Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 31 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<b><small>4.3.1. Định nghĩa, cấu tạo và công dụng</small></b>
<b><small>4.3.2. Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ 3 pha</small></b>
<b><small>4.3.3. Nguyên lý làm việc của động cơ không đồng bộ 3 pha</small></b>
<b><small>2</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small></small> <b>Định nghĩa</b>: Động cơ không đồng bộ 3 pha là động cơ có tốc độ roto nhỏ hơn tốc độ từ trường quay .
<small></small>Gọi n<sub>1</sub> là tốc độ từ trường quay
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small></small> <i><b> Stato: Là thành phần khơng quay, gồm có: </b></i>
<small></small> Lõi thép: ghép bằng các lá thép KTĐ dày: 0,3÷0,5mm; các lá thép được dập rãnh để đặt dây quấn stato.
<b><small>4</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><small></small> <i><b> Stato: </b></i>
<small></small>Dây quấn: gồm các dây quấn pha AX, BY, CZ các đầu dây được đưa ra hộp đầu nối
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small></small> <b><small>Roto: (Phần động)</small></b>
<small>Lõi thép: ghép bằng các lá thép KTĐ dày: 0,3÷0,5mm; các lá thép được dập rãnh để đặt dây quấn roto.</small>
<small></small>Dây quấn: có 2 loại
<small></small> Dây quấn ngắn mạch (lồng sóc) → gọi là động cơ KĐB roto lồng sóc
<small></small> Dây quấn pha: có cấu tạo giống dq stato (nối hình Y)
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small></small> <b>Roto lồng sóc</b>
<small></small>Đặc điểm:
<small></small> Kết cấu đơn giản
<small></small> Không thay đổi được
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small></small> <b><small>Dây quấn pha: có cấu tạo </small></b>
<small>giống dây quấn stato (nối </small>
<small>Chổi than: graphit, gắn trên satato nối với mạch ngoài.</small>
<small></small><b><small>Đặc điểm:</small></b>
<small>Cấu tạo phức tạp, giá thành cao</small>
<small>Có thể thay đổi R mạch roto nhờ R</small><sub>f</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small></small> <i><b> Từ trường đập mạch của dây quấn 1 pha</b></i>
<i><b><small>Từ trường một đôi cực 2p=2</small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small></small> <i><b><small> Từ trường đập mạch của dây quấn 1 pha</small></b></i>
<small>Từ trường của dây quấn một pha có phương khơng đổi, song trị số và chiều biến đổi theo thời gian được gọi là từ trường đập mạch.</small>
<small>Gọi p là số đôi cực, ta có thể cấu tạo dây quấn để tạo ra từ </small>
<i><small>trường một, hai hoặc p đôi cực. Chiều từ trường theo quy tắc </small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small></small> <i><b> Định nghĩa: Là từ trường có phương thay </b></i>
đổi trong không gian theo thời gian.
<small>*Nam châm vĩnh cửu chữ U được đặt trên trục thẳng đứng. </small>
<small>*Khoảng không gian giữa hai cực Bắc Nam của nam châm, biểu diễn hướng của đường sức từ trường trong không gian bằng vec tơ cảm ứng từ B. </small>
<small>*Khi quay tròn đều thanh nam châm quay quanh trục, Véc tơ B cũng quay tròn đều cùng chiều quay và cùng tốc độ với trục quay.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small></small> <i><b> Định nghĩa: Là từ trường có phương thay đổi trong </b></i>
không gian theo thời gian.
<small>A,B,C : đầu đầu X,Y,Z : đầu cuối</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b><small>14</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small></small> <i><b> Định nghĩa: Là từ trường có phương thay </b></i>
đổi trong không gian theo thời gian.
<small>A,B,C : đầu đầu X,Y,Z : đầu cuối</small>
Từ trường trùng với trục của pha A
<small></small> <b>Nhận xét:</b>
<small></small> Khi cho i<sub>3pha</sub> vào dq 3 pha có trục lệch 120<small>0</small>
<small> Khi iS biến thiên 1 CK quay được 1 vịng (số đơi cực p=1)</small>
<small>Nếu p đôi cực, is biến thiên 1 CK quay được 1/p vòng</small>
<small>1 giây: iS biến thiên f1 CK quay được vòng</small>
<small> Chiều quay TT phụ thuộc thứ tự pha của dòng điện trong các dq. Nếu đổi thứ tự pha của dòng điện trong 2 dq cho nhau → TT quay ngược lại → đổi chiều quay của ĐCKĐB</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small></small> <b><small> Nếu stato vẫn nối với lưới điện nhưng trục roto không nối </small></b>
<small>với tải, mà nối với một động cơ sơ cấp.</small>
<small> Dùng động cơ sơ cấp kéo roto quay cùng chiều với n</small><sub>1 </sub><small>và với tốc độ n lớn hơn tốc độ từ trường quay n</small><sub>1</sub><small>. Lúc này, </small>
<small>và lực điện từ đổi chiều. </small>
<small>gây ra mômen hãm cân bằng với momen quay của động cơ. </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><small></small> <b><small>Bài 4.3.1: Một máy điện KĐB có số đơi cực 2p =2, f = </small></b>
<small>50Hz. Tính tốc độ đồng bộ của động cơ (v/phút)?</small>
<small></small> <b><small>Bài 4.3.2: Một máy điện KĐB có số đơi cực p =2, f </small></b>
<small>=50Hz. Tính tốc độ quay của động cơ (v/phút) khi hệ số trượt s=0.02 ?</small>
<small></small> <b><small>Bài 4.3.3: Một máy điện KĐB có số đơi cực p = 4; f = </small></b>
<small>60Hz. Tính tốc độ đồng bộ của động cơ (v/phút)?</small>
<small></small> <b><small>Bài 4.3.4: Một máy điện KĐB có số đôi cực p =4, f = </small></b>
<small>60Hz. Tính tốc độ quay của động cơ (v/phút) khi hệ số trượt s=0.04 ?</small>
<b><small>20</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><small></small> <b><small>Bài 4.3.1: Một máy điện KĐB có số đôi cực 2p =2, f = </small></b>
<small>50Hz. Tính tốc độ đồng bộ của động cơ (v/phút)?</small>
<small></small> <b><small>Giải:</small></b>
<small></small> <b><small>Bài 4.3.2: Một máy điện KĐB có số đôi cực p =2, f </small></b>
<small>=50Hz. Tính tốc độ quay của động cơ (v/phút) khi hệ số </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><small></small> <b>Bài 4.3.3: Một máy điện KĐB có số đơi cực p = 4; </b>
f = 60Hz. Tính tốc độ đồng bộ của động cơ (v/phút)?
