Tải bản đầy đủ (.pptx) (148 trang)

Bài giảng Slide: Học phần xã hội học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 148 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Faculty of Human Resource Economics and </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>GIỚI THIỆU CHUNG</b>

• <i><b>Học phần: Xã hội học</b></i>

• <i><b>Phương thức giảng dậy: Thuyết trình và Thảo luận</b></i>

• <i><b>Qui định tham gia lớp học: Sinh viên phải tham gia tối thiểu 80% lượng thời gian trên lớp. Có ít nhất 01 bài kiểm tra đạt điểm trung bình (5/10 điểm) trở lên.</b></i>

• <i><b>Hình thức tính điểm kết thúc học phần: 02 Bài kiểm tra giữa kỳ trong đó có 01 bài viết tự luận và 01 bài thuyết trình. Điểm kiểm tra giữa kỳ chiếm 20% điểm môn học. 01 bài thi kết thúc học phần hình thức tự luận chiếm 70% điểm mơn học.</b></i>

<i><b>•</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>NỘI DUNG HỌC PHẦN XÃ HỘI HỌC</b>

■<i><b>Cáclý thuyết cơ bản của xã hội học</b></i>

■<i><b>Phương pháp lượng nghiên cứu Xã hội học</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>CHƯƠNG I: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ XÃ HỘI HỌC</b>

<small>■</small><i><b><small>Mục đích: Giới thiệu chung về xã hội học và giá trị của nó trong hệ thống khoa </small></b></i>

<b><small> học xã hội.</small></b>

<small>■</small><i><b><small>Nội dung cơ bản:</small></b></i>

<small>➢</small><i><b><small>Bản chất của xã hội và xã hội học.</small></b></i>

<small>➢</small><i><b><small>Lịch sử hình thành và phát triển của các quan điểm và ý tưởng về xã hội.</small></b></i>

<small>➢</small><i><b><small>Các lý thuyết xã hội học</small></b></i>

<small>➢</small><i><b><small>Các cách tiếp cận đối tượng xã hội học</small></b></i>

<small>➢</small><i><b><small>Các khái niệm cơ bản của xã hội học.</small></b></i>

<small>➢</small><i><b><small>Mối quan hệ của xã hội học với các môn học khác.</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Khái quát chung về xã hội</b>

•<i><b>Khái niệm xã hội</b></i>

■ <i><b>Hệ thống các hoạt động và các quan hệ của con người có đời sống kinh tế, chính trị, văn hố chung cùng cư trú trên một lãnh thổ ở một giai đoạn phát</b></i>

<i><b>Các hình thức tổ chức xã hội thích ứng với từng giaiđoạn vận động của xã hội.</b></i>

■ <i><b>Hệ thống hành động của các cá nhân, nhóm và tổ chức xã hội nhằm những mục tiêu nhất định của mình.</b></i>

<i><b>Hệ thống các quan hệ xã hội qua lại giữa các cá nhân, nhóm và tổ chức xã hội trong hành động </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i><b>Bản chất của xã hội:</b></i>

■<i><b>Con người với tư cách là chủ thể hành động xã hội có những mục đích, lợi ích, quyền lợi, thói quen khác nhau trong hành động xã hội. Do vậy xung đột xã hội là tất yếu xẩy ra.</b></i>

■<i><b>Vai trò của con người và xã hội trong việc giải quyết xung đột xã hội</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>Xã hộiCon người</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i><b>Lịch sử phát triển của các quan điểm và</b></i>

<b>tưởng xã hội</b>

<i><b>của triết học: Khổng Tử, Mạnh Tử, Tuân Tử, Socrat, Platon, Aristotle.</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Isidore Marie Auguste Franỗois Xavier </b>

<small></small> <i><b><small>Sinh: 17/1/1798 (Montpellier)</small></b></i>

<small>■</small> <i><b><small>Mất: 05/9/1857 (Paris, Pháp)</small></b></i>

<small>■</small> <i><b><small>Trường phái: Sociology Positivism. Quan niệm xã hội học là khoa học </small></b></i>

<i><b><small>nghiên cứu tổ chức xã hội. Quan điểm nhìn nhận về xã hội và cấu trúc xã hội bao gồm: bộ phận, thành tố, quan hệ, sắp xếp theo trật tự nhất định. Ông xem xã hội là một hệ thống có cấu trúc, cá nhân gia </small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Émile Durkheim</b>

