Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 tin học 7 cánh diều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.92 KB, 10 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b><small>TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS CẦN NÔNGMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II </small></b>

<b><small>TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS CẦN NƠNGBẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b><small>vị kiến thức</small><sup>Mức độ đánh giá</sup></b>

<b><small>Số CH theo mức độ nhận thức</small></b>

<small>– Giải thích được việc đưa các cơng thức vào bảng tính là mộtcách điều khiển tính tốn tự động trên dữ liệu.</small>

<b><small>Vận dụng</small></b>

<small>– Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính.– Thực hiện được một số phép tốn thơng dụng, sử dụngđược một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM,AVERAGE, COUNT, …</small>

<small>– Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong cơngthức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính tốn bằngcơng thức.</small>

<b><small>Vận dụng cao</small></b>

<small>– Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài côngviệc cụ thể đơn giản.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>– Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp, ảnhminh hoạ, hiệu ứng động.</small>

<small>– Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán thành nhữngbài toán nhỏ hơn.</small>

<b><small>Thơng hiểu</small></b>

<small>– Giải thích được một vài thuật tốn sắp xếp và tìm kiếm cơbản, bằng các bước thủ cơng (khơng cần dùng máy tính).– Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm,nêu được ví dụ minh hoạ. </small>

<b><small>Vận dụng</small></b>

<small>– Biểu diễn và mơ phỏng được hoạt động của thuật tốn đó trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b><small>TH&THCS CẦN NÔNGNĂM HỌC 2023- 2024MÔN: TIN HỌC. LỚP: 7</small></b>

<i><small>Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)</small></i>

<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)</b>

<i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng đầu mỗi phương án trả lời em cho là đúng.</b></i>

<i>Lưu ý: Trong đề kiểm tra này sử dụng phần mềm Excel 2016, PowerPoint 2016.</i>

<b>Câu 1: Ơ tính chứa một cơng thức được bắt đầu bằng dấu gì?</b>

<b>Câu 2: Để tính tởng các giá trị từ ơ A1 đến ơ A5 ta gõ công thức là:</b>

<b>A. SUM(A1,A5) B. =SUM(A1,A5) C. =SUM(A1:A5) D. SUM(A1:A5)Câu 3: Hàm COUNT dùng để:</b>

A. Tính tởng. B. Đếm số lượng số.

C. Tính trung bình cộng. D. Xác định giá trị nhỏ nhất.

<b>Câu 4: Khi thực hiện định dạng trang tính, ta sử dụng các cơng cụ trong nhóm lệnh </b>

nào của dải lệnh Home?

A. Nhóm lệnh Font. B. Nhóm lệnh Alignment. C. Nhóm lệnh Number. D. Cả A và B đều đúng.

<b>Câu 5: Lợi ích của việc xem trước khi in?</b>

A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra. B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào. C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in.

D. Cả 3 phương án trên đều sai.

<b>Câu 6: Để trình diễn một Slide trong Powerpoint ta nhấn phím:</b>

<b>Câu 7: Dải lệnh nào cung cấp hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu?</b>

<b>Câu 8: Mục đích của việc tạo hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu và hiệu ứng </b>

chuyển trang chiếu?

A. Làm cho bài trình chiếu sinh động và hấp dẫn hơn. B. Làm cho bài trình chiếu dễ nhìn.

C. Làm cho bài trình chiếu nhiều màu sắc.

D. Làm cho bài trình chiếu có nội dung hay hơn.

<b>Câu 9: Với thuật tốn tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong dãy số gồm các số sau </b>

{2; 6; 8; 4; 10; 12}. Hãy cho biết đầu ra của thuật tốn? A. Thơng báo “Khơng tìm thấy số 10 trong dãy số”. B. Thơng báo “Tìm thấy số 10 ở vị trí thứ 4 của dãy”. C. Thơng báo “Tìm thấy số 10 ở vị trí thứ 5 của dãy”. D. Thơng báo “Tìm thấy số 10 ở vị trí thứ 6 của dãy”.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 10: Khi nào thì thuật tốn tìm kiếm tuần tự tìm đến phần tử cuối dãy?</b>

A. Khi phần tử ở vị trí cuối dãy chính là phần tử cần tìm. B. Khi khơng tìm thấy phần tử cần tìm.

<b>Câu 13: Hãy cho biết kết quả của thuật tốn tìm kiếm nhị phần khi khơng tìm thấy </b>

giá trị cần tìm trong danh sách.

