Tải bản đầy đủ (.pdf) (212 trang)

THIẾT KẾ MÔN HỌC ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT VÀ ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG Đề tài Lập dự toán xây dựng công trình Loại công trình: Nhà dân dụng ( nhà số 2 ) Địa điểm xây dựng Cao Bằng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.37 MB, 212 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>KHOA KINH TẾ VẬN TẢI</b>

<b>Đề tài: Lập dự tốn xây dựng cơng trình Loại cơng trình: Nhà dân dụng ( nhà số 2 ) </b>

<b>Địa điểm xây dựng : Cao Bằng </b>

<b>Giảng viên hướng dẫn : Th.S Đỗ Thị Đan Vân </b>

Sinh viên báo cáo <b>: Trần Thành Vinh </b>

<i>TP.Hồ Chí Minh ngày 19,tháng 01 năm 2024 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>LỜI CẢM ƠN </b>

Lời đầu tiên em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến cô Đỗ Thị Đan Vân – Giảng viên hướng dẫn môn Thiết kế môn học định mức kỹ thuật và định giá sản phẩm xây dựng. Cảm ơn thầy trong thời gian qua đã hướng dẫn chi tiết, tận tình, truyền đạt những kiến thức bổ ích cho em trong q trình làm bài Thiết kế mơn học, giúp cho em hồn thành bài báo cáo này này một cách trọn vẹn nhất. Để làm bài thu hoạch này, em đã vận dụng những kiến thức mà mình đã được trang bị, những phần mềm cần thiết cùng với sự hướng dẫn tận tình của thầy.

Hơn nữa em cũng xin cảm ơn tất cả các thầy cô trong ngày bảo vệ báo cáo thực tập mà em sẽ gặp sắp tới đặt câu hỏi để em có thể hệ thống và hoàn chỉnh lại phần kiến thức cịn rất nhiều thiếu sót của mình.

Song song những cố gắng trong 1 tháng qua thì em cũng khơng tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được những góp ý, bổ sung của các thầy cơ để em có thể rút kinh nghiệm ở các bài báo cáo sau này và có thêm kiến thức để áp dụng khi đi làm.

<b>Em xin chân thành cảm ơn! </b>

<i>Tp. Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 01 năm 2024 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>TRƯỜNG ĐH GTVT TP.HCM</b>

KHOA KINH TẾ VẬN TẢI BỘ MÔN KINH TẾ XÂY DỰNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC Tp. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 12 năm 2023

<b>THIẾT KẾ MÔN HỌC</b>

<b>MÔN ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT VÀ ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG </b>

<b> Sinh viên: Trần Thành Vinh Ngày nhận: 08/12/2023 Lớp: KX21 </b>

<b>Ngày nộp: 08/01/2024 NHIỆM VỤ: </b>

 Đo bóc khối lượng và lập dự tốn xây dựng cơng trình (dự tốn thiết kế)  Thời gian lập dự tốn: Tính tại thời điểm nhận nhiệm vụ TKMH

 Cơng cụ lập dự tốn: Phần mềm Excel, Phần mềm dự toán, khác….

<b>THÀNH PHẦN HỒ SƠ YÊU CẦU: </b>

1. Thuyết minh dự toán thiết kế

2. Bảng tổng hợp dự toán xây dựng cơng trình (Gxd, Gtb, Gqlda, Gtv, Gk, Gdp) 3. Bảng tổng hợp dự tốn chi phí xây dựng cơng trình (Gxd)

4. Bảng tiên lượng (Bảng chi tiết khối lượng công tác xây dựng) 5. Bảng tổng hợp VL, NC, MTC

6. Bảng phân tích hao phí vât tư 7. Bảng tổng hợp chi phí vật liệu 8. Bảng tổng hợp chi phí nhân cơng 9. Bảng tổng hợp chi phí máy thi cơng