<small>■</small> <i><b><small>Sinh: 15/4/1858 (Epinal, Pháp)</small></b></i>

<small>■</small> <i><b><small>Mất: 15/11/1917 (Paris, Pháp)</small></b></i>

<small>■</small> <i><b><small>Nhà xã hội học người Pháp, người đã góp cơng lớn trong sựhình thành bộ mơn xã hội học và nhân chủng học. Durkheim đãthực hiện rất nhiều bài thuyết trình và cho xuất bản rất nhiều sách xã hội về các chủ đề như giáo dục, tội phạm, tôn giáo, tự tử và nhiều mặt khác của xã hội. Được coi là một trong những nhà sáng lập môn xã hội học và là một nhân vật nổi bật của chủ nghĩa đoàn kết.</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Karl Heinrich Marx</b>

<small>■</small> <i><b><small>Sinh: 5/5/1818 (Trier, Đức)</small></b></i>

<small>■</small> <i><b><small>Mất: 14/3/1883 (London, Anh)</small></b></i>

<small>■</small> <i><b><small>Nhà tư tưởng, nhà kinh tế chính trị, nhà lãnh đạo cách mạng của Hiệp hội Người lao động Quốc tế. Nổi tiếng nhất với những phân tích lịch sử dựa trên thuật ngữ đấu tranh giai cấp, được tổng kết lại trong những lời mở đầu cho Tuyên ngôn Đảng Cộng sản (Das Manifest der Kommunistischen Partei): "Lịch sử của tất cả các xã hội từ trước đến nay là lịch sử của đấu tranh giai cấp." </small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>■</small> <i><b><small>Nhà kinh tế chính trị học và xã hội học. Được nhìn nhận là mộttrong bốn người sáng lập ngành xã hội học và quản trị côngđương đại. Khởi đầu sự nghiệp tại Đại học Berlin, sau đó Weber làm việc tại các trường đại học Freiburg, Heidelberg, Wien và München. Các cơng trình nghiên cứu chính của Weber tập trung vào việc hợp lý hóa ngành xã hội học tơn giáo và chính quyền học. Đóng góp đáng kể cho ngành kinh tế học</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Một số lí thuyết xã hội học</b>

<i><b>Lí thuyết xã hội học thực chứng (Sociology Positivism)</b></i>

• <i><b>Bản chất của xã hội nằm ở bản chất của các sự kiện hiện tượng xã hội.</b></i>

• <i><b>Phủ nhận các quan điểm trước đó về bản chất xã hội do tư tưởng xã hội quyết định.</b></i>

• <i><b>Mở đường cho nghiên cứu thực nghiệm đời sống xã hội để kết luận chính xác về bản chất xã hội.</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Một số lí thuyết xã hội học</b>

<i><b>Thuyết đồng cảm xã hội (Sociology of Morals)</b></i>

■ <i><b>Sự tương đồng về văn hoá xã hội dẫn đến đồng cảm xã hội, đây là nguồn gốc thống nhất xã hội.</b></i>

■ <i><b>Xung đột xã hội là không chấp nhận được và là hànhđộng đi trái với giá trị và chuẩn mực xã hội.</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Một số lí thuyết xã hội học</b>

<i><b>Thuyết cấu trúc chức năng (Sociology Functionism)</b></i>

■ <i><b>Mỗi cá nhân, nhóm và tổ chức xã hội đều có chức năng xã hội nhất định theo sự phân công lao động xã hội.</b></i>

■ <i><b>Phản ánh sự thống nhất tất yếu của xã hội trong hệ thống phân công lao động xã hội. Không chỉ ra được sự khác biệt lợi ích xã hội đã dẫn đến xung đột xã hội.</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Một số lí thuyết xã hội học</b>

<i><b>Lí thuyết hành động xã hội (Sociology Actionism)</b></i>

■<i><b>Các cá nhân, nhóm và tổ chức xã hội đều hành động trên những khung quy chiếu hành động nhất định do: mục đích, lợi ích, động cơ, tình cảm, thói quen, truyền thống quyết định.</b></i>

■<i><b>Xung đột xã hội là tất yếu do khác biệt về các khung quy chiếu.</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Một số lí thuyết xã hội học</b>