A. Tiếp tục tìm kiếm và khơng bao giờ kết thúc.

B. Thơng báo Tìm thấy và tiến tiếp xem cịn phần tử nào khác nữa khơng. C. Thơng báo “Tìm thấy và kết thúc”.

D. Thơng báo "Khơng tìm thấy và kết thúc”

<b>Câu 14: Hoạt động của thuật tốn tìm kiếm nhị phân là gì?</b>

A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì cịn tìm tiếp.

B. Tiến trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì cịn tìm tiếp.

C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tím hết thì cịn tìm tiếp.

D. Tiến trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chứng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tim hết thì cịn tìm tiếp.

<b>Câu 15: Với thuật tốn tìm kiếm nhị phân, ta cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” </b>

trong danh sách {“Hoa”; “Lan”; “Ly”; “Mai”; ”Phong”}?

<b>Câu 16: Với thuật toán tìm kiếm nhị phân, ta cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để </b>

thơng báo khơng tìm thấy số 15 trong danh sách {3; 5; 7; 11; 12; 25}

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

<b>Câu 17: Nhiệm vụ chủ yếu trong thuật toán sắp xếp chọn là gì?</b>

A. So sánh. B. Đởi chỗ. C. So sánh và đổi chỗ. D. Đởi chỗ và xố.

<b>Câu 18: Trong mỗi bước của thuật toán sắp xếp chọn theo thứ tự giảm dần ta cần </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 19: Trong thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số {8; 22; 7; 19; 5} theo thứ </b>

tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hốn đởi giá trị là bao nhiêu?

<b>Câu 20: Chọn phương án Sai. Ý nghĩa của việc chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn là</b>

A. Giúp việc giải bài toán trở nên đơn giản hơn. B. Giúp việc giải bài toán dễ giải quyết hơn.

C. Làm cho việc giải bài toán trở nên phức tạp hơn. D. Giúp việc giải bài toán trở nên dễ hiểu hơn.

<b>Câu 21: Trong thuật tốn sắp xếp nởi bọt để sắp xếp một dãy số có thứ tự tăng dần. </b>

Mỗi vòng lặp sẽ duyệt các phần tử từ đầu danh sách đến cuối danh sách. Kết thúc vòng lặp thứ nhất, phần tử đầu tiên sẽ có giá trị là?

A. Nhỏ nhất trong dãy số. B. Lớn nhất trong dãy số.

C. Không thay đổi. D. Bằng giá trị của phần tử liền trước.

<b>Câu 22: Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện nhiều lượt so sánh và đổi chỗ các cặp</b>

phần tử nào?

A. cuối dãy và giữa dãy. B. đầu dãy và cuối dãy. C. đầu dãy và giữa dãy. D. liền kề.

<b>Câu 23: Cho dãy số: {6; 4; 5; 3}. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp</b>

dãy theo thứ tự tăng dần thì sau bao nhiêu lượt đởi chỗ thì thuật toán kết thúc?

<b>Câu 24: Cho dãy số: {15; 1; 31; 9}. Nếu sử dụng thuật tốn sắp xếp nởi bọt để sắp</b>

xếp dãy theo thứ tự giảm dần thì sau bao nhiêu lượt đởi chỗ thì thuật tốn kết thúc?

<b>Phần II. Tự luận (4,0 điểm)</b>

<b>Câu 1 (1,0 điêm) Nêu các bước cơ bản để tạo hiệu ứng động kiểu Fly in cho đối </b>

tượng trên trang chiếu?

<b>Câu 2 (2 điểm) </b>

Cho dãy số {3; 2; 4; 5}. Hãy mơ phỏng diễn biến các bước của thuật tốn sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số trên theo thứ tự giảm dần.

<b>Câu 3 (1,0 điểm) Cho bảng tính sau:</b>

a) Hãy viết cơng thức tính tởng điểm cho bạn Hồng Văn Đại tại ơ F7.

b) Hãy viết cơng thức có sử dụng hàm để tính điểm trung bình mơn Tin học ơ E9.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm)</b>

<b>Câu 1</b>

(1,0 điểm)

Bước 1: Chọn đối tượng muốn tạo hiệu ứng. Bước 2: Chọn dải lệnh Animations.