10. Bảng tính cước vận chuyển vật liệu (nếu có) 11. Bảng tính giá ca máy

12. Bảng tính lương nhân cơng

13. Bảng tính chi tiết khối lượng (nếu có)

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

14. Bảng tính chi phí dự phịng 15. Bảng đơn giá dự thầu 16. Bảng đơn giá chi tiết

<b>17. Thông báo giá vật liệu xây dựng của sở XD của địa phương. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>MỤC LỤC </b>

<b>PHẦN 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH ... 1 </b>

<b>PHẦN 2 LẬP DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH ... 2 </b>

<b>Thuyết minh dự tốn cơng trình: ... 2</b>

1.1 Cơ sở lập dự toán ... 2

1.2 Định mức và đơn giá áp dụng... 2

1.3 Các văn bản ... 2

1.4 Tham khảo báo giá ... 2

<b>Bảng tổng hợp dự toán xây dựng cơng trình ... 2 </b>

2.1 Bảng tổng hợp dự tốn cơng trình ... 2

2.2 Bảng tổng hợp dự tốn chi phí xây dựng cơng trình ... 5

2.3 Bảng tiên lượng ( bảng chi tiết khối lượng xây dựng) ... 6

2.4 Bảng tổng hợp vật liệu, nhân công, máy thi công. ... 20

2.5 Bảng phân tích vật tư ... 25

2.6 Bảng tổng hợp chi phí vật liệu ... 61

2.7 Bảng tổng hợp chi phí nhân cơng ... 64

2.8 Bảng tổng hợp chi phí máy thi cơng. ... 65

2.9 Bảng tính lương nhân cơng... 71

2.10 Bảng chi tiết khối lượng công tác ... 73

2.11 Bảng tính chi phí dự phịng phát sinh khối lượng ... 115

2.12 Bảng đơn giá dự thầu ... 116

2.13 Bảng đơn giá chi tiết ... 123

2.14 Bảng báo giá vật liệu xây dựng ... 199

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>PHẦN 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH </b>

<b>- Tên: Nhà ở gia đình </b>

<b>- Địa điểm xây dựng: Thửa đất số 832, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM - Chủ đầu tư: Nguyễn Hồng Đức </b>

<b>- Đơn vị thiết kế: Công ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Xây Dựng Nguyễn Thành - Giám đốc : Nguyễn Văn Thành </b>

Nhà được Thiết kế theo phong cách đơn giản, cổ điển nhưng vô cùng tinh tế và độc đáo bởi lối thiết kế hiện đại và sang trọng. Tầng trệt bao gồm các khơng gian sinh hoạt chính của gia đình với phịng khách cùng với phịng bếp rộng rãi, 1 gara xe, 1 phòng ngủ và hai nhà vệ sinh với lối thiết kế mở. Lầu 1 gồm có 3 phịng ngủ với thiết kế sang trọng và hiện đại cùng với 3 nhà vệ sinh . Lên đến lầu 2 , cũng như lầu 1 lầu 2 cũng có có 3 phịng ngủ và 3 nhà vệ sinh. Tiếp theo là lầu 3 , được thiết kế có 1 phịng ngủ cùng với 1 nhà vệ sinh, 1 phòng giặt và sân thượng sau tạo khơng gian rộng rãi thống mát. Đến với mặt bằng bản vẽ kiến trúc để thấy được hình ảnh mặt tiền của cơng trình này.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>PHẦN 2 LẬP DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH </b>

<b>Thuyết minh dự tốn cơng trình: </b>

<b>THUYẾT MINH DỰ TỐN </b>

 Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây Dựng về việc hướng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

 Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công

 Công bố giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.  Một số tài liệu khác có liên quan.