<i><b>Các nguyên lí cơ bản của xã hội học Marxism</b></i>

■<i><b>Nguyên lí quyết định luận xã hội</b></i>

■<i><b>Nguyên lí phát triển</b></i>

■<i><b>Nguyên lí tính hệ thống</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>1.4. Đối tượng nghiên cứu của xã hội học</b>

<i><b>Ba cách tiếp cận đối tượng nghiên cứu chủ yếu của xã hội học:</b></i>

➢ <i><b>Thiên về con người</b></i>

➢ <i><b>Thiên về xã hội:</b></i>

➢ <i><b>Tiếp cận "tổng hợp" cả xã hội và con người</b></i>

➢ <i><b>Đối tượng nghiên cứu xã hội học là các quy luật và xu hướng của sự phát sinh, phát triển và biến đổi của các hoạt động xã hội, các quan hệ xã hội, tương tác giữa các chủ thể xã hội cùng các hình thái biểu hiện giữa chúng.</b></i>

<small>18</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Các phạm trù cơ bản của xã hội học</b>

• <i><b>Hành động xã hội(Social Action)</b></i>

<i><b>• Cơ cấu xã hội (Social Structure)• Quan hệ xã hội (Social relation)• Chủ thể xã hội (Social Subject)</b></i>

<i><b>• Thiết chế xã hội (Social institution)• Tương tác xã hội (Social Interaction)</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>CHƯƠNG II: CẤU TRÚC XÃ HỘI</b>

<i><b><small>Mục đích: Sự khác biệt về vị trí, vị thế, vai trò xã hội của các phần tử xã hội; Khả năng xẩy ra xung đột giữa các phần tử xã hội và giải pháp giảm thiểu chúng.</small></b></i>

<i><b><small>Nội dung cơ bản:</small></b></i>

<small>➢</small> <i><b><small>Bản chất của các lý thuyết của cấu trúc xã hội.</small></b></i>

<small>➢</small> <i><b><small>Khái niệm và biểu hiện của cấu trúc xã hội.</small></b></i>

<small>➢</small> <i><b><small>Bản chất của các phân hệ cấu trúc xã hội và biểu hiện của nó trong thực tế.</small></b></i>

<small>➢</small> <i><b><small>Bất bình đẳng xã hội và phân tầng xã hội</small></b></i>

<small>➢</small> <i><b><small>Các lý thuyết bất bình đẳng và phân tầng xã hội.</small></b></i>

<small>➢</small> <i><b><small>Di động xã hội và biểu hiện của nó trong thực tế.</small></b></i>

<small>20</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>2.1.Một số lý thuyết về cấu trúc xã hội</b>

<i><b>2.1.1.Thuyết cơ cấu - chứcnăng:</b></i>

■ <i><b>Được A.Comte hình thành sau đó được H. Spencer phát triển</b></i>

<i><b>“Đơn vị xã hội đích thực "của cấu trúc xã hội không phải là cá nhân mà là gia đình, cấu trúc xã hội được tạo nên từ các cấu trúc xã hội khác đơn giản hơn. Xã hội là hệ thống thống nhất các phần tử cấu thành nó và gia đình là đơn vị cơ bản của xã hội.</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Một số lý thuyết về cấu trúc xã hội</b>

<i><b>2.1.2. Thuyết chức năng:</b></i>

■<i><b>Được Durkheim xây dựng từ phạm trù: "Sự kiện xã hội“</b></i>

■<i><b>"Sự kiện xã hội” là mọi cách làm cố định hay khơng cố định, có khả năng tác động lên cá nhân một sự cưỡng bức bên ngoài; hay là mọi cách làm có tính chất chung trong phạm vi rộng lớn của một xã hội nhất định trong khi vẫn có sự tồn tại riêng, độc lập với các biểu hiện cá biệt của nó.</b></i>

■<i><b>Xã hội là tổng thể các sự kiện xã hội bình thường và các sự kiện xã hội khơng bình thường (bệnh lý).</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Một số lý thuyết về cấu trúc xã hội</b>