<small></small> <b>Giải:</b>
<small></small> <b>Bài 4.3.4: Một máy điện KĐB có số đơi cực p =4, </b>
f = 60Hz. Tính tốc độ quay của động cơ (v/phút) khi
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><small></small> <b><small>Bài 4.3.5: Một máy điện KĐB có số đôi cực p =2, f = </small></b>
<small>50Hz. Tính hệ số trượt s khi động cơ quay với tốc độ 1200 vòng/phút?</small>
<small></small> <b><small>Bài 4.3.6: Roto của một máy điện KĐB có2 đơi cực, khi </small></b>
<small>nối nguồn 220/380 có f = 50Hz. Tính tần số dịng điện trong dây quấn rotor khi n = 1440 vòng/phút?</small>
<small></small> <b><small>Bài 4.3.7: Một máy điện KĐB có 2 đơi cực, f = 50Hz. Biết </small></b>
<small>hệ số trượt s = 0,2. Xác định tốc độ quay của động cơ?</small>
<small></small> <b><small>Bài 4.3.8: Động cơ khơng đồng bộ có cơng suất trên trục </small></b>
<small>là 90kW, hiệu suất của động cơ là 80%. Tìm công suất động cơ tiêu thụ? </small>
<b><small>23</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><small></small> <b>Bài 4.3.5: Một máy điện KĐB có số đơi cực p =2, </b>
f = 50Hz. Tính hệ số trượt s khi động cơ quay với
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><small></small> <b>Bài 4.3.6: Roto của một máy điện KĐB có 2 đơi cực, </b>
khi nối nguồn 220/380 có f = 50Hz. Tính tần số dịng điện trong dây quấn rotor khi n = 1440 vòng/phút?
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><small></small> <b>Bài 2.3.7: Một máy điện KĐB có 2 đơi cực, f = 50Hz. </b>
Biết hệ số trượt s = 0,2. Xác định tốc độ quay của
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><small></small> <b>Bài 4.3.8: Động cơ không đồng bộ có cơng suất trên </b>
trục là 90kW, hiệu suất của động cơ là 80%. Tìm cơng suất động cơ tiêu thụ?
<small></small> <b>Giải:</b>
<small></small> P<sub>2</sub> là công suất hữu ích trên trục động cơ
<small></small> P<sub>1</sub> là cơng suất động cơ tiêu thụ của lưới điện
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><small></small> <b><small>Bài 4.3.9: Một động cơ không đồng bộ 3 pha đấu sao </small></b>
<small>nối vào lưới Ud = 380V. Biết Rn = 0,122Ω; Xn = 0,4Ω; f = 50Hz. Tính dịng điện mở máy?</small>
<small></small> <b><small>Bài 4.3.10: Một động cơ không đồng bộ 3 pha đấu tam </small></b>
<small>giác nối vào lưới Ud = 380V. Biết Rn = 0,122Ω; Xn = 0,4Ω; f = 50Hz. Tính dịng điện mở máy?</small>
<small></small> <b><small>Bài 4.3.11: Một động cơ không đồng bộ 3 pha đấu sao </small></b>
<small>nối vào lưới Ud = 380V. Biết Rn = 0.2Ω; Xn = 0,4Ω; f = 50Hz. Tính dịng điện mở máy?</small>
<b><small>28</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><small></small> <b>Bài 4.3.9: Một động cơ không đồng bộ 3 pha đấu </b>
sao nối vào lưới U<sub>d</sub> = 380V. Biết R<sub>n</sub> = 0,122Ω;
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><small></small> <b>Bài 4.3.10: Một động cơ không đồng bộ 3 pha đấu </b>
tam giác nối vào lưới U<sub>d</sub> = 380V. Biết R<sub>n</sub> = 0,122Ω;
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><small></small> <b>Bài 4.3.11: Một động cơ không đồng bộ 3 pha đấu </b>
sao nối vào lưới U<sub>d</sub> = 380V. Biết R<sub>n</sub> = 0,2Ω;
</div>