Hóa chất:</b>

 Dung dịch dùng để pha loãng mẫu.

<b> Dung dịch Saline Peptone Water (SPW).</b>

 Thành phần dung dịch pha loãng Saline Peptone Water (SPW):

<b>Thành phầnHàm lượng (g/l)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b> Dụng cụ dùng trong quy trình định lượng:</b>

Tủ ủ Đĩa petri, que cấy, đèn cồn Túi dập mẫu Ống nghiệm

Tủ hút Micropipet Bình tam giác Máy đếm lạc khuẩn Cân phân tích

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>2.3. Phạm vi áp dụng</b>

<b>TCVN 6848:2007</b>

Tiêu chuẩn này đưa ra các hướng dẫn chung về định lượng Colifroms tổng số. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho:

- Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi

- Các mẫu môi trường trong khu vực sản xuất và chế biến thực phẩm.

Bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc trên môi trường đặc sau khi ủ ở 30 °C hoặc 37 °C.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Quy Trình Định Lượng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>3.3. Các bước tiến hành</b>

Cân 10g/25g (mẫu rắn), 10ml/25ml (mẫu lỏng)

Của mẫu đại diện

Cho dung dịch pha loãng SPW 90ml/225ml

Mẫu và dịch pha loãng

 <b><sub>Bước 1: Lấy mẫu </sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>3.3. Các bước tiến hành</b>

<b> Bước 4: Đếm khuẩn lạc trên đĩa</b>

• Đếm các đĩa có số khuẩn lạc dưới 150 sau 24 giờ ni cấy.

<i>• Tính giá trị trung bình từ các độ pha lỗng để qui về số coliform trong 1g mẫu.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

n

<sub>i</sub>

: số đĩa có số khuẩn lạc được chọn tại mỗi độ pha lỗng. v : dung tích mẫu (ml) cấy vào mỗi đĩa.

f

<sub>i</sub>

: độ pha lỗng có khuẩn lạc được chọn tại các đĩa đếm. R : tỉ lệ khẳng định.

<b> </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Chờ môi trường đặc , lật ngược, đem ủ 37<small>o</small>C trong 24 – 48 giờ

Ngũ cốc

Thực phẩm được chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 – đến 36 tháng tuổi

Môi trường VRB

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>4. Kết luận</b>

<b>Kết luận :Vậy mẫu Thực phẩm được chế biến từ ngũ cốc </b>

cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi không đạt yêu cầu

<b> Theo thông tư </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>Câu hỏi trắc nghiệm</b>

A. Trên 0,1ml. B. 1ml.

C. 0,1ml.

D. Trên 1ml.

<b>1. Trong phương pháp cấy trang, dịch mẫu cần lấy bao nhiêu là phù hợp?</b>

<b>ⱱ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Câu hỏi trắc nghiệm</b>

<b>A. SPW.B. BPW.C. NaCl.</b>

<b>2. Dung dịch pha loãng được dùng trong định lượng Coliforms là gì?ⱱ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>Câu hỏi trắc nghiệm</b>

<b>A. Màu hồng.B. Màu đỏ tía.C. Màu vàng.D. Màu xanh.</b>

<b>3. Khuẩn lạc Coliforms đặc trưng trên môi trường VRBA có màu gì?</b>

<b>ⱱ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Câu hỏi trắc nghiệm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>Câu hỏi trắc nghiệm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<small>CREDITS: This presentation template was created by Slidesgo, including icons by Flaticon, and infographics & </small>

<small>images by Freepik</small>

Thank you !

<small>Please keep this slide for attribution</small>

Do you have any questions?

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>3.4. Tính Tốn và Phạm vi áp dụng</b>

Cơng thức A= .R N : tổng số khuẩn lạc đếm được.

n

<sub>i</sub>

: số đĩa có số khuẩn lạc được chọn tại mỗi độ pha lỗng. v : dung tích mẫu (ml) cấy vào mỗi đĩa.

f

<sub>i</sub>

: độ pha loãng có khuẩn lạc được chọn tại các đĩa đếm. R : tỉ lệ khẳng định.

<b> </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>3.4. Phạm vi áp dụng</b>

<b>Sản phẩmLoại VSVGiới hạn vi sinh vật (Trong 1g hay 1ml thực phẩm)</b>

c. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong nước khoáng và nước giải khát đóng chai Nước giải khát khơng cồn Coliforms 10

Nước khống đóng chai Coliforms Khơng có d. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong dầu mỡ

<b>Quyết định số 46/2007/QĐ BYT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>3.4. Phạm vi áp dụng</b>

<b>Sản phẩmLoại VSVGiới hạn vi sinh vật (Trong 1g hay 1ml thực phẩm)</b>

e. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong kem và nước đá

Kem, Nước đá Coliforms 102 f. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong gia vị vsf nước chấm

Nước chấm nguồn gốc động vật Coliforms 102 Nước chấm nguồn gốc thực vật Coliforms 102

<b>Quyết định số 46/2007/QĐ BYT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>3.3. Các bước tiến hành</b>

<b> Dung dịch dùng để pha loãng mẫu: SPW Tỉ lệ dùng để pha loãng mẫu: 1:9 </b>

<b> Tỉ lệ lấy mẫu: Từ 0.5 -> 1.0%</b>

<b> Thơng tin ghi nhãn: </b>

• Tên mẫu.

• Người lấy mẫu • Số lượng mẫu lấy

• Tên và địa chỉ nhà sản xuất.• Địa điểm và thời gian lấy mẫu.

</div>

×