<i><b>2.1.3. Lý thuyết hệ thống xã hội</b></i>

■<i><b>Được Parsons hình thành</b></i>

■<i><b>Mỗi xã hội có đặc trưng và giới hạn riêng, khác với xã hội khác. Các xã hội tồn tại theo phương thức thích nghi với nhau. Xã hội là một hệ thống mở, thuờng xuyên thực hiện sự trao đổi, biến đổi để tạo ra sự cân bằng.Trong mỗi xã hội có các hệ thống nhỏ (tiểu hệ thống), tồn tại theo phương thức tích hợp với nhau theo chức năng</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Một số lý thuyết về cấu trúc xã hội</b>

<i><b>2.1.4. Chủ nghĩa duy vật lịch sử:</b></i>

■ <i><b>Marx là người đầu tiên làm cho xã hội học có một cơ sở khoa học bằng cách xác định phạm trù hình thái kinh tế - xã hội.</b></i>

<i><b>Hình thái kinh tế xã hội là một giai đoạn cụ thể sự phát triển lịch sử của xã hội. Mỗi hình thái kinh tế xã hội có một phương thức sản xuất riêng.</b></i>

<i><b>Sự phát triển của những hình thái kinh tế xã hội là một quá trình lịch sử-tự nhiên, tuân theo qui luật quan hệ sản xuất phải phù hợp với trình độ và tính chất của lực lượng sản xuất, qui luật tương tác giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>2.2. Khái niệm cấu trúc xã hội</b>

<i><b><small>2.2.1. Khái niêm cấu trúc xã hội:</small></b></i>

<small>■■</small>

<small>■</small> <i><b><small>Tiếp cận theo các phần tử: Mối liên hệ vững chắc của các thành tố (giai cấp, các dân tộc các nhóm nghề nghiệp, nhóm nhân khẩu lãnh thổ, nhóm chính trị) trong hệ thống xã hội.</small></b></i>

<i><b><small>Tiếp cận theo quan hệ xã hội: Mơ hình của các mối quan hệ giữa các thành phần cơ bản (vị trí, vai trị của các nhóm và các thiết chế xã hội)</small></b></i>

<i><b><small>Theo quan điểm tổng hợp: Cấu trúc xã hội là tổng thể các thành phần cấu thành xã hội, là một hệ thống lớn, bao gồm những hệ thống nhỏ (tiểu hệ thống), bao gồm các bậc (hoặc các lớp) đầu tiên là con người - đơn vị cơ bản của xã hội; gia đình - tế bào của xã hội, rồi đến các cấu trúc nhóm, và hơn nữa là toàn xã hội như một chỉnh thể cấu trúc. Những thành phần quan trọng nhất của cấu trúc xã hội là vị thế, vai trị, nhóm xã hội và các thiết chế xã hội.</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Cấu trúc xã hội</b>

<i><b>2.2.2.Biểu hiện của cấu trúc xã hội:</b></i>

➢<i><b>Về khơng gian thường có hai loại khơng gian có tổ chức và khơng có tổ chức.</b></i>

• <i><b>Hệ thống tổ chức nhà nước, tổ chức chính trị xã hội</b></i>

• <i><b>Sự khác biệt giữa các lớp người có vị trí, vị thế, vai trò xã hội khác nhau (giai cấp, dân tộc, dân số, giới tính, trình độ học vấn và nghề nghiệp)</b></i>

<small>➢</small><i><b>Về thời gian, cấu trúc xã hội thể hiện trong sự chi phối và ràng </b></i>

<b>buộc của lịch sử (truyền thống) và thời đại (quy định của thời đại).</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Cấu trúc xã hội</b>

<i><b>2.2.3. Mục đích của nghiên cứu cấu trúc xã hội:</b></i>

<i><b>Sự khác biệt về vị trí, vị thế, vai trò xã hội của các cá nhân và nhóm; từ đó xác định các xung đột xã hội có thể xẩy ra trong quá trình vận động xã hội.</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Cấu trúc xã hội</b>

<i><b><small>4.Các đăc trưng của cấu trúc xã hội:</small></b></i>

<small>➢</small> <i><b><sub>Cấu trúc xã hội, không chỉ được xem xét như là một tổng thể tập</sub></b></i>

<i><b><small>hợp các bộ phận cấu thành xã hội, mà còn được xem xét về mặt kết cấu và hình thức tổ chức bên trong của một hệ thống tổ chức xã</small></b></i>

<small>➢</small> <i><b><small>Cấu trúc xã hội là sự thống nhất biện chứng của hai mặt các thành phần xã hội và các mối liên hệ xã hội giữa chúng.</small></b></i>