<b>1.4 Tham khảo báo giá </b>

 Giá VLXD theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng thời điểm

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>STT NỘI DUNG CHI PHÍ Tỷ lệ % <sup>Hệ </sup><sub>số </sub>CÁCH TÍNH </b>

<b>3 Chi phí quản lý dự án 3,446% (Gxd+Gtb) trước thuế x tỷ lệ 63.212.402 5.056.992 68.269.394 Gqlda 4 Chi phí tư vấn đầu tư </b>

<b>xây dựng </b>

4.2 Chi phí khảo sát địa

4.4 Chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>2.2 Bảng tổng hợp dự tốn chi phí xây dựng cơng trình </b>

<b>HIỆU </b>

- Đơn giá vật liệu gốc Theo bảng tính tốn, đo bóc khối lượng cơng trình

- Đơn giá nhân cơng gốc

Theo bảng tính tốn, đo bóc khối lượng cơng trình

- Đơn giá máy thi

cơng gốc <sup>Theo bảng tính tốn, đo bóc </sup>khối lượng cơng trình

24.182.086 MG - Chênh lệch giá máy

thi công

Theo bảng tổng hợp máy thi công và chênh lệch giá

III THU NHẬP CHỊU

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>2.3 Bảng tiên lượng ( bảng chi tiết khối lượng xây dựng) </b>

14 AF.12213 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m,

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

20 AF.12313 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao 24 AF.12213 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng

thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40

25 AF.12223 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, 29 AF.12313 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng

máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40

30 AF.12323 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)

m3 10,7340

31 AF.81151 Ván khuôn gỗ sàn mái 100m2 2,7863 32 AB.66142 Đắp cát cơng trình bằng máy đầm đất

cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90

100m3 0,1108 33 AF.12412 Bê tơng lót sàn SX bằng máy trộn, đổ

bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, 35 AF.12412 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ

bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40

m3 11,0812

36 AF.12413 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, 39 AF.12413 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ

bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40

m3 24,3316

40 AF.81161 Ván khuôn gỗ cầu thang thường 100m2 0,2616 41 AF.61812 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK

≤10mm, chiều cao ≤28m

tấn 0,3044

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

42 AF.12613 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40

43 AF.12513 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 ( Gỉa định )

44 AE.52113 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30

m3 20,5210

45 AE.52123 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30

m3 40,8414

46 AE.52213 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30

47 AE.52223 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30

48 AF.61312 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m

tấn 0,1251 49 AE.44123 Xây bậc cầu thang bằng gạch đất sét

nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤28m, 58 AK.82520 Bả bằng bột bả vào cầu thang m2 29,9700 59 AK.31150A Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

66 AK.51280A Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40

m2 31,9600 67 AK.84112 Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả

bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ

m2 1.654,2930

68 TT CCLD cửa đi 4 cánh - Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 8mm, bao gồm phụ kiện ( khóa tính riêng) ( D1)

m2 15,7920

69 TT1 CCLD cửa đi 4 cánh - Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ kiện ( khóa tính riêng) ( D2)

70 TT2 CCLD Cửa đi 1 cánh - Khung sắt (D3) m2 2,1756 71 TT3 CCLD cửa đi 1 cánh - Khung cửa

nhôm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ kiện ( khóa tính riêng) ( D4)

m2 15,8064

72 TT4 CCLD cửa đi 1 cánh - Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ kiện ( khóa tính riêng) ( D5)

m2 15,3846

73 TT5 CCLD cửa đi 1 cánh - Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 8mm, bao gồm phụ kiện ( khóa tính riêng) ( D6)

74 TT6 CCLD cửa đi 2 cánh - Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 8mm, bao gồm phụ kiện ( khóa tính riêng) ( D7)

75 TT7 CCLD cửa sổ 2 cánh mở 1 ô chết - Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ kiện ( khóa tính riêng) ( S1)

m2 14,1440

76 TT8 CCLD cửa sổ 2 cánh - Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ kiện ( khóa tính riêng) ( S2)

77 TT9 CCLD cửa sổ 1 cửa - Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ kiện ( S3)

78 TT10 CCLD lan can - tay vịn inox, kinh trong dày 10mm, bao gồm phụ kiện ( Trục 1 )

m2 11,2800

79 TT11 CCLD lan can - tay vịn inox, kinh trong dày 10mm, bao gồm phụ kiện ( Trục 5 )

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>2.4 Bảng tổng hợp vật liệu, nhân công, máy thi công. </b>