<b>Bước 3: Chọn kiểu hiệu ứng là Fly in.</b>

Bước 4: Chọn Effect Options và hướng xuất hiện của đối tượng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>điểm)</b> b)Tại ô E9 ta gõ:

= (8+7+6+8+5)/5 hoặc = (E3+E4+E5+E6+E7/5 hoặc

<i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng đầu mỗi phương án trả lời em cho là đúng.</b></i>

<i>Lưu ý: Trong đề kiểm tra này sử dụng phần mềm Excel 2016, PowerPoint 2016.</i>

<b>Câu 1: Ơ tính chứa một cơng thức được bắt đầu bằng dấu gì?</b>

<b>Câu 2: Để tính tởng các giá trị từ ô A1 đến ô A5 ta gõ công thức là:</b>

<b>A. SUM(A1,A5) B. =SUM(A1,A5) C. =SUM(A1:A5) D. SUM(A1:A5)Câu 3: Hàm COUNT dùng để:</b>

A. Tính tởng. B. Đếm số lượng số.

C. Tính trung bình cộng. D. Xác định giá trị nhỏ nhất.

<b>Câu 4: Khi thực hiện định dạng trang tính, ta sử dụng các cơng cụ trong nhóm lệnh </b>

nào của dải lệnh Home?

A. Nhóm lệnh Font. B. Nhóm lệnh Alignment. C. Nhóm lệnh Number. D. Cả A và B đều đúng.

<b>Câu 5: Lợi ích của việc xem trước khi in?</b>

A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra. B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào. C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in.

D. Cả 3 phương án trên đều sai.

<b>Câu 6: Để trình diễn một Slide trong Powerpoint ta nhấn phím:</b>

<b>Câu 7: Dải lệnh nào cung cấp hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu?</b>

<b>Câu 8: Mục đích của việc tạo hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu và hiệu ứng </b>

chuyển trang chiếu?

A. Làm cho bài trình chiếu sinh động và hấp dẫn hơn. B. Làm cho bài trình chiếu dễ nhìn.

C. Làm cho bài trình chiếu nhiều màu sắc.

D. Làm cho bài trình chiếu có nội dung hay hơn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 9: Với thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong dãy số gồm các số sau </b>

{2; 6; 8; 4; 10; 12}. Hãy cho biết đầu ra của thuật toán? A. Thơng báo “Khơng tìm thấy số 10 trong dãy số”. B. Thơng báo “Tìm thấy số 10 ở vị trí thứ 4 của dãy”. C. Thơng báo “Tìm thấy số 10 ở vị trí thứ 5 của dãy”. D. Thơng báo “Tìm thấy số 10 ở vị trí thứ 6 của dãy”.

<b>Câu 10: Khi nào thì thuật tốn tìm kiếm tuần tự tìm đến phần tử cuối dãy?</b>

A. Khi phần tử ở vị trí cuối dãy chính là phần tử cần tìm. B. Khi khơng tìm thấy phần tử cần tìm.

<b>Câu 13: Hãy cho biết kết quả của thuật tốn tìm kiếm nhị phần khi khơng tìm thấy </b>

giá trị cần tìm trong danh sách.

A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.

B. Thơng báo Tìm thấy và tiến tiếp xem cịn phần tử nào khác nữa khơng. C. Thơng báo “Tìm thấy và kết thúc”.

D. Thơng báo "Khơng tìm thấy và kết thúc”

<b>Câu 14: Hoạt động của thuật tốn tìm kiếm nhị phân là gì?</b>

A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì cịn tìm tiếp.

B. Tiến trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì cịn tìm tiếp.

C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tím hết thì cịn tìm tiếp.

D. Tiến trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chứng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tim hết thì cịn tìm tiếp.

<b>Câu 15: Với thuật tốn tìm kiếm nhị phân, ta cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” </b>

trong danh sách {“Hoa”; “Lan”; “Ly”; “Mai”; ”Phong”}?

<b>Câu 16: Với thuật tốn tìm kiếm nhị phân, ta cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để </b>

thơng báo khơng tìm thấy số 15 trong danh sách {3; 5; 7; 11; 12; 25}

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

<b>Câu 17: Nhiệm vụ chủ yếu trong thuật toán sắp xếp chọn là gì?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

A. So sánh. B. Đổi chỗ. C. So sánh và đổi chỗ. D. Đởi chỗ và xố.

<b>Câu 18: Trong mỗi bước của thuật toán sắp xếp chọn theo thứ tự giảm dần ta cần </b>

<b>Câu 19: Trong thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số {8; 22; 7; 19; 5} theo thứ </b>

tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hốn đởi giá trị là bao nhiêu?

<b>Câu 20: Chọn phương án Sai. Ý nghĩa của việc chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn là</b>

A. Giúp việc giải bài toán trở nên đơn giản hơn. B. Giúp việc giải bài toán dễ giải quyết hơn.

C. Làm cho việc giải bài toán trở nên phức tạp hơn. D. Giúp việc giải bài toán trở nên dễ hiểu hơn.

<i><b>2. ĐÁP ÁN (Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm) </b></i>

</div>

×