<small>➢</small> <i><b><small>Cấu trúc xã hội vừa có tính lịch sử, vừa mang đậm nét đặc trưng của từng giai đoạn phát triển xã hội.</small></b></i>

<small>➢</small> <i><b><sub>Cấu trúc xã hội vừa có tính kế thừa, vừa có tính biến đổi </sub></b></i>

<i><b><small>và phát triển theo xu hướng phát triển của thời đại.</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>2.3. Ý nghĩa của việc nghiên cứu cấu trúc xã </b>

<b>hội</b>

<small>➢</small> <i><b><small>Nhận thức được các đặc trưng của xã hội trong từng giai đoạn phát triển lịch sử.</small></b></i>

<small>➢</small> <i><b><small>Hiểu được các thành phần cấu trúc xã hội, hiểu rõ vị trí, vị thế, vai trị và chức năng của mỗi thành phần đó trong cấu trúc để bảo đảm tính hệ thống của cấu trúc.</small></b></i>

<small>➢</small> <i><b><small>Nghiên cứu cấu trúc xã hội để thấy được quan hệ tương tác giữa các thành phần của cấu trúc xã hội</small></b></i>

<small>➢</small> <i><b><small>Hình thành bức tranh tổng quát về xã hội, từ đó có thể hoạch định đượcchiến lược, xây dựng mơ hình cơ cấu xã hội tối ưu bảo đảm sự vận hành có hiệu quả, thực hiện tốt các vai trò xã hội theo chiều hướng tiến bộ.</small></b></i>

<small>➢</small> <i><b><small>Đưa ra chính sách xã hội đúng đắn, nhằm phát huy những nhân tố tích </small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>1. Cấu trúc xã hội - giai cấp</b>

<i><b>a.Khái niệm cấu trúc xã hội – giai cấp:</b></i>

■ <i><b>Khái niệm về giai cấp và cấu trúc xã hội – giai cấp</b></i>

■ <i><b>Biểu hiện cụ thể mâu thuẫn giai cấp và tầng lớp xã hội</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>1. Cấu trúc xã hội - giai cấp</b>

<i><b>b. Xung đột giai cấp trong xã hội:</b></i>

■<i><b>Xung đột về lợi ích.</b></i>

■<i><b>Xung đột về địa vị xã hội.</b></i>

■<i><b>Xung đột về tâm lý xã hội.</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>1. Cấu trúc xã hội - giai cấp</b>

<i><b>c. Ý nghĩa nghiên cứu cấu trúc xã hội – giai cấp:</b></i>

■<i><b>Bản chất của các xung đột cơ bản trong xã hội và vị trí, vị thế, vai trị của các giai cấp trong đời sống xã hội.</b></i>

■<i><b>Cơ sở cho nhà nước đưa ra các chính sách quản lý xã hội có hiệu quả.</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>2. Cấu trúc xã hội - dân tộc</b>

<i><b>a. Khái niệm cấu trúc xã hội - dân tộc:</b></i>

■ <i><b>Sự phân chia cộng đồng dân cư theo dân tộc đã được định hình trong lịch sử.</b></i>

■ <i><b>Được hình thành bởi phân định sự khác nhau về những đặc trưng của các dân tộc trong một cộng đồng quốc gia - dân tộc như: giống người, khác biệt văn hoá, khác biệt lãnh thổ.</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>2. Cấu trúc xã hội - dân tộc</b>

<i><b>b. Xung đột giữa các dân tộc:</b></i>

■<i><b>Sự đồng hoá giữa các dân tộc phát triển đối với các dân tộc chậm phát triển, tạo nên sự bất bình đẳng và mâu thuẫn giữa các dân tộc.</b></i>

■<i><b>Mâu thuẫn dân tộc chỉ có thể giải quyết thơng qua chính sách dân tộc trong hệ thống chính sách kinh tế - xã hội của Nhà nước..</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>2- Cấu trúc xã hội - dân tộc</b>

<i><b>c. Ý nghĩa nghiên cứu cấu trúc xã hội dân tộc</b></i>

■<i><b>Bản chất của vấn đề dân tộc trong đời sống xã hội, thấy được bản sắc văn hố của các dân tộc để có sự hồ đồng trong cộng đồng văn hố chung.</b></i>