<small>1 V00084 Bột bả kg Giá thông báo VLXD quý nhôm xinfa, kinh </small>

<small>m2 Giá thông báo VLXD quý 4/2023 - TP Cao Bằng: Cửa </small>

<small>7,8960 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<small>cửa - Khung cửa nhôm xinfa, kinh cửa nhôm xinfa, kinh trong dày </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small>20 V00819 Đá granít tự nhiên m2 đá granite tự nhiên ốp mặt tiền (cty CP xây dựng và thương mại Newland Việt Nam) </small>

<small>8,7506 </small>

<small>21 V00819 Đá granít tự nhiên m2 đá granite tự nhiên ốp mặt cầu thang (cty CP xây dựng và thương mại Newland Việt </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<small>35 V84921 Gỗ nẹp, chống m3 Giá thông báo VLXD quý 37 V07828 Keo dán đá granít kg Keo dán gạch đá cao cấp Sel </small>

<small>Ánh Dương MT-AD06T (cty CP xây dựng và thương mại Newland Việt Nam) nội thất cao cấp Nipon ( CTY TNHH sơn Nipon Paint Việt </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>BẢNG TỔNG HỢP MÁY THI CÔNG </b>

3 M112.2101 Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7 kW ca 62,2355 4 M112.2601 Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5

9 M104.0102_TT13 Máy trộn bê tông - dung tích: 250 lít ca 10,2364 10 M104.0202 Máy trộn vữa - dung tích: 150 lít ca 6,8927 11 M102.0901_TT11 Máy vận thăng - sức nâng: 0,8 T ca 5,9016 12 M102.0902_TT11 Máy vận thăng - sức nâng: 2 T ca 1,6767 13 M102.1001 Máy vận thăng lồng - sức nâng: 3 T ca 0,7496

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<i><b> Máy thi công </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<i><b> Máy thi công </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

42 <b>AF.12613 Bê tông cầu </b>

43 <b>AF.12513 Bê tông lanh tô, lanh tô </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

<i><small>(Theo giá thông báo quý .. năm 20..) </small></i>

<b>CƠNG TRÌNH: Nhà ở riêng lẻ của Anh Đức </b>

Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ

m2 2,5740 1.500.000 3.861.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

kiện ( khóa tính riêng)

Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ kiện ( S3)

m2 0,7200 750.000 540.000

14 TT8 CCLD cửa sổ 2 cánh - Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ kiện) ( S1)

m2 14,1440 750.000 10.608.000

16 TT10 CCLD lan can - tay vịn inox, kinh trong dày 10mm, bao gồm phụ kiện

m2 11,2800 1.500.000 16.920.000

17 TT11 CCLD lan can - tay vịn inox, kinh trong dày 10mm, bao gồm phụ kiện ( Trục 5 )

m2 3,7600 1.500.000 5.640.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

<b>2.8 Bảng tổng hợp chi phí máy thi cơng. </b>

<b>BẢNG TỔNG HỢP MÁY THI CƠNG </b>

<b>CƠNG TRÌNH: nhà ở riêng lẻ </b>

<b><small>HẠNG MỤC: nhà dân dụng </small></b>

<i><small>Đơn vị: đồng </small></i>

<b>vị lượng <sup>Khối </sup><sup>Giá hiện </sup>tại </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

<b>BẢNG TÍNH GIÁ CA MÁY </b>

<b><small>(Căn cứ theo TT 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng) Bảng giá nhiên liệu ngày 18/01/2024 ( 03/2024/PLX-TCBC) </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">