■<i><b>Căn cứ đưa ra các chính sách đúng đắn nhằm đồn kết các dân tộc</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>3- Cấu trúc xã hội - dân số</b>

<i><b>b. Biểu hiện của cấu trúc xã hội – dân số:</b></i>

■ <i><b>Cấu trúc xã hội - dân số theo cơ cấu dân số biểu hiện là các lớp dân cư theo độ tuổi khác nhau (<15 tuổi, 15-60 tuổi, > 60 tuổi).</b></i>

■ <i><b>Thế hệ là tập hợp những người sinh vào trong một thời gian nhất định, cùng giai đoạn lịch sử nhất định, cùng chịu sự chi phối của hệ giá trị xã hội nhất định.</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>3. Cấu trúc xã hội - dân số</b>

<i><b><small>c. Xung đột thế hệ trong cấu trúc xã hội – dân số:</small></b></i>

<i><b>giao thế hệ</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>4- Cấu trúc xã hội - giới tính</b>

<i><b>a. Khái niệm:</b></i>

■ <i><b>Sự phân chia cộng đồng dân cư thành các giới để thấy rõ vị trí, vị thế, vai trị của các giới trong đời sống xã </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>4- Cấu trúc xã hội - giới tính</b>

<i><b>c. Ý nghĩa nghiên cứu cấu trúc xã hội giới tính</b></i>

<i><b>Xác định bản chất của sự khác biệt giới tính để có cơ sở đồng cảm giữa các giới.</b></i>

<i><b>Căn cứ để đưa ra các chính sách bình đẳng giới trong xã hội.</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Bất bình đẳng xã hội</b>

<i><b>Inequality: Patternsand</b></i>

<i><b>Tài liệu đọc thêm:</b></i>

<i><b>Social Processes Martin </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>Bất bình đẳng xã hội</b>

<i><b>Cơ sở tạo nên bất bình đẳng xã hộiKhác nhau vềnhững cơ hội trong cuộc sống Khác nhau về địa vị xã hội</b></i>

<i><b>Khác nhau về ảnh hưởng chính trị</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>Bất bình đẳng xã hội</b>

<i><b><small>c. Ý nghĩa nghiên cứu bất bình đẳng xã hội</small></b></i>

<i><b>chính sách xã hội</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>Phân tầng xã hội</b>

<i><b>Tài liệu đọc thêm:</b></i>

<small>1. Phân tầng xã hội tại Nhật bản và ý nghía nghiên cứu . Trang 280-281. Sociology- an introduction, 5th edition Richard</small>

<small>J. Gellles, Ann Levine.</small>

<small>2.Bảng phân tầng xã hội tại Mỹ. Trang 253. Thang điểm phân tầng, trang 255. Phân bổ thu nhập tại Mỹ năm 1990 trang 256.</small>

<i><b>Khái niệm:</b></i>

<i><b>Tác động của bất bình đẳng đối với phân tầng xã hội Khái niệm</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>Phân tầng xã hội</b>

<i><b>Khác biệt phân tầng xã hội và phân chia giai cấp:</b></i>

<i><b>Phântầng xã hội là một hiện tượng khách quan,phổ biến và khó có thể tránh khỏi.</b></i>

<i><b>Phântầng xã hội có ý nghĩa rộng hơn phân chiagiai cấp xã hội</b></i>

<small>44</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>Phân tầng xã hội</b>

<i><b>Các hệ thống phân tầng xã hội trong lịch sử:</b></i>

■ <i><b>Phân tầng xã hội đóng</b></i>

■ <i><b>Phân tầng xã hội mở</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<i><b>sách quản lý xã hội có hiệu quả</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>Một số lý thuyết về bất bình đẳng và phân tầng xã hội</b>

<i><b>Lý thuyết chức năng xã hội:</b></i>

<i><b>Bất bình đẳng và phân tầng xã hội là một đặc trưng của xã hội loài người.</b></i>

<i><b>Những địa vị khác nhau thực hiện những chức năng nhất định. Mức độ quan trọng của các địa vị là khác nhau tuỳ thuộc vào chức năng của nó.</b></i>

<i><b>Bất bình đẳng xã hội là bất bình đẳng về giá trị địa vị xã hội và là một tất yếu khách quan. Do đó, tiêu chuẩn của sự phân tầng xã hội là giá trị địa vị xã hội.</b></i>

</div>

×