<b>2.9 Bảng tính lương nhân cơng </b>

<b>BẢNG TÍNH LƯƠNG NHÂN CƠNG </b>

<b><small>(Căn cứ theo Thơng tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng) </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">

N83281 Nhân công bậc 6,0/7 - Nhóm 4

</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80">

<b>2.10 Bảng chi tiết khối lượng công tác </b>

<b>BẢNG CHI TIẾT KHỐI LƯỢNG CƠNG TÁC XÂY DỰNG </b>

<i>(Ban hành kèm theo Thơng tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 98</span><div class="page_container" data-page="98">

33 AF.12412 Bê tơng lót sàn SX bằng máy

</div><span class="text_page_counter">Trang 100</span><div class="page_container" data-page="100">

40 AF.81161 Ván khuôn gỗ cầu thang

Mặt đáy bản thang và chiếu

Mặt đáy bản thang và chiếu

</div><span class="text_page_counter">Trang 101</span><div class="page_container" data-page="101">

Thành bênh bên trong : 4,16*0,1/100 = 0,0042

Mặt đáy bản thang và chiếu

</div><span class="text_page_counter">Trang 102</span><div class="page_container" data-page="102">

lầu 2 lên lầu 3: 6,12*0,9*0,1 =

43 AF.12513 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2,

</div><span class="text_page_counter">Trang 103</span><div class="page_container" data-page="103">

Chiều dày ≤10cm, chiều cao

</div><span class="text_page_counter">Trang 119</span><div class="page_container" data-page="119">

Cửa đi qua :

cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 8mm, bao gồm phụ kiện (

cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ kiện (

</div><span class="text_page_counter">Trang 120</span><div class="page_container" data-page="120">

1*2,22*0,98 = 2,1756

cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ kiện (

cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ kiện (

cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 8mm, bao gồm phụ kiện ( khóa tính riêng) ( D6)

cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 8mm, bao gồm phụ kiện ( khóa tính riêng) ( D7)

chết - Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ kiện ( khóa tính riêng) (

</div><span class="text_page_counter">Trang 121</span><div class="page_container" data-page="121">

76 TT8 CCLD cửa sổ 2 cánh - Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ kiện ( khóa tính riêng) ( S2)

cửa nhơm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ kiện ( S3)

kinh trong dày 10mm, bao

kinh trong dày 10mm, bao

</div><span class="text_page_counter">Trang 122</span><div class="page_container" data-page="122">

<b>2.11 Bảng tính chi phí dự phịng phát sinh khối lượng </b>

<b>3,446% (Gxd+Gtb) trước thuế x tỷ lệ 63.212.402 5.056.992 68.269.394 Gqlda 4 Chi phí tư vấn đầu </b>

4.4 Chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả

0,668% (Gxd+Gtb) trước thuế x tỷ lệ 12.253.594 980.288 13.233.882

</div><span class="text_page_counter">Trang 124</span><div class="page_container" data-page="124">

<b>CƠNG TRÌNH: nhà ở riêng lẻ </b>

<b><small>HẠNG MỤC: nhà dân dụng </small></b>

<b>vị lượng <sup>Khối </sup><sup>Đơn giá </sup><sup>Thành tiền </sup></b>

1 AB.25102 Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng

5 AF.81122 Ván khn móng cột - Móng vng, chữ nhật 100m2 0,0479 13.663.506 654.482

</div><span class="text_page_counter">Trang 125</span><div class="page_container" data-page="125">

14 AF.12213 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá

20 AF.12313 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá

24 AF.12213 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40

25 AF.12223 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40

</div><span class="text_page_counter">Trang 126</span><div class="page_container" data-page="126">

29 AF.12313 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40

30 AF.12323 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)

32 AB.66142 Đắp cát cơng trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90

33 AF.12412 Bê tơng lót sàn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40

34 AF.61711 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều

35 AF.12412 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40

36 AF.12413 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40

39 AF.12413 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40

</div